SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  78
Télécharger pour lire hors ligne
KT. BO TRUONG
TIIDT ONG
Noi nlz9-n:
- Van phOng QuBc hQi;
- HQi ddng dan tQC va cac Uy ban cua QuBc hQi;
- Van phong Chu tich mroc;
- CO' quan TW cua cac doan th~;
- Toa annhan dan t6i cao;
- Vi~n Ki~m sat nhsn clan tdi cao;
- Van phong Chinh phti;
- Cac B9, CO' quan ngang B9, ca quan thucc CP;
- Cac Sa Xay dung, cac S& c6 cong trinh xay
dung chuyen nganh;
- Cac T?p doan kinh t~; T6ng Cong ty nha mroc;
- Cao Cuc, Vu thudc B9 Xay dung;
- Website ctia Bo Xay dung;
- Luu VP; '(µPC; Cuc KTXD; Vi~nKTXD; (THa)300.
QUYET f>lNH:
Di~u 1. Cong bB dinh mire du toan xay dung cong trinh - phAn xay dung
(sira dBi va b6 sung) - Cong tac SU dung v~t·li~u xay khong nung kem theo quyet
dinh nay dB cac ca quan, t6 clnrc, ca nhan c6 lien quan tham khao, su dung vao
vi~cxac dinh va quan ly chi phi d~u tu xay dung cong trinh
Bi@u 2. Quyet dinh nay c6 hi~u Ive thi hanh k§ tir ngay 01/02/2018. V--
Can cu Nghi dinh s6 81/2017/ND-CP ngay 17/7/2017 cua Chinh phu quy
dinh clnrc nang, nhiem vu, quy@n han va ca cftu tb clnrc cua B9 Xay dung;
Can cu Nghi dinh sd 32/2015/ND-CP ngay 25/3/2015 cua Chinh phu v8
quan Iy chi phi aAu tu xay dung;
Theo d8 nghi cua Cuc tnrong Cuc Kinh t8 xay dung va Vi~n tru6ng Vien
Kinh tsxay dung,
BQTRVONGBQxAYDlNG
QUYETI>JNH
Cong btl Djnh rmrc df toan xay dung cong trinh
Phftn xay dung (sira dBi va bB sung) - Cong tac sir dung v~t li~u xay khfing nung
Ha N9i, ngay 18thang12 ndm 2017
f>(}c I~p- Tl}'do - Hanh phiic
CONG HOAxA HOI CHU NGHIAVIET NAM. . .Bc)xAYD"ifNG
86 1264 /QB-BXD
Ký bởi: Trung tâm Thông tin
Email: ttth@moc.gov.vn
Cơ quan: Bộ Xây dựng
1
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
CÔNG TÁC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau
đây gọi tắt là Định mức dự toán) công tác sử dụng vật liệu xây không nung là định mức
kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3
xây tường gạch, 1m2
trát
tường,v.v..từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí
cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên
tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy
phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành
xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật
liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận
chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi
công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác
xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu
dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham
gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và
thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây
dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần
Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ
Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 03 chương.
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định mức
1776/BXD-VP,
1091/QĐ-BXD
Mã hiệu định mức
sửa đổi, bổ sung
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
1
Xây gạch bê tông, kích thước gạch
(20 x 20 x 40; 15 x 20 x 40; 10 x 20
x 40; 19 x 19 x 39; 15 x 19 x 39; 10
x 19 x 39; 11,5 x 19 x 24; 11,5 x 9 x
24; 15 x 20 x 30)cm
Sửa đổi
AE.81110AE.81940
AE.81110AE.81940
2
Xây gạch bê tông, kích thước gạch
(12 x 19 x 39; 20 x 15 x39; 17 x 15 x
39; 15 x 15 x 39; 13 x 15 x 39; 10 x
15 x 39; 9 x 15 x 39; 20 x 13 x 39;
17 x 13 x 39; 15 x 13 x 39; 14 x 13 x
39; 12 x 13 x 39; 10 x 13 x 39; 8 x
13 x 39; 10,5 x 13 x 22; 10,5 x 6 x
22; 10 x 6 x 21; 9,5 x 6 x 20)cm
Bổ sung AE.82111AE.82284
3 Xây tường gạch silicát
Sửa đổi mã hiệu
AE.82110AE.82220
AE.84110AE.84220
4
Xây gạch bê tông khí chưng áp
(AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ
Sửa đổi
AE.85110AE.87780
AE.85110AE.87780
5
Xây gạch bê tông khí chưng áp
(AAC) xây bằng vữa thông thường
Sửa đổi
AE.88111AE.88378
AE.88111AE.88378
6
Xây gạch bê tông bọt, khí không
chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ
Bổ sung AE.89111AE.89168
7
Xây gạch bê tông bọt, khí không
chưng áp bằng vữa thông thường
Bổ sung AE.89511AE.89568
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN
THIỆN KHÁC
8
Trát tường xây gạch không nung
bằng vữa trát bê tông nhẹ
Sửa đổi
AK.21310AK.21430
AK.21310AK.21430
9
Trát tường xây gạch không nung
bằng vữa thông thường
Bổ sung AK.21510AK.21630
3
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng
Mã hiệu định mức
1776/BXD-VP,
1091/QĐ-BXD
Mã hiệu định mức
sửa đổi, bổ sung
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
10
Làm khe co giãn, khe đặt thép chống
nứt
Sửa đổi
AL.26110AL.26120
AL.26110 AL.26120
11
Căng lưới thép gia cố tường gạch
không nung
Sửa đổi
AL.52910
AL.52910
12
Căng lưới thuỷ tinh gia cố tường
gạch không nung
Bổ sung AL.52920
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù
hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của
vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc
bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy
chính.
3. Hướng dẫn sử dụng
- Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở
xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với các loại gạch bê tông mã hiệu AE.82260; AE.82270; AE.82280; khi
xây các bộ phận kết cấu khác thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số điều
chỉnh K = 1,2.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong một số chương công tác
của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm,
loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế
công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt  0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy
4
định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công
trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát,
..v.v..nhưng khi thi công ở độ cao > 16m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển
vật liệu lên cao.
5
CHƯƠNG V
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.811 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 57 57 57 57
Vữa m3
0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,40 1,53 1,60
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
6
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.812 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 77 77 77 77
Vữa m3
0,109 0,109 0,109 0,109
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,45 1,49 1,64 1,71
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.813 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 115 115 115 115
Vữa m3
0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,65 1,82 1,90
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
7
AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 19cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.814 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 65 65 65 65
Vữa m3
0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,41 1,45 1,60 1,67
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.815 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 82 82 82 82
Vữa m3
0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,49 1,53 1,68 1,76
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
8
AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.816 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 123 123 123 123
Vữa m3
0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,64 1,69 1,85 1,93
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 11,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.817 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 171 171 171 171
Vữa m3
0,132 0,132 0,132 0,132
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,78 1,83 2,01 2,10
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
9
AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 11,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.818 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 333 333 333 333
Vữa m3
0,214 0,214 0,214 0,214
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,93 1,99 2,18 2,28
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,033 0,033 0,033 0,033
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.819 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 101 101 101 101
Vữa m3
0,118 0,118 0,118 0,118
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,64 1,80 1,88
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
10
AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8211 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 103 103 103 103
Vữa m3
0,113 0,113 0,113 0,113
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,65 1,81 1,89
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8212 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 77 77 77 77
Vữa m3
0,128 0,128 0,128 0,128
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,45 1,49 1,64 1,71
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,020 0,020 0,020 0,020
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
11
AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8213 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 90 90 90 90
Vữa m3
0,133 0,133 0,133 0,133
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,56 1,61 1,76 1,84
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8214 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 102 102 102 102
Vữa m3
0,133 0,133 0,133 0,133
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,64 1,80 1,88
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
12
AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 13cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8215 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 118 118 118 118
Vữa m3
0,132 0,132 0,132 0,132
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,62 1,67 1,83 1,91
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8216 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 153 153 153 153
Vữa m3
0,134 0,134 0,134 0,134
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,72 1,77 1,94 2,03
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
13
AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9 x 15 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 9cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8217 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 170 170 170 170
Vữa m3
0,132 0,132 0,132 0,132
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,82 2,00 2,09
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8218 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 87 87 87 87
Vữa m3
0,147 0,147 0,147 0,147
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,52 1,57 1,72 1,79
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
14
AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8219 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 103 103 103 103
Vữa m3
0,144 0,144 0,144 0,144
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,65 1,81 1,89
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8220 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 116 116 116 116
Vữa m3
0,147 0,147 0,147 0,147
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,66 1,82 1,90
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
15
AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 14cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8221 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 125 125 125 125
Vữa m3
0,144 0,144 0,144 0,144
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,66 1,71 1,88 1,96
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8222 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 145 145 145 145
Vữa m3
0,146 0,146 0,146 0,146
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,70 1,75 1,92 2,01
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
16
AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8223 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 174 174 174 174
Vữa m3
0,147 0,147 0,147 0,147
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,80 1,85 2,03 2,12
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (8 x 13 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 8cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8224 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 218 218 218 218
Vữa m3
0,146 0,146 0,146 0,146
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,84 1,90 2,08 2,17
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
17
AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8225 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 288 288 288 288
Vữa m3
0,167 0,167 0,167 0,167
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 1,86 1,92 2,10 2,19
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8226 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 546 546 546 546
Vữa m3
0,267 0,267 0,267 0,267
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,10 2,16 2,37 2,48
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,042 0,042 0,042 0,042
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
18
AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8227 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 600 600 600 600
Vữa m3
0,270 0,270 0,270 0,270
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,22 2,29 2,51 2,62
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,042 0,042 0,042 0,042
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9,5 x 6 x 20)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 9,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8228 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 658 658 658 658
Vữa m3
0,274 0,274 0,274 0,274
Vật liệu khác % 4 4 4 4
Nhân công 3,5/7 công 2,31 2,38 2,61 2,73
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,043 0,043 0,043 0,043
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
19
AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần
hao phí
Đơn
vị
Chiều dày (cm)
 33 >33
Chiều cao (m)
 4  16  4  16
AE.84 Xây tường
gạch silicát
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận thăng 0,8T
Máy khác
viên
m3
%
công
ca
ca
ca
424
0,267
5
2,12
0,042
-
-
424
0,267
5
2,09
0,042
0,040
0,5
416
0,271
5
1,81
0,042
-
-
416
0,271
5
1,77
0,042
0,040
0,5
110 120 210 220
20
AE.85000  AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA
XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch,
xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo
đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.851 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 212 212 212 212
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,47 1,62 1,69
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
21
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.851 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 209 209 209 209
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,077 0,077 0,077 0,077
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,32 1,44 1,58 1,65
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.852 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 159 159 159 159
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,36 1,50 1,56
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
22
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.853 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 127 127 127 127
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,30 1,42 1,48
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.853 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 129 129 129 129
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,050 0,050 0,050 0,050
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,31 1,44 1,50
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
23
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.854 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 106 106 106 106
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,10 1,19 1,30 1,35
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.854 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 108 108 108 108
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,043 0,043 0,043 0,043
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,34 1,40
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
24
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.855 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 91 91 91 91
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.855 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 93 93 93 93
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,18 1,30 1,35
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
25
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 25cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.857 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 64 64 64 64
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,18
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.857 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 66 66 66 66
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,03 0,03 0,03 0,03
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,07 1,18 1,23
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
26
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.861 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 109 109 109 109
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,34 1,40
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.861 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 104 104 104 104
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,077 0,077 0,077 0,077
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,18 1,29 1,34
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
27
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.862 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 82 82 82 82
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,14 1,26 1,31
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.862 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 80 80 80 80
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,03 1,11 1,22 1,27
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
28
AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.863 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 65 65 65 65
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,05 1,14 1,19
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.863 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 64 64 64 64
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,050 0,050 0,050 0,050
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,18
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
29
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.864 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 54 54 54 54
Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,034 0,034 0,034 0,034
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,93 1,00 1,10 1,14
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.864 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 54 54 54 54
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,043 0,043 0,043 0,043
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,93 1,00 1,10 1,14
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
30
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17,5m
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.865 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 47 47 47 47
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.865 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 46 46 46 46
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
31
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.866 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 41 41 41 41
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,87 0,94 1,03 1,07
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
32
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 25cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.867 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 33 33 33 33
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,89 0,97 1,01
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.867 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 33 33 33 33
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,030 0,030 0,030 0,030
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
33
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.871 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 73 73 73 73
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,01 1,10 1,21 1,26
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.871 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 70 70 70 70
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,077 0,077 0,077 0,077
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,00 1,08 1,18 1,23
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
34
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.872 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 55 55 55 55
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,94 1,02 1,13 1,18
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.872 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 53 53 53 53
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,060 0,060 0,060 0,060
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,92 0,99 1,09 1,13
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
35
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.873 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 44 44 44 44
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,027 0,027 0,027 0,027
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.873 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 43 43 43 43
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,050 0,050 0,050 0,050
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,88 0,95 1,04 1,08
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
36
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.874 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 36 36 36 36
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,030 0,030 0,030 0,030
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,90 0,98 1,02
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.874 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 36 36 36 36
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,043 0,043 0,043 0,043
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,90 0,98 1,02
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
37
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.875 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,80 0,86 0,94 0,98
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.875 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,80 0,86 0,94 0,98
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
38
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.876 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 27 27 27 27
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,77 0,83 0,91 0,95
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.876 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 27 27 27 27
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,035 0,035 0,035 0,035
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,77 0,83 0,91 0,95
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
39
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 25cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.877 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 22 22 22 22
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,026 0,026 0,026 0,026
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,67 0,72 0,79 0,82
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
10 20 30 40
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.877 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 22 22 22 22
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,030 0,030 0,030 0,030
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 0,67 0,72 0,79 0,82
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
50 60 70 80
40
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG
THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn,
cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật
liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8811 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 193 193 193 193
Vữa m3
0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,47 1,62 1,69
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
41
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8811 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 184 184 184 184
Vữa m3
0,216 0,216 0,216 0,216
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,32 1,44 1,58 1,65
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8812 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 145 145 145 145
Vữa m3
0,168 0,168 0,168 0,168
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,27 1,38 1,52 1,59
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
42
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8813 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 116 116 116 116
Vữa m3
0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,21 1,31 1,43 1,49
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8813 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 119 119 119 119
Vữa m3
0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,22 1,33 1,46 1,53
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
43
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8814 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 97 97 97 97
Vữa m3
0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,15 1,24 1,36 1,41
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8814 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 101 101 101 101
Vữa m3
0,120 0,120 0,120 0,120
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,17 1,28 1,40 1,46
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,020 0,020 0,020 0,020
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
44
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8815 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 83 83 83 83
Vữa m3
0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,10 1,19 1,30 1,35
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8815 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 88 88 88 88
Vữa m3
0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,34 1,40
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
45
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 25cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8817 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 58 58 58 58
Vữa m3
0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,05 1,14 1,19
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8817 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 63 63 63 63
Vữa m3
0,083 0,083 0,083 0,083
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,04 1,13 1,25 1,30
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
46
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8821 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 103 103 103 103
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,17 1,28 1,40 1,46
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8821 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 92 92 92 92
Vữa m3
0,216 0,216 0,216 0,216
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,22 1,33 1,39
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
47
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8822 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 78 78 78 78
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,18 1,30 1,35
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8822 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 73 73 73 73
Vữa m3
0,168 0,168 0,168 0,168
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
48
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8823 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 62 62 62 62
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,99 1,07 1,17 1,22
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8823 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 60 60 60 60
Vữa m3
0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,06 1,16 1,21
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
49
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8824 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 52 52 52 52
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,95 1,03 1,12 1,17
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8824 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 51 51 51 51
Vữa m3
0,122 0,122 0,122 0,122
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,94 1,02 1,11 1,16
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
50
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8825 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 44 44 44 44
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,98 1,07 1,12
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8825 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 44 44 44 44
Vữa m3
0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,98 1,07 1,12
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
51
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8826 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 39 39 39 39
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,88 0,95 1,04 1,08
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 25cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8827 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,84 0,91 0,99 1,03
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
52
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8827 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 31 31 31 31
Vữa m3
0,083 0,083 0,083 0,083
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,84 0,91 0,99 1,03
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8831 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 71 71 71 71
Vữa m3
0,073 0,073 0,073 0,073
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,16 1,27 1,33
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
53
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8831 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 61 61 61 61
Vữa m3
0,216 0,216 0,216 0,216
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,06 1,16 1,21
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,034 0,034 0,034 0,034
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8832 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 53 53 53 53
Vữa m3
0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,95 1,04 1,14 1,19
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
54
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8832 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 48 48 48 48
Vữa m3
0,169 0,169 0,169 0,169
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,92 0,99 1,09 1,13
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,027 0,027 0,027 0,027
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 12,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8833 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 42 42 42 42
Vữa m3
0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
55
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8833 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 40 40 40 40
Vữa m3
0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8834 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 35 35 35 35
Vữa m3
0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,86 0,93 1,01 1,06
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
56
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8834 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 34 34 34 34
Vữa m3
0,120 0,120 0,120 0,120
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,85 0,92 1,00 1,05
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,019 0,019 0,019 0,019
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8835 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 30 30 30 30
Vữa m3
0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,90 0,98 1,02
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
57
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8835 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 29 29 29 29
Vữa m3
0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,89 0,97 1,01
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8836 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 26 26 26 26
Vữa m3
0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,85 0,93 0,97
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
58
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8836 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 26 26 26 26
Vữa m3
0,098 0,098 0,098 0,098
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,85 0,93 0,97
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 25cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8837 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 21 21 21 21
Vữa m3
0,074 0,074 0,074 0,074
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,70 0,76 0,83 0,86
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
59
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 30(cm)
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8837 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 21 21 21 21
Vữa m3
0,083 0,083 0,083 0,083
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 0,70 0,76 0,83 0,86
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
60
AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA
XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch,
xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo
đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (7,5 x 17 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8911 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 196 196 196 196
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,042 0,042 0,042 0,042
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,41 1,54 1,69 1,76
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
61
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8911 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 188 188 188 188
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,080 0,080 0,080 0,080
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,39 1,50 1,64 1,71
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (10 x 20 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8912 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 125 125 125 125
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,30 1,42 1,56 1,63
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
62
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8912 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 121 121 121 121
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,064 0,064 0,064 0,064
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,28 1,38 1,51 1,57
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (15 x 10 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8913
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 210 210 210 210
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,067 0,067 0,067 0,067
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,43 1,54 1,69 1,76
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
63
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8913
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 214 214 214 214
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,049 0,049 0,049 0,049
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,57 1,73 1,80
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8914
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 108 108 108 108
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,041 0,041 0,041 0,041
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,35 1,48 1,54
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
64
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8914
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 107 107 107 107
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,050 0,050 0,050 0,050
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,24 1,34 1,46 1,53
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (20 x 10,5 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8915
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 113 113 113 113
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,061 0,061 0,061 0,061
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,35 1,48 1,54
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
65
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8915
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 116 116 116 116
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,26 1,36 1,49 1,55
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (20 x 22 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20 cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8916
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 56 56 56 56
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,036 0,036 0,036 0,036
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
66
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 22 cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8916
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 55 55 55 55
Vữa xây bê tông nhẹ m3
0,038 0,038 0,038 0,038
Vật liệu khác % 5 5 5 5
Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,13 1,23 1,29
Máy thi công
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
67
AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA
THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn,
cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật
liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (7,5 x 17 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 7,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8951 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 183 183 183 183
Vữa m3
0,107 0,107 0,107 0,107
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,39 1,52 1,67 1,74
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 17cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8951 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 165 165 165 165
Vữa m3
0,226 0,226 0,226 0,226
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,48 1,62 1,69
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l ca 0,035 0,035 0,035 0,035
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
68
AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (10 x 20 x 39)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8952 Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 118 118 118 118
Vữa m3
0,108 0,108 0,108 0,108
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,43 1,57 1,64
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8952
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 110 110 110 110
Vữa m3
0,179 0,179 0,179 0,179
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,29 1,39 1,52 1,59
Máy thi công
Máy trộn vữa 80l ca 0,028 0,028 0,028 0,028
Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - -
Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
69
AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (15 x 10 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8953
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 188 188 188 188
Vữa m3
0,188 0,188 0,188 0,188
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,40 1,51 1,65 1,72
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,029 0,029 0,029 0,029
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8953
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 197 197 197 197
Vữa m3
0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,55 1,70 1,78
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
70
AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 15cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8954
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 101 101 101 101
Vữa m3
0,118 0,118 0,118 0,118
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,27 1,37 1,50 1,56
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8954
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 99 99 99 99
Vữa m3
0,141 0,141 0,141 0,141
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,26 1,36 1,49 1,55
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
71
AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (20 x 10,5 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8955
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 102 102 102 102
Vữa m3
0,172 0,172 0,172 0,172
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,27 1,37 1,50 1,56
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,027 0,027 0,027 0,027
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 10,5cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8955
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 109 109 109 109
Vữa m3
0,107 0,107 0,107 0,107
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,29 1,39 1,52 1,59
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
72
AE.8956 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG
ÁP (20 x 22 x 40)cm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 20cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8956
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 53 53 53 53
Vữa m3
0,10 0,10 0,10 0,10
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,07 1,16 1,26 1,32
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
1 2 3 4
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày 22cm
Chiều cao (m)
≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50
AE.8956
Xây tường
thẳng
Vật liệu
Gạch viên 52 52 52 52
Vữa m3
0,107 0,107 0,107 0,107
Vật liệu khác % 6 6 6 6
Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017
Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - -
Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027
Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 -
Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027
Máy khác % - 0,5 0,5 0,5
5 6 7 8
73
CHƯƠNG X
CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIÊN KHÁC
AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ
TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày trát (cm)
0,5 0,7 1,0
AK.213 Trát tường
Ngoài
Vật liệu
Vữa trát bê tông nhẹ m3
0,006 0,008 0,011
Vật liệu khác % 0,3 0,3 0,3
Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,20 0,24
10 20 30
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày trát (cm)
0,5 0,7 1,0
AK.214 Trát tường
trong
Vật liệu
Vữa trát bê tông nhẹ m3
0,006 0,008 0,011
Vật liệu khác % 0,3 0,3 0,3
Nhân công 3,5/7 công 0,12 0,15 0,17
10 20 30
74
AK.21500 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG
THƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
Công tác
xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày trát (cm)
1,0 1,5 2,0
Vật liệu
AK.215 Trát tường
ngoài
Vữa m3
0,012 0,017 0,023
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5
Nhân công 4,0/7 công 0,24 0,29 0,35
Máy thi công
Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003
Máy khác % 5 5 5
10 20 30
AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
Công tác xây lắp Thành phần hao phí
Đơn
vị
Chiều dày trát (cm)
1,0 1,5 2,0
Vật liệu
AK.216 Trát tường
trong
Vữa m3
0,012 0,017 0,023
Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5
Nhân công 4,0/7 công 0,17 0,22 0,24
Máy thi công
Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003
Máy khác % 2 2 2
10 20 30
75
CHƯƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa
bao gồm thép liên kết cột, tường).
Đơn vị tính: 10m
Mã
hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Khe co giãn Khe đặt thép
AL.261 Làm khe co
giãn, khe đặt
thép chống nứt
Vật liệu
Lưỡi cắt cái 0,003 0,003
Nhân công 3,5/7 công 0,022 0,033
Máy thi công
Máy cắt gạch đá 1,7KW ca 0,100 0,100
10 20
AL.52910 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc :
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các
vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Số lượng
AL.529 Căng lưới thép
gia cố tường
gạch không
nung
Vật liệu
Lưới thép 1 a20 m2
1,100
Vật liệu khác % 10
Nhân công 3,5/7 công 0,83
Máy thi công
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW ca 0,100
10
76
AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các
vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã
hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Số lượng
AL.529 Căng lưới thủy
tinh cố tường
gạch không
nung
Vật liệu
Lưới thủy tinh m2
1,050
Vật liệu khác % 5
Nhân công 3,5/7 công 0,60
20
77
MỤC LỤC
Mã hiệu Nội dung công việc Trang
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1
CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.81000 Xây gạch bê tông 5
AE.84000 Xây gạch silicát 19
AE.85000 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ 20
AE.88100
Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông
thường
40
AE.89100
Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông
nhẹ
60
AE.89500
Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông
thường
67
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.21300 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa trát bê tông nhẹ 73
AK.21500 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường 74
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.26100 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt 75
AL.52910 Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung 75
AL.52920 Căng lưới thuỷ tinh gia cố tường gạch không nung 76

Contenu connexe

Tendances

THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
Pham Dinh Thac
 

Tendances (20)

2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNGPHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG MÓNG KHỐI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN VÀ MÓNG CỌC ĐÓNG
 
Phuong phap xu ly vet nut bt
Phuong phap xu ly vet nut btPhuong phap xu ly vet nut bt
Phuong phap xu ly vet nut bt
 
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpHướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
 
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
THUYET MINH BIEN PHAP THI CONG THAM NHUA-0988177702
 
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấuBóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
Bóc trần quy trình tính toán nội lực dầm sàn bê tông cốt thép_kỹ sư kết cấu
 
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btctPhương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
Phương pháp thi công và nghiệm thu ép cọc btct
 
Làm việc nhóm (Worksets) trong Revit
Làm việc nhóm (Worksets) trong Revit Làm việc nhóm (Worksets) trong Revit
Làm việc nhóm (Worksets) trong Revit
 
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thepTom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
Tom tat-cac-cong-thuc-tinh-toan-cau-kien-be-tong-cot-thep
 
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
Bài giảng thiết kế cầu BTCT theo tiêu chuẩn mới TCVN 118232017
 
Bai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thepBai giang ket cau thep
Bai giang ket cau thep
 
Đề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAY
Đề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAYĐề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAY
Đề tài: Ứng dụng cọc đất xi măng theo công nghệ tạo cọc, HAY
 
Bạn đã biết các kiến thức về sàn phẳng btct này chưa_kỹ sư kết cấu
Bạn đã biết các kiến thức về sàn phẳng btct này chưa_kỹ sư kết cấuBạn đã biết các kiến thức về sàn phẳng btct này chưa_kỹ sư kết cấu
Bạn đã biết các kiến thức về sàn phẳng btct này chưa_kỹ sư kết cấu
 
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
 
7. quy che khen thuong ky luat
7. quy che khen thuong ky luat7. quy che khen thuong ky luat
7. quy che khen thuong ky luat
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNGĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐƯỜNG
 
Cách đọc bản vẽ xây dựng
Cách đọc bản vẽ xây dựngCách đọc bản vẽ xây dựng
Cách đọc bản vẽ xây dựng
 
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung HiếuBài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
Bài giảng thí nghiệm và kiểm định công trình- TS.Nguyễn Trung Hiếu
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 

Similaire à Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng

Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Tam Vy Minh
 
2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau
2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau
2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau
ta_la_ta_157
 

Similaire à Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng (20)

1172 qd bxd1373984361
1172 qd bxd13739843611172 qd bxd1373984361
1172 qd bxd1373984361
 
Định mức thi công gạch nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp AAC
Định mức thi công gạch nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp AACĐịnh mức thi công gạch nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp AAC
Định mức thi công gạch nhẹ - gạch bê tông khí chưng áp AAC
 
587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat
 
Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007
 
1784.bxd định mức thi công gạch aac - gạch bê tông nhẹ aac - gạch siêu nhẹ
1784.bxd định mức thi công gạch aac - gạch bê tông nhẹ aac - gạch siêu nhẹ1784.bxd định mức thi công gạch aac - gạch bê tông nhẹ aac - gạch siêu nhẹ
1784.bxd định mức thi công gạch aac - gạch bê tông nhẹ aac - gạch siêu nhẹ
 
Dinh-muc-du-toan-lap-dat-he-thong-ky-thuat-cua-cong-trinh
Dinh-muc-du-toan-lap-dat-he-thong-ky-thuat-cua-cong-trinhDinh-muc-du-toan-lap-dat-he-thong-ky-thuat-cua-cong-trinh
Dinh-muc-du-toan-lap-dat-he-thong-ky-thuat-cua-cong-trinh
 
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
 
đồ áN định mức chnh thuc (1)
đồ áN định mức chnh thuc (1)đồ áN định mức chnh thuc (1)
đồ áN định mức chnh thuc (1)
 
Bai 02
Bai 02Bai 02
Bai 02
 
2021_763 + 764_12-2021-TT-BXD..pdf
2021_763 + 764_12-2021-TT-BXD..pdf2021_763 + 764_12-2021-TT-BXD..pdf
2021_763 + 764_12-2021-TT-BXD..pdf
 
Bóc KL
Bóc KLBóc KL
Bóc KL
 
pl2396.signed.signed.pdf
pl2396.signed.signed.pdfpl2396.signed.signed.pdf
pl2396.signed.signed.pdf
 
2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau
2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau
2013 tt bxd 08 chi phi thuy dien lai chau
 
66 thiet ke tu dong ket cau
66 thiet ke tu dong ket cau66 thiet ke tu dong ket cau
66 thiet ke tu dong ket cau
 
[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
[Hoc thatnhanh.vn] Thông tư 12/2021/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
 
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
 
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
 
1. tm kt&kc truong
1. tm kt&kc truong1. tm kt&kc truong
1. tm kt&kc truong
 
VGBC Online Series, P3: Review Quy chuẩn 09:2017
VGBC Online Series, P3: Review Quy chuẩn 09:2017VGBC Online Series, P3: Review Quy chuẩn 09:2017
VGBC Online Series, P3: Review Quy chuẩn 09:2017
 
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
 

Plus de Huytraining

Plus de Huytraining (20)

Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh Mapinfo
 
Giáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepGiáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit Mep
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
 
Giáo trình robot structural tập 2
Giáo trình robot structural tập 2Giáo trình robot structural tập 2
Giáo trình robot structural tập 2
 
Giáo trình robot structural tập 1
Giáo trình robot structural tập 1Giáo trình robot structural tập 1
Giáo trình robot structural tập 1
 
Giáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProGiáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad Pro
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
 
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhỨng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
 
Một số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiMột số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khai
 
Tài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleTài liệu full The Triangle
Tài liệu full The Triangle
 
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtGiáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IThe Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideThe Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
 
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc CườngSổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
 
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
 
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamBIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
 
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpNội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
 
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
 
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
 

Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng

  • 1. KT. BO TRUONG TIIDT ONG Noi nlz9-n: - Van phOng QuBc hQi; - HQi ddng dan tQC va cac Uy ban cua QuBc hQi; - Van phong Chu tich mroc; - CO' quan TW cua cac doan th~; - Toa annhan dan t6i cao; - Vi~n Ki~m sat nhsn clan tdi cao; - Van phong Chinh phti; - Cac B9, CO' quan ngang B9, ca quan thucc CP; - Cac Sa Xay dung, cac S& c6 cong trinh xay dung chuyen nganh; - Cac T?p doan kinh t~; T6ng Cong ty nha mroc; - Cao Cuc, Vu thudc B9 Xay dung; - Website ctia Bo Xay dung; - Luu VP; '(µPC; Cuc KTXD; Vi~nKTXD; (THa)300. QUYET f>lNH: Di~u 1. Cong bB dinh mire du toan xay dung cong trinh - phAn xay dung (sira dBi va b6 sung) - Cong tac SU dung v~t·li~u xay khong nung kem theo quyet dinh nay dB cac ca quan, t6 clnrc, ca nhan c6 lien quan tham khao, su dung vao vi~cxac dinh va quan ly chi phi d~u tu xay dung cong trinh Bi@u 2. Quyet dinh nay c6 hi~u Ive thi hanh k§ tir ngay 01/02/2018. V-- Can cu Nghi dinh s6 81/2017/ND-CP ngay 17/7/2017 cua Chinh phu quy dinh clnrc nang, nhiem vu, quy@n han va ca cftu tb clnrc cua B9 Xay dung; Can cu Nghi dinh sd 32/2015/ND-CP ngay 25/3/2015 cua Chinh phu v8 quan Iy chi phi aAu tu xay dung; Theo d8 nghi cua Cuc tnrong Cuc Kinh t8 xay dung va Vi~n tru6ng Vien Kinh tsxay dung, BQTRVONGBQxAYDlNG QUYETI>JNH Cong btl Djnh rmrc df toan xay dung cong trinh Phftn xay dung (sira dBi va bB sung) - Cong tac sir dung v~t li~u xay khfing nung Ha N9i, ngay 18thang12 ndm 2017 f>(}c I~p- Tl}'do - Hanh phiic CONG HOAxA HOI CHU NGHIAVIET NAM. . .Bc)xAYD"ifNG 86 1264 /QB-BXD Ký bởi: Trung tâm Thông tin Email: ttth@moc.gov.vn Cơ quan: Bộ Xây dựng
  • 2. 1 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG) CÔNG TÁC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) công tác sử dụng vật liệu xây không nung là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 xây tường gạch, 1m2 trát tường,v.v..từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.). 1. Nội dung định mức dự toán Định mức dự toán bao gồm: - Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công. - Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng. - Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
  • 3. 2 2. Kết cấu tập định mức dự toán Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 03 chương. Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP, 1091/QĐ-BXD Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ 1 Xây gạch bê tông, kích thước gạch (20 x 20 x 40; 15 x 20 x 40; 10 x 20 x 40; 19 x 19 x 39; 15 x 19 x 39; 10 x 19 x 39; 11,5 x 19 x 24; 11,5 x 9 x 24; 15 x 20 x 30)cm Sửa đổi AE.81110AE.81940 AE.81110AE.81940 2 Xây gạch bê tông, kích thước gạch (12 x 19 x 39; 20 x 15 x39; 17 x 15 x 39; 15 x 15 x 39; 13 x 15 x 39; 10 x 15 x 39; 9 x 15 x 39; 20 x 13 x 39; 17 x 13 x 39; 15 x 13 x 39; 14 x 13 x 39; 12 x 13 x 39; 10 x 13 x 39; 8 x 13 x 39; 10,5 x 13 x 22; 10,5 x 6 x 22; 10 x 6 x 21; 9,5 x 6 x 20)cm Bổ sung AE.82111AE.82284 3 Xây tường gạch silicát Sửa đổi mã hiệu AE.82110AE.82220 AE.84110AE.84220 4 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ Sửa đổi AE.85110AE.87780 AE.85110AE.87780 5 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông thường Sửa đổi AE.88111AE.88378 AE.88111AE.88378 6 Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ Bổ sung AE.89111AE.89168 7 Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường Bổ sung AE.89511AE.89568 CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC 8 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa trát bê tông nhẹ Sửa đổi AK.21310AK.21430 AK.21310AK.21430 9 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường Bổ sung AK.21510AK.21630
  • 4. 3 Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP, 1091/QĐ-BXD Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC 10 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt Sửa đổi AL.26110AL.26120 AL.26110 AL.26120 11 Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung Sửa đổi AL.52910 AL.52910 12 Căng lưới thuỷ tinh gia cố tường gạch không nung Bổ sung AL.52920 Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó. - Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau: + Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. + Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính. + Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng. + Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. + Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính. 3. Hướng dẫn sử dụng - Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. - Đối với các loại gạch bê tông mã hiệu AE.82260; AE.82270; AE.82280; khi xây các bộ phận kết cấu khác thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,2. - Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong một số chương công tác của định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công. - Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt  0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy
  • 5. 4 định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, ..v.v..nhưng khi thi công ở độ cao > 16m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
  • 6. 5 CHƯƠNG V CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.811 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 57 57 57 57 Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,40 1,53 1,60 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 7. 6 AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.812 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 77 77 77 77 Vữa m3 0,109 0,109 0,109 0,109 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,45 1,49 1,64 1,71 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.813 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 115 115 115 115 Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,65 1,82 1,90 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 8. 7 AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 19cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.814 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 65 65 65 65 Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,41 1,45 1,60 1,67 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.815 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 82 82 82 82 Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,49 1,53 1,68 1,76 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 9. 8 AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.816 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 123 123 123 123 Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,64 1,69 1,85 1,93 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 11,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.817 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 171 171 171 171 Vữa m3 0,132 0,132 0,132 0,132 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,78 1,83 2,01 2,10 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 10. 9 AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 11,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.818 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 333 333 333 333 Vữa m3 0,214 0,214 0,214 0,214 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,93 1,99 2,18 2,28 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,033 0,033 0,033 0,033 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.819 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 101 101 101 101 Vữa m3 0,118 0,118 0,118 0,118 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,64 1,80 1,88 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 11. 10 AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8211 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 103 103 103 103 Vữa m3 0,113 0,113 0,113 0,113 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,65 1,81 1,89 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8212 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 77 77 77 77 Vữa m3 0,128 0,128 0,128 0,128 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,45 1,49 1,64 1,71 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,020 0,020 0,020 0,020 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 12. 11 AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8213 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 90 90 90 90 Vữa m3 0,133 0,133 0,133 0,133 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,56 1,61 1,76 1,84 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8214 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 102 102 102 102 Vữa m3 0,133 0,133 0,133 0,133 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,64 1,80 1,88 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 13. 12 AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 13cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8215 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 118 118 118 118 Vữa m3 0,132 0,132 0,132 0,132 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,62 1,67 1,83 1,91 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8216 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 153 153 153 153 Vữa m3 0,134 0,134 0,134 0,134 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,72 1,77 1,94 2,03 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 14. 13 AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9 x 15 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 9cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8217 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 170 170 170 170 Vữa m3 0,132 0,132 0,132 0,132 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,82 2,00 2,09 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,021 0,021 0,021 0,021 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8218 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 87 87 87 87 Vữa m3 0,147 0,147 0,147 0,147 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,52 1,57 1,72 1,79 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 15. 14 AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8219 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 103 103 103 103 Vữa m3 0,144 0,144 0,144 0,144 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,60 1,65 1,81 1,89 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8220 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 116 116 116 116 Vữa m3 0,147 0,147 0,147 0,147 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,61 1,66 1,82 1,90 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 16. 15 AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 14cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8221 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 125 125 125 125 Vữa m3 0,144 0,144 0,144 0,144 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,66 1,71 1,88 1,96 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8222 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 145 145 145 145 Vữa m3 0,146 0,146 0,146 0,146 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,70 1,75 1,92 2,01 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 17. 16 AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8223 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 174 174 174 174 Vữa m3 0,147 0,147 0,147 0,147 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,80 1,85 2,03 2,12 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (8 x 13 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 8cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8224 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 218 218 218 218 Vữa m3 0,146 0,146 0,146 0,146 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,84 1,90 2,08 2,17 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 18. 17 AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8225 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 288 288 288 288 Vữa m3 0,167 0,167 0,167 0,167 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,86 1,92 2,10 2,19 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8226 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 546 546 546 546 Vữa m3 0,267 0,267 0,267 0,267 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 2,10 2,16 2,37 2,48 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,042 0,042 0,042 0,042 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 19. 18 AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8227 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 600 600 600 600 Vữa m3 0,270 0,270 0,270 0,270 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 2,22 2,29 2,51 2,62 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,042 0,042 0,042 0,042 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (9,5 x 6 x 20)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 9,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8228 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 658 658 658 658 Vữa m3 0,274 0,274 0,274 0,274 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 2,31 2,38 2,61 2,73 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,043 0,043 0,043 0,043 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 20. 19 AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (cm)  33 >33 Chiều cao (m)  4  16  4  16 AE.84 Xây tường gạch silicát Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy vận thăng 0,8T Máy khác viên m3 % công ca ca ca 424 0,267 5 2,12 0,042 - - 424 0,267 5 2,09 0,042 0,040 0,5 416 0,271 5 1,81 0,042 - - 416 0,271 5 1,77 0,042 0,040 0,5 110 120 210 220
  • 21. 20 AE.85000  AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.851 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 212 212 212 212 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,47 1,62 1,69 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 22. 21 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.851 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 209 209 209 209 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,077 0,077 0,077 0,077 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,32 1,44 1,58 1,65 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80 AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.852 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 159 159 159 159 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,36 1,50 1,56 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 23. 22 AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.853 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 127 127 127 127 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,30 1,42 1,48 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.853 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 129 129 129 129 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,050 0,050 0,050 0,050 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,20 1,31 1,44 1,50 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 24. 23 AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.854 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 106 106 106 106 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,10 1,19 1,30 1,35 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.854 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 108 108 108 108 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,043 0,043 0,043 0,043 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,34 1,40 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 25. 24 AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.855 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 91 91 91 91 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.855 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 93 93 93 93 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,18 1,30 1,35 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 26. 25 AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.857 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 64 64 64 64 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,18 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.857 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 66 66 66 66 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,03 0,03 0,03 0,03 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,07 1,18 1,23 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 27. 26 AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.861 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 109 109 109 109 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,34 1,40 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.861 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 104 104 104 104 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,077 0,077 0,077 0,077 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,09 1,18 1,29 1,34 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 28. 27 AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.862 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 82 82 82 82 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,14 1,26 1,31 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.862 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 80 80 80 80 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,03 1,11 1,22 1,27 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 29. 28 AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.863 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 65 65 65 65 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,05 1,14 1,19 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.863 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 64 64 64 64 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,050 0,050 0,050 0,050 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,96 1,04 1,13 1,18 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 30. 29 AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.864 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 54 54 54 54 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,034 0,034 0,034 0,034 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,93 1,00 1,10 1,14 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.864 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 54 54 54 54 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,043 0,043 0,043 0,043 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,93 1,00 1,10 1,14 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 31. 30 AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5m Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.865 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 47 47 47 47 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.865 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 46 46 46 46 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 32. 31 AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.866 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 41 41 41 41 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,87 0,94 1,03 1,07 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40
  • 33. 32 AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.867 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 33 33 33 33 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,89 0,97 1,01 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.867 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 33 33 33 33 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,030 0,030 0,030 0,030 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 34. 33 AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.871 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 73 73 73 73 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,01 1,10 1,21 1,26 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.871 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 70 70 70 70 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,077 0,077 0,077 0,077 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,00 1,08 1,18 1,23 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 35. 34 AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.872 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 55 55 55 55 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,94 1,02 1,13 1,18 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.872 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 53 53 53 53 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,060 0,060 0,060 0,060 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,92 0,99 1,09 1,13 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 36. 35 AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.873 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 44 44 44 44 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,027 0,027 0,027 0,027 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.873 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 43 43 43 43 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,050 0,050 0,050 0,050 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,88 0,95 1,04 1,08 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 37. 36 AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.874 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 36 36 36 36 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,030 0,030 0,030 0,030 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,90 0,98 1,02 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.874 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 36 36 36 36 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,043 0,043 0,043 0,043 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,90 0,98 1,02 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 38. 37 AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.875 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 31 31 31 31 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,80 0,86 0,94 0,98 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.875 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 31 31 31 31 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,80 0,86 0,94 0,98 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 39. 38 AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.876 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 27 27 27 27 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,77 0,83 0,91 0,95 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.876 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 27 27 27 27 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,035 0,035 0,035 0,035 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,77 0,83 0,91 0,95 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 40. 39 AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.877 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 22 22 22 22 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,026 0,026 0,026 0,026 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,67 0,72 0,79 0,82 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 10 20 30 40 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.877 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 22 22 22 22 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,030 0,030 0,030 0,030 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 0,67 0,72 0,79 0,82 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 50 60 70 80
  • 41. 40 AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8811 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 193 193 193 193 Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,35 1,47 1,62 1,69 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 42. 41 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8811 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 184 184 184 184 Vữa m3 0,216 0,216 0,216 0,216 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,32 1,44 1,58 1,65 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,034 0,034 0,034 0,034 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8812 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 145 145 145 145 Vữa m3 0,168 0,168 0,168 0,168 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,27 1,38 1,52 1,59 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 43. 42 AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8813 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 116 116 116 116 Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,21 1,31 1,43 1,49 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8813 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 119 119 119 119 Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,22 1,33 1,46 1,53 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 44. 43 AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8814 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 97 97 97 97 Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,15 1,24 1,36 1,41 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8814 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 101 101 101 101 Vữa m3 0,120 0,120 0,120 0,120 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,17 1,28 1,40 1,46 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,020 0,020 0,020 0,020 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 45. 44 AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8815 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 83 83 83 83 Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,10 1,19 1,30 1,35 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8815 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 88 88 88 88 Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,12 1,22 1,34 1,40 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 46. 45 AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8817 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 58 58 58 58 Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,97 1,05 1,14 1,19 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8817 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 63 63 63 63 Vữa m3 0,083 0,083 0,083 0,083 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,04 1,13 1,25 1,30 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 47. 46 AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8821 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 103 103 103 103 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,17 1,28 1,40 1,46 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8821 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 92 92 92 92 Vữa m3 0,216 0,216 0,216 0,216 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,13 1,22 1,33 1,39 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,034 0,034 0,034 0,034 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 48. 47 AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8822 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 78 78 78 78 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,18 1,30 1,35 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8822 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 73 73 73 73 Vữa m3 0,168 0,168 0,168 0,168 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,026 0,026 0,026 0,026 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 49. 48 AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8823 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 62 62 62 62 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,99 1,07 1,17 1,22 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8823 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 60 60 60 60 Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,06 1,16 1,21 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 50. 49 AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8824 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 52 52 52 52 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,95 1,03 1,12 1,17 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8824 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 51 51 51 51 Vữa m3 0,122 0,122 0,122 0,122 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,94 1,02 1,11 1,16 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,019 0,019 0,019 0,019 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 51. 50 AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8825 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 44 44 44 44 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,98 1,07 1,12 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8825 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 44 44 44 44 Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,98 1,07 1,12 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 52. 51 AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8826 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 39 39 39 39 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,88 0,95 1,04 1,08 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8827 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 31 31 31 31 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,84 0,91 0,99 1,03 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 53. 52 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8827 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 31 31 31 31 Vữa m3 0,083 0,083 0,083 0,083 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,84 0,91 0,99 1,03 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8831 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 71 71 71 71 Vữa m3 0,073 0,073 0,073 0,073 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,16 1,27 1,33 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 54. 53 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8831 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 61 61 61 61 Vữa m3 0,216 0,216 0,216 0,216 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,98 1,06 1,16 1,21 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,034 0,034 0,034 0,034 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8832 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 53 53 53 53 Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,95 1,04 1,14 1,19 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 55. 54 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8832 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 48 48 48 48 Vữa m3 0,169 0,169 0,169 0,169 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,92 0,99 1,09 1,13 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,027 0,027 0,027 0,027 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 12,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8833 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 42 42 42 42 Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,90 0,97 1,06 1,11 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 56. 55 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8833 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 40 40 40 40 Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,89 0,96 1,05 1,09 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8834 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 35 35 35 35 Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,86 0,93 1,01 1,06 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 57. 56 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8834 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 34 34 34 34 Vữa m3 0,120 0,120 0,120 0,120 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,85 0,92 1,00 1,05 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,019 0,019 0,019 0,019 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8835 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 30 30 30 30 Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,90 0,98 1,02 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 58. 57 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8835 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 29 29 29 29 Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,82 0,89 0,97 1,01 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8836 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 26 26 26 26 Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,85 0,93 0,97 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 59. 58 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8836 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 26 26 26 26 Vữa m3 0,098 0,098 0,098 0,098 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,79 0,85 0,93 0,97 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 25cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8837 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 21 21 21 21 Vữa m3 0,074 0,074 0,074 0,074 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,70 0,76 0,83 0,86 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 60. 59 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 30(cm) Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8837 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 21 21 21 21 Vữa m3 0,083 0,083 0,083 0,083 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 0,70 0,76 0,83 0,86 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,015 0,015 0,015 0,015 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 61. 60 AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8911 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 196 196 196 196 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,042 0,042 0,042 0,042 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,41 1,54 1,69 1,76 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 62. 61 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8911 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 188 188 188 188 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,080 0,080 0,080 0,080 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,39 1,50 1,64 1,71 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8912 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 125 125 125 125 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,30 1,42 1,56 1,63 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 63. 62 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8912 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 121 121 121 121 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,064 0,064 0,064 0,064 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,28 1,38 1,51 1,57 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8913 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 210 210 210 210 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,067 0,067 0,067 0,067 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,43 1,54 1,69 1,76 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 64. 63 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8913 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 214 214 214 214 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,049 0,049 0,049 0,049 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,44 1,57 1,73 1,80 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8914 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 108 108 108 108 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,041 0,041 0,041 0,041 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,35 1,48 1,54 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 65. 64 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8914 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 107 107 107 107 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,050 0,050 0,050 0,050 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,24 1,34 1,46 1,53 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8915 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 113 113 113 113 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,061 0,061 0,061 0,061 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,35 1,48 1,54 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 66. 65 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8915 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 116 116 116 116 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,26 1,36 1,49 1,55 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8 AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20 cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8916 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 56 56 56 56 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,036 0,036 0,036 0,036 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4
  • 67. 66 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 22 cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8916 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 55 55 55 55 Vữa xây bê tông nhẹ m3 0,038 0,038 0,038 0,038 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,13 1,23 1,29 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 68. 67 AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức). - Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố. AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 7,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8951 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 183 183 183 183 Vữa m3 0,107 0,107 0,107 0,107 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,39 1,52 1,67 1,74 Máy thi công Máy trộn vữa 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 17cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8951 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 165 165 165 165 Vữa m3 0,226 0,226 0,226 0,226 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,48 1,62 1,69 Máy thi công Máy trộn vữa 80l ca 0,035 0,035 0,035 0,035 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 69. 68 AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8952 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 118 118 118 118 Vữa m3 0,108 0,108 0,108 0,108 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,43 1,57 1,64 Máy thi công Máy trộn vữa 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8952 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 110 110 110 110 Vữa m3 0,179 0,179 0,179 0,179 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,29 1,39 1,52 1,59 Máy thi công Máy trộn vữa 80l ca 0,028 0,028 0,028 0,028 Máy vận thăng 0,8T ca - 0,040 - - Máy vận thăng lồng 3T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 70. 69 AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8953 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 188 188 188 188 Vữa m3 0,188 0,188 0,188 0,188 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,40 1,51 1,65 1,72 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,029 0,029 0,029 0,029 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8953 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 197 197 197 197 Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,55 1,70 1,78 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 71. 70 AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 15cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8954 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 101 101 101 101 Vữa m3 0,118 0,118 0,118 0,118 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,27 1,37 1,50 1,56 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,018 0,018 0,018 0,018 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8954 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 99 99 99 99 Vữa m3 0,141 0,141 0,141 0,141 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,26 1,36 1,49 1,55 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,022 0,022 0,022 0,022 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 72. 71 AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8955 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 102 102 102 102 Vữa m3 0,172 0,172 0,172 0,172 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,27 1,37 1,50 1,56 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,027 0,027 0,027 0,027 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 10,5cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8955 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 109 109 109 109 Vữa m3 0,107 0,107 0,107 0,107 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,29 1,39 1,52 1,59 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 73. 72 AE.8956 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 20cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8956 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 53 53 53 53 Vữa m3 0,10 0,10 0,10 0,10 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,07 1,16 1,26 1,32 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày 22cm Chiều cao (m) ≤ 4 ≤ 16 ≤ 50 > 50 AE.8956 Xây tường thẳng Vật liệu Gạch viên 52 52 52 52 Vữa m3 0,107 0,107 0,107 0,107 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 3,5/7 công 1,06 1,14 1,25 1,30 Máy thi công Máy trộn 80l ca 0,017 0,017 0,017 0,017 Máy vận thăng 0,8 T ca - 0,04 - - Máy vận thăng lồng 3 T ca - - 0,025 0,027 Cẩu tháp 25 T ca - - 0,025 - Cẩu tháp 40 T ca - - - 0,027 Máy khác % - 0,5 0,5 0,5 5 6 7 8
  • 74. 73 CHƯƠNG X CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIÊN KHÁC AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 0,5 0,7 1,0 AK.213 Trát tường Ngoài Vật liệu Vữa trát bê tông nhẹ m3 0,006 0,008 0,011 Vật liệu khác % 0,3 0,3 0,3 Nhân công 3,5/7 công 0,17 0,20 0,24 10 20 30 AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 0,5 0,7 1,0 AK.214 Trát tường trong Vật liệu Vữa trát bê tông nhẹ m3 0,006 0,008 0,011 Vật liệu khác % 0,3 0,3 0,3 Nhân công 3,5/7 công 0,12 0,15 0,17 10 20 30
  • 75. 74 AK.21500 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 1,0 1,5 2,0 Vật liệu AK.215 Trát tường ngoài Vữa m3 0,012 0,017 0,023 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 0,24 0,29 0,35 Máy thi công Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003 Máy khác % 5 5 5 10 20 30 AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày trát (cm) 1,0 1,5 2,0 Vật liệu AK.216 Trát tường trong Vữa m3 0,012 0,017 0,023 Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 0,17 0,22 0,24 Máy thi công Máy trộn 80 l ca 0,003 0,003 0,003 Máy khác % 2 2 2 10 20 30
  • 76. 75 CHƯƠNG XI CÁC CÔNG TÁC KHÁC AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường). Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe co giãn Khe đặt thép AL.261 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt Vật liệu Lưỡi cắt cái 0,003 0,003 Nhân công 3,5/7 công 0,022 0,033 Máy thi công Máy cắt gạch đá 1,7KW ca 0,100 0,100 10 20 AL.52910 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG Thành phần công việc : Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AL.529 Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung Vật liệu Lưới thép 1 a20 m2 1,100 Vật liệu khác % 10 Nhân công 3,5/7 công 0,83 Máy thi công Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW ca 0,100 10
  • 77. 76 AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG Thành phần công việc: Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AL.529 Căng lưới thủy tinh cố tường gạch không nung Vật liệu Lưới thủy tinh m2 1,050 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 0,60 20
  • 78. 77 MỤC LỤC Mã hiệu Nội dung công việc Trang THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1 CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ AE.81000 Xây gạch bê tông 5 AE.84000 Xây gạch silicát 19 AE.85000 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ 20 AE.88100 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông thường 40 AE.89100 Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ 60 AE.89500 Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường 67 CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC AK.21300 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa trát bê tông nhẹ 73 AK.21500 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường 74 CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC AL.26100 Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt 75 AL.52910 Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung 75 AL.52920 Căng lưới thuỷ tinh gia cố tường gạch không nung 76