1. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH VÚ THEOPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH VÚ THEO
BIRADSBIRADS
2. KHÁI NIỆM CHỤP XQUANG VÚKHÁI NIỆM CHỤP XQUANG VÚ
Thuật ngữ: Chụp Xquang vú, chụp nhũThuật ngữ: Chụp Xquang vú, chụp nhũ
ảnh, mammography.ảnh, mammography.
Là kĩ thuật sử dụng tia X ghi hình tuyếnLà kĩ thuật sử dụng tia X ghi hình tuyến
vúvú
Mục đích phát hiện tổn thương tuyến vú,Mục đích phát hiện tổn thương tuyến vú,
là phương pháp chẩn đoán hình ảnhlà phương pháp chẩn đoán hình ảnh
sàng lọc ung thư vúsàng lọc ung thư vú
3. CHỈ ĐỊNH CHỤP XQUANG VÚCHỈ ĐỊNH CHỤP XQUANG VÚ
Các trường hợp vú có biểu hiện bấtCác trường hợp vú có biểu hiện bất
thường (bao gồm cả nam giới và nữthường (bao gồm cả nam giới và nữ
giới).giới).
Sàng lọc ung thư vú, phát hiện các tổnSàng lọc ung thư vú, phát hiện các tổn
thương không sờ thấy trên lâm sàng (phụthương không sờ thấy trên lâm sàng (phụ
nữ từ 40 tuổi trở lên, chụp 2 năm một lầnnữ từ 40 tuổi trở lên, chụp 2 năm một lần
hoặc 1 năm một lần.hoặc 1 năm một lần.
Chụp theo dõi tổn thương vú đã biết.Chụp theo dõi tổn thương vú đã biết.
Phát hiện tổn thương tái phát.Phát hiện tổn thương tái phát.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH HOẶC THẬNCHỐNG CHỈ ĐỊNH HOẶC THẬN
TRỌNGTRỌNG
Chống chỉ đinh:Chống chỉ đinh:
Phụ nữ có thaiPhụ nữ có thai
Thận trọng:Thận trọng:
Bệnh nhân có túi đặt ngựcBệnh nhân có túi đặt ngực
Áp xe vúÁp xe vú
5. THIẾT BỊ, VẬT TƯTHIẾT BỊ, VẬT TƯ
Máy chụp Xquang tuyến vú.Máy chụp Xquang tuyến vú.
Hệ thống máy tính phân tích hình ảnh,Hệ thống máy tính phân tích hình ảnh,
đọc kết quả.đọc kết quả.
Máy in phim nhiệt, phim in ảnh XquangMáy in phim nhiệt, phim in ảnh Xquang
tuyến vú (hãng Sony).tuyến vú (hãng Sony).
Máy in giấy, giấy in kết quả, bao bì.Máy in giấy, giấy in kết quả, bao bì.
6. NHÂN SỰNHÂN SỰ
01 bác sĩ chuyên khoa chẩn đoán hình01 bác sĩ chuyên khoa chẩn đoán hình
ảnhảnh
02 kĩ thuật viên chẩn đoán hình ảnh02 kĩ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
(nên có ít nhất một kĩ thuật viên nữ).(nên có ít nhất một kĩ thuật viên nữ).
7. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Chọn thời điểm chụp Xquang vú.Chọn thời điểm chụp Xquang vú.
Kiểm tra chỉ định và chống chỉ địnhKiểm tra chỉ định và chống chỉ định
Giải thích cho bệnh nhân về quy trình chụpGiải thích cho bệnh nhân về quy trình chụp
Xquang vú.Xquang vú.
Bệnh nhân cởi áo hoặc thay áo.Bệnh nhân cởi áo hoặc thay áo.
Bệnh nhân đứng hoặc ngồi quay mặt về máyBệnh nhân đứng hoặc ngồi quay mặt về máy
chụp.chụp.
Đặt vú lên bảng nhận ảnh, ép vú bởi bởi tấmĐặt vú lên bảng nhận ảnh, ép vú bởi bởi tấm
nhựa ép vú của máy. Ép đủ lực (chú ý cảm giácnhựa ép vú của máy. Ép đủ lực (chú ý cảm giác
đau của bệnh nhân).đau của bệnh nhân).
8. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Hai tư thế cơ bản: Tư thế thẳng trên-dướiHai tư thế cơ bản: Tư thế thẳng trên-dưới
(CC), tư thế chếch trong-ngoài (MLO).(CC), tư thế chếch trong-ngoài (MLO).
Tư thế phối hợp: chụp tư thế nghiêng (ML) xácTư thế phối hợp: chụp tư thế nghiêng (ML) xác
định rõ hơn vị trí của tổn thương, chụp épđịnh rõ hơn vị trí của tổn thương, chụp ép
phóng đại khu trú vùng nghi ngờ tổn thương.phóng đại khu trú vùng nghi ngờ tổn thương.
Hình ảnh chụp Xquang tuyến vú được xử lý vàHình ảnh chụp Xquang tuyến vú được xử lý và
lưu trữ dưới dạng hình ảnh số hoặc được inlưu trữ dưới dạng hình ảnh số hoặc được in
phim.phim.
9. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Tư thế chụp thẳng CCTư thế chụp thẳng CC
10. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Tư thế chụp thẳng CCTư thế chụp thẳng CC
11. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Tư thế chụp thẳng CCTư thế chụp thẳng CC
12. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Tư thế chụp nghiêng chếch trong ngoàiTư thế chụp nghiêng chếch trong ngoài
MLOMLO
13. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Tư thế chụp chếch trong ngoài MLOTư thế chụp chếch trong ngoài MLO
14. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Tư thế chụp chếch trong ngoài MLOTư thế chụp chếch trong ngoài MLO
15. QUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚQUY TRÌNH CHỤP XQUANG VÚ
Hai tư thế cơ bản: Tư thế thẳng trên-dướiHai tư thế cơ bản: Tư thế thẳng trên-dưới
(CC), tư thế chếch trong-ngoài (MLO).(CC), tư thế chếch trong-ngoài (MLO).
Tư thế phối hợp: chụp tư thế nghiêng (ML) xácTư thế phối hợp: chụp tư thế nghiêng (ML) xác
định rõ hơn vị trí của tổn thương, chụp épđịnh rõ hơn vị trí của tổn thương, chụp ép
phóng đại khu trú vùng nghi ngờ tổn thương.phóng đại khu trú vùng nghi ngờ tổn thương.
Hình ảnh chụp Xquang tuyến vú được xử lý vàHình ảnh chụp Xquang tuyến vú được xử lý và
lưu trữ dưới dạng hình ảnh số hoặc được inlưu trữ dưới dạng hình ảnh số hoặc được in
phim.phim.
16. CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH HÌNHCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH HÌNH
XQUANG VÚXQUANG VÚ
17. PHÂN LOẠI MẬT ĐỘ TUYẾN VÚPHÂN LOẠI MẬT ĐỘ TUYẾN VÚ
Theo ACR 2013: Có 4 loại mật độ tuyếnTheo ACR 2013: Có 4 loại mật độ tuyến
vú theo mức độ đặc tăng dần:vú theo mức độ đặc tăng dần:
Loại a: vú mỡ, tuyến vú là các dải mỏng.Loại a: vú mỡ, tuyến vú là các dải mỏng.
Loại b: Các vùng xơ tuyến đặc rải rác.Loại b: Các vùng xơ tuyến đặc rải rác.
Loại c: Tuyến vú đặc không đều.Loại c: Tuyến vú đặc không đều.
Loại d: Tuyến vú đặc toàn bộ.Loại d: Tuyến vú đặc toàn bộ.
18.
19. CÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚCÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚ
1.1. KhốiKhối
2.2. Mất đối xứngMất đối xứng
3.3. Biến dạng tuyến vúBiến dạng tuyến vú
4.4. Vôi hóa tuyến vúVôi hóa tuyến vú
5.5. Các dấu hiệu phối hợpCác dấu hiệu phối hợp
20. KHỐIKHỐI
1. Khối:1. Khối: Quan sát thấy ở hai hướng chụpQuan sát thấy ở hai hướng chụp
khác nhau.khác nhau.
Hình dạng: tròn, bầu dục hoặc khôngHình dạng: tròn, bầu dục hoặc không
đều.đều.
Bờ: rõ nét, bờ mờ, không xác định đượcBờ: rõ nét, bờ mờ, không xác định được
bờ, thùy múi nhỏ, tua gai.bờ, thùy múi nhỏ, tua gai.
Đậm độ cản quang: cao, thấp, đồngĐậm độ cản quang: cao, thấp, đồng
nhất, hoặc đậm độ mỡ.nhất, hoặc đậm độ mỡ.
21. KHỐIKHỐI
Hình dạng: tròn, bầu dục hoặc không đều.Hình dạng: tròn, bầu dục hoặc không đều.
Khối có hình dạng không đều –ác tínhKhối có hình dạng không đều –ác tính
Khối tròn, bầu dục – lành tínhKhối tròn, bầu dục – lành tính
22. KHỐIKHỐI
Bờ: rõ nét, bờ mờ, không xác định được bờ, thùy múiBờ: rõ nét, bờ mờ, không xác định được bờ, thùy múi
nhỏ, tua gai.nhỏ, tua gai.
Khối có bờ tua gai, thùy múi nhỏ hoặc bờ không xácKhối có bờ tua gai, thùy múi nhỏ hoặc bờ không xác
định – nghi ngờ ác tính. Khối bờ đều, rõ – lành tính.định – nghi ngờ ác tính. Khối bờ đều, rõ – lành tính.
23. KHỐIKHỐI
Đậm độ cản quang: cao, thấp, đồng nhất, hoặc đậm độĐậm độ cản quang: cao, thấp, đồng nhất, hoặc đậm độ
mỡ. Khối ác tính thường có đậm độ cản quang cao.mỡ. Khối ác tính thường có đậm độ cản quang cao.
Khối đậm độ cản quang thấp, đặc biệt là mỡ - lành tínhKhối đậm độ cản quang thấp, đặc biệt là mỡ - lành tính
24. MẤT ĐỐI XỨNG TUYẾN VÚMẤT ĐỐI XỨNG TUYẾN VÚ
Tăng mật độ tổ chức xơ tuyến một vùng khu trúTăng mật độ tổ chức xơ tuyến một vùng khu trú
hay toàn bộ vú, hình ảnh chỉ quan sát thấy ở mộthay toàn bộ vú, hình ảnh chỉ quan sát thấy ở một
bên vú, nhưng không tạo thành hình khối, không rõbên vú, nhưng không tạo thành hình khối, không rõ
ranh giới và không có bờ.ranh giới và không có bờ.
Mất đối xứng khu trú quan sát thấy trên hai hướngMất đối xứng khu trú quan sát thấy trên hai hướng
chụp khác nhau là dấu hiệu bất thường, mộtchụp khác nhau là dấu hiệu bất thường, một
hướng là chồng tuyến vú.hướng là chồng tuyến vú.
Mất đối xứng toàn bộ khi phần mất đối xứng chiếmMất đối xứng toàn bộ khi phần mất đối xứng chiếm
trên ¼ tuyến vú, trường hợp này thường chỉ là sựtrên ¼ tuyến vú, trường hợp này thường chỉ là sự
thay đổi giải phẫu.thay đổi giải phẫu.
Mất đối xứng mới xuất hiện hoặc mất đối xứngMất đối xứng mới xuất hiện hoặc mất đối xứng
rộng hơn so với phim chụp trước là các trườngrộng hơn so với phim chụp trước là các trường
hợp nghi ngờ ác tính.hợp nghi ngờ ác tính.
26. BIẾN DẠNG TUYẾN VÚBIẾN DẠNG TUYẾN VÚ
Tuyến vú bị co kéo, biến dạng méo móTuyến vú bị co kéo, biến dạng méo mó
nhưng không quan sát thấy khối khu trú.nhưng không quan sát thấy khối khu trú.
Tuyến vú bị kéo thẳng góc hoặc co kéoTuyến vú bị kéo thẳng góc hoặc co kéo
tuyến vú hội tụ về một điểm hình tua gai,tuyến vú hội tụ về một điểm hình tua gai,
thường quan sát rõ ở bờ tuyến vú.thường quan sát rõ ở bờ tuyến vú.
Hình ảnh biến dạng tuyến vú gặp trong haiHình ảnh biến dạng tuyến vú gặp trong hai
trường hợp là ung thư tuyến vú và sẹo mổtrường hợp là ung thư tuyến vú và sẹo mổ
cũ tuyến vú, cần khai thác thông tin lâmcũ tuyến vú, cần khai thác thông tin lâm
sàng và khám vú để chẩn đoán phân biệt.sàng và khám vú để chẩn đoán phân biệt.
30. VÔI HÓA NGHI NGỜ ÁC TÍNHVÔI HÓA NGHI NGỜ ÁC TÍNH
31. PHÂN BỐ VÔI HÓAPHÂN BỐ VÔI HÓA
Có 4 loại phân bố vôi hóa:Có 4 loại phân bố vôi hóa:
1.1. Vôi hóa lan tỏaVôi hóa lan tỏa
2.2. Vôi hóa thùyVôi hóa thùy
3.3. Vùng vôi hóaVùng vôi hóa
4.4. Nhóm vôi hóaNhóm vôi hóa
5.5. Vôi hóa theo đường thẳngVôi hóa theo đường thẳng
Đặc điểm phân bố vôi hóa gợi ý vôi hóaĐặc điểm phân bố vôi hóa gợi ý vôi hóa
lành tính hay ác tính. Vôi hóa lan tỏa, nhiềulành tính hay ác tính. Vôi hóa lan tỏa, nhiều
nhóm vôi hóa lan tỏa là các vôi hóa lànhnhóm vôi hóa lan tỏa là các vôi hóa lành
tính. Vôi hóa thùy hoặc vôi hóa theo đườngtính. Vôi hóa thùy hoặc vôi hóa theo đường
thẳng là các vôi hóa ác tính.thẳng là các vôi hóa ác tính.
33. CÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚCÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚ
5.5. Các dấu hiệu phối hợpCác dấu hiệu phối hợp
Co kéo núm vú.
Co kéo da vú
Dày da vú
Xoắn vặn, có kéo tuyến vú xung quanh.
Các bè tuyến dày
Hạch hố nách
Các dấu hiệu phối hợp là các dấu hiệu gián tiếp nhưng
có thể làm thay đổi chẩn đoán mức độ nghi ngờ
34. CÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚCÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚ
Các dấu hiệu phối hợp
35. CÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚCÁC DẤU HIỆU XQUANG VÚ
Các dấu hiệu phối hợp
36. SỰ PHỐI HỢP VỚI SIÊU ÂMSỰ PHỐI HỢP VỚI SIÊU ÂM
Vì sao cần thiết phối hợp Xquang vú với siêu âm vú?Vì sao cần thiết phối hợp Xquang vú với siêu âm vú?
Các trường hợp phụ nữ trẻ tuổi.Các trường hợp phụ nữ trẻ tuổi.
Các trường hợp tuyến vú đặc (loại c, d) tổn thươngCác trường hợp tuyến vú đặc (loại c, d) tổn thương
vú có thể quan sát bị hạn chế trên phim chụp Xquangvú có thể quan sát bị hạn chế trên phim chụp Xquang
vú.vú.
Các trường hợp khối có bờ mờ một phần trênCác trường hợp khối có bờ mờ một phần trên
Xquang cần bộc lộ phần bờ còn lại trên siêu âm.Xquang cần bộc lộ phần bờ còn lại trên siêu âm.
Một số tổn thương quan sát trên siêu âm vú rõ hơnMột số tổn thương quan sát trên siêu âm vú rõ hơn
trên Xquang vú như u nhú ống tuyến vú, siêu âm cótrên Xquang vú như u nhú ống tuyến vú, siêu âm có
thể phân biệt tổn thương nhân tổ chức hay nang dịchthể phân biệt tổn thương nhân tổ chức hay nang dịch
hoặc nang hỗn hợp (nửa dịch, nửa tổ chức).hoặc nang hỗn hợp (nửa dịch, nửa tổ chức).
Siêu âm phối hợp với Xquang vú để xác định chínhSiêu âm phối hợp với Xquang vú để xác định chính
xác vị trí tổn thương.xác vị trí tổn thương.
37. PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG VÚPHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG VÚ
THEO BI-RADSTHEO BI-RADS
BIRADS 0BIRADS 0
BIRADS 1BIRADS 1
BIRADS 2BIRADS 2
BIRADS 3BIRADS 3
BIRADS 4BIRADS 4
BIRADS 5BIRADS 5
BIRADS 6BIRADS 6
38. BIRADS 0BIRADS 0
BIRADS 0 có nghĩa là chưa thể đưa raBIRADS 0 có nghĩa là chưa thể đưa ra
kết luận phân loại BIRADS cuối cùngkết luận phân loại BIRADS cuối cùng
được:được:
Cần chụp thêm phim hướng chụp khácCần chụp thêm phim hướng chụp khác
Cần siêu âm thêmCần siêu âm thêm
Cần kết quả chụp lần trước.Cần kết quả chụp lần trước.
39. BIRADS 1BIRADS 1
Hình ảnh Xquang vú, siêu âm vú bình
thường trên bệnh nhân không sờ thấy
khối, không có khối nghi ngờ trên lâm
sàng.
40. BIRADS 2BIRADS 2
BIRADS 2 là tổn thương chắc chắn lành tính.BIRADS 2 là tổn thương chắc chắn lành tính.
Bao gồm các trường hợp sau:Bao gồm các trường hợp sau:
Chụp theo dõi sau mổ bảo tồn vú không thấy tổn thương.Chụp theo dõi sau mổ bảo tồn vú không thấy tổn thương.
Vôi hóa hình “ngô nổ” của u xơ tuyếnVôi hóa hình “ngô nổ” của u xơ tuyến
Các nốt vôi hóa hình que lớn, các nốt vôi hóa hình tròn/chấm rải rácCác nốt vôi hóa hình que lớn, các nốt vôi hóa hình tròn/chấm rải rác
khắp vú.khắp vú.
Hạch trong tuyến vúHạch trong tuyến vú
Vôi hóa mạch máuVôi hóa mạch máu
Các trường hợp có đặt túi ngực hoặc đặt các vật liệu nhân tạo khácCác trường hợp có đặt túi ngực hoặc đặt các vật liệu nhân tạo khác
Biến dạng tuyến vú do sẹo mổ cũBiến dạng tuyến vú do sẹo mổ cũ
Các tổn thương chứa mỡ như nang dầu, u mỡ, nang sữa, u mô thừaCác tổn thương chứa mỡ như nang dầu, u mỡ, nang sữa, u mô thừa
(harmatoma).(harmatoma).
Các tổn thương chứa dịch lành tính như nang vú có thành mỏng, áp xeCác tổn thương chứa dịch lành tính như nang vú có thành mỏng, áp xe
tuyến vú điển hình, khối máu tụtuyến vú điển hình, khối máu tụ
41. BIRADS 3BIRADS 3
Khả năng là lành tính, nguy cơ ác tính >0%Khả năng là lành tính, nguy cơ ác tính >0%
nhưng <2%.nhưng <2%.
BIRADS 3 gồm các trường hợp:BIRADS 3 gồm các trường hợp:
Khối ranh giới rõ, bờ đều, không có vôi hóa trênKhối ranh giới rõ, bờ đều, không có vôi hóa trên
Xquang tuyến vú, đã được siêu âm loại trừ nang vú,Xquang tuyến vú, đã được siêu âm loại trừ nang vú,
hạch trong tuyến vú hoặc các hình ảnh lành tính khác.hạch trong tuyến vú hoặc các hình ảnh lành tính khác.
Mất đối xứng khu trú tuyến vú, khi chụp ép khu trúMất đối xứng khu trú tuyến vú, khi chụp ép khu trú
thấy giảm đậm độ.thấy giảm đậm độ.
Chùm vôi hóa (nhóm vôi hóa) hình tròn/chấm.Chùm vôi hóa (nhóm vôi hóa) hình tròn/chấm.
Siêu âm thấy hình ảnh u xơ tuyến vú điển hình, nangSiêu âm thấy hình ảnh u xơ tuyến vú điển hình, nang
đơn thuần biến chứng (chảy máu, viêm nhiễm trùng),đơn thuần biến chứng (chảy máu, viêm nhiễm trùng),
chùm nang nhỏ.chùm nang nhỏ.
42. BIRADS 4BIRADS 4
Phân loại này dùng cho các trường hợpPhân loại này dùng cho các trường hợp
có hình ảnh không điển hình của tổncó hình ảnh không điển hình của tổn
thương ác tính nhưng có đặc điểm nghithương ác tính nhưng có đặc điểm nghi
ngờ đủ để chỉ định sinh thiết chẩn đoán.ngờ đủ để chỉ định sinh thiết chẩn đoán.
BIRADS 4 có nguy cơ ác tính 2-95%,BIRADS 4 có nguy cơ ác tính 2-95%,
chia thành 3 nhóm: BIRADS 4a có nguychia thành 3 nhóm: BIRADS 4a có nguy
cơ 2-10%, BIRADS 4b có nguy cơ 10-cơ 2-10%, BIRADS 4b có nguy cơ 10-
50%, BIRADS 4c có nguy cơ 50 – 95%.50%, BIRADS 4c có nguy cơ 50 – 95%.
43. BIRADS 4aBIRADS 4a
Khối có bờ rõ một phần, một phần bờKhối có bờ rõ một phần, một phần bờ
không rõ, hình ảnh gợi ý u xơ tuyến vúkhông rõ, hình ảnh gợi ý u xơ tuyến vú
không điển hình.không điển hình.
Nang đơn độc, sờ thấy, cấu trúc hỗnNang đơn độc, sờ thấy, cấu trúc hỗn
hợp gồm phần đặc và phần dịch.hợp gồm phần đặc và phần dịch.
Áp xe vú không điển hìnhÁp xe vú không điển hình
44. BIRADS 4bBIRADS 4b
Nhóm vôi hóa không định hình hoặc vôiNhóm vôi hóa không định hình hoặc vôi
hóa nhỏ đa hìnhhóa nhỏ đa hình
Khối không xác định rõ bờ viền.Khối không xác định rõ bờ viền.
45. BIRADS 4CBIRADS 4C
Nhóm vôi hóa dải mảnh mới.Nhóm vôi hóa dải mảnh mới.
Khối đơn độc mới xuất hiện, có bờKhối đơn độc mới xuất hiện, có bờ
không đều, ranh giới không rõ.không đều, ranh giới không rõ.
46. BIRADS 5BIRADS 5
Bao gồm các trường hợp:Bao gồm các trường hợp:
Khối có đậm độ cản quang cao, hìnhKhối có đậm độ cản quang cao, hình
dạng không đều, bờ tua gai.dạng không đều, bờ tua gai.
Các vôi hóa dải mảnh phân bố theo cácCác vôi hóa dải mảnh phân bố theo các
đường thẳng, phân bố theo phân thùy.đường thẳng, phân bố theo phân thùy.
Khối không đều có vôi hóa nhỏ đa hình.Khối không đều có vôi hóa nhỏ đa hình.
47. BIRADS 6BIRADS 6
Các trường hợp ung thư vú đã có chẩnCác trường hợp ung thư vú đã có chẩn
đoán giải phẫu bệnh:đoán giải phẫu bệnh:
Ung thư vú được xạ trị, hóa trị trướcUng thư vú được xạ trị, hóa trị trước
phẫu thuật.phẫu thuật.
Ung thư vú đã phẫu thuật nhưng chưaUng thư vú đã phẫu thuật nhưng chưa
lấy hết u.lấy hết u.
48. Thank you for your attention!Thank you for your attention!