SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  57
CLVT TRONG CĐ U GAN 
HHÀÀ NNỘỘII 1177..0011..1133
U gan 
Các phương pháp CĐHA bao gồm: 
1. CBKCB 
2. Siêu âm: 2D, Doppler, 
3. CLVT 
4. CHT 
5. Chụp mạch
 U gan lành tính 
 Nang gan 
 U máu 
 Tăng sản nốt khu trú (HNF) 
 U tuyến 
 Các khối u gan ác tính 
 Ung thư tế bào gan nguyên phát ( HCC) 
 Ung thư gan đường mật trong gan 
 Các khối u gan khác 
 Di căn gan 
U gan
Nang gan 
Nang gan đơn thuần, thành được lót bởi TB biểu 
mô đường mật 
Không thông thương với đường mật 
Nằm ở ngoại vi nhu mô gan 
Lâm sàng: không có triệu chứng, phát hiện tình 
cờ
Hình ảnh CLVT 
• Bờ nhẵn đều, không có vách 
• KT thay đổi từ vài mm đến 20mm 
• Không ngấm thuốc 
• Dịch nang đồng nhất( tỉ trọng dich) có thể 
chảy máu hoặc nhiễm trùng. 
• Tỉ trọng từ 0-15HU
—54-year-old woman with simple hepatic cyst at right lobe of liver. 
Kim J Y et al. AJR 2010;195:1142-1148 
©2010 by American Roentgen Ray Society
Thành nang ngấm thuốc sau tiêm, dịch nang có tỉ trong không 
đồng nhất(bên trái)
CĐ PHÂN BIÊT 
 Di căn dạng nang hoặc hoại tử trong u 
 U đường mật dạng nang( billiary 
cystoadenoma) 
 Áp xe gan do amibe
—Hepatic cystic metastases in 53-year-old man. 
Vachha B et al. AJR 2011;196:W355-W366 
©2011 by American Roentgen Ray Society
—Biliary cystadenoma in 47-year-old woman. 
Vachha B et al. AJR 2011;196:W355-W366 
©2011 by American Roentgen Ray Society
Figure 16. Amebic abscess in a 25-year-old man with biopsy-proved hepatic amebiasis. 
Mortelé K J , Ros P R Radiographics 2001;21:895-910 
©2001 by Radiological Society of North America
U máu gan( hemangioma) 
Tần xuất : 4-7% tuổi 30-50, nữ> nam 
Phát hiện tình cờ qua SA hoặc CLVT 
Vị trí vùng ngoại vi, gần TM gan 
KT thay đổi từ vài mm-20 cm 
U máu khổng lồ: > 10cm 
Đơn độc (74%) nhiều khối (25%)
U m¸u gan 
U máu thể hang hoặc u máu thể mao mạch( tổn 
thương nhỏ 
Biến chứng: chảu máu hoặc vỡ đối với u lớn 
không ác tính hóa 
Trẻ em: Hội chứng: Kasabach-Merritt 
Lâm sàng: Không có triệu chứng, ngoại trừ BC
Hình ảảnnhh CCLLVVTT ccủủaa uu mmááuu đđiiểểnn hhììnnhh 
• KT từ 2-10cm 
• Giảm tỉ trọng, đồng nhất trước tiêm 
• Thì ĐM: nốt ngấm thuốc ngoại vi 
• Thì TM: ngấm thuốc hướng tâm 
• Thì muộn: ngấm đầy thuốc( tương đương 
TM gan)
Chẩn đoán phân biệt 
• Ung thư biểu mô đường mật vùng ngoại vi 
Ngấm thuốc thì muộn, không đồng nhất 
 phần đặc ít ngấm thuốc, giãn đường mật khu 
trú 
Xâm lấn đường mật, mạch máu. 
• Di căn tăng sinh mạch 
Nhiều ổ, ngấm thuốc thì đm muộn, không đều 
Giảm hoặc đồng tỉ trọng trên thì TMC
Tăng sản thể nốt khu trú 
(Focal nodular hyperplasia) 
 Tổn thương lành tính: xơ gan khu trú, gỉa u gan, 
loạn sản phôi, bất thường mạch máu hoặc loạn sản 
dị dạng phôi 
 Hay gặp nữ trẻ, dùng thuốc tránh thai 
Lâm sàng: phát hiện tình cờ, không có triệu chứng 
Xét nghiệm: Anpha FP bình thường
T¨ng s¶n thÓ nèt khu tró 
Khối đơn độc hoặc nhiều( 20%) 
• Giới hạn rõ, không có vỏ, không vôi hóa, < 5cm 
• Hình tròn hoặc thùy múi 
• Sẹo xơ hình sao trung tâm 
• Có thể phối hợp với u máu( 30%)
Hình ảnh CLVT 
 Trước tiêm: đồng hoặc giảm hay hơi tăng tỉ 
trọng với nhu mô gan lành 
 Hình ảnh giảm tỉ trọng sẹo xơ hình sao 
trung tâm 
 Thì ĐM: bắt thuốc nhanh và rõ nét cuối thì 
ĐM( thì đm muộn 30s) 
 Thì TMC: giảm hoặc đồng tỉ trọng với nhu 
mô gan lành 
 Thì muộn: khối đồng tỉ trọng với gan 
 Sẹo xơ trung tâm: tăng tỉ trọng
Chẩn đoán phân biệt 
• U tuyến TB gan 
• U máu 
• HCC 
• Di căn tăng sinh mạch
U TUYẾN 
• Nữ trẻ, dùng thuốc tránh thai 
• Nam ( RL chuyển hóa: glycogen, đái đường hóc 
môn 
• Tiến triển: ung thư hóa, chảy máu 
Lâm sàng-XN 
Tình cờ, 20-25% đau bụng, đau bụng cấp do chảy 
máu 
XN chức năng gan và anpha FP bình thường 
Tiến triển: chậm, K hóa, chảy máu
Chẩn đoán phân biệt
U tuyến 
Khối đơn độc hoặc nhiều khối( 10-20%) 
Giới hạn rõ, có vỏ bao bọc, KT 5-20cm, đồng 
đều 
Chảy máu trong u, dải xơ, chứa mỡ
U tuyến 
 Hình ảnh CLVT 
 Trước tiêm: khối đồng hoặc giảm tỉ trọng, 
không đều( do chảy máu, mỡ) có thể có nốt vôi 
 Sau tiêm: thì ĐM bắt thuốc sớm, mạnh, tạm 
thời, đồng tỉ trọng thì TMC 
 Có thể không đồng nhất do dải xơ, chảy máu 
hoặc hoại tử 
 Có thể có vỏ xơ hoặc giả vỏ
Transverse multiphasic CT sections of hepatic adenoma in a 44-year-old woman. 
Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 
©2000 by Radiological Society of North America
Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman. 
Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 
©2000 by Radiological Society of North America
Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman. 
Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 
©2000 by Radiological Society of North America
Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in an 80-year-old woman. 
Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 
©2000 by Radiological Society of North America
Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman. 
Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 
©2000 by Radiological Society of North America
Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman. 
Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 
©2000 by Radiological Society of North America
Chẩn đoán phân biệt 
• Ung thư tế bào gan( HCC) 
• FNH 
• Ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt 
• Di căn gan tăng sinh mạch
UUNNGG TTHHƯƯ TTẾẾ BBÀÀOO GGAANN 
Hepatocellular carcinoma 
 Chiếm 95% u gan ác tính. Châu Á, Phi > châu ÂU. 
Nam > nữ (3/1, Vn 5/1) 
 70-80% trên nền xơ gan, VG B, C, do rượu 
 20% trên gan lành: thức ăn, hóa chất hoặc do hóc 
môn như (androgene hoặc oestrogene)
UUnngg tthhưư ttếế bbààoo ggaann 
Lâm sàng và xét nghiệm: 
• Phát hiện muộn, khi có triệu chứng 
• Đau HSP, gầy sút, tự sờ thấy khối u hoặc khám SK 
• Anpha FP tăng cao ở 60-70%. 
• Phát hiện sớm trên các đối tượng có nguy cơ cao
Hình ảnh chụp CLVT 
Một khối duy nhất(50%), nhiều khối(16-20%) 
hoặc nhiều khối lan tỏa 30-35%). 
-Trước tiêm: giảm tỉ trọng, đồng nhất hoặc không( do hoại tử 
hay chảy máu …) 
-Sau tiêm: 
 Thì ĐM: tăng sinh mạch+mạch tân tạo và tưới máu bất 
thường do HK TMC, vùng vô mạch do hoại tử 
 Thì TMC: giảm tỉ trọng do thải thuốc nhanh
Ung thư tế bào gan 
Hình ảnh lan rộng của khối u 
• Tắc tĩnh mạch cửa do huyết khối hay thâm nhiễm phá 
hủy của khối u 
• Sự bbấấtt tthhưườờnngg ttưướớii mmááuu qquuaannhh kkhhốốii uu 
•Thông động tĩnh mạch cửa 
•Thâm nhiễm tĩnh mạch gan
Figure 1. Solitary HCC in a 78-year-old man with leg 
swelling. 
(a) Transverse nonenhanced CT scan shows a large mass 
(arrows) in the 
left lobe that is hypoattenuating to the liver. (b) 
Transverse CT scan 
obtained during the hepatic arterial phase after bolus 
injection of 
contrast material demonstrates heterogeneous 
enhancement of the 
tumor (arrows). (c) Transverse CT scan obtained during 
the portal 
venous phase demonstrates the heterogeneous tumor 
and thrombosis 
of the left portal vein (arrow).
Chẩn đoán phân biệt 
• Ung thư đường mật trong gan 
• Ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt 
• Di căn gan giầu mạch 
• U máu
Clvt trong cđ u gan 1

Contenu connexe

Tendances

KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...SoM
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcNguyen Thai Binh
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiNguyen Thai Binh
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngKhai Le Phuoc
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplicationNgoan Pham
 
BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ
BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦBÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ
BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦSoM
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Ngân Lượng
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuNguyen Thai Binh
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 

Tendances (20)

KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị sỏi mật và viêm túi mật - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
x quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổix quang bệnh lý nhu mô phổi
x quang bệnh lý nhu mô phổi
 
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạcCLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
CLVT hệ tiết niệu - khoang sau phúc mạc
 
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổiRadiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
Radiologyhanoi.com CLVT mạch máu: Động mạch phổi
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
 
Swi aplication
Swi aplicationSwi aplication
Swi aplication
 
BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ
BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦBÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ
BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
ung thư
ung thưung thư
ung thư
 
U xương ác
U xương ácU xương ác
U xương ác
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 

En vedette

Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangLan Đặng
 
Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...
Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...
Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...Dr. Muhammad Bin Zulfiqar
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từNgân Lượng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Phuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiPhuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiNgoc Quang
 
Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhNgân Lượng
 
Hepatocellular carcinoma
Hepatocellular carcinomaHepatocellular carcinoma
Hepatocellular carcinomayinnshang
 

En vedette (20)

Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...
Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...
Hepatocellular carcinoma—role of interventional radiologist Dr. Muhammad Bin ...
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Sa he van dong
Sa he van dongSa he van dong
Sa he van dong
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Phuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiPhuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vai
 
Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Hepatocellular carcinoma
Hepatocellular carcinomaHepatocellular carcinoma
Hepatocellular carcinoma
 

Similaire à Clvt trong cđ u gan 1

Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gannguyen ngoc tuan anh
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007nhat08
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007Hùng Lê
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfTu Nguyen
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANSoM
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaseadawn02
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGSoM
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfVanMinhHuy
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hảiHai Phung
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007Hùng Lê
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUhungnguyenthien
 

Similaire à Clvt trong cđ u gan 1 (20)

Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
Nhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumorNhung bao cao wilm tumor
Nhung bao cao wilm tumor
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Ct gan thach
Ct gan   thachCt gan   thach
Ct gan thach
 
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GANUNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
 
CDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toaCDHA benh ly gan lan toa
CDHA benh ly gan lan toa
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
 

Clvt trong cđ u gan 1

  • 1. CLVT TRONG CĐ U GAN HHÀÀ NNỘỘII 1177..0011..1133
  • 2. U gan Các phương pháp CĐHA bao gồm: 1. CBKCB 2. Siêu âm: 2D, Doppler, 3. CLVT 4. CHT 5. Chụp mạch
  • 3.  U gan lành tính  Nang gan  U máu  Tăng sản nốt khu trú (HNF)  U tuyến  Các khối u gan ác tính  Ung thư tế bào gan nguyên phát ( HCC)  Ung thư gan đường mật trong gan  Các khối u gan khác  Di căn gan U gan
  • 4. Nang gan Nang gan đơn thuần, thành được lót bởi TB biểu mô đường mật Không thông thương với đường mật Nằm ở ngoại vi nhu mô gan Lâm sàng: không có triệu chứng, phát hiện tình cờ
  • 5. Hình ảnh CLVT • Bờ nhẵn đều, không có vách • KT thay đổi từ vài mm đến 20mm • Không ngấm thuốc • Dịch nang đồng nhất( tỉ trọng dich) có thể chảy máu hoặc nhiễm trùng. • Tỉ trọng từ 0-15HU
  • 6.
  • 7. —54-year-old woman with simple hepatic cyst at right lobe of liver. Kim J Y et al. AJR 2010;195:1142-1148 ©2010 by American Roentgen Ray Society
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11. Thành nang ngấm thuốc sau tiêm, dịch nang có tỉ trong không đồng nhất(bên trái)
  • 12. CĐ PHÂN BIÊT  Di căn dạng nang hoặc hoại tử trong u  U đường mật dạng nang( billiary cystoadenoma)  Áp xe gan do amibe
  • 13. —Hepatic cystic metastases in 53-year-old man. Vachha B et al. AJR 2011;196:W355-W366 ©2011 by American Roentgen Ray Society
  • 14. —Biliary cystadenoma in 47-year-old woman. Vachha B et al. AJR 2011;196:W355-W366 ©2011 by American Roentgen Ray Society
  • 15. Figure 16. Amebic abscess in a 25-year-old man with biopsy-proved hepatic amebiasis. Mortelé K J , Ros P R Radiographics 2001;21:895-910 ©2001 by Radiological Society of North America
  • 16. U máu gan( hemangioma) Tần xuất : 4-7% tuổi 30-50, nữ> nam Phát hiện tình cờ qua SA hoặc CLVT Vị trí vùng ngoại vi, gần TM gan KT thay đổi từ vài mm-20 cm U máu khổng lồ: > 10cm Đơn độc (74%) nhiều khối (25%)
  • 17. U m¸u gan U máu thể hang hoặc u máu thể mao mạch( tổn thương nhỏ Biến chứng: chảu máu hoặc vỡ đối với u lớn không ác tính hóa Trẻ em: Hội chứng: Kasabach-Merritt Lâm sàng: Không có triệu chứng, ngoại trừ BC
  • 18. Hình ảảnnhh CCLLVVTT ccủủaa uu mmááuu đđiiểểnn hhììnnhh • KT từ 2-10cm • Giảm tỉ trọng, đồng nhất trước tiêm • Thì ĐM: nốt ngấm thuốc ngoại vi • Thì TM: ngấm thuốc hướng tâm • Thì muộn: ngấm đầy thuốc( tương đương TM gan)
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24. Chẩn đoán phân biệt • Ung thư biểu mô đường mật vùng ngoại vi Ngấm thuốc thì muộn, không đồng nhất  phần đặc ít ngấm thuốc, giãn đường mật khu trú Xâm lấn đường mật, mạch máu. • Di căn tăng sinh mạch Nhiều ổ, ngấm thuốc thì đm muộn, không đều Giảm hoặc đồng tỉ trọng trên thì TMC
  • 25.
  • 26.
  • 27. Tăng sản thể nốt khu trú (Focal nodular hyperplasia)  Tổn thương lành tính: xơ gan khu trú, gỉa u gan, loạn sản phôi, bất thường mạch máu hoặc loạn sản dị dạng phôi  Hay gặp nữ trẻ, dùng thuốc tránh thai Lâm sàng: phát hiện tình cờ, không có triệu chứng Xét nghiệm: Anpha FP bình thường
  • 28. T¨ng s¶n thÓ nèt khu tró Khối đơn độc hoặc nhiều( 20%) • Giới hạn rõ, không có vỏ, không vôi hóa, < 5cm • Hình tròn hoặc thùy múi • Sẹo xơ hình sao trung tâm • Có thể phối hợp với u máu( 30%)
  • 29. Hình ảnh CLVT  Trước tiêm: đồng hoặc giảm hay hơi tăng tỉ trọng với nhu mô gan lành  Hình ảnh giảm tỉ trọng sẹo xơ hình sao trung tâm  Thì ĐM: bắt thuốc nhanh và rõ nét cuối thì ĐM( thì đm muộn 30s)  Thì TMC: giảm hoặc đồng tỉ trọng với nhu mô gan lành  Thì muộn: khối đồng tỉ trọng với gan  Sẹo xơ trung tâm: tăng tỉ trọng
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34. Chẩn đoán phân biệt • U tuyến TB gan • U máu • HCC • Di căn tăng sinh mạch
  • 35.
  • 36. U TUYẾN • Nữ trẻ, dùng thuốc tránh thai • Nam ( RL chuyển hóa: glycogen, đái đường hóc môn • Tiến triển: ung thư hóa, chảy máu Lâm sàng-XN Tình cờ, 20-25% đau bụng, đau bụng cấp do chảy máu XN chức năng gan và anpha FP bình thường Tiến triển: chậm, K hóa, chảy máu
  • 38. U tuyến Khối đơn độc hoặc nhiều khối( 10-20%) Giới hạn rõ, có vỏ bao bọc, KT 5-20cm, đồng đều Chảy máu trong u, dải xơ, chứa mỡ
  • 39. U tuyến  Hình ảnh CLVT  Trước tiêm: khối đồng hoặc giảm tỉ trọng, không đều( do chảy máu, mỡ) có thể có nốt vôi  Sau tiêm: thì ĐM bắt thuốc sớm, mạnh, tạm thời, đồng tỉ trọng thì TMC  Có thể không đồng nhất do dải xơ, chảy máu hoặc hoại tử  Có thể có vỏ xơ hoặc giả vỏ
  • 40.
  • 41. Transverse multiphasic CT sections of hepatic adenoma in a 44-year-old woman. Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 42. Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman. Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 43. Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman. Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 44. Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in an 80-year-old woman. Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 45. Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman. Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 46. Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman. Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868 ©2000 by Radiological Society of North America
  • 47. Chẩn đoán phân biệt • Ung thư tế bào gan( HCC) • FNH • Ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt • Di căn gan tăng sinh mạch
  • 48.
  • 49. UUNNGG TTHHƯƯ TTẾẾ BBÀÀOO GGAANN Hepatocellular carcinoma  Chiếm 95% u gan ác tính. Châu Á, Phi > châu ÂU. Nam > nữ (3/1, Vn 5/1)  70-80% trên nền xơ gan, VG B, C, do rượu  20% trên gan lành: thức ăn, hóa chất hoặc do hóc môn như (androgene hoặc oestrogene)
  • 50. UUnngg tthhưư ttếế bbààoo ggaann Lâm sàng và xét nghiệm: • Phát hiện muộn, khi có triệu chứng • Đau HSP, gầy sút, tự sờ thấy khối u hoặc khám SK • Anpha FP tăng cao ở 60-70%. • Phát hiện sớm trên các đối tượng có nguy cơ cao
  • 51. Hình ảnh chụp CLVT Một khối duy nhất(50%), nhiều khối(16-20%) hoặc nhiều khối lan tỏa 30-35%). -Trước tiêm: giảm tỉ trọng, đồng nhất hoặc không( do hoại tử hay chảy máu …) -Sau tiêm:  Thì ĐM: tăng sinh mạch+mạch tân tạo và tưới máu bất thường do HK TMC, vùng vô mạch do hoại tử  Thì TMC: giảm tỉ trọng do thải thuốc nhanh
  • 52. Ung thư tế bào gan Hình ảnh lan rộng của khối u • Tắc tĩnh mạch cửa do huyết khối hay thâm nhiễm phá hủy của khối u • Sự bbấấtt tthhưườờnngg ttưướớii mmááuu qquuaannhh kkhhốốii uu •Thông động tĩnh mạch cửa •Thâm nhiễm tĩnh mạch gan
  • 53. Figure 1. Solitary HCC in a 78-year-old man with leg swelling. (a) Transverse nonenhanced CT scan shows a large mass (arrows) in the left lobe that is hypoattenuating to the liver. (b) Transverse CT scan obtained during the hepatic arterial phase after bolus injection of contrast material demonstrates heterogeneous enhancement of the tumor (arrows). (c) Transverse CT scan obtained during the portal venous phase demonstrates the heterogeneous tumor and thrombosis of the left portal vein (arrow).
  • 54.
  • 55.
  • 56. Chẩn đoán phân biệt • Ung thư đường mật trong gan • Ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt • Di căn gan giầu mạch • U máu

Notes de l'éditeur

  1. —54-year-old woman with simple hepatic cyst at right lobe of liver. Serial axial contrast-enhanced CT images show large round, well-defined cystic lesion with homogeneous low-attenuating content (asterisks) in right lobe of liver. Both intrahepatic ducts are not dilated. No internal septum, perceptible cystic wall, or solid mural nodule is seen. Note multiple, at least six, coexistent cysts in both lobes of liver (arrows).
  2. —Hepatic cystic metastases in 53-year-old man. Multiple hypodense hepatic masses represent melanoma metastases with internal cystic change due to necrosis and hemorrhage. Fluid–fluid levels (arrows) in multiple lesions indicate hemorrhagic contents. (Courtesy of J. Kruskal)‏
  3. —Biliary cystadenoma in 47-year-old woman. Contrast-enhanced CT scan shows multiseptated cystic lesion in left lobe of liver. Note focal papillary excrescence (arrowhead).
  4. Figure 16.  Amebic abscess in a 25-year-old man with biopsy-proved hepatic amebiasis. Arterial-phase contrast-enhanced CT scan shows a cystic lesion with high attenuation of the surrounding normal liver parenchyma (arrows) due to hyperemia (the double target sign).
  5. Transverse multiphasic CT sections of hepatic adenoma in a 44-year-old woman. (a) Nonenhanced CT section demonstrates a mass (arrows) nearly isoattenuating to normal liver. The field of view (OV) was 30.0 cm. (b) HAP image shows slightly heterogeneous and hyperattenuating enhancement of the tumor (arrows). Enhancement of the adenoma is much less than that of blood vessels. (c) PVP image. Enhancement of the adenoma has become more homogeneous. Tumor margins are nonlobulated and sharp. (d) Delayed (10-minute) CT section. Adenoma is homogeneously enhanced. Note that the capsule (arrows) has become hyperattenuating to liver and the adenoma. (e) Photograph of the cut surface of the resected adenoma shows a nearly homogeneous, well-encapsulated mass.
  6. Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman. (a) Nonenhanced CT sections demonstrate a heterogeneous, predominantly hypoattenuating mass (solid arrows), with a focal hyperattenuating region (open arrow) that represents acute hemorrhage. (b) Sequential PVP images show heterogeneous minimal enhancement of the tumor. Irregular tumor vessels (arrows) are apparent within the mass.
  7. Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman. (a) Nonenhanced CT sections demonstrate a heterogeneous, predominantly hypoattenuating mass (solid arrows), with a focal hyperattenuating region (open arrow) that represents acute hemorrhage. (b) Sequential PVP images show heterogeneous minimal enhancement of the tumor. Irregular tumor vessels (arrows) are apparent within the mass.
  8. Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in an 80-year-old woman. (a) HAP image shows unusually intense enhancement, almost equal to vessel enhancement and nearly homogeneous. Note the enlarged feeding artery (arrow) or early draining vein. (b) Delayed image shows homogeneous enhancement of the adenoma, which is now isoattenuating to liver and which would be invisible except for its capsule (straight arrows). Note the small, hypoattenuating focus (curved arrows) that resulted from a prior biopsy and the capsule, which is hyperattenuating. (c) Photograph of the cut surface of an adenoma reveals an encapsulated tumor with focal areas of hemorrhage (arrows), some of which may have resulted from percutaneous biopsy.
  9. Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman. (a) Nonenhanced CT section shows a focal area of hyperattenuation (open arrow) within a heterogeneous mass. Other parts of the adenoma (straight solid arrows) have attenuation below that of water and represent focal tumor fat (confirmed at resection). A poorly defined, hypoattenuating lesion (curved solid arrow) is present within the posterior right lobe. (b) HAP image shows minimal enhancement of the adenoma (A). The posterior lesion (curved arrow) demonstrates intense enhancement almost equal to the attenuation of blood vessels, a central scar or septum (straight arrow), and no capsule; findings are characteristic of FNH, which was confirmed at surgery. (c) On this PVP image, the adenoma remains hypoattenuating, while the FNH is nearly isoattenuating to liver.
  10. Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman. (a) Nonenhanced CT section shows a focal area of hyperattenuation (open arrow) within a heterogeneous mass. Other parts of the adenoma (straight solid arrows) have attenuation below that of water and represent focal tumor fat (confirmed at resection). A poorly defined, hypoattenuating lesion (curved solid arrow) is present within the posterior right lobe. (b) HAP image shows minimal enhancement of the adenoma (A). The posterior lesion (curved arrow) demonstrates intense enhancement almost equal to the attenuation of blood vessels, a central scar or septum (straight arrow), and no capsule; findings are characteristic of FNH, which was confirmed at surgery. (c) On this PVP image, the adenoma remains hypoattenuating, while the FNH is nearly isoattenuating to liver.