SlideShare a Scribd company logo
1 of 216
CT Scan 
trong tai biến mạch máu não 
Bs Lê Văn Nam
Mục tiêu bài giảng 
• Phát hiện được các xuất huyết trong sọ ( não, màng 
não, máu tụ ) 
• Mô tả năm triệu chứng sớm cũa nhồi máu não 
• Phát hiện được huyết khối trong lòng động mạch 
• Chẩn đoán được động mạch tổn thương 
• Xác định được mức độ tổn thương 
• Phát hiện triệu chứng thoát vị thùy thái dương
Giá trị chẩn đoán cũa CT Scan 
• Thăm khám lâm sàng không phân biệt được nhồi 
máu não và xuất huyết não 
• CT Scan phát hiện ngay các hình ảnh xuất huyết 
não, máu tụ , xuất huyết màng não ( 95%) 
• CT Scan có thể phát hiện các hình ảnh bất thường 
trong vòng 3 giờ sau khi nhồi máu não ( 50% ) 
• Xét nghiệm giúp chẩn đoán nhanh, chính xác, an 
toàn và sẵn có trong các trường hợp tai biến mạch 
máu não
The Nobel Prize in Medicine 1979 
Allan M. Cormack 
Tufts University Medford, MA, USA 
Godfrey N. Hounsfield 
Central Research Laboratories, EMI 
London, United Kingdom
Sinh lý bệnh 
• Ðộ hấp thu tia X được đo trên CT scan bằng đơn 
vị Hounsfield ( Hu ) 
• Nước : 0 Hu 
• Xương : 1000 Hu 
• Không khí : -1000 Hu 
• Chất xám : 35-40 Hu 
• Chất trắng : 20 Hu 
• Xuất huyết : 40-90 Hu 
• Vôi hóa : >120 Hu
Sinh lý bệnh 
• Đậm độ cũa CT scan tùy thuộc vào tỉ trọng cũa mô 
não ( độ hấp thu tia X ) 
• Hiện tượng thiếu máu gây phù tế bào não và làm 
tăng lượng nước chứa trong mô và giảm đậm độ 
• Chỉ cần thay đổi 1% lượng nước trong nhu mô thì 
CT sẽ thay đổi từ 2.5-2.6 Đơn vị Hounsfield 
• Mắt thường có thể nhận thấy sự thay đổi 1 Hu nên 
có thể nhận thấy được tổn thương.
Các thay đổi cũa CT Scan 
• Hiện tượng giảm đậm độ xuất hiện và tăng dần 
theo thời gian thiếu máu não 
• Sự giảm đậm độ thay đổi tùy theo vùng tổn thương 
và độ nặng cũa tình trạng thiếu máu 
• Lưu lượng máu < 9 ml/100grams não/phút 
→ Hoại tử = phù não = giảm đậm độ 
• Các vùng chung quanh vùng hoại tử là vùng thiếu 
máu nhưng còn có khả năng hồi phục
Vùng hoại tử 
Vùng thiếu máu
Kỷ thuật CT Scan 
• Lớp cắt dầy 2 mm, cửa sổ nhu mô (do khả năng 
phân biệt độ đậm nhạt cũa mắt) 
• Khoãng cách hai lớp cắt là 
4 mm với hố sau 
2 mm vùng hố yên 
8 mm ở bán cầu 
• Khảo sát không dùng thuốc cản quang
Liềm não 
Trung tâm bầu 
dục
Thùy trán 
Thể chai 
Thùy đính 
Não thất IV 
Sừng trước 
não thất bên 
Mạng màng 
mạch 
Sừng sau não 
thất bên
Nhân đậu 
Cánh tay sau 
bao trong 
Đồi thị 
Sừng trán não 
thất bên 
Nhân đuôi 
Vách trong suốt 
Bể trên tiểu não 
Thùy nhộng 
Thùy chẩm
Sừng trán não 
thất bên 
Nhân đuôi 
Nhân đậu 
Não thất III 
Khe Sylvius 
Thùy đảo 
Củ trung não 
Bể củ trung não 
Tiểu não 
Tay trước bao 
trong 
Khe Sylvius 
Cống Sylvius
Thùy trán 
Khe liên bán cầu 
Não thất III 
Bể liên cuống não 
Cuống não 
Tiểu não
Liềm não 
Thùy trán 
Khe Sylvius 
Bể trên yên 
Cầu não 
Lều tiểu não 
Não thất IV 
Tiểu não 
Khe Sylvius 
Thùy thái dương
Liềm não 
Lưng yên 
Thùy thái dương 
Bể trước cầu não 
Xương chủm 
Não thất IV 
Tiểu não 
Thùy trán 
Tuyến yên
Các bước đơn giản đọc CT Scan 
• Có xuất huyết hay không ? 
• Có các vùng nhồi máu cũ hay nhồi máu yên lặng 
không ? 
• Có dấu hiệu huyết khối trong lòng động mạch 
hay không ? 
• Các dấu hiệu sớm cũa nhồi máu ? 
• Ðánh giá độ rộng cũa tổn thương
Phát hiện xuất huyết 
Xuất huyết là các vùng tăng đậm độ và có thể thấy 
trong các bệnh lý: 
Tụ máu ngoài màng cứng, 
Tụ máu dưới màng cứng 
Xuất huyết màng não 
Xuất huyết não thất 
Xuất huyết trong não 
• Phân biệt hoá vôi và xuất huyết nhỏ vùng nhân nền 
• Phân biệt xuất huyết cầu não với artéfact
Có xuất huyết hay không ?
Có xuất huyết hay không ? 
Xuất huyết màng não Máu tụ ngoài màng 
cứng 
Máu tụ dưới màng 
cứng
Phân biệt xuất huyết và vôi hóa 
• Vôi hóa đối xứng, không có hiện tượng phù não và 
không có hiệu ứng choán chổ 
• Xuất huyết không đối xứng, có phù não chung 
quanh và có hiệu ứng choán chổ 
• Ðo mức độ cản quang (ROI: region of interesting) 
Vôi hóa > 120 Hu 
Xuất huyết = 40-90 Hu
Xuất huyết hay vôi hóa ?
Xuất huyết hay artefact ?
Tìm dấu hiệu huyết khối trong động mạch 
• Dấu hiệu tăng đậm độ của động mạch do huyết 
khối trong lòng mạch máu, gặp tại : 
Động mạch não giữa và các nhánh ( Dot sign ) 
Nơi tận cùng động mạch cảnh trong 
Động mạch thân nền 
• Ðây là một triệu chứng tiên lượng nặng vì vùng 
nhồi máu lớn 
• Tuy nhiên cần lưu ý trong trường hợp triệu chứng 
xuất hiện đối xứng hai bên ( vôi hóa ), bên có 
huyết khối phải tăng quang nhiều hơn.
Hình ảnh tăng đậm độ của động mạch não giữa
Dot’s sign: hình ảnh tăng đậm độ của các nhánh động mạch não giữa trong khe sylvius
H ình ảnh tăng đậm độ động mạch não giữa kiểm chứng bằng DSA
Các triệu chứng sớm cũa nhồi máu 
Các triệu chứng sớm cũa nhồi máu não xuất hiện 
do hiện tượng phù não gây ra và phù não ở chất 
xám nhiều hơn chất trắng do nhu cầu biến dưỡng ở 
đây cao hơn 
• Xóa mờ nhân đậu 
• Dấu ru băng thùy đảo 
• Mờ rãnh Sylvius 
• Mờ các rãnh vỏ não 
• Giảm đậm độ nhu mô
Xóa mờ nhân đậu 
• Nhân đậu có độ cản quang là 35 Hu 
• Vùng dưới vỏ có độ cản quang 20 Hu nên bình 
thường có thể phân biệt rõ nhân đậu 
• Khi nhân đậu bị phù do thiếu máu thì độ cản 
quang giảm bằng vùng dưới vỏ nên không phân 
biệt được 
• Tùy mức độ tổn thương hiện tượng xóa mờ có 
thể ở một phần hay toàn thể nhân đậu
Đầu nhân đuôi 
Nhân đậu 
Bao trong 
Đồi thị
Dấu ru băng thùy đảo 
• Ðây là lớp vỏ não cũa thùy đảo ( insula ) 
• Bình thường thấy lớp này rõ do phía trong là lớp 
chất trắng, có độ cản quang thấp hơn, và phía 
ngoài là dịch não tủy trong khe Sylvius có màu 
đen 
• Khi vỏ não vùng thùy đảo bị phù nề thì giảm 
đậm độ và không còn phân biệt được.
Mờ khe Sylvius 
• Khe Sylvius được nhận rõ trên hình CT nhờ chứa 
dịch não tủy 
• Khi thùy đảo bị phù nề thì lớp dịch này giảm bề 
dầy hay mất hẳn nên không còn phân biệt được 
• Dấu hiệu này thường đi kèm dấu mờ nhân đậu và 
dấu ru băng thùy đảo
Mờ Khe Sylvius 
Khe Sylvius 
Không thấy
Mờ rãnh vỏ não và giảm đậm độ nhu mô 
• Hiện tượng phù làm chất xám ( 30 Hu ) giảm 
đậm độ giống như chất trắng dưới vỏ ( 20 Hu ) 
• Các rãnh vỏ bị phù sẽ khó phân biệt do giảm 
lượng dịch não tủy tại các rãnh này 
• Đây là hai dấu hiệu thường xuất hiện chung và 
rất quan trọng vì giúp đánh giá được độ rộng cũa 
vùng nhồi máu.
Mờ rãnh vỏ não và giảm đậm độ
Xác định thời gian nhồi máu 
• Phân biệt nhồi máu mới và cũ 
Giảm đậm độ ít : vài giờ 
Giảm đậm độ dể nhận thấy : vài ngày 
Giảm đậm độ nhiều : một tới hai tuần 
Nhuyễn não : trên một tháng 
• Fogging effect: hiện tượng đồng đậm độ vùng nhồi 
máu ở ngày 14-21 do tăng thực bào hoặc xuất huyết 
vi thể, khi đó vùng nhồi máu rất khó nhận thấy. 
• Một số trường hợp có hiện tượng tăng quang do xuất 
huyết trong vùng nhồi máu vào sau ngày thứ ba.
Tiến triển cũa sự giảm đậm độ 
105 phút sau tai biến
Tiến triển cũa sự giảm đậm độ 
Ba ngày sau tai biến
Fogging Effect 
24 giờ 11 ngày 4 tháng
Xuất huyết sau 
nhồi máu
Xác định mức độ tổn thương 
• Tổn thương do nhồi máu có thể bị toàn bộ vùng chi 
phối cũa một động mạch não hay chỉ một phần 
• Trong nhồi máu do cơ chế cung lượng thấp thì nhồi 
máu sẽ bị tại vùng ranh giới cũa các nhánh chính 
hay tại nhánh tận cùng (watershed infarction ) 
• Chẩn đoán mức độ tổn thương rất quan trọng trong 
điều trị bằng rTPa hay kháng đông phòng ngừa 
trong các thuyên tắc từ tim
Vùng phân bố động mạch 
Não trước Não giữa Não sau
Vùng phân bố động mạch
Nhồi máu vùng nuôi động mạch não trước
Nhồi máu vùng nuôi động mạch não giữa
Nhồi máu vùng nuôi động mạch não sau
Nhồi máu watershed 
Borderzone infarction
Nhồi máu watershed 
Terminal infarction
Mức độ tổn thương động mạch não giữa 
• Thường sử dụng trong trường hợp tắc động mạch 
não giữa 
• Vùng não bị tổn thương 
< 33% vùng chi phối động mạch não giữa 
> 33% vùng chi phối động mạch não giữa 
• Hiện nay áp dụng thang điểm Aspects chính xác 
hơn quy tắc 1/3
Vùng chi phối cũa động mạch não giữa
Vùng chi phối cũa động mạch não giữa 
Dưới 1 thùy <33%, trên 2 thùy > 33% (Von Kumar) 
<33% >33% >33%
Alberta Stroke Program Early CT Scoring 
(ASPECTS) 
• Áp dụng tại Foothills Hospital, Calgary, Alberta 
• Đánh giá vùng tổn thương do tắc động mạch não 
giữa 
• Dựa vào hai lớp cắt trên CT Scan chuẩn 
• Lớp cắt thứ nhất ngang vùng đồi thị-nhân nền 
• Lớp cắt thứ hai phía trên lớp thứ nhất và ở phía 
trên nhân nền ( không thấy nhân nền ) 
• Vùng phân bố cũa động mạch não giữa được chia 
làm 10 vùng
Alberta Stroke Program Early CT Scoring 
(ASPECTS) 
• Bốn vùng dưới vỏ 
• - Nhân đuôi - Caudate (C ) 
- Nhân đậu - Lentiform (L) 
- Thuỳ đảo - Insular (I) 
- Đồi thị - Thalamus / internal capsule (T).
Alberta Stroke Program Early CT Scoring 
(ASPECTS) 
• Sáu vùng vỏ 
• M 1,2,3 Tương ứng vùng cũa nhánh trước, 
giữa và sau cũa động mạch não giữa 
M 4,5,6 Vùng tương ứng với các nhánh trên 
nhưng ở cao hơn 
• Bình thường 10 điểm 
• Tổn thương mổi vùng trừ một điểm
Alberta Stroke Program Early CT Scoring 
(ASPECTS)
M1 
M2 
M3 
M4 
M5 
M6 
I 
C 
L 
T 
Cách tính thang điểm ASPECTS
Giá trị thang điểm Aspects 
• Áp dụng trong điều trị với rTPa 
• Nếu Aspects dưới 7 thì không sử dụng 
• Theo nghiên cứu Ecass1 (European Cooperative 
Acute Stroke Study) thì tổn thương trên 1/3 động 
mạch não giữa sẽ có nguy cơ xuất huyết cao khi 
dùng rTPa 
• Trong nhồi máu do thuyên tắc từ tim thì nếu tổn 
thương trên 1/3 thì cũng không dùng ngay thuốc 
kháng đông
Phát hiện thoát vị thùy thái dương 
• Hiện tượng thoát vị thùy thái dương gặp trong 
nhồi máu hay xuất huyết bán cầu lớn 
• Có thể phát hiện trên CT scan bằng triệu chứng 
mất bể trên tuyến yên hay mất bể củ trung não 
• Là triệu chứng cần lưu ý trong các trường hợp 
nhồi máu lớn do tắc toàn bộ động mạch não 
giữa hay xuất huyết não
SS -- ssuupprraasseellllaarr cciisstteerrnn 
PPoo -- ppoonnss 
PP -- cceerreebbrraall ppeedduunncclleess 
((mmiiddbbrraaiinn)) 
MM -- mmeedduullllaa 
CC -- qquuaaddrriiggeemmiinnaall ppllaattee 
((ssuuppeerriioorr aanndd iinnffeerriioorr ccoolllliiccuullii)) 
VV -- ffoouurrtthh vveennttrriiccllee 
QQ -- qquuaaddrriiggeemmiinnaall cciisstteerrnn
Hình ảnh bể trên yên và bể củ trung não 
Bể trên yên Bể củ trung não 
F: frontal U: Uncus Po: Pons 
Cuống não
Bễ củ trung não 
Bễ trên yên 
Thoát vị thùy thái dương giai đoạn sớm
Thoát vị thùy thái dương giai đoạn nặng
Kết luận 
• CT Scan là công cụ hữu ích trong chẩn đoán tai biến 
mạch máu não 
• CT Scan giúp chẩn đoán xuất huyết não, xuất huyết 
màng não, máu tụ ngoài hay dưới màng cứng 
• Trong nhồi máu não CT Scan cho thông tin về 
Vị trí 
Độ nặng 
Kích thước vùng nhồi máu 
• CT Scan giúp phát hiện thoát vị thái dương
Bệnh án minh họa 
• Sau đây là một số bệnh án kèm hình ảnh CT 
scan, MRI 
• Các bạn hay quan sát và trả lời các câu hỏi
Trường hợp 1 
• Phụ nữ 60 tuổi nhập viện sau khi bị liệt đột 
ngột nửa người bên trái 3 giờ trước đó 
• CT Scan thực hiện lúc nhập viện
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
Trường hợp 1 
• Chẩn đoán : Nhồi máu não do tắc nhánh giữa 
của động mạch não giữa
Trường hợp 2 
• Bệnh nhân nam 50 tuổi, đột quỵ và hôn mê 1 
giờ 30 phút trước khi nhập viện 
• Nhập viện trong tình trạng vật vã 
• Gáy cứng
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
RRảảnnhh lliiêênn 
BBểể ttrrêênn yyêênn bbáánn ccầầuu 
BBểể ÐÐmm nnããoo ggiiữữaa 
BBểể ggóócc ccầầuu ttiiểểuu nnããoo NNããoo tthhấấtt IIVV
RRảảnnhh qquuaannhh 
ccuuốốnngg nnããoo 
KKhhee SSyyllvviiuuss 
KKêênnhh SSyyllvviiuuss
DDããnn nnããoo tthhấấtt 
MMááuu ttrroonngg nnããoo tthhấấtt IIIIII
Trường hợp 2 
• Chẩn đoán : Xuất huyết màng não và não thất
Trường hợp 3 
• Bệnh nhân nữ 43 tuổi nhập viện vì liệt nữa 
người trái trước đó 2 giờ 
• Bệnh nhân có tiền căn mổ thay van hai lá và 
được điều trị kháng đông 
• Bệnh nhân tự ngưng thuốc kháng đông 
• Xét nghiệm đông máu bình thường 
• CT Scan thực hiện lúc nhập viện
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
DDấấuu hhiiệệuu ttăănngg đđậậmm đđộộ 
đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ggiiữữaa
DDấấuu hhiiệệuu xxóóaa mmờờ rruubbaann tthhùùyy đđảảoo vvàà nnhhâânn đđậậuu
• Bệnh nhân được điều trị với rTPa 
• CT Scan được thực hiện lần hai sau 26 giờ
Trường hợp 3 
• Chẩn đoán : Nhồi máu não do thuyên tắc 
(embolie) động mạch não giữa
Trường hợp 4 
• Bệnh nhân nam 73 tuổi nhập viện sau khi bi 
yếu đột ngột nửa người bên trái trước đó 1 giờ 
55 phút 
• Bệnh nhân tỉnh táo, yếu nửa người trái, tim có 
rung nhỉ 
• CT Scan được thực hiện
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
TTăănngg đđậậmm đđộộ đđộộnngg mmạạcchh 
nnããoo ggiiữữaa
TTăănngg đđậậmm đđộộ đđộộnngg mmạạcchh 
nnããoo ggiiữữaa
MMấấtt pphhâânn bbiiệệtt cchhấấtt ttrrắắnngg vvàà xxáámm
Trường hợp 4 
• Bệnh nhân được điều trị với Activase 
• Sau 10 giờ tình trạng tri giác xấu hơn 
• CT lần hai
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
GGiiảảmm đđậậmm đđộộ vvùùnngg ttrráánn 
vvàà tthhááii ddưươơnngg
MMááuu ttrroonngg nnããoo tthhấấtt IIIIII 
vvàà nnããoo tthhấấtt bbêênn
LLệệcchh đđưườờnngg ggiiữữaa 
XXuuấấtt hhuuyyếếtt vvùùnngg 
nnhhâânn nnềềnn
• 28 giờ sau bệnh nhân được làm CT Scan lần 
thứ ba 
• Hình ảnh phù não nặng và có tụt não thùy thái 
dương và tụt não dưới liềm 
• Bệnh nhân tử vong
Trường hợp 5 
• Bệnh nhân nữ 34 tuổi nhập viện trong tình 
trạng lú lẫn và hơi kích động 
• Bệnh nhân có một cơn co giật sau khi bị chấn 
thương đầu do tai nạn 
• Không có triệu chứng thần kinh định vị nào 
khác 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
Trường hợp 5 
• Hình ảnh CT Scan bình thường 
• Bệnh nhân được xuất viện sau vài ngày theo 
dỏi 
• Chẩn đoán : Ðộng kinh sau chấn thương sọ não
Trường hợp 6 
• Bệnh nhân nữ 58 tuổi nhập viện vì nhức đầu 
bên trái từ 2 tuần nay 
• 6 tháng nay bệnh nhân có yếu nhẹ nửa người 
bên phải 
• CT không cản quang
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
KKhhốốii uu ttăănngg qquuaanngg
Trường hợp 6 
• Chẩn đoán : Phình động mạch thân nền
Trường hợp 7 
• Bệnh nhân nữ 54 tuổi, nhập viện vì có cơn co 
giật toàn thân trước đó 1 giờ 
• Bệnh nhân không có tiền căn co giật 
• Khám : bệnh nhân có vẽ hơi lú lẫn nhưng 
không có triệu chứng định vị nào khác 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
VVùùnngg ttăănngg đđậậmm đđộộ 
RRảảnnhh vvỏỏ nnããoo bbịị xxóóaa mmờờ
Trường hợp 7 
• Chẩn đoán : Dị dạng động tĩnh mạch
Trường hợp 8 
• Bệnh nhân nữ 83 tuổi nhập viện vì lú lẫn 
• Bệnh nhân có tiền căn rung nhỉ và nhồi máu 
vùng chẩm trái 6 năm trước 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
NNhhồồii mmááuu ccấấpp vvùùnngg 
đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ggiiữữaa 
bbêênn pphhảảii 
NNhhồồii mmááuu ccũũ vvùùnngg 
đđộộnngg mmạạcchh nnããoo 
ssaauu bbêênn ttrrááii
Trường hợp 8 
• Chẩn đoán : Nhồi máu não
Trường hợp 9 
• Bệnh nhân nữ 38 tuổi nhập viện vì nhức đầu 
dữ dội xảy ra trước đó 3 giờ 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
KKhhốốii cchhooáánn cchhổổ 
ttăănngg đđậậmm đđộộ
Trường hợp 9 
• Chẩn đoán : Phình động mạch thân nền
Trường hợp 10 
• Bệnh nhân nữ 43 tuổi có tiền căn ung thư 
buồng trứng di căn và viêm nội tâm mạc nhiễm 
trùng nhập viện vì yếu nữa người trái trước đó 
6 giờ 
• Tiền căn liệt mặt trái 6 tháng trước đã hồi phục 
• Khám: Yếu nữa người trái sức cơ 2/5 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
TThhùùyy đđảảoo
NNhhâânn nnềềnn
TThhùùyy ttrráánn 
TThhùùyy đđíínnhh 
NNhhồồii mmááuu ccủủ
Trường hợp 10 
• Chẩn đoán: 
• Nhồi máu vùng chi phối của động mạch não 
giữa bên phải 
• Có các vùng nhồi máu kiểu lưu lượng thấp củ 
ở hai bán cầu (watershed infarcts )
Trường hợp 11 
• Bệnh nhân nam 62 tuổi nhập viện vì nói khó và 
yếu nửa người phải tăng dần 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
PPhhùù nnããoo 
KKéénn nnưướớcc
PPhhùù nnããoo 
LLệệcchh đđưườờnngg ggiiữữaa 
KKéénn nnưướớcc ccóó 
ttăănngg qquuaanngg vviiềềnn 
CCTT SSccaann ccóó ccảảnn qquuaanngg
Trường hợp 11 
• Chẩn đoán bằng sinh thiết 
• Astrocytoma
Trường hợp 12 
• Bệnh nhân nữ 83 tuổi nhập viện vì liệt nữa 
người phải 8 ngày trước khi nhập viện 
• Bệnh nhân liệt hoàn toàn nữa người phải và 
mất ngôn ngữ 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
TThhùùyy ttrráánn 
NNhhâânn nnềềnn 
TThhùùyy tthhááii ddưươơnngg 
TThhùùyy cchhẩẩmm
Trường hợp 12 
• Chẩn đoán : tắc động mạch não trước, não giữa 
và não sau bên trái
Trường hợp 13 
• Bệnh nhân nam 43 tuổi tự nhiên xuất hiện cơn 
co giật toàn thân và hôn mê 
• Khi nhập viện bệnh nhân có huyết áp cao 
• Hội chứng màng não 
• CT Scan
Thấy gì trên hình này 
• A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay 
giảm đậm độ 
• B Dãn não thất 
• C Xuất huyết 
• D Khối choán chổ 
• E Dị dạng động tĩnh mạch 
• F Không có gì bất thường
NNããoo tthhấấtt IIVV 
NNããoo tthhấấtt IIIIII
ÐÐầầuu nnhhâânn đđuuôôii 
NNããoo tthhấấtt bbêênn
Trường hợp 13 
• Xuất huyết đầu nhân đuôi lan não thất do cao 
huyết áp
http://www.texmed.org

More Related Content

What's hot

Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạDr NgocSâm
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTSoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMGreat Doctor
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTTBFTTH
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
Ung thư tuyến giáp
Ung thư tuyến giápUng thư tuyến giáp
Ung thư tuyến giápHùng Lê
 

What's hot (20)

Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤTHỘI CHỨNG TRUNG THẤT
HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Ung thư tuyến giáp
Ung thư tuyến giápUng thư tuyến giáp
Ung thư tuyến giáp
 

Similar to CT scan trong tai biến mạch máu não

hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵSoM
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdfEnglishDadDaughter
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoHoàng Endo
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfHoàng Việt
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhNghiêm Cầu
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luanthanhluan82
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhCuong Nguyen
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92Tưởng Lê Văn
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoNguyen Thai Binh
 

Similar to CT scan trong tai biến mạch máu não (20)

CT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu nãoCT scan tai biến mạch máu não
CT scan tai biến mạch máu não
 
Ct scan tbmmn
Ct scan tbmmnCt scan tbmmn
Ct scan tbmmn
 
hình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵhình ảnh ct trong đột quỵ
hình ảnh ct trong đột quỵ
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản Phân tích CT sọ não cơ bản
Phân tích CT sọ não cơ bản
 
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tínhChẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
Chẩn đoán bệnh lý sọ não trên phim cắt lớp vi tính
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh LuanImaging of head trauma - Vo Thanh Luan
Imaging of head trauma - Vo Thanh Luan
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
Ct scan dot quy dinh huong 2019
Ct scan dot quy   dinh huong 2019Ct scan dot quy   dinh huong 2019
Ct scan dot quy dinh huong 2019
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tínhTụ máu dưới màng cứng mạn tính
Tụ máu dưới màng cứng mạn tính
 
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92Chapter 2  1 - ct nao - page 53 - 92
Chapter 2 1 - ct nao - page 53 - 92
 
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ nãoRadiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
Radiologyhanoi.com CLVT sọ não : Chấn thương sọ não
 
EDH.pptx
EDH.pptxEDH.pptx
EDH.pptx
 

More from Ngân Lượng

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaNgân Lượng
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhNgân Lượng
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từNgân Lượng
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 

More from Ngân Lượng (20)

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 

Recently uploaded

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

CT scan trong tai biến mạch máu não

  • 1. CT Scan trong tai biến mạch máu não Bs Lê Văn Nam
  • 2. Mục tiêu bài giảng • Phát hiện được các xuất huyết trong sọ ( não, màng não, máu tụ ) • Mô tả năm triệu chứng sớm cũa nhồi máu não • Phát hiện được huyết khối trong lòng động mạch • Chẩn đoán được động mạch tổn thương • Xác định được mức độ tổn thương • Phát hiện triệu chứng thoát vị thùy thái dương
  • 3. Giá trị chẩn đoán cũa CT Scan • Thăm khám lâm sàng không phân biệt được nhồi máu não và xuất huyết não • CT Scan phát hiện ngay các hình ảnh xuất huyết não, máu tụ , xuất huyết màng não ( 95%) • CT Scan có thể phát hiện các hình ảnh bất thường trong vòng 3 giờ sau khi nhồi máu não ( 50% ) • Xét nghiệm giúp chẩn đoán nhanh, chính xác, an toàn và sẵn có trong các trường hợp tai biến mạch máu não
  • 4. The Nobel Prize in Medicine 1979 Allan M. Cormack Tufts University Medford, MA, USA Godfrey N. Hounsfield Central Research Laboratories, EMI London, United Kingdom
  • 5. Sinh lý bệnh • Ðộ hấp thu tia X được đo trên CT scan bằng đơn vị Hounsfield ( Hu ) • Nước : 0 Hu • Xương : 1000 Hu • Không khí : -1000 Hu • Chất xám : 35-40 Hu • Chất trắng : 20 Hu • Xuất huyết : 40-90 Hu • Vôi hóa : >120 Hu
  • 6. Sinh lý bệnh • Đậm độ cũa CT scan tùy thuộc vào tỉ trọng cũa mô não ( độ hấp thu tia X ) • Hiện tượng thiếu máu gây phù tế bào não và làm tăng lượng nước chứa trong mô và giảm đậm độ • Chỉ cần thay đổi 1% lượng nước trong nhu mô thì CT sẽ thay đổi từ 2.5-2.6 Đơn vị Hounsfield • Mắt thường có thể nhận thấy sự thay đổi 1 Hu nên có thể nhận thấy được tổn thương.
  • 7. Các thay đổi cũa CT Scan • Hiện tượng giảm đậm độ xuất hiện và tăng dần theo thời gian thiếu máu não • Sự giảm đậm độ thay đổi tùy theo vùng tổn thương và độ nặng cũa tình trạng thiếu máu • Lưu lượng máu < 9 ml/100grams não/phút → Hoại tử = phù não = giảm đậm độ • Các vùng chung quanh vùng hoại tử là vùng thiếu máu nhưng còn có khả năng hồi phục
  • 8. Vùng hoại tử Vùng thiếu máu
  • 9. Kỷ thuật CT Scan • Lớp cắt dầy 2 mm, cửa sổ nhu mô (do khả năng phân biệt độ đậm nhạt cũa mắt) • Khoãng cách hai lớp cắt là 4 mm với hố sau 2 mm vùng hố yên 8 mm ở bán cầu • Khảo sát không dùng thuốc cản quang
  • 10. Liềm não Trung tâm bầu dục
  • 11. Thùy trán Thể chai Thùy đính Não thất IV Sừng trước não thất bên Mạng màng mạch Sừng sau não thất bên
  • 12. Nhân đậu Cánh tay sau bao trong Đồi thị Sừng trán não thất bên Nhân đuôi Vách trong suốt Bể trên tiểu não Thùy nhộng Thùy chẩm
  • 13. Sừng trán não thất bên Nhân đuôi Nhân đậu Não thất III Khe Sylvius Thùy đảo Củ trung não Bể củ trung não Tiểu não Tay trước bao trong Khe Sylvius Cống Sylvius
  • 14. Thùy trán Khe liên bán cầu Não thất III Bể liên cuống não Cuống não Tiểu não
  • 15. Liềm não Thùy trán Khe Sylvius Bể trên yên Cầu não Lều tiểu não Não thất IV Tiểu não Khe Sylvius Thùy thái dương
  • 16. Liềm não Lưng yên Thùy thái dương Bể trước cầu não Xương chủm Não thất IV Tiểu não Thùy trán Tuyến yên
  • 17. Các bước đơn giản đọc CT Scan • Có xuất huyết hay không ? • Có các vùng nhồi máu cũ hay nhồi máu yên lặng không ? • Có dấu hiệu huyết khối trong lòng động mạch hay không ? • Các dấu hiệu sớm cũa nhồi máu ? • Ðánh giá độ rộng cũa tổn thương
  • 18. Phát hiện xuất huyết Xuất huyết là các vùng tăng đậm độ và có thể thấy trong các bệnh lý: Tụ máu ngoài màng cứng, Tụ máu dưới màng cứng Xuất huyết màng não Xuất huyết não thất Xuất huyết trong não • Phân biệt hoá vôi và xuất huyết nhỏ vùng nhân nền • Phân biệt xuất huyết cầu não với artéfact
  • 19. Có xuất huyết hay không ?
  • 20. Có xuất huyết hay không ? Xuất huyết màng não Máu tụ ngoài màng cứng Máu tụ dưới màng cứng
  • 21. Phân biệt xuất huyết và vôi hóa • Vôi hóa đối xứng, không có hiện tượng phù não và không có hiệu ứng choán chổ • Xuất huyết không đối xứng, có phù não chung quanh và có hiệu ứng choán chổ • Ðo mức độ cản quang (ROI: region of interesting) Vôi hóa > 120 Hu Xuất huyết = 40-90 Hu
  • 22. Xuất huyết hay vôi hóa ?
  • 23. Xuất huyết hay artefact ?
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28. Tìm dấu hiệu huyết khối trong động mạch • Dấu hiệu tăng đậm độ của động mạch do huyết khối trong lòng mạch máu, gặp tại : Động mạch não giữa và các nhánh ( Dot sign ) Nơi tận cùng động mạch cảnh trong Động mạch thân nền • Ðây là một triệu chứng tiên lượng nặng vì vùng nhồi máu lớn • Tuy nhiên cần lưu ý trong trường hợp triệu chứng xuất hiện đối xứng hai bên ( vôi hóa ), bên có huyết khối phải tăng quang nhiều hơn.
  • 29. Hình ảnh tăng đậm độ của động mạch não giữa
  • 30. Dot’s sign: hình ảnh tăng đậm độ của các nhánh động mạch não giữa trong khe sylvius
  • 31. H ình ảnh tăng đậm độ động mạch não giữa kiểm chứng bằng DSA
  • 32. Các triệu chứng sớm cũa nhồi máu Các triệu chứng sớm cũa nhồi máu não xuất hiện do hiện tượng phù não gây ra và phù não ở chất xám nhiều hơn chất trắng do nhu cầu biến dưỡng ở đây cao hơn • Xóa mờ nhân đậu • Dấu ru băng thùy đảo • Mờ rãnh Sylvius • Mờ các rãnh vỏ não • Giảm đậm độ nhu mô
  • 33. Xóa mờ nhân đậu • Nhân đậu có độ cản quang là 35 Hu • Vùng dưới vỏ có độ cản quang 20 Hu nên bình thường có thể phân biệt rõ nhân đậu • Khi nhân đậu bị phù do thiếu máu thì độ cản quang giảm bằng vùng dưới vỏ nên không phân biệt được • Tùy mức độ tổn thương hiện tượng xóa mờ có thể ở một phần hay toàn thể nhân đậu
  • 34. Đầu nhân đuôi Nhân đậu Bao trong Đồi thị
  • 35. Dấu ru băng thùy đảo • Ðây là lớp vỏ não cũa thùy đảo ( insula ) • Bình thường thấy lớp này rõ do phía trong là lớp chất trắng, có độ cản quang thấp hơn, và phía ngoài là dịch não tủy trong khe Sylvius có màu đen • Khi vỏ não vùng thùy đảo bị phù nề thì giảm đậm độ và không còn phân biệt được.
  • 36.
  • 37. Mờ khe Sylvius • Khe Sylvius được nhận rõ trên hình CT nhờ chứa dịch não tủy • Khi thùy đảo bị phù nề thì lớp dịch này giảm bề dầy hay mất hẳn nên không còn phân biệt được • Dấu hiệu này thường đi kèm dấu mờ nhân đậu và dấu ru băng thùy đảo
  • 38. Mờ Khe Sylvius Khe Sylvius Không thấy
  • 39. Mờ rãnh vỏ não và giảm đậm độ nhu mô • Hiện tượng phù làm chất xám ( 30 Hu ) giảm đậm độ giống như chất trắng dưới vỏ ( 20 Hu ) • Các rãnh vỏ bị phù sẽ khó phân biệt do giảm lượng dịch não tủy tại các rãnh này • Đây là hai dấu hiệu thường xuất hiện chung và rất quan trọng vì giúp đánh giá được độ rộng cũa vùng nhồi máu.
  • 40. Mờ rãnh vỏ não và giảm đậm độ
  • 41. Xác định thời gian nhồi máu • Phân biệt nhồi máu mới và cũ Giảm đậm độ ít : vài giờ Giảm đậm độ dể nhận thấy : vài ngày Giảm đậm độ nhiều : một tới hai tuần Nhuyễn não : trên một tháng • Fogging effect: hiện tượng đồng đậm độ vùng nhồi máu ở ngày 14-21 do tăng thực bào hoặc xuất huyết vi thể, khi đó vùng nhồi máu rất khó nhận thấy. • Một số trường hợp có hiện tượng tăng quang do xuất huyết trong vùng nhồi máu vào sau ngày thứ ba.
  • 42. Tiến triển cũa sự giảm đậm độ 105 phút sau tai biến
  • 43. Tiến triển cũa sự giảm đậm độ Ba ngày sau tai biến
  • 44. Fogging Effect 24 giờ 11 ngày 4 tháng
  • 45. Xuất huyết sau nhồi máu
  • 46. Xác định mức độ tổn thương • Tổn thương do nhồi máu có thể bị toàn bộ vùng chi phối cũa một động mạch não hay chỉ một phần • Trong nhồi máu do cơ chế cung lượng thấp thì nhồi máu sẽ bị tại vùng ranh giới cũa các nhánh chính hay tại nhánh tận cùng (watershed infarction ) • Chẩn đoán mức độ tổn thương rất quan trọng trong điều trị bằng rTPa hay kháng đông phòng ngừa trong các thuyên tắc từ tim
  • 47. Vùng phân bố động mạch Não trước Não giữa Não sau
  • 48. Vùng phân bố động mạch
  • 49. Nhồi máu vùng nuôi động mạch não trước
  • 50. Nhồi máu vùng nuôi động mạch não giữa
  • 51. Nhồi máu vùng nuôi động mạch não sau
  • 52. Nhồi máu watershed Borderzone infarction
  • 53. Nhồi máu watershed Terminal infarction
  • 54. Mức độ tổn thương động mạch não giữa • Thường sử dụng trong trường hợp tắc động mạch não giữa • Vùng não bị tổn thương < 33% vùng chi phối động mạch não giữa > 33% vùng chi phối động mạch não giữa • Hiện nay áp dụng thang điểm Aspects chính xác hơn quy tắc 1/3
  • 55. Vùng chi phối cũa động mạch não giữa
  • 56. Vùng chi phối cũa động mạch não giữa Dưới 1 thùy <33%, trên 2 thùy > 33% (Von Kumar) <33% >33% >33%
  • 57. Alberta Stroke Program Early CT Scoring (ASPECTS) • Áp dụng tại Foothills Hospital, Calgary, Alberta • Đánh giá vùng tổn thương do tắc động mạch não giữa • Dựa vào hai lớp cắt trên CT Scan chuẩn • Lớp cắt thứ nhất ngang vùng đồi thị-nhân nền • Lớp cắt thứ hai phía trên lớp thứ nhất và ở phía trên nhân nền ( không thấy nhân nền ) • Vùng phân bố cũa động mạch não giữa được chia làm 10 vùng
  • 58. Alberta Stroke Program Early CT Scoring (ASPECTS) • Bốn vùng dưới vỏ • - Nhân đuôi - Caudate (C ) - Nhân đậu - Lentiform (L) - Thuỳ đảo - Insular (I) - Đồi thị - Thalamus / internal capsule (T).
  • 59. Alberta Stroke Program Early CT Scoring (ASPECTS) • Sáu vùng vỏ • M 1,2,3 Tương ứng vùng cũa nhánh trước, giữa và sau cũa động mạch não giữa M 4,5,6 Vùng tương ứng với các nhánh trên nhưng ở cao hơn • Bình thường 10 điểm • Tổn thương mổi vùng trừ một điểm
  • 60. Alberta Stroke Program Early CT Scoring (ASPECTS)
  • 61. M1 M2 M3 M4 M5 M6 I C L T Cách tính thang điểm ASPECTS
  • 62. Giá trị thang điểm Aspects • Áp dụng trong điều trị với rTPa • Nếu Aspects dưới 7 thì không sử dụng • Theo nghiên cứu Ecass1 (European Cooperative Acute Stroke Study) thì tổn thương trên 1/3 động mạch não giữa sẽ có nguy cơ xuất huyết cao khi dùng rTPa • Trong nhồi máu do thuyên tắc từ tim thì nếu tổn thương trên 1/3 thì cũng không dùng ngay thuốc kháng đông
  • 63. Phát hiện thoát vị thùy thái dương • Hiện tượng thoát vị thùy thái dương gặp trong nhồi máu hay xuất huyết bán cầu lớn • Có thể phát hiện trên CT scan bằng triệu chứng mất bể trên tuyến yên hay mất bể củ trung não • Là triệu chứng cần lưu ý trong các trường hợp nhồi máu lớn do tắc toàn bộ động mạch não giữa hay xuất huyết não
  • 64. SS -- ssuupprraasseellllaarr cciisstteerrnn PPoo -- ppoonnss PP -- cceerreebbrraall ppeedduunncclleess ((mmiiddbbrraaiinn)) MM -- mmeedduullllaa CC -- qquuaaddrriiggeemmiinnaall ppllaattee ((ssuuppeerriioorr aanndd iinnffeerriioorr ccoolllliiccuullii)) VV -- ffoouurrtthh vveennttrriiccllee QQ -- qquuaaddrriiggeemmiinnaall cciisstteerrnn
  • 65. Hình ảnh bể trên yên và bể củ trung não Bể trên yên Bể củ trung não F: frontal U: Uncus Po: Pons Cuống não
  • 66. Bễ củ trung não Bễ trên yên Thoát vị thùy thái dương giai đoạn sớm
  • 67. Thoát vị thùy thái dương giai đoạn nặng
  • 68. Kết luận • CT Scan là công cụ hữu ích trong chẩn đoán tai biến mạch máu não • CT Scan giúp chẩn đoán xuất huyết não, xuất huyết màng não, máu tụ ngoài hay dưới màng cứng • Trong nhồi máu não CT Scan cho thông tin về Vị trí Độ nặng Kích thước vùng nhồi máu • CT Scan giúp phát hiện thoát vị thái dương
  • 69. Bệnh án minh họa • Sau đây là một số bệnh án kèm hình ảnh CT scan, MRI • Các bạn hay quan sát và trả lời các câu hỏi
  • 70. Trường hợp 1 • Phụ nữ 60 tuổi nhập viện sau khi bị liệt đột ngột nửa người bên trái 3 giờ trước đó • CT Scan thực hiện lúc nhập viện
  • 71.
  • 72.
  • 73.
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77.
  • 78. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83. Trường hợp 1 • Chẩn đoán : Nhồi máu não do tắc nhánh giữa của động mạch não giữa
  • 84. Trường hợp 2 • Bệnh nhân nam 50 tuổi, đột quỵ và hôn mê 1 giờ 30 phút trước khi nhập viện • Nhập viện trong tình trạng vật vã • Gáy cứng
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 91. RRảảnnhh lliiêênn BBểể ttrrêênn yyêênn bbáánn ccầầuu BBểể ÐÐmm nnããoo ggiiữữaa BBểể ggóócc ccầầuu ttiiểểuu nnããoo NNããoo tthhấấtt IIVV
  • 92. RRảảnnhh qquuaannhh ccuuốốnngg nnããoo KKhhee SSyyllvviiuuss KKêênnhh SSyyllvviiuuss
  • 93. DDããnn nnããoo tthhấấtt MMááuu ttrroonngg nnããoo tthhấấtt IIIIII
  • 94. Trường hợp 2 • Chẩn đoán : Xuất huyết màng não và não thất
  • 95. Trường hợp 3 • Bệnh nhân nữ 43 tuổi nhập viện vì liệt nữa người trái trước đó 2 giờ • Bệnh nhân có tiền căn mổ thay van hai lá và được điều trị kháng đông • Bệnh nhân tự ngưng thuốc kháng đông • Xét nghiệm đông máu bình thường • CT Scan thực hiện lúc nhập viện
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99.
  • 100.
  • 101. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 102. DDấấuu hhiiệệuu ttăănngg đđậậmm đđộộ đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ggiiữữaa
  • 103. DDấấuu hhiiệệuu xxóóaa mmờờ rruubbaann tthhùùyy đđảảoo vvàà nnhhâânn đđậậuu
  • 104. • Bệnh nhân được điều trị với rTPa • CT Scan được thực hiện lần hai sau 26 giờ
  • 105.
  • 106.
  • 107. Trường hợp 3 • Chẩn đoán : Nhồi máu não do thuyên tắc (embolie) động mạch não giữa
  • 108. Trường hợp 4 • Bệnh nhân nam 73 tuổi nhập viện sau khi bi yếu đột ngột nửa người bên trái trước đó 1 giờ 55 phút • Bệnh nhân tỉnh táo, yếu nửa người trái, tim có rung nhỉ • CT Scan được thực hiện
  • 109.
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 114. TTăănngg đđậậmm đđộộ đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ggiiữữaa
  • 115. TTăănngg đđậậmm đđộộ đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ggiiữữaa
  • 116. MMấấtt pphhâânn bbiiệệtt cchhấấtt ttrrắắnngg vvàà xxáámm
  • 117. Trường hợp 4 • Bệnh nhân được điều trị với Activase • Sau 10 giờ tình trạng tri giác xấu hơn • CT lần hai
  • 118.
  • 119.
  • 120.
  • 121.
  • 122. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 123. GGiiảảmm đđậậmm đđộộ vvùùnngg ttrráánn vvàà tthhááii ddưươơnngg
  • 124. MMááuu ttrroonngg nnããoo tthhấấtt IIIIII vvàà nnããoo tthhấấtt bbêênn
  • 125. LLệệcchh đđưườờnngg ggiiữữaa XXuuấấtt hhuuyyếếtt vvùùnngg nnhhâânn nnềềnn
  • 126. • 28 giờ sau bệnh nhân được làm CT Scan lần thứ ba • Hình ảnh phù não nặng và có tụt não thùy thái dương và tụt não dưới liềm • Bệnh nhân tử vong
  • 127.
  • 128.
  • 129. Trường hợp 5 • Bệnh nhân nữ 34 tuổi nhập viện trong tình trạng lú lẫn và hơi kích động • Bệnh nhân có một cơn co giật sau khi bị chấn thương đầu do tai nạn • Không có triệu chứng thần kinh định vị nào khác • CT Scan
  • 130.
  • 131.
  • 132.
  • 133.
  • 134. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 135. Trường hợp 5 • Hình ảnh CT Scan bình thường • Bệnh nhân được xuất viện sau vài ngày theo dỏi • Chẩn đoán : Ðộng kinh sau chấn thương sọ não
  • 136. Trường hợp 6 • Bệnh nhân nữ 58 tuổi nhập viện vì nhức đầu bên trái từ 2 tuần nay • 6 tháng nay bệnh nhân có yếu nhẹ nửa người bên phải • CT không cản quang
  • 137.
  • 138.
  • 139.
  • 140. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 142.
  • 143.
  • 144.
  • 145. Trường hợp 6 • Chẩn đoán : Phình động mạch thân nền
  • 146. Trường hợp 7 • Bệnh nhân nữ 54 tuổi, nhập viện vì có cơn co giật toàn thân trước đó 1 giờ • Bệnh nhân không có tiền căn co giật • Khám : bệnh nhân có vẽ hơi lú lẫn nhưng không có triệu chứng định vị nào khác • CT Scan
  • 147.
  • 148.
  • 149.
  • 150.
  • 151.
  • 152. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 153. VVùùnngg ttăănngg đđậậmm đđộộ RRảảnnhh vvỏỏ nnããoo bbịị xxóóaa mmờờ
  • 154.
  • 155.
  • 156.
  • 157. Trường hợp 7 • Chẩn đoán : Dị dạng động tĩnh mạch
  • 158. Trường hợp 8 • Bệnh nhân nữ 83 tuổi nhập viện vì lú lẫn • Bệnh nhân có tiền căn rung nhỉ và nhồi máu vùng chẩm trái 6 năm trước • CT Scan
  • 159.
  • 160.
  • 161.
  • 162.
  • 163.
  • 164. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 165. NNhhồồii mmááuu ccấấpp vvùùnngg đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ggiiữữaa bbêênn pphhảảii NNhhồồii mmááuu ccũũ vvùùnngg đđộộnngg mmạạcchh nnããoo ssaauu bbêênn ttrrááii
  • 166. Trường hợp 8 • Chẩn đoán : Nhồi máu não
  • 167. Trường hợp 9 • Bệnh nhân nữ 38 tuổi nhập viện vì nhức đầu dữ dội xảy ra trước đó 3 giờ • CT Scan
  • 168.
  • 169.
  • 170.
  • 171.
  • 172. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 173. KKhhốốii cchhooáánn cchhổổ ttăănngg đđậậmm đđộộ
  • 174. Trường hợp 9 • Chẩn đoán : Phình động mạch thân nền
  • 175. Trường hợp 10 • Bệnh nhân nữ 43 tuổi có tiền căn ung thư buồng trứng di căn và viêm nội tâm mạc nhiễm trùng nhập viện vì yếu nữa người trái trước đó 6 giờ • Tiền căn liệt mặt trái 6 tháng trước đã hồi phục • Khám: Yếu nữa người trái sức cơ 2/5 • CT Scan
  • 176.
  • 177.
  • 178.
  • 179.
  • 180.
  • 181.
  • 182. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 185. TThhùùyy ttrráánn TThhùùyy đđíínnhh NNhhồồii mmááuu ccủủ
  • 186. Trường hợp 10 • Chẩn đoán: • Nhồi máu vùng chi phối của động mạch não giữa bên phải • Có các vùng nhồi máu kiểu lưu lượng thấp củ ở hai bán cầu (watershed infarcts )
  • 187. Trường hợp 11 • Bệnh nhân nam 62 tuổi nhập viện vì nói khó và yếu nửa người phải tăng dần • CT Scan
  • 188.
  • 189.
  • 190.
  • 191.
  • 192.
  • 193. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 194. PPhhùù nnããoo KKéénn nnưướớcc
  • 195. PPhhùù nnããoo LLệệcchh đđưườờnngg ggiiữữaa KKéénn nnưướớcc ccóó ttăănngg qquuaanngg vviiềềnn CCTT SSccaann ccóó ccảảnn qquuaanngg
  • 196.
  • 197. Trường hợp 11 • Chẩn đoán bằng sinh thiết • Astrocytoma
  • 198. Trường hợp 12 • Bệnh nhân nữ 83 tuổi nhập viện vì liệt nữa người phải 8 ngày trước khi nhập viện • Bệnh nhân liệt hoàn toàn nữa người phải và mất ngôn ngữ • CT Scan
  • 199.
  • 200.
  • 201.
  • 202.
  • 203.
  • 204. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 205. TThhùùyy ttrráánn NNhhâânn nnềềnn TThhùùyy tthhááii ddưươơnngg TThhùùyy cchhẩẩmm
  • 206. Trường hợp 12 • Chẩn đoán : tắc động mạch não trước, não giữa và não sau bên trái
  • 207. Trường hợp 13 • Bệnh nhân nam 43 tuổi tự nhiên xuất hiện cơn co giật toàn thân và hôn mê • Khi nhập viện bệnh nhân có huyết áp cao • Hội chứng màng não • CT Scan
  • 208.
  • 209.
  • 210.
  • 211.
  • 212. Thấy gì trên hình này • A Mất phân biệt chất xám chất trắng và/hay giảm đậm độ • B Dãn não thất • C Xuất huyết • D Khối choán chổ • E Dị dạng động tĩnh mạch • F Không có gì bất thường
  • 213. NNããoo tthhấấtt IIVV NNããoo tthhấấtt IIIIII
  • 214. ÐÐầầuu nnhhâânn đđuuôôii NNããoo tthhấấtt bbêênn
  • 215. Trường hợp 13 • Xuất huyết đầu nhân đuôi lan não thất do cao huyết áp