SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  51
cctt KKHHOOAANNGG QQUUAANNHH GGAANN 
((PPeerriihheeppaattiicc SSppaaccee)) 
Đắc Quí CH19 
November 8, 2014 1
GGIIẢẢII PPHHẪẪUU 
• Gan được phúc mạc tạng bao phủ ngoại trừ vùng trần, giường túi 
mật và rốn gan. 
• Khoang giữa phúc mạc thành-phúc mạng tạng cuae gan được gọi 
là khoang quanh gan. 
• Khoang quanh gan tiếp giáp với các cấu trúc kế cận như phúc mạc 
hoành, mạc nối bé và các dây chằng cố định gan tạo thành các 
ngách phúc mạc dưới nhóm ( các dưới nhóm có sự thông thương): 
* Dây chằng tam giác chia khoang quanh gan làm hai tầng: 
- Khoang dưới hoành: tương ứng mặt hoành của gan 
- Khoang dưới gan: tương ứng mặt tạng của gan 
* DC liềm chia khoang dưới hoành phải và trái. 
2
GGIIẢẢII PPHHẪẪUU 
• D/c liềm: nếp gấp kép của phúc mạc nối gan - thành bụng trước 
& cơ hoành. Khi đến sát cơ hoành: bao quanh vùng trần của gan. 
- Lá trái của d/c liềm trở thành lá trên của d/c vành trái, liên tục 
với d/c tam giác trái. 
- Lá phải liên tục với lá trên của d/c vành phải, chạy xuống dưới 
để hình thành d/c tam giác phải và d/c gan-tá tràng. 
• Lá dưới của d/c tam giác trái liên tục với lá trái mạc nối nhỏ 
• Lá dưới của d/c tam giác phải gặp lá phải của mạc nối nhỏ sau 
khi đi qua phía trước của rãnh tĩnh mạch chủ dưới và rồi đi qua 
một đường nửa vòng tròn ở phía trước thùy đuôi: tạo bờ trước 
khe Winslow . 
3
GGIIẢẢII PPHHẪẪUU 
• Mạc nối nhỏ tạo thành bờ ngăn cách khoang 
dưới gan phải và tiền đình hậu cung mạc 
nối 
• Hậu cung mạc nối được nối kết với khoang 
phúc mạc chính bằng lỗ Winslow
GGIIẢẢII PPHHẪẪUU 
Hình 1. Sơ đồ dây chằng quanh gan và vùng trần của gan 
5
Hình 2: Axial CT: 
A- DC tam giác phải và DC liềm 
B- Rãnh DC tròn và Rãnh DC tĩnh mạch 
C- DC tam giác trái
GGIIẢẢII PPHHẪẪUU 
Hình 3. Hình CT tái tạo coronal chỉ ra các khoang phúc mạc và dây 
chằng. Hình ảnh được thực hiện với bơm thuốc cản quang trong phúc 
mạc ở bệnh nhân thẩm phân phúc mạc di động liên tục. Lt=trái, Rt=phải. 
7
CCáácc bbệệnnhh llýý kkhhooaanngg qquuaannhh ggaann 
• Áp lực âm dưới hoành < áp lực khí quyển và giảm trong 
thì hít vào. 
• Các thay đổi áp lực trong phúc mạc và phân bố giải phẫu 
của các ngách phúc mạc dẫn đến sự di trú xuyên khoang 
(trascelomic migration) của dịch về phía mặt dưới hoành. 
Giải thích cho sự lan của viêm và bệnh lý di căn ở khoang 
phúc mạc. Vì vậy áp xe quanh gan, viêm quanh gan hoặc 
di căn gieo rắc quanh gan không ít găp. 
• Các d/c quanh gan có thể bị xâm lấn bằng cách: xâm lấn 
trực tiếp, lan dưới phúc mạc hoặc lan theo hệ bạch huyết
CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ 
1. Tràn khí phúc mạc: 
• Do thủng tạng rỗng trong phúc mạc: mổ cấp cứu. 
• NN: loét dạ dày, chấn thương, u, viêm, sau các thủ thuật gây ra. 
Bệnh lý hiếm gặp: tụ khí thành ruột vỡ, tràn khí trung thất đi xuống, hoặc dò 
qua quai ruột giãn. 
• Khí tự do phúc mạc thường gặp ở bất kỳ nơi đâu trong khoang phúc mạc 
nhưng thường gặp ở trước gan. 
• CT để phát hiện và định vị hơi phúc mạc. 
• CT cũng thuận lợi để mô tả các thay đổi thành hoặc ngoài lòng tiêu hóa như 
dày thành ruột và thâm nhiễm mỡ, có thể giúp xác định nguồn gốc của khí tự 
do. 
9
CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ 
Hình 4. Khí tự do quanh gan ở BN nam 67 tuổi viêm túi thừa sigma thủng. 
(a) hình axial CT sau tiêm cản quang (cửa sổ phổi) thấy hơi tự do (đầu mũi 
tên) ở khoang quanh gan. (b) CT vùng chậu thấy dày thành đại tràng sigma 
(mũi tên) và thâm nhiễm mỡ nhẹ quanh đại tràng. 
10
CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ 
2. Hội chứng CHILAIDITI:(0,025% DS) 
• Ruột len vào giữa gan và cơ hoành có triệu chứng: nôn, đau bụng, 
chướng bụng và táo bón. 
• NN: Tăng nhu động đại tràng, giảm thể tích gan, lỏng lẻo các dây 
chằng, liệt thần kinh hoành, béo phì, khí-phế thũng.. 
• Khí dưới hoành trong lòng ruột có thể bị nhầm với khí ổ bụng→ 
CT phân biệt khí ổ bụng với các bệnh lý như hội chứng Chilaiditi 
hoặc khí sau phúc mạc. 
• Điều trị bảo tồn: nằm nghỉ và giải ép qua đường mũi-dạ dày. 
11
CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ
CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 5. Teratoma khoang quanh Gan: (a) CT thấy u phần lớn 
là mỡ, có vòng bao ngoài và trung tâm là vôi (mũi tên). (b) giải 
phẫu đại thể: cấu trúc nang, phần đặc, nhú dạng lá. 
13 
1. Teratoma
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Teratom vỡ: 
• Vỡ tự phát của u quái buồng trứng hiếm vì thường có vỏ bao dày. 
• Hai hội chứng: 
– Viêm phúc mạc cấp: do vỡ đột ngột. 
– Viêm mô hạt mạn tính: rò các chất dạng bì mạn tính 
• CT: phát hiện tính mất liên tục của thành u là chẩn đoán vỡ 
teratoma 
14
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 6. Teratoma vỡ ở bệnh nhân nữ 51 tuổi có khối quanh rốn sờ thấy được. 
(a) Hình axial CT sau tiêm thấy mỡ trôi nổi thành giọt nhỏ (đầu mũi tên) kèm 
mức mỡ-dịch ở khoang quanh gan và dịch ổ bụng. Thâm nhiễm mỡ mạc nối dạng 
sương mù gợi ý viêm phúc mạc mô hạt mạn tính. (b) Axial cản quang ở vùng 
chậu thấy teratoma buồng trứng (*) có tỷ trọng mỡ và ổ đóng vôi 
15
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
2. Giả lipoma: 
• Giả lipoma mỡ của bao Glisson là bệnh hiếm gặp. 
• NN: do bong lớp mỡ đại tràng (một bờm mỡ) trải qua thay đổi 
thoái hóa và được bao phủ bởi bao xơ trước khi khu trú ở giữa cơ 
hoành và mặt trên gan 
• Giả lipoma về đại thể có thể giống nốt di căn khi nó lồi vào bề mặt 
gan với một trung tâm mỡ hoặc mô mềm. 
16
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 7. Giả lipoma ở nam 58 tuổi. Hình axial CT cản quang thấy khối tỷ 
trọng mỡ nhỏ (mũi tên) ở vùng dưới bao thùy gan phải. 
17
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
• Mỡ cạnh TMCD: là sự tụ tập mỡ khu trú thường thấy ở phía trong 
cạnh TMCD, gần hợp lưu tĩnh mạch gan (gặp 0.5% người lớn 
chụp CT bụng) 
• Tổn thương này có thể là biến thể bình thường, thường gặp nhiều 
hơn ở bệnh nhân xơ gan 
18
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 8. Mỡ cạnh tĩnh mạch chủ ở nam 45 tuổi. Hình axial CT cản 
quang thấy tổn thương mỡ (mũi tên) cạnh tĩnh mạch chủ trong gan. 
19
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
• Nhồi máu mạc nối: tương đối ít gặp. 
• Bệnh nguyên còn chưa được rõ, có thể do: bất thường động mạch 
tới mạc nối, uốn khúc tĩnh mạch do tăng áp lực trong ổ bụng, ăn 
quá nhiều, thay đổi tư thế đột ngột.. 
• Thường xảy ra ở bên phải, ít bên trái 
• CT: khối mỡ không đồng nhất ở mạc nối, bao quanh bởi xơ sợi 
mỡ xung quanh. 
20
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 9. Nhồi máu mạc nối ở nam 27 tuổi: Hình axial CT cản quang thấy một khối 
tỷ trọng mỡ hình oval nhỏ (đầu mũi tên) có vỏ xơ ( xơ mỡ), cạnh dây chằng liềm. 
21
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 10. Coronal CT cản quang thấy một khối tỷ trọng mỡ 
không đồng nhất hình tròn (đầu mũi tên) bao quanh bởi vỏ xơ 
ngấm thuốc vị trí khoang dưới hoành phải.
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
• Đóng gói mạc nối trong gan: Mạc nối thường được dùng như 
vật liệu để chèn vào các tổn thương nhu mô gan trong phẫu 
thuật. 
• Nó là một khối tỷ trọng mỡ của gan ở bệnh nhân sau phẫu thuật. 
23
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
Hình 11. Đóng gói mạc nối ở bệnh nhân nữ 65 tuổi sau phẫu thuật 
carcinoma tế bào gan. Hình axial cản quang thấy clip phẫu thuật kim loại 
(đầu mũi tên) và tổn thuơng giống khối choán chỗ (*) chứa mỡ phù hợp với 
vị trí cố định mạc nối trong phẫu thuật. 
24
CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 
• Lipoma và liposarcoma có thể gặp ở bất kỳ vùng nào của 
cơ thể có chứa mỡ. 
• Liposarcoma là một trong những u ác tính thường gặp nhất 
ở khoang sau phúc mạc trong khi liposarcoma nguyên phát 
của phúc mạc và mạc treo hiếm gặp. 
• Phân biệ lipoma với liposarcoma khó trên hình ảnh hoặc 
ngay cả với giải phẫu bệnh. 
• Khối mỡ sau phúc mạc có thể nhầm lẫn với khối quanh 
gan
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
• Nhiễm trùng liên quan đến khoang quanh gan có thể là áp xe 
quanh gan hoặc viêm phúc mạc 
• Áp xe dẫn đến hình thành ổ tụ dịch khu trú được bao bởi chất 
xuất tiết tơ huyết, mạc nối hoặc các tạng kế cận 
• Viêm phúc mạc được định nghĩa là viêm thanh mạc lót khoang 
bụng và các tạng 
• Viêm quanh gan-viêm của bao gan là một loại viêm phúc mạc 
khu trú của khoang quanh gan. 
26
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
1. Áp xe quanh gan: 
• Vị trí của áp xe quanh gan được xác định bởi giải phẫu của các 
ngách phúc mạc và độ chênh áp lực trong phúc mạc. 
• Abscess quanh gan: khoang dưới gan phải, khoang dưới hoành 
phải, khoang dưới hoành trái, hậu cung mạc nối. 
• Tần suất của áp xe dưới gan và dưới hoành bên phải nhiều gấp 2- 
3 lần phía bên trái. 
• Abscess lao quanh gan có thể thấy thành trơn láng, mỏng, ngấm 
thuốc nhẹ , trong có vách kèm dày thành phúc mạc kế cận và 
hạch to. 
27
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 12. Abscess do sỏi ruột thừa “rơi” ở bn nữ 46 tuổi cắt ruột thừa nội soi 2 
tháng trước. (a) Axial cản quang thấy đóng vôi (đầu mũi tên) ở khoang 
Morrison, một dấu hiệu của sỏi ruột thừa “rơi”. (b) Axial cản quang ở lát cắt 
phía trên thấy khối dạng nang ngấm thuốc vỏ (*). Hình ảnh phù hợp với 
abscess của khoang quanh gan phải . 
28
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
2. Nhiễm Actinomyces: 
• Nhiễm Actinomyces: nhiễm trùng tiến triển chậm, không đau do 
VK gr (+) kỵ khí, chủ yếu là chủng Actinomyces, xâm lấn miệng, 
đại tràng và âm đạo. 
• Các đặc điểm kinh điển: các ổ tụ mủ được bao bọc bởi sự xơ hóa 
dày đặc theo thời gian qua các đường bờ tự nhiên vào các cấu trúc 
lân cận kèm hình thành dò và các đường dạng hang ở một số t/h. 
• CT: khối thâm nhiễm với tính chất xâm nhập khác thường. Tạo mô 
hạt phong phú và mô xơ dày đặc ở thành, phần đặc của khối có thể 
ngấm thuốc rõ rệt sau tiêm cản quang→ áp xe nhỏ 
29
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 13. Actinomycosis ở nữ 37 tuổi. Chẩn đoán được khẳng định bằng 
sinh thiết qua da dưới hướng dẫn của siêu âm. CT cản quang thấy một khối 
ngấm thuốc mạnh không đồng nhất (đầu mũi tên) kèm các ổ giảm tỷ trọng ở 
khoang dưới gan phải phía trước, các dấu hiệu gợi ý áp xe nhỏ. 
30
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
• Điểm chú ý: Sự hiện diện của đường dò hoặc đường dạng hang và 
không có hoặc ít dịch ổ bụng - hạch vùng có thể giúp phân biệt 
nhiễm actinomyces với u ác tính. 
31
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
3. Viêm quanh gan: 
• Viêm quanh gan (ngấm thuốc bao gan) được định nghĩa là viêm bao phúc 
mạc của gan. 
• Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis: viêm quanh gan + bệnh lý viêm vùng chậu. 
• Triệu chứng điển hình gồm khởi phát đột ngột đau nhói bụng ở ¼ trên 
phải; vì vậy thường nhầm với viêm túi mật cấp hoặc viêm màng phổi. 
• CT : ngấm thuốc mạnh dọc theo mặt trước gan. 
• Thì muộn: Ngấm thuốc bao gan thấy ở thì sớm có thể phản ảnh sự tăng 
tưới máu ở bao gan bị viêm, ngấm thuốc thấy ở thì muộn có thể phản ảnh 
xơ bao gan sớm. 
32
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 14. Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis cấp ở bn nữ 31 tuổi đau bụng 1/4 trên phải. 
(a) CT thì động mạch thấy bao gan thùy gan trái ngấm thuốc (đầu mũi tên), mất ở thì 
muộn. 
(b) ở vùng chậu cho thấy áp xe buồng trứng trái (*) . 
33
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 15. Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis mạn ở bệnh nhân nữ 30 tuổi đau bụng ¼ trên phải. 
(a)CT thì động mạch thấy ngấm thuốc bao gan (đầu mũi tên), vẫn còn ở thì muộn. 
(b)Hình nội soi ổ bụng thấy dính “dây đàn violon” kinh điển giữa bao gan phía trước và thành 
bụng trước hoặc cơ hoành. 
34
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
• Chẩn đoán hội chứng Fitz-Hugh-Curtis được khẳng định bằng sự 
hiện diện của viêm quanh gan trên nội soi ổ bụng và bằng cách 
phân lập Neisseria gonorrhoeae và Chlamydia trachomatis trong 
phiến đồ cổ tử cung hoặc dịch từ khoang phúc mạc vùng chậu. 
• Một số bệnh ngấm thuốc bao gan: 
35
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 16. Vỡ áp xe gan ở bệnh nhân nữ 51 tuổi. Hình axial cản 
quang thấy ngấm thuốc bao gan (đầu mũi tên ở a) do viêm 
quanh gan từ thủng áp xe gan (* ở b). 
36
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 17. Lao phúc mạc ở bệnh nhân nam 30 tuổi. (a) Axial cản quang 
vùng bụng giữa thấy ngấm thuốc bao gan (mũi tên).(b) Axial cản quang ở 
vùng bụng dưới thấy dày phúc mạc thành (đầu mũi tên), các nốt của mỡ 
mạc treo và dịch ổ bụng. 
37
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 18. Di căn carcinoma phúc mạc ở bệnh nhân nam 53 tuổi ung thư dạ dày. 
(a)Hình axial cản quang thấy dày kín đáo phúc mạc thành (mũi tên), dày dây 
chằng liềm (đầu mũi tên) và dịch ổ bụng . 
(b) Hình axial thấp hơn thấy dày thành dạ dày và mạc nối kết thành bánh (*). 
38
NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 
Hình 19. Gan nhiễm mỡ ở bệnh nhân nam 44 tuổi. Hình axial cản 
quang thấy tăng tỷ trọng dạng đường ở bề mặt gan (mũi tên), một dấu 
hiệu giả ngấm thuốc. Cơ hoành tỷ trọng cao so với gan nhiễm mỡ vì 
vậy giống ngấm thuốc bao gan. 
39
CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
1. Di căn carcinoma phúc mạc: 
• Di căn carcinoma là một bệnh lý ác tính phúc mạc thường gặp nhất 
• Hầu hết thường xuất phát từ buồng trứng, đại tràng, dạ dày và tụy 
• CT: 
– Dày phúc mạc dạng nốt hoặc trơn láng và ngấm thuốc. Thường thấy gắn chặt 
vào bề mặt gan và lách, dẫn đến khuyết bề mặt gan do khối choán chỗ 
– Thường nhiều dịch OB và có nhiều vách. 
– Di căn phúc mạc đóng vôi có thể gặp trong adenocarcinoma buồng trứng thanh 
dịch, ung thư đại tràng và dạ dày. 
– Các vị trí hay gặp là rãnh liên phân thùy, ngách trên của hậu cung mạc nối, 
khoang trên hoành và khoang Morison 
40
CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 20. Di căn phúc mạc ở bệnh nhân nữ 61 tuổi có bệnh sử ung thư 
buồng trứng. Hình tái tạo coronal CT bụng cản quang thấy dày nửa hoành 
phải dạng mảng (đầu mũi tên), dính mạc nối (*) và dịch ob. 
41
CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 21. Di căn phúc mạc do cystadenocarcinoma thanh dịch hai buồng trứng ở bệnh 
nhân nữ 73 tuổi. (a) Axial cản quang thấy mảng u đóng vôi dạng phiến (đầu mũi tên) 
dọc theo thùy gan phải. (b) Axial cản quang thấy khối đóng vôi (*) ở vùng chậu 
42
CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
2. Giả nhầy u phúc mạc (pseudomyxoma peritonei): 
• Giả u nhầy phúc mạc: do tích tụ lượng lớn dịch giàu Protein trong 
khoang phúc mạc do u tạo nhầy vỡ của buồng trứng hoặc ruột thừa. 
• CT: khuyết bề mặt tạng (đặc biệt là gan), dịch OB có vách hoặc dịch 
có tỷ trọng nhẹ hơn nước và phần gắn vào phúc mạc giảm tỷ trọng 
do áp lực bên ngoài vào các quai ruột. 
• Giả u nhầy phúc mạc không có đặc điểm di căn theo đường máu 
hoặc bạch huyết, do đó khi thấy hạchlớn kèm theo → không nghĩ tới 
u nhầy. 
43
CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 22. Giả u nhầy phúc mạc do vỡ mucocele ruột thừa ở bệnh nhân nam 73 tuổi. 
Hình tái tạo coronal cản quang thấy khối giảm tỷ trọng, nhiều vách (*) khắp khoang 
phúc mạc. Các khối dạng nang nhỏ ấn vào bề mặt gan (đầu mũi tên). 
44
SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
• Gan được bao phủ bởi bao mô liên kết được gọi là bao Glisson, 
một sự mở rộng của phúc mạc, ngoại trừ vùng trần bám vào cơ 
hoành. 
• Bao Glisson trải thành vách đi vào trong gan. Bộ ba khoảng cửa và 
bạch huyết theo đường mô liên kết này đi khắp gan 
• Các tĩnh mạch gan đi theo một đường tách rời mô liên kết nâng đỡ 
• Một phần bao Glisson bao quanh phần trong gan của hệ TM cửa 
gan được gọi là màng Glisson. 
• Bao Glisson hoặc màng tiếp tục đi vào khoang sau phúc mạc của 
dây chằng vị tá tràng và dây chằng gan tá tràng. 
45
SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 23: Tính liên tục của khoang sau phúc mạc làm cho sự lan của bệnh 
không chỉ giữa các cấu trúc trong phúc mạc mà còn giữa các vị trí trong 
và ngoài phúc mạc . 
- DC tròn tiếp nối với TM cửa – từ tuần hoàn bào thai 
46
SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 24. Viêm túi mật sinh hơi ở bệnh nhân nam 61 tuổi. (a) Axial cản quang thấy 
khí bắt nguồn từ thủng túi mật (mũi tên). (b) Thấy khí lan tỏa dọc theo dây chằng 
gan tá tràng đến khoảng cửa theo màng Glisson (mũi tên). 
47
SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 25. Sự lan của viêm tụy cấp ở bệnh nhân nam 41 tuổi. Axial cản quang 
thấy các biến đổi viêm của viêm tụy lan lên trên dọc theo tĩnh mạch cửa (mũi 
tên) và dây chằng tròn (đầu mũi tên ở a). Dịch quanh tụy (* ở b) 
48
SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 
Hình 26. Tạo máu ngoài tủy ở bệnh nhân bị Leukemia dòng tủy mạn. Axial cản quang 
(a ở mức cao hơn b) thấy khối giảm tỷ trọng xung quanh tĩnh mạch cửa (mũi tên), dịch 
ob và lách to. Khối cho thấy lan dưới phúc mạc qua màng Glisson. 
49
KKẾẾTT LLUUẬẬNN 
1. Một số bệnh lý có thể gặp ở khoang quanh gan và có thể có các đặc 
điểm CT giống nhau. 
2. Hiểu biết giải phẫu bình thường khoang quanh gan đòi hỏi phải đọc 
đúng vị trí giải phẫu, kích thước và hình dáng của tổn thương và sự 
liên quan của chúng với các cấu trúc lân cận. 
3. Hiểu biết này cùng với bệnh sử lâm sàng và một số chi tiết thấy trên 
CT giúp bác sĩ CĐHA đưa ra chẩn đoán đúng. 
November 8, 2014 50
TTÀÀII LLIIỆỆUU TTHHAAMM KKHHẢẢOO 
The Perihepatic Space: Comprehensive Anatomy and CT 
Features of Pathologic Conditions; Suk Kim, MD, Tae Un 
Kim, MD, Jun Woo Lee, MD. 
RadioGraphics 2007;27:129-143. 
CCảảmm ơơnn đđãã cchhúú ýý llắắnngg nngghhee!! 
51

Contenu connexe

Tendances

Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updateCdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updatedrduongmri
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313Tưởng Lê Văn
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.drduongmri
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219Tưởng Lê Văn
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quanMartin Dr
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022TuLmTrn
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh ganseadawn02
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtseadawn02
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Tưởng Lê Văn
 

Tendances (20)

Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updateCdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
 
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
 
28 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 200728 viem tuy cap 2007
28 viem tuy cap 2007
 
CT hệ niệu
CT hệ niệuCT hệ niệu
CT hệ niệu
 
25 benh tri 2007
25 benh tri 200725 benh tri 2007
25 benh tri 2007
 
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219Chapter 5   ct gan va duong mat - page 183 - 219
Chapter 5 ct gan va duong mat - page 183 - 219
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quan
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
 
10 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 200710 can ban ptns 2007
10 can ban ptns 2007
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366Chapter 8   1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
Chapter 8 1 - ct tiet nieu - page 314 - 366
 

En vedette

Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong thanNguyen Binh
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amNguyen Binh
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuatNguyen Binh
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangLan Đặng
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từNgân Lượng
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivNguyen Binh
 
Sarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xươngSarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xươngTan Tran
 
Phuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiPhuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiNgoc Quang
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Le Jang
 

En vedette (20)

Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh tổn thương trên phim CLVT ngực và rối loạn thông ...
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Sa he van dong
Sa he van dongSa he van dong
Sa he van dong
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Trieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uivTrieu chung hoc uiv
Trieu chung hoc uiv
 
Sarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xươngSarcome xương tạo xương
Sarcome xương tạo xương
 
Phuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vaiPhuong phap nan trat khop vai
Phuong phap nan trat khop vai
 
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
Bệnh phổi biệt lập (pulmonary sequestration)
 

Similaire à Ct khoang quanh gan

Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Lan Đặng
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxbai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxNgcVnAnhNguyn2
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Lan Đặng
 
Siêu âm trong chấn thương
Siêu âm trong chấn thươngSiêu âm trong chấn thương
Siêu âm trong chấn thươngdrntcanh
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanCuong Nguyen
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376Tưởng Lê Văn
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cungLan Đặng
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSoM
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007nhat08
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpCuong Nguyen
 
siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1ihddjhasi
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵHùng Lê
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy capMichel Phuong
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 

Similaire à Ct khoang quanh gan (20)

Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
Khoangquanhgan 120905020232-phpapp01
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptxbai giang chan thuong hệ niệu.pptx
bai giang chan thuong hệ niệu.pptx
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
 
Siêu âm trong chấn thương
Siêu âm trong chấn thươngSiêu âm trong chấn thương
Siêu âm trong chấn thương
 
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quanHệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
Hệ thống đường mật - bệnh lí liên quan
 
CT of Internal Hernia
CT of Internal HerniaCT of Internal Hernia
CT of Internal Hernia
 
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376Chapter 8   2 - ct tiet nieu - page  367 - 376
Chapter 8 2 - ct tiet nieu - page 367 - 376
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
 
Viêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấpViêm ruột thừa cấp
Viêm ruột thừa cấp
 
siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 

Plus de Ngân Lượng

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaNgân Lượng
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 

Plus de Ngân Lượng (9)

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 

Dernier

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 

Dernier (20)

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 

Ct khoang quanh gan

  • 1. cctt KKHHOOAANNGG QQUUAANNHH GGAANN ((PPeerriihheeppaattiicc SSppaaccee)) Đắc Quí CH19 November 8, 2014 1
  • 2. GGIIẢẢII PPHHẪẪUU • Gan được phúc mạc tạng bao phủ ngoại trừ vùng trần, giường túi mật và rốn gan. • Khoang giữa phúc mạc thành-phúc mạng tạng cuae gan được gọi là khoang quanh gan. • Khoang quanh gan tiếp giáp với các cấu trúc kế cận như phúc mạc hoành, mạc nối bé và các dây chằng cố định gan tạo thành các ngách phúc mạc dưới nhóm ( các dưới nhóm có sự thông thương): * Dây chằng tam giác chia khoang quanh gan làm hai tầng: - Khoang dưới hoành: tương ứng mặt hoành của gan - Khoang dưới gan: tương ứng mặt tạng của gan * DC liềm chia khoang dưới hoành phải và trái. 2
  • 3. GGIIẢẢII PPHHẪẪUU • D/c liềm: nếp gấp kép của phúc mạc nối gan - thành bụng trước & cơ hoành. Khi đến sát cơ hoành: bao quanh vùng trần của gan. - Lá trái của d/c liềm trở thành lá trên của d/c vành trái, liên tục với d/c tam giác trái. - Lá phải liên tục với lá trên của d/c vành phải, chạy xuống dưới để hình thành d/c tam giác phải và d/c gan-tá tràng. • Lá dưới của d/c tam giác trái liên tục với lá trái mạc nối nhỏ • Lá dưới của d/c tam giác phải gặp lá phải của mạc nối nhỏ sau khi đi qua phía trước của rãnh tĩnh mạch chủ dưới và rồi đi qua một đường nửa vòng tròn ở phía trước thùy đuôi: tạo bờ trước khe Winslow . 3
  • 4. GGIIẢẢII PPHHẪẪUU • Mạc nối nhỏ tạo thành bờ ngăn cách khoang dưới gan phải và tiền đình hậu cung mạc nối • Hậu cung mạc nối được nối kết với khoang phúc mạc chính bằng lỗ Winslow
  • 5. GGIIẢẢII PPHHẪẪUU Hình 1. Sơ đồ dây chằng quanh gan và vùng trần của gan 5
  • 6. Hình 2: Axial CT: A- DC tam giác phải và DC liềm B- Rãnh DC tròn và Rãnh DC tĩnh mạch C- DC tam giác trái
  • 7. GGIIẢẢII PPHHẪẪUU Hình 3. Hình CT tái tạo coronal chỉ ra các khoang phúc mạc và dây chằng. Hình ảnh được thực hiện với bơm thuốc cản quang trong phúc mạc ở bệnh nhân thẩm phân phúc mạc di động liên tục. Lt=trái, Rt=phải. 7
  • 8. CCáácc bbệệnnhh llýý kkhhooaanngg qquuaannhh ggaann • Áp lực âm dưới hoành < áp lực khí quyển và giảm trong thì hít vào. • Các thay đổi áp lực trong phúc mạc và phân bố giải phẫu của các ngách phúc mạc dẫn đến sự di trú xuyên khoang (trascelomic migration) của dịch về phía mặt dưới hoành. Giải thích cho sự lan của viêm và bệnh lý di căn ở khoang phúc mạc. Vì vậy áp xe quanh gan, viêm quanh gan hoặc di căn gieo rắc quanh gan không ít găp. • Các d/c quanh gan có thể bị xâm lấn bằng cách: xâm lấn trực tiếp, lan dưới phúc mạc hoặc lan theo hệ bạch huyết
  • 9. CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ 1. Tràn khí phúc mạc: • Do thủng tạng rỗng trong phúc mạc: mổ cấp cứu. • NN: loét dạ dày, chấn thương, u, viêm, sau các thủ thuật gây ra. Bệnh lý hiếm gặp: tụ khí thành ruột vỡ, tràn khí trung thất đi xuống, hoặc dò qua quai ruột giãn. • Khí tự do phúc mạc thường gặp ở bất kỳ nơi đâu trong khoang phúc mạc nhưng thường gặp ở trước gan. • CT để phát hiện và định vị hơi phúc mạc. • CT cũng thuận lợi để mô tả các thay đổi thành hoặc ngoài lòng tiêu hóa như dày thành ruột và thâm nhiễm mỡ, có thể giúp xác định nguồn gốc của khí tự do. 9
  • 10. CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ Hình 4. Khí tự do quanh gan ở BN nam 67 tuổi viêm túi thừa sigma thủng. (a) hình axial CT sau tiêm cản quang (cửa sổ phổi) thấy hơi tự do (đầu mũi tên) ở khoang quanh gan. (b) CT vùng chậu thấy dày thành đại tràng sigma (mũi tên) và thâm nhiễm mỡ nhẹ quanh đại tràng. 10
  • 11. CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ 2. Hội chứng CHILAIDITI:(0,025% DS) • Ruột len vào giữa gan và cơ hoành có triệu chứng: nôn, đau bụng, chướng bụng và táo bón. • NN: Tăng nhu động đại tràng, giảm thể tích gan, lỏng lẻo các dây chằng, liệt thần kinh hoành, béo phì, khí-phế thũng.. • Khí dưới hoành trong lòng ruột có thể bị nhầm với khí ổ bụng→ CT phân biệt khí ổ bụng với các bệnh lý như hội chứng Chilaiditi hoặc khí sau phúc mạc. • Điều trị bảo tồn: nằm nghỉ và giải ép qua đường mũi-dạ dày. 11
  • 12. CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG KKHHÍÍ
  • 13. CCÁÁCC BỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 5. Teratoma khoang quanh Gan: (a) CT thấy u phần lớn là mỡ, có vòng bao ngoài và trung tâm là vôi (mũi tên). (b) giải phẫu đại thể: cấu trúc nang, phần đặc, nhú dạng lá. 13 1. Teratoma
  • 14. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Teratom vỡ: • Vỡ tự phát của u quái buồng trứng hiếm vì thường có vỏ bao dày. • Hai hội chứng: – Viêm phúc mạc cấp: do vỡ đột ngột. – Viêm mô hạt mạn tính: rò các chất dạng bì mạn tính • CT: phát hiện tính mất liên tục của thành u là chẩn đoán vỡ teratoma 14
  • 15. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 6. Teratoma vỡ ở bệnh nhân nữ 51 tuổi có khối quanh rốn sờ thấy được. (a) Hình axial CT sau tiêm thấy mỡ trôi nổi thành giọt nhỏ (đầu mũi tên) kèm mức mỡ-dịch ở khoang quanh gan và dịch ổ bụng. Thâm nhiễm mỡ mạc nối dạng sương mù gợi ý viêm phúc mạc mô hạt mạn tính. (b) Axial cản quang ở vùng chậu thấy teratoma buồng trứng (*) có tỷ trọng mỡ và ổ đóng vôi 15
  • 16. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ 2. Giả lipoma: • Giả lipoma mỡ của bao Glisson là bệnh hiếm gặp. • NN: do bong lớp mỡ đại tràng (một bờm mỡ) trải qua thay đổi thoái hóa và được bao phủ bởi bao xơ trước khi khu trú ở giữa cơ hoành và mặt trên gan • Giả lipoma về đại thể có thể giống nốt di căn khi nó lồi vào bề mặt gan với một trung tâm mỡ hoặc mô mềm. 16
  • 17. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 7. Giả lipoma ở nam 58 tuổi. Hình axial CT cản quang thấy khối tỷ trọng mỡ nhỏ (mũi tên) ở vùng dưới bao thùy gan phải. 17
  • 18. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ • Mỡ cạnh TMCD: là sự tụ tập mỡ khu trú thường thấy ở phía trong cạnh TMCD, gần hợp lưu tĩnh mạch gan (gặp 0.5% người lớn chụp CT bụng) • Tổn thương này có thể là biến thể bình thường, thường gặp nhiều hơn ở bệnh nhân xơ gan 18
  • 19. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 8. Mỡ cạnh tĩnh mạch chủ ở nam 45 tuổi. Hình axial CT cản quang thấy tổn thương mỡ (mũi tên) cạnh tĩnh mạch chủ trong gan. 19
  • 20. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ • Nhồi máu mạc nối: tương đối ít gặp. • Bệnh nguyên còn chưa được rõ, có thể do: bất thường động mạch tới mạc nối, uốn khúc tĩnh mạch do tăng áp lực trong ổ bụng, ăn quá nhiều, thay đổi tư thế đột ngột.. • Thường xảy ra ở bên phải, ít bên trái • CT: khối mỡ không đồng nhất ở mạc nối, bao quanh bởi xơ sợi mỡ xung quanh. 20
  • 21. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 9. Nhồi máu mạc nối ở nam 27 tuổi: Hình axial CT cản quang thấy một khối tỷ trọng mỡ hình oval nhỏ (đầu mũi tên) có vỏ xơ ( xơ mỡ), cạnh dây chằng liềm. 21
  • 22. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 10. Coronal CT cản quang thấy một khối tỷ trọng mỡ không đồng nhất hình tròn (đầu mũi tên) bao quanh bởi vỏ xơ ngấm thuốc vị trí khoang dưới hoành phải.
  • 23. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ • Đóng gói mạc nối trong gan: Mạc nối thường được dùng như vật liệu để chèn vào các tổn thương nhu mô gan trong phẫu thuật. • Nó là một khối tỷ trọng mỡ của gan ở bệnh nhân sau phẫu thuật. 23
  • 24. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ Hình 11. Đóng gói mạc nối ở bệnh nhân nữ 65 tuổi sau phẫu thuật carcinoma tế bào gan. Hình axial cản quang thấy clip phẫu thuật kim loại (đầu mũi tên) và tổn thuơng giống khối choán chỗ (*) chứa mỡ phù hợp với vị trí cố định mạc nối trong phẫu thuật. 24
  • 25. CCÁÁCC BBỆỆNNHH GGÂÂYY RRAA TTỶỶ TTRRỌỌNNGG MMỠỠ • Lipoma và liposarcoma có thể gặp ở bất kỳ vùng nào của cơ thể có chứa mỡ. • Liposarcoma là một trong những u ác tính thường gặp nhất ở khoang sau phúc mạc trong khi liposarcoma nguyên phát của phúc mạc và mạc treo hiếm gặp. • Phân biệ lipoma với liposarcoma khó trên hình ảnh hoặc ngay cả với giải phẫu bệnh. • Khối mỡ sau phúc mạc có thể nhầm lẫn với khối quanh gan
  • 26. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN • Nhiễm trùng liên quan đến khoang quanh gan có thể là áp xe quanh gan hoặc viêm phúc mạc • Áp xe dẫn đến hình thành ổ tụ dịch khu trú được bao bởi chất xuất tiết tơ huyết, mạc nối hoặc các tạng kế cận • Viêm phúc mạc được định nghĩa là viêm thanh mạc lót khoang bụng và các tạng • Viêm quanh gan-viêm của bao gan là một loại viêm phúc mạc khu trú của khoang quanh gan. 26
  • 27. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 1. Áp xe quanh gan: • Vị trí của áp xe quanh gan được xác định bởi giải phẫu của các ngách phúc mạc và độ chênh áp lực trong phúc mạc. • Abscess quanh gan: khoang dưới gan phải, khoang dưới hoành phải, khoang dưới hoành trái, hậu cung mạc nối. • Tần suất của áp xe dưới gan và dưới hoành bên phải nhiều gấp 2- 3 lần phía bên trái. • Abscess lao quanh gan có thể thấy thành trơn láng, mỏng, ngấm thuốc nhẹ , trong có vách kèm dày thành phúc mạc kế cận và hạch to. 27
  • 28. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 12. Abscess do sỏi ruột thừa “rơi” ở bn nữ 46 tuổi cắt ruột thừa nội soi 2 tháng trước. (a) Axial cản quang thấy đóng vôi (đầu mũi tên) ở khoang Morrison, một dấu hiệu của sỏi ruột thừa “rơi”. (b) Axial cản quang ở lát cắt phía trên thấy khối dạng nang ngấm thuốc vỏ (*). Hình ảnh phù hợp với abscess của khoang quanh gan phải . 28
  • 29. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 2. Nhiễm Actinomyces: • Nhiễm Actinomyces: nhiễm trùng tiến triển chậm, không đau do VK gr (+) kỵ khí, chủ yếu là chủng Actinomyces, xâm lấn miệng, đại tràng và âm đạo. • Các đặc điểm kinh điển: các ổ tụ mủ được bao bọc bởi sự xơ hóa dày đặc theo thời gian qua các đường bờ tự nhiên vào các cấu trúc lân cận kèm hình thành dò và các đường dạng hang ở một số t/h. • CT: khối thâm nhiễm với tính chất xâm nhập khác thường. Tạo mô hạt phong phú và mô xơ dày đặc ở thành, phần đặc của khối có thể ngấm thuốc rõ rệt sau tiêm cản quang→ áp xe nhỏ 29
  • 30. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 13. Actinomycosis ở nữ 37 tuổi. Chẩn đoán được khẳng định bằng sinh thiết qua da dưới hướng dẫn của siêu âm. CT cản quang thấy một khối ngấm thuốc mạnh không đồng nhất (đầu mũi tên) kèm các ổ giảm tỷ trọng ở khoang dưới gan phải phía trước, các dấu hiệu gợi ý áp xe nhỏ. 30
  • 31. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN • Điểm chú ý: Sự hiện diện của đường dò hoặc đường dạng hang và không có hoặc ít dịch ổ bụng - hạch vùng có thể giúp phân biệt nhiễm actinomyces với u ác tính. 31
  • 32. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN 3. Viêm quanh gan: • Viêm quanh gan (ngấm thuốc bao gan) được định nghĩa là viêm bao phúc mạc của gan. • Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis: viêm quanh gan + bệnh lý viêm vùng chậu. • Triệu chứng điển hình gồm khởi phát đột ngột đau nhói bụng ở ¼ trên phải; vì vậy thường nhầm với viêm túi mật cấp hoặc viêm màng phổi. • CT : ngấm thuốc mạnh dọc theo mặt trước gan. • Thì muộn: Ngấm thuốc bao gan thấy ở thì sớm có thể phản ảnh sự tăng tưới máu ở bao gan bị viêm, ngấm thuốc thấy ở thì muộn có thể phản ảnh xơ bao gan sớm. 32
  • 33. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 14. Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis cấp ở bn nữ 31 tuổi đau bụng 1/4 trên phải. (a) CT thì động mạch thấy bao gan thùy gan trái ngấm thuốc (đầu mũi tên), mất ở thì muộn. (b) ở vùng chậu cho thấy áp xe buồng trứng trái (*) . 33
  • 34. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 15. Hội chứng Fitz-Hugh-Curtis mạn ở bệnh nhân nữ 30 tuổi đau bụng ¼ trên phải. (a)CT thì động mạch thấy ngấm thuốc bao gan (đầu mũi tên), vẫn còn ở thì muộn. (b)Hình nội soi ổ bụng thấy dính “dây đàn violon” kinh điển giữa bao gan phía trước và thành bụng trước hoặc cơ hoành. 34
  • 35. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN • Chẩn đoán hội chứng Fitz-Hugh-Curtis được khẳng định bằng sự hiện diện của viêm quanh gan trên nội soi ổ bụng và bằng cách phân lập Neisseria gonorrhoeae và Chlamydia trachomatis trong phiến đồ cổ tử cung hoặc dịch từ khoang phúc mạc vùng chậu. • Một số bệnh ngấm thuốc bao gan: 35
  • 36. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 16. Vỡ áp xe gan ở bệnh nhân nữ 51 tuổi. Hình axial cản quang thấy ngấm thuốc bao gan (đầu mũi tên ở a) do viêm quanh gan từ thủng áp xe gan (* ở b). 36
  • 37. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 17. Lao phúc mạc ở bệnh nhân nam 30 tuổi. (a) Axial cản quang vùng bụng giữa thấy ngấm thuốc bao gan (mũi tên).(b) Axial cản quang ở vùng bụng dưới thấy dày phúc mạc thành (đầu mũi tên), các nốt của mỡ mạc treo và dịch ổ bụng. 37
  • 38. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 18. Di căn carcinoma phúc mạc ở bệnh nhân nam 53 tuổi ung thư dạ dày. (a)Hình axial cản quang thấy dày kín đáo phúc mạc thành (mũi tên), dày dây chằng liềm (đầu mũi tên) và dịch ổ bụng . (b) Hình axial thấp hơn thấy dày thành dạ dày và mạc nối kết thành bánh (*). 38
  • 39. NNHHIIỄỄMM TTRRÙÙNNGG QQUUAANNHH GGAANN Hình 19. Gan nhiễm mỡ ở bệnh nhân nam 44 tuổi. Hình axial cản quang thấy tăng tỷ trọng dạng đường ở bề mặt gan (mũi tên), một dấu hiệu giả ngấm thuốc. Cơ hoành tỷ trọng cao so với gan nhiễm mỡ vì vậy giống ngấm thuốc bao gan. 39
  • 40. CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 1. Di căn carcinoma phúc mạc: • Di căn carcinoma là một bệnh lý ác tính phúc mạc thường gặp nhất • Hầu hết thường xuất phát từ buồng trứng, đại tràng, dạ dày và tụy • CT: – Dày phúc mạc dạng nốt hoặc trơn láng và ngấm thuốc. Thường thấy gắn chặt vào bề mặt gan và lách, dẫn đến khuyết bề mặt gan do khối choán chỗ – Thường nhiều dịch OB và có nhiều vách. – Di căn phúc mạc đóng vôi có thể gặp trong adenocarcinoma buồng trứng thanh dịch, ung thư đại tràng và dạ dày. – Các vị trí hay gặp là rãnh liên phân thùy, ngách trên của hậu cung mạc nối, khoang trên hoành và khoang Morison 40
  • 41. CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 20. Di căn phúc mạc ở bệnh nhân nữ 61 tuổi có bệnh sử ung thư buồng trứng. Hình tái tạo coronal CT bụng cản quang thấy dày nửa hoành phải dạng mảng (đầu mũi tên), dính mạc nối (*) và dịch ob. 41
  • 42. CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 21. Di căn phúc mạc do cystadenocarcinoma thanh dịch hai buồng trứng ở bệnh nhân nữ 73 tuổi. (a) Axial cản quang thấy mảng u đóng vôi dạng phiến (đầu mũi tên) dọc theo thùy gan phải. (b) Axial cản quang thấy khối đóng vôi (*) ở vùng chậu 42
  • 43. CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC 2. Giả nhầy u phúc mạc (pseudomyxoma peritonei): • Giả u nhầy phúc mạc: do tích tụ lượng lớn dịch giàu Protein trong khoang phúc mạc do u tạo nhầy vỡ của buồng trứng hoặc ruột thừa. • CT: khuyết bề mặt tạng (đặc biệt là gan), dịch OB có vách hoặc dịch có tỷ trọng nhẹ hơn nước và phần gắn vào phúc mạc giảm tỷ trọng do áp lực bên ngoài vào các quai ruột. • Giả u nhầy phúc mạc không có đặc điểm di căn theo đường máu hoặc bạch huyết, do đó khi thấy hạchlớn kèm theo → không nghĩ tới u nhầy. 43
  • 44. CCÁÁCC UU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 22. Giả u nhầy phúc mạc do vỡ mucocele ruột thừa ở bệnh nhân nam 73 tuổi. Hình tái tạo coronal cản quang thấy khối giảm tỷ trọng, nhiều vách (*) khắp khoang phúc mạc. Các khối dạng nang nhỏ ấn vào bề mặt gan (đầu mũi tên). 44
  • 45. SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC • Gan được bao phủ bởi bao mô liên kết được gọi là bao Glisson, một sự mở rộng của phúc mạc, ngoại trừ vùng trần bám vào cơ hoành. • Bao Glisson trải thành vách đi vào trong gan. Bộ ba khoảng cửa và bạch huyết theo đường mô liên kết này đi khắp gan • Các tĩnh mạch gan đi theo một đường tách rời mô liên kết nâng đỡ • Một phần bao Glisson bao quanh phần trong gan của hệ TM cửa gan được gọi là màng Glisson. • Bao Glisson hoặc màng tiếp tục đi vào khoang sau phúc mạc của dây chằng vị tá tràng và dây chằng gan tá tràng. 45
  • 46. SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 23: Tính liên tục của khoang sau phúc mạc làm cho sự lan của bệnh không chỉ giữa các cấu trúc trong phúc mạc mà còn giữa các vị trí trong và ngoài phúc mạc . - DC tròn tiếp nối với TM cửa – từ tuần hoàn bào thai 46
  • 47. SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 24. Viêm túi mật sinh hơi ở bệnh nhân nam 61 tuổi. (a) Axial cản quang thấy khí bắt nguồn từ thủng túi mật (mũi tên). (b) Thấy khí lan tỏa dọc theo dây chằng gan tá tràng đến khoảng cửa theo màng Glisson (mũi tên). 47
  • 48. SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 25. Sự lan của viêm tụy cấp ở bệnh nhân nam 41 tuổi. Axial cản quang thấy các biến đổi viêm của viêm tụy lan lên trên dọc theo tĩnh mạch cửa (mũi tên) và dây chằng tròn (đầu mũi tên ở a). Dịch quanh tụy (* ở b) 48
  • 49. SSAAUU PPHHÚÚCC MMẠẠCC Hình 26. Tạo máu ngoài tủy ở bệnh nhân bị Leukemia dòng tủy mạn. Axial cản quang (a ở mức cao hơn b) thấy khối giảm tỷ trọng xung quanh tĩnh mạch cửa (mũi tên), dịch ob và lách to. Khối cho thấy lan dưới phúc mạc qua màng Glisson. 49
  • 50. KKẾẾTT LLUUẬẬNN 1. Một số bệnh lý có thể gặp ở khoang quanh gan và có thể có các đặc điểm CT giống nhau. 2. Hiểu biết giải phẫu bình thường khoang quanh gan đòi hỏi phải đọc đúng vị trí giải phẫu, kích thước và hình dáng của tổn thương và sự liên quan của chúng với các cấu trúc lân cận. 3. Hiểu biết này cùng với bệnh sử lâm sàng và một số chi tiết thấy trên CT giúp bác sĩ CĐHA đưa ra chẩn đoán đúng. November 8, 2014 50
  • 51. TTÀÀII LLIIỆỆUU TTHHAAMM KKHHẢẢOO The Perihepatic Space: Comprehensive Anatomy and CT Features of Pathologic Conditions; Suk Kim, MD, Tae Un Kim, MD, Jun Woo Lee, MD. RadioGraphics 2007;27:129-143. CCảảmm ơơnn đđãã cchhúú ýý llắắnngg nngghhee!! 51