SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
GIẢI PHẪU CỘT SỐNG VÀ HÌNH ẢNH CHẤN 
THƯƠNG CỘT SỐNG TRÊN CLVT 
Bs. Trần Văn Lượng 
drtranyhn@gmail.com 
NT35- CĐHA
GIẢI PHẪU CỘT SỐNG
 Cột sống gồm : Các đốt sống-các đĩa đệm và hệ 
thống các dây chằng. 
 Có từ 33-35 đốt sống và được chia làm 5 đoạn, 
hình dáng mỗi đốt sống khác nhau ở mỗi đoạn và 
trong mỗi đoạn cũng có các đặc điểm khác nhau. 
 Cột sống gồm: 
- Đoạn cổ (7 đốt sống C1-C7) 
- Đoạn ngực (12 đốt sống D1-D12) 
- Đoạn thắt lưng (5 đốt sống L1-L5) 
- Đoạn cùng (5 đốt sống S1-S5) 
- Đoạn cụt (3-5 đốt sống) 
Riêng đoạn cùng và đoạn cụt dính với nhau 
thành một khối, không có các đĩa đệm giữa 
các đốt sống
CÁC ĐỐT SỐNG 
 Nhìn chung, mỗi đốt sống điển hình gồm các : 
- Thân đốt 
- Cuống sống 
- Mảnh sống 
- Mỏm ngang 
- Mỏm gai hay gai sau 
- Các mỏm khớp 
*Phần cuống và mảnh sống tạo thành cung sống. 
*Các cung sống xếp trồng lên nhau tạo thành 
ống sống. 
*Trong ống sống chứa tủy sống, rễ thần kinh, 
các màng tủy và mạch máu.
 Đặc điểm đốt sống cổ : 
- Có lỗ mỏm ngang cho ĐM ĐS đi vào 
- Thân đốt sống có chiều ngang lớn hơn chiều 
trước sau. 
- Chiều cao phía trước và sau thân đốt tương 
đối bằng nhau.
- Riêng C1-C2 có cấu tạo khác với các đốt 
sống C3-7, Do nguồn gốc phôi thai khác với 
các đốt sống còn lại. 
- C1 -C2 
o Không có thân ĐS 
o Cấu tạo gồm Cung 
trước-Hai khối bên- 
Hai nửa cung sau 
o Thân đốt sống có 
mỏm răng 
o Mỏm gai lớn và 
phân đôi 
Cung trước 
Khối bên 
Gai sau 
Cung sau 
Mỏm răng
 Đặc điểm ĐS ngực (T1-T12) 
- Không có lỗ mỏm ngang 
- Có diện khớp với x.sườn ở mỏm ngang 
- ĐK ngang và ĐK trước sau bằng nhau 
- Chiều cao phía sau > Chiều cao phía 
trước - Ống sống đoạn ngực tương 
đối nhỏ và tròn
 Đặc điểm đốt sống đoạn lưng 
- Không có lỗ mỏm ngang 
- Không có diện khớp với xương sườn 
- Thân sống lớn. 
- Chiều cao phía trước thân > Chiều cao 
phía sau thân ĐS ở L1-2 và nhỏ hơn ở L4-5. 
- Ống sống thường có hình tam giác
 Đặc điểm đốt sống đoạn cùng-cụt 
- Có 5 xương cùng (S1-5) và 3-5 xương cụt 
dính với nhau thành một khối. 
- Đáy của xương cùng là phần trên S1 chia làm 
3 phần 
+ U nhô 
+ Hai khối bên là cánh xương cùng 
- Mặt trước có 4 gờ ngang do dinh nhau của các 
ĐS 
- Mỗi bên gờ ngang là 2 lỗ cùng chậu cho các rễ 
TK đi qua. 
- Phần bên của 3 ĐS cùng đầu tạo diện khớp 
với khung chậu.
Ụ nhô 
Lỗ 
bên
CÁC ĐĨA ĐỆM 
Đĩa đệm nằm giữa và nối khớp các thân đốt sống. 
Chiều cao của đĩa đệm trung bình bằng khoảng 20- 
25% chiều cao thân đốt. 
Cấu tạo của đĩa đệm gồm 
- Phần ngoài là vòng sợi, chứa các lớp sụn sợi, 
xếp thành từng lớp đồng tâm. 
- Phần trung tâm là nhân tủy cấu tạo bởi chất 
keo, 
gồm phần chuyển tiếp và phần trung tâm của 
nhân tủy. 
- Lúc sinh 80% nhân tủy là nước. 
- Tính chất bán dịch của nhân tủy cho phép đĩa 
có thể thay đổi và có tính đàn hồi với lực tác 
động lên CS.
HỆ THỐNG DÂY CHẰNG 
Dây chằng giúp làm tăng độ vững của cột sống. 
Hệ thống dây chằng ở CS rất đa dạng, bao gồm: 
- DC dọc trước 
- DC dọc sau 
- DC vàng 
- DC gian gai 
- DC liên gai.
DC dọc trước 
DC dọc sau 
DC liên gai 
DC gian gai 
DC vàng
HÌNH ẢNH CỘT SỐNG 
TRÊN CLVT
Thân và các cuống-gai sống: 
- Thân ĐS, cuống sống và mỏm ngang có phần 
vỏ xương có đậm độ cao 
- Phần xương xốp của thân ĐS là khoang tủy 
xương, nhiều bè xương giảm đậm độ hơn 
- Mảnh sống và gai sau tăng tỷ trọng hơn do ít 
xương xốp hơn 
ĐS CỔ ĐS NGỰC ĐS T. LƯNG
Thân và các cuống-gai sống: 
- Các lát cắt ở mp Axial có thể thấy ống sống là 
một vòng liên tục do cung sau tạo nên 
- Các lắt cắt ngang qua lỗ liên hợp thấy mất liên 
tục giữa thân và thành phần sau, phần mất 
liên tục là khoảng lỗ liên hợp, có hình bầu 
dục, hẹp hơn ở các lắt cắt qua phần cao
Đĩa đệm 
- Tỷ trọng mô mềm (50-100 HU) 
- Chiều cao khác nhau ở từng đoạn đốt sống 
+ Chiều cao 20-25% chiều cao thân đốt 
sống 
+ Đoạn T.L > Đoạn cổ > Đoạn ngực 
+ Chiều cao đĩa đệm ở đoạn TL 8-12mm
Các diện khớp 
- Nhẵn và có đậm độ cao 
- Hình lồi 2 mặt ở vùng cổ 
- Dẹt ở vùng ngực và lưng 
- Phần sau của khớp ĐS là mỏm khớp dưới của 
ĐS trên. 
- Phần trước của khớp ĐS là mỏm khớp trên của 
ĐS dưới
HÌNH ẢNH CLVT CỦA CT 
CỘT SỐNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
- Là bệnh lý chấn thương thường gặp. 
- Ở Mỹ, có khoảng 30.000 CTCS xảy ra hàng năm. 
- Nguy cơ tử vong cao do ảnh hưởng chức năng 
TK 
- Hầu hết các trường hợp tổn thương CS là thứ 
phát sau chấn thương (TNGT-TNSH-Hoạt động 
thể thao). 
- Vị trí chấn thương thường gặp ở vùng bản lề 
của cột sống or vùng chuyển tiếp giữa các vùng 
cố định và di động (Thường là giữa đoạn ngực và đoạn 
thắt lưng). 
- Chụp XQ quy ước-CT-MRI đều là các phương tiện 
CĐHA được chỉ định trong CTCS, xong trong bệnh 
cảnh cấp cứu thì CLVT có độ nhạy cao trong 
phát hiện tổn thương, tiết kiệm được thời gian trong 
chẩn đoán.
CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG
Có 3 cơ chế chấn thương chủ yếu 
- Do quá gập 
+ Do gập CS vượt quá giới hạn BT 
+ Thường gặp trong TNGT dạng “Dây đeo an 
toàn” 
+ Tổn thương thường DC phía sau và vỡ thân 
ĐS phía trước 
+ Chủ yếu gặp ở đoạn ngực-lưng
- Do quá duỗi 
+ Thường gặp nhất trong va chạm xe 
+ Thường tổn thương DC phía trước và 
vỡ thành phần cung sau và gai sống.
- Do lực ép theo hướng thẳng trục 
+ Thường vỡ cả thân sống và các cuống-gai 
sống 
+ Các thân đốt sống thường lún hình chêm 
hoặc vỡ nhiều mảnh. 
+ Thường gặp nhất trong TNSH như đá 
bóng, ngã cúi đầu, nhào lộn
- Tổn thương xoay 
+ Thường phối hợp 
+ Tổn thương thường ở 
khối bên và trật mỏm 
khớp 
- Tổn thương phối hợp 
+ Phối hợp các cơ chế 
tổn thương 
+ Đặc điểm tổn thương 
thành phần cột sống 
thường rất phức tạp.
CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN 
Thân đốt sống 
- Có đường vỡ không? 
- Đường vỡ đơn giản or nhiều đường vỡ (phức 
tạp)? 
- Có di lệch tường sau không? 
- Có gây lún-xẹp đốt sống không? 
-Trượt thân đốt sống? Phân độ trượt (I-II-III)?
Cung sống và gai sống 
- Vỡ mảnh sống 1 or 2 bên? 
- Vỡ cuống sống 1 or 2 bên? 
- Vỡ các gai sống (gai ngang và gai sau) không? 
- Tổn thương phối hợp?
Dây chằng 
- Thường khó xác định trên CT 
- Thường DC lớn như DC vàng 
Đĩa đệm 
- Có tổn thương đĩa đệm không? 
- Có thoát vị đĩa đệm không? (Thường trên 
Sagital) 
Tổn thương tủy 
- Khó xác định 
- Gián tiếp do mảnh xương rời, di lệch tường 
sau, thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống, máu 
tụ…
Tổn thương máu tụ 
- Máu tụ ngoài màng cứng trong ống sống? 
- Máu tụ dưới màng cứng? (Thường trong CT 
CSTL) 
- MT DMC có thể thay đổi theo tư thế BN. 
Tổn thương phần mềm cạnh cột sống 
- Đụng dập 
- Máu tụ trong cơ 
- Rách cơ
PHÂN LOẠI CHẤN THƯƠNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG ĐOẠN CỔ 
Đoạn cổ cao 
* Từ xương chẩm đến C2. 
* Là nguyên nhân tử vong thường gặp nhất trong CTCS 
* Các tổn thương có thể 
- Vỡ lồi cầu chẩm 
- Trật khớp chẩm-đội 
- Gãy C1 
- Trật khớp C1-C2 
- Gãy C2
Vỡ lồi cầu xương chẩm 
* TT khó phát hiện 
* Lồi cầu là nơi bám của dây chằng cánh, đảm bảo độ 
vững 
* Trên CLVT có thể đánh giá được vỡ lồi cầu và phân 
loại TT 
* Phân loại 
- Loại I Vỡ lồi cầu nhiều mảnh (Do lực hướng 
trục) 
- Loại II Vỡ nền sọ có liên quan lồi cầu 
- Loại III Bong giật chỗ bám của DC cánh
Trật khớp chẩm-đội 
* Thường ít gặp 
* Nếu trật hoàn toàn thường tử vong do chèn ép thân 
não 
* Dễ bỏ sót trên hình ảnh 
* Dấu hiệu hình ảnh 
- Dãn khớp chẩm đội >2mm 
- Mất liên tục khớp 
- Bán trật khớp 1 hoặc 2 bên 
* Phân loại theo hướng di lệch 
- Hướng trước 
- Hướng sau 
- Hướng đứng
Gãy C1 
* Gặp khoảng 10% 
* Ít gây tổn thương tủy sống do ống sống đoạn này rộng 
* Có thể gãy ở cung trước-sau-khối bên 
* Phân loại có 4 loại gãy 
- Loại I-II gãy ở cung trước và cung sau đơn 
thuần 
- Loại III gãy ở khối bên 
- Loại IV gãy Jefferson 
Gãy Jefferson (Mô tả lần đầu 1920) là gãy 4 phần của 
C1 do lực đánh từ đỉnh đầu 
Biến thể Jefferson (Gãy 2 hoặc 3 phần)
Trật khớp C1-C2 
Dạng xoay 
* Hiếm gặp 
* C1 bị xoay hơn 45 độ 
* Phân loại Fielding và Hawkins 
- Loại I Xoay đơn thuần, không trượt 
- Loại II Xoay và trượt ra trước 3-5 mm 
- Loại III Xoay và trượt ra trước thêm 5mm 
- Loại IV Xoay và trượt ra sau 
Bán trật C1-C2 do xoay 
- Mất đối xứng khoảng giữa mỏm răng và khối 
bên 
- TE. Thường sau viêm hầu họng, viêm lưỡi 
- NL. Sau CT or do thấp khớp
Gãy C2 
Gãy mỏm răng 
* 10-15 % TT cột sống cổ 
* Thường gặp ở nhóm tuổi già 
* Khoảng 10% có tổn thương tủy sống và thường tử 
vong 
* Phân loại theo vị trí đường gãy của Anderson và 
D’Alonzo
Gãy cung sau C2 
* Phân loại tổn thương cung sau C2 theo Effendi (1981) 
- Loại I Gãy ít di lệch 
- Loại II Gãy kèm di lệch ra trước 3mm và gập 
góc 
- Loại III Gãy gập góc và trượt nhiều hơn, kèm 
mỏm khớp C2-C3 bị trật và khóa 
* Phân loại bổ sung của Levine và Edwards (1985) 
- IIa Gập góc nhiều và trượt ít
Gãy thân C2 
* Phân loại của Fujumura và C.S phân loại gãy thân C2 
thành 4 loại 
- Loại I Gãy bong giật (gãy dạng “giọt lệ”) 
- Loại II Gãy với đường gãy hướng ngang nằm ở 
phần thấp của khớp 
- Loại III Gãy vỡ nhiều mảnh thân C2 
- Loại IV Đường gãy đứng (đứng ngang or đứng 
dọc) 
Gãy khối bên C2 
* Có thể dưới dạng đường nứt rất nhỏ, ít di lệch hoặc 
vỡ nhiều mảnh.
Đoạn cổ C3-C7 
* Đây là đoạn chấn thương quan trọng vì dễ gây tt tủy 
sống 
* Thường có cơ chế gián tiếp do chấn thương đầu và 
ngực 
* Các tổn thương ở đoạn cổ thấp gồm 
Vỡ thân đốt sống 
- Do lực ép 
- Có thể kèm tổn thương phần mềm phía sau và 
DC 
- Đánh giá các thành phần liên quan đến ống 
sống 
Tổn thương đơn thuần khác 
- Mảnh sống 
- Khối bên
Trật mỏm khớp một bên 
- Do gập và xoay cột sống 
- Thường ở C5-6 
- Có thể biểu hiện tổn thương rễ đơn thuần hoặc 
tổn thương thần kinh không hoàn toàn 
- Hình ảnh 
+ Bình thường mấu khớp dưới của ĐS 
trên ở phía sau 
+ Hình lồi tròn 
+ Khi trật khớp có hiện tượng mỏm khớp 
bị đảo ngược. 
+ Mấu khớp trên của ĐS dưới ở phía sau 
tạo hình ảnh “Hamburger đảo ngược”. 
Mỏm khớp dưới của ĐS trên ở phía sau
Trật mỏm khớp hai bên 
- Do gập và xoay 
- Thường có trật thân sống ra trước so với ĐS k 
50% 
- Tổn thương thường trật cả 2 mỏm khớp, DC 
dọc sau và đĩa đệm 
- Gây tổn thương thần kinh nhiều hơn
PL CT ĐOẠN NGỰC VÀ THẮT LƯNG 
Trước đây có 2 hệ thống PL 
- Nicholl (1949) theo giải phẫu 
- Holdsworth (1963) theo 2 trụ 
ít được sử dụng 
Hiện nay, có 3 HT phân loại chủ yếu 
- Phân loại theo Denis (Thuyết 3 trục) 
- Phân loại theo Magerl 
- Phân loại theo McAfee
Phân loại theo Denis 
- Trụ trước (DC dọc trước + 2/3 trước thân đốt 
sống) 
- Trụ giữa (1/3 sau thân đốt sống + DC dọc sau) 
- Trụ sau (Phần cung sau và phức hợp DC sau) 
 Tổn thương trên 2 trụ là tổn thương mất vững 
 Mức độ mất vững 
+ Độ I Mất vững cơ học 
+ Độ II Mất vững TK 
+ Độ III Phối hợp 
- Denis chia làm 4 loại tổn thương cơ bản 
+ Vỡ lún 
+ Vỡ nhiều mảnh 
+ Gãy dạng “Dây đeo an toàn) 
+ Gãy trượt 
Based on 
radiographic 
review of 412 
cases 
3 2 1
Phân loại theo Denis
Phân loại Magerl (1994) 
- Loại A (Vỡ lún do lực ép) 
- Loại B ( Do quá gấp or quá duỗi) 
- Loại C (Do lực xoay)
Phân loại theo McAfee 
•Đây là phân loại khá đơn giản 
* Dựa trên hình ảnh CT của 100 BN CTCS 
* Dựa trên 3 lực tác động lên trụ giữa ở mặt phẳng 
ngang 
* Đó là lực ép – Lực tách – Lực dịch chuyển ngang 
* 6 loại tổn thương cơ bản 
- 1. Gãy lún hình chêm ở trụ trước 
- 2. Gãy vỡ nhiều mảnh còn vững 
- 3. Gãy vỡ nhiều mảnh mất vững 
- 4. Gãy dạng “Dây đeo an toàn” gãy Chance 
- 5. Tổn thương gập tách 
- 6. Tổn thương trượt ngang
PROTOCOL CHỤP CLVT 
TRONG CTCS
Bệnh nhân có lâm sàng nghi ngờ CT cột 
sống 
- Cố định cột sống 
+ Nẹp cổ Golie nêu nghi ngờ CT CS 
cổ 
+ Mặc áo cố định CT CS ngực-TL 
- Chụp XQ cột sống 
+ Thẳng 
+ Nghiêng 
- Đánh giá sơ bộ tổn thương trên XQ
Nguyên tắc chụp CLVT CT cột sống 
- Xác định đoạn cột sống cần chụp 
+ Xác định ĐS bị tổn thương 
+ Chụp trên/dưới đốt TT 1 đốt sống 
- Độ dày lát cắt 
+ CS Cổ 
Độ dày lát cắt 3mm 
+ CS Ngực và TL 
Độ dày lát cắt 3 or 5mm 
- Tái tạo theo mặt phẳng Sagital và 
Coronal
Đọc phim CLVT CT Cột sống 
- Mô tả các tổn thương cơ bản của thân 
đốt- cuống sống và gai sống. 
- Mức độ di lệch 
- Lún xẹp đốt sống 
- Ống sống có bị hẹp hay không 
Kết luận: 
Chấn thương cột sống đoạn? mất vững hay 
không?
THE END 
Thank You

More Related Content

What's hot

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdnbongsung
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặpNguyen Thai Binh
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8TRAN Bach
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTTBFTTH
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach coNgoan Pham
 

What's hot (20)

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
16. gian nao bcdn
16. gian nao  bcdn16. gian nao  bcdn
16. gian nao bcdn
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặpCLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng  trực tràng hay gặp
CLVT tiêu hóa: Bệnh lý đại tràng trực tràng hay gặp
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Chuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràngChuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràng
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CTThuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
Thuật ngữ giải phẫu hệ thần kinh và ứng dụng CT
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
Tiep can hach co
Tiep can hach coTiep can hach co
Tiep can hach co
 

Viewers also liked

Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngKhai Le Phuoc
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
Cap cuu ct tuy song
Cap cuu  ct tuy songCap cuu  ct tuy song
Cap cuu ct tuy songNgoc Quang
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147Tưởng Lê Văn
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Ngân Lượng
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangLan Đặng
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daThanh Liem Vo
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 

Viewers also liked (20)

Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
Gãy cột sống
Gãy cột sốngGãy cột sống
Gãy cột sống
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Nguyen kimhieu
Nguyen kimhieuNguyen kimhieu
Nguyen kimhieu
 
Thoát vị đĩa đệm là gì
Thoát vị đĩa đệm là gìThoát vị đĩa đệm là gì
Thoát vị đĩa đệm là gì
 
Cap cuu ct tuy song
Cap cuu  ct tuy songCap cuu  ct tuy song
Cap cuu ct tuy song
 
Nấm da
Nấm daNấm da
Nấm da
 
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147Chapter 3   ct cot song - page 129 - 147
Chapter 3 ct cot song - page 129 - 147
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2Clvt trong cđ u gan 2
Clvt trong cđ u gan 2
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
 
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mậtCLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
CLVT chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 

Similar to Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt

So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564phanduycuong
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwLan Đặng
 
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Nguyen Duy Hung
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coNguyen Lam
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGSoM
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfHoàng Việt
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiKhai Le Phuoc
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfHoàng Việt
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiKhai Le Phuoc
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135nataliej4
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxSoM
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùiKhai Le Phuoc
 
gãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaygãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaySoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptx
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptxCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptx
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptxNguynV934721
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 

Similar to Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt (20)

So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
So luoc hinh_anh_benh_ly_va_ton_thuong_cua_tren_va_chi_duoi_1564
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
Chấn thương cột sống cổ - cervical spine injury
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
X quang cot song 2019
X quang cot song 2019X quang cot song 2019
X quang cot song 2019
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
 
Gãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cốiGãy xương chậu và ổ cối
Gãy xương chậu và ổ cối
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
Giải phẫu ôn thi nội trú thầy huy 5224135
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
gãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quaygãy đầu dưới xương quay
gãy đầu dưới xương quay
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptx
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptxCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptx
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG Y3 NTT.pptx
 
Gay mam chay
Gay mam chayGay mam chay
Gay mam chay
 
Gay mam chay
Gay mam chayGay mam chay
Gay mam chay
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 

More from Ngân Lượng

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaNgân Lượng
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Ngân Lượng
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhNgân Lượng
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từNgân Lượng
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaNgân Lượng
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtNgân Lượng
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganNgân Lượng
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngNgân Lượng
 

More from Ngân Lượng (14)

Vascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aortaVascular anomalies of aorta
Vascular anomalies of aorta
 
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
Triệu chứng trên chụp clvt phổi độ phân giải cao (hrct)
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Hình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tínhHình ảnh xq u xương lành tính
Hình ảnh xq u xương lành tính
 
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từHình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
Hình ảnh rò hậu môn trên cộng hưởng từ
 
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏaHình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
Hình ảnh clvt bệnh lý gan lan tỏa
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứngCách nhận biết một khối u buồng trứng
Cách nhận biết một khối u buồng trứng
 
Ct khoang quanh gan
Ct khoang quanh ganCt khoang quanh gan
Ct khoang quanh gan
 

Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt

  • 1. GIẢI PHẪU CỘT SỐNG VÀ HÌNH ẢNH CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG TRÊN CLVT Bs. Trần Văn Lượng drtranyhn@gmail.com NT35- CĐHA
  • 3.  Cột sống gồm : Các đốt sống-các đĩa đệm và hệ thống các dây chằng.  Có từ 33-35 đốt sống và được chia làm 5 đoạn, hình dáng mỗi đốt sống khác nhau ở mỗi đoạn và trong mỗi đoạn cũng có các đặc điểm khác nhau.  Cột sống gồm: - Đoạn cổ (7 đốt sống C1-C7) - Đoạn ngực (12 đốt sống D1-D12) - Đoạn thắt lưng (5 đốt sống L1-L5) - Đoạn cùng (5 đốt sống S1-S5) - Đoạn cụt (3-5 đốt sống) Riêng đoạn cùng và đoạn cụt dính với nhau thành một khối, không có các đĩa đệm giữa các đốt sống
  • 4. CÁC ĐỐT SỐNG  Nhìn chung, mỗi đốt sống điển hình gồm các : - Thân đốt - Cuống sống - Mảnh sống - Mỏm ngang - Mỏm gai hay gai sau - Các mỏm khớp *Phần cuống và mảnh sống tạo thành cung sống. *Các cung sống xếp trồng lên nhau tạo thành ống sống. *Trong ống sống chứa tủy sống, rễ thần kinh, các màng tủy và mạch máu.
  • 5.  Đặc điểm đốt sống cổ : - Có lỗ mỏm ngang cho ĐM ĐS đi vào - Thân đốt sống có chiều ngang lớn hơn chiều trước sau. - Chiều cao phía trước và sau thân đốt tương đối bằng nhau.
  • 6. - Riêng C1-C2 có cấu tạo khác với các đốt sống C3-7, Do nguồn gốc phôi thai khác với các đốt sống còn lại. - C1 -C2 o Không có thân ĐS o Cấu tạo gồm Cung trước-Hai khối bên- Hai nửa cung sau o Thân đốt sống có mỏm răng o Mỏm gai lớn và phân đôi Cung trước Khối bên Gai sau Cung sau Mỏm răng
  • 7.  Đặc điểm ĐS ngực (T1-T12) - Không có lỗ mỏm ngang - Có diện khớp với x.sườn ở mỏm ngang - ĐK ngang và ĐK trước sau bằng nhau - Chiều cao phía sau > Chiều cao phía trước - Ống sống đoạn ngực tương đối nhỏ và tròn
  • 8.  Đặc điểm đốt sống đoạn lưng - Không có lỗ mỏm ngang - Không có diện khớp với xương sườn - Thân sống lớn. - Chiều cao phía trước thân > Chiều cao phía sau thân ĐS ở L1-2 và nhỏ hơn ở L4-5. - Ống sống thường có hình tam giác
  • 9.  Đặc điểm đốt sống đoạn cùng-cụt - Có 5 xương cùng (S1-5) và 3-5 xương cụt dính với nhau thành một khối. - Đáy của xương cùng là phần trên S1 chia làm 3 phần + U nhô + Hai khối bên là cánh xương cùng - Mặt trước có 4 gờ ngang do dinh nhau của các ĐS - Mỗi bên gờ ngang là 2 lỗ cùng chậu cho các rễ TK đi qua. - Phần bên của 3 ĐS cùng đầu tạo diện khớp với khung chậu.
  • 11. CÁC ĐĨA ĐỆM Đĩa đệm nằm giữa và nối khớp các thân đốt sống. Chiều cao của đĩa đệm trung bình bằng khoảng 20- 25% chiều cao thân đốt. Cấu tạo của đĩa đệm gồm - Phần ngoài là vòng sợi, chứa các lớp sụn sợi, xếp thành từng lớp đồng tâm. - Phần trung tâm là nhân tủy cấu tạo bởi chất keo, gồm phần chuyển tiếp và phần trung tâm của nhân tủy. - Lúc sinh 80% nhân tủy là nước. - Tính chất bán dịch của nhân tủy cho phép đĩa có thể thay đổi và có tính đàn hồi với lực tác động lên CS.
  • 12.
  • 13. HỆ THỐNG DÂY CHẰNG Dây chằng giúp làm tăng độ vững của cột sống. Hệ thống dây chằng ở CS rất đa dạng, bao gồm: - DC dọc trước - DC dọc sau - DC vàng - DC gian gai - DC liên gai.
  • 14. DC dọc trước DC dọc sau DC liên gai DC gian gai DC vàng
  • 15. HÌNH ẢNH CỘT SỐNG TRÊN CLVT
  • 16. Thân và các cuống-gai sống: - Thân ĐS, cuống sống và mỏm ngang có phần vỏ xương có đậm độ cao - Phần xương xốp của thân ĐS là khoang tủy xương, nhiều bè xương giảm đậm độ hơn - Mảnh sống và gai sau tăng tỷ trọng hơn do ít xương xốp hơn ĐS CỔ ĐS NGỰC ĐS T. LƯNG
  • 17. Thân và các cuống-gai sống: - Các lát cắt ở mp Axial có thể thấy ống sống là một vòng liên tục do cung sau tạo nên - Các lắt cắt ngang qua lỗ liên hợp thấy mất liên tục giữa thân và thành phần sau, phần mất liên tục là khoảng lỗ liên hợp, có hình bầu dục, hẹp hơn ở các lắt cắt qua phần cao
  • 18. Đĩa đệm - Tỷ trọng mô mềm (50-100 HU) - Chiều cao khác nhau ở từng đoạn đốt sống + Chiều cao 20-25% chiều cao thân đốt sống + Đoạn T.L > Đoạn cổ > Đoạn ngực + Chiều cao đĩa đệm ở đoạn TL 8-12mm
  • 19. Các diện khớp - Nhẵn và có đậm độ cao - Hình lồi 2 mặt ở vùng cổ - Dẹt ở vùng ngực và lưng - Phần sau của khớp ĐS là mỏm khớp dưới của ĐS trên. - Phần trước của khớp ĐS là mỏm khớp trên của ĐS dưới
  • 20. HÌNH ẢNH CLVT CỦA CT CỘT SỐNG
  • 22. - Là bệnh lý chấn thương thường gặp. - Ở Mỹ, có khoảng 30.000 CTCS xảy ra hàng năm. - Nguy cơ tử vong cao do ảnh hưởng chức năng TK - Hầu hết các trường hợp tổn thương CS là thứ phát sau chấn thương (TNGT-TNSH-Hoạt động thể thao). - Vị trí chấn thương thường gặp ở vùng bản lề của cột sống or vùng chuyển tiếp giữa các vùng cố định và di động (Thường là giữa đoạn ngực và đoạn thắt lưng). - Chụp XQ quy ước-CT-MRI đều là các phương tiện CĐHA được chỉ định trong CTCS, xong trong bệnh cảnh cấp cứu thì CLVT có độ nhạy cao trong phát hiện tổn thương, tiết kiệm được thời gian trong chẩn đoán.
  • 23. CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG
  • 24. Có 3 cơ chế chấn thương chủ yếu - Do quá gập + Do gập CS vượt quá giới hạn BT + Thường gặp trong TNGT dạng “Dây đeo an toàn” + Tổn thương thường DC phía sau và vỡ thân ĐS phía trước + Chủ yếu gặp ở đoạn ngực-lưng
  • 25. - Do quá duỗi + Thường gặp nhất trong va chạm xe + Thường tổn thương DC phía trước và vỡ thành phần cung sau và gai sống.
  • 26. - Do lực ép theo hướng thẳng trục + Thường vỡ cả thân sống và các cuống-gai sống + Các thân đốt sống thường lún hình chêm hoặc vỡ nhiều mảnh. + Thường gặp nhất trong TNSH như đá bóng, ngã cúi đầu, nhào lộn
  • 27. - Tổn thương xoay + Thường phối hợp + Tổn thương thường ở khối bên và trật mỏm khớp - Tổn thương phối hợp + Phối hợp các cơ chế tổn thương + Đặc điểm tổn thương thành phần cột sống thường rất phức tạp.
  • 28. CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
  • 29. CÁC TỔN THƯƠNG CƠ BẢN Thân đốt sống - Có đường vỡ không? - Đường vỡ đơn giản or nhiều đường vỡ (phức tạp)? - Có di lệch tường sau không? - Có gây lún-xẹp đốt sống không? -Trượt thân đốt sống? Phân độ trượt (I-II-III)?
  • 30. Cung sống và gai sống - Vỡ mảnh sống 1 or 2 bên? - Vỡ cuống sống 1 or 2 bên? - Vỡ các gai sống (gai ngang và gai sau) không? - Tổn thương phối hợp?
  • 31. Dây chằng - Thường khó xác định trên CT - Thường DC lớn như DC vàng Đĩa đệm - Có tổn thương đĩa đệm không? - Có thoát vị đĩa đệm không? (Thường trên Sagital) Tổn thương tủy - Khó xác định - Gián tiếp do mảnh xương rời, di lệch tường sau, thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống, máu tụ…
  • 32. Tổn thương máu tụ - Máu tụ ngoài màng cứng trong ống sống? - Máu tụ dưới màng cứng? (Thường trong CT CSTL) - MT DMC có thể thay đổi theo tư thế BN. Tổn thương phần mềm cạnh cột sống - Đụng dập - Máu tụ trong cơ - Rách cơ
  • 34. CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG ĐOẠN CỔ Đoạn cổ cao * Từ xương chẩm đến C2. * Là nguyên nhân tử vong thường gặp nhất trong CTCS * Các tổn thương có thể - Vỡ lồi cầu chẩm - Trật khớp chẩm-đội - Gãy C1 - Trật khớp C1-C2 - Gãy C2
  • 35. Vỡ lồi cầu xương chẩm * TT khó phát hiện * Lồi cầu là nơi bám của dây chằng cánh, đảm bảo độ vững * Trên CLVT có thể đánh giá được vỡ lồi cầu và phân loại TT * Phân loại - Loại I Vỡ lồi cầu nhiều mảnh (Do lực hướng trục) - Loại II Vỡ nền sọ có liên quan lồi cầu - Loại III Bong giật chỗ bám của DC cánh
  • 36. Trật khớp chẩm-đội * Thường ít gặp * Nếu trật hoàn toàn thường tử vong do chèn ép thân não * Dễ bỏ sót trên hình ảnh * Dấu hiệu hình ảnh - Dãn khớp chẩm đội >2mm - Mất liên tục khớp - Bán trật khớp 1 hoặc 2 bên * Phân loại theo hướng di lệch - Hướng trước - Hướng sau - Hướng đứng
  • 37. Gãy C1 * Gặp khoảng 10% * Ít gây tổn thương tủy sống do ống sống đoạn này rộng * Có thể gãy ở cung trước-sau-khối bên * Phân loại có 4 loại gãy - Loại I-II gãy ở cung trước và cung sau đơn thuần - Loại III gãy ở khối bên - Loại IV gãy Jefferson Gãy Jefferson (Mô tả lần đầu 1920) là gãy 4 phần của C1 do lực đánh từ đỉnh đầu Biến thể Jefferson (Gãy 2 hoặc 3 phần)
  • 38. Trật khớp C1-C2 Dạng xoay * Hiếm gặp * C1 bị xoay hơn 45 độ * Phân loại Fielding và Hawkins - Loại I Xoay đơn thuần, không trượt - Loại II Xoay và trượt ra trước 3-5 mm - Loại III Xoay và trượt ra trước thêm 5mm - Loại IV Xoay và trượt ra sau Bán trật C1-C2 do xoay - Mất đối xứng khoảng giữa mỏm răng và khối bên - TE. Thường sau viêm hầu họng, viêm lưỡi - NL. Sau CT or do thấp khớp
  • 39. Gãy C2 Gãy mỏm răng * 10-15 % TT cột sống cổ * Thường gặp ở nhóm tuổi già * Khoảng 10% có tổn thương tủy sống và thường tử vong * Phân loại theo vị trí đường gãy của Anderson và D’Alonzo
  • 40. Gãy cung sau C2 * Phân loại tổn thương cung sau C2 theo Effendi (1981) - Loại I Gãy ít di lệch - Loại II Gãy kèm di lệch ra trước 3mm và gập góc - Loại III Gãy gập góc và trượt nhiều hơn, kèm mỏm khớp C2-C3 bị trật và khóa * Phân loại bổ sung của Levine và Edwards (1985) - IIa Gập góc nhiều và trượt ít
  • 41. Gãy thân C2 * Phân loại của Fujumura và C.S phân loại gãy thân C2 thành 4 loại - Loại I Gãy bong giật (gãy dạng “giọt lệ”) - Loại II Gãy với đường gãy hướng ngang nằm ở phần thấp của khớp - Loại III Gãy vỡ nhiều mảnh thân C2 - Loại IV Đường gãy đứng (đứng ngang or đứng dọc) Gãy khối bên C2 * Có thể dưới dạng đường nứt rất nhỏ, ít di lệch hoặc vỡ nhiều mảnh.
  • 42. Đoạn cổ C3-C7 * Đây là đoạn chấn thương quan trọng vì dễ gây tt tủy sống * Thường có cơ chế gián tiếp do chấn thương đầu và ngực * Các tổn thương ở đoạn cổ thấp gồm Vỡ thân đốt sống - Do lực ép - Có thể kèm tổn thương phần mềm phía sau và DC - Đánh giá các thành phần liên quan đến ống sống Tổn thương đơn thuần khác - Mảnh sống - Khối bên
  • 43. Trật mỏm khớp một bên - Do gập và xoay cột sống - Thường ở C5-6 - Có thể biểu hiện tổn thương rễ đơn thuần hoặc tổn thương thần kinh không hoàn toàn - Hình ảnh + Bình thường mấu khớp dưới của ĐS trên ở phía sau + Hình lồi tròn + Khi trật khớp có hiện tượng mỏm khớp bị đảo ngược. + Mấu khớp trên của ĐS dưới ở phía sau tạo hình ảnh “Hamburger đảo ngược”. Mỏm khớp dưới của ĐS trên ở phía sau
  • 44. Trật mỏm khớp hai bên - Do gập và xoay - Thường có trật thân sống ra trước so với ĐS k 50% - Tổn thương thường trật cả 2 mỏm khớp, DC dọc sau và đĩa đệm - Gây tổn thương thần kinh nhiều hơn
  • 45. PL CT ĐOẠN NGỰC VÀ THẮT LƯNG Trước đây có 2 hệ thống PL - Nicholl (1949) theo giải phẫu - Holdsworth (1963) theo 2 trụ ít được sử dụng Hiện nay, có 3 HT phân loại chủ yếu - Phân loại theo Denis (Thuyết 3 trục) - Phân loại theo Magerl - Phân loại theo McAfee
  • 46. Phân loại theo Denis - Trụ trước (DC dọc trước + 2/3 trước thân đốt sống) - Trụ giữa (1/3 sau thân đốt sống + DC dọc sau) - Trụ sau (Phần cung sau và phức hợp DC sau)  Tổn thương trên 2 trụ là tổn thương mất vững  Mức độ mất vững + Độ I Mất vững cơ học + Độ II Mất vững TK + Độ III Phối hợp - Denis chia làm 4 loại tổn thương cơ bản + Vỡ lún + Vỡ nhiều mảnh + Gãy dạng “Dây đeo an toàn) + Gãy trượt Based on radiographic review of 412 cases 3 2 1
  • 48. Phân loại Magerl (1994) - Loại A (Vỡ lún do lực ép) - Loại B ( Do quá gấp or quá duỗi) - Loại C (Do lực xoay)
  • 49. Phân loại theo McAfee •Đây là phân loại khá đơn giản * Dựa trên hình ảnh CT của 100 BN CTCS * Dựa trên 3 lực tác động lên trụ giữa ở mặt phẳng ngang * Đó là lực ép – Lực tách – Lực dịch chuyển ngang * 6 loại tổn thương cơ bản - 1. Gãy lún hình chêm ở trụ trước - 2. Gãy vỡ nhiều mảnh còn vững - 3. Gãy vỡ nhiều mảnh mất vững - 4. Gãy dạng “Dây đeo an toàn” gãy Chance - 5. Tổn thương gập tách - 6. Tổn thương trượt ngang
  • 50.
  • 51. PROTOCOL CHỤP CLVT TRONG CTCS
  • 52. Bệnh nhân có lâm sàng nghi ngờ CT cột sống - Cố định cột sống + Nẹp cổ Golie nêu nghi ngờ CT CS cổ + Mặc áo cố định CT CS ngực-TL - Chụp XQ cột sống + Thẳng + Nghiêng - Đánh giá sơ bộ tổn thương trên XQ
  • 53. Nguyên tắc chụp CLVT CT cột sống - Xác định đoạn cột sống cần chụp + Xác định ĐS bị tổn thương + Chụp trên/dưới đốt TT 1 đốt sống - Độ dày lát cắt + CS Cổ Độ dày lát cắt 3mm + CS Ngực và TL Độ dày lát cắt 3 or 5mm - Tái tạo theo mặt phẳng Sagital và Coronal
  • 54. Đọc phim CLVT CT Cột sống - Mô tả các tổn thương cơ bản của thân đốt- cuống sống và gai sống. - Mức độ di lệch - Lún xẹp đốt sống - Ống sống có bị hẹp hay không Kết luận: Chấn thương cột sống đoạn? mất vững hay không?