Công bố đáp án và điểm chuẩn cuối ký của bộ môn Revit kiến trúc. chúc bạn điểm cao.
Các bạn online tự chấm xem dc mấy điểm. comment ở bên dưới nha
Đăng ký tham gia khóa học tiếp theo tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-revit-architecture-revit-kien-truc.html
Đáp án khóa học Offline Revit Architecture tháng 5 năm 2016
1. BÀI NỘP CUỐI KHÓA
Thang điểm xếp loại chứng chỉ:
(8-10) điểm : Giỏi
(6,5-7,9) điểm : Khá
(5,0-6,4) điểm : Trung bình
(3,5-4,9) điểm : Yếu ( Không cấp chứng chỉ)
Các yêu cầu:
0_ABCD_tên thư viện ; Với ABCD: Là chữ cái viết tắt họ tên của bạn
0_ABCD_tên đối tượng mới ; Với ABCD: Là chữ cái viết tắt họ tên của bạn
Trang 1
chấm) được nén lại trong một thư mục có tên như sau : RAC2805_Họ & tên (RAC= Revit architecture)
Nộp tới email : ........................................... với Chủ đề theo cấu trúc : RAC2805_Họ & Tên
Tên family , tên đối tượng tạo mới, mẫu pattern, dim, text,…:
Thời gian nộp bài: .................
Bài nộp là 1 thư mục chứa 4 dạng file : File ảnh (*.PNG); File PDF; File Revit ; File *.html ( Lưu ý giảng viên chấm bài sẽ vào file Revit để
2. Bài nộp chi tiết :
Điểm File nộp Chú thích
01.File ảnh phối cảnh tổng thể toàn khu
1đ 0,5đ 2 View trắng đen Xuất sang file ảnh đuôi *.PNG
0,5đ 2 View màu
02.File structure
2đ
0,5đ
Link file revit Architecture Chú ý chọn đúng chế độ Auto- Origin to origin
Tạo level , grid
Level trong môi trường làm việc kết cấu thấp hơn
tương ứng với level kiến trúc -50mm;
Sau khi dựng xong model kết cấu thì mới vẽ Grid
để tránh bị lỗi khi chỉnh sửa – mọi đối tượng sẽ
được vẽ dựa trên grid file kiến trúc đã link vào
Thiết lập cột - dầm - sàn Cùng vật liệu, cùng cut pattern
Thiết lập Object style; Line Weights
Chỉnh nét, màu sắt, loại pattern, nét hiển thị theo tỷ
lệ giống hoàn toàn bên file kiến trúc
1,5đ Dựng đà kiềng - cột - dầm - sàn Phân theo tầng, group các tầng giống nhau
03.File Architecture
7đ 0,5đ Tạo – sắp xếp cây cấu trúc view & sheet
Đối với cây cấu trúc sheet phải đầy đủ tương đối
bộ bản vẽ thi công cần có đối với một công trìnhTrang 2
3. Thiết lập Object style; Line Weights
Chỉnh nét, màu sắt, loại pattern, nét hiển thị theo tỷ
lệ tương ứng (Đã có tài liệu giấy)
Xuất bản vẽ với khối lượng cơ bản như sau:
0,25đ A-000: DANH SÁCH BẢN VẼ
Dùng Fitter và gán thêm parameter để lọc chọn
những sheet cần xuất bên dưới
0,5đ
A-101: MB KIẾN TRÚC TẦNG TRỆT
A-102: MB KIẾN TRÚC TẦNG ĐIỂN HÌNH LẦU 1 – LẦU 4
A-103: MB KIẾN TRÚC TẦNG SÂN THƯỢNG
A-104: MB TẦNG MÁI
View scale :1/100 ; Detail level : Coarse
Dim 2 đường kích thước (Kích thước trục & kích
thước tổng)
Thể hiện đầy đủ dấu callout của các bản vẽ triển
khai căn hộ, chi tiết thang
Thiết lập tường 2 nét, cột file link kết cấu với
patern là : soild fill
Thể hiện vật dụng, thiết bị bếp, vệ sinh, tắm
Ẩn pattern của sàn
Dùng view teamplate áp dụng cho tất cả các bản
vẽ này
0,5đ
A-201: MB KÍCH THƯỚC TẦNG TRỆT
A-202: MB KÍCH THƯỚC TẦNG ĐIỂN HÌNH LẦU 1 – LẦU 4
A-203: MB KÍCH THƯỚC TẦNG SÂN THƯỢNG
A-204: MB KÍCH THƯỚC TẦNG MÁI
View scale :1/100 ; Detail level : Coarse
Dim 3 đường kích thước (Kích thước đoạn tường-
cột; trục & kích thước tổng)
Thiết lập tường 2 nét, cột file link patern : soild fill
Ẩn pattern của sàn
Dùng view teamplate áp dụng cho tất cả các bản
vẽ này
0,25đ
A-301: MB HOÀN THIỆN SÀN TẦNG TRỆT
A-302: MB HOÀN THIỆN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH LẦU 1 – LẦU 4
A-303: MB HOÀN THIỆN SÀN TẦNG SÂN THƯỢNG
View scale :1/100 ; Detail level : Coarse
Dim 2 đường kích thước (Kích thước trục & kích
thước tổng)
Trang 3
4. A-304: MB HOÀN THIỆN SÀN TẦNG MÁI Thiết lập tường 2 nét, cột file link patern : soild fill
Hiện pattern của sàn
Dùng view teamplate áp dụng cho tất cả các bản
vẽ này
0,25đ
A-401: MB KÝ HIỆU CỬA TẦNG TRỆT
A-402: MB KÝ HIỆU CỬA TẦNG ĐIỂN HÌNH LẦU 1 – LẦU 4
A-403: MB KÝ HIỆU CỬA TẦNG SÂN THƯỢNG
A-404: MB KÝ HIỆU CỬA TẦNG MÁI
View scale :1/100 ; Detail level : Coarse
Dim 3 đường kích thước (Kích thước cửa –tường
-cột; trục & kích thước tổng)
Thiết lập tường 2 nét, cột file link patern : soild fill
Ẩn pattern của sàn
Hiện tag cửa sổ cửa đi ( Sử dụng family đã gửi,
gán model và Type mark theo vị trí chức năng và
loại cửa )
0,25đ
A-501: MẶT ĐỨNG TRỤC 1 – 9
A-502: MẶT ĐỨNG TRỤC 9 – 1
A-503: MẶT ĐỨNG TRỤC A – Z
A-504: MẶT ĐỨNG TRỤC Z – A
View scale :1/100 ; Detail level : Coarse
Dim 3 đường kích thước (Kích thước bậu cửa,
chiều cao cửa; level ; tổng)
0,5đ
A-601: MẶT CẮT 1 -1
A-602: MẶT CẮT 2 -2
View scale :1/100 ; Detail level : Coarse
Dùng Region để bổ sung lớp cấu tạo lanh tô cửa,
dầm chiếu nghỉ thang, bậc thang xây gạch thẻ, lớp
đất nền,…
1đ
A-701: CHI TIẾT THANG – TỜ 1
A-702: CHI TIẾT THANG – TỜ 2
View scale :1/50; Detail level : Medium
Tờ 1 : Thể hiện mặt bằng callout các tầng
Tờ 2 : Thể hiện 1 mặt cắt & các chi tiết import từ
file cad mẫu vào (Dùng Drafting view)
1đ A-801: CHI TIẾT CỬA View scale :1/25; Detail level : Fine
Trang 4
5. Thể hiện bản thống kê số lượng – kích thước cửa
sổ cửa đi
Thể hiện mặt bằng- mặt đứng cửa dùng Legend
1đ
A-901: CĂN HỘ LOẠI 1 - MB KIẾN TRÚC
A-902: CĂN HỘ LOẠI 1 - MB KÍCH THƯỚC
A-903: CĂN HỘ LOẠI 1 - MB HOÀN THIỆN SÀN
A-904: CĂN HỘ LOẠI 1 - MẶT CẮT
View scale :1/50; Detail level : Medium
Tường thể hiện có lớp vữa, cột BTCT thể hiện
đúng ký hiệu.
Callout ở view “Mặt bằng callout” sau đó dẫn dấu
callout vào bản vẽ kiến trúc
04.File *.html
0,5đ
0,25đ Phát hiện xung đột file kết cấu Dùng công cụ Run Interference Check để kiểm tra
giữa các đối tượng, các hệ với nhau
Nên sửa tất cả các lỗi phát hiện được.
Càng ít lỗi càng tốt
0,25đ Phát hiện xung đột file kiến trúc và kết cấu
Trang 5