SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  33
SUY TUYẾN GIÁP
BSNT. HOÀNG THANH HUYỀN
Nội dung
 Đại cương
 Nguyên nhân và sinh lý bệnh
 Triệu chứng
 Chẩn đoán
 Điều trị
Mục tiêu
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: thyroid
 THYROID HORMON: T3-T4
 Bản chất: iod hóa tyrosin.
 Nguồn gốc: nang tuyến giáp.
 Tác dụng: mô đích là tất cả tế bào.
 Tăng trưởng: phối hợp GH, đặc biệt là gây
biệt hóa tế bào não.
 Tăng chuyển hóa cơ bản
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: thyroid
 Phát triển của cơ thể
 Làm xương trưởng thành, cốt hóa ở trẻ
 Phát triển não của bào thai và trẻ nhỏ trong vài năm
đầu
 Chuyển hóa tế bào: tăng chuyển hóa cơ sở 60-70%
 Tăng tốc độ các phản ứng hóa học, tăng dị hóa thức ăn
 Tăng số lượng và kích thước ty thể: tăng tạo ATP 
năng lượng dạng nhiệt
 Tăng vận chuyển ion qua màng tế bào: hoạt hóa bơm
Na-K-ATPase
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: thyroid
 Chuyển hóa glucid: tăng nhẹ đường huyết
 Tăng hấp thu G ở ruột, phân giải glycogen, tạo G mới
 Tăng thoái hóa G ở tế bào, tăng bài tiết Ins
 Chuyển hóa lipid:
 Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ, tăng oxy hóa acid béo tự do ở
mô
 Giảm Chol, PL, TG ở huyết tương: tăng bài xuất Chol qua mật;
tăng số lượng Re gắn VLDL trên tế bào gan
 Chuyển hóa protein: tăng aa máu
 Tăng tổng hợp Pr ở giai đoạn phát triển
 Tăng thoái hóa Pr ở giai đoạn trưởng thành
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: thyroid
 Chuyển hóa vitamin: tăng nhu cầu tiêu thụ
 Tim mạch:
 Mạch máu: giãn mạch do sản phẩm chuyển
hóa tế bào  tăng cung lượng tim
 Nhịp tim: tăng nhịp > tăng lưu lượng
 Huyết áp: không thay đổi HATB: tăng HATT
và giảm HATTr
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: thyroid
 Hệ thần kinh: phát triển về kích thước và chức năng và
hoạt động não bộ
 Hệ cơ xương:
 Tăng nhẹ hormon giáp: tăng cơ phản ứng
 Tăng nhiều: yếu cơ do tăng thoái hóa pr. Run cơ nhanh,
nhẹ 10-15 l/p
 Giảm: co cơ chậm, cơ giãn chậm sau khi co
 Hệ sinh dục:
 Nam: thiếu: mất dục tính. Thừa: bất lực
 Nữ: thiếu: băng kinh, đa kinh. Thừa: ít kinh, giảm dục tính
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: thyroid
Điều hòa bài tiết
VDD: TRH  tuyến yên: TSH  tuyến giáp:
T3, T4
Khi lạnh, stress: tăng tiết
Tự điều hòa:
•Iod vô cơ cao: ức chế bài tiết T3, T4
•Iod hữu cơ cao: giảm thu nhận iod  giảm
tổng hợp T3, T4
1. ĐẠI CƯƠNG
hormon tuyến giáp: calcitonin
 Bản chất: Polypeptid: 32 aa, 3400 Da
 Nguồn gốc: tế bào cận nang tuyến giáp (tế bào C -0,1%
tuyến)
 Tác dụng: giảm calci máu
 Giảm hoạt động của tế bào hủy xương, tăng lắng đọng
Ca ở xương
 giảm hình thành tế bào hủy xương mới
 Giảm hấp thu Ca ở ruột, giảm tái hấp thu Ca ở ống thận
 Điều hòa bài tiết: calci máu tăng 10%  tăng tiết 2-3 lần:
yếu, ngắn
1. ĐẠI CƯƠNG
suy giáp
 ĐN: giảm chức năng tuyến giáp  giảm sản
xuất hormon tuyến giáp  tổn thương mô,
rối loạn chuyển hóa
 Dịch tễ:
• Suy giáp: nữ 2% - nam 0,1%;
• suy giáp dưới lâm sàng: nữ 7,5% - nam 3%,
tăng theo tuổi
2. NGUYÊN NHÂN
 Suy giáp tiên phát:
 Suy bẩm sinh, thiếu iod
 Viêm tuyến giáp lympho mạn tính (Hashimoto)
 Điều trị: iod phóng xạ, tia xạ vùng cổ; cắt tuyến giáp,
thuốc
 Suy thứ phát: bệnh lý VDĐ, tuyến yên
 Nguyên nhân khác:
 đề kháng ngoại vi với Hormon tuyến giáp
 Bất thường thụ thể với T4 ở tế bào
2. SINH LÝ BỆNH
Cơ chế phá hủy tuyến giáp
 Tự miễn: kháng thể kháng microsome,
thyroglubuline
 Do virus: viêm tuyến giáp bán cấp
 Do điều trị
 Do thừa iod: HC Wolff – Chaikoff: ức chế bắt iod
của tế bào tuyến giáp  giảm tổng hợp H
2. SINH LÝ BỆNH
hậu quả
 Về chuyển hóa:
 Giảm chuyển hóa cơ bản: giảm tiêu thụ oxy, giảm thân nhiệt
 Giảm dị hóa lipid, tăng Chol máu
 Giảm hấp thu G ở ruột  hạ đường huyết
 Tăng men cơ: CK, LDH, GOT, cơ bị thâm nhiễm
 Biến đổi chung:
 phù niêm: do thâm nhiễm mucopolysacarid, acid hyaluronic,
chrondroitin, tăng tính thấm của mao mạch với albumin
 Tổn thương lông tóc, cơ tim, tràn dịch màng tim, giảm nhu
động ruột, giảm tiết erythropoietin
3. TRIỆU CHỨNG
lâm sàng: HC da, niêm mạc, lông tóc móng
 Da mặt: dày, mất các nếp nhăn, khô, màu vàng
sáp. Phù mi mắt. Gò má tím do giãn mao mạch
 Bàn tay, chân: dày, ngón tay to, khó gấp. Da
chân tay lạnh. Gan bàn tay, chân vàng
 Niêm mạc: thâm nhiễm: lưỡi to, dày; khàn
giọng; ngủ ngáy; ù tai, nghe kém
 Lông, tóc, móng: khô, dễ rụng, dễ gãy
3. TRIỆU CHỨNG
lâm sàng: HC giảm chuyển hóa
 Thân nhiệt: sợ lạnh, hạ nhiệt độ
 Tâm thần kinh: mệt mỏi, thờ ơ, khó tập trung, lãnh đạm, giảm
nhu cầu và khả năng tình dục; trầm cảm
 Tim mạch: nhịp chậm, HA thấp, cung lượng tim giảm, tràn
dịch màng tim, tim to (HA cao khi xơ vữa mạch)
 Hô hấp: thở chậm, nông
 Thần kinh cơ: yếu cơ, đau cơ, hay bị chuột rút; giả phì đại cơ
 Thiếu máu: giảm tổng hợp Hb, thiếu Fe, thiếu Vit B9, B12
 Tăng cân: dù ăn kém (giảm khi kèm STT, ĐTĐ)
 Táo bón: giảm nhu động ruột
 Thận: giảm mức lọc cầu thận
3. TRIỆU CHỨNG
lâm sàng: biểu hiện khác
 Bướu cổ hoặc sẹo mổ ở cổ
 Rối loạn kinh nguyệt: mất kinh, vô kinh, tiết
sữa (thứ phát do tăng prolactin máu)
 Suy tuyến yên: suy thượng thận, sinh dục
3. TRIỆU CHỨNG
lâm sàng
 Định lượng hormon
 FT4 giảm, FT3 giảm
 TSH tăng hoặc bình thường
 Giảm độ tập trung của iod
 Siêu âm tuyến giáp: teo nhỏ hoặc không thấy
hoặc có nhiều xơ hóa (Hashimoto)
3. TRIỆU CHỨNG
Cận lâm sàng
 Ảnh hưởng ngoại vi
 Rối loạn mỡ máu: tăng Chol, TG. Tăng CK
 Thiếu máu bình sắc do thiếu vit B12, B9
 Phản xạ gân gót > 320 ms
 Khác:
 Iod máu (bt: 4-8mcg/dl), iod niệu (bt < 150 mg/24h)
 Kháng thể kháng microsom, thyroglobulin: TPO –
Ab (+) trong viêm tuyến giáp Hashimoto
4. CHẨN ĐOÁN
xác định
 Lâm sàng + cận lâm sàng
 TSH > 20 mcU/ml: suy giáp tiên phát
 TSH < 20 mcU/ml: suy giáp tiên phát nhẹ
hoặc ngoài tuyến giáp, thứ phát
4. CHẨN ĐOÁN
nguyên nhân: Suy giáp tiên phát
 Viêm tuyến giáp Hashimoto: phụ nữ, tăng
theo tuổi, ant-TPO hoặc ant-TG thường cao,
nhu mô tuyến bị phá hủy thay thế bởi tổ chức
lympho
 Teo tuyến giáp ở PN mãn kinh
 Viêm tuyến giáp bán cấp tái phát nhiều lần
 Do điều trị: phẫu thuật, I131, thuốc kháng
giáp tổng hợp
4. CHẨN ĐOÁN
nguyên nhân: Suy giáp thứ phát
 Bệnh lý tuyến yên: u, phẫu thuật, chấn
thương, Sheehan, tia xạ
 Rối loạn chức năng vùng dưới đồi
 Lâm sàng: TC suy giáp + suy các tuyến khác
4. CHẨN ĐOÁN
phân biệt
 Thiếu máu, suy dinh dưỡng
 Người béo phì
 ĐTĐ có nhiều biến chứng
 HCTH có mất hormon giáp do mất pr gắn
hormon giáp qua nước tiểu
 HC Down
 Hội chứng T3 giảm có thể gặp trong: NK
nặng, ung thư, suy tim, điều trị hồi sức lâu
ngày, suy dinh dưỡng
4. CHẨN ĐOÁN
biến chứng: hôn mê do suy giáp
 Tiến triển chậm ở bệnh nhân suy giáp lớn tuổi không được
điều trị. Tiên lượng nặng
 Triệu chứng:
 Hôn mê yên tĩnh, từ từ, không có DHTKKT
 Hạ thân nhiệt: có khi <30 độ
 Thở chậm, khò khè, ngừng thở: ứ CO2, giảm O2
 Nhịp tim chậm, HA giảm, TD màng tim (dịch nhiều protein)
 Na máu giảm, Chol máu tăng, pr trong dịch não tủy tăng cao
 Các triệu chứng sẽ hết khi dùng hormon tuyến giáp
4. CHẨN ĐOÁN
biến chứng: tim mạch
 Rối loạn nhịp tim: nhịp chậm xoang, BAV
 Suy vành
 TD màng tim: ít khi gây ép tim
 ĐTĐ: biến đổi do TDMT, suy vành, QT kéo
dài, rối loạn dẫn truyền nhĩ – thất, block
nhánh
5. ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc:
 Cho tất cả các BN trừ: suy giáp cận lâm sàng
và BN có bệnh mạch vành
 Chủ yếu bằng hormon thay thế: levothyroxin
(L-T4): loại duy nhất còn dùng hiện nay.
Dùng trước ăn sáng >30 phút, không dùng
cùng lúc với viên sắt, CaCO3
 Không nhất thiết điều trị cấp cứu (- hôn mê
do suy giáp
5. ĐIỀU TRỊ
 Bn trẻ, không có bệnh mạch vành
 Liều khởi đầu 25-50 mcg/kg/ngày  1,6
mcg/kg/ngày, tăng dần liều mỗi tuần đến đáp ứng.
 Biểu hiện quá liều: hồi hộp trống ngực, run chân tay,
kích thích
 Người có tuổi, nghi ngờ có bệnh mạch vành
 Liều bắt đầu 12,5 mcg/ngày  tăng 12,5-25 mcg/tuần
 Bảo vệ tim: chẹn beta giao cảm (sectral 200 mg,
atenolol 50 mg) + chẹn kênh Ca (nifedipin)
5. ĐIỀU TRỊ
 Suy giáp thứ phát: như tiên phát; bắt đầu sau vài
ngày điều trị suy thượng thận bằng hydrocortison
 Suy giáp cận lâm sàng: khởi đầu: 25-50 mcg/ngày
khi
 TSH >10 UI/ml
 TSH: 5-10 UI/ml kết hợp với bướu giáp +/- ant-TPO
(+)
 suy giáp thoáng qua: điều trị tối đa 2 tháng  đánh
giá lại
5. ĐIỀU TRỊ
 Suy giáp ở PN có thai:
 đạt bình giáp trước có thai
 Tăng liều hormon ở bệnh nhân suy giáp
trung bình hoặc nặng: 25-50% trong nửa đầu
thai kì
 Giảm liều L-T4 ngay sau đẻ
 Đánh giá TSH huyết tương mỗi 6 tuần khi
mang thai
5. ĐIỀU TRỊ
hôn mê do phù niêm
 Đặt nội khí quản
 Điều chỉnh rối loạn nước, điện giải: truyền G,
NaCl theo hướng dẫn của CVP
 L-T4: IV 300-400 mcg/6h  100-200
mcg/ngày hoặc OP qua sonde dạ dày
 Điều trị STT kèm theo
 Sưởi ấm từ từ
5. ĐIỀU TRỊ
theo dõi
 Lâm sàng:
 tiến triển các triệu chứng
 Quá liều: đánh trống ngực, đau đầu, mất
ngủ, gầy sút
 Cận lâm sàng:
 FT4, TSH sau khi điều trị 6-8 tuần  3-6
tháng  1-2 lần/năm
Tóm tắt
 Suy giáp xảy ra khi thiếu hụt hormon T3, T4
 Nguyên nhân tại tuyến hoặc ngoài tuyến
 Triệu chứng: hội chứng da-niêm mạc – lông
tóc móng và hội chứng chuyển hóa
 Điều trị chủ yếu hormon thay thế suốt đời và
điều trị triệu chứng
 Hôn mê do suy giáp có thể tử vong cần được
điều trị cấp cứu
Tham khảo
 Sinh lý bệnh, 2006, đại học Y Hà Nội
 Bệnh học nội tập 2, 2012, đại học Y Hà Nội
 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội
khoa 2012, bệnh viện Bạch Mai
 1. P. Felig và L. A. Frohman (2001). Endocrinology & metabolism, McGraw-Hill Professional,
 1. P. A. Singer, D. S. Cooper, E. G. Levy và cộng sự (1995). Treatment guidelines for patients with
hyperthyroidism and hypothyroidism. Jama, 273 (10), 808-812.
 1. K. E. Henderson, T. J. Baranski, P. E. Bickel và cộng sự (2008). The Washington Manual
Endocrinology Subspecialty Consult, Lippincott Williams & Wilkins,

Contenu connexe

Tendances

Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh BasedowHùng Lê
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁUSoM
 
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINTHALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuMartin Dr
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHSoM
 

Tendances (20)

Bệnh Basedow
Bệnh BasedowBệnh Basedow
Bệnh Basedow
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
HO RA MÁU
HO RA MÁUHO RA MÁU
HO RA MÁU
 
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBINTHALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
THALASSEMIA VÀ BỆNH HEMOGLOBIN
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máu
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptxPHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM DỊCH MÀNG BỤNG.pptx
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
 

Similaire à Suy tuyến giáp ở người lớn

CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020Dương Thành
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxDiep Ngoc Duong
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhMartin Dr
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongk1351010236
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Nghia Nguyen Trong
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duongvietvuong1990
 

Similaire à Suy tuyến giáp ở người lớn (20)

CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020
 
Suygiap
SuygiapSuygiap
Suygiap
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
 
Bản sao của igv
Bản sao của igvBản sao của igv
Bản sao của igv
 
Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMSuy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Suy giáp trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptxSUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
SUY GIÁP Y6- 2020-gửi SV.pptx
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
SUYGIAP BS.ppt
SUYGIAP BS.pptSUYGIAP BS.ppt
SUYGIAP BS.ppt
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 

Dernier

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Dernier (20)

Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Suy tuyến giáp ở người lớn

  • 1. SUY TUYẾN GIÁP BSNT. HOÀNG THANH HUYỀN
  • 2. Nội dung  Đại cương  Nguyên nhân và sinh lý bệnh  Triệu chứng  Chẩn đoán  Điều trị
  • 4. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: thyroid  THYROID HORMON: T3-T4  Bản chất: iod hóa tyrosin.  Nguồn gốc: nang tuyến giáp.  Tác dụng: mô đích là tất cả tế bào.  Tăng trưởng: phối hợp GH, đặc biệt là gây biệt hóa tế bào não.  Tăng chuyển hóa cơ bản
  • 5. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: thyroid  Phát triển của cơ thể  Làm xương trưởng thành, cốt hóa ở trẻ  Phát triển não của bào thai và trẻ nhỏ trong vài năm đầu  Chuyển hóa tế bào: tăng chuyển hóa cơ sở 60-70%  Tăng tốc độ các phản ứng hóa học, tăng dị hóa thức ăn  Tăng số lượng và kích thước ty thể: tăng tạo ATP  năng lượng dạng nhiệt  Tăng vận chuyển ion qua màng tế bào: hoạt hóa bơm Na-K-ATPase
  • 6. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: thyroid  Chuyển hóa glucid: tăng nhẹ đường huyết  Tăng hấp thu G ở ruột, phân giải glycogen, tạo G mới  Tăng thoái hóa G ở tế bào, tăng bài tiết Ins  Chuyển hóa lipid:  Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ, tăng oxy hóa acid béo tự do ở mô  Giảm Chol, PL, TG ở huyết tương: tăng bài xuất Chol qua mật; tăng số lượng Re gắn VLDL trên tế bào gan  Chuyển hóa protein: tăng aa máu  Tăng tổng hợp Pr ở giai đoạn phát triển  Tăng thoái hóa Pr ở giai đoạn trưởng thành
  • 7. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: thyroid  Chuyển hóa vitamin: tăng nhu cầu tiêu thụ  Tim mạch:  Mạch máu: giãn mạch do sản phẩm chuyển hóa tế bào  tăng cung lượng tim  Nhịp tim: tăng nhịp > tăng lưu lượng  Huyết áp: không thay đổi HATB: tăng HATT và giảm HATTr
  • 8. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: thyroid  Hệ thần kinh: phát triển về kích thước và chức năng và hoạt động não bộ  Hệ cơ xương:  Tăng nhẹ hormon giáp: tăng cơ phản ứng  Tăng nhiều: yếu cơ do tăng thoái hóa pr. Run cơ nhanh, nhẹ 10-15 l/p  Giảm: co cơ chậm, cơ giãn chậm sau khi co  Hệ sinh dục:  Nam: thiếu: mất dục tính. Thừa: bất lực  Nữ: thiếu: băng kinh, đa kinh. Thừa: ít kinh, giảm dục tính
  • 9. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: thyroid Điều hòa bài tiết VDD: TRH  tuyến yên: TSH  tuyến giáp: T3, T4 Khi lạnh, stress: tăng tiết Tự điều hòa: •Iod vô cơ cao: ức chế bài tiết T3, T4 •Iod hữu cơ cao: giảm thu nhận iod  giảm tổng hợp T3, T4
  • 10. 1. ĐẠI CƯƠNG hormon tuyến giáp: calcitonin  Bản chất: Polypeptid: 32 aa, 3400 Da  Nguồn gốc: tế bào cận nang tuyến giáp (tế bào C -0,1% tuyến)  Tác dụng: giảm calci máu  Giảm hoạt động của tế bào hủy xương, tăng lắng đọng Ca ở xương  giảm hình thành tế bào hủy xương mới  Giảm hấp thu Ca ở ruột, giảm tái hấp thu Ca ở ống thận  Điều hòa bài tiết: calci máu tăng 10%  tăng tiết 2-3 lần: yếu, ngắn
  • 11. 1. ĐẠI CƯƠNG suy giáp  ĐN: giảm chức năng tuyến giáp  giảm sản xuất hormon tuyến giáp  tổn thương mô, rối loạn chuyển hóa  Dịch tễ: • Suy giáp: nữ 2% - nam 0,1%; • suy giáp dưới lâm sàng: nữ 7,5% - nam 3%, tăng theo tuổi
  • 12. 2. NGUYÊN NHÂN  Suy giáp tiên phát:  Suy bẩm sinh, thiếu iod  Viêm tuyến giáp lympho mạn tính (Hashimoto)  Điều trị: iod phóng xạ, tia xạ vùng cổ; cắt tuyến giáp, thuốc  Suy thứ phát: bệnh lý VDĐ, tuyến yên  Nguyên nhân khác:  đề kháng ngoại vi với Hormon tuyến giáp  Bất thường thụ thể với T4 ở tế bào
  • 13. 2. SINH LÝ BỆNH Cơ chế phá hủy tuyến giáp  Tự miễn: kháng thể kháng microsome, thyroglubuline  Do virus: viêm tuyến giáp bán cấp  Do điều trị  Do thừa iod: HC Wolff – Chaikoff: ức chế bắt iod của tế bào tuyến giáp  giảm tổng hợp H
  • 14. 2. SINH LÝ BỆNH hậu quả  Về chuyển hóa:  Giảm chuyển hóa cơ bản: giảm tiêu thụ oxy, giảm thân nhiệt  Giảm dị hóa lipid, tăng Chol máu  Giảm hấp thu G ở ruột  hạ đường huyết  Tăng men cơ: CK, LDH, GOT, cơ bị thâm nhiễm  Biến đổi chung:  phù niêm: do thâm nhiễm mucopolysacarid, acid hyaluronic, chrondroitin, tăng tính thấm của mao mạch với albumin  Tổn thương lông tóc, cơ tim, tràn dịch màng tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết erythropoietin
  • 15. 3. TRIỆU CHỨNG lâm sàng: HC da, niêm mạc, lông tóc móng  Da mặt: dày, mất các nếp nhăn, khô, màu vàng sáp. Phù mi mắt. Gò má tím do giãn mao mạch  Bàn tay, chân: dày, ngón tay to, khó gấp. Da chân tay lạnh. Gan bàn tay, chân vàng  Niêm mạc: thâm nhiễm: lưỡi to, dày; khàn giọng; ngủ ngáy; ù tai, nghe kém  Lông, tóc, móng: khô, dễ rụng, dễ gãy
  • 16. 3. TRIỆU CHỨNG lâm sàng: HC giảm chuyển hóa  Thân nhiệt: sợ lạnh, hạ nhiệt độ  Tâm thần kinh: mệt mỏi, thờ ơ, khó tập trung, lãnh đạm, giảm nhu cầu và khả năng tình dục; trầm cảm  Tim mạch: nhịp chậm, HA thấp, cung lượng tim giảm, tràn dịch màng tim, tim to (HA cao khi xơ vữa mạch)  Hô hấp: thở chậm, nông  Thần kinh cơ: yếu cơ, đau cơ, hay bị chuột rút; giả phì đại cơ  Thiếu máu: giảm tổng hợp Hb, thiếu Fe, thiếu Vit B9, B12  Tăng cân: dù ăn kém (giảm khi kèm STT, ĐTĐ)  Táo bón: giảm nhu động ruột  Thận: giảm mức lọc cầu thận
  • 17. 3. TRIỆU CHỨNG lâm sàng: biểu hiện khác  Bướu cổ hoặc sẹo mổ ở cổ  Rối loạn kinh nguyệt: mất kinh, vô kinh, tiết sữa (thứ phát do tăng prolactin máu)  Suy tuyến yên: suy thượng thận, sinh dục
  • 18. 3. TRIỆU CHỨNG lâm sàng  Định lượng hormon  FT4 giảm, FT3 giảm  TSH tăng hoặc bình thường  Giảm độ tập trung của iod  Siêu âm tuyến giáp: teo nhỏ hoặc không thấy hoặc có nhiều xơ hóa (Hashimoto)
  • 19. 3. TRIỆU CHỨNG Cận lâm sàng  Ảnh hưởng ngoại vi  Rối loạn mỡ máu: tăng Chol, TG. Tăng CK  Thiếu máu bình sắc do thiếu vit B12, B9  Phản xạ gân gót > 320 ms  Khác:  Iod máu (bt: 4-8mcg/dl), iod niệu (bt < 150 mg/24h)  Kháng thể kháng microsom, thyroglobulin: TPO – Ab (+) trong viêm tuyến giáp Hashimoto
  • 20. 4. CHẨN ĐOÁN xác định  Lâm sàng + cận lâm sàng  TSH > 20 mcU/ml: suy giáp tiên phát  TSH < 20 mcU/ml: suy giáp tiên phát nhẹ hoặc ngoài tuyến giáp, thứ phát
  • 21. 4. CHẨN ĐOÁN nguyên nhân: Suy giáp tiên phát  Viêm tuyến giáp Hashimoto: phụ nữ, tăng theo tuổi, ant-TPO hoặc ant-TG thường cao, nhu mô tuyến bị phá hủy thay thế bởi tổ chức lympho  Teo tuyến giáp ở PN mãn kinh  Viêm tuyến giáp bán cấp tái phát nhiều lần  Do điều trị: phẫu thuật, I131, thuốc kháng giáp tổng hợp
  • 22. 4. CHẨN ĐOÁN nguyên nhân: Suy giáp thứ phát  Bệnh lý tuyến yên: u, phẫu thuật, chấn thương, Sheehan, tia xạ  Rối loạn chức năng vùng dưới đồi  Lâm sàng: TC suy giáp + suy các tuyến khác
  • 23. 4. CHẨN ĐOÁN phân biệt  Thiếu máu, suy dinh dưỡng  Người béo phì  ĐTĐ có nhiều biến chứng  HCTH có mất hormon giáp do mất pr gắn hormon giáp qua nước tiểu  HC Down  Hội chứng T3 giảm có thể gặp trong: NK nặng, ung thư, suy tim, điều trị hồi sức lâu ngày, suy dinh dưỡng
  • 24. 4. CHẨN ĐOÁN biến chứng: hôn mê do suy giáp  Tiến triển chậm ở bệnh nhân suy giáp lớn tuổi không được điều trị. Tiên lượng nặng  Triệu chứng:  Hôn mê yên tĩnh, từ từ, không có DHTKKT  Hạ thân nhiệt: có khi <30 độ  Thở chậm, khò khè, ngừng thở: ứ CO2, giảm O2  Nhịp tim chậm, HA giảm, TD màng tim (dịch nhiều protein)  Na máu giảm, Chol máu tăng, pr trong dịch não tủy tăng cao  Các triệu chứng sẽ hết khi dùng hormon tuyến giáp
  • 25. 4. CHẨN ĐOÁN biến chứng: tim mạch  Rối loạn nhịp tim: nhịp chậm xoang, BAV  Suy vành  TD màng tim: ít khi gây ép tim  ĐTĐ: biến đổi do TDMT, suy vành, QT kéo dài, rối loạn dẫn truyền nhĩ – thất, block nhánh
  • 26. 5. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc:  Cho tất cả các BN trừ: suy giáp cận lâm sàng và BN có bệnh mạch vành  Chủ yếu bằng hormon thay thế: levothyroxin (L-T4): loại duy nhất còn dùng hiện nay. Dùng trước ăn sáng >30 phút, không dùng cùng lúc với viên sắt, CaCO3  Không nhất thiết điều trị cấp cứu (- hôn mê do suy giáp
  • 27. 5. ĐIỀU TRỊ  Bn trẻ, không có bệnh mạch vành  Liều khởi đầu 25-50 mcg/kg/ngày  1,6 mcg/kg/ngày, tăng dần liều mỗi tuần đến đáp ứng.  Biểu hiện quá liều: hồi hộp trống ngực, run chân tay, kích thích  Người có tuổi, nghi ngờ có bệnh mạch vành  Liều bắt đầu 12,5 mcg/ngày  tăng 12,5-25 mcg/tuần  Bảo vệ tim: chẹn beta giao cảm (sectral 200 mg, atenolol 50 mg) + chẹn kênh Ca (nifedipin)
  • 28. 5. ĐIỀU TRỊ  Suy giáp thứ phát: như tiên phát; bắt đầu sau vài ngày điều trị suy thượng thận bằng hydrocortison  Suy giáp cận lâm sàng: khởi đầu: 25-50 mcg/ngày khi  TSH >10 UI/ml  TSH: 5-10 UI/ml kết hợp với bướu giáp +/- ant-TPO (+)  suy giáp thoáng qua: điều trị tối đa 2 tháng  đánh giá lại
  • 29. 5. ĐIỀU TRỊ  Suy giáp ở PN có thai:  đạt bình giáp trước có thai  Tăng liều hormon ở bệnh nhân suy giáp trung bình hoặc nặng: 25-50% trong nửa đầu thai kì  Giảm liều L-T4 ngay sau đẻ  Đánh giá TSH huyết tương mỗi 6 tuần khi mang thai
  • 30. 5. ĐIỀU TRỊ hôn mê do phù niêm  Đặt nội khí quản  Điều chỉnh rối loạn nước, điện giải: truyền G, NaCl theo hướng dẫn của CVP  L-T4: IV 300-400 mcg/6h  100-200 mcg/ngày hoặc OP qua sonde dạ dày  Điều trị STT kèm theo  Sưởi ấm từ từ
  • 31. 5. ĐIỀU TRỊ theo dõi  Lâm sàng:  tiến triển các triệu chứng  Quá liều: đánh trống ngực, đau đầu, mất ngủ, gầy sút  Cận lâm sàng:  FT4, TSH sau khi điều trị 6-8 tuần  3-6 tháng  1-2 lần/năm
  • 32. Tóm tắt  Suy giáp xảy ra khi thiếu hụt hormon T3, T4  Nguyên nhân tại tuyến hoặc ngoài tuyến  Triệu chứng: hội chứng da-niêm mạc – lông tóc móng và hội chứng chuyển hóa  Điều trị chủ yếu hormon thay thế suốt đời và điều trị triệu chứng  Hôn mê do suy giáp có thể tử vong cần được điều trị cấp cứu
  • 33. Tham khảo  Sinh lý bệnh, 2006, đại học Y Hà Nội  Bệnh học nội tập 2, 2012, đại học Y Hà Nội  Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội khoa 2012, bệnh viện Bạch Mai  1. P. Felig và L. A. Frohman (2001). Endocrinology & metabolism, McGraw-Hill Professional,  1. P. A. Singer, D. S. Cooper, E. G. Levy và cộng sự (1995). Treatment guidelines for patients with hyperthyroidism and hypothyroidism. Jama, 273 (10), 808-812.  1. K. E. Henderson, T. J. Baranski, P. E. Bickel và cộng sự (2008). The Washington Manual Endocrinology Subspecialty Consult, Lippincott Williams & Wilkins,

Notes de l'éditeur

  1. Khi hormon giáp quá nhiều  mất cân bằng quá trình oxy hóa phosphoryl hóa  tạo nhiệt &amp;gt; tạo ATP
  2. tăng tiêu thụ oxy ở tế bào  tăng tiêu thụ oxy  tăng giải phóng sản phẩm chuyển hóa cuối cùng  giãn mạch Làm tim đập nhanh và mạnh hơn
  3. (trung tâm điều hòa trương lực hoạt động quá mức: gây run cơ
  4. (giảm đáp ứng tăng CO2, giảm O2) Giả phì đại cơ: cơ to nhưng yếu, cơ lực và trương lực giảm, giảm hoặc mất phản xạ gân xương
  5. Định lượng hormon: bn phải ngưng điều trị L-T4 ít nhất 6 tuần mới có giá trị
  6. Rối loạn hô hấp: có thể do lưỡi to, phù thanh quản, nhiễm trùng phổi hoặc TDMP
  7. suy giáp thoáng qua: trong vài tuần, vài tháng ở giai đoạn hồi phục của viêm tuyến giáp bán cấp, sau đẻ hoặc cường giáp sau điều trị I131