SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Download to read offline
Ai trong số những người sau đây được xếp vào dạng thất nghiệp chu kỳ?
D) Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái. Đúng
Ai trong số những người sau đây được xếp vào thất nghiệp cơ cấu?
A) Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo
lại. Đúng
Bảo hiểm thất nghiệp làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tạm thời vì làm:
D) giảm nhẹ khó khăn về mặt kinh tế cho người thất nghiệp. Đúng
Biện pháp nào là các biện pháp mà Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng để tăng cung
tiền?
A) Mua trái phiếu Chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu. Đúng
Biết hàm tiêu dùng được cho bởi công thức: C = 500 + 0,5(Y-T) với Y = 6.000 và T = 200 +
0,2Y, giá trị C sẽ bằng bao nhiêu?
B) 2.800 đơn vị. Đúng
Các nhà hoạch định chính sách được gọi là “thích nghi” với một cú sốc cung bất lợi nếu
họ đáp lại theo cách nào?
A) Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu và đẩy mức giá tăng cao hơn nữa.
Đúng
Các nhà kinh tế học có thái độ như thế nào đối với hệ thống tỷ giá thả nổi?
B) Ủng hộ bởi hầu hết các nhà kinh tế học trước đây, nhưng trong những năm gần đây, nhiều
nhà kinh tế học lại có khuynh hướng quay trở lại với hệ thống tỷ giá cố định. Đúng
Nhận định nào là đúng về cung tiền?
B) Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào và luồng vốn chảy ra. Đúng
Cán cân thương mại chắc chắn sẽ được cải thiện khi Chính phủ tiến hành hoạt động
nào?
D) Tăng thuế nhập khẩu đồng loạt 3% và hỗ trợ xuất khẩu. Đúng
Cán cân tài khoản vốn đo lường khoản chêch lệch giữa các khoản nào?
B) Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào và luồng vốn chảy ra. Đúng
Căn cứ để các nhà kinh tế ủng hộ hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là gì?
C) Nó cho phép chính sách tiền tệ được sử dụng cho các mục đích khác nhau. Đúng
Câu bình luận nào dưới đây là đúng?
B) Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đúng
Cầu về tiền có quan hệ tỷ lệ như thế nào với thu nhập và lãi suất?
C) Tỷ lệ thuận với thu nhập và nghịch với lãi suất. Đúng
Chế độ tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý là chế độ trong đó Ngân hàng Trung ương tiến
hành các hoạt động nào?
D) Can thiệp vào để ngăn ngừa không cho nó vận động ra ngoài các giới hạn nhất định.
Đúng
Chi tiêu tự định là khoản chi:
D) không phụ thuộc vào mức thu nhập. Đúng
Chi tiêu của Chính phủ phụ thuộc vào:
C) các cân nhắc về mặt kinh tế - xã hội của Chính phủ. Đúng
Chi tiêu của Chính phủ gia tăng dẫn tới tình huống nào trong các tình huống sau?
B) Sản lượng tăng, thất nghiệp giảm, lạm phát tăng vì đường tổng cầu dịch sang phải. Đúng
Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu bằng cách nào?
D) Cắt giảm chi tiêu và tăng thuế. Đúng
Chính sách tài khóa bao gồm các công cụ nào?
D) Chi tiêu của chính phủ và thuế. Đúng
Chính sách tài khoá thắt chặt bao gồm:
D) tăng thuế và giảm chi tiêu của Chính phủ. Đúng
Chính sách tài khoá có thể làm thay đổi trực tiếp các thành phần nào sau đây trong tổng
cầu?
C) C, TR (trợ cấp) và G. Đúng
Chính sách tiền tệ và tài khoá của Chính phủ có ảnh hưởng như thế nào tới một nền kinh
tế?
D) Ảnh hưởng đến nền kinh tế một cách mạnh mẽ. Đúng
Chính sách nào sau đây của Chính phủ KHÔNG thành công trong việc cắt giảm tỷ lệ thất
nghiệp?
D) Tăng tiền lương tối thiểu. Đúng
Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bằng công thức nào?
A) DGDP = GDPDN/GDPTT × 100. Đúng
Cho s là tỉ lệ mất việc, f là tỉ lệ người tìm được việc, s và f không đổi, thì tỉ lệ thất nghiệp
bằng:
C) s/(s+f). Đúng
Cung tiền bao gồm những khoản mục nào?
C) Tiền gửi ở các ngân hàng mà hộ gia đình có thể sử dụng cho nhu cầu giao dịch và tiền mặt
trong tay công chúng.
Cú sốc cung bao gồm tất cả các vấn đề sau, ngoại trừ vấn đề nào?
C) Thông qua chính sách miễn thuế đầu tư. Đúng
Đẳng thức nào là đúng?
B) MPC + MPS = 1. Đúng
Để so sánh mức sản xuất của một quốc gia giữa hai năm khác nhau, người ta dùng chỉ
tiêu nào?
A) GDP thực tế. Đúng
Điểm nào trên đồ thị đường tiêu dùng thể hiện bộ phận chi tiêu cho tiêu dùng KHÔNG
phụ thuộc vào thu nhập quyết định?
D) Điểm đường tiêu dùng cắt trục tung hay mức tiêu dùng tối thiểu. Đúng
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân chi tiêu của nền kinh tế là gì?
B) Số nhân của thuế là số âm, số nhân chi tiêu của nền kinh tế là số dương. Đúng
Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát cầu kéo?
A) Tăng chi tiêuChínhphủbằng cách in tiền. Đúng
Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng?
D) Tăng chi tiêucủa Chính phủ. Đúng
Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân làm cho đường IS dịch chuyển sang
phải?
D) Xu hướngtiêudùngcận biêntăng. Đúng
Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng:
A) tăng khi sản lượngcủa nềnkinhtế tăng. Đúng
Độ dốc đường IS phụ thuộc vào:
A) mức độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất. Đúng
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được xác định bởi:
C) xu hướngtiêudùngcận biên. Đúng
Đối với Việt Nam, CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi giá của nhóm hàng
tiêu dùng nào?
D) Hàng ăn và dịchvụ ăn uống. Đúng
Đường IS cho biết điều gì?
A) Thị trường hànghóa cân bằng. Đúng
Đường IS dịch chuyển sang trái là do:
C) chi tiêucủa Chínhphủ giảm. Đúng
Đường LM dịch chuyển sang trái là do lý do nào?
B) Giảm mức cung tiềnthực tế. Đúng
Đường LM cho biết điều gì?
B) Thị trườngtiềntệ cân bằng. Đúng
Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển do yếu tố nào?
D) Nhữngthay đổi trongcông nghệ sản xuất. Đúng
Đường gồm tập hợp tất cả các điểm biểu thị sự kết hợp các nguồn lực khan hiếm để sản
xuất ra khối lượng sản phẩm tối đa là đường gì?
B) Đường giới hạnkhả năngsản xuất. Đúng
Đường Phillips phụ thuộc vào tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ yếu tố nào?
A) Cungứng tiềntệ hiệnhành. Đúng
Đường tổng chi tiêu là đường có dạng:
C) dốc lên. Đúng
Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý điều gì?
C) Giá hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối so với giáhàng hóa sảnxuất trong nước.
Đồng nhất thức nào trong số các đồng nhất thức sau đây là đúng trong nền kinh tế
đóng?
D) Y = C + T + S. Đúng
GDP trong một nền kinh tế đóng và có chính phủ bao gồm:
C) tiêudùng,đầu tư và chi tiêuChínhphủ. Đúng
GDP danh nghĩa của năm 2013 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2012 hàm ý điều gì?
D) Sản lượngcó thể tăng, giảmhoặc khôngđổi vì thôngtin nàychưa đủ để biếtvề sản lượngthực tế.
GDP thực tế được tính bằng:
D) GDP danhnghĩa tính theogiá cố địnhcủa một năm nào đó được lấylàm gốc. Đúng
GDP thực tế đo lường theo mức giá:
B) năm cơ sở (nămgốc). Đúng
GNP tính từ GDP thông qua công thức nào?
C) GDP cộng với thu nhậptài sản nướcngoài ròng. Đúng
GNP thực tế năm 2000 tính theo giá của năm 1995 được tính bằng GNP danh nghĩa năm
2000:
C) chia cho chỉ số điềuchỉnh GNP năm2000 so với năm 1995. Đúng
GDP tính theo giá thị trường và GDP tính theo chi phí các yếu tố sản xuất khác nhau ở:
B) thuế gián thu. Đúng
Giỏ hàng hóa sử dụng để tính CPI bao gồm:
A) các sảnphẩm được người tiêudùngđiểnhình mua. Đúng
Giả định một nền kinh tế có đường Phillips được mô tả bằng phương trình: p = pe –
0,5(u - 0,06). Khi đó tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là bao nhiêu?
C) 0,06. Đúng
Giả định một nền kinh tế có đường Phillips được mô tả bằng phương trình: p = pe - 0,5(u
– 0,06). Thất nghiệp thực tế phải tăng bao nhiêu phần trăm để cắt giảm lạm phát 5%?
B) 10. Đúng
Giả thuyết về cân bằng thị trường đề cập đến vấn đề gì?
D) Tại thời điểmxemxétngười muađềucó thể mua tất cả những gì mà họ muốn,người báncó thể bán
tất cả nhữnggì mà họmuốn tại mức giá hiệntại.
Giả sử đầu tư trở nên nhạy cảm hơn với sự thay đổi của lãi suất, khi đó đường IS sẽ:
D) trở nênthoải hơn. Đúng
Giả sử nền kinh tế đang nằm phía trên, bên trái đường LM, điều nào dưới đây là đúng?
B) Lãi suất sẽ giảm vì dư cung tiền. Đúng
Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm, khi đó đường AS ngắn hạn và AS
dài hạn thay đổi như thế nào?
A) ASngắn hạn và ASdài hạn đềudịchchuyểnsang trái. Đúng
Giả sử đầu tư tăng 500 tỷ đồng, xuất khẩu tăng 1.300 tỷ đồng , giá trị MPC = 0,8, t = 0 và
MPM = 0,05, thì thu nhập quốc dân sẽ tăng thêm bao nhiêu?
D) 7.200 tỷ đồng. Đúng
Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Tiếp đó giả
sử rằng ngân hàng trung ương giảm cung tiền. Theo mô hình tổng cầu và tổng cung,
điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn?
B) Mức giá giảm,sản lượngkhôngthayđổi sovới giá trị ban đầu. Đúng
Giả sử thâm hụt ngân sách tăng, theo đồng nhất thức hạch toán thu nhập quốc dân, điều
nào dưới đây KHÔNG thể xảy ra?
D) Đầu tư và xuấtkhẩuròng tăng, tiếtkiệmgiảm Đúng
Giả sử thu nhập của bạn tăng lên từ 19 triệu đồng lên 31 triệu đồng. Trong giai đoạn đó
CPI tăng từ 122 lên 169. Mức sống của bạn thay đổi như thế nào?
B) Tăng. Đúng
Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 60%,
tỷ lệ dự trữ bắt buộc thực tế của Ngân hàng thương mại là 10%. Số nhân tiền tệ trong
trường hợp này là bao nhiêu?
C) mM = 2,28. Đúng
Giá trị của xu hướng tiêu dùng cận biên nằm giữa: Với các đường IS và LM có độ dốc
thông thường, chính sách tài khóa thắt chặt sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên đồ thị IS-LM?
A) 0 và 1. Đúng
Giá trị của số nhân tiền giảm khi:
D) lãi suấtchiếtkhấutăng. Đúng
Giá trị của số nhân chi tiêu bằng:
A) với sốnhân đầu tư. Đúng
Giá trị của sản phẩm nào dưới đây KHÔNG nằm trong tổng sản phẩm trong nước (GDP)
của Việt Nam?
D) Chiếctivi cũ một hộgia đình bán đi. Đúng
Giảm phát xảy ra trong trường hợp nào trong các trường hợp sau?
D) Mức giá trung bìnhgiảm theothời gian. Đúng
Giảm cung tiền tệ trong nền kinh tế sẽ gây ra hiện tượng gì?
D) Tăng lãi suấthiệnhànhtrên thị trườngtiềntệ. Đúng
Giải thích nào sau đây KHÔNG đúng?
D) Tiềnlà một loại hànghóa. Đúng
Hãy so sánh số nhân chi tiêu của nền kinh tế đóng so với số nhân chi tiêu của nền kinh
tế mở trong trường hợp thuế phụ thuộc vào thu nhập (MPC không đổi)?
B) Số nhân chi tiêucủa nềnkinhtế đóng lớnhơnsố nhân chi tiêucủa nềnkinhtế mở. Đúng
Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống tỷ giá như thế nào?
C) Hệ thốngtỷ giá hối đoái trong đó tỉ giá hối đoái được xác địnhtheoquan hệ cung cầu trên thị trường
ngoại hối chứ khôngphải do Ngân hàngTrung ươngquy định.
Hoạt động nào sau đây KHÔNG làm tăng thu nhập của người dân một nước?
C) Nhậpkhẩu nhiềuôtô và xe máy. Đúng
Hoạt động thị trường mở là hoạt động:
B) liênquanđếnviệcNgân hàngTrung ươngmua và bán trái phiếuChínhphủ. Đúng
Kinh tế học nghiên cứu cách thức:
B) xã hội quản lývà phânbổ các nguồnlực khanhiếmnhưthế nào cho có hiệuquả. Đúng
Kinh tế vĩ mô không thể tiến hành các cuộc thử nghiệm được kiểm soát như là thử áp
dụng các chính sách thuế và tiêu dùng khác nhau vì lý do nào?
C) Việcthử nghiệmrấttốn kém,khôngthể kiểmsoáthoàntoàn các tác động. Đúng
Khái niệm nào sau đây KHÔNG thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản
xuất?
A) Cungvà cầu. Đúng
Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP?
C) Dịch vụ tư vấn. Đúng
Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng mức thay đổi của:
B) I, G hoặc X nhânvới số nhân. Đúng
Khi mọi yếu tố khác không đổi thì sự tăng lãi suất sẽ dẫn đến:
A) giảmcầu về sản phẩmđầu tư. Đúng
Khi cung tiền tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho lãi suất:
D) giảm do đó đầu tư tăng. Đúng
Khi cung về các yếu tố sản xuất là cố định, khối lượng các yếu tố sản xuất được biểu
hiện trên trục hoành và giá trên trục tung thì điều gì xảy ra?
B) Đường tổngcung song songvới trục tung. Đúng
Khi OPEC tăng giá dầu thì phương án nào sau đây là KHÔNG đúng?
D) GDP thực tế ở các nướcnhập khẩudầu mỏ tăng và tỷlệ lạm phát giảm. Đúng
Khi thực hiện chính sách tài khóa, Chính phủ có thể dùng các công cụ nào?
C) Thuế khóa và chi tiêucông. Đúng
Khi tính toán GDP và phân tích kinh tế vĩ mô, các nhà kinh tế coi yếu tố đầu tư là việc?
D) Mua máy móc,trang thiếtbị,nhà xưởngvàchênhlệchhàng tồn khocủa các doanhnghiệp. Đúng
Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 100.000
triệu đồng, thì mức cung tiền thay đổi như thế nào?
B) Tăng lênbằng tích của 100.000 triệuđồng với sốnhân tiền. Đúng
Khi Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở sẽ xảy ra tình trạng nào?
D) Giảm tiềncơ sở (H). Đúng
Khi Ngân hàng Trung ương giảm dự trữ bắt buộc, nếu tỷ lệ tiền mặt cũng giảm, và tiền
cơ sở không đổi, thì cung tiền thay đổi như thế nào?
B) Cung tiềntăng. Đúng
Khi Ngân hàng Trung ương giảm dự trữ bắt buộc sẽ xảy ra tình trạng nào?
B) Giảm tỷ lệ dự trữ (ra). Đúng
Khi Ngân hàng Trung ương giảm mức cung tiền trong khi Quốc hội tăng chi tiêu lên thì:
A) lãi suất trênthị trường sẽ tăng lên. Đúng
Khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, đường cung tiền, đường tổng cầu, lãi suất sẽ
thay đổi như thế nào?
D) Đường cung tiềndịchchuyểnsangphải,lãi suất giảm, tổngcầu của nềnkinhtế tăng. Đúng
Khi thu nhập tăng, các yếu tố khác không đổi, tổng chi tiêu sẽ:
A) tăng. Đúng
Khi tính thu nhập quốc dân thì việc cộng hai khoản nào dưới đây vào cùng 1 cách tính là
KHÔNG đúng?
D, Chi tiêucủa Chính phủvà tiềnthuê đất đai. Đúng
Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây trong cùng 1 phương
pháp tính là KHÔNG đúng?
B) Chi tiêucủaChính phủ với lươnghưu. Đúng
Khi Chính phủ Việt Nam giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu, nhận định nào là
đúng?
C) Đường tổngcung dịchchuyểnsang phải. Đúng
Khi xem xét chính sách tài khóa, chúng ta đưa ra các giả định nào?
A) Tiêudùng,đầu tư và lãi suất lànhững biếnnội sinh. Đúng
Khi xu hướng tiêu dùng cận biên tăng lên, nhận định nào là đúng?
C) Đường tiêu dùngsẽ dốc hơn. Đúng
Kinh tế học vĩ mô được phân biệt với các kinh tế học vi mô bởi vì kinh tế học vĩ mô quan
tâm nhiều hơn đến vấn đề nào?
B) Tỷ lệ thất nghiệpcủa nềnkinhtế ViệtNamso với tỷlệ thất nghiệptrongngànhthépViệtNam.Đúng
Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất Ngân hàng Trung ương áp dụng đối với:
D) Ngân hàng thươngmại. Đúng
Lạm phát là sự gia tăng liên tục của:
D) mức giáchung theothời gian. Đúng
Lạm phát chi phí đẩy là do nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau?
C) Các cú sốc cung,làm dịchchuyểnđườngtổng cungsang trái. Đúng
Lượng tiền cơ sở (cơ số tiền) bao gồm tất cả:
A) tiềnmặtmà côngchúng nắm giữvà dự trữ của các ngân hàng. Đúng
Lượng tiền ở Mỹ về bản chất được kiểm soát bởi cơ quan nào?
C) Hệ thốngdự trữ liênbang. Đúng
Lượng nhập khẩu của một quốc gia không phụ thuộc vào yếu tố nào?
B) Thu nhập của nước ngoài. Đúng
Lý do nào dưới đây KHÔNG phải là lý do khiến phân tích kinh tế học vĩ mô phải dựa trên
phân tích kinh tế học vi mô?
D) Để hiểuđược địnhthức của tổng đầu tư,chúng ta phải xemxétđếnviệcmột xí nghiệpcóđịnhxây
dựngnhà máy mới hay không.Đúng
Mô hình tổng cung nhấn mạnh tới thị trường hàng hóa và cũng cho rằng thị trường
không cân bằng là:
D) mô hình giá cả cứng nhắc. Đúng
Môn Kinh tế vĩ mô KHÔNG trả lời câu hỏi nào sau đây?
B) Tại sao doanhnghiệpsảnxuấtcàng nhiềucàngthua lỗ? Đúng
Mối quan hệ giữa đường tổng cung ngắn hạn và đường Phillips trong ngắn hạn là gì?
D) Tương ứng với mỗi đườngtổngcung ngắn hạn có đúng mộtđường Phillips. Đúng
Một nhân tố quan trọng trong cuộc cách mạng của tiền hàng hóa sang tiền giấy là nhân
tố nào?
A) Mong muốngiảm chi phí giao dịch. Đúng
Một đường tổng cung thẳng đứng hàm ý:
B) tăng giá sẽ khôngảnh hưởngđếnmức sảnlượngcủa nềnkinhtế. Đúng
Một sự gia tăng thuế tự định sẽ dẫn đến:
A) đườngIS dịchchuyểnsang trái. Đúng
Một kế toán có bằng cấp không đi làm việc mà ở nhà để làm công việc gia đình được xếp
vào dạng nào?
C) Khôngnằm trong lựclượnglao động. Đúng
Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu kinh tế vĩ mô mà các nước mong muốn
đạt đến?
D) Tăng mặt bằnggiá cả để khuyếnkhíchcác doanhnghiệpsảnxuất. Đúng
Mục tiêu ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát sẽ KHÔNG thực hiện được bằng việc điều
chỉnh nào?
D) Tăng nhanhtổngcầu và giảmnhanhtổng cung. Đúng
Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là thất nghiệp:
C) tự nhiên. Đúng
Mức sản lượng tự nhiên là GDP thực tế khi?
B) Nềnkinhtế đạt mức thất nghiệptựnhiên. Đúng
Nhận định nào là đúng về tiền lương tối thiểu?
D) Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp. Đúng
Nhận định nào là đúng về tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?
A) Tỉ lệ thất nghiệptựnhiênlàtỉ lệ thất nghiệpbìnhquân mà nềnkinhtế biếnđộngxoayquanhnó.
Nhận định nào là đúng về thất nghiệp tự nhiên?
C) Thất nghiệptựnhiênlàthất nghiệptựnguyệnkhi thị trườnglao độngở trạng thái cân bằng.Đúng
Nhận định nào là đúng khi cung tiền giảm?
D) Giảm đầu tư. Đúng
Nhận định nào là đúng về cung tiền?
D) Cung tiềnchủyếudo Ngân hàngTrung ươngquyếtđịnhvà thườngđược giả địnhlà hoàntoàn
khôngco giãn đối với lãi suất.Đúng
Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Ngân hàng Trung ương?
D) Cho vay và nhậncác khoảntiềngửi từ công chúng. Đúng
Những cơ chế gây ảnh hưởng làm tăng thâm hụt ngân sách trong thời kỳ suy thoái và
giảm trong thời kỳ bùng nổ được gọi là:
B) cơ chế tự ổn định. Đúng
Những yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng xuất khẩu ròng của Nhật Bản?
C) Đồng tiềnYênNhật tănggiá. Đúng
Những yếu tố khác không đổi, mô hình về cầu đầu tư cho thấy rằng đầu tư ròng sẽ tăng
lên trong trường hợp nào?
C) Lãi suất thực tế giảm. Đúng
Nếu Cục dự trữ Liên Bang Mỹ tuyên bố cố định tỷ giá ở mức 100 JPY = 1 USD, nhưng với
mức cung tiền hiện tại, tỷ giá tại điểm cân bằng là 150 JPY= 1 USD thì thị trường tiền tệ
thay đổi như thế nào?
D) Cung tiềnsẽ giảmcho đến khi tỷ giátrên thị trườngđạt 100 JPY = 1 USD. Đúng
Nếu ở Việt Nam, chỉ số GDP lớn hơn chỉ số GNP thì nhận định nào là đúng trong các
nhận định sau?
A) Giá trị sảnxuất mà người nướcngoài tạo ra ở ViệtNamnhiềuhơnsovới giá trị sản xuấtmà người
ViệtNamtạo ra ở nước ngoài.Đúng
Nếu không ở trạng thái cân bằng, tiết kiệm vượt quá cầu đầu tư và tiêu dùng không phải
là một hàm lãi suất thì:
B) lãi suất sẽ giảm. Đúng
Nếu lạm phát dự kiến tăng, đường Phillips ngắn hạn sẽ thay đổi như thế nào?
A) Dịch chuyểnlêntrên. Đúng
Nếu Ngân hàng Trung ương tăng lượng cung tiền trên thị trường gây ra thay đổi nào
trên đồ thị đường IS-LM?
B) Đường LM dịchchuyểnsangphải. Đúng
Nếu nhiều ngân hàng phá sản, điều này có thể dẫn đến:
B) các ngân hàngcòn lại phải tăng tỷlệ dự trữ trong tiềngửi. Đúng
Nếu số tiền thu được từ các khoản cho vay được gửi tại một nơi nào đó trong hệ thống
ngân hàng và nếu gọi rb là tỷ lệ dự trữ bắt buộc, thì tổng cung tiền bằng?
A) Lượngdự trữ chia cho rb. Đúng
Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng, so sánh thất nghiệp thực tế với thất
nghiệp tự nhiên?
A) Thất nghiệpthựctế thấphơnthất nghiệptựnhiên. Đúng
Nếu có sự gia tăng chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá và dịch vụ, đường IS sẽ:
C) dịch chuyểnsangphải. Đúng
Nếu đầu tư dự kiến tăng thêm một lượng là 15 tỷ đồng, xu hướng tiêu dùng cận biên là
0,8. Mức sản lượng sẽ gia tăng thêm là:
C) 75 tỷ đồng. Đúng
Nếu ký hiệu cơ sở tiền tệ là H, ra là tỷ lệ dự trữ thực tế trong tiền gửi, và s là tỷ lệ tiền
mặt trong tiền gửi, thì cung tiền được tính như thế nào?
B) (s + 1) chiacho (s + ra) nhân với H. Đúng
Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng, GDP là:
C) tổng giátrị gia tăng của tất cả các ngành trongnền kinhtế. Đúng
Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng, GDP là:
C) tổng giátrị gia tăng của tất cả các ngành trongnền kinhtế. Đúng
Nếu tỉ lệ lãi suất danh nghĩa là 3% và tỉ lệ lạm phát là 8%, tỉ lệ lãi suất thực tế là bao
nhiêu?
C) -5%. Đúng
Nếu tỉ lệ lãi suất thực tế giảm 1% và tỉ lệ lạm phát tăng 2%, tỉ lệ lãi suất danh nghĩa sẽ:
B) tăng 1%. Đúng
Nếu tỉ lệ công nhân mất việc mỗi tháng (tỉ lệ người mất việc) là 0,01 và tỉ lệ người thất
nghiệp tìm được việc mỗi tháng là 0,09 (tỉ lệ người tìm được việc), thì tỉ lệ thất nghiệp tự
nhiên là:
C) 10%. Đúng
Nếu tổng mức thu nhập quốc dân (Y) tính theo luồng chi phí không thay đổi, thu nhập có
thể sử dụng (YD) tăng khi:
B) thuế thu nhậpgiảm. Đúng
Nếu thu nhập khả dụng là 4.000 tỷ đồng, tiêu dùng là 3.500 tỷ đồng, chi tiêu chính phủ là
1.000 tỷ đồng và doanh thu thuế là 800 tỷ đồng, tiết kiệm quốc gia là bao nhiêu?
A) 300 tỷđồng. Đúng
Nếu thu nhập khả dụng bằng 0, tiêu dùng sẽ:
D) dươngvì người ta sẽ đi vayhay dùngcủa cải tích lũytừ trước để tiêudùngvà bằngtiêudùngtự
định.
Nếu tỷ lệ tiền mặt (s) tăng, tỷ lệ dự trữ (ra) không đổi và cơ sở tiền tệ (H) không đổi, thì
trong các nhận định sau nhận định nào là đúng?
C) Cung tiềngiảm. Đúng
Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống Ngân hàng thương mại là 10% và một ngân hàng
thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 2 tỷ đồng, thì lượng tiền có khả
năng thanh toán trong hệ thống Ngân hàng thương mại là bao nhiêu?
D) 20 tỷđồng. Đúng
Nếu xuất khẩu X = 500, và hàm nhập khẩu IM = 200 + 0,6Y, thì hàm xuất khẩu ròng có
dạng như thế nào?
C) NX = 300 – 0,6Y. Đúng
Nền kinh tế có sự tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là nền kinh tế:
D) mở. Đúng
Ngân hàng Trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với nhân tố nào?
C) Tiềncơ sở. Đúng
Ngân sách của Chính phủ thâm hụt trong trường hợp nào?
A) Chi tiêucủa Chính phủlớnhơntổng thuvề thuế. Đúng
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
C) Sản lượngtiềmnănglà mức sản lượngthựccao nhất mà một quốc giađạt được. Đúng
Phát biều về “đầu tư” nào sau đây là đúng?
B) Đầu tư làkhoản thườngthayđổi cùngchiềuvới chu kỳkinhdoanh. Đúng
Phương trình tổng cung cơ bản nói rằng sản lượng vượt quá sản lượng tiềm năng, so
sánh mức giá này với mức giá dự kiến?
D) Cao hơn mức giádự kiến. Đúng
Quan niệm nào sau đây là KHÔNG đúng?
D) Kinhtế vĩ mô nghiêncứuchi tiếthành vi của người tiêudùng. Đúng
Quan niệm nào sau đây là KHÔNG đúng?
D) Đường giới hạnkhả năngsản xuất môtả các nguồnlực sản xuấtlà vô tận. Đúng
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng:
D) tỷ lệ đánh đổi ngàycàng cao khi càng gia tăngsản lượngmột mặt hàng. Đúng
Sản lượng cân bằng đạt được khi nào?
C) Sản lượngthực tế bằng với tổngchi tiêudựkiến. Đúng
Sản phẩm cuối cùng KHÔNG bao gồm:
A) thépmà nhà máymua để sản xuấtmáy móc. Đúng
Sản phẩm quốc dân ròng được tính bằng công thức nào?
D) GNP - khấuhao. Đúng
Số người bị mất việc do nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái, được xếp vào dạng thất
nghiệp nào?
C) Thất nghiệpchukỳ. Đúng
Sự gia tăng cung tiền trong nền kinh tế sẽ làm:
A) tăng lượngcầu về tiềncủa công chúngngoài ngân hàng. Đúng
Sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý điều gì?
A) ĐườngAS nằm ngang. Đúng
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào?
B) Thất nghiệpcơ cấu. Đúng
Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ KHÔNG làm thay đổi vị trí của đường IS?
C) Lãi suất. Đúng
Sự thay đổi yếu tố nào dưới đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đường IS?
D) Thuế suấtvà MPS. Đúng
Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng?
C) Sản lượngthực tế lớnhơntổng cầu, do đó dư cunghàng hóa. Đúng
Tác động nào sau đây KHÔNG đúng nếu sử dụng chính sách tài khoá mở rộng khi sản
lượng nhỏ hơn mức sản lượng tiềm năng?
D) Thất nghiệptăng,sảnlượnggiảm. Đúng
Tất cả các thuật ngữ sau đây đều là thuật ngữ của kinh tế vĩ mô, ngoại trừ thuật ngữ
nào?
A) Giá của máy tính IBM. Đúng
Tất cả những tài sản sau nằm trong M1, ngoại trừ tài sản nào?
D) Tài khoảntiềngửi trênthị trườngtiềntệ. Đúng
Thành phần nào dưới đây KHÔNG là thuộc yếu tố trực tiếp trong tổng chi tiêu?
D) Thuế. Đúng
Thành tố nào của GDP thực tế biến động mạnh nhất?
C) Đầu tư. Đúng
Thâm hụt ngân sách có xu hướng tăng trong thời kỳ suy thoái chủ yếu do:
C) sản lượnggiảmtrong khi chi tiêucủa Chính phủkhônggiảm. Đúng
Thất nghiệp tạm thời KHÔNG bắt nguồn từ nguyên nhân:
B) công nhân mất việcchấp nhậnviệclàmđầu tiênmà họ nhậnđược. Đúng
Theo đường Phillips trong ngắn hạn, nếu thất nghiệp ở mức tự nhiên thì nhận định sau
nhận định nào là đúng?
A) Tỷ lệ lạmphát bằng không. Đúng
Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì mức giá thấp hơn làm:
D) tăng sức mua của lượngtiềnmà mọi người đang nắmgiữ và do đó họsẽ tăng tiêudùng. Đúng
Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống vì mức giá thấp hơn làm:
A) giảmlượngtiềncần giữ,làmtăng lượngtiềncần cho vay.Kếtquả là lãi suấtgiảm và chi tiêucho đầu
tư tăng. Đúng
Theo mô hình giá cả cứng nhắc, các doanh nghiệp sẽ định giá của mình theo cách nào?
D) Một số doanhnghiệpcôngbố trướcgiá của mình, còn một sốdoanh nghiệpđịnhgiádựatrên giácả
và sản lượngkhảosát.
Theo mô hình tiền lương cứng nhắc, công nhân và giới chủ thỏa thuận ngầm hoặc thỏa
thuận công khai về vấn đề gì?
C) Cả tiềnlươngdanhnghĩa và số lượngviệclàm. Đúng
Theo mô hình nhận thức sai lầm của công nhân, nếu công nhân không nhận thức được
rằng mức giá đã tăng lên, họ sẽ sẵn sàng cung ứng lao động nhiều hơn bởi vì họ nghĩ
rằng tiền lương thực tế của họ đã:
B) tăng. Đúng
Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh, quá
nóng, Chính phủ cần sử dụng chính sách nào?
D) Chính sách tài khoáchặt với chính sách tiềntệ chặt. Đúng
Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm
năng thì Chính phủ nên áp dụng chính sách nào?
D) Chính sách tài khoálỏngvới chính sách tiềntệ lỏng. Đúng
Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, khi nền kinh tế đạt mức sản lượng thấp, thất
nghiệp gia tăng, chính phủ sử dụng chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ ảnh hưởng như thế
nào tới nền kinh tế?
D) Suy thoái kinhtế càng trở nềntrầm trọng hơn,đườngLM dịch chuyểnsangtrái. Đúng
Theo mô hình thông tin không hoàn hảo, tại các nước có khuynh hướng biến động giá
lớn, sản lượng sẽ có phản ứng như thế nào với sự biến động đó?
B) Phản ứng của sản lượngđối với nhữngthayđổi khôngdự kiếnvề giásẽ tương đối nhỏ. Đúng
Theo cách tiếp cận thu nhập - chi tiêu, điều nào sau đây KHÔNG xảy ra tại trạng thái cân
bằng của nền kinh tế?
D) Sản lượngbằng đầu tư cộng với chi tiêucủa Chính phủ. Đúng
Theo đường Phillips, khi các yếu tố khác không đổi, lạm phát phụ thuộc tỷ lệ thuận vào
tất cả các yếu tố sau ngoại trừ yếu tố nào?
B) Tỷ lệ thất nghiệpthực Đúng
Theo phương trình đường Phillips mở rộng, khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân
công thì tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế sẽ bằng bao nhiêu?
C) Bằng với tỷ lệ lạmphát dự kiến. Đúng
Theo phương pháp chi tiêu trong việc tính GDP, khoản tiền mà thành phố Hà Nội chi để
làm cầu vượt tại các ngã tư được tính là:
C) mua hàng của Chính phủ. Đúng
Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác
được gọi là thị trường:
A) ngoại hối. Đúng
Thu nhập cá nhân có thể sử dụng là thu nhập quốc dân trừ đi:
A) thuế trực thu. Đúng
Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng khi sản lượng đang dưới mức sản lượng tiềm
năng (Y<Y*) sẽ khiến tiêu dùng cá nhân và đầu tư thay đổi như thế nào?
B) Tiêudùng cá nhân và đầu tư tăng. Đúng
Tiết kiệm quốc gia đề cập tới nhận định:
C) tổng sản phẩmquốc nội (GDP) trừ đi chi tiêucủaChính phủ. Đúng
Tiền tệ KHÔNG thực hiện chức năng nào?
B) Cách thể hiệnsựgiàucó. Đúng
Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn
như thế nào?
D) Cả hai đườngtổng cung ngắnhạn và dài hạnsang phải. Đúng
Tỉ lệ lãi suất thực tế được tính bằng:
C) tỉ lệ lãi suất danhnghĩa trừ đi tỉ lệ lạmphát. Đúng
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm trong nước ròng (NNP) khác nhau ở:
C) phần khấuhao tài sảncố định. Đúng
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ:
B) cuối cùng mà mộtnềnkinhtế sảnxuất ra trong một thời kỳnhất định. Đúng
Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 19.000 VNĐ lên 19.500 VNĐ, thì giá VNĐ thay
đổi như thế nào?
A) VNĐgiảm giá. Đúng
Trên đồ thị đường tiêu dùng, điều nào KHÔNG đúng ngay tại điểm vừa đủ?
D) Tiêu dùng bằng tiết kiệm. Đúng
Trong các nhận định sau về hoạt động thị trường mở, nhận định nào là đúng?
D) Hoạt động thị trường mở liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương mua và bán trái phiếu
Chính phủ.
Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng?
D) Cán cân ngân sách Chính phủ có liên quan đến chu kỳ kinh doanh ở một mức độ nhất
định. Đúng
Trong chế độ bản vị vàng phát biểu nào là đúng?
D) Giá vàng ở Anh có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá vàng ở Mỹ nhưng không được chênh
lệch vượt quá chi phí vận chuyển vàng giữa hai nước. Đúng
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm GDP thực tế tăng
lên?
A) Gia tăng xuất khẩu. Đúng
Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, điều nào sẽ KHÔNG xảy ra khi có sự gia tăng của
xuất khẩu ròng?
D) Đường IS dịch sang trái và xuất hiện luồng vốn chảy ra nước ngoài. Đúng
Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, sự gia tăng của xuất khẩu ròng sẽ dẫn đến sự thay
đổi nào trên đồ thị IS-LM?
C) Đường IS dịch sang phải và luồng vốn từ nước ngoài chảy vào, đường LM chuyển sang
phải. Đúng
Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, để giữ tỷ giá này ngân hàng trung ương của một
nền kinh tế nhỏ và mở cửa phải tiến hành hoạt động nào?
C) Cho phép lượng cung ứng tiền điều chỉnh tới mức đảm bảo rằng tỷ giá cân bằng bằng tỷ
giá công bố.
Trong hệ thống ngân hàng, tỷ lệ dữ trự bắt buộc mà Ngân hàng Trung ương đặt ra là
100% hàm ý điều gì?
B) Các ngân hàng không cho vay. Đúng
Trong mô hình AD-AS, giá giảm làm tăng cung tiền thực tế và tăng lượng tổng cầu được
biểu diễn trên đồ thị như thế nào?
C) Sự di chuyển các điểm trên của đường AD xuống phía dưới. Đúng
Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang phải của đường AD có thể là do lý do nào?
D) Giảm thuế hoặc tăng chi tiêu của Chính phủ. Đúng
Trong mô hình tiền lương cứng nhắc, nếu không doanh nghiệp nào có giá cả linh hoạt,
đường tổng cung ngắn hạn sẽ:
D) nằm ngang.Đúng
Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, nếu lãi suất ngân hàng trong nước tăng lên thì
vốn có xu hướng vận động như thế nào?
B) Chảy vào trongnước. Đúng
Trong điều kiện vốn tự do luân chuyển, cán cân thanh toán của một nước KHÔNG chịu
ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
D) Hệ thốngchính trị của nước đó. Đúng
Trong hệ thống Ngân hàng thương mại, dự trữ một phần có nghĩa là?
D) Tất cả các ngân hànggiữ lại một phầntiềngửi dưới dạng dựtrữ bắt buộc. Đúng
Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá thả nổi, sự gia tăng tiêu dùng
Chính phủ, trong trạng thái cân bằng ngắn hạn mới sẽ dẫn đến tình huống nào?
D) Thu hút đầu tư nước ngoài tăng,từ đó tăngtỷ giá hối đoái và giảmxuấtkhẩu. Đúng
Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, cân bằng cung tiền
thực tế được cố định thì sự gia tăng chi tiêu Chính phủ sẽ dẫn đến tình huống nào?
C) Lãi suất khôngthể tăng, dođó, xuất khẩuròng giảmđể duytrì cân bằng trênthị trườngtiềntệ.Đúng
Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, nếu Chính phủ
giảm lượng cung tiền, trong cân bằng ngắn hạn mới xảy ra tình huống nào?
A) Thu nhậpgiảm,tỷ giá hối đoái tăng. Đúng
Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa, xuất khẩu ròng phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái như thế
nào?
A) Xuấtkhẩu ròng khôngphụthuộc tỷ giáhối đoái tại nơi tỷgiá hối đoái được xác địnhlàlượngtiền
ngoại tệ trênmột đơnvị nội tệ.
Trong nền kinh tế giản đơn, số nhân chi tiêu bằng:
B) 1/(1 - MPC). Đúng
Trong nền kinh tế giản đơn, nhân tố làm cho tiết kiệm quốc gia cân bằng với đầu tư, tại
điểm cân bằng là nhân tố nào?
A) Lãi suất. Đúng
Trong nền kinh tế mở, GDP:
D) và GNP khác nhau ở phần thunhập ròng từ tài sản ở nướcngoài. Đúng
Trong nền kinh tế mở, GNP tính theo phương pháp chi tiêu (theo giá thị trường) bằng:
C) C + I + G + Te + Dp. Đúng
Trong nền kinh tế mở, giá trị của số nhân chi tiêu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
D) Tiêudùng tự định. Đúng
Trong nền kinh tế đóng có Chính phủ, điều nào sau đây là đúng?
C) Tiếtkiệmluônluônbằngđầu tư. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, giả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85 × (Y – T) và hàm thuế T = t0
+ t1Y. Nếu t0 tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ thay đổi như thế nào?
A) Giảm đi 0,85 đơnvị. Đúng
Trong nền kinh tế giản đơn, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85 × Y, khi Y tăng 1 đơn vị thì
tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào?
C) Tăng 0,15 đơnvị. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y – T), khi T tăng 1 đơn vị, các
yếu tố khác không đổi thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào?
B) Giảm 0,15 đơn vị. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, giả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y – T); hàm thuế T= t0 + t1Y
và Y = 5.000 đơn vị. Nếu t1 giảm từ 0,3 xuống 0,2 thì tiêu dùng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
B) 425 đơn vị. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP cân bằng (Y) là 5.000 tỷ đồng,tiêu dùng (C) có
phương trình C = 500 + 0,6Y, chi tiêu của chính phủ bằng 0 thì đầu tư tư nhân sẽ bằng:
A) 1.500 tỷ đồng. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP cân bằng (Y) là 5.000 tỷ đồng, tiêu dùng (C)
có phương trình C = 500 + 0,6Y, đầu tư (I) có phương trình I = 2.000 – 100r, trong đó r là
lãi suất thực tế tính theo % và không có chi tiêu của chính phủ thì lãi suất cân bằng bằng
bao nhiêu?
B) 5%. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP cân bằng (Y) là 5.000 tỷ đồng, tiêu dùng (C)
có phương trình C = 500 + 0,6Y, đầu tư (I) có phương trình I = 2.000 – 100r, trong đó r là
lãi suất thực tế tính theo % và không có chi tiêu của chính phủ thì lãi suất cân bằng bằng
bao nhiêu?
B) 5%. Đúng
Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị của số
nhân thuế sẽ là:
B) -3. Đúng
Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng có Chính phủ, giá trị:
A) GDP bằng GNP. Đúng
Trong nền kinh tế, khi giá của tất cả các yếu tố đầu vào của sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến
tình trạng lạm phát do nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau?
C) Chi phí đẩy. Đúng
Trong nền kinh tế, khi có sự gia tăng quá mức của đầu tư tư nhân, sẽ dẫn đến tình trạng
lạm phát do:
C) cầu kéo. Đúng
Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP (Y) là 5000 tỷ đồng. Tiêu dùng có hàm C = 500
+ 0,5(Y – T). Đầu tư (I) có hàm I = 2.000 – 100r, trong đó r là lãi suât thực tế tính theo %.
Chi tiêu của chính phủ (G) là 1.000 tỷ đồng và (T) cũng là 1.000 tỷ đồng. Khi sự đổi mới
công nghệ làm thay đổi hàm đầu tư thành I = 3.000 – 100r thì đầu tư và lãi suất thay đổi
như thế nào?
C) I khôngđổi,và r tăng 10. Đúng
Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang phải của đường AD có thể là do lý do nào?
D) Giảm thuế hoặc tăng chi tiêucủaChính phủ. Đúng
Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể là do nguyên nhân
nào?
C) Giảm chi tiêuChínhphủ. Đúng
Trong mô hình IS-LM, Chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền
tệ thắt chặt, giả định các yếu tố khác không đổi, lúc này:
B) lãi suất chắc chắn sẽ tăng. Đúng
Trong trường hợp cú sốc cung bất lợi, các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ
thất nghiệp thay đổi như thế nào?
A) Cả tỷ lệ lạmphát và tỷ lệ thất nghiệptăngcùng mộtlúc. Đúng
Trong trường hợp lạm phát xảy ra do chi phí đẩy thì tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp thay
đổi như thế nào?
A) Lạm phát và thất nghiệpđềutăng. Đúng
Trong trường hợp lạm phát do cầu kéo thì tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát thay đổi như
thế nào?
C) Lạm phát tăng và thất nghiệpgiảm. Đúng
Trường hợp nào sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch
chuyển đường tổng cung dài hạn?
A) Sự thayđổi tiềnlươngdanhnghĩa. Đúng
Tỷ giá hối đoái thực tế được hiểu là
C) Tỷ giá hối đoái danhnghĩa đã điềuchỉnhđể loại trừ ảnh hưởngsự thayđổi của giá cả ở trong nước
và nước ngoài.
Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ hầu như KHÔNG làm thay đổi nhân tố nào?
D) Chi tiêucủa Chínhphủ. Đúng
Vì không tính đến ảnh hưởng của nguyên lý tăng tốc nên nhu cầu đầu tư trong mô hình
IS-LM phụ thuộc vào yếu tố nào?
A) Kỳvọng,tức lànsóng lạcquan và bi quan trongnền kinhtế và lãi suất thực tế. Đúng
Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn, mức giá và sản lượng
cân bằng của đồ thị được quyết định bởi những yếu tố nào?
D, Sản lượngthựctế được quyếtđịnhbởi tổngcung, còn mức giáđược quyếtđịnhbởi tổng cầu.
Việc Trung Quốc bán nhiều xe máy sang Việt Nam hàm ý điều gì?
C) Trung Quốc có lợi thế so sánhso với ViệtNamtrongviệcsản xuấtxe máy. Đúng
Với các đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khóa thắt chặt sẽ dẫn
đến sự thay đổi nào trên đồ thị IS-LM?
D) Làm giảmthu nhậpvà lãi suất. Đúng
Xu hướng tiêu dùng cận biên cho biết:
D) độ dốc của đườngtiêudùng. Đúng
Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến tổng cầu?
D) Giá của các yếutố sản xuất. Đúng
Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam?
C) Kinhtế thế giới tăngtrưởngmạnh. Đúng

More Related Content

What's hot

đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)nataliej4
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Tú Titi
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGDigiword Ha Noi
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Ce Nguyễn
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynesvxphuc
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...Man_Ebook
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMHuy Tran Ngoc
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếSương Tuyết
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 

What's hot (20)

đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
 
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
Đề tài: Học thuyết kinh tế của John Maynard Keynes và ứng dụng học thuyết kin...
 
Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3Trac nghiem tctt chuong 3
Trac nghiem tctt chuong 3
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Mô hình keynes
Mô hình keynesMô hình keynes
Mô hình keynes
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Bai tieu luan
Bai tieu luanBai tieu luan
Bai tieu luan
 

Similar to Bi kiep ktvm phan final

De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620thoavth1
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdfssuser378d95
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môtongthihue2004gl
 
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-anTrac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-anluongpt
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếBreastfeedingBaby
 
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01bích trần
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDép Tổ Ong
 
05 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.001310721605 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.0013107216Yen Dang
 
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap anBai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap anmrs_bean
 
ChươNg 8 Va Ba Po
ChươNg 8 Va Ba PoChươNg 8 Va Ba Po
ChươNg 8 Va Ba Poguest800532
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Ce Nguyễn
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuongViệt Long Plaza
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216Yen Dang
 
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfchuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfbamboohieu2005
 

Similar to Bi kiep ktvm phan final (20)

Bi kiep ktvm
Bi kiep ktvmBi kiep ktvm
Bi kiep ktvm
 
Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2
 
Bi kiep ktvm PHAN 3
Bi kiep ktvm PHAN 3Bi kiep ktvm PHAN 3
Bi kiep ktvm PHAN 3
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
 
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-anTrac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
Trac nghiem-chuong-4-islm-dap-an
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
 
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
 
05 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.001310721605 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.0013107216
 
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap anBai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
 
ChươNg 8 Va Ba Po
ChươNg 8 Va Ba PoChươNg 8 Va Ba Po
ChươNg 8 Va Ba Po
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfchuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
ctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docxctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docx
 

More from Đỗ Minh Phát

More from Đỗ Minh Phát (6)

Nguyenly thong ke
Nguyenly thong keNguyenly thong ke
Nguyenly thong ke
 
Tai chinh tien te
Tai chinh tien te Tai chinh tien te
Tai chinh tien te
 
Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)Tai chinh tien te (autosaved)
Tai chinh tien te (autosaved)
 
Tai chinh tien te
Tai chinh tien teTai chinh tien te
Tai chinh tien te
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Kinh te moi_truong
Kinh te moi_truongKinh te moi_truong
Kinh te moi_truong
 

Bi kiep ktvm phan final

  • 1. Ai trong số những người sau đây được xếp vào dạng thất nghiệp chu kỳ? D) Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái. Đúng Ai trong số những người sau đây được xếp vào thất nghiệp cơ cấu? A) Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại. Đúng Bảo hiểm thất nghiệp làm tăng tỉ lệ thất nghiệp tạm thời vì làm: D) giảm nhẹ khó khăn về mặt kinh tế cho người thất nghiệp. Đúng Biện pháp nào là các biện pháp mà Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng để tăng cung tiền? A) Mua trái phiếu Chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu. Đúng Biết hàm tiêu dùng được cho bởi công thức: C = 500 + 0,5(Y-T) với Y = 6.000 và T = 200 + 0,2Y, giá trị C sẽ bằng bao nhiêu? B) 2.800 đơn vị. Đúng Các nhà hoạch định chính sách được gọi là “thích nghi” với một cú sốc cung bất lợi nếu họ đáp lại theo cách nào? A) Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu và đẩy mức giá tăng cao hơn nữa. Đúng Các nhà kinh tế học có thái độ như thế nào đối với hệ thống tỷ giá thả nổi? B) Ủng hộ bởi hầu hết các nhà kinh tế học trước đây, nhưng trong những năm gần đây, nhiều nhà kinh tế học lại có khuynh hướng quay trở lại với hệ thống tỷ giá cố định. Đúng Nhận định nào là đúng về cung tiền? B) Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào và luồng vốn chảy ra. Đúng Cán cân thương mại chắc chắn sẽ được cải thiện khi Chính phủ tiến hành hoạt động nào? D) Tăng thuế nhập khẩu đồng loạt 3% và hỗ trợ xuất khẩu. Đúng Cán cân tài khoản vốn đo lường khoản chêch lệch giữa các khoản nào? B) Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào và luồng vốn chảy ra. Đúng Căn cứ để các nhà kinh tế ủng hộ hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là gì? C) Nó cho phép chính sách tiền tệ được sử dụng cho các mục đích khác nhau. Đúng
  • 2. Câu bình luận nào dưới đây là đúng? B) Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đúng Cầu về tiền có quan hệ tỷ lệ như thế nào với thu nhập và lãi suất? C) Tỷ lệ thuận với thu nhập và nghịch với lãi suất. Đúng Chế độ tỉ giá hối đoái thả nổi có quản lý là chế độ trong đó Ngân hàng Trung ương tiến hành các hoạt động nào? D) Can thiệp vào để ngăn ngừa không cho nó vận động ra ngoài các giới hạn nhất định. Đúng Chi tiêu tự định là khoản chi: D) không phụ thuộc vào mức thu nhập. Đúng Chi tiêu của Chính phủ phụ thuộc vào: C) các cân nhắc về mặt kinh tế - xã hội của Chính phủ. Đúng Chi tiêu của Chính phủ gia tăng dẫn tới tình huống nào trong các tình huống sau? B) Sản lượng tăng, thất nghiệp giảm, lạm phát tăng vì đường tổng cầu dịch sang phải. Đúng Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu bằng cách nào? D) Cắt giảm chi tiêu và tăng thuế. Đúng Chính sách tài khóa bao gồm các công cụ nào? D) Chi tiêu của chính phủ và thuế. Đúng Chính sách tài khoá thắt chặt bao gồm: D) tăng thuế và giảm chi tiêu của Chính phủ. Đúng Chính sách tài khoá có thể làm thay đổi trực tiếp các thành phần nào sau đây trong tổng cầu? C) C, TR (trợ cấp) và G. Đúng Chính sách tiền tệ và tài khoá của Chính phủ có ảnh hưởng như thế nào tới một nền kinh tế? D) Ảnh hưởng đến nền kinh tế một cách mạnh mẽ. Đúng Chính sách nào sau đây của Chính phủ KHÔNG thành công trong việc cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp?
  • 3. D) Tăng tiền lương tối thiểu. Đúng Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bằng công thức nào? A) DGDP = GDPDN/GDPTT × 100. Đúng Cho s là tỉ lệ mất việc, f là tỉ lệ người tìm được việc, s và f không đổi, thì tỉ lệ thất nghiệp bằng: C) s/(s+f). Đúng Cung tiền bao gồm những khoản mục nào? C) Tiền gửi ở các ngân hàng mà hộ gia đình có thể sử dụng cho nhu cầu giao dịch và tiền mặt trong tay công chúng. Cú sốc cung bao gồm tất cả các vấn đề sau, ngoại trừ vấn đề nào? C) Thông qua chính sách miễn thuế đầu tư. Đúng Đẳng thức nào là đúng? B) MPC + MPS = 1. Đúng Để so sánh mức sản xuất của một quốc gia giữa hai năm khác nhau, người ta dùng chỉ tiêu nào? A) GDP thực tế. Đúng Điểm nào trên đồ thị đường tiêu dùng thể hiện bộ phận chi tiêu cho tiêu dùng KHÔNG phụ thuộc vào thu nhập quyết định? D) Điểm đường tiêu dùng cắt trục tung hay mức tiêu dùng tối thiểu. Đúng Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân chi tiêu của nền kinh tế là gì? B) Số nhân của thuế là số âm, số nhân chi tiêu của nền kinh tế là số dương. Đúng Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát cầu kéo? A) Tăng chi tiêuChínhphủbằng cách in tiền. Đúng Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng? D) Tăng chi tiêucủa Chính phủ. Đúng Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân làm cho đường IS dịch chuyển sang phải? D) Xu hướngtiêudùngcận biêntăng. Đúng
  • 4. Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng: A) tăng khi sản lượngcủa nềnkinhtế tăng. Đúng Độ dốc đường IS phụ thuộc vào: A) mức độ nhạy cảm của đầu tư với lãi suất. Đúng Độ dốc của hàm số tiêu dùng được xác định bởi: C) xu hướngtiêudùngcận biên. Đúng Đối với Việt Nam, CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi giá của nhóm hàng tiêu dùng nào? D) Hàng ăn và dịchvụ ăn uống. Đúng Đường IS cho biết điều gì? A) Thị trường hànghóa cân bằng. Đúng Đường IS dịch chuyển sang trái là do: C) chi tiêucủa Chínhphủ giảm. Đúng Đường LM dịch chuyển sang trái là do lý do nào? B) Giảm mức cung tiềnthực tế. Đúng Đường LM cho biết điều gì? B) Thị trườngtiềntệ cân bằng. Đúng Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển do yếu tố nào? D) Nhữngthay đổi trongcông nghệ sản xuất. Đúng Đường gồm tập hợp tất cả các điểm biểu thị sự kết hợp các nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra khối lượng sản phẩm tối đa là đường gì? B) Đường giới hạnkhả năngsản xuất. Đúng Đường Phillips phụ thuộc vào tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ yếu tố nào? A) Cungứng tiềntệ hiệnhành. Đúng Đường tổng chi tiêu là đường có dạng: C) dốc lên. Đúng Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý điều gì?
  • 5. C) Giá hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối so với giáhàng hóa sảnxuất trong nước. Đồng nhất thức nào trong số các đồng nhất thức sau đây là đúng trong nền kinh tế đóng? D) Y = C + T + S. Đúng GDP trong một nền kinh tế đóng và có chính phủ bao gồm: C) tiêudùng,đầu tư và chi tiêuChínhphủ. Đúng GDP danh nghĩa của năm 2013 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2012 hàm ý điều gì? D) Sản lượngcó thể tăng, giảmhoặc khôngđổi vì thôngtin nàychưa đủ để biếtvề sản lượngthực tế. GDP thực tế được tính bằng: D) GDP danhnghĩa tính theogiá cố địnhcủa một năm nào đó được lấylàm gốc. Đúng GDP thực tế đo lường theo mức giá: B) năm cơ sở (nămgốc). Đúng GNP tính từ GDP thông qua công thức nào? C) GDP cộng với thu nhậptài sản nướcngoài ròng. Đúng GNP thực tế năm 2000 tính theo giá của năm 1995 được tính bằng GNP danh nghĩa năm 2000: C) chia cho chỉ số điềuchỉnh GNP năm2000 so với năm 1995. Đúng GDP tính theo giá thị trường và GDP tính theo chi phí các yếu tố sản xuất khác nhau ở: B) thuế gián thu. Đúng Giỏ hàng hóa sử dụng để tính CPI bao gồm: A) các sảnphẩm được người tiêudùngđiểnhình mua. Đúng Giả định một nền kinh tế có đường Phillips được mô tả bằng phương trình: p = pe – 0,5(u - 0,06). Khi đó tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là bao nhiêu? C) 0,06. Đúng Giả định một nền kinh tế có đường Phillips được mô tả bằng phương trình: p = pe - 0,5(u – 0,06). Thất nghiệp thực tế phải tăng bao nhiêu phần trăm để cắt giảm lạm phát 5%? B) 10. Đúng Giả thuyết về cân bằng thị trường đề cập đến vấn đề gì?
  • 6. D) Tại thời điểmxemxétngười muađềucó thể mua tất cả những gì mà họ muốn,người báncó thể bán tất cả nhữnggì mà họmuốn tại mức giá hiệntại. Giả sử đầu tư trở nên nhạy cảm hơn với sự thay đổi của lãi suất, khi đó đường IS sẽ: D) trở nênthoải hơn. Đúng Giả sử nền kinh tế đang nằm phía trên, bên trái đường LM, điều nào dưới đây là đúng? B) Lãi suất sẽ giảm vì dư cung tiền. Đúng Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm, khi đó đường AS ngắn hạn và AS dài hạn thay đổi như thế nào? A) ASngắn hạn và ASdài hạn đềudịchchuyểnsang trái. Đúng Giả sử đầu tư tăng 500 tỷ đồng, xuất khẩu tăng 1.300 tỷ đồng , giá trị MPC = 0,8, t = 0 và MPM = 0,05, thì thu nhập quốc dân sẽ tăng thêm bao nhiêu? D) 7.200 tỷ đồng. Đúng Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Tiếp đó giả sử rằng ngân hàng trung ương giảm cung tiền. Theo mô hình tổng cầu và tổng cung, điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn? B) Mức giá giảm,sản lượngkhôngthayđổi sovới giá trị ban đầu. Đúng Giả sử thâm hụt ngân sách tăng, theo đồng nhất thức hạch toán thu nhập quốc dân, điều nào dưới đây KHÔNG thể xảy ra? D) Đầu tư và xuấtkhẩuròng tăng, tiếtkiệmgiảm Đúng Giả sử thu nhập của bạn tăng lên từ 19 triệu đồng lên 31 triệu đồng. Trong giai đoạn đó CPI tăng từ 122 lên 169. Mức sống của bạn thay đổi như thế nào? B) Tăng. Đúng Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 60%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc thực tế của Ngân hàng thương mại là 10%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này là bao nhiêu? C) mM = 2,28. Đúng Giá trị của xu hướng tiêu dùng cận biên nằm giữa: Với các đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khóa thắt chặt sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên đồ thị IS-LM? A) 0 và 1. Đúng Giá trị của số nhân tiền giảm khi:
  • 7. D) lãi suấtchiếtkhấutăng. Đúng Giá trị của số nhân chi tiêu bằng: A) với sốnhân đầu tư. Đúng Giá trị của sản phẩm nào dưới đây KHÔNG nằm trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam? D) Chiếctivi cũ một hộgia đình bán đi. Đúng Giảm phát xảy ra trong trường hợp nào trong các trường hợp sau? D) Mức giá trung bìnhgiảm theothời gian. Đúng Giảm cung tiền tệ trong nền kinh tế sẽ gây ra hiện tượng gì? D) Tăng lãi suấthiệnhànhtrên thị trườngtiềntệ. Đúng Giải thích nào sau đây KHÔNG đúng? D) Tiềnlà một loại hànghóa. Đúng Hãy so sánh số nhân chi tiêu của nền kinh tế đóng so với số nhân chi tiêu của nền kinh tế mở trong trường hợp thuế phụ thuộc vào thu nhập (MPC không đổi)? B) Số nhân chi tiêucủa nềnkinhtế đóng lớnhơnsố nhân chi tiêucủa nềnkinhtế mở. Đúng Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống tỷ giá như thế nào? C) Hệ thốngtỷ giá hối đoái trong đó tỉ giá hối đoái được xác địnhtheoquan hệ cung cầu trên thị trường ngoại hối chứ khôngphải do Ngân hàngTrung ươngquy định. Hoạt động nào sau đây KHÔNG làm tăng thu nhập của người dân một nước? C) Nhậpkhẩu nhiềuôtô và xe máy. Đúng Hoạt động thị trường mở là hoạt động: B) liênquanđếnviệcNgân hàngTrung ươngmua và bán trái phiếuChínhphủ. Đúng Kinh tế học nghiên cứu cách thức: B) xã hội quản lývà phânbổ các nguồnlực khanhiếmnhưthế nào cho có hiệuquả. Đúng Kinh tế vĩ mô không thể tiến hành các cuộc thử nghiệm được kiểm soát như là thử áp dụng các chính sách thuế và tiêu dùng khác nhau vì lý do nào? C) Việcthử nghiệmrấttốn kém,khôngthể kiểmsoáthoàntoàn các tác động. Đúng
  • 8. Khái niệm nào sau đây KHÔNG thể lý giải được bằng đường giới hạn khả năng sản xuất? A) Cungvà cầu. Đúng Khoản mục nào sau đây được tính vào GDP? C) Dịch vụ tư vấn. Đúng Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng mức thay đổi của: B) I, G hoặc X nhânvới số nhân. Đúng Khi mọi yếu tố khác không đổi thì sự tăng lãi suất sẽ dẫn đến: A) giảmcầu về sản phẩmđầu tư. Đúng Khi cung tiền tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho lãi suất: D) giảm do đó đầu tư tăng. Đúng Khi cung về các yếu tố sản xuất là cố định, khối lượng các yếu tố sản xuất được biểu hiện trên trục hoành và giá trên trục tung thì điều gì xảy ra? B) Đường tổngcung song songvới trục tung. Đúng Khi OPEC tăng giá dầu thì phương án nào sau đây là KHÔNG đúng? D) GDP thực tế ở các nướcnhập khẩudầu mỏ tăng và tỷlệ lạm phát giảm. Đúng Khi thực hiện chính sách tài khóa, Chính phủ có thể dùng các công cụ nào? C) Thuế khóa và chi tiêucông. Đúng Khi tính toán GDP và phân tích kinh tế vĩ mô, các nhà kinh tế coi yếu tố đầu tư là việc? D) Mua máy móc,trang thiếtbị,nhà xưởngvàchênhlệchhàng tồn khocủa các doanhnghiệp. Đúng Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và ngân hàng trung ương mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu đồng, thì mức cung tiền thay đổi như thế nào? B) Tăng lênbằng tích của 100.000 triệuđồng với sốnhân tiền. Đúng Khi Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu trên thị trường mở sẽ xảy ra tình trạng nào? D) Giảm tiềncơ sở (H). Đúng Khi Ngân hàng Trung ương giảm dự trữ bắt buộc, nếu tỷ lệ tiền mặt cũng giảm, và tiền cơ sở không đổi, thì cung tiền thay đổi như thế nào? B) Cung tiềntăng. Đúng
  • 9. Khi Ngân hàng Trung ương giảm dự trữ bắt buộc sẽ xảy ra tình trạng nào? B) Giảm tỷ lệ dự trữ (ra). Đúng Khi Ngân hàng Trung ương giảm mức cung tiền trong khi Quốc hội tăng chi tiêu lên thì: A) lãi suất trênthị trường sẽ tăng lên. Đúng Khi thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, đường cung tiền, đường tổng cầu, lãi suất sẽ thay đổi như thế nào? D) Đường cung tiềndịchchuyểnsangphải,lãi suất giảm, tổngcầu của nềnkinhtế tăng. Đúng Khi thu nhập tăng, các yếu tố khác không đổi, tổng chi tiêu sẽ: A) tăng. Đúng Khi tính thu nhập quốc dân thì việc cộng hai khoản nào dưới đây vào cùng 1 cách tính là KHÔNG đúng? D, Chi tiêucủa Chính phủvà tiềnthuê đất đai. Đúng Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây trong cùng 1 phương pháp tính là KHÔNG đúng? B) Chi tiêucủaChính phủ với lươnghưu. Đúng Khi Chính phủ Việt Nam giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu, nhận định nào là đúng? C) Đường tổngcung dịchchuyểnsang phải. Đúng Khi xem xét chính sách tài khóa, chúng ta đưa ra các giả định nào? A) Tiêudùng,đầu tư và lãi suất lànhững biếnnội sinh. Đúng Khi xu hướng tiêu dùng cận biên tăng lên, nhận định nào là đúng? C) Đường tiêu dùngsẽ dốc hơn. Đúng Kinh tế học vĩ mô được phân biệt với các kinh tế học vi mô bởi vì kinh tế học vĩ mô quan tâm nhiều hơn đến vấn đề nào? B) Tỷ lệ thất nghiệpcủa nềnkinhtế ViệtNamso với tỷlệ thất nghiệptrongngànhthépViệtNam.Đúng Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất Ngân hàng Trung ương áp dụng đối với: D) Ngân hàng thươngmại. Đúng Lạm phát là sự gia tăng liên tục của:
  • 10. D) mức giáchung theothời gian. Đúng Lạm phát chi phí đẩy là do nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau? C) Các cú sốc cung,làm dịchchuyểnđườngtổng cungsang trái. Đúng Lượng tiền cơ sở (cơ số tiền) bao gồm tất cả: A) tiềnmặtmà côngchúng nắm giữvà dự trữ của các ngân hàng. Đúng Lượng tiền ở Mỹ về bản chất được kiểm soát bởi cơ quan nào? C) Hệ thốngdự trữ liênbang. Đúng Lượng nhập khẩu của một quốc gia không phụ thuộc vào yếu tố nào? B) Thu nhập của nước ngoài. Đúng Lý do nào dưới đây KHÔNG phải là lý do khiến phân tích kinh tế học vĩ mô phải dựa trên phân tích kinh tế học vi mô? D) Để hiểuđược địnhthức của tổng đầu tư,chúng ta phải xemxétđếnviệcmột xí nghiệpcóđịnhxây dựngnhà máy mới hay không.Đúng Mô hình tổng cung nhấn mạnh tới thị trường hàng hóa và cũng cho rằng thị trường không cân bằng là: D) mô hình giá cả cứng nhắc. Đúng Môn Kinh tế vĩ mô KHÔNG trả lời câu hỏi nào sau đây? B) Tại sao doanhnghiệpsảnxuấtcàng nhiềucàngthua lỗ? Đúng Mối quan hệ giữa đường tổng cung ngắn hạn và đường Phillips trong ngắn hạn là gì? D) Tương ứng với mỗi đườngtổngcung ngắn hạn có đúng mộtđường Phillips. Đúng Một nhân tố quan trọng trong cuộc cách mạng của tiền hàng hóa sang tiền giấy là nhân tố nào? A) Mong muốngiảm chi phí giao dịch. Đúng Một đường tổng cung thẳng đứng hàm ý: B) tăng giá sẽ khôngảnh hưởngđếnmức sảnlượngcủa nềnkinhtế. Đúng Một sự gia tăng thuế tự định sẽ dẫn đến: A) đườngIS dịchchuyểnsang trái. Đúng
  • 11. Một kế toán có bằng cấp không đi làm việc mà ở nhà để làm công việc gia đình được xếp vào dạng nào? C) Khôngnằm trong lựclượnglao động. Đúng Mục tiêu nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu kinh tế vĩ mô mà các nước mong muốn đạt đến? D) Tăng mặt bằnggiá cả để khuyếnkhíchcác doanhnghiệpsảnxuất. Đúng Mục tiêu ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát sẽ KHÔNG thực hiện được bằng việc điều chỉnh nào? D) Tăng nhanhtổngcầu và giảmnhanhtổng cung. Đúng Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là thất nghiệp: C) tự nhiên. Đúng Mức sản lượng tự nhiên là GDP thực tế khi? B) Nềnkinhtế đạt mức thất nghiệptựnhiên. Đúng Nhận định nào là đúng về tiền lương tối thiểu? D) Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp. Đúng Nhận định nào là đúng về tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên? A) Tỉ lệ thất nghiệptựnhiênlàtỉ lệ thất nghiệpbìnhquân mà nềnkinhtế biếnđộngxoayquanhnó. Nhận định nào là đúng về thất nghiệp tự nhiên? C) Thất nghiệptựnhiênlàthất nghiệptựnguyệnkhi thị trườnglao độngở trạng thái cân bằng.Đúng Nhận định nào là đúng khi cung tiền giảm? D) Giảm đầu tư. Đúng Nhận định nào là đúng về cung tiền? D) Cung tiềnchủyếudo Ngân hàngTrung ươngquyếtđịnhvà thườngđược giả địnhlà hoàntoàn khôngco giãn đối với lãi suất.Đúng Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Ngân hàng Trung ương? D) Cho vay và nhậncác khoảntiềngửi từ công chúng. Đúng
  • 12. Những cơ chế gây ảnh hưởng làm tăng thâm hụt ngân sách trong thời kỳ suy thoái và giảm trong thời kỳ bùng nổ được gọi là: B) cơ chế tự ổn định. Đúng Những yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng xuất khẩu ròng của Nhật Bản? C) Đồng tiềnYênNhật tănggiá. Đúng Những yếu tố khác không đổi, mô hình về cầu đầu tư cho thấy rằng đầu tư ròng sẽ tăng lên trong trường hợp nào? C) Lãi suất thực tế giảm. Đúng Nếu Cục dự trữ Liên Bang Mỹ tuyên bố cố định tỷ giá ở mức 100 JPY = 1 USD, nhưng với mức cung tiền hiện tại, tỷ giá tại điểm cân bằng là 150 JPY= 1 USD thì thị trường tiền tệ thay đổi như thế nào? D) Cung tiềnsẽ giảmcho đến khi tỷ giátrên thị trườngđạt 100 JPY = 1 USD. Đúng Nếu ở Việt Nam, chỉ số GDP lớn hơn chỉ số GNP thì nhận định nào là đúng trong các nhận định sau? A) Giá trị sảnxuất mà người nướcngoài tạo ra ở ViệtNamnhiềuhơnsovới giá trị sản xuấtmà người ViệtNamtạo ra ở nước ngoài.Đúng Nếu không ở trạng thái cân bằng, tiết kiệm vượt quá cầu đầu tư và tiêu dùng không phải là một hàm lãi suất thì: B) lãi suất sẽ giảm. Đúng Nếu lạm phát dự kiến tăng, đường Phillips ngắn hạn sẽ thay đổi như thế nào? A) Dịch chuyểnlêntrên. Đúng Nếu Ngân hàng Trung ương tăng lượng cung tiền trên thị trường gây ra thay đổi nào trên đồ thị đường IS-LM? B) Đường LM dịchchuyểnsangphải. Đúng Nếu nhiều ngân hàng phá sản, điều này có thể dẫn đến: B) các ngân hàngcòn lại phải tăng tỷlệ dự trữ trong tiềngửi. Đúng Nếu số tiền thu được từ các khoản cho vay được gửi tại một nơi nào đó trong hệ thống ngân hàng và nếu gọi rb là tỷ lệ dự trữ bắt buộc, thì tổng cung tiền bằng? A) Lượngdự trữ chia cho rb. Đúng
  • 13. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng, so sánh thất nghiệp thực tế với thất nghiệp tự nhiên? A) Thất nghiệpthựctế thấphơnthất nghiệptựnhiên. Đúng Nếu có sự gia tăng chi tiêu của Chính phủ về hàng hoá và dịch vụ, đường IS sẽ: C) dịch chuyểnsangphải. Đúng Nếu đầu tư dự kiến tăng thêm một lượng là 15 tỷ đồng, xu hướng tiêu dùng cận biên là 0,8. Mức sản lượng sẽ gia tăng thêm là: C) 75 tỷ đồng. Đúng Nếu ký hiệu cơ sở tiền tệ là H, ra là tỷ lệ dự trữ thực tế trong tiền gửi, và s là tỷ lệ tiền mặt trong tiền gửi, thì cung tiền được tính như thế nào? B) (s + 1) chiacho (s + ra) nhân với H. Đúng Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng, GDP là: C) tổng giátrị gia tăng của tất cả các ngành trongnền kinhtế. Đúng Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng, GDP là: C) tổng giátrị gia tăng của tất cả các ngành trongnền kinhtế. Đúng Nếu tỉ lệ lãi suất danh nghĩa là 3% và tỉ lệ lạm phát là 8%, tỉ lệ lãi suất thực tế là bao nhiêu? C) -5%. Đúng Nếu tỉ lệ lãi suất thực tế giảm 1% và tỉ lệ lạm phát tăng 2%, tỉ lệ lãi suất danh nghĩa sẽ: B) tăng 1%. Đúng Nếu tỉ lệ công nhân mất việc mỗi tháng (tỉ lệ người mất việc) là 0,01 và tỉ lệ người thất nghiệp tìm được việc mỗi tháng là 0,09 (tỉ lệ người tìm được việc), thì tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên là: C) 10%. Đúng Nếu tổng mức thu nhập quốc dân (Y) tính theo luồng chi phí không thay đổi, thu nhập có thể sử dụng (YD) tăng khi: B) thuế thu nhậpgiảm. Đúng
  • 14. Nếu thu nhập khả dụng là 4.000 tỷ đồng, tiêu dùng là 3.500 tỷ đồng, chi tiêu chính phủ là 1.000 tỷ đồng và doanh thu thuế là 800 tỷ đồng, tiết kiệm quốc gia là bao nhiêu? A) 300 tỷđồng. Đúng Nếu thu nhập khả dụng bằng 0, tiêu dùng sẽ: D) dươngvì người ta sẽ đi vayhay dùngcủa cải tích lũytừ trước để tiêudùngvà bằngtiêudùngtự định. Nếu tỷ lệ tiền mặt (s) tăng, tỷ lệ dự trữ (ra) không đổi và cơ sở tiền tệ (H) không đổi, thì trong các nhận định sau nhận định nào là đúng? C) Cung tiềngiảm. Đúng Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống Ngân hàng thương mại là 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 2 tỷ đồng, thì lượng tiền có khả năng thanh toán trong hệ thống Ngân hàng thương mại là bao nhiêu? D) 20 tỷđồng. Đúng Nếu xuất khẩu X = 500, và hàm nhập khẩu IM = 200 + 0,6Y, thì hàm xuất khẩu ròng có dạng như thế nào? C) NX = 300 – 0,6Y. Đúng Nền kinh tế có sự tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là nền kinh tế: D) mở. Đúng Ngân hàng Trung ương có thể kiểm soát mạnh nhất đối với nhân tố nào? C) Tiềncơ sở. Đúng Ngân sách của Chính phủ thâm hụt trong trường hợp nào? A) Chi tiêucủa Chính phủlớnhơntổng thuvề thuế. Đúng Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? C) Sản lượngtiềmnănglà mức sản lượngthựccao nhất mà một quốc giađạt được. Đúng Phát biều về “đầu tư” nào sau đây là đúng? B) Đầu tư làkhoản thườngthayđổi cùngchiềuvới chu kỳkinhdoanh. Đúng Phương trình tổng cung cơ bản nói rằng sản lượng vượt quá sản lượng tiềm năng, so sánh mức giá này với mức giá dự kiến? D) Cao hơn mức giádự kiến. Đúng
  • 15. Quan niệm nào sau đây là KHÔNG đúng? D) Kinhtế vĩ mô nghiêncứuchi tiếthành vi của người tiêudùng. Đúng Quan niệm nào sau đây là KHÔNG đúng? D) Đường giới hạnkhả năngsản xuất môtả các nguồnlực sản xuấtlà vô tận. Đúng Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng: D) tỷ lệ đánh đổi ngàycàng cao khi càng gia tăngsản lượngmột mặt hàng. Đúng Sản lượng cân bằng đạt được khi nào? C) Sản lượngthực tế bằng với tổngchi tiêudựkiến. Đúng Sản phẩm cuối cùng KHÔNG bao gồm: A) thépmà nhà máymua để sản xuấtmáy móc. Đúng Sản phẩm quốc dân ròng được tính bằng công thức nào? D) GNP - khấuhao. Đúng Số người bị mất việc do nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái, được xếp vào dạng thất nghiệp nào? C) Thất nghiệpchukỳ. Đúng Sự gia tăng cung tiền trong nền kinh tế sẽ làm: A) tăng lượngcầu về tiềncủa công chúngngoài ngân hàng. Đúng Sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý điều gì? A) ĐườngAS nằm ngang. Đúng Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế có xu hướng làm tăng loại thất nghiệp nào? B) Thất nghiệpcơ cấu. Đúng Sự thay đổi của yếu tố nào dưới đây sẽ KHÔNG làm thay đổi vị trí của đường IS? C) Lãi suất. Đúng Sự thay đổi yếu tố nào dưới đây sẽ làm thay đổi độ dốc của đường IS? D) Thuế suấtvà MPS. Đúng Tại các điểm nằm phía trên và bên phải của đường IS, điều nào dưới đây là đúng?
  • 16. C) Sản lượngthực tế lớnhơntổng cầu, do đó dư cunghàng hóa. Đúng Tác động nào sau đây KHÔNG đúng nếu sử dụng chính sách tài khoá mở rộng khi sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng tiềm năng? D) Thất nghiệptăng,sảnlượnggiảm. Đúng Tất cả các thuật ngữ sau đây đều là thuật ngữ của kinh tế vĩ mô, ngoại trừ thuật ngữ nào? A) Giá của máy tính IBM. Đúng Tất cả những tài sản sau nằm trong M1, ngoại trừ tài sản nào? D) Tài khoảntiềngửi trênthị trườngtiềntệ. Đúng Thành phần nào dưới đây KHÔNG là thuộc yếu tố trực tiếp trong tổng chi tiêu? D) Thuế. Đúng Thành tố nào của GDP thực tế biến động mạnh nhất? C) Đầu tư. Đúng Thâm hụt ngân sách có xu hướng tăng trong thời kỳ suy thoái chủ yếu do: C) sản lượnggiảmtrong khi chi tiêucủa Chính phủkhônggiảm. Đúng Thất nghiệp tạm thời KHÔNG bắt nguồn từ nguyên nhân: B) công nhân mất việcchấp nhậnviệclàmđầu tiênmà họ nhậnđược. Đúng Theo đường Phillips trong ngắn hạn, nếu thất nghiệp ở mức tự nhiên thì nhận định sau nhận định nào là đúng? A) Tỷ lệ lạmphát bằng không. Đúng Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì mức giá thấp hơn làm: D) tăng sức mua của lượngtiềnmà mọi người đang nắmgiữ và do đó họsẽ tăng tiêudùng. Đúng Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống vì mức giá thấp hơn làm: A) giảmlượngtiềncần giữ,làmtăng lượngtiềncần cho vay.Kếtquả là lãi suấtgiảm và chi tiêucho đầu tư tăng. Đúng Theo mô hình giá cả cứng nhắc, các doanh nghiệp sẽ định giá của mình theo cách nào?
  • 17. D) Một số doanhnghiệpcôngbố trướcgiá của mình, còn một sốdoanh nghiệpđịnhgiádựatrên giácả và sản lượngkhảosát. Theo mô hình tiền lương cứng nhắc, công nhân và giới chủ thỏa thuận ngầm hoặc thỏa thuận công khai về vấn đề gì? C) Cả tiềnlươngdanhnghĩa và số lượngviệclàm. Đúng Theo mô hình nhận thức sai lầm của công nhân, nếu công nhân không nhận thức được rằng mức giá đã tăng lên, họ sẽ sẵn sàng cung ứng lao động nhiều hơn bởi vì họ nghĩ rằng tiền lương thực tế của họ đã: B) tăng. Đúng Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu nền kinh tế tăng trưởng quá nhanh, quá nóng, Chính phủ cần sử dụng chính sách nào? D) Chính sách tài khoáchặt với chính sách tiềntệ chặt. Đúng Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì Chính phủ nên áp dụng chính sách nào? D) Chính sách tài khoálỏngvới chính sách tiềntệ lỏng. Đúng Theo mô hình IS-LM trong nền kinh tế đóng, khi nền kinh tế đạt mức sản lượng thấp, thất nghiệp gia tăng, chính phủ sử dụng chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ ảnh hưởng như thế nào tới nền kinh tế? D) Suy thoái kinhtế càng trở nềntrầm trọng hơn,đườngLM dịch chuyểnsangtrái. Đúng Theo mô hình thông tin không hoàn hảo, tại các nước có khuynh hướng biến động giá lớn, sản lượng sẽ có phản ứng như thế nào với sự biến động đó? B) Phản ứng của sản lượngđối với nhữngthayđổi khôngdự kiếnvề giásẽ tương đối nhỏ. Đúng Theo cách tiếp cận thu nhập - chi tiêu, điều nào sau đây KHÔNG xảy ra tại trạng thái cân bằng của nền kinh tế? D) Sản lượngbằng đầu tư cộng với chi tiêucủa Chính phủ. Đúng Theo đường Phillips, khi các yếu tố khác không đổi, lạm phát phụ thuộc tỷ lệ thuận vào tất cả các yếu tố sau ngoại trừ yếu tố nào? B) Tỷ lệ thất nghiệpthực Đúng Theo phương trình đường Phillips mở rộng, khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng nhân công thì tỷ lệ lạm phát trong nền kinh tế sẽ bằng bao nhiêu? C) Bằng với tỷ lệ lạmphát dự kiến. Đúng
  • 18. Theo phương pháp chi tiêu trong việc tính GDP, khoản tiền mà thành phố Hà Nội chi để làm cầu vượt tại các ngã tư được tính là: C) mua hàng của Chính phủ. Đúng Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác được gọi là thị trường: A) ngoại hối. Đúng Thu nhập cá nhân có thể sử dụng là thu nhập quốc dân trừ đi: A) thuế trực thu. Đúng Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng khi sản lượng đang dưới mức sản lượng tiềm năng (Y<Y*) sẽ khiến tiêu dùng cá nhân và đầu tư thay đổi như thế nào? B) Tiêudùng cá nhân và đầu tư tăng. Đúng Tiết kiệm quốc gia đề cập tới nhận định: C) tổng sản phẩmquốc nội (GDP) trừ đi chi tiêucủaChính phủ. Đúng Tiền tệ KHÔNG thực hiện chức năng nào? B) Cách thể hiệnsựgiàucó. Đúng Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn như thế nào? D) Cả hai đườngtổng cung ngắnhạn và dài hạnsang phải. Đúng Tỉ lệ lãi suất thực tế được tính bằng: C) tỉ lệ lãi suất danhnghĩa trừ đi tỉ lệ lạmphát. Đúng Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và sản phẩm trong nước ròng (NNP) khác nhau ở: C) phần khấuhao tài sảncố định. Đúng Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ: B) cuối cùng mà mộtnềnkinhtế sảnxuất ra trong một thời kỳnhất định. Đúng Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 19.000 VNĐ lên 19.500 VNĐ, thì giá VNĐ thay đổi như thế nào? A) VNĐgiảm giá. Đúng Trên đồ thị đường tiêu dùng, điều nào KHÔNG đúng ngay tại điểm vừa đủ?
  • 19. D) Tiêu dùng bằng tiết kiệm. Đúng Trong các nhận định sau về hoạt động thị trường mở, nhận định nào là đúng? D) Hoạt động thị trường mở liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương mua và bán trái phiếu Chính phủ. Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng? D) Cán cân ngân sách Chính phủ có liên quan đến chu kỳ kinh doanh ở một mức độ nhất định. Đúng Trong chế độ bản vị vàng phát biểu nào là đúng? D) Giá vàng ở Anh có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá vàng ở Mỹ nhưng không được chênh lệch vượt quá chi phí vận chuyển vàng giữa hai nước. Đúng Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm GDP thực tế tăng lên? A) Gia tăng xuất khẩu. Đúng Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, điều nào sẽ KHÔNG xảy ra khi có sự gia tăng của xuất khẩu ròng? D) Đường IS dịch sang trái và xuất hiện luồng vốn chảy ra nước ngoài. Đúng Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, sự gia tăng của xuất khẩu ròng sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên đồ thị IS-LM? C) Đường IS dịch sang phải và luồng vốn từ nước ngoài chảy vào, đường LM chuyển sang phải. Đúng Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, để giữ tỷ giá này ngân hàng trung ương của một nền kinh tế nhỏ và mở cửa phải tiến hành hoạt động nào? C) Cho phép lượng cung ứng tiền điều chỉnh tới mức đảm bảo rằng tỷ giá cân bằng bằng tỷ giá công bố. Trong hệ thống ngân hàng, tỷ lệ dữ trự bắt buộc mà Ngân hàng Trung ương đặt ra là 100% hàm ý điều gì? B) Các ngân hàng không cho vay. Đúng Trong mô hình AD-AS, giá giảm làm tăng cung tiền thực tế và tăng lượng tổng cầu được biểu diễn trên đồ thị như thế nào? C) Sự di chuyển các điểm trên của đường AD xuống phía dưới. Đúng Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang phải của đường AD có thể là do lý do nào?
  • 20. D) Giảm thuế hoặc tăng chi tiêu của Chính phủ. Đúng Trong mô hình tiền lương cứng nhắc, nếu không doanh nghiệp nào có giá cả linh hoạt, đường tổng cung ngắn hạn sẽ: D) nằm ngang.Đúng Trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố định, nếu lãi suất ngân hàng trong nước tăng lên thì vốn có xu hướng vận động như thế nào? B) Chảy vào trongnước. Đúng Trong điều kiện vốn tự do luân chuyển, cán cân thanh toán của một nước KHÔNG chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào? D) Hệ thốngchính trị của nước đó. Đúng Trong hệ thống Ngân hàng thương mại, dự trữ một phần có nghĩa là? D) Tất cả các ngân hànggiữ lại một phầntiềngửi dưới dạng dựtrữ bắt buộc. Đúng Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá thả nổi, sự gia tăng tiêu dùng Chính phủ, trong trạng thái cân bằng ngắn hạn mới sẽ dẫn đến tình huống nào? D) Thu hút đầu tư nước ngoài tăng,từ đó tăngtỷ giá hối đoái và giảmxuấtkhẩu. Đúng Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, cân bằng cung tiền thực tế được cố định thì sự gia tăng chi tiêu Chính phủ sẽ dẫn đến tình huống nào? C) Lãi suất khôngthể tăng, dođó, xuất khẩuròng giảmđể duytrì cân bằng trênthị trườngtiềntệ.Đúng Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa với điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, nếu Chính phủ giảm lượng cung tiền, trong cân bằng ngắn hạn mới xảy ra tình huống nào? A) Thu nhậpgiảm,tỷ giá hối đoái tăng. Đúng Trong nền kinh tế nhỏ và mở cửa, xuất khẩu ròng phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái như thế nào? A) Xuấtkhẩu ròng khôngphụthuộc tỷ giáhối đoái tại nơi tỷgiá hối đoái được xác địnhlàlượngtiền ngoại tệ trênmột đơnvị nội tệ. Trong nền kinh tế giản đơn, số nhân chi tiêu bằng: B) 1/(1 - MPC). Đúng Trong nền kinh tế giản đơn, nhân tố làm cho tiết kiệm quốc gia cân bằng với đầu tư, tại điểm cân bằng là nhân tố nào? A) Lãi suất. Đúng
  • 21. Trong nền kinh tế mở, GDP: D) và GNP khác nhau ở phần thunhập ròng từ tài sản ở nướcngoài. Đúng Trong nền kinh tế mở, GNP tính theo phương pháp chi tiêu (theo giá thị trường) bằng: C) C + I + G + Te + Dp. Đúng Trong nền kinh tế mở, giá trị của số nhân chi tiêu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? D) Tiêudùng tự định. Đúng Trong nền kinh tế đóng có Chính phủ, điều nào sau đây là đúng? C) Tiếtkiệmluônluônbằngđầu tư. Đúng Trong nền kinh tế đóng, giả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85 × (Y – T) và hàm thuế T = t0 + t1Y. Nếu t0 tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng sẽ thay đổi như thế nào? A) Giảm đi 0,85 đơnvị. Đúng Trong nền kinh tế giản đơn, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85 × Y, khi Y tăng 1 đơn vị thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào? C) Tăng 0,15 đơnvị. Đúng Trong nền kinh tế đóng, với hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y – T), khi T tăng 1 đơn vị, các yếu tố khác không đổi thì tiết kiệm sẽ thay đổi như thế nào? B) Giảm 0,15 đơn vị. Đúng Trong nền kinh tế đóng, giả sử hàm tiêu dùng C = 150 + 0,85(Y – T); hàm thuế T= t0 + t1Y và Y = 5.000 đơn vị. Nếu t1 giảm từ 0,3 xuống 0,2 thì tiêu dùng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? B) 425 đơn vị. Đúng Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP cân bằng (Y) là 5.000 tỷ đồng,tiêu dùng (C) có phương trình C = 500 + 0,6Y, chi tiêu của chính phủ bằng 0 thì đầu tư tư nhân sẽ bằng: A) 1.500 tỷ đồng. Đúng Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP cân bằng (Y) là 5.000 tỷ đồng, tiêu dùng (C) có phương trình C = 500 + 0,6Y, đầu tư (I) có phương trình I = 2.000 – 100r, trong đó r là lãi suất thực tế tính theo % và không có chi tiêu của chính phủ thì lãi suất cân bằng bằng bao nhiêu? B) 5%. Đúng
  • 22. Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP cân bằng (Y) là 5.000 tỷ đồng, tiêu dùng (C) có phương trình C = 500 + 0,6Y, đầu tư (I) có phương trình I = 2.000 – 100r, trong đó r là lãi suất thực tế tính theo % và không có chi tiêu của chính phủ thì lãi suất cân bằng bằng bao nhiêu? B) 5%. Đúng Trong nền kinh tế đóng với thuế độc lập với thu nhập, nếu MPS = 0,25, giá trị của số nhân thuế sẽ là: B) -3. Đúng Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng có Chính phủ, giá trị: A) GDP bằng GNP. Đúng Trong nền kinh tế, khi giá của tất cả các yếu tố đầu vào của sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến tình trạng lạm phát do nguyên nhân nào trong các nguyên nhân sau? C) Chi phí đẩy. Đúng Trong nền kinh tế, khi có sự gia tăng quá mức của đầu tư tư nhân, sẽ dẫn đến tình trạng lạm phát do: C) cầu kéo. Đúng Trong nền kinh tế đóng, giả định rằng GDP (Y) là 5000 tỷ đồng. Tiêu dùng có hàm C = 500 + 0,5(Y – T). Đầu tư (I) có hàm I = 2.000 – 100r, trong đó r là lãi suât thực tế tính theo %. Chi tiêu của chính phủ (G) là 1.000 tỷ đồng và (T) cũng là 1.000 tỷ đồng. Khi sự đổi mới công nghệ làm thay đổi hàm đầu tư thành I = 3.000 – 100r thì đầu tư và lãi suất thay đổi như thế nào? C) I khôngđổi,và r tăng 10. Đúng Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang phải của đường AD có thể là do lý do nào? D) Giảm thuế hoặc tăng chi tiêucủaChính phủ. Đúng Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể là do nguyên nhân nào? C) Giảm chi tiêuChínhphủ. Đúng Trong mô hình IS-LM, Chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt, giả định các yếu tố khác không đổi, lúc này: B) lãi suất chắc chắn sẽ tăng. Đúng
  • 23. Trong trường hợp cú sốc cung bất lợi, các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp thay đổi như thế nào? A) Cả tỷ lệ lạmphát và tỷ lệ thất nghiệptăngcùng mộtlúc. Đúng Trong trường hợp lạm phát xảy ra do chi phí đẩy thì tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp thay đổi như thế nào? A) Lạm phát và thất nghiệpđềutăng. Đúng Trong trường hợp lạm phát do cầu kéo thì tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát thay đổi như thế nào? C) Lạm phát tăng và thất nghiệpgiảm. Đúng Trường hợp nào sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn? A) Sự thayđổi tiềnlươngdanhnghĩa. Đúng Tỷ giá hối đoái thực tế được hiểu là C) Tỷ giá hối đoái danhnghĩa đã điềuchỉnhđể loại trừ ảnh hưởngsự thayđổi của giá cả ở trong nước và nước ngoài. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ hầu như KHÔNG làm thay đổi nhân tố nào? D) Chi tiêucủa Chínhphủ. Đúng Vì không tính đến ảnh hưởng của nguyên lý tăng tốc nên nhu cầu đầu tư trong mô hình IS-LM phụ thuộc vào yếu tố nào? A) Kỳvọng,tức lànsóng lạcquan và bi quan trongnền kinhtế và lãi suất thực tế. Đúng Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn, mức giá và sản lượng cân bằng của đồ thị được quyết định bởi những yếu tố nào? D, Sản lượngthựctế được quyếtđịnhbởi tổngcung, còn mức giáđược quyếtđịnhbởi tổng cầu. Việc Trung Quốc bán nhiều xe máy sang Việt Nam hàm ý điều gì? C) Trung Quốc có lợi thế so sánhso với ViệtNamtrongviệcsản xuấtxe máy. Đúng Với các đường IS và LM có độ dốc thông thường, chính sách tài khóa thắt chặt sẽ dẫn đến sự thay đổi nào trên đồ thị IS-LM? D) Làm giảmthu nhậpvà lãi suất. Đúng Xu hướng tiêu dùng cận biên cho biết:
  • 24. D) độ dốc của đườngtiêudùng. Đúng Yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến tổng cầu? D) Giá của các yếutố sản xuất. Đúng Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam? C) Kinhtế thế giới tăngtrưởngmạnh. Đúng