SlideShare a Scribd company logo
1 of 35
BSNT. HOÀNG THANH HUYỀN
1. Đại cương
2. Nguyên nhân và Sinh lý bệnh
3. Triệu chứng
4. Chẩn đoán
5. Điều trị
Lớp cầu:
Mineralocorticoid
Lớp bó:
Glucocorticoid
Lớp lưới: hormon
sinh dục
Tủy thượng thận:
catecholamin
Vỏ
thượng
thận
HORMON vỏ thượng thận
Đặc điểm chung:
 Bản chất: Steroid
 Tổng hợp: tiền chất cholesterol, acetyl CoA
 Trong máu: vận chuyển chủ yếu dạng kết hợp
 Chuyển hóa ở gan, bài tiết qua đường mật và thận
Cholesterol
Pregnenolone
Progesterone 17-OH-Pregnenolone
17-OH-Progesterone
Cortisol AndrogenAldosterone
ALDOSTERON – tính sinh m ngạ
Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng l n xa vàấ ấ ở ố ượ
ng góp:ố
Tăng th tích d ch ngo i bào 5-15% , tăng HA đ ngể ị ạ ộ
m ch 15 -25 mmHgạ
Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng tuy n m hôiấ ấ ở ố ế ồ
và n c b tướ ọ
Đi u hòa bài ti t:ề ế
•Tăng K ngo i bào: tăng ti tạ ế
•Tăng ho t đ ng h RAA: tăng ti tạ ộ ệ ế
•Tăng Na ngo i bào: gi m ti tạ ả ế
CORTISOL – chuy n hóaể
Chuy n hóa glucid: tăng đ ng huy t (G)ể ườ ế
Tăng E chuy n hóa aaể  G ganở
Tăng huy đ ng aa t mô (c ) vào ganộ ừ ơ
Gi m tiêu th G t bàoả ụ ở ế
Chuy n hóa protid: gi m protein c a t bàoể ả ủ ế
Gi m protein c a t bào: tăng thoái hóa, gi m t ng h pả ủ ế ả ổ ợ
Tăng v n chuy n aa vào t bào ganậ ể ế  G
Tăng aa huy t t ng, gi m v n chuy n aa vào t bào (-gan)ế ươ ả ậ ể ế
Chuy n hóa lipid: tăng lipid máuể
Tăng thoái hóa mô mở ỡ
Tăng oxy hóa ch t béo t doấ ự  năng l ngượ
Tăng l ng đ ng m và r i lo n phân b m : m t, ng c,ắ ọ ỡ ỗ ạ ố ỡ ặ ự
b ng: n ng đ caoụ ồ ộ
CORTISOL:
Ch ng stress – tính sinh m ngố ạ : feedback (+), do tăng năng
l ng, tăng d ch ngo i bàoượ ị ạ
Ch ng viêmố : gi m t t c các giai đo n c a quá trình viêmả ấ ả ạ ủ
V ng b n màng lysosomữ ề
 c ch E PPL- A2: gi m t ng h p PG và LTỨ ế ả ổ ợ
Ch ng d ngố ị ứ : c ch gi i phóng histaminứ ế ả
H t o máuệ ạ :
Gi m Eo và Lp; Tăng t o h ng c uả ạ ồ ầ
Gi m kích th c các mô lympho, gi m s n xu t Lp T vàả ướ ả ả ấ
kháng thể
Khác: Tăng bài ti t HCl d ch v ; Tăng áp l c nhãn c u; cế ị ị ự ầ Ứ
ch hình thành x ngế ươ
Đi u hòa bài ti tề ế : ACTH t tuy n yên theo c ch feedbackừ ế ơ ế
và theo nh p sinh h cị ọ
ANDROGEN: hormon sinh d cụ
Nam gi i:ớ
tr nam: tăng kích th c d ng v t, phát tri n đ cẻ ướ ươ ậ ể ặ
tính sinh d c th phát.ụ ứ
Ít vai trò ng i l n do l ng bài ti t không đáng kở ườ ớ ượ ế ể
N gi i:ữ ớ
Hi n t ng nam hóa: HC Cushing, u tuy n th ngệ ượ ế ượ
th n, tăng s n th ng th n b m sinhậ ả ượ ậ ẩ
Ít vai trò khi tuy n sinh d c n bình th ngế ụ ữ ườ
 Tác d ng và phá h y t i mô đích c a cortisol sau 1-2hụ ủ ạ ủ
và aldosteron sau 30p
 Aldosteron: 6 ng/dl. Bài ti t 150 – 250 mcg/24hế
 Cortisol: 12 mcg/dl. Bài ti t: 15-20 mg/24hế
Sinh lý n i ti t – sinh lý h c 2006 – tr ng đ i h c Y Hà N iộ ế ọ ườ ạ ọ ộ
 ĐN: gi m glucocorticoid +/- mineralcorticoid do:ả
 Nguyên phát: suy v th ng th n (b nh Addison)ỏ ượ ậ ệ
 Th phát: gi m s n xu t ACTHứ ả ả ấ
 Nguyên nhân ch y uủ ế
 Tr c 1920: do laoướ
 T 1950: do t mi n (80%), AIDS, suy ganừ ự ễ
 Đ i t ng: n /nam: 2,6/1, tu i 30 – 40ố ượ ữ ổ
 STT c p: th ng th phát c a b nh Addison: gây tr yấ ườ ứ ủ ệ ụ
m ch, h đ ng huy t, r i lo n đi n gi iạ ạ ườ ế ố ạ ệ ả
 Suy th ng th n m n tính – b nh h c n i khoa t p 2 – 2012 – tr ng đ i h c Y Hà N iượ ậ ạ ệ ọ ộ ậ ườ ạ ọ ộ
 T mi n (80%)ự ễ
 Lao th ng th n (20%)ượ ậ
 Phá h y tuy n th ng th n:ủ ế ượ ậ
- C t b tuy n th ng th n 2 bênắ ỏ ế ượ ậ
- Thu c Mitotan, ketoconazol, aminoglutethimid, rifampicin,ố
gardenal, dihydan, …
 Ho i t tuy n th ng th n: nhi m n m, giang mai, HIVạ ử ế ượ ậ ễ ấ
(nhi m CMV ?)ễ
 R i lo n đông máu, viêm t c đ ng m ch,nhi m trùngố ạ ắ ộ ạ ễ
huy t, HC Waterhouse - Friderichsenế
 Thâm nhi m: nhi m s t, sarcoidose, K di cănễ ễ ắ
 Thoái tri n tuy n th ng th n b m sinh, lo n d ng ch tể ế ượ ậ ẩ ạ ưỡ ấ
tr ngắ
 R i lo n genố ạ
 Dùng corticoid ngo i sinh kéo dàiạ
 U tuy n yên ho c vùng d i đ iế ặ ướ ồ
 Nhi m khu n, thâm nhi m: lao, di căn, ung th , sarcoidoseễ ẩ ễ ư
th n kinhầ
 Nh i máu não, ch y máu não: hc Sheehan, phình đm c nhồ ả ả
trong
 Ch n th ng s nãoấ ươ ọ
 Viêm tuy n yên lympho bàoế
 B t th ng tuy n yên do đ t bi n genấ ườ ế ộ ế
 Thi u ACTH đ n đ cế ơ ộ
 Thi u globulin có tính ch t gia đìnhế ấ
 Stress trên suy tuy n yên m nế ạ
 Ch y máu, ho i t th ng th n c pả ạ ử ượ ậ ấ
 Ho i t tuy n yên c pạ ử ế ấ
 Suy th ng th n m n b đi u tr ho c có stress, hượ ậ ạ ỏ ề ị ặ ạ
Na
 90% STT m n di n bi n t t và không có bi u hi n lâmạ ễ ế ừ ừ ể ệ
sàng. 25% BN STT c p trên n n STT m n không đ c ch nấ ề ạ ượ ẩ
đoán khi g p các y u t gây stressặ ế ố
 Xu t huy t tuy n th ng th n: gi m đ t ng t 2 lo iấ ế ế ượ ậ ả ộ ộ ạ
hormon gây STT c pấ
 STT nguyên phát do gi m ti t ACTH trong máuả ế
 Tri u ch ng c a STT: do gi m ti t hormonệ ứ ủ ả ế
- Cortisol: m t m i, chán ăn, bu n nôn, h áp, h Na, hệ ỏ ồ ạ ạ ạ
đ ng huy tườ ế
- Mineralcorticoid: m t n c, h huy t áp, h Na, tăng K,ấ ướ ạ ế ạ
nhi m toanễ
- Androgen: r ng lông, m t kinh (n ); suy sinh d c (nam)ụ ấ ữ ụ
- Gi m hormon corticoidả  tăng ti t ACTH, MSH: x m daế ạ
 Mệt mỏi:
 Thể xác, tinh thần, sinh dục.
 Ngay từ khi ngủ dậy, tăng dần về chiều, tăng khi gắng sức
 Chậm chạp, vô cảm, trầm cảm
 Gầy sút: do mất muối nước, kém ăn
 Rối loạn tiêu hóa:
 Đau bụng thượng vị, có thể buồn nôn
 làm tăng nặng bệnh; bài tiết dịch vị giảm
 Xạm da, niêm mạc (nền STT tiên phát):
 Da nâu đồng điển hình: vùng da hở, nếp gấp, cọ sát, sẹo
mới, đầu vú, bộ phận sinh dục.
 Đốm màu đen ở niêm mạc má, lợi, sàn miệng
 S t, tr y m ch: m ch y u, h HA, t t HA t th , HA k tố ụ ạ ạ ế ạ ụ ư ế ẹ
 H đ ng huy t:ạ ườ ế
 Th n kinh: b n ch n, lãnh đ m ho c lú l n, không t pầ ồ ồ ạ ặ ẫ ậ
trung, bu n ng , l m , ho c kích thíchồ ủ ơ ơ ặ
 Đau c kh p, chu t rútơ ớ ộ
 T l g p c a các TCỷ ệ ặ ủ :
• M t m i, sút cân: 100%ệ ỏ
• X m da: 92%ạ
• H HA 88%ạ
• R i lo n tiêu hóa: 56%ố ạ
• Thèm ăn m n: 19%ặ
• Ch m ch p, tr m c m: 12%ậ ạ ầ ả
 Xét nghi m thông th ngệ ườ
 ĐTĐ: đi n th th p, hình nh do r i lo n natriệ ế ấ ả ố ạ
 XQ ng c: tim nh hình gi t n cự ỏ ọ ướ
 XQ b ng: vôi hóa tuy n th ng th n do laoụ ế ượ ậ
 CTM: thi u máu nh c s c, gi m Ba, tăng Eoế ượ ắ ả
 Đ ng máu khi đói th pườ ấ
 ĐGĐ: gi m Na, tăng Kả
 Toan máu, tăng Ca máu
 Cô đ c máu: tăng ure, creặ
 Gi m kh năng th i n c t do, Na ni u tăngả ả ả ướ ự ệ
 Đ nh l ng hormonị ượ
 Cortisol huy t t ng (8h sáng): < 80-540 nmol/lế ươ
 17 OH corticosteroid ni u th p < 3 mg/24hệ ấ
 17 cetosteroid ni u th p <5 mg/24h (nam), <3 mg/24hệ ấ
(n )ữ
 Aldosteron <140 – 690 nmol/24h
 ACTH (BT: <11 pmol/l)
• >55,5: STT tiên phát
• <4,4: STT th phátứ
 Nghiệm pháp động
 Test synacthene (cosyntropin) nhanh: định lượng cortisol
8h  synacthene immediate 0,15mg IV hoặc IM  định
lượng cortisol sau 1h (bt: >500 – 550 nmol/l)
• STT tiên phát: cortisol máu không đổi hoặc tăng ít
• STT thứ phát: thay đổi ít hoặc không đủ cao
 Test synathene chậm: định lượng cortisol 8h 
synacthene retard 1 mg IM  định lượng cortisol sau 30p,
1h, 2h, 3h, 4h, 5h (bt: >500 – 550 nmol/l)
• Kết quả (-): sau 1h: cortisol tăng gấp 2; sau 2-3h: tăng gấp
3; sau 4-5h: tăng gấp 4  STT nguyên phát
• Kết quả (+): không tăng cortisol máu  STT tiên phát
 Nghiệm pháp động
 Nghiệm pháp Robinson (gây đái nhiều): bn uống 15 ml
nước/kg lúc 7-8h sáng  lấy nước tiểu 9h, 11h, 12h đo
số lượng, tỉ trọng
• Bình thường: nước tiểu nhiều nhất sau 2h, sau 3h được
¾ số lượng, tỉ trọng < 1,005
• STT: 2/3 số lượng nước tiểu sau 3h, tỉ trọng > 1,005
 Test khác (nguy hiểm)
• Test metopyrone:
• Test giảm đường huyết bằng insulin: tiêu chuẩn vàng
phân biệt STT cấp tiên phát và thứ phát
 Mệt do nguyên nhân tâm thần
 Da đen, xạm da: hemochromatose, dân tộc, tăng
nhạy cảm tia cực tím sau dùng thuốc, bệnh Crohn
STT tiên phát STT thứ phát
Lâm sàng • TC của thiếu cả 3 hormon
• Sạm da, sạm niêm mạc
• Không có suy tuyến yên:
sinh dục, suy giáp
• TC của thiếu glucocorticoid,
• Da niêm mạc nhợt nhạt
• Biểu hiện suy tuyến yên: sinh
dục, suy giáp, đái tháo nhạt, đau
đầu, giảm thị lực
Xét nghiệm • Cortisol máu nền 8h thấp
• Định lượng ACTH máu cao
• Cortisol máu nền 8h thấp
• Định lượng ACTH máu thấp
hoặc bình thường
Nghiệm pháp
thăm dò
• Nghiệm pháp kích thích
ACTH (synacthen nhanh)
(-)
• Nghiệm pháp kích thích ACTH
(synacthen nhanh) đáp ứng
• Test insulin: không đáp ứng
 STT tiên phát:
 Lao tuyến thượng thận: 1-2 năm sau, vôi hóa tuyến thượng thận,
không có kháng thể kháng tuyến thượng thận
 Tự miễn; nữ trẻ; HLAB8, DW3 (+); kháng thể kháng thượng thận
(+), bệnh tự miễn phổi hợp; không có tiền sử lao, không vôi hóa
 Do thầy thuốc: điều trị op’DDD, ketoconazol (nizoral), Cushing,
phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên, PT cắt u thượng thận 1
bên
 Bệnh hệ thống: hemochromatose, Wilson
 Xâm lấn thượng thận: leucemia, Hodgkin, di căn ung thư phổi,
lưỡi, dạ dày, lympho
 Nhiễm trùng: HIV, mycobacteria, toxoplasma
 Chảy máu thượng thận 2 bên: sau PT, điều trị chống đông, HC
W-F
 STT thứ phát
 Tiến triển từ từ:
• Adenome tuyến yên, u sọ hầu, di căn ung thư tới tuyến
yên
• Điều trị: tia xạ tuyến yên hoặc vùng đầu; phẫu thuật sọ
não
• Điều trị corticoid dài ngày, HC hố yên rỗng
 Tiến triển đột ngột:
• Tràn máu tuyến yến, phình động mạch cảnh trong, HC
Sheehan
• Sau PT tuyến yên trong HC Cushing
• Chấn thương sọ não,
 Glucocorticoid:
 Hydrocortison:
• Thể trung bình: 20 -30 mg/kg/ngày chia 2-3 lần
(sáng 2/3, chiều 1/3) (uống hoặc tiêm)
• Khi stress: tăng liều gấp 2-3 lần
 Hoặc prednison: 5-7,5 mg/ngày
 Mineralcorticoid: flurohydrocortison
 9-alpha flurohydrocortison: florinef 50mcg*1-2
viên/ngày, uống sáng. Liều cao có thể gây phù,
suy tim, tăng huyết áp (10% -20% TH cấp chỉ cần
dùng GC)
 hormon thay thế khi phẫu thuật
 trước mổ: Hydrocortison 100 mg IM
 Tại phòng mổ: hydrocorison 50 mg IV/6h
 Sau mổ: hydrocortison 25 mg/6h * 3-5 ngày
 Bn sốt, hạ HA: tăng liều hydrocortison lên 200 –
400 mg/ngày
chế độ ăn, sinh hoạt
Ăn đủ đường muối
Tăng liều hydrocotisol khi cần
Tránh các yếu tố mất bù
 Bảo đảm dấu hiệu sống
 Bù nước điện giải: 2-3 l NaCl 0,9% hoặc Glu 5%
pha thêm NaCl nếu đường huyết thấp duy trì CVP
 Hormon thay thế
 Hidrocortison: 100 mg IV/6h  ổn định: 50 mg
IV/6h * 4-5 ngày. Có thể kết hợp flurohydrocortion
(không cần dùng khi liều cortisol > 50 mg/ngày)
 Duy trì (STT mạn).Tăng liều khi có stress
 Khi chưa rõ chẩn đoán: dùng dexamethasone 4 –
6 mg IV/12h trước np
 Theo dõi:
 Dấu hiệu sinh tồn
 Cận lâm sàng: điện giải, đường huyết,…
 STT xảy ra khi thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối
glucocorticoid +/- mineralcorticoid
 Triệu chứng chính: rối loạn nước, điện giải, đường
huyết
 Chẩn đoán: giảm cortisol máu + test synacthene
 Điều trị STT cấp:điều chỉnh các rối loạn + cortisol thay
thế
 Điều trị STT mạn: duy trì cortisol thay thế + hạn chế đợt
mất bù
 Cần nghĩ tới STT cấp ở bn trụy mạch không đáp ứng
điều trị
 1. W. Arlt và B. Allolio (2003). Adrenal insufficiency. The Lancet, 361 (9372), 1881-1893.
 1. K. L. Becker (2001). Principles and practice of endocrinology and metabolism, Lippincott Williams &
Wilkins,
 1. W. Arlt và P. M. Stewart (2005). Adrenal corticosteroid biosynthesis, metabolism, and action.
Endocrinology and Metabolism Clinics, 34 (2), 293-313.
 1. S. Melmed (2016). Williams textbook of endocrinology, Elsevier Health Sciences,
 1. K. E. Henderson, T. J. Baranski, P. E. Bickel và cộng sự (2008). The Washington Manual
Endocrinology Subspecialty Consult, Lippincott Williams & Wilkins,
 MIMS Endocrinology Guide

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 

Similar to Suy thượng thận

Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxDiep Ngoc Duong
 
Shock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứuShock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứujackjohn45
 
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanBệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanjackjohn45
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPSoM
 

Similar to Suy thượng thận (20)

Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
Shock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứuShock chấn thương và xử trí cấp cứu
Shock chấn thương và xử trí cấp cứu
 
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Bệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehanBệnh án hội chứng sheehan
Bệnh án hội chứng sheehan
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Xuat huyet nao
Xuat huyet naoXuat huyet nao
Xuat huyet nao
 
SUYGIAP BS.ppt
SUYGIAP BS.pptSUYGIAP BS.ppt
SUYGIAP BS.ppt
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 

Recently uploaded

SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 

Recently uploaded (13)

SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 

Suy thượng thận

  • 2. 1. Đại cương 2. Nguyên nhân và Sinh lý bệnh 3. Triệu chứng 4. Chẩn đoán 5. Điều trị
  • 3.
  • 4. Lớp cầu: Mineralocorticoid Lớp bó: Glucocorticoid Lớp lưới: hormon sinh dục Tủy thượng thận: catecholamin Vỏ thượng thận
  • 5.
  • 6. HORMON vỏ thượng thận Đặc điểm chung:  Bản chất: Steroid  Tổng hợp: tiền chất cholesterol, acetyl CoA  Trong máu: vận chuyển chủ yếu dạng kết hợp  Chuyển hóa ở gan, bài tiết qua đường mật và thận
  • 8. ALDOSTERON – tính sinh m ngạ Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng l n xa vàấ ấ ở ố ượ ng góp:ố Tăng th tích d ch ngo i bào 5-15% , tăng HA đ ngể ị ạ ộ m ch 15 -25 mmHgạ Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng tuy n m hôiấ ấ ở ố ế ồ và n c b tướ ọ Đi u hòa bài ti t:ề ế •Tăng K ngo i bào: tăng ti tạ ế •Tăng ho t đ ng h RAA: tăng ti tạ ộ ệ ế •Tăng Na ngo i bào: gi m ti tạ ả ế
  • 9. CORTISOL – chuy n hóaể Chuy n hóa glucid: tăng đ ng huy t (G)ể ườ ế Tăng E chuy n hóa aaể  G ganở Tăng huy đ ng aa t mô (c ) vào ganộ ừ ơ Gi m tiêu th G t bàoả ụ ở ế Chuy n hóa protid: gi m protein c a t bàoể ả ủ ế Gi m protein c a t bào: tăng thoái hóa, gi m t ng h pả ủ ế ả ổ ợ Tăng v n chuy n aa vào t bào ganậ ể ế  G Tăng aa huy t t ng, gi m v n chuy n aa vào t bào (-gan)ế ươ ả ậ ể ế Chuy n hóa lipid: tăng lipid máuể Tăng thoái hóa mô mở ỡ Tăng oxy hóa ch t béo t doấ ự  năng l ngượ Tăng l ng đ ng m và r i lo n phân b m : m t, ng c,ắ ọ ỡ ỗ ạ ố ỡ ặ ự b ng: n ng đ caoụ ồ ộ
  • 10. CORTISOL: Ch ng stress – tính sinh m ngố ạ : feedback (+), do tăng năng l ng, tăng d ch ngo i bàoượ ị ạ Ch ng viêmố : gi m t t c các giai đo n c a quá trình viêmả ấ ả ạ ủ V ng b n màng lysosomữ ề  c ch E PPL- A2: gi m t ng h p PG và LTỨ ế ả ổ ợ Ch ng d ngố ị ứ : c ch gi i phóng histaminứ ế ả H t o máuệ ạ : Gi m Eo và Lp; Tăng t o h ng c uả ạ ồ ầ Gi m kích th c các mô lympho, gi m s n xu t Lp T vàả ướ ả ả ấ kháng thể Khác: Tăng bài ti t HCl d ch v ; Tăng áp l c nhãn c u; cế ị ị ự ầ Ứ ch hình thành x ngế ươ Đi u hòa bài ti tề ế : ACTH t tuy n yên theo c ch feedbackừ ế ơ ế và theo nh p sinh h cị ọ
  • 11. ANDROGEN: hormon sinh d cụ Nam gi i:ớ tr nam: tăng kích th c d ng v t, phát tri n đ cẻ ướ ươ ậ ể ặ tính sinh d c th phát.ụ ứ Ít vai trò ng i l n do l ng bài ti t không đáng kở ườ ớ ượ ế ể N gi i:ữ ớ Hi n t ng nam hóa: HC Cushing, u tuy n th ngệ ượ ế ượ th n, tăng s n th ng th n b m sinhậ ả ượ ậ ẩ Ít vai trò khi tuy n sinh d c n bình th ngế ụ ữ ườ
  • 12.  Tác d ng và phá h y t i mô đích c a cortisol sau 1-2hụ ủ ạ ủ và aldosteron sau 30p  Aldosteron: 6 ng/dl. Bài ti t 150 – 250 mcg/24hế  Cortisol: 12 mcg/dl. Bài ti t: 15-20 mg/24hế Sinh lý n i ti t – sinh lý h c 2006 – tr ng đ i h c Y Hà N iộ ế ọ ườ ạ ọ ộ
  • 13.  ĐN: gi m glucocorticoid +/- mineralcorticoid do:ả  Nguyên phát: suy v th ng th n (b nh Addison)ỏ ượ ậ ệ  Th phát: gi m s n xu t ACTHứ ả ả ấ  Nguyên nhân ch y uủ ế  Tr c 1920: do laoướ  T 1950: do t mi n (80%), AIDS, suy ganừ ự ễ  Đ i t ng: n /nam: 2,6/1, tu i 30 – 40ố ượ ữ ổ  STT c p: th ng th phát c a b nh Addison: gây tr yấ ườ ứ ủ ệ ụ m ch, h đ ng huy t, r i lo n đi n gi iạ ạ ườ ế ố ạ ệ ả  Suy th ng th n m n tính – b nh h c n i khoa t p 2 – 2012 – tr ng đ i h c Y Hà N iượ ậ ạ ệ ọ ộ ậ ườ ạ ọ ộ
  • 14.  T mi n (80%)ự ễ  Lao th ng th n (20%)ượ ậ  Phá h y tuy n th ng th n:ủ ế ượ ậ - C t b tuy n th ng th n 2 bênắ ỏ ế ượ ậ - Thu c Mitotan, ketoconazol, aminoglutethimid, rifampicin,ố gardenal, dihydan, …  Ho i t tuy n th ng th n: nhi m n m, giang mai, HIVạ ử ế ượ ậ ễ ấ (nhi m CMV ?)ễ  R i lo n đông máu, viêm t c đ ng m ch,nhi m trùngố ạ ắ ộ ạ ễ huy t, HC Waterhouse - Friderichsenế  Thâm nhi m: nhi m s t, sarcoidose, K di cănễ ễ ắ  Thoái tri n tuy n th ng th n b m sinh, lo n d ng ch tể ế ượ ậ ẩ ạ ưỡ ấ tr ngắ  R i lo n genố ạ
  • 15.  Dùng corticoid ngo i sinh kéo dàiạ  U tuy n yên ho c vùng d i đ iế ặ ướ ồ  Nhi m khu n, thâm nhi m: lao, di căn, ung th , sarcoidoseễ ẩ ễ ư th n kinhầ  Nh i máu não, ch y máu não: hc Sheehan, phình đm c nhồ ả ả trong  Ch n th ng s nãoấ ươ ọ  Viêm tuy n yên lympho bàoế  B t th ng tuy n yên do đ t bi n genấ ườ ế ộ ế  Thi u ACTH đ n đ cế ơ ộ  Thi u globulin có tính ch t gia đìnhế ấ
  • 16.  Stress trên suy tuy n yên m nế ạ  Ch y máu, ho i t th ng th n c pả ạ ử ượ ậ ấ  Ho i t tuy n yên c pạ ử ế ấ  Suy th ng th n m n b đi u tr ho c có stress, hượ ậ ạ ỏ ề ị ặ ạ Na
  • 17.  90% STT m n di n bi n t t và không có bi u hi n lâmạ ễ ế ừ ừ ể ệ sàng. 25% BN STT c p trên n n STT m n không đ c ch nấ ề ạ ượ ẩ đoán khi g p các y u t gây stressặ ế ố  Xu t huy t tuy n th ng th n: gi m đ t ng t 2 lo iấ ế ế ượ ậ ả ộ ộ ạ hormon gây STT c pấ  STT nguyên phát do gi m ti t ACTH trong máuả ế  Tri u ch ng c a STT: do gi m ti t hormonệ ứ ủ ả ế - Cortisol: m t m i, chán ăn, bu n nôn, h áp, h Na, hệ ỏ ồ ạ ạ ạ đ ng huy tườ ế - Mineralcorticoid: m t n c, h huy t áp, h Na, tăng K,ấ ướ ạ ế ạ nhi m toanễ - Androgen: r ng lông, m t kinh (n ); suy sinh d c (nam)ụ ấ ữ ụ - Gi m hormon corticoidả  tăng ti t ACTH, MSH: x m daế ạ
  • 18.  Mệt mỏi:  Thể xác, tinh thần, sinh dục.  Ngay từ khi ngủ dậy, tăng dần về chiều, tăng khi gắng sức  Chậm chạp, vô cảm, trầm cảm  Gầy sút: do mất muối nước, kém ăn  Rối loạn tiêu hóa:  Đau bụng thượng vị, có thể buồn nôn  làm tăng nặng bệnh; bài tiết dịch vị giảm  Xạm da, niêm mạc (nền STT tiên phát):  Da nâu đồng điển hình: vùng da hở, nếp gấp, cọ sát, sẹo mới, đầu vú, bộ phận sinh dục.  Đốm màu đen ở niêm mạc má, lợi, sàn miệng
  • 19.  S t, tr y m ch: m ch y u, h HA, t t HA t th , HA k tố ụ ạ ạ ế ạ ụ ư ế ẹ  H đ ng huy t:ạ ườ ế  Th n kinh: b n ch n, lãnh đ m ho c lú l n, không t pầ ồ ồ ạ ặ ẫ ậ trung, bu n ng , l m , ho c kích thíchồ ủ ơ ơ ặ  Đau c kh p, chu t rútơ ớ ộ  T l g p c a các TCỷ ệ ặ ủ : • M t m i, sút cân: 100%ệ ỏ • X m da: 92%ạ • H HA 88%ạ • R i lo n tiêu hóa: 56%ố ạ • Thèm ăn m n: 19%ặ • Ch m ch p, tr m c m: 12%ậ ạ ầ ả
  • 20.  Xét nghi m thông th ngệ ườ  ĐTĐ: đi n th th p, hình nh do r i lo n natriệ ế ấ ả ố ạ  XQ ng c: tim nh hình gi t n cự ỏ ọ ướ  XQ b ng: vôi hóa tuy n th ng th n do laoụ ế ượ ậ  CTM: thi u máu nh c s c, gi m Ba, tăng Eoế ượ ắ ả  Đ ng máu khi đói th pườ ấ  ĐGĐ: gi m Na, tăng Kả  Toan máu, tăng Ca máu  Cô đ c máu: tăng ure, creặ  Gi m kh năng th i n c t do, Na ni u tăngả ả ả ướ ự ệ
  • 21.  Đ nh l ng hormonị ượ  Cortisol huy t t ng (8h sáng): < 80-540 nmol/lế ươ  17 OH corticosteroid ni u th p < 3 mg/24hệ ấ  17 cetosteroid ni u th p <5 mg/24h (nam), <3 mg/24hệ ấ (n )ữ  Aldosteron <140 – 690 nmol/24h  ACTH (BT: <11 pmol/l) • >55,5: STT tiên phát • <4,4: STT th phátứ
  • 22.  Nghiệm pháp động  Test synacthene (cosyntropin) nhanh: định lượng cortisol 8h  synacthene immediate 0,15mg IV hoặc IM  định lượng cortisol sau 1h (bt: >500 – 550 nmol/l) • STT tiên phát: cortisol máu không đổi hoặc tăng ít • STT thứ phát: thay đổi ít hoặc không đủ cao  Test synathene chậm: định lượng cortisol 8h  synacthene retard 1 mg IM  định lượng cortisol sau 30p, 1h, 2h, 3h, 4h, 5h (bt: >500 – 550 nmol/l) • Kết quả (-): sau 1h: cortisol tăng gấp 2; sau 2-3h: tăng gấp 3; sau 4-5h: tăng gấp 4  STT nguyên phát • Kết quả (+): không tăng cortisol máu  STT tiên phát
  • 23.  Nghiệm pháp động  Nghiệm pháp Robinson (gây đái nhiều): bn uống 15 ml nước/kg lúc 7-8h sáng  lấy nước tiểu 9h, 11h, 12h đo số lượng, tỉ trọng • Bình thường: nước tiểu nhiều nhất sau 2h, sau 3h được ¾ số lượng, tỉ trọng < 1,005 • STT: 2/3 số lượng nước tiểu sau 3h, tỉ trọng > 1,005  Test khác (nguy hiểm) • Test metopyrone: • Test giảm đường huyết bằng insulin: tiêu chuẩn vàng phân biệt STT cấp tiên phát và thứ phát
  • 24.  Mệt do nguyên nhân tâm thần  Da đen, xạm da: hemochromatose, dân tộc, tăng nhạy cảm tia cực tím sau dùng thuốc, bệnh Crohn
  • 25. STT tiên phát STT thứ phát Lâm sàng • TC của thiếu cả 3 hormon • Sạm da, sạm niêm mạc • Không có suy tuyến yên: sinh dục, suy giáp • TC của thiếu glucocorticoid, • Da niêm mạc nhợt nhạt • Biểu hiện suy tuyến yên: sinh dục, suy giáp, đái tháo nhạt, đau đầu, giảm thị lực Xét nghiệm • Cortisol máu nền 8h thấp • Định lượng ACTH máu cao • Cortisol máu nền 8h thấp • Định lượng ACTH máu thấp hoặc bình thường Nghiệm pháp thăm dò • Nghiệm pháp kích thích ACTH (synacthen nhanh) (-) • Nghiệm pháp kích thích ACTH (synacthen nhanh) đáp ứng • Test insulin: không đáp ứng
  • 26.  STT tiên phát:  Lao tuyến thượng thận: 1-2 năm sau, vôi hóa tuyến thượng thận, không có kháng thể kháng tuyến thượng thận  Tự miễn; nữ trẻ; HLAB8, DW3 (+); kháng thể kháng thượng thận (+), bệnh tự miễn phổi hợp; không có tiền sử lao, không vôi hóa  Do thầy thuốc: điều trị op’DDD, ketoconazol (nizoral), Cushing, phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên, PT cắt u thượng thận 1 bên  Bệnh hệ thống: hemochromatose, Wilson  Xâm lấn thượng thận: leucemia, Hodgkin, di căn ung thư phổi, lưỡi, dạ dày, lympho  Nhiễm trùng: HIV, mycobacteria, toxoplasma  Chảy máu thượng thận 2 bên: sau PT, điều trị chống đông, HC W-F
  • 27.  STT thứ phát  Tiến triển từ từ: • Adenome tuyến yên, u sọ hầu, di căn ung thư tới tuyến yên • Điều trị: tia xạ tuyến yên hoặc vùng đầu; phẫu thuật sọ não • Điều trị corticoid dài ngày, HC hố yên rỗng  Tiến triển đột ngột: • Tràn máu tuyến yến, phình động mạch cảnh trong, HC Sheehan • Sau PT tuyến yên trong HC Cushing • Chấn thương sọ não,
  • 28.  Glucocorticoid:  Hydrocortison: • Thể trung bình: 20 -30 mg/kg/ngày chia 2-3 lần (sáng 2/3, chiều 1/3) (uống hoặc tiêm) • Khi stress: tăng liều gấp 2-3 lần  Hoặc prednison: 5-7,5 mg/ngày  Mineralcorticoid: flurohydrocortison  9-alpha flurohydrocortison: florinef 50mcg*1-2 viên/ngày, uống sáng. Liều cao có thể gây phù, suy tim, tăng huyết áp (10% -20% TH cấp chỉ cần dùng GC)
  • 29.  hormon thay thế khi phẫu thuật  trước mổ: Hydrocortison 100 mg IM  Tại phòng mổ: hydrocorison 50 mg IV/6h  Sau mổ: hydrocortison 25 mg/6h * 3-5 ngày  Bn sốt, hạ HA: tăng liều hydrocortison lên 200 – 400 mg/ngày
  • 30. chế độ ăn, sinh hoạt Ăn đủ đường muối Tăng liều hydrocotisol khi cần Tránh các yếu tố mất bù
  • 31.  Bảo đảm dấu hiệu sống  Bù nước điện giải: 2-3 l NaCl 0,9% hoặc Glu 5% pha thêm NaCl nếu đường huyết thấp duy trì CVP
  • 32.  Hormon thay thế  Hidrocortison: 100 mg IV/6h  ổn định: 50 mg IV/6h * 4-5 ngày. Có thể kết hợp flurohydrocortion (không cần dùng khi liều cortisol > 50 mg/ngày)  Duy trì (STT mạn).Tăng liều khi có stress  Khi chưa rõ chẩn đoán: dùng dexamethasone 4 – 6 mg IV/12h trước np
  • 33.  Theo dõi:  Dấu hiệu sinh tồn  Cận lâm sàng: điện giải, đường huyết,…
  • 34.  STT xảy ra khi thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối glucocorticoid +/- mineralcorticoid  Triệu chứng chính: rối loạn nước, điện giải, đường huyết  Chẩn đoán: giảm cortisol máu + test synacthene  Điều trị STT cấp:điều chỉnh các rối loạn + cortisol thay thế  Điều trị STT mạn: duy trì cortisol thay thế + hạn chế đợt mất bù  Cần nghĩ tới STT cấp ở bn trụy mạch không đáp ứng điều trị
  • 35.  1. W. Arlt và B. Allolio (2003). Adrenal insufficiency. The Lancet, 361 (9372), 1881-1893.  1. K. L. Becker (2001). Principles and practice of endocrinology and metabolism, Lippincott Williams & Wilkins,  1. W. Arlt và P. M. Stewart (2005). Adrenal corticosteroid biosynthesis, metabolism, and action. Endocrinology and Metabolism Clinics, 34 (2), 293-313.  1. S. Melmed (2016). Williams textbook of endocrinology, Elsevier Health Sciences,  1. K. E. Henderson, T. J. Baranski, P. E. Bickel và cộng sự (2008). The Washington Manual Endocrinology Subspecialty Consult, Lippincott Williams & Wilkins,  MIMS Endocrinology Guide

Editor's Notes

  1. Tác dụng tăng tái hấp thu Na và K: Tăng tổng hợp enzym và các protein vận tải: Na-K – ATPase  sau 30p ARN thông tin được tổng hợp, 45p bắt đầu có tác dụng, sau nhiều giờ đạt hiệu quả tối đa
  2. Mitotan: op’DDD dùng điều trị K thượng thận: ức chế tổng hợp cortisol và chống phân bào, làm teo tuyến thượng thận ngoài ra còn gây xuất huyết tuyến thượng thận 2 bên Aminoglutethimide: ức chế tổng hợp cortisol rifampicin, gardenal, dihydan: chất cảm ứng men gan, tăng oxy hóa cortisol thành 6-beta hydroxycortisol HC Waterhouse – Friderichsen: xuất huyết thượng thận 2 bên chu sinh / do não mô cầu
  3. STT mạn tiến triển từ từ, ở giai đoạn sớm thì cortisol huyết thanh vẫn bình thường nhưng không đáp ứng với stress hoặc chỉ phát hiện được khi tiến hành nghiệm pháp kích thích
  4. Test synacthene nhanh: bn đang dùng thuốc nên ngừng thuốc 24h hoặc giảm liều xuống mức thấp nhất Test synacthene chậm: bn được ăn mặn, làm trong bệnh viện phòng STT cấp
  5. Np robinson: bn nhịn ăn từ nửa đêm, thông bàng quang  hết nước tiểu