SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9293 : 2012
PHÂN BÓN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIURET TRONG PHÂN URÊ
Fertilizers – Method for determination of biuret in urea
Lời nói đầu
TCVN 9293 : 2012 được chuyển đổi từ 10 TCN 305-2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9293 : 2012 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố.
PHÂN BÓN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIURET TRONG PHÂN URÊ
Fertilizers – Method for determination of biuret in urea
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này được áp dụng để xác định hàm lượng biuret trong phân urê
2. Tài liệu viện dẫn
- TCVN 2620-1994, Urê nông nghiệp – Phương pháp thử
- TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987), Nước dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 9297 : 2012, Phân bón – Phương pháp xác định độ ẩm.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Biuret
Hợp chất hóa học có công thức phân tử H2NC(O)NHC(O)NH2 là chất rắn có màu trắng hòa tan
trong nước nóng, được hình thành do sự ngưng kết của hai phân tử urê trong quá trình sản xuất
phân urê.
4. Nguyên tắc
Hàm lượng biuret được xác định bởi cường độ màu tím đỏ đặc trưng do phản ứng tạo phức giữa
biuret và đồng sunphat trong dung dịch bazơ kali-natri tatrat, không có CO2 và amoni. Đo màu
của phức chất tạo thành.
5. Hóa chất và thuốc thử
Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng các hóa chất, thuốc thử phù hợp với các yêu cầu quy định
trong TCVN 7764 (ISO 6353), hoặc các hóa chất, thuốc thử có cấp tinh khiết tương đương.
5.1. Nước cất, phù hợp với TCVN 4851 - 89
5.2. Axit sunfuric, (H2SO4) d = 1,84, không có amoni.
5.3. Axit clohydric, (HCl) d = 1,18.
5.4. Natri hydroxyt, (NaOH).
5.5. Kali - natri tartrat, KNaC4H4O6.4H2O.
5.6. Đồng sunphat, (CuSO4 5H2O)
5.7. Biuret tiêu chuẩn, (H2NC(O)NHC(O)NH2)
5.8. Chỉ thị metyl đỏ.
5.9. Axeton.
5.10. Nước cất không có CO2
Sử dụng nước cất phù hợp với TCVN 4851 – 89 (ISO 3696 – 1987), đun sôi, để nguội để loại bỏ
CO2, bảo quản trong bình kín và sử dụng trong ngày.
5.11. Dung dịch bazơ kali – natri tartrat
Hòa tan 50 g kali – natri tartrat (5.5) vào 500 ml nước cất (5.1), thêm 40 g natri hydroxyt, lắc đều
cho hòa tan hết, cho vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước cất đến vạch định mức.
Dung dịch kali-natri tartrat pha trước khi sử dụng 1 ngày.
5.12. Dung dịch đồng sunphat, 15 g/l
Hòa tan 15 g đồng sunphat (5.6) vào 400 ml nước cất (5.1), lắc đều cho tan hết, chuyển sang
bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước cất đến vạch định mức.
5.13. Dung dịch H2SO4 0,05M
Lấy 2,8 ml axit sunphuric đặc (d = 1,84) vào cốc đã có sẵn 500 ml nước cất, hòa tan rồi chuyển
sang bình định mức có thể tích 1000 ml, lắc đều và thêm nước cất đến vạch định mức được
dung dịch H2SO4 0,05M. Bảo quản dung dịch kín trong lọ thủy tinh.
5.14. Dung dịch NaOH 10% (0,25 M) và NaOH 0,1 M
Cân 10 g NaOH hòa tan bằng 600 ml nước cất, chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, lắc
đều và thêm nước cất đến vạch định mức, thu được dung dịch NaOH 10% (0,25 M).
Lấy 100 ml dung dịch NaOH 10%(0,25 M) vào bình định mức dung tích 250 ml, thêm nước cất
đến vạch, trộn đều, thu được dung dịch NaOH 0,1 M.
5.15. Dung dịch tiêu chuẩn biuret, 2000 mg/l.
Cân 2 g biuret với độ chính xác là 0,001 g, hòa tan vào 400 ml nước cất (5.1), trước khi cân,
biuret được rửa bằng dung dịch NaOH 10%, rồi loại dung dịch trên bằng cách rửa bằng axeton
và cuối cùng sấy khô biuret ở nhiệt độ 105 o
C. Hiệu chỉnh pH của dung dịch về pH=7 (hiệu chỉnh
bằng dung dịch NaOH 0,1 M hoặc H2SO4 0,05 M), chuyển sang bình định mức dung tích 1000 ml
và thêm nước cất đến vạch.
5.16. Chỉ thị metyl đỏ
Cân 0,5 g metyl đỏ, pha trong 100 ml etanol.
6.Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như
sau:
6.1. Cột trao đổi cation
Cột trao đổi cation có đường kính 8 mm, cao 320 mm được xử lý như sau:
6.1.1. Chuẩn bị cột trao đổi: Sử dụng 100 g hạt nhựa trao đổi (loại Dowex 50, Amberlite I-R 120
hoặc tương đương), ngâm 4 lần với dung dịch HCl 4M mỗi lần 250 ml, mỗi lần 20 min, sau đó
rửa nhiều lần bằng nước cất. Cho hạt nhựa đã rửa đến chiều cao 200 mm. Rửa lại bằng nước
cất có pH không nhỏ hơn 6.
6.1.2. Nạp nước vào cột chờ sử dụng.
6.1.3. Xử lý cột để sử dụng lại: Sau mỗi lần sử dụng cột trao đổi cation phải xử lý bằng 100 ml
dung dịch HCl trong nước tỷ lệ 1:4 theo thể tích, chảy với tốc độ 5 ml/min, sau đó rửa bằng nước
cất cho đến pH nước rửa không nhỏ hơn 6, nạp nước vào cột chờ sử dụng lại.
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp hàm lượng amoni nhỏ hơn 15 mg trong mẫu thử thì không cần thiết
phải sử dụng thiết bị trao đổi ion để loại amoniac.
6.2. Máy quang phổ, có bước sóng 550 nm.
6.3. Cân phân tích, độ chính xác ± 0,0001 g.
6.4. Cân kỹ thuật, độ chính xác ± 0,001 g.
6.5. Bếp cách thủy, có thể điều khiển được nhiệt độ, 30 o
C ± 5 o
C.
6.6. Bình định mức, dung tích 50; 100; 1000 ml.
6.7. Phễu lọc, đường kính 8 mm.
7. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu tiến hành theo TCVN 2620 - 1994
8. Cách tiến hành.
8.1. Chuẩn bị dãy dung dịch tiêu chuẩn biuret và xây dựng đồ thị đường chuẩn từ 0 mg/l
đến 500 mg/l.
Sử dụng 7 bình định mức dung tích 100 ml, cho vào mỗi bình số ml dung dịch biuret tiêu chuẩn
2000 mg/l như sau:
Số hiệu bình 100ml S0 S1 S2 S3 S4 S5 S6
Nồng độ dãy tiêu chuẩn biuret (mg/l) 0 10 100 200 300 400 500
Dung dịch biuret 2000 mg/l cho vào mỗi bình (ml) 0 0,5 5 10,0 15,0 20,0 25,0
Thêm nước cất cho dung dịch trong bình tới khoản 50 ml;
Thêm 2 giọt chỉ thị metyl đỏ và nhỏ từng giọt H2SO4 0,05 M đến khi dung dịch chuyển sang màu
hồng;
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch kali – natri tartrat;
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch đồng sunphat;
Thêm nước cất (5.2.1) tới vạch định mức 100 ml, lắc đều 10s, cho vào nồi cách thủy ở nhiệt độ
30 o
C ± 5 o
C khoảng 15 min, thỉnh thoảng lắc đều;
Sau khi để không quá 30 min, tiến hành đo độ hấp thụ quang ở bước sóng 550 nm;
Vẽ đồ thị đường chuẩn biểu diễn tương quan giữa độ hấp thụ quang với nồng độ dung dịch
biuret của dãy tiêu chuẩn (có thể lập phương trình biểu diễn tương quan, hệ số tương quan
không nhỏ hơn 0,9990).
8.2. Chuẩn bị mẫu thử
8.2.1. Bước 1 – Chiết lọc
Cân 10g mẫu đã được chuẩn bị theo TCVN 2620 – 1994 với độ chính xác ± 0,0001 g cho vào
cốc 250 ml, hòa tan bằng 50 ml nước cất nóng 50 o
C ± 5 o
C, khuấy đều 30 min ở nhiệt độ 50 o
C ±
5 o
C;
Lọc qua giấy lọc khô, thu dịch lọc vào bình định mức 100 ml (rửa cốc và que khuấy bằng nước
cất vào phễu lọc), thêm nước cất đến vạch định mức 100 ml, gọi đây là dung dịch A;
Chuẩn bị đồng thời 2 mẫu trắng, cách chuẩn bị như mẫu thử, nhưng không có mẫu.
8.2.2. Bước 2 – Trao đổi
Lấy 25 ml dung dịch A, cho chảy qua cột trao đổi cation, hiệu chỉnh tốc độ từ 4 ml/min đến 5
ml/min, thu dung dịch vào bình định mức 100 ml;
Sau khi dung dịch A trên cột đã rút hết, rửa bằng 25 ml nước cất, tốc độ rửa khoảng 4 ml/min
đến 5 ml/min, thu nước rửa vào bình định mức 100 ml ở trên;
Thêm 2 giọt chỉ thị metyl đỏ và nhỏ từng giọt NaOH 0,1 M trung hòa cho đến khi dung dịch
chuyển sang màu vàng, axit hóa bằng dung dịch H2SO4 0,05 M cho đến khi dung dịch chuyển
sang màu hồng;
Thêm nước cất tới vạch định mức, lắc đều, gọi đây là dung dịch B.
8.2.3. Bước ba – Tạo phức.
Lấy 50 ml dung dịch B cho vào bình định mức 100 ml;
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch kali – natri tartrat;
Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch đồng sunphat;
Thêm nước cất tới vạch định mức 100 ml, lắc đều khoảng 10 s, rồi nhúng bình vào nồi cách thủy
ở nhiệt độ 30 o
C ± 5 o
C khoảng 15 min, thỉnh thoảng lắc đều;
Sau khi để không quá 30 min tiến hành đo độ hấp thụ quang.
8.3. Đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu.
Đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu thử, dung dịch mẫu trắng như cách đo dãy tiêu chuẩn;
Căn cứ vào số đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu thử, dung dịch mẫu trắng và đồ thị đường
chuẩn, xác định được nồng độ buiret trong dung dịch mẫu thử. Từ đó suy ra hàm lượng biuret
trong mẫu.
9. Tính kết quả.
9.1. Công thức tính
9.1.1. Hàm lượng biuret biểu thị bằng phần trăm (% Biuret) khối lượng phân thương phẩm được
tính theo công thức:
% Biuret =
4 2
3 1 10.000
a V V V
V V m
× × ×
× × ×
Trong đó:
a Nồng độ biuret trong mẫu thử nghiệm đã trừ đi mẫu trắng, tính bằng milligam/lit (mg/l);
V Thể tích dung dịch chiết, tính bằng mililit (ml);
V1 Thể tích dung dịch lấy để trao đổi, tính bằng mililit (ml);
V2 Thể tích dung dịch sau khi trao đổi, tính bằng mililit (ml);
V3 Thể tích dung dịch lấy để tạo phức, tính bằng mililit (ml);
V4 Thể tích bình tạo phức, tính bằng mililit (ml);
m Khối lượng mẫu cân đem chiết, tính bằng gam (g);
10.000 Hệ số quy đổi;
9.1.2. Hàm lượng biuret biểu thị bằng phần trăm (% Biuret) khối lượng phân khô kiệt được tính
theo công thức:
% Buiret=
Trong đó:
K Hệ số khô kiệt (theo TCVN 9297:2012).
9.2. Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song
song.
Nếu sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến hành thử nghiệm lại.
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Đặc điểm nhận dạng mẫu;
c) Kết quả xác định biuret;
d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và
các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
9.2. Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song
song.
Nếu sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến hành thử nghiệm lại.
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Đặc điểm nhận dạng mẫu;
c) Kết quả xác định biuret;
d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và
các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.

Contenu connexe

Tendances

Bài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nướcBài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nướcNhat Tam Nhat Tam
 
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâuTcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâulongduc98h2
 
Ung dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc pham
Ung dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc phamUng dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc pham
Ung dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuCac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuNguyen Thanh Tu Collection
 
địNh lượng protein
địNh lượng proteinđịNh lượng protein
địNh lượng proteinlehongtrang
 
co cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hopco cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hoptrantieulinh
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1Nhat Tam Nhat Tam
 
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nitoTim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nitoNguyen Thanh Tu Collection
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286Peter Hoang Nguyen
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisNhat Tam Nhat Tam
 
Coeus.vn f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tp
Coeus.vn  f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tpCoeus.vn  f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tp
Coeus.vn f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tpNguyen Thu
 
Duoc dien vn_iii_6797
Duoc dien vn_iii_6797Duoc dien vn_iii_6797
Duoc dien vn_iii_6797Nguyen Ha
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmFood chemistry-09.1800.1595
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongNguyen Thanh Tu Collection
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 

Tendances (20)

Bài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nướcBài giảng chương 4 phân tích nước
Bài giảng chương 4 phân tích nước
 
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâuTcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
Tcvn 4583 88 .nuoc thai.phương pháp xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
 
Ung dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc pham
Ung dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc phamUng dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc pham
Ung dung cua sac ky hieu nang cao trong phan tich thuc pham
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieuCac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
Cac yeu to moi truong anh huong chat luong thuoc hoa chat duoc lieu
 
địNh lượng protein
địNh lượng proteinđịNh lượng protein
địNh lượng protein
 
co cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hopco cơ hoa kho va uot ket hop
co cơ hoa kho va uot ket hop
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
 
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
Orchemistry lab report methyl salicylate axit sulfanilic nerolin acetalnilit ...
 
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1Chương 5  phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
Chương 5 phân tích protei trong thực phẩm- pttp 1
 
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nitoTim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
Tim hieu cong nghe san xuat amoniac va oxi nito
 
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286 Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
Kiemnghiemthucpham blogspot_com_huongdanhoanghiem_split_7_8286
 
Đề tài: Thực hành hóa sinh căn bản, HAY
Đề tài: Thực hành hóa sinh căn bản, HAYĐề tài: Thực hành hóa sinh căn bản, HAY
Đề tài: Thực hành hóa sinh căn bản, HAY
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Coeus.vn f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tp
Coeus.vn  f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tpCoeus.vn  f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tp
Coeus.vn f4.chất-được-sử-dụng-để-bổ-sung-canxi-vào-tp
 
Duoc dien vn_iii_6797
Duoc dien vn_iii_6797Duoc dien vn_iii_6797
Duoc dien vn_iii_6797
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 

En vedette (14)

Ppt21
Ppt21Ppt21
Ppt21
 
Ppt8
Ppt8Ppt8
Ppt8
 
Virüsler
VirüslerVirüsler
Virüsler
 
Follower Tips and Targeted Status Updates
Follower Tips and Targeted Status UpdatesFollower Tips and Targeted Status Updates
Follower Tips and Targeted Status Updates
 
Innovation and Patents Sectore Report - October 2016
Innovation and Patents Sectore Report - October  2016Innovation and Patents Sectore Report - October  2016
Innovation and Patents Sectore Report - October 2016
 
gsgggfg
gsgggfggsgggfg
gsgggfg
 
GEC+ 2016: Antonija Mrsic
GEC+ 2016: Antonija MrsicGEC+ 2016: Antonija Mrsic
GEC+ 2016: Antonija Mrsic
 
Hammadde problemleri̇
Hammadde problemleri̇Hammadde problemleri̇
Hammadde problemleri̇
 
What Does Sex Have To Do With Negotiations
What Does Sex Have To Do With NegotiationsWhat Does Sex Have To Do With Negotiations
What Does Sex Have To Do With Negotiations
 
Bl2.3 didactica de la moral ii. valores
Bl2.3 didactica de la moral ii. valoresBl2.3 didactica de la moral ii. valores
Bl2.3 didactica de la moral ii. valores
 
Matemática 1° al 4° sixto
Matemática 1° al 4° sixtoMatemática 1° al 4° sixto
Matemática 1° al 4° sixto
 
334308052 rm-n-627-2016-minedu-directiva-2017
334308052 rm-n-627-2016-minedu-directiva-2017334308052 rm-n-627-2016-minedu-directiva-2017
334308052 rm-n-627-2016-minedu-directiva-2017
 
Tefal crm projesi
Tefal crm projesiTefal crm projesi
Tefal crm projesi
 
Digital Shoring for Networked Innovation
Digital Shoring for Networked InnovationDigital Shoring for Networked Innovation
Digital Shoring for Networked Innovation
 

Similaire à Tcvn 9293 2012

Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpCoeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpNguyen Thu
 
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn  a10.chất-xử-lý-bộtCoeus.vn  a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bộtNguyen Thu
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Coeus.vn a9.chất-độn
Coeus.vn  a9.chất-độnCoeus.vn  a9.chất-độn
Coeus.vn a9.chất-độnNguyen Thu
 
Qcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-suQcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-suAnh Đảng
 
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn  a23.chất-tạo-bọtCoeus.vn  a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọtNguyen Thu
 
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợpCoeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợpNguyen Thu
 
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn  a19.chất-chống-đông-vónCoeus.vn  a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vónNguyen Thu
 
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắcCoeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắcNguyen Thu
 
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóaCoeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóaNguyen Thu
 
Tm khoi so 8 2013-5
Tm khoi so 8 2013-5Tm khoi so 8 2013-5
Tm khoi so 8 2013-5Ái Lệ
 
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tpCoeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tpNguyen Thu
 
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bộtCoeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bộtNguyen Thu
 
Coeus.vn a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn  a5.chất-làm-bóngCoeus.vn  a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn a5.chất-làm-bóngNguyen Thu
 
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn  a18.chất-giữ-màuCoeus.vn  a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn a18.chất-giữ-màuNguyen Thu
 
Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009Ton Day
 
Magazine about furfural a01
Magazine about furfural   a01Magazine about furfural   a01
Magazine about furfural a01shymart
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03jackjohn45
 
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn  a20.chất-tạo-xốpCoeus.vn  a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốpNguyen Thu
 

Similaire à Tcvn 9293 2012 (20)

Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tpCoeus.vn  g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
Coeus.vn g3.dụng-cụ-bao-bì-kim-loại-txtt-với-tp
 
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn  a10.chất-xử-lý-bộtCoeus.vn  a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Coeus.vn a9.chất-độn
Coeus.vn  a9.chất-độnCoeus.vn  a9.chất-độn
Coeus.vn a9.chất-độn
 
Qcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-suQcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-su
 
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn  a23.chất-tạo-bọtCoeus.vn  a23.chất-tạo-bọt
Coeus.vn a23.chất-tạo-bọt
 
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợpCoeus.vn  a16.chất-ngọt-tổng-hợp
Coeus.vn a16.chất-ngọt-tổng-hợp
 
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn  a19.chất-chống-đông-vónCoeus.vn  a19.chất-chống-đông-vón
Coeus.vn a19.chất-chống-đông-vón
 
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắcCoeus.vn  a15.chất-làm-rắn-chắc
Coeus.vn a15.chất-làm-rắn-chắc
 
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóaCoeus.vn  a17.chất-chống-oxy-hóa
Coeus.vn a17.chất-chống-oxy-hóa
 
Tm khoi so 8 2013-5
Tm khoi so 8 2013-5Tm khoi so 8 2013-5
Tm khoi so 8 2013-5
 
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tpCoeus.vn  f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
Coeus.vn f3.chất-sử-dụng-để-bổ-sung-sắt-vào-tp
 
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bộtCoeus.vn  a7.chế-phẩm-tinh-bột
Coeus.vn a7.chế-phẩm-tinh-bột
 
Coeus.vn a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn  a5.chất-làm-bóngCoeus.vn  a5.chất-làm-bóng
Coeus.vn a5.chất-làm-bóng
 
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn  a18.chất-giữ-màuCoeus.vn  a18.chất-giữ-màu
Coeus.vn a18.chất-giữ-màu
 
Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009
 
Magazine about furfural a01
Magazine about furfural   a01Magazine about furfural   a01
Magazine about furfural a01
 
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
Báo cáo tổng hợp chương trình thử nghiệm liên phòng 2011 cem ic-03
 
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn  a20.chất-tạo-xốpCoeus.vn  a20.chất-tạo-xốp
Coeus.vn a20.chất-tạo-xốp
 

Tcvn 9293 2012

  • 1. TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9293 : 2012 PHÂN BÓN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIURET TRONG PHÂN URÊ Fertilizers – Method for determination of biuret in urea Lời nói đầu TCVN 9293 : 2012 được chuyển đổi từ 10 TCN 305-2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 9293 : 2012 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. PHÂN BÓN - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIURET TRONG PHÂN URÊ Fertilizers – Method for determination of biuret in urea 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này được áp dụng để xác định hàm lượng biuret trong phân urê 2. Tài liệu viện dẫn - TCVN 2620-1994, Urê nông nghiệp – Phương pháp thử - TCVN 4851-89 (ISO 3696-1987), Nước dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử - TCVN 9297 : 2012, Phân bón – Phương pháp xác định độ ẩm. 3. Thuật ngữ và định nghĩa Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau: 3.1. Biuret Hợp chất hóa học có công thức phân tử H2NC(O)NHC(O)NH2 là chất rắn có màu trắng hòa tan trong nước nóng, được hình thành do sự ngưng kết của hai phân tử urê trong quá trình sản xuất phân urê. 4. Nguyên tắc Hàm lượng biuret được xác định bởi cường độ màu tím đỏ đặc trưng do phản ứng tạo phức giữa biuret và đồng sunphat trong dung dịch bazơ kali-natri tatrat, không có CO2 và amoni. Đo màu của phức chất tạo thành. 5. Hóa chất và thuốc thử Trong quá trình phân tích chỉ sử dụng các hóa chất, thuốc thử phù hợp với các yêu cầu quy định trong TCVN 7764 (ISO 6353), hoặc các hóa chất, thuốc thử có cấp tinh khiết tương đương. 5.1. Nước cất, phù hợp với TCVN 4851 - 89 5.2. Axit sunfuric, (H2SO4) d = 1,84, không có amoni. 5.3. Axit clohydric, (HCl) d = 1,18. 5.4. Natri hydroxyt, (NaOH). 5.5. Kali - natri tartrat, KNaC4H4O6.4H2O.
  • 2. 5.6. Đồng sunphat, (CuSO4 5H2O) 5.7. Biuret tiêu chuẩn, (H2NC(O)NHC(O)NH2) 5.8. Chỉ thị metyl đỏ. 5.9. Axeton. 5.10. Nước cất không có CO2 Sử dụng nước cất phù hợp với TCVN 4851 – 89 (ISO 3696 – 1987), đun sôi, để nguội để loại bỏ CO2, bảo quản trong bình kín và sử dụng trong ngày. 5.11. Dung dịch bazơ kali – natri tartrat Hòa tan 50 g kali – natri tartrat (5.5) vào 500 ml nước cất (5.1), thêm 40 g natri hydroxyt, lắc đều cho hòa tan hết, cho vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước cất đến vạch định mức. Dung dịch kali-natri tartrat pha trước khi sử dụng 1 ngày. 5.12. Dung dịch đồng sunphat, 15 g/l Hòa tan 15 g đồng sunphat (5.6) vào 400 ml nước cất (5.1), lắc đều cho tan hết, chuyển sang bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước cất đến vạch định mức. 5.13. Dung dịch H2SO4 0,05M Lấy 2,8 ml axit sunphuric đặc (d = 1,84) vào cốc đã có sẵn 500 ml nước cất, hòa tan rồi chuyển sang bình định mức có thể tích 1000 ml, lắc đều và thêm nước cất đến vạch định mức được dung dịch H2SO4 0,05M. Bảo quản dung dịch kín trong lọ thủy tinh. 5.14. Dung dịch NaOH 10% (0,25 M) và NaOH 0,1 M Cân 10 g NaOH hòa tan bằng 600 ml nước cất, chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, lắc đều và thêm nước cất đến vạch định mức, thu được dung dịch NaOH 10% (0,25 M). Lấy 100 ml dung dịch NaOH 10%(0,25 M) vào bình định mức dung tích 250 ml, thêm nước cất đến vạch, trộn đều, thu được dung dịch NaOH 0,1 M. 5.15. Dung dịch tiêu chuẩn biuret, 2000 mg/l. Cân 2 g biuret với độ chính xác là 0,001 g, hòa tan vào 400 ml nước cất (5.1), trước khi cân, biuret được rửa bằng dung dịch NaOH 10%, rồi loại dung dịch trên bằng cách rửa bằng axeton và cuối cùng sấy khô biuret ở nhiệt độ 105 o C. Hiệu chỉnh pH của dung dịch về pH=7 (hiệu chỉnh bằng dung dịch NaOH 0,1 M hoặc H2SO4 0,05 M), chuyển sang bình định mức dung tích 1000 ml và thêm nước cất đến vạch. 5.16. Chỉ thị metyl đỏ Cân 0,5 g metyl đỏ, pha trong 100 ml etanol. 6.Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau: 6.1. Cột trao đổi cation Cột trao đổi cation có đường kính 8 mm, cao 320 mm được xử lý như sau: 6.1.1. Chuẩn bị cột trao đổi: Sử dụng 100 g hạt nhựa trao đổi (loại Dowex 50, Amberlite I-R 120 hoặc tương đương), ngâm 4 lần với dung dịch HCl 4M mỗi lần 250 ml, mỗi lần 20 min, sau đó rửa nhiều lần bằng nước cất. Cho hạt nhựa đã rửa đến chiều cao 200 mm. Rửa lại bằng nước cất có pH không nhỏ hơn 6. 6.1.2. Nạp nước vào cột chờ sử dụng.
  • 3. 6.1.3. Xử lý cột để sử dụng lại: Sau mỗi lần sử dụng cột trao đổi cation phải xử lý bằng 100 ml dung dịch HCl trong nước tỷ lệ 1:4 theo thể tích, chảy với tốc độ 5 ml/min, sau đó rửa bằng nước cất cho đến pH nước rửa không nhỏ hơn 6, nạp nước vào cột chờ sử dụng lại. CHÚ THÍCH 1: Trường hợp hàm lượng amoni nhỏ hơn 15 mg trong mẫu thử thì không cần thiết phải sử dụng thiết bị trao đổi ion để loại amoniac. 6.2. Máy quang phổ, có bước sóng 550 nm. 6.3. Cân phân tích, độ chính xác ± 0,0001 g. 6.4. Cân kỹ thuật, độ chính xác ± 0,001 g. 6.5. Bếp cách thủy, có thể điều khiển được nhiệt độ, 30 o C ± 5 o C. 6.6. Bình định mức, dung tích 50; 100; 1000 ml. 6.7. Phễu lọc, đường kính 8 mm. 7. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu tiến hành theo TCVN 2620 - 1994 8. Cách tiến hành. 8.1. Chuẩn bị dãy dung dịch tiêu chuẩn biuret và xây dựng đồ thị đường chuẩn từ 0 mg/l đến 500 mg/l. Sử dụng 7 bình định mức dung tích 100 ml, cho vào mỗi bình số ml dung dịch biuret tiêu chuẩn 2000 mg/l như sau: Số hiệu bình 100ml S0 S1 S2 S3 S4 S5 S6 Nồng độ dãy tiêu chuẩn biuret (mg/l) 0 10 100 200 300 400 500 Dung dịch biuret 2000 mg/l cho vào mỗi bình (ml) 0 0,5 5 10,0 15,0 20,0 25,0 Thêm nước cất cho dung dịch trong bình tới khoản 50 ml; Thêm 2 giọt chỉ thị metyl đỏ và nhỏ từng giọt H2SO4 0,05 M đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng; Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch kali – natri tartrat; Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch đồng sunphat; Thêm nước cất (5.2.1) tới vạch định mức 100 ml, lắc đều 10s, cho vào nồi cách thủy ở nhiệt độ 30 o C ± 5 o C khoảng 15 min, thỉnh thoảng lắc đều; Sau khi để không quá 30 min, tiến hành đo độ hấp thụ quang ở bước sóng 550 nm; Vẽ đồ thị đường chuẩn biểu diễn tương quan giữa độ hấp thụ quang với nồng độ dung dịch biuret của dãy tiêu chuẩn (có thể lập phương trình biểu diễn tương quan, hệ số tương quan không nhỏ hơn 0,9990). 8.2. Chuẩn bị mẫu thử 8.2.1. Bước 1 – Chiết lọc Cân 10g mẫu đã được chuẩn bị theo TCVN 2620 – 1994 với độ chính xác ± 0,0001 g cho vào cốc 250 ml, hòa tan bằng 50 ml nước cất nóng 50 o C ± 5 o C, khuấy đều 30 min ở nhiệt độ 50 o C ± 5 o C; Lọc qua giấy lọc khô, thu dịch lọc vào bình định mức 100 ml (rửa cốc và que khuấy bằng nước cất vào phễu lọc), thêm nước cất đến vạch định mức 100 ml, gọi đây là dung dịch A; Chuẩn bị đồng thời 2 mẫu trắng, cách chuẩn bị như mẫu thử, nhưng không có mẫu. 8.2.2. Bước 2 – Trao đổi
  • 4. Lấy 25 ml dung dịch A, cho chảy qua cột trao đổi cation, hiệu chỉnh tốc độ từ 4 ml/min đến 5 ml/min, thu dung dịch vào bình định mức 100 ml; Sau khi dung dịch A trên cột đã rút hết, rửa bằng 25 ml nước cất, tốc độ rửa khoảng 4 ml/min đến 5 ml/min, thu nước rửa vào bình định mức 100 ml ở trên; Thêm 2 giọt chỉ thị metyl đỏ và nhỏ từng giọt NaOH 0,1 M trung hòa cho đến khi dung dịch chuyển sang màu vàng, axit hóa bằng dung dịch H2SO4 0,05 M cho đến khi dung dịch chuyển sang màu hồng; Thêm nước cất tới vạch định mức, lắc đều, gọi đây là dung dịch B. 8.2.3. Bước ba – Tạo phức. Lấy 50 ml dung dịch B cho vào bình định mức 100 ml; Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch kali – natri tartrat; Thêm vào mỗi bình 20 ml dung dịch đồng sunphat; Thêm nước cất tới vạch định mức 100 ml, lắc đều khoảng 10 s, rồi nhúng bình vào nồi cách thủy ở nhiệt độ 30 o C ± 5 o C khoảng 15 min, thỉnh thoảng lắc đều; Sau khi để không quá 30 min tiến hành đo độ hấp thụ quang. 8.3. Đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu. Đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu thử, dung dịch mẫu trắng như cách đo dãy tiêu chuẩn; Căn cứ vào số đo độ hấp thụ quang dung dịch mẫu thử, dung dịch mẫu trắng và đồ thị đường chuẩn, xác định được nồng độ buiret trong dung dịch mẫu thử. Từ đó suy ra hàm lượng biuret trong mẫu. 9. Tính kết quả. 9.1. Công thức tính 9.1.1. Hàm lượng biuret biểu thị bằng phần trăm (% Biuret) khối lượng phân thương phẩm được tính theo công thức: % Biuret = 4 2 3 1 10.000 a V V V V V m × × × × × × Trong đó: a Nồng độ biuret trong mẫu thử nghiệm đã trừ đi mẫu trắng, tính bằng milligam/lit (mg/l); V Thể tích dung dịch chiết, tính bằng mililit (ml); V1 Thể tích dung dịch lấy để trao đổi, tính bằng mililit (ml); V2 Thể tích dung dịch sau khi trao đổi, tính bằng mililit (ml); V3 Thể tích dung dịch lấy để tạo phức, tính bằng mililit (ml); V4 Thể tích bình tạo phức, tính bằng mililit (ml); m Khối lượng mẫu cân đem chiết, tính bằng gam (g); 10.000 Hệ số quy đổi; 9.1.2. Hàm lượng biuret biểu thị bằng phần trăm (% Biuret) khối lượng phân khô kiệt được tính theo công thức: % Buiret= Trong đó: K Hệ số khô kiệt (theo TCVN 9297:2012).
  • 5. 9.2. Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song. Nếu sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến hành thử nghiệm lại. 10. Báo cáo thử nghiệm Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau: a) Viện dẫn tiêu chuẩn này; b) Đặc điểm nhận dạng mẫu; c) Kết quả xác định biuret; d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
  • 6. 9.2. Kết quả phép thử là giá trị trung bình các kết quả của ít nhất hai lần thử được tiến hành song song. Nếu sai lệch giữa các lần thử lớn hơn 5% giá trị tương đối thì phải tiến hành thử nghiệm lại. 10. Báo cáo thử nghiệm Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau: a) Viện dẫn tiêu chuẩn này; b) Đặc điểm nhận dạng mẫu; c) Kết quả xác định biuret; d) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.