SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  88
Télécharger pour lire hors ligne
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
Võ Thị Mỹ Dung
mydungvothi@ump.edu.vn
 ÐẠI CƯƠNG
 CHẨN ĐOÁN
 PHÂN LOẠI
 ÐIỀU TRỊ
 TIÊN LƯỢNG
MỤC TIÊU
Trình bày chế độ ăn trong điều trị xơ gan
Trình bày điều trị báng bụng do xơ gan
Trình bày điều trị viêm phúc mạc nhiễm
khuẩn nguyên phát trong xơ gan
Trình bày điều trị hội chứng gan thận
Trình bày điều trị bệnh não gan
Trình bày điều trị phòng ngừa XHTH do
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
ĐẠI CƯƠNG
 Bệnh gan mạn tính
- mô xơ khắp gan
- nốt tân sinh
- không có chức năng gan
 Căn nguyên
- Bệnh gan do rượu
- Nhiễm virus mạn
- NASH
 Kết quả cuối cùng như nhau
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán Xơ gan dựa vào
1. Lâm sàng
 Suy tế bào gan
 Tăng áp cửa
2. Cận lâm sàng
Classification of cirrhosis
– Stage 1 & 2: compensated cirrhosis
– Stage 3 & 4: decompensated cirrhosis
· stage 1: no varices, no ascites
· stage 2: varices, no ascites
· stage 3: ascites, varices ( )
· stage 4: bleeding, ascites ( )
D’Amico G. Esophageal varices: from appearance to rupture; natural history and prognostic indicators. In: Groszmann
RJ, Bosch J, editors. Portal hypertension in the 21st century. Dordrecht: Kluwer; 2004. p.147–154
Xơ gan
còn bù
Xơ gan
mất bù XHTH
Báng bụng
Bệnh não gan
Vàng da
Tổn thương thận cấp
VPMNKNP
HCGT
BIẾN CHỨNG CỦA XƠ GAN MẤT BÙ
TALTMC
Suy gan
ĐIỀU TRỊ
 Xơ gan: bệnh đe dọa đời sống
Không có trị liệu nào
chữa lành xơ gan hoặc
phục hồi mô sẹo ở gan
Điều trị nhằm
làm chậm tổn thương gan
ngăn ngừa biến chứng
ĐIỀU TRỊ
Điều trị nguyên nhân
Tránh làm tổn th ương gan
Không uống rượu bia−
Chủng ngừa HAV, HBV, phế cầu, cúm−
Tránh các thuốc độc gan−
Điều trị nâng đỡ: dinh dưỡng
Phòng ngừa & điều trị biến chứng
Ghép gan
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
9
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
 Rượu bia: ngừng uống rượu bia
 Viêm gan HBV: nucleoside, nucleotide
− Lamivudine – Adefovir
− Entecavir – Tenofovir
 Viêm gan HCV genotype 1-6
− Phác đồ dựa Interferon
− Sofosbuvir/Ledipasvir ± Ribavirin (1)
− Sofosbuvir + Ribavirin (2)
NHU CẦU DINH DƯỠNG
11
Nhu cầu dinh dưỡng
Bệnh gan NL cơ bản
Đạm Năng lượng % CHO % Béo
XG không BC 1-1,5 30-40 67-80% 20-33%
XG có biến chứng
Suy dinh dưỡng
Ứ mật
Bệnh não gan
Độ 1 - 2
Độ 3 - 4
1-1,8
1-1,5
0,4-1,2
0,4
40-50
30-40
25-40
20-35
72%
73-80%
75%
75-86%
28%
20-27%
25%
14-25%
Chế độ ăn
· Xơ gan không biến chứng:
chế độ ăn đủ năng lượng & đạm
· Có ứ dịch: hạn chế natri, giảm muối ăn
- lý tưởng: 2 g muối/ngày
- vừa phải: 4,6-5,2 g muối/ngày
- dùng muối kali, có thể gây ↑ kali máu
· Hạn chế nước: hạ natri máu do pha loãng
· Cung cấp a-xít amin chuỗi ngắn
· Bổ sung vitamin
ĐIỀU TRỊ BÁNG BỤNG
14
Điều trị báng bụng
Báng bụng: dịch > 25 mL
Lâm sàng: lượng rất ít
bụng chướng to
Chọc dò
· chẩn đoán: báng bụng lần đầu
· nghi ngờ báng bụng ác tính
· nghi ngờ VPMNKNP
· chọc dò điều trị
SAAG  1,1 g/dl: tăng áp cửa
Biến chứng: xuất huyết, thủng
Điều trị báng bụng
Mục đích điều trị
Giảm− lượng dịch trong ổ bụng
Giảm− phù chân
Phòng− ngừa tái tích tụ sau điều trị
Điều trị báng bụng
 Thuốc lợi tiểu
− bắt đầu cùng với hạn chế muối
− sử dụng đến khi kiểm soát báng bụng
− ngừng khi creatinine máu tăng
− mục tiêu: giảm cân
Thuốc lợi tiểu
Mục tiêu
▪  cân 300-500 g/ngày: báng bụng
▪  cân 0,8-1 kg/ngày: báng bụng + phù
Đánh giá đáp ứng
▪ Không đáp ứng:  <2 kg/tuần
▪ Không dung nạp thuốc: tác dụng phụ
Lựa chọn thuốc lợi tiểu
 1 thuốc lợi tiểu: Spironolactone
- Báng bụng độ 2-3, lần đầu
- Na niệu >30 mEq/L: Spironolactone
 2 thuốc lợi tiểu
- Báng bụng độ 2-3, tái phát
- Na niệu 10-30 mEq/L
 2 thuốc lợi tiểu + chọc tháo dịch báng
- Báng bụng ảnh hưởng hô hấp
- Na niệu <10 mEq/L
Thuốc lợi tiểu
 Spironolactone (kháng aldosterone)
▪ 50-100 mg/ngày, uống 1 lần, sáng
▪ tăng liều dần mỗi lần 100 mg/7 ngày
- kiểm soát giảm cân
- liều tối đa 400 mg
- theo dõi tác dụng phụ
▪ tác dụng phụ:  K+ máu, nữ hóa vú
Lợi tiểu quai: Furosemide
- 20-40 mg/ngày, uống 1 lần, sáng
- tăng liều dần mỗi lần 40 mg
- liều tối đa 160 mg/ngày
- phối hợp: Spiro/Furo = 100:40
- tăng bắt giữ Na ở ống lượn xa, góp
Thuốc lợi tiểu
 Giữ kali: Amiloride, Triamterene
− nếu bị nữ hóa tuyến vú & đau
 Thải kali: Bumetanide
− 0,5 đến 2 mg/ngày, uống
− phối hợp Spironolactone
Thuốc lợi tiểu
Phối hợp kháng viêm nonsteroid
▪ giảm tác dụng lợi niệu
▪ tăng nguy cơ suy thận
Biến chứng
▪ tổn thương thận cấp
▪ bệnh não gan
▪ hạ natri máu
▪ co thắt cơ
▪ vú to & đau
Thuốc lợi tiểu
Chọc tháo: hiệu quả, ít tốn kém
· tiếp tục lợi tiểu để tránh BB tái phát
· chọc tháo dịch báng lượng lớn
- báng bụng lượng nhiều
- báng bụng ảnh hưởng đến hô hấp
- khó chữa với thuốc lợi tiểu
- không dung nạp được tác dụng phụ
· biến chứng
- rối loạn chức năng tuần hoàn
- rối loạn chức năng thận
- bệnh não gan
- chảy máu, dò…
Điều trị báng bụng
Truyền Albumin 6-8 g/lít dịch báng
- trong vòng 6 giờ chọc tháo
- tổn thương thận cấp
- báng bụng không phù chân
Truyền huyết tương tổng hợp
- kém hiệu quả
- không cải thiện sống còn
Chọc tháo dịch báng lượng lớn
 Peritoneovenous shunts
 TIPS: Transjugular Intrahepatic
Portosystemic Shunt
▪ Chỉ định
- báng bụng kháng trị
- chọc tháo dịch lượng lớn >2-3 lần/tháng
▪ Chống chỉ định
- bilirubin >3 mg% - >70 tuổi
- Child-Pugh >11 - suy tim
Điều trị báng bụng
TIPS
· Biến chứng
- tắc nghẽn stent
- chảy máu
- nhiễm trùng
- tổn thương tim phổi
- bệnh não gan
Điều trị báng bụng
VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN
TỰ PHÁT (NGUYÊN PHÁT)
28
Dịch tễ học
10· -30% bệnh nhân nằm viện
1,5· -3,5% bệnh nhân điều trị ngoại trú
vi khuẩn th· ường gặp
- Escherichia coli
- Klebsiella
- Streptococcus pneumoniae
hiếm nhiễm trùng nhiều loại vi khuẩn·
VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN TỰ PHÁT
 Lâm sàng
Xơ gan báng bụng kèm
− đau bụng – bệnh não gan
− sốt – choáng nhiễm trùng
− nôn – tiêu chảy
− xuất huyết tiêu hóa
VPMNKNP: không có dấu hiệu nhiễm trùng
Triệu chứng xấu hơn  chọc dò dịch báng
VPMNKNP
Chẩn đoán VPMNKNP
Cận lâm sàng
Bạch cầu đa nhân trung tính (BCĐN)
trong dịch báng > 250 /mm3
BCĐN
dịch báng
Cấy
dịch báng
VPMNKNP cấy (+)
VPMNKNP cấy (–)
Du khuẩn báng
> 250/mm3
> 250/mm3
< 250/mm3
(+)
(–)
(+)
10-20% trường hợp nhuộm gram phát hiện vi khuẩn
Kháng sinh theo kinh nghiệm▪
Thời gian:▪ 5 - 7 ngày
Cephalosporin thế hệ▪ 3 tiêm mạch
- Ceftriaxone 1-2 g tiêm mạch/ ngày
- Cefotaxime 1-2 g tiêm mạch/ 6-8 giờ
- Cefotaxime 1 g tiêm mạch/ 12-24 giờ
Điều trị VPMNKNP
▪ Ofloxacin uống 400 mg hai lần/ngày
- bệnh nhân nội trú
- không tiền căn sử dụng quinolone
- không nôn
- không sốc
- không có bệnh não gan độ II-IV
- creatinine máu ≤ 3 mg/dl
Điều trị VPMNKNP
▪ Chọc dò dịch báng kiểm tra
- thời điểm: sau 48-72 giờ
- lâm sàng không cải thiện
- điều trị hiệu quả: BCĐNTT  ít nhất 50%
▪ Yếu tố nguy cơ suy thận
- thời điểm chẩn đoán, có chỉ định truyền
albumin: 1,5 g/kg cân nặng
VPMNKNP
PHÒNG NGỪA
VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN
TỰ PHÁT (NGUYÊN PHÁT)
35
Chỉ định phòng ngừa VPMNKNP
 Sau điều trị VPMNKNP
 Xuất huyết tiêu hóa
 Nguy cơ cao VPMNKNP
- Protein dịch báng <1,5 g/dl
▪ Bilirubin máu >3 mg/dl
Creatinine máu >1,2 mg/dl
BUN 25 mg/dl
▪ Natri máu 130 mEq/l
- Protein dịch báng 1 g/dl
Thời gian phòng ngừa VPMNKNP
Sau đợt điều trị VPMNKNP
- không xác định
- hết báng bụng
Đang bị xuất huyết tiêu hóa
- 7 ngày
Bệnh nhân nguy c ơ cao
- trong thời gian nằm viện
Kháng sinh phòng ngừa
VPMNKNP
Sau đợt điều trị VPMNKNP
Norfloxacin− 400 mg/ngày
Ciprofloxacin− 500-1.000 mg/ngày
Trimethoprim− -Sulfamethoxazole 960mg/ngày
Đang bị XHTH
Norfloxacin− 400 mg X 2 lần/ngày X 7 ngày
Ceftriaxone− 1 g tiêm mạch/ngày X 7 ngày
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
39
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
40
Theo Hội báng bụng quốc tế (ICA) 2015
Định nghĩa TTTC trong XG:
Creatinine HT tăng ≥0,3 mg/dl trong 48 giờ
hoặc
tăng ≥50% so với giá trị cơ bản được biết
hoặc giả định trong 7 ngày
SUY THẬN TRONG XƠ GAN
Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù
Tăng kháng trở
mạch máu trong gan
Tăng áp cửa trung bình
Giãn động mạch tạng
 thể tích máu hữu hiệu
1  cung lượng tim
2  thể tích
huyết tương
1 2
Phục hồi thể tích
tuần hoàn hữu hiệu
Suy thận
Xơ hóa gan tiến triển
Tăng áp cửa nặng
Sự chuyển chỗ vi khuẩn
Giãn nặng động mạch tạng
 thể tích máu hữu hiệu
Kích hoạt hệ co mạch
Giữ natri, nước
Hình thành báng bụng
 Kích hoạt hệ co mạch
Suy giảm chức năng tim
Nguồn: Gines P, Schrier RW. (2009).
Renal failure in cirrhosis. N Engl J
Med, 361(13), 1279-1290
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN TRONG XGMB
Xơ gan tăng áp cửa
Giãn động mạch tạng &
Giảm thể tích tuần hoàn hữu hiệu
Giữ natri-nước Co mạch ngoài tạng
Tổn thương thận cấp
Tăng cung lượng tim
Nhiễm trùng, Hạ áp, XHTH, Thuốc độc thận
Kích hoạt RAAS, SNS, ADH
Quá tải thể tích
Báng bụng
Giảm tưới máu thận
Hồi phục cân
bằng nội môi
tạm thời
Nguồn: Russ KB, Stevens TM & Singal AK.
(2015). Acute Kidney Injury in Patients with
Cirrhosis. J Clin Transl Hepatol,3(3),195-204
Bệnh cơ tim do xơ gan
TTTC giai đoạn 1 TTTC giai đoạn 2 và 3
Theo dõi sát•
Loại bỏ yếu tố thúc đẩy (ngừng•
thuốc độc thận, thuốc giãn mạch,
NSAID, giảm/ngừng thuốc lợi tiểu,
điều trị nhiễm trùng)
Tăng thể tích huyết t• ương, nếu có
giảm thể tích
Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu
trước đó chưa ngừng) và
tăng thể tích huyết tương
bằng albumin (1 g/kg)
trong 2 ngày
Hồi phục Ổn định Tiến triển
Có Không
Đáp ứng tiêu chuẩn HCGT
Không Có
Theo dõi sát
Thuốc co mạch
và albumin
Điều trị đặc hiệu
đối với thể TTTC
Tiếp tục điều trị
TTTC
Đáp ứng
Các bước điều trị tổn thương thận cấp theo ICA
HỘI CHỨNG GAN THẬN
44
Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT
Hội báng bụng quốc tế 1996
HEPATOLOGY January 1996
 Tiêu chuẩn chính (tất cả các tiêu chuẩn chính)
 Độ lọc cầu thận thấp, biểu hiện creatinine máu >1,5
mg/dL hoặc độ thanh thải creatinine 24 giờ <40 ml/phút
 Không: bị sốc, nhiễm khuẩn và mất dịch, điều trị với
thuốc độc thận
 Không có sự cải thiện bền vững chức năng thận (giảm
creatinine máu <1,5 mg/dL hoặc tăng độ thanh thải
creatinine >40 ml/phút) sau khi ngưng thuốc lợi tiểu và
tăng thể tích huyết tương
 Protein niệu ít hơn 500 mg/ngày và không có bằng
chứng của bệnh nhu mô thận hoặc tắc nghẽn đường
niệu trên siêu âm
Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT
Hội báng bụng quốc tế 1996
Tiêu chuẩn phụ (không cần thiết, nhưng cung cấp
bằng chứng hỗ trợ)
 thể tích nước tiểu ít hơn 500 ml/ngày
 nồng độ natri niệu ít hơn 10 mEq/L
 độ thẩm thấu nước tiểu > độ thẩm thấu huyết
tương
 số lượng hồng cầu trong nước tiểu ít hơn 50/quang
trường phóng đại
 nồng độ natri huyết thanh lớn hơn 130 mEq/L
HEPATOLOGY January 1996
Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT
EASL 2010 & AASLD 2011
 Xơ gan có báng bụng
Creatinine máu >133 mmol/l (1,5 mg/dl)
Creatinine máu không cải thiện (giảm đến nồng độ  133
mmol/l) sau ít nhất 2 ngày ngừng điều trị lợi tiểu & tăng thể
tích huyết tương bằng albumin – 1 g albumin /ngày/kg P, tối
đa 100 g albumin /ngày
Không bị sốc
Không sử dụng thuốc độc thận
Không có bệnh nhu mô thận mạn được xác định dựa vào đạm
niệu >500 mg/ngày, tiểu máu vi thể (>50 hồng cầu/ quang
trường phóng đại) và/hoặc không có bất thường ở thận trên
siêu âm
Salerno F, Gerbes A, Gines P, et al (2007). Diagnosis, prevention and treatment of
hepatorenal syndrome in cirrhosis. Gut 56(9),1310-1318
Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT
Hội báng bụng quốc tế 2015
 Chẩn đoán xơ gan kèm báng bụng
 Chẩn đoán TTTC theo tiêu chuẩn TTTC của ICA
 Không đáp ứng sau 2 ngày liên tục ngừng thuốc lợi tiểu và
tăng thể tích huyết tương với albumin 1 g/kg cân nặng
 Không sốc
 Không sử dụng các thuốc độc thận (NSAID,
aminoglycoside, thuốc cản quang…)
 Không có dấu hiệu của tổn thương thận cấu trúc, như
không có protein niệu (>500 mg/ngày), không có tiểu máu
vi thể (>50 hồng cầu/quang trường phóng đại), thận bình
thường trên siêu âm
ICA 2015
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thận type I
suy thận thiểu niệu tiến triển nhanh (<− 2 tuần)
không đáp ứng với truyền dịch−
−  gấp đôi Cre/máu ban đầu đến >2,5 mg/dl
−  ClCr 50% đến mức <20 ml/phút
Hội chứng gan thận type 2
tiến triển chậm h− ơn nhưng liên tục
thường báng bụng kháng trị lợi niệu−
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG GAN THẬN
ĐIỀU TRỊ HIỆN TẠI
Điều trị hàng đầu
Ghép gan
Terlipressin kèm Albumin
Điều trị hàng thứ hai
Các thuốc co mạch khác + Albumin
Noradrenaline
Midrodrine
TIPS
Điều trị thay thế thận
Journal of Hepatology 2010 vol. 53; 1135–1145
ĐIỀU TRỊ TƯƠNG LAI
Terlipressin truyền liên tục
Terlipressin sau TIPS
Hệ thống hỗ trợ gan ngoài
cơ thể
Điều trị HCGT týp 1
Thuốc co mạch: Terlipressin
Nên điều trị sớm,▪ thời gian điều trị 5–15 ngày
Liều▪ 1 mg/4–6 giờ tiêm tĩnh mạch, tăng dần đến
2 mg/4–6 giờ sau 3 ngày nếu không đáp ứng
▪ Đáp ứng khi creatinine HT giảm ≥25% so với
trước khi điều trị hoặc <1,5 mg/dl
Giảm đáp ứng khi creatinine HT >▪ 5 mg/dl
Khả năng loại bỏ HCGT tốt nhất khi creatinine▪
HT <3 mg/dl, áp lực động mạch trung bình 12–
24 giờ tăng 10 mmHg
Dự báo không hiệu quả: creatinine HT >▪ 7 mg/dl,
tăng hoặc không giảm sau 72 giờ
Điều trị HCGT týp 1
Albumin
Albumin truyền tĩnh mạch đ▪ ược sử dụng đồng
thời với thuốc co mạch
Li▪ ều 1 g/kg/ngày đầu tiên, sau đó 20–40g /ngày
BỆNH NÃO GAN
53
 Hội chứng rối loạn ý thức &
thay đổi hoạt động thần kinh cơ
 Thường xảy ra ở trong suy tế bào gan cấp
hoặc mạn hoặc có thông nối cửa chủ
 Cơ chế bệnh sinh còn tranh cãi &
có sự tham gia của nhiều chất trung gian
Bệnh não gan
Độ I: thay đổi chu kì ngủ, hơi lú lẫn,
dễ bị kích thích, run vẫy
Độ II: ngủ lịm, mất định hướng, thái
độ bất thường, run vẫy
Độ III: lơ mơ, lú lẫn nặng, hung
hăng, run vẫy
Độ IV: hôn mê
Phân độ BNG
Tăng urê huyết▪
Thuốc an thần, thuốc hướng tâm thần▪
Dẫn xuất á phiện▪
Xuất huyết tiêu hóa▪
▪  kali máu & kiềm máu (lợi tiểu, tiêu chảy)
Chế độ ăn nhiều đạm, bón▪
Nhiễm trùng▪
Rối loạn chức năng gan tiến triển▪
Thông nối cửa chủ (phẫu thuật, TIPS)▪
Yếu tố thúc đẩy BNG
Biểu hiện đa dạng▪
Thay đổi tâm thần kinh nhẹ  hôn mê
Run vẫy▪ : bệnh não gan độ I-III,
không đặc hiệu
EEG:▪ sóng ba pha, chậm, biên độ cao
Định lượng▪ NH3 máu
không nhạy & không đặc hiệu
Chẩn đoán bệnh não gan
 Nhận biết & điều trị
nguyên nhân & yếu tố thúc đẩy
 Giảm sản xuất – hấp thu NH3 & các độc
chất khác từ ruột:
- giảm & thay đổi đạm trong chế độ ăn
- thay đổi vi khuẩn đường ruột
- thay đổi môi trường đường ruột
- làm trống đường ruột
 Thay đổi dẫn truyền thần kinh
Mục tiêu điều trị BNG
Tránh sử dụng thuốc an thần
Chống chỉ định Morphine, Paraldehyde
Không sử dụng acid amin dạng uống
Không dùng thuốc lợi tiểu
Bổ sung kali
Bổ sung kẽm
XHTH: cầm máu, loại bỏ máu
Điều trị yếu tố thúc đẩy
Chế độ ăn
Kháng sinh
Lactulose
Thụt tháo
Giảm sản xuất – hấp thu NH3
 Cơn cấp: đạm giảm còn 20 g/ngày
Lượng calo > 25-35 kcal/kg: miệng, tĩnh mạch
Nếu hồi phục , tăng dần 10 g đạm /ngày
Nếu tái phát, trở lại mức điều trị trước
Đạm thực vật
nếu không dung nạp đạm động vật−
ít sinh− NH3, methionine, acid amin thơm
nhuận trường hơn & tăng lượng chất xơ−
tăng sự hợp nhất &− thải trừ nitơ qua phân
gây đầy hơi, tiêu chảy & nhiều phân−
Chế độ ăn trong điều trị BNG
 Neomycin  sản xuất NH3 đường tiêu hóa
− Liều: 500-1000 mg mỗi 6 giờ
thụt giữ 100-200 mL dung dịch 1%
− Thời gian: 5-7 ngày
− Phối hợp Lactulose có tác động hiệp lực
− 1-3% hấp thu, nguy cơ suy thận & độc tai
Kháng sinh trong điều trị BNG
Metronidazole 250 mg uống mỗi 6-8 giờ
hiệu quả nh− ư neomycin
độc tính trên hệ thần kinh trung ương−
Rifaximin
không được hấp thu−
hiệu quả đối với bệnh não gan độ− 1-3
liều− 400 mg uống 3 lần mỗi ngày
Vancomycin 250mg X 4 /ngày
sử dụng khi kháng lactulose−
Kháng sinh trong điều trị BNG
 -1,4-galactosido-fructose – dissacharide
vi khuẩn ở ruột phân hủy thành a-xít lactic
giảm pH của phân, phân có tính a -xít
tăng khả năng thẩm thấu của đại tràng
tạo thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn
lên men lactose
ức chế vi khuẩn tạo NH3
giảm quá trình ion hóa & hấp thu NH3
 rút ngắn diễn tiến bệnh của BNG sau XHTH
Lactulose trong điều trị BNG
Liều đầu: 15-45 ml uống 2-4 lần/ngày
Liều duy trì điều chỉnh để
tiêu phân mềm 3-5 lần /ngày
Không sử dụng khi liệt ruột, tắc ruột
Tác dụng phụ
đầy h− ơi, tiêu chảy, đau bụng
tiêu chảy nặng:−
•  Na,  K & kiềm máu
thể tích máu• , suy thận
Lactulose trong điều trị BNG
 Bệnh não gan do bón:
giảm khi đi tiêu trở về bình thường
 Dịch thụt tháo: trung tính hoặc có tính acid
để làm  sự hấp thu NH3
 Thụt tháo bằng lactulose tốt hơn nước
300 mL lactulose + 700 mL nước nhỏ giọt
 Thụt tháo bằng MgSO4: tăng Mg máu
 Thụt tháo với Phosphate an toàn hơn Mg
Thụt tháo trong điều trị BNG
Benzoate natri & L-ornithine-L-aspartate
Benzoate natri làm tăng bài tiết NH3 niệu
 L-ornithine-L-aspartate thúc đẩy gan loại NH3
kích thích hoạt động chu trình urea gan−
thúc đẩy tổng hợp glutamine−
− thuốc: uống, tiêm tĩnh mạch
→  nồng độ NH3 & cải thiện bệnh não
Thay đổi dẫn truyền thần kinh
Levodopa & Bromocriptine
Bệnh não có thông nối cửa chủ
Levodopa
tiền thân của Dopamine−
gây tình trạng thức tỉnh−
Bromocriptine
chất đối vận thụ thể Dopamine đặc hiệu−
cải thiện khả năng tâm thần & EEG−
Thay đổi dẫn truyền thần kinh
Flumazenil
đối kháng thụ thể Benzodiazepine−
cải thiện rõ tình trạng thần kinh & EEG−
thời gian hoạt động rất− ngắn
Thay đổi dẫn truyền thần kinh
 Các a-xít amin chuỗi ngắn
Xơ gan
− Các AA chuỗi ngắn , các AA thơm 
− Tỉ lệ AA chuỗi ngắn / thơm 
Truyền dịch AA chuỗi ngắn nồng độ cao
→ kết quả khác nhau, do khác biệt về:
− Thành phần của các dung dịch AA
− Cách sử dụng
− Đối tượng nghiên cứu
Thay đổi dẫn truyền thần kinh
Điều trị Bệnh não gan
Những biện pháp khác
Các ph ương pháp hỗ trợ gan tạm thời
phức tạp−
không thích hợp với BNG do xơ gan−
Ghép gan
trị liệu cuối cùng−
PHÒNG NGỪA
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO
VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
72
Phòng ngừa XH do vỡ GTMTQ
Nội soi
Thắt TMTQ giãn−
Chích x− ơ TMTQ giãn
 Thuốc chẹn beta
Thuốc chẹn beta không chọn lọc
ức chế thụ thể beta trên các mạch máu tạng−
  cung lượng tim,  dòng máu tĩnh mạch cửa
  áp tĩnh mạch cửa
−  kháng trở bàng hệ quanh hệ cửa   dòng
máu bàng hệ
−  xuất huyết khi nhịp tim  25% nhịp cơ bản
−  nguy cơ xuất huyết tiên phát khoảng 50%
khoảng− 1/3 bệnh nhân không dung nạp thuốc
không ngăn ngừa hình thành giãn tĩnh mạch−
Chỉ định
chức năng gan tốt (Child A, B)−
tuân thủ điều trị−
Thuốc chẹn beta không chọn lọc
Chống chỉ định
hen, bệnh phổi tắc nghẹn mạn (COPD)−
nhịp tim chậm <− 50 lần/phút
hội chứng suy nút xoang−
blốc nhĩ thất độ− 2 hoặc 3
sốc, hạ huyết áp nặng−
suy tim sung huyết không kiểm soát đ− ược
Thuốc chẹn beta không chọn lọc
 Dược động học thuốc propranolol
hấp thu nhanh & hoàn toàn−
đạt nồng độ đỉnh− 1-3 giờ sau uống
hoạt tính sinh học tăng khi bị suy gan−
thời gian bán hủy− 3-4 giờ
có ái lực với mô mỡ−
− 4-hydroxypropranolol – chất chuyển hóa,
cũng có hoạt tính dược lý, thời gian bán
hủy 5,2-7,2 giờ
Thuốc chẹn beta không chọn lọc
 Tác dụng phụ
− Buồn nôn, tiêu chảy
− Co thắt phế quản, khó thở
− Lạnh đầu chi, hội chứng Raynaud nặng hơn
− Chậm nhịp tim, hạ huyết áp, suy tim
− Mệt mỏi, chóng mặt, thị lực bất thường
−  tập trung, ảo giác, mất ngủ, ác mộng
− Rối loạn chuyển hóa glucose & lipid
Thuốc chẹn beta không chọn lọc
Thuốc Liều đầu /
ngày
Liều điều trị /
ngày
· Propranolol
· Nadolol
· Timolol
· Isosorbide
5-mononitrate
20 mg x 2
40 mg
10 mg
20 mg x 2
40-180 mg
40-160 mg
5-40 mg
20 mg x 3-4
Phòng ngừa XHTH do vỡ giãn TMTQ
Isosorbide mononitrate (ISMN)
tr ường hợp không dung nạp ức chế beta
cơ chế giảm áp lực trong gan chưa rõ
phối hợp thuốc ức chế beta & ISMN
Phòng ngừa XHTH do vỡ giãn TMTQ
Ghép gan
 Hy vọng duy nhất đối với bệnh xơ gan
Đa số bệnh nhân xơ gan do rượu không đủ
tiêu chuẩn để ghép do
· suy kiệt
· có bệnh nội khoa khác kèm
- suy tim
- suy thận
- ung thư gan
Tỉ lệ sống 3-5 năm sau ghép gan: 80-85%
TIÊN LƯỢNG
 Yếu tố tiên lượng
· Bất thường chức năng thận
· Rối loạn huyết động
· Mức độ đáp ứng điều trị
Tiên lượng
Tiên l ượng xơ gan có báng bụng
· <50% sống 2 năm sau đợt báng đầu
· Sống >10 năm: rất hiếm
· Thời gian sống trung vị
- 2-5 năm: xơ gan có báng bụng
- 6 tháng: báng bụng khó chữa
- 2 tuần: hội chứng gan thận type 1
Nguy cơ phẫu thuật
Child-Turcotte-Pugh
Nhóm A B C
Điểm 5-6 7-9 ≥ 10
Tỉ lệ tử vong 0-10% 4-31% 19-76%
Nguy cơ phẫu thuật
Child-Turcotte-Pugh
Nhóm A B C
Điểm 5-6 7-9 ≥ 10
Tỉ lệ tử vong 0-10% 4-31% 19-76%
Khả năng
phẫu thuật
tốt có thể kém
Dự trữ gan thích hợp trung bình tối thiểu
Khả năng sống còn
Child-Turcotte-Pugh
Điểm Nhóm Khả năng
sống 1 năm
Khả năng
sống 2 năm
5-6 A 100% 85%
7-9 B 81% 57%
10-15 C 45% 35%
Tiên lượng sống – Nguy cơ phẫu thuật
Child-Turcotte-Pugh
CTP A
5-6 điểm
CTP B
7-9 điểm
CTP C
10-15 điểm
Tuổi thọ (năm) 15-20 4-14 1-3
Tử vong chu phẫu (%) 10 30 80
Schuppan D, Afdhal NH. Liver cirrhosis 2008
Điều trị Xơ gan
Điều trị nguyên nhân
Tránh làm tổn thương gan
Điều trị nâng đỡ
Điều trị biến chứng
Ghép gan
Võ Thị Mỹ Dung
mydungvothi@ump.edu.vn

Contenu connexe

Tendances

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSoM
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchThanh Liem Vo
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 

Tendances (20)

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIMSUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 

Similaire à đIều trị xơ gan y6 2017 2018

[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...TieuNgocLy
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxTnNguyn732622
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxLongon30
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfLongon30
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMSoM
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHISoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpHA VO THI
 

Similaire à đIều trị xơ gan y6 2017 2018 (20)

Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
 
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 

Plus de Nguyễn Như

đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018Nguyễn Như
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Nguyễn Như
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayNguyễn Như
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Nguyễn Như
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manNguyễn Như
 

Plus de Nguyễn Như (19)

Câu hoi thi cr
Câu hoi thi crCâu hoi thi cr
Câu hoi thi cr
 
Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6Cau hoi kiem tra y6
Cau hoi kiem tra y6
 
Cap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mauCap cuu ho_ra_mau
Cap cuu ho_ra_mau
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6Suy hô hấpcap y6
Suy hô hấpcap y6
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
Dieu tri copd gd on dinh thuong vu 2016
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Acs y 6 2016
Acs y 6 2016Acs y 6 2016
Acs y 6 2016
 
Abscess gan
Abscess ganAbscess gan
Abscess gan
 

Dernier

VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Dernier (20)

VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

đIều trị xơ gan y6 2017 2018

  • 1. ĐIỀU TRỊ XƠ GAN Võ Thị Mỹ Dung mydungvothi@ump.edu.vn  ÐẠI CƯƠNG  CHẨN ĐOÁN  PHÂN LOẠI  ÐIỀU TRỊ  TIÊN LƯỢNG
  • 2. MỤC TIÊU Trình bày chế độ ăn trong điều trị xơ gan Trình bày điều trị báng bụng do xơ gan Trình bày điều trị viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát trong xơ gan Trình bày điều trị hội chứng gan thận Trình bày điều trị bệnh não gan Trình bày điều trị phòng ngừa XHTH do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
  • 3. ĐẠI CƯƠNG  Bệnh gan mạn tính - mô xơ khắp gan - nốt tân sinh - không có chức năng gan  Căn nguyên - Bệnh gan do rượu - Nhiễm virus mạn - NASH  Kết quả cuối cùng như nhau
  • 4. CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán Xơ gan dựa vào 1. Lâm sàng  Suy tế bào gan  Tăng áp cửa 2. Cận lâm sàng
  • 5. Classification of cirrhosis – Stage 1 & 2: compensated cirrhosis – Stage 3 & 4: decompensated cirrhosis · stage 1: no varices, no ascites · stage 2: varices, no ascites · stage 3: ascites, varices ( ) · stage 4: bleeding, ascites ( ) D’Amico G. Esophageal varices: from appearance to rupture; natural history and prognostic indicators. In: Groszmann RJ, Bosch J, editors. Portal hypertension in the 21st century. Dordrecht: Kluwer; 2004. p.147–154
  • 6. Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù XHTH Báng bụng Bệnh não gan Vàng da Tổn thương thận cấp VPMNKNP HCGT BIẾN CHỨNG CỦA XƠ GAN MẤT BÙ TALTMC Suy gan
  • 7. ĐIỀU TRỊ  Xơ gan: bệnh đe dọa đời sống Không có trị liệu nào chữa lành xơ gan hoặc phục hồi mô sẹo ở gan Điều trị nhằm làm chậm tổn thương gan ngăn ngừa biến chứng
  • 8. ĐIỀU TRỊ Điều trị nguyên nhân Tránh làm tổn th ương gan Không uống rượu bia− Chủng ngừa HAV, HBV, phế cầu, cúm− Tránh các thuốc độc gan− Điều trị nâng đỡ: dinh dưỡng Phòng ngừa & điều trị biến chứng Ghép gan
  • 10. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN  Rượu bia: ngừng uống rượu bia  Viêm gan HBV: nucleoside, nucleotide − Lamivudine – Adefovir − Entecavir – Tenofovir  Viêm gan HCV genotype 1-6 − Phác đồ dựa Interferon − Sofosbuvir/Ledipasvir ± Ribavirin (1) − Sofosbuvir + Ribavirin (2)
  • 11. NHU CẦU DINH DƯỠNG 11
  • 12. Nhu cầu dinh dưỡng Bệnh gan NL cơ bản Đạm Năng lượng % CHO % Béo XG không BC 1-1,5 30-40 67-80% 20-33% XG có biến chứng Suy dinh dưỡng Ứ mật Bệnh não gan Độ 1 - 2 Độ 3 - 4 1-1,8 1-1,5 0,4-1,2 0,4 40-50 30-40 25-40 20-35 72% 73-80% 75% 75-86% 28% 20-27% 25% 14-25%
  • 13. Chế độ ăn · Xơ gan không biến chứng: chế độ ăn đủ năng lượng & đạm · Có ứ dịch: hạn chế natri, giảm muối ăn - lý tưởng: 2 g muối/ngày - vừa phải: 4,6-5,2 g muối/ngày - dùng muối kali, có thể gây ↑ kali máu · Hạn chế nước: hạ natri máu do pha loãng · Cung cấp a-xít amin chuỗi ngắn · Bổ sung vitamin
  • 14. ĐIỀU TRỊ BÁNG BỤNG 14
  • 15. Điều trị báng bụng Báng bụng: dịch > 25 mL Lâm sàng: lượng rất ít bụng chướng to Chọc dò · chẩn đoán: báng bụng lần đầu · nghi ngờ báng bụng ác tính · nghi ngờ VPMNKNP · chọc dò điều trị SAAG  1,1 g/dl: tăng áp cửa Biến chứng: xuất huyết, thủng
  • 16. Điều trị báng bụng Mục đích điều trị Giảm− lượng dịch trong ổ bụng Giảm− phù chân Phòng− ngừa tái tích tụ sau điều trị
  • 17. Điều trị báng bụng  Thuốc lợi tiểu − bắt đầu cùng với hạn chế muối − sử dụng đến khi kiểm soát báng bụng − ngừng khi creatinine máu tăng − mục tiêu: giảm cân
  • 18. Thuốc lợi tiểu Mục tiêu ▪  cân 300-500 g/ngày: báng bụng ▪  cân 0,8-1 kg/ngày: báng bụng + phù Đánh giá đáp ứng ▪ Không đáp ứng:  <2 kg/tuần ▪ Không dung nạp thuốc: tác dụng phụ
  • 19. Lựa chọn thuốc lợi tiểu  1 thuốc lợi tiểu: Spironolactone - Báng bụng độ 2-3, lần đầu - Na niệu >30 mEq/L: Spironolactone  2 thuốc lợi tiểu - Báng bụng độ 2-3, tái phát - Na niệu 10-30 mEq/L  2 thuốc lợi tiểu + chọc tháo dịch báng - Báng bụng ảnh hưởng hô hấp - Na niệu <10 mEq/L
  • 20. Thuốc lợi tiểu  Spironolactone (kháng aldosterone) ▪ 50-100 mg/ngày, uống 1 lần, sáng ▪ tăng liều dần mỗi lần 100 mg/7 ngày - kiểm soát giảm cân - liều tối đa 400 mg - theo dõi tác dụng phụ ▪ tác dụng phụ:  K+ máu, nữ hóa vú
  • 21. Lợi tiểu quai: Furosemide - 20-40 mg/ngày, uống 1 lần, sáng - tăng liều dần mỗi lần 40 mg - liều tối đa 160 mg/ngày - phối hợp: Spiro/Furo = 100:40 - tăng bắt giữ Na ở ống lượn xa, góp Thuốc lợi tiểu
  • 22.  Giữ kali: Amiloride, Triamterene − nếu bị nữ hóa tuyến vú & đau  Thải kali: Bumetanide − 0,5 đến 2 mg/ngày, uống − phối hợp Spironolactone Thuốc lợi tiểu
  • 23. Phối hợp kháng viêm nonsteroid ▪ giảm tác dụng lợi niệu ▪ tăng nguy cơ suy thận Biến chứng ▪ tổn thương thận cấp ▪ bệnh não gan ▪ hạ natri máu ▪ co thắt cơ ▪ vú to & đau Thuốc lợi tiểu
  • 24. Chọc tháo: hiệu quả, ít tốn kém · tiếp tục lợi tiểu để tránh BB tái phát · chọc tháo dịch báng lượng lớn - báng bụng lượng nhiều - báng bụng ảnh hưởng đến hô hấp - khó chữa với thuốc lợi tiểu - không dung nạp được tác dụng phụ · biến chứng - rối loạn chức năng tuần hoàn - rối loạn chức năng thận - bệnh não gan - chảy máu, dò… Điều trị báng bụng
  • 25. Truyền Albumin 6-8 g/lít dịch báng - trong vòng 6 giờ chọc tháo - tổn thương thận cấp - báng bụng không phù chân Truyền huyết tương tổng hợp - kém hiệu quả - không cải thiện sống còn Chọc tháo dịch báng lượng lớn
  • 26.  Peritoneovenous shunts  TIPS: Transjugular Intrahepatic Portosystemic Shunt ▪ Chỉ định - báng bụng kháng trị - chọc tháo dịch lượng lớn >2-3 lần/tháng ▪ Chống chỉ định - bilirubin >3 mg% - >70 tuổi - Child-Pugh >11 - suy tim Điều trị báng bụng
  • 27. TIPS · Biến chứng - tắc nghẽn stent - chảy máu - nhiễm trùng - tổn thương tim phổi - bệnh não gan Điều trị báng bụng
  • 28. VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN TỰ PHÁT (NGUYÊN PHÁT) 28
  • 29. Dịch tễ học 10· -30% bệnh nhân nằm viện 1,5· -3,5% bệnh nhân điều trị ngoại trú vi khuẩn th· ường gặp - Escherichia coli - Klebsiella - Streptococcus pneumoniae hiếm nhiễm trùng nhiều loại vi khuẩn· VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN TỰ PHÁT
  • 30.  Lâm sàng Xơ gan báng bụng kèm − đau bụng – bệnh não gan − sốt – choáng nhiễm trùng − nôn – tiêu chảy − xuất huyết tiêu hóa VPMNKNP: không có dấu hiệu nhiễm trùng Triệu chứng xấu hơn  chọc dò dịch báng VPMNKNP
  • 31. Chẩn đoán VPMNKNP Cận lâm sàng Bạch cầu đa nhân trung tính (BCĐN) trong dịch báng > 250 /mm3 BCĐN dịch báng Cấy dịch báng VPMNKNP cấy (+) VPMNKNP cấy (–) Du khuẩn báng > 250/mm3 > 250/mm3 < 250/mm3 (+) (–) (+) 10-20% trường hợp nhuộm gram phát hiện vi khuẩn
  • 32. Kháng sinh theo kinh nghiệm▪ Thời gian:▪ 5 - 7 ngày Cephalosporin thế hệ▪ 3 tiêm mạch - Ceftriaxone 1-2 g tiêm mạch/ ngày - Cefotaxime 1-2 g tiêm mạch/ 6-8 giờ - Cefotaxime 1 g tiêm mạch/ 12-24 giờ Điều trị VPMNKNP
  • 33. ▪ Ofloxacin uống 400 mg hai lần/ngày - bệnh nhân nội trú - không tiền căn sử dụng quinolone - không nôn - không sốc - không có bệnh não gan độ II-IV - creatinine máu ≤ 3 mg/dl Điều trị VPMNKNP
  • 34. ▪ Chọc dò dịch báng kiểm tra - thời điểm: sau 48-72 giờ - lâm sàng không cải thiện - điều trị hiệu quả: BCĐNTT  ít nhất 50% ▪ Yếu tố nguy cơ suy thận - thời điểm chẩn đoán, có chỉ định truyền albumin: 1,5 g/kg cân nặng VPMNKNP
  • 35. PHÒNG NGỪA VIÊM PHÚC MẠC NHIỄM KHUẨN TỰ PHÁT (NGUYÊN PHÁT) 35
  • 36. Chỉ định phòng ngừa VPMNKNP  Sau điều trị VPMNKNP  Xuất huyết tiêu hóa  Nguy cơ cao VPMNKNP - Protein dịch báng <1,5 g/dl ▪ Bilirubin máu >3 mg/dl Creatinine máu >1,2 mg/dl BUN 25 mg/dl ▪ Natri máu 130 mEq/l - Protein dịch báng 1 g/dl
  • 37. Thời gian phòng ngừa VPMNKNP Sau đợt điều trị VPMNKNP - không xác định - hết báng bụng Đang bị xuất huyết tiêu hóa - 7 ngày Bệnh nhân nguy c ơ cao - trong thời gian nằm viện
  • 38. Kháng sinh phòng ngừa VPMNKNP Sau đợt điều trị VPMNKNP Norfloxacin− 400 mg/ngày Ciprofloxacin− 500-1.000 mg/ngày Trimethoprim− -Sulfamethoxazole 960mg/ngày Đang bị XHTH Norfloxacin− 400 mg X 2 lần/ngày X 7 ngày Ceftriaxone− 1 g tiêm mạch/ngày X 7 ngày
  • 40. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP 40 Theo Hội báng bụng quốc tế (ICA) 2015 Định nghĩa TTTC trong XG: Creatinine HT tăng ≥0,3 mg/dl trong 48 giờ hoặc tăng ≥50% so với giá trị cơ bản được biết hoặc giả định trong 7 ngày
  • 41. SUY THẬN TRONG XƠ GAN Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù Tăng kháng trở mạch máu trong gan Tăng áp cửa trung bình Giãn động mạch tạng  thể tích máu hữu hiệu 1  cung lượng tim 2  thể tích huyết tương 1 2 Phục hồi thể tích tuần hoàn hữu hiệu Suy thận Xơ hóa gan tiến triển Tăng áp cửa nặng Sự chuyển chỗ vi khuẩn Giãn nặng động mạch tạng  thể tích máu hữu hiệu Kích hoạt hệ co mạch Giữ natri, nước Hình thành báng bụng  Kích hoạt hệ co mạch Suy giảm chức năng tim Nguồn: Gines P, Schrier RW. (2009). Renal failure in cirrhosis. N Engl J Med, 361(13), 1279-1290
  • 42. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN TRONG XGMB Xơ gan tăng áp cửa Giãn động mạch tạng & Giảm thể tích tuần hoàn hữu hiệu Giữ natri-nước Co mạch ngoài tạng Tổn thương thận cấp Tăng cung lượng tim Nhiễm trùng, Hạ áp, XHTH, Thuốc độc thận Kích hoạt RAAS, SNS, ADH Quá tải thể tích Báng bụng Giảm tưới máu thận Hồi phục cân bằng nội môi tạm thời Nguồn: Russ KB, Stevens TM & Singal AK. (2015). Acute Kidney Injury in Patients with Cirrhosis. J Clin Transl Hepatol,3(3),195-204 Bệnh cơ tim do xơ gan
  • 43. TTTC giai đoạn 1 TTTC giai đoạn 2 và 3 Theo dõi sát• Loại bỏ yếu tố thúc đẩy (ngừng• thuốc độc thận, thuốc giãn mạch, NSAID, giảm/ngừng thuốc lợi tiểu, điều trị nhiễm trùng) Tăng thể tích huyết t• ương, nếu có giảm thể tích Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu trước đó chưa ngừng) và tăng thể tích huyết tương bằng albumin (1 g/kg) trong 2 ngày Hồi phục Ổn định Tiến triển Có Không Đáp ứng tiêu chuẩn HCGT Không Có Theo dõi sát Thuốc co mạch và albumin Điều trị đặc hiệu đối với thể TTTC Tiếp tục điều trị TTTC Đáp ứng Các bước điều trị tổn thương thận cấp theo ICA
  • 44. HỘI CHỨNG GAN THẬN 44
  • 45. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT Hội báng bụng quốc tế 1996 HEPATOLOGY January 1996  Tiêu chuẩn chính (tất cả các tiêu chuẩn chính)  Độ lọc cầu thận thấp, biểu hiện creatinine máu >1,5 mg/dL hoặc độ thanh thải creatinine 24 giờ <40 ml/phút  Không: bị sốc, nhiễm khuẩn và mất dịch, điều trị với thuốc độc thận  Không có sự cải thiện bền vững chức năng thận (giảm creatinine máu <1,5 mg/dL hoặc tăng độ thanh thải creatinine >40 ml/phút) sau khi ngưng thuốc lợi tiểu và tăng thể tích huyết tương  Protein niệu ít hơn 500 mg/ngày và không có bằng chứng của bệnh nhu mô thận hoặc tắc nghẽn đường niệu trên siêu âm
  • 46. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT Hội báng bụng quốc tế 1996 Tiêu chuẩn phụ (không cần thiết, nhưng cung cấp bằng chứng hỗ trợ)  thể tích nước tiểu ít hơn 500 ml/ngày  nồng độ natri niệu ít hơn 10 mEq/L  độ thẩm thấu nước tiểu > độ thẩm thấu huyết tương  số lượng hồng cầu trong nước tiểu ít hơn 50/quang trường phóng đại  nồng độ natri huyết thanh lớn hơn 130 mEq/L HEPATOLOGY January 1996
  • 47. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT EASL 2010 & AASLD 2011  Xơ gan có báng bụng Creatinine máu >133 mmol/l (1,5 mg/dl) Creatinine máu không cải thiện (giảm đến nồng độ  133 mmol/l) sau ít nhất 2 ngày ngừng điều trị lợi tiểu & tăng thể tích huyết tương bằng albumin – 1 g albumin /ngày/kg P, tối đa 100 g albumin /ngày Không bị sốc Không sử dụng thuốc độc thận Không có bệnh nhu mô thận mạn được xác định dựa vào đạm niệu >500 mg/ngày, tiểu máu vi thể (>50 hồng cầu/ quang trường phóng đại) và/hoặc không có bất thường ở thận trên siêu âm Salerno F, Gerbes A, Gines P, et al (2007). Diagnosis, prevention and treatment of hepatorenal syndrome in cirrhosis. Gut 56(9),1310-1318
  • 48. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCGT Hội báng bụng quốc tế 2015  Chẩn đoán xơ gan kèm báng bụng  Chẩn đoán TTTC theo tiêu chuẩn TTTC của ICA  Không đáp ứng sau 2 ngày liên tục ngừng thuốc lợi tiểu và tăng thể tích huyết tương với albumin 1 g/kg cân nặng  Không sốc  Không sử dụng các thuốc độc thận (NSAID, aminoglycoside, thuốc cản quang…)  Không có dấu hiệu của tổn thương thận cấu trúc, như không có protein niệu (>500 mg/ngày), không có tiểu máu vi thể (>50 hồng cầu/quang trường phóng đại), thận bình thường trên siêu âm ICA 2015
  • 49. Hội chứng gan thận Hội chứng gan thận type I suy thận thiểu niệu tiến triển nhanh (<− 2 tuần) không đáp ứng với truyền dịch− −  gấp đôi Cre/máu ban đầu đến >2,5 mg/dl −  ClCr 50% đến mức <20 ml/phút Hội chứng gan thận type 2 tiến triển chậm h− ơn nhưng liên tục thường báng bụng kháng trị lợi niệu−
  • 50. ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG GAN THẬN ĐIỀU TRỊ HIỆN TẠI Điều trị hàng đầu Ghép gan Terlipressin kèm Albumin Điều trị hàng thứ hai Các thuốc co mạch khác + Albumin Noradrenaline Midrodrine TIPS Điều trị thay thế thận Journal of Hepatology 2010 vol. 53; 1135–1145 ĐIỀU TRỊ TƯƠNG LAI Terlipressin truyền liên tục Terlipressin sau TIPS Hệ thống hỗ trợ gan ngoài cơ thể
  • 51. Điều trị HCGT týp 1 Thuốc co mạch: Terlipressin Nên điều trị sớm,▪ thời gian điều trị 5–15 ngày Liều▪ 1 mg/4–6 giờ tiêm tĩnh mạch, tăng dần đến 2 mg/4–6 giờ sau 3 ngày nếu không đáp ứng ▪ Đáp ứng khi creatinine HT giảm ≥25% so với trước khi điều trị hoặc <1,5 mg/dl Giảm đáp ứng khi creatinine HT >▪ 5 mg/dl Khả năng loại bỏ HCGT tốt nhất khi creatinine▪ HT <3 mg/dl, áp lực động mạch trung bình 12– 24 giờ tăng 10 mmHg Dự báo không hiệu quả: creatinine HT >▪ 7 mg/dl, tăng hoặc không giảm sau 72 giờ
  • 52. Điều trị HCGT týp 1 Albumin Albumin truyền tĩnh mạch đ▪ ược sử dụng đồng thời với thuốc co mạch Li▪ ều 1 g/kg/ngày đầu tiên, sau đó 20–40g /ngày
  • 54.  Hội chứng rối loạn ý thức & thay đổi hoạt động thần kinh cơ  Thường xảy ra ở trong suy tế bào gan cấp hoặc mạn hoặc có thông nối cửa chủ  Cơ chế bệnh sinh còn tranh cãi & có sự tham gia của nhiều chất trung gian Bệnh não gan
  • 55. Độ I: thay đổi chu kì ngủ, hơi lú lẫn, dễ bị kích thích, run vẫy Độ II: ngủ lịm, mất định hướng, thái độ bất thường, run vẫy Độ III: lơ mơ, lú lẫn nặng, hung hăng, run vẫy Độ IV: hôn mê Phân độ BNG
  • 56. Tăng urê huyết▪ Thuốc an thần, thuốc hướng tâm thần▪ Dẫn xuất á phiện▪ Xuất huyết tiêu hóa▪ ▪  kali máu & kiềm máu (lợi tiểu, tiêu chảy) Chế độ ăn nhiều đạm, bón▪ Nhiễm trùng▪ Rối loạn chức năng gan tiến triển▪ Thông nối cửa chủ (phẫu thuật, TIPS)▪ Yếu tố thúc đẩy BNG
  • 57. Biểu hiện đa dạng▪ Thay đổi tâm thần kinh nhẹ  hôn mê Run vẫy▪ : bệnh não gan độ I-III, không đặc hiệu EEG:▪ sóng ba pha, chậm, biên độ cao Định lượng▪ NH3 máu không nhạy & không đặc hiệu Chẩn đoán bệnh não gan
  • 58.  Nhận biết & điều trị nguyên nhân & yếu tố thúc đẩy  Giảm sản xuất – hấp thu NH3 & các độc chất khác từ ruột: - giảm & thay đổi đạm trong chế độ ăn - thay đổi vi khuẩn đường ruột - thay đổi môi trường đường ruột - làm trống đường ruột  Thay đổi dẫn truyền thần kinh Mục tiêu điều trị BNG
  • 59. Tránh sử dụng thuốc an thần Chống chỉ định Morphine, Paraldehyde Không sử dụng acid amin dạng uống Không dùng thuốc lợi tiểu Bổ sung kali Bổ sung kẽm XHTH: cầm máu, loại bỏ máu Điều trị yếu tố thúc đẩy
  • 60. Chế độ ăn Kháng sinh Lactulose Thụt tháo Giảm sản xuất – hấp thu NH3
  • 61.  Cơn cấp: đạm giảm còn 20 g/ngày Lượng calo > 25-35 kcal/kg: miệng, tĩnh mạch Nếu hồi phục , tăng dần 10 g đạm /ngày Nếu tái phát, trở lại mức điều trị trước Đạm thực vật nếu không dung nạp đạm động vật− ít sinh− NH3, methionine, acid amin thơm nhuận trường hơn & tăng lượng chất xơ− tăng sự hợp nhất &− thải trừ nitơ qua phân gây đầy hơi, tiêu chảy & nhiều phân− Chế độ ăn trong điều trị BNG
  • 62.  Neomycin  sản xuất NH3 đường tiêu hóa − Liều: 500-1000 mg mỗi 6 giờ thụt giữ 100-200 mL dung dịch 1% − Thời gian: 5-7 ngày − Phối hợp Lactulose có tác động hiệp lực − 1-3% hấp thu, nguy cơ suy thận & độc tai Kháng sinh trong điều trị BNG
  • 63. Metronidazole 250 mg uống mỗi 6-8 giờ hiệu quả nh− ư neomycin độc tính trên hệ thần kinh trung ương− Rifaximin không được hấp thu− hiệu quả đối với bệnh não gan độ− 1-3 liều− 400 mg uống 3 lần mỗi ngày Vancomycin 250mg X 4 /ngày sử dụng khi kháng lactulose− Kháng sinh trong điều trị BNG
  • 64.  -1,4-galactosido-fructose – dissacharide vi khuẩn ở ruột phân hủy thành a-xít lactic giảm pH của phân, phân có tính a -xít tăng khả năng thẩm thấu của đại tràng tạo thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn lên men lactose ức chế vi khuẩn tạo NH3 giảm quá trình ion hóa & hấp thu NH3  rút ngắn diễn tiến bệnh của BNG sau XHTH Lactulose trong điều trị BNG
  • 65. Liều đầu: 15-45 ml uống 2-4 lần/ngày Liều duy trì điều chỉnh để tiêu phân mềm 3-5 lần /ngày Không sử dụng khi liệt ruột, tắc ruột Tác dụng phụ đầy h− ơi, tiêu chảy, đau bụng tiêu chảy nặng:− •  Na,  K & kiềm máu thể tích máu• , suy thận Lactulose trong điều trị BNG
  • 66.  Bệnh não gan do bón: giảm khi đi tiêu trở về bình thường  Dịch thụt tháo: trung tính hoặc có tính acid để làm  sự hấp thu NH3  Thụt tháo bằng lactulose tốt hơn nước 300 mL lactulose + 700 mL nước nhỏ giọt  Thụt tháo bằng MgSO4: tăng Mg máu  Thụt tháo với Phosphate an toàn hơn Mg Thụt tháo trong điều trị BNG
  • 67. Benzoate natri & L-ornithine-L-aspartate Benzoate natri làm tăng bài tiết NH3 niệu  L-ornithine-L-aspartate thúc đẩy gan loại NH3 kích thích hoạt động chu trình urea gan− thúc đẩy tổng hợp glutamine− − thuốc: uống, tiêm tĩnh mạch →  nồng độ NH3 & cải thiện bệnh não Thay đổi dẫn truyền thần kinh
  • 68. Levodopa & Bromocriptine Bệnh não có thông nối cửa chủ Levodopa tiền thân của Dopamine− gây tình trạng thức tỉnh− Bromocriptine chất đối vận thụ thể Dopamine đặc hiệu− cải thiện khả năng tâm thần & EEG− Thay đổi dẫn truyền thần kinh
  • 69. Flumazenil đối kháng thụ thể Benzodiazepine− cải thiện rõ tình trạng thần kinh & EEG− thời gian hoạt động rất− ngắn Thay đổi dẫn truyền thần kinh
  • 70.  Các a-xít amin chuỗi ngắn Xơ gan − Các AA chuỗi ngắn , các AA thơm  − Tỉ lệ AA chuỗi ngắn / thơm  Truyền dịch AA chuỗi ngắn nồng độ cao → kết quả khác nhau, do khác biệt về: − Thành phần của các dung dịch AA − Cách sử dụng − Đối tượng nghiên cứu Thay đổi dẫn truyền thần kinh
  • 71. Điều trị Bệnh não gan Những biện pháp khác Các ph ương pháp hỗ trợ gan tạm thời phức tạp− không thích hợp với BNG do xơ gan− Ghép gan trị liệu cuối cùng−
  • 72. PHÒNG NGỪA XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO VỠ TĨNH MẠCH THỰC QUẢN 72
  • 73. Phòng ngừa XH do vỡ GTMTQ Nội soi Thắt TMTQ giãn− Chích x− ơ TMTQ giãn  Thuốc chẹn beta
  • 74. Thuốc chẹn beta không chọn lọc ức chế thụ thể beta trên các mạch máu tạng−   cung lượng tim,  dòng máu tĩnh mạch cửa   áp tĩnh mạch cửa −  kháng trở bàng hệ quanh hệ cửa   dòng máu bàng hệ −  xuất huyết khi nhịp tim  25% nhịp cơ bản −  nguy cơ xuất huyết tiên phát khoảng 50% khoảng− 1/3 bệnh nhân không dung nạp thuốc không ngăn ngừa hình thành giãn tĩnh mạch−
  • 75. Chỉ định chức năng gan tốt (Child A, B)− tuân thủ điều trị− Thuốc chẹn beta không chọn lọc
  • 76. Chống chỉ định hen, bệnh phổi tắc nghẹn mạn (COPD)− nhịp tim chậm <− 50 lần/phút hội chứng suy nút xoang− blốc nhĩ thất độ− 2 hoặc 3 sốc, hạ huyết áp nặng− suy tim sung huyết không kiểm soát đ− ược Thuốc chẹn beta không chọn lọc
  • 77.  Dược động học thuốc propranolol hấp thu nhanh & hoàn toàn− đạt nồng độ đỉnh− 1-3 giờ sau uống hoạt tính sinh học tăng khi bị suy gan− thời gian bán hủy− 3-4 giờ có ái lực với mô mỡ− − 4-hydroxypropranolol – chất chuyển hóa, cũng có hoạt tính dược lý, thời gian bán hủy 5,2-7,2 giờ Thuốc chẹn beta không chọn lọc
  • 78.  Tác dụng phụ − Buồn nôn, tiêu chảy − Co thắt phế quản, khó thở − Lạnh đầu chi, hội chứng Raynaud nặng hơn − Chậm nhịp tim, hạ huyết áp, suy tim − Mệt mỏi, chóng mặt, thị lực bất thường −  tập trung, ảo giác, mất ngủ, ác mộng − Rối loạn chuyển hóa glucose & lipid Thuốc chẹn beta không chọn lọc
  • 79. Thuốc Liều đầu / ngày Liều điều trị / ngày · Propranolol · Nadolol · Timolol · Isosorbide 5-mononitrate 20 mg x 2 40 mg 10 mg 20 mg x 2 40-180 mg 40-160 mg 5-40 mg 20 mg x 3-4 Phòng ngừa XHTH do vỡ giãn TMTQ
  • 80. Isosorbide mononitrate (ISMN) tr ường hợp không dung nạp ức chế beta cơ chế giảm áp lực trong gan chưa rõ phối hợp thuốc ức chế beta & ISMN Phòng ngừa XHTH do vỡ giãn TMTQ
  • 81. Ghép gan  Hy vọng duy nhất đối với bệnh xơ gan Đa số bệnh nhân xơ gan do rượu không đủ tiêu chuẩn để ghép do · suy kiệt · có bệnh nội khoa khác kèm - suy tim - suy thận - ung thư gan Tỉ lệ sống 3-5 năm sau ghép gan: 80-85%
  • 82. TIÊN LƯỢNG  Yếu tố tiên lượng · Bất thường chức năng thận · Rối loạn huyết động · Mức độ đáp ứng điều trị
  • 83. Tiên lượng Tiên l ượng xơ gan có báng bụng · <50% sống 2 năm sau đợt báng đầu · Sống >10 năm: rất hiếm · Thời gian sống trung vị - 2-5 năm: xơ gan có báng bụng - 6 tháng: báng bụng khó chữa - 2 tuần: hội chứng gan thận type 1
  • 84. Nguy cơ phẫu thuật Child-Turcotte-Pugh Nhóm A B C Điểm 5-6 7-9 ≥ 10 Tỉ lệ tử vong 0-10% 4-31% 19-76%
  • 85. Nguy cơ phẫu thuật Child-Turcotte-Pugh Nhóm A B C Điểm 5-6 7-9 ≥ 10 Tỉ lệ tử vong 0-10% 4-31% 19-76% Khả năng phẫu thuật tốt có thể kém Dự trữ gan thích hợp trung bình tối thiểu
  • 86. Khả năng sống còn Child-Turcotte-Pugh Điểm Nhóm Khả năng sống 1 năm Khả năng sống 2 năm 5-6 A 100% 85% 7-9 B 81% 57% 10-15 C 45% 35%
  • 87. Tiên lượng sống – Nguy cơ phẫu thuật Child-Turcotte-Pugh CTP A 5-6 điểm CTP B 7-9 điểm CTP C 10-15 điểm Tuổi thọ (năm) 15-20 4-14 1-3 Tử vong chu phẫu (%) 10 30 80 Schuppan D, Afdhal NH. Liver cirrhosis 2008
  • 88. Điều trị Xơ gan Điều trị nguyên nhân Tránh làm tổn thương gan Điều trị nâng đỡ Điều trị biến chứng Ghép gan Võ Thị Mỹ Dung mydungvothi@ump.edu.vn