SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
Download to read offline
DONGAH ELECOM VIET NAM
Training.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
16-01-2013
1
2
PHẦN I: Giới Thiệu Công Ty
PHẦN II: Quy Trình Lắp Đặt và Chạy Thử
Hệ Thống Nguồn VPRS-4175E.
PHẦN III: Đặc Điểm Kỹ Thuật Hệ Thống
Nguồn, Vận Hành và Điều khiển.
3
PHẦN I: Giới Thiệu Công Ty
4
 Sản xuất nội địa
 Đáp ứng nhu cầu nội địa
 Chuyển giao công nghệ
 Giải pháp nguồn tối đa
 Giảm thiểu chi phí sản xuất
 Lợi ích cho khách hàng
 Phản hồi nhanh, chính xác
 Hỗ trợ nhiệt tình từ nhân viên
 Kinh nghiệm lâu năm
 Địa điểm: Khu công nghiệp Lương Sơn (Hòa Bình).
 Cơ sở sản xuất nguồn với hơn 100 lao động.
 Năng suất sản xuất /năm: Hệ thống nguồn 24,000 tủ.
Giới thiệu chung về Nhà Máy
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Dongah Elecomm Vietnam
Sản phẩm Nguồn
6
Standard Solutions
Flexible Power Solutions
Sản Phẩm Converters
8
PHẦN II: Quy Trình Lắp Đặt và Chạy Thử
Hệ Thống Nguồn VPRS-4175E.
Quy trình Lắp đặt và chạy thử
hệ thống nguồn VPRS-4175E
9
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
10
B2: Lắp đặt hệ thống nguồn và nối đất.
B3: Nối AC đầu vào tủ.
B4: Nối relay cảnh báo xa và giám sát nhiệt độ, Cell Battery.
B5: Nối hệ thống acquy.
B6: Nối hệ thống tải DC.
B7: Đóng điện hệ thống.
B1: Mở thùng đựng hàng hóa (Hệ thống).
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
B1: Mở hàng hóa (hệ thống).
 Hãy chắc chắn rằng sản phẩm mà bạn đã nhận chính là sản phẩm mà bạn đã đặt hàng.
 Trước hết hãy kiểm tra số lượng hàng hóa đã nhận theo danh mục trang đính kèm. Sau
đó hãy đảm bảo rằng không có sự bất kì một sự thiếu hụt, biến dạng, thiệt hại, bong sơn ,
tuột ốc (ốc vít không chặt) hay cáp bị hỏng.
 Đảm bảo rằng vị trí lắp đặt thiết bị là thích hợp cho hệ thống nguồn.
 Đảm bảo rằng hệ thống nguồn và accu không bị hỏng trong quá trình vận chuyển.
 Thông báo phần bị hỏng, mất hay thiết bị không chuẩn tới nhà sản xuất.
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
11
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
12
B2: Lắp đặt hệ thống nguồn và nối đất
Nối đất bảo vệ là rất quan trọng đối với hệ thống
nguồn VPRS- 4175E.
 Nối đất bảo vệ (PE) được yêu cầu để tránh nhiễu và
chống quá điện áp khi vận hành và bảo dưỡng thiết bị.
Chú ý:
 Nối đất trước khi lắp đặt hệ thống.
 Tránh trường hợp cáp nối đất bị vòng hay cong không cần thiết.
 Đường đi của cáp nên thẳng nhất có thể từ thiết bị đến điểm nối đất.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
13
 Dòng rò cao! Vì vậy phải đảm bảo hệ thống được nối đất trước
khi nối nguồn điện AC.
 Tắt tất cả các CB ở panel phân phối.
Tiếp đất hệ thống nguồn
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
14
B3: Nối AC đầu vào tủ
 Đảm bảo rằng rectifier được tháo ra khỏi hệ thống.
 CB đầu vào AC phải được tắt trước khi nối nguồn vào AC.
Cầu nối AC với đầu vào 1 pha 1x220VAC
L
N
L N
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
15
 Đảm bảo rằng rectifier được tháo ra khỏi hệ thống.
 CB đầu vào AC phải được tắt trước khi nối nguồn vào AC.
Cầu nối AC với đầu vào 3 pha 3x220VAC
R S T
N
R S T N
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
16
* Nối relay cảnh báo xa.
Connectinon (N.O thường mở)
Pin 1 Module Fail Alarm.
Pin 2 Over Temperature Alarm.
Pin 3 AC Voltage Alarm.
Pin 4 Battery Alarm.
Pin 5 DC Under Voltage Alarm.
Pin 6 RGND (Return Ground).
1
4
1
2
Connectinon (N.C thường đóng )
Pin 1 Module Fail Alarm.
Pin 2 Over Temperature Alarm.
Pin 3 AC Voltage Alarm.
Pin 4 Battery Alarm.
Pin 5 DC Under Voltage Alarm.
Pin 6 RGND (Return Ground).
2Connectinon (N.O thường mở)
Pin 1 Load Relay Open Alarm.
Pin 2 Out NFB Alarm.
Pin 3 DC Over Emergency Alarm.
Pin 4 RGND (Return Ground)
3
3
Connectinon (N.C thường đóng)
Pin 1 Load Relay Open Alarm
Pin 2 Out NFB Alarm.
Pin 3 DC Over Emergency Alarm.
Pin 4 RGND (Return Ground).
4
Pin 6
Pin 5
Pin 4
Pin 3
Pin 2
Pin 1
1
Pin 6
Pin 5
Pin 4
Pin 3
Pin 2
Pin 1
2
4
3
Pin 1
Pin 2
Pin 3
Pin 4
Pin 1
Pin 2
Pin 3
Pin 4
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
17
B5: Nối hệ thống acquy.
1. Kiểm tra acquy trước khi lắp đặt bằng cánh đo điện áp acquy
với một đồng hồ số (khoảng 2,1V/bình, loại bình Acquy 2V
và khoảng 12,5V/ bình, loại bình Acquy 12V).
2. Đặt acquy vào Rack Acquy của hệ thống.
3. Nối các bình acquy vào với nhau bằng thanh cái hoặc dây cáp.
4. Kiểm tra để chắc chắn rằng tất cả acquy được nối chính xác bằng
cách đo điện áp toàn hệ thống aquy (khoảng ± 50VDC/ hệ thống
24 bình Acquy 2V và ± 50VDC/ hệ thống 4 bình Acquy 12V).
5. Nối hệ thống acquy vào hệ thống nguồn bằng dây cable acquy.
12V150Ah 12V150Ah 12V150Ah 12V150Ah
±50VDC/1tổ
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
18
B6: Nối tải DC
 Kiểm tra rằng tất cả các CB ở vị trí tắt.
 Cáp DC cần được bấm cord và đi dây hợp lý tránh trường hợp dây quá trùng hay quá căng.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
19
B7: Hoàn tất lắp đặt hệ thống nguồn.
 Đảm bảo rằng tất cả các đầu nối đều được vặn chặt chắc chắn.
 Đảm bảo rằng hệ thống cần được dọn sạch các mảnh vụn vỡ kim loại, ốc vít và dụng cụ
lắp đặt không có bên trong tủ nguồn sau khi lắp đặt.
 Lắp vỏ tủ sau khi lắp đặt hoàn tất.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E
N0 Mô tả Pass Fail
01 Đảm bảo vị trí là thích hợp cho lắp đặt.
02
Tháo dỡ đóng gói và kiểm tra xem có bất kỳ sự phá
hủy nào không.
03 Đảm bảo các CB ở vị trí tắt.
04 Nối đất bảo vệ vào hệ thống.
05 Nối đầu vào AC sau khi tháo hết các rectifier ra khỏi hệ thống.
06 Lắp đặt hệ thống cảnh báo.
07 Lắp đặt acquy vào hệ thống.
08 Nối acquy vào hệ thống nguồn.
09 Nối tải vào hệ thống nguồn.
10
Đảm bảo rằng cabinet và subrack được dọn sạch sẽ trước khi đóng
nắp hệ thống nguồn.
Chú ý:
20
Bảng liệt kê quá trình lắp đặt hệ thống nguồn.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
B1: Kiểm tra đảm bảo rằng các đấu nối là đúng.
B2: Hệ thống được dọn vệ sinh sạch sẽ.
B3: Kiểm tra điện áp đầu vào AC.
B4: Tắt tất cả các CB tải, kiểm tra kết nối acquy.
B5: Lắp rectifier và đóng đầu vào AC.
B6: Bật CB của acquy và tải lên.
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
B8: Giả lập đầu vào AC lỗi kiểm tra acquy.
B9: Kết thúc chạy thử hệ thống nguồn.
B7: Xóa các cảnh báo, và kiểm tra đảm bảo hệ thống làm việc bình thường.
21
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
 Tháo nắp phía trên và kiểm tra tất cả các kết nối chính xác theo dự định lắp đặt:
1. Tháo nắp trên tủ và tất cả các tấm che phủ.
2. Kiểm tra đấu nối đầu vào AC.
3. Kiểm tra cảnh báo.
4. Kiểm tra kết nối của acquy.
B1: Kiểm tra đảm bảo rằng các đấu nối là đúng
22
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
B2: Hệ thống được dọn vệ sinh sạch sẽ
 Đảm bảo rằng hệ thống được dọn vệ sinh sạch sẽ
1. Đảm bảo subrack sạch sẽ, không có mảnh vụn kim loại và dây điện bỏ.
2. Đảm bảo ngăn chứa acquy sạch sẽ .
3. Đảm bảo không có một dụng cụ hay tualơvít nào trong hệ thống.
23
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
B3: Kiểm tra điện áp đầu vào AC
 Kiểm tra điện áp đầu vào AC bình thường là 220VAC và cấu hình đầu vào đảm
bảo là chuẩn.
1. Kiểm tra và đảm bảo rằng đầu vào AC được nối chính xác.
2. Đo đầu vào AC đảm bảo điện áp là khoảng 220VAC.
24
R S T
N
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
B4: Tắt tất cả các CB tải, kiểm tra kết nối acquy hệ thống.
Đảm bảo CB của tải và acquy đặt ở vị trí tắt.
 Tắt tất cả các CB ở panel phân phối.
Kiểm tra các cực acquy chắc chắn rằng chúng được nối chính xác.
1. Kiểm tra các cực acquy bằng mắt và sử dụng voltmetter.
2. Đo điện áp tổng của các bình acquy 1 tổ thường là khoảng 50 VDC.
25
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
B5: Lắp rectifier và đóng đầu vào AC
 Lắp module chỉnh lưu vào từng khe trên hệ thống nguồn. Bật nguồn AC và bật
công tắc nguồn Rectifier sẽ tự động chạy.
1. Kiểm tra đầu điện áp ra của hệ thống có chính xác không (±54.5VDC).
2. Kiểm tra rằng đèn led hiển thị trên Rectifier là màu xanh.
3. Kiểm tra tình trạng làm việc của của điều khiển trên màn hình LCD.
26
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
B6: Bật CB của acquy và tải lên
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
 Khi điện áp hệ thống tăng tới ±54.5 VDC thực hiện các bước sau:
1. Bật CB của acquy và đảm bảo rằng acquy đang nạp.
2. Bật CB của tải và kiểm tra hệ thống tải đã được cung cấp nguồn DC.
27
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
 Nếu có bất kỳ cảnh báo nào xuất hiện thì chúng nên được sửa lại ngay lập tức.
Hệ thống nên hoạt động ở chế độ bình thường và không có cảnh báo.
* Hiện đèn Normal mầu xanh và không có cảnh báo trên màn hình Display.
* Rectifier hiện đèn xanh.
B7: Xóa các cảnh báo, và kiểm tra đảm bảo hệ
thống làm việc bình thường
28
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS-4175E
B8: Giả lập đầu vào AC lỗi kiểm tra acquy
 Giả lập lỗi nguồn AC kiểm tra hoạt động của acquy bằng cách tắt nguồn AC:
1. Acquy hoạt động ngay lập tức.
2. Trên Display hiện cảnh báo với đèn led đỏ và trên màn hình LCD hiển thị
cảnh báo mất AC.
3. Hệ thống tải vẫn hoạt động bình thường.
29
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E
B9: Kết thúc chạy thử hệ thống nguồn
 Kiểm tra rằng tất cả các kết nối và đầu cáp đảm bảo an toàn và chính xác.
 Ghi lại tất cả các số serial (điều khiển,rectifier module, cabinet và acquy) đảm.
bảo rằng cabinet và thiết bị được dọn sạch trước khi rời vị trí lắp đặt.
 Chắc chắn rằng nhiệt độ không khí trong phòng máy là thích hợp.
30
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Bản liệt kê quá trình chạy thử hệ thống
N0 Mô tả Pass Fail
01 Đảm bảo rằng nối đất bảo vệ được nối từ busbar dương tới khung của hệ thống.
02 Kiểm tra rằng tất cả các CB đều ở vị trí “Off”.
03 Kiểm tra và chắc chắn rằng tất cả các module đều được rút ra khỏi hệ thống.
04
Kiểm tra, đảm bảo rằng không có bất kỳ một mảnh kim loại nào trong subrack
và hệ thống.
05 Kiểm tra, đảm bảo rằng các cực acquy được nối chính xác.
06 Đảm bảo rằng đầu vào AC chính được nối chính xác tới hệ thống.
07 Bật CB, kiểm tra điện áp đầu vào AC đảm bảo ít nhất là 220VAC.
08
Lắp tất cả các module rectifier từ bên trái, kiểm tra các module đều hoạt động
bình thường.
09 Bật CB acquy, kiểm tra rằng tất cả các rectifier chia dòng và acquy đang nạp.
10 Bật CB tải, kiểm tra rằng tải được cung cấp điện.
11
Kiểm tra và đảm bảo rằng không có cảnh báo nào hiện lên chỉ có đèn Led xanh
phát ra trên Rectifer và màn hình Display.
12 Giả lập lỗi nguồn AC kiểm tra hoạt động của acquy bằng cách tắt nguồn AC.
Chú ý:
31
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
32
Cách lắp đặt Rack hệ thống
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
33
Cách lắp đặt Rack hệ thống
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
34
PHẦN III: Đặc Điểm Kỹ Thuật Hệ Thống
Nguồn, Vận Hành và Điều khiển.
Nội dung
순 서 제 목
1 보고서 작성 개요.
2 문제 발생의 요약.
3 동영전자 책임 규명.
4 근본원인과 결론.
5 재발방지 대책.
6 첨부자료.
Thứ tự Chủ đề
1 Đặc điểm kỹ thuật hệ thống nguồn
2 Vận hành điều khiển
3 Vận hành và điều khiển
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
35
1. Đặc tính kỹ thuật hệ thống
nguồn
36
* Đặc tính đầu vào
VPRM-5435 ( Chuyển đổi AC/DC ).
1) Điện áp định mức đầu vào: 1Ø3W 220VAC/3Ø4W 380VAC.
2) Điện dải điện áp đầu vào: 85VAC ~ 290VAC.
3) Tần suất : 45Hz/60Hz ±5%.
4) Hiệu suất: 91% hoặc lớn hơn (tại 50%∼ 100% tải).
5) Hệ số công suất: 99% hoặc lớn hơn (tại 50%∼ 100% tải).
6) Điện áp đầu ra: DC -54.5V.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
1. Đặc tính kỹ thuật
37
* Đặc tính đầu ra (-54.5V)
1) Điện áp định mức đầu ra -54.5V ±0.2V( tại 50% tải).
2) Điện áp vận hành: -44.0V ∼ -59.0V.
3) Dòng điện đầu ra: VPRS-4175E (37A × 4Modules).
4) Mạch phân phối đầu ra: 8 cổng.
5) Tính ổn định đầu vào và tải: ±0.5%(±0.27V).
6) Tính ổn định đầu ra với tải : ±0.5%(±0.27V).
7) Giới hạn dòng vào: 105% ∼ 130% .
8) Điện áp đầu ra mức báo động: -59.0V(±0.5%).
9) Điện áp đầu ra bảo vệ: -59.0V DC~ -60.0VDC.
10) VPRS-4175E : +/ Ngắt tải không ưu tiên LLVD : -46VDC ±0.5V.
+/ Ngắt tải ưu tiên BLVD: -42VDC ±0.5V
11) Thiết bị chống đột biến điện (SPD) tại AC và DC.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
1. Đặc tính kỹ thuật
38
1.Đặc tính kỹ thuật Nhà cung cấp giải pháp nguồn
1) Đặc tính kỹ thuật nguồn VPRS - 4175E
2) Hình1: Hệ thống nguồn.
Hệ thống nguồn gồm 8 cổng ra và 2 cổng vào Ắc quy, một điều
khiển và 4 module chỉnh lưu.
2) Cấu hình
Hình 2: Module chỉnh lưu
Module chỉnh lưu là thiết bị chuyển đổi dòng AC 220V ±20%
sang DC -54.5V/37A
ON( Đèn xanh): Bật
STB( Đèn vàng): bao gồm đèn STANDBY LED (STB), cho biết
điện áp AC đầu vào
Fail( Đèn đỏ): Lỗi Module, Lỗi AC, lỗi DC, Lỗi quạt , nhiệt độ
quá cao
Vadj: Nút V-adj cho phép điều chỉnh điện áp đầu ra
< Figure 1 > System Configuration
< Figure 2 > rectifier module
39
3) Cấu hình
Hình 3: module điều khiển
PWR : Module điều khiển nguồn S/W
NORMAL :Tình trạng Module hoạt động bình thường
FAIL : Điều kiện hoạt động không bình thường.
▼ (F1) : Điểu chỉnh thông số
EDIT(F2) : Nút điều chỉnh
ENT (F3) : Nút Enter
▲ (F4) : Điểu chỉnh thông số
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
2. Cài đặt module chỉnh lưu
< Figure 3 > control module
40
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
1.Đặc tính của hệ thống
<Figure 4> Sơ đồ khối
41
2. Điều khiển vận hành
42
1) Chức năng của module điều khiển
(1) Tình trạng hiển thị trên Module điều khiển
– Điện áp AC, Điện áp DC, dòng tải, dòng sạc, dòng xả…
(2) Tình trạng hiển thị trên Module điều khiển
(3) Hướng dẫn Sạc thả nổi, Hướng dẫn sạc tăng cường bằng tay, sạc thả nổi, tăng cường
tự động , chế độ kiểm tra acquy.
(5) Sạc ở chế độ bù nhiệt Acquy.
(6) H/W Cảnh báo đóng, mở bình thường
(7) Lịch sử các cảnh báo (1 sự kiện: 200EA).
(8) Giới hạn dòng sạc Acquy
(9) Kiểm tra xả ắc quy
(10) Bảo vệ – Điện áp AC đầu vào(ở dải điện áp trên/dưới), điện áp DC đầu ra.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
2. Điều khiển vận hành
43
2) Hiển thị thông tin trên Module điều khiển– phím F3
Hình 5: điện áp DC, LCA (tải+dòng sạc), chế độ sạc, dòng tối đa, điện áp đầu ra.
Hình 6: Điện áp AC(R-N, S-N, T-N).
Hình 7: hiển thị thông tin dòng sạc, xả Ắc quy.
Hình 8: hiển thị thông tin tổng hợp từ hình 5-7.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
2. Điều khiển vận hành
< Figure 5 > display main < Figure 6 > display AC
< Figure 7 > Battery Charge Current < Figure 8 > display Total Figure 5-7
A/FL MOD
-54.5V
MAX:148A
DCV LCA
54.5 10
A/FL MOD
-54.5V
MAX:148A
BCA LDA
+7 212
DC:54.5V ACR: 220V
LA: 20A ACS: 220V
BA: +10A ACT: 220V
R+ 23.1℃ B+ 23.0℃
44
3) Hiển thị thông tin trên Module điều chỉnh– F1
Hình 9: hiển thị tình trạng module (module1-N).
Hình 10: hiển thị tình trạng tải module(module1-N).
Hình 11: hiển thị điện áp sạc nổi, sạc tăng cường
Hình 12: hiển thị mức điện áp DC cảnh báo– Điện áp quá cao hoặc quá thấp.
Hình 13: hiển thị điện áp DC cao mức báo động khẩn cấp
Hình14: cho biết điện áp DC quá cao và cắt điện áp DC đầu ra của hệ thống.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Cài đặt hệ thống module
< Figure 9 > display main < Figure 10 > display AMP < Figure 11 > display FL, EQ
< Figure 12 > DC Alarm < Figure 13 > DC OV Emergency < Figure 14 > DC OV S/D
UNIT #1 STATUS
54.0V 10.0A +23 ℃
F1:NEXT F3:MAIN
UNIT AMP STATUS
10.4 10.1 10.1 10.2
F1:NEXT F3:MAIN
Battery Charge Volt
FL : -54.5 V
EQ : -56.0 V
F1:NEXT F3:MAIN
DC Volt OV/UV
OV : -57.0 V
UV : -43.0 V
F1:NEXT F3:MAIN
DC OV EMERGENCY
-59.0 V
F1:NEXT F3:MAIN
DC OVER S/D Set
-59.5 V
F1:NEXT F3:MAIN
45
Nhà cung cấp giải pháp nguồn nguồn2. Cài đặt Module chỉnh lưu
3) Hiển thị thông tin trên Module điều chỉnh– F1
Hình 15: điện áp Ắc quy khẩn cấp
Hình 16: điện áp Ắc quy 50%.
Hình 17: dòng thiết lập ban đầu.
Hình 18: trạng thái sạc Acquy.
Hình 19: điều kiện đầu, cuối sạc thả nổi và sạc tăng cường tự động.
Hình 20: cho biết thời gian thiết lập chế độ sạc tăng cường.
< Figure 15 > Batt E-Volt < Figure 16 > 50% Volt < Figure 17 > OC Set
< Figure 18 > Charge Mode < Figure 19> Auto FL/EQ set < Figure 20> Auto EQ set Period
BATT Emergency Volt
-44.0 V
F1:NEXT F3:MAIN
BATT 50% Voltage
-46.0 V
F1:NEXT F3:MAIN
Output Curr Limit
105 %
(Derate) 40 %
F1:NEXT F3:MAIN
Batt Charge Mode
Auto Mode
Temp Comp(ON)
F1:NEXT F3:MAIN
Battery Charge Curr
Start : 20 A
End : 5 A
F1:NEXT F3:MAIN
EQ Carge Period
90Day
F1:NEXT F3:MAIN
46
2. Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Cài đặt Module chỉnh lưu
2. Cài đặt Module chỉnh lưu
3) Hiển thị thông tin trên Module điều chỉnh– F1
Hình 21: Giá trị giới hạn dòng nạp Ắc quy.
Hình 22: Giá trị cài đặt dung lượng Ắc quy.
Hình 23: Dữ liệu và thời gian hiện hành.
Hình 24: Hiển thị bản mềm.
< Figure 21> Charge Limit < Figure 22> Batt Capacity
< Figure 23> Present Time < Figure 24> Version
Batt Charge Limit
20A
F1:NEXT F3:MAIN
Batt Capacity
100Ah
F1:NEXT F3:MAIN
Present Date/Time
2012/06/01 09:00:00
F1:NEXT F3:MAIN
Software Vesion
Contorl : V2.5
F1:NEXT F3:MAIN
47
4) Hướng dẫn sạc thả nổi, tăng cường, sạc tự động thả nổi, tăng cường, cách thức kiểm tra.
- Sạc thả nổi: Sạc ắc quy bằng cách thả nổi điện áp.
- Sạc tăng cường: Sạc ắc quy bằng cách tăng cường điện áp
- Sạc thả nổi, tăng cường tự động: Chọn điện áp sạc với nút :
※ lựa chọn điều kiện hoặc thời gian hoạt động của ắc quy
- Test Mode : Điểu chỉnh điện áp
※ Điều kiện ắc quy– Khi dòng đầu ắc quy là dòng tăng cường (hình19) hoặc cao hơn, chế
độ sạc sẽ chuyển sang chế độ từ chế độ sạc thả nổi< FL> sang chế độ sạc tăng cường <EQ>.
Khi dòng cuối ắc quy là dòng thả nổi (hình19) hoặc thấp hơn, thì chế độ sạc Acquy sẽ
chuyển từ chế độ sạc tăng cường<EQ> sang chế độ sạc thả nổi<FL>.
Nhà cung cấp giả pháp nguồn
2. Cài đặt Module chỉnh lưu
48
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
5) Sạc bằng phương pháp tăng nhiệt độ
- Điện áp sạc Acquy được thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
- Hình 25 : Sạc tăng thả nổi <FL> ở chế độ bù nhiệt.
- Hình 26 : Sạc tăng cường <EQ>ở chế độ bù nhiệt.
2. Cài đặt hệ thống chỉnh lưu
< Figure 25> FL temp com.
< Figure 26> EQ temp com.
49
56.4V
52.8V
0 ͦ C 25 ͦ C 52 ͦ C Temp
Vout
-10 ͦ C
Actual Temperature Corrected Voltage
2.20V/Cell
2.24V/Cell
2.30V/Cell
2.35V/Cell
52 ͦ C (126F) or above
45 ͦ C (113F)
35 ͦ C (95F)
25 ͦ C (77F) or below
56.4V
52.8V
0 ͦ C 5 ͦ C 32 ͦ C Temp
Vout
-10 ͦ C
Actual Temperature Corrected Voltage
2.20V/Cell
2.24V/Cell
2.30V/Cell
2.35V/Cell
32 ͦ C(90F) or above
25 ͦ C (77F)
15 ͦ C (59F)
5 ͦ C(40F) or below
9) H/W Cảnh báo của hệ thống nguồn được đưa ra ngoài bằng tiếp điểm thường đóng hoặc
thường mở.
Nhà cung câp giải pháp nguồn
2. Cài đặt hệ thống chỉnh lưu
< Figure 27> H/W Alarm
Connectinon (N.O thường mở)
Pin 1 Module Fail Alarm.
Pin 2 Over Temperature Alarm.
Pin 3 AC Voltage Alarm.
Pin 4 Battery Alarm.
Pin 5 DC Under Voltage Alarm.
Pin 6 RGND (Return Ground)
1
4
1
2
Connectinon (N.C thường đóng )
Pin 1 Module Fail Alarm.
Pin 2 Over Temperature Alarm.
Pin 3 AC Voltage Alarm.
Pin 4 Battery Alarm.
Pin 5 DC Under Voltage Alarm.
Pin 6 RGND (Return Ground)
2Connectinon (N.O thường mở)
Pin 1 Load Relay Open Alarm
Pin 2 Out NFB Alarm.
Pin 3 DC Over Emergency Alarm.
Pin 4 RGND (Return Ground)
3
3
Connectinon (N.C thường đóng)
Pin 1 Load Relay Open Alarm
Pin 2 Out NFB Alarm.
Pin 3 DC Over Emergency Alarm.
Pin 4 RGND (Return Ground)
4
Pin 6
Pin 5
Pin 4
Pin 3
Pin 2
Pin 1
Pin 6
Pin 5
Pin 4
Pin 3
Pin 2
Pin 1
2
4
3
Pin 1
Pin 2
Pin 3
Pin 4
Pin 1
Pin 2
Pin 3
Pin 4
1
50
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
10) Cảnh báo và lịch sử các cảnh báo ( dưới 200 sự kiện ) -> Nhấn phímF4
- Hình 28 : Trạng thái Cảnh báo
- Hình 29 : Lịch sử cảnh báo
2. Cài đặt hệ thống chỉnh lưu
< Figure 28> Alarm Status < Figure 29> Alarm History
51
3. Kiểm tra Vận Hành Nhà cung cấp giải pháp nguồn
3. Kiểm tra vận hành
52
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
- Thiết lập cảnh báo, chế độ sạc, nhiệt độ, điện áp hay ngày giờ hiển thị. Nhấn phím EDIT
3 Kiểm tra Vận Hành
EDIT
FL Volt set
EQ Volt set
DC over volt
DC under volt
DC Emer. set DC Over S/D
Batt Emer. set
Batt 50% set
Over Curr. set
Over Derate. set
EQ start curr. EQ end curr.
EQ period set
Charge limit set
EQ Start ?
Batt capacity
Temp. Com. set
Date/Time set
Alarm Data Erase
Password Change
Charge mode
Alarm Sound ON/OFF
Alarm Sound
ON/OFF
53
Giải pháp nguồn
1) Cài đặt mật khẩu đầu vào.
Mật khẩu= 000000
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 30> Password? < Figure 31> Fail
< Figure 32> Success
54
Giải pháp nguồn
Provider
2) Thay đổi cài đặt điện áp thả nổi<FL>– NhấnF1(▲) hoặc F4(▼). Hình 33.
Dải cài đặt -44VDC~-59VDC.
3) Thay đổi cài đặt điện áp tăng cường<EQ> Hình 34, Dải cài đặt -44VDC~-59VDC.
4) Giá trị cài đặt cảnh báo điện áp DC cao. Hình35, Dải cài đặt -48.0V DC~ -59.0DCV .
5) Giá trị cài đặt cảnh báo điện áp DC thấp. Hình36, Dải cài đặt -42VDC~-52VDCV.
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 33> FL Volt < Figure 34> EQ Volt
< Figure 35> OV Volt
< Figure 36> UV Volt
FL Mode Volt Set
- 54.5V
F2:NEXT F3:MAIN
EQ Mode Volt Set
-56.0 V
F2:NEXT F3:MAIN
DC Over Volt Set
-57.0 V
F2:NEXT F3:MAIN
DC Under Volt Set
- 43.0 V
F2:NEXT F3:MAIN
55
Giải pháp nguồn
Provider
6) Giá trị cảnh báo khẩn cấp điện áp đầu ra cao . Hình 37, Dải cài đặt -48VDC~-60VDC.
7) Giá trị cài đặt ngắt điện khi điện áp đầu ra cao. Hình 38, Dải cài đặt -48VDC~-60VDC.
8) Giá trị cài đặt điện áp khẩn cấp của Ắc quy. Hình 39, Dải cài đặt -42VDC~-48VDC.
9) Giá trị cài đặt điện áp ắc quy 50%. Hình 40, Dải cài đặt -44VDC~-48VDC.
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 37> OV Emergency. < Figure 38> OV S/D
< Figure 39> Batt Emergency. < Figure 40> Batt 50%
DC OV Emergency Set
- 59.0 V
F2:NEXT F3:MAIN
DC OVER S/D Set
- 59.5 V
F2:NEXT F3:MAIN
Batt Emergency V-Set
-44.0 V
F2:NEXT F3:MAIN
Batt 50% Volt Set
-46.0 V
F2:NEXT F3:MAIN
56
Giải pháp nguồn
Provider
10) Giá trị cảnh báo dòng đầu ra cao. Hình 41, Dải cài đặt 40 ~ 120%.
11) Giá trị cảnh báo dòng đầu ra thấp(Derating). Hình 42, Dải cài đặt 30 ~ 60%.
12) Cài đặt dòng đầu nạp tăng cường. Hình 43, Dải cài đặt 10 ~ 200A.
13) Cài đặt dòng cuối nạp tăng cường. Hình 44, Dải cài đặt 2 ~ 100A.
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 41> OC Set < Figure 42> OC Set (Derating)
< Figure 43> EQ Start Current. < Figure 44> EQ End Current.
Over Curr Alarm Set
105 %
F2:NEXT F3:MAIN
Over Curr Alarm Set
(Derate) 40 %
F2:NEXT F3:MAIN
Batt Charge Curr Set
20 A
F2:NEXT F3:MAIN
Batt End Curr Set
5 A
F2:NEXT F3:MAIN
57
Giải pháp nguồn
Provider
14) Thay đổi thời gian nạp tăng cường. Hình 45, Dải cài đặt 10 ~ 90Day.
15) Cài đặt giới hạn dòng nạp Ắcquy. Hình 46, Dải cài đặt OFF ~ 200A.
16) Cài đặt chế độ nạp tăng cường<EQ>bắt đầu(bắt buộc). Hình 47, Cài đặt là Yes hoặc No.
17) Cài đặt dung lượng Ắc quy. Hình 48, Dải cài đặt 100 ~ 800Ah.
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 45> EQ Period < Figure 46> Charge Limit
< Figure 47> Charge Limit < Figure 48> Batt Capacity
EQ Charge Period
90Day
F2:NEXT F3:MAIN
Charge Limit Set
20 A
F2:NEXT F3:MAIN
Batt EQ Charge
Start? NO
F2:NEXT F3:MAIN
Batt Capacity Set
100 Ah
F2:NEXT F3:MAIN
58
Giải Pháp Nguồn
18) Cài đặt chế độ bù nhiệt Acquy. Hình 49, Cài đặt là YES hoặc NO .
19) Chọn chế độ sạc Ắc quy. Hình 50.
20) Thay đổi ngày, giờ. Hình 51.
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 49> Batt Capacity < Figure 50> Batt Charge Sel.
< Figure 51> Date/Time Change
Temp Comp. Mode Set
TEMP :YES
F2:NEXT F3:MAIN
Batt Charge Select
>Auto Manual/FL
Manual/EQ
F2:NEXT F3:MAIN
DATE/TIME Setting
Press F1 Key !
F2:NEXT F3:MAIN
59
Giải pháp nguồn
22) Xóa dữ liệu cảnh báo. hình 52; 53.
23) Thay đổi mật khẩu. Hình 55. hình 56
24) Thay đổi cảnh báo bằng âm thanh. Hình 56, Cài đặt ON hoặc OFF.
3. Kiểm tra Vận Hành
< Figure 52> Alarm Data Erase < Figure 53> Alarm Data Erase
< Figure 54> Password Change < Figure 55> Password Change
Alarm Sound ON/OFF
SOUND : OFF
F2:NEXT F3:MAIN
< Figure 56> Alarm Sound ON/OFF
60
Giải pháp nguồn
Các từ viết tắt trên hệ thống
nguồn
61
NFB : No Fuse Braeker
C/B : Circuit Breaker
S/W : SWitch
RMS : Root Mean Square
LVD : Low Voltage Disconnect
ACF : AC Fail(정전시)
ACV : AC Voltage
ALM : ALarM
AMP : AMPERE
AUTO-FL MODE : AUTO-FLoating charging MODE
AUTO-EQ MODE : AUTO-EQualize charging MODE
Batt : Battery
DCV : DC Voltage
BCA : Battery Current Ampere
BE : Battery Emergency
BF : Battery Fail
BTC – FL : Battery Temperature Compensation - FLoating
charging
BTC – EQ : Battery Temperature Compensation - EQualize
charging
CHA : CHArge
Comm. Fail : Communication Fail
Comp. : Compensation
Curr. : Current
DC : Direct Current
DCF : DC Fail
DCOV : DC Over Voltage
EQ MODE : EQualize charging MODE
EQ : EQualize charging
FF : Fan Fail
FL MODE : FLoating charging MODE
FL : FLoating charging
LCD : Liquid Crystal Display
LED : Light Emitting Diode
LDA : output LoaD Ampere
MANUAL-FL MODE : MANUAL -FLoating charging MODE
MANUAL-EQ MODE : MANUAL -EQualize charging MODE
MF : Module Fail
OV : Over Voltage
OCA : Over Current Ampare
OT : Over Temperature
REC : RECtifier
RX : Receipt channel
TX : Transmit channel
Temp : Temperatuer
UV : Under Voltage
V1.0 : Version 1.0
ERR : ERRor
ENT : ENTer
LCA : Load Current Ampere
DCUV : DC Under Voltage
DCH : Discharge
62
Bước 1: Bật phần mềm giám sát PVNRS_4175
 Chọn Port
Cách giám sát qua cổng DEBUG
63
 Chọn: COMM.PORT theo cổng nhận dây kết nối USB trên máy
tính , chọn OK
1
2
64
Bước 2: chọn Connect
Chú ý:
 Khi kết nối phải kiểm tra dây chuyển từ RS232 sang USB máy tính có nhận không.
 Dây chuyển đổi RS232 USB khi kết nối máy tính phải cài Driver của dây vào máy tính.
65
Cách giám sát qua cổng SMNP
Bước 1: chọn địa chỉ IP của máy tính theo địa chỉ IP của nguồn
66
67
Bước 2: chạy phần chương trình VPRS_4175E_N_TCP
Nhập điạ chỉ IP vào ô
68
Địa chỉ IP : 192.168.50.92
69
 Ấn Chage
 Ấn Add
 Ấn Connect
70
Màn hình hiện ra bảng
71
Tích vào địa chỉ IP trên màn hình, màn hình hiện ra
72
Nhập Pass là: 000000
Màn hình hiện ra cửa sổ cài đặt cấu hình trạm
73
Chú ý:
khi kết nối SMNP trên máy tính phải tắt bảo vệ tường lửa của máy
tính.
 Nhập đúng địa chỉ IP của máy tính với địa chỉ IP của nguồn.
Nhà cung cấp giải pháp nguồn
Thank you!
74

More Related Content

What's hot

Thiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdf
Thiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdfThiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdf
Thiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdfMan_Ebook
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatnp_thanh
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi
[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi
[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten YagiThe Nguyen Manh
 
Huong dan su dung phan mem Pspice
Huong dan su dung phan mem PspiceHuong dan su dung phan mem Pspice
Huong dan su dung phan mem PspiceNhu Ngoc Phan Tran
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemennewmon1
 
Các giao thức định tuyến trong mạng AD-HOC
Các giao thức định tuyến trong mạng  AD-HOCCác giao thức định tuyến trong mạng  AD-HOC
Các giao thức định tuyến trong mạng AD-HOCPhú Lâm college
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slideLinh Linpine
 
HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )
HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )
HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )nataliej4
 
Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2ngochuucf
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019hanhha12
 
Lttt matlab chuong 4
Lttt matlab chuong 4Lttt matlab chuong 4
Lttt matlab chuong 4Hoa Cỏ May
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđHa Do Viet
 
Hệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNHệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNNTCOM Ltd
 

What's hot (20)

Xây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LANXây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LAN
 
Thiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdf
Thiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdfThiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdf
Thiết kế và thi công thiết bị đo nhiệt độ, nhịp tim và nồng độ oxy trong máu.pdf
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
 
He thong truyen dan PDH va SDH
He thong truyen dan PDH va SDHHe thong truyen dan PDH va SDH
He thong truyen dan PDH va SDH
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi
[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi
[Báo cáo] Bài tập lớn: Thiết kế anten Yagi
 
Huong dan su dung phan mem Pspice
Huong dan su dung phan mem PspiceHuong dan su dung phan mem Pspice
Huong dan su dung phan mem Pspice
 
Mang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemenMang truyen thong siemen
Mang truyen thong siemen
 
Các giao thức định tuyến trong mạng AD-HOC
Các giao thức định tuyến trong mạng  AD-HOCCác giao thức định tuyến trong mạng  AD-HOC
Các giao thức định tuyến trong mạng AD-HOC
 
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slidePtit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
Ptit mô phỏng hệ thống truyền thông slide
 
HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )
HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )
HỆ THỐNG QUẢN lý NHÂN sự ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ RFID (full + )
 
Đề tài: Hệ thống cảnh báo hỏa hoạn và khí độc nguy hiểm, 9đ
Đề tài: Hệ thống cảnh báo hỏa hoạn và khí độc nguy hiểm, 9đĐề tài: Hệ thống cảnh báo hỏa hoạn và khí độc nguy hiểm, 9đ
Đề tài: Hệ thống cảnh báo hỏa hoạn và khí độc nguy hiểm, 9đ
 
Đề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đình
Đề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đìnhĐề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đình
Đề tài: Hệ thống giám sát điện năng tiêu thụ trong hộ gia đình
 
Kythuatanten
KythuatantenKythuatanten
Kythuatanten
 
Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Chế tạo mạch com ảo dựa trên mạch Stm32f4-discovery - Gửi miễn phí qu...
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2
 
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
Bài tập lớn môn thông tin quang WDM_08293012092019
 
Lttt matlab chuong 4
Lttt matlab chuong 4Lttt matlab chuong 4
Lttt matlab chuong 4
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
 
Hệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTNHệ thống mạng PSTN
Hệ thống mạng PSTN
 

Similar to Vprs 4175 e hướng dẫn vận hành(1)-dongah

Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65
Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65
Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65ntanh80
 
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dienQl1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dienSon Nguyen
 
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltageNgoc Dinh
 
De thi vi tbp 2014
De thi vi tbp 2014De thi vi tbp 2014
De thi vi tbp 2014Nguyen Huong
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt Nam
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt NamHướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt Nam
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt NamBISCO VIETNAM
 
Sua chua phan cung
Sua chua phan cungSua chua phan cung
Sua chua phan cungnhatthai1969
 
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptxkieuvanhoang1
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VNHướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VNBISCO VIETNAM
 
De thi v tbp da chinh
De thi v tbp da chinhDe thi v tbp da chinh
De thi v tbp da chinhNguyen Huong
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21BISCO VIETNAM
 
TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER
TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER
TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER nataliej4
 
Quy trình thí nghiệm máy biến áp lực
Quy trình thí nghiệm máy biến áp lựcQuy trình thí nghiệm máy biến áp lực
Quy trình thí nghiệm máy biến áp lựcjackjohn45
 
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdfLab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdfKbNguyen1
 
Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC
Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC
Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC Trung Phan
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtHoang Anh Vi
 

Similar to Vprs 4175 e hướng dẫn vận hành(1)-dongah (20)

Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65
Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65
Tỷ nạp ắc quy và cấp nguồn một chiều AQD 220/65
 
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dienQl1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
Ql1 p1-t1-c6-6.4 phan dien
 
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
[10] test bench setup for active voltage conditioner in low voltage
 
De thi vi tbp 2014
De thi vi tbp 2014De thi vi tbp 2014
De thi vi tbp 2014
 
Chuong3 khoinguon
Chuong3 khoinguonChuong3 khoinguon
Chuong3 khoinguon
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt Nam
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt NamHướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt Nam
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger H30 - Bisco Việt Nam
 
Do luong b4
Do luong b4Do luong b4
Do luong b4
 
Fae
FaeFae
Fae
 
Sua chua phan cung
Sua chua phan cungSua chua phan cung
Sua chua phan cung
 
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
2017 Khoi dong tu don - lan 2.pptx
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
Tài liệu hướng dẫn sử dụng biến tần phòng nổ BPJ1
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VNHướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger BR21 - Bisco VN
 
De thi v tbp da chinh
De thi v tbp da chinhDe thi v tbp da chinh
De thi v tbp da chinh
 
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
Hướng dẫn cài đặt cổng tự động Roger R21
 
TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER
TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER
TẬP HUẤN HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT - VẬN HÀNH RECLOSER NOVAi CỦA HÃNG COOPER
 
Quy trình thí nghiệm máy biến áp lực
Quy trình thí nghiệm máy biến áp lựcQuy trình thí nghiệm máy biến áp lực
Quy trình thí nghiệm máy biến áp lực
 
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdfLab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
Lab giang day va nghien cuu_Oto dien_KS_v2.0 (1) (1).pdf
 
Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC
Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC
Hướng Dẫn Sử Dụng & Khắc Phục Sự Cố UPS APC
 
Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
Luận văn: Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, HAY
Luận văn: Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, HAYLuận văn: Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, HAY
Luận văn: Thiết kế phần điện áp một chiều cho bộ UPS, HAY
 

Vprs 4175 e hướng dẫn vận hành(1)-dongah

  • 1. DONGAH ELECOM VIET NAM Training. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 16-01-2013 1
  • 2. 2 PHẦN I: Giới Thiệu Công Ty PHẦN II: Quy Trình Lắp Đặt và Chạy Thử Hệ Thống Nguồn VPRS-4175E. PHẦN III: Đặc Điểm Kỹ Thuật Hệ Thống Nguồn, Vận Hành và Điều khiển.
  • 3. 3 PHẦN I: Giới Thiệu Công Ty
  • 4. 4  Sản xuất nội địa  Đáp ứng nhu cầu nội địa  Chuyển giao công nghệ  Giải pháp nguồn tối đa  Giảm thiểu chi phí sản xuất  Lợi ích cho khách hàng  Phản hồi nhanh, chính xác  Hỗ trợ nhiệt tình từ nhân viên  Kinh nghiệm lâu năm  Địa điểm: Khu công nghiệp Lương Sơn (Hòa Bình).  Cơ sở sản xuất nguồn với hơn 100 lao động.  Năng suất sản xuất /năm: Hệ thống nguồn 24,000 tủ. Giới thiệu chung về Nhà Máy Nhà cung cấp giải pháp nguồn Dongah Elecomm Vietnam
  • 8. 8 PHẦN II: Quy Trình Lắp Đặt và Chạy Thử Hệ Thống Nguồn VPRS-4175E.
  • 9. Quy trình Lắp đặt và chạy thử hệ thống nguồn VPRS-4175E 9
  • 10. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 10 B2: Lắp đặt hệ thống nguồn và nối đất. B3: Nối AC đầu vào tủ. B4: Nối relay cảnh báo xa và giám sát nhiệt độ, Cell Battery. B5: Nối hệ thống acquy. B6: Nối hệ thống tải DC. B7: Đóng điện hệ thống. B1: Mở thùng đựng hàng hóa (Hệ thống). Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 11. B1: Mở hàng hóa (hệ thống).  Hãy chắc chắn rằng sản phẩm mà bạn đã nhận chính là sản phẩm mà bạn đã đặt hàng.  Trước hết hãy kiểm tra số lượng hàng hóa đã nhận theo danh mục trang đính kèm. Sau đó hãy đảm bảo rằng không có sự bất kì một sự thiếu hụt, biến dạng, thiệt hại, bong sơn , tuột ốc (ốc vít không chặt) hay cáp bị hỏng.  Đảm bảo rằng vị trí lắp đặt thiết bị là thích hợp cho hệ thống nguồn.  Đảm bảo rằng hệ thống nguồn và accu không bị hỏng trong quá trình vận chuyển.  Thông báo phần bị hỏng, mất hay thiết bị không chuẩn tới nhà sản xuất. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 11 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 12. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 12 B2: Lắp đặt hệ thống nguồn và nối đất Nối đất bảo vệ là rất quan trọng đối với hệ thống nguồn VPRS- 4175E.  Nối đất bảo vệ (PE) được yêu cầu để tránh nhiễu và chống quá điện áp khi vận hành và bảo dưỡng thiết bị. Chú ý:  Nối đất trước khi lắp đặt hệ thống.  Tránh trường hợp cáp nối đất bị vòng hay cong không cần thiết.  Đường đi của cáp nên thẳng nhất có thể từ thiết bị đến điểm nối đất. Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 13. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 13  Dòng rò cao! Vì vậy phải đảm bảo hệ thống được nối đất trước khi nối nguồn điện AC.  Tắt tất cả các CB ở panel phân phối. Tiếp đất hệ thống nguồn Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 14. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 14 B3: Nối AC đầu vào tủ  Đảm bảo rằng rectifier được tháo ra khỏi hệ thống.  CB đầu vào AC phải được tắt trước khi nối nguồn vào AC. Cầu nối AC với đầu vào 1 pha 1x220VAC L N L N Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 15. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 15  Đảm bảo rằng rectifier được tháo ra khỏi hệ thống.  CB đầu vào AC phải được tắt trước khi nối nguồn vào AC. Cầu nối AC với đầu vào 3 pha 3x220VAC R S T N R S T N Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 16. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 16 * Nối relay cảnh báo xa. Connectinon (N.O thường mở) Pin 1 Module Fail Alarm. Pin 2 Over Temperature Alarm. Pin 3 AC Voltage Alarm. Pin 4 Battery Alarm. Pin 5 DC Under Voltage Alarm. Pin 6 RGND (Return Ground). 1 4 1 2 Connectinon (N.C thường đóng ) Pin 1 Module Fail Alarm. Pin 2 Over Temperature Alarm. Pin 3 AC Voltage Alarm. Pin 4 Battery Alarm. Pin 5 DC Under Voltage Alarm. Pin 6 RGND (Return Ground). 2Connectinon (N.O thường mở) Pin 1 Load Relay Open Alarm. Pin 2 Out NFB Alarm. Pin 3 DC Over Emergency Alarm. Pin 4 RGND (Return Ground) 3 3 Connectinon (N.C thường đóng) Pin 1 Load Relay Open Alarm Pin 2 Out NFB Alarm. Pin 3 DC Over Emergency Alarm. Pin 4 RGND (Return Ground). 4 Pin 6 Pin 5 Pin 4 Pin 3 Pin 2 Pin 1 1 Pin 6 Pin 5 Pin 4 Pin 3 Pin 2 Pin 1 2 4 3 Pin 1 Pin 2 Pin 3 Pin 4 Pin 1 Pin 2 Pin 3 Pin 4
  • 17. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 17 B5: Nối hệ thống acquy. 1. Kiểm tra acquy trước khi lắp đặt bằng cánh đo điện áp acquy với một đồng hồ số (khoảng 2,1V/bình, loại bình Acquy 2V và khoảng 12,5V/ bình, loại bình Acquy 12V). 2. Đặt acquy vào Rack Acquy của hệ thống. 3. Nối các bình acquy vào với nhau bằng thanh cái hoặc dây cáp. 4. Kiểm tra để chắc chắn rằng tất cả acquy được nối chính xác bằng cách đo điện áp toàn hệ thống aquy (khoảng ± 50VDC/ hệ thống 24 bình Acquy 2V và ± 50VDC/ hệ thống 4 bình Acquy 12V). 5. Nối hệ thống acquy vào hệ thống nguồn bằng dây cable acquy. 12V150Ah 12V150Ah 12V150Ah 12V150Ah ±50VDC/1tổ Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 18. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 18 B6: Nối tải DC  Kiểm tra rằng tất cả các CB ở vị trí tắt.  Cáp DC cần được bấm cord và đi dây hợp lý tránh trường hợp dây quá trùng hay quá căng. Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 19. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E 19 B7: Hoàn tất lắp đặt hệ thống nguồn.  Đảm bảo rằng tất cả các đầu nối đều được vặn chặt chắc chắn.  Đảm bảo rằng hệ thống cần được dọn sạch các mảnh vụn vỡ kim loại, ốc vít và dụng cụ lắp đặt không có bên trong tủ nguồn sau khi lắp đặt.  Lắp vỏ tủ sau khi lắp đặt hoàn tất. Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 20. Lắp đặt hệ thống nguồn VPRS - 4175E N0 Mô tả Pass Fail 01 Đảm bảo vị trí là thích hợp cho lắp đặt. 02 Tháo dỡ đóng gói và kiểm tra xem có bất kỳ sự phá hủy nào không. 03 Đảm bảo các CB ở vị trí tắt. 04 Nối đất bảo vệ vào hệ thống. 05 Nối đầu vào AC sau khi tháo hết các rectifier ra khỏi hệ thống. 06 Lắp đặt hệ thống cảnh báo. 07 Lắp đặt acquy vào hệ thống. 08 Nối acquy vào hệ thống nguồn. 09 Nối tải vào hệ thống nguồn. 10 Đảm bảo rằng cabinet và subrack được dọn sạch sẽ trước khi đóng nắp hệ thống nguồn. Chú ý: 20 Bảng liệt kê quá trình lắp đặt hệ thống nguồn. Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 21. B1: Kiểm tra đảm bảo rằng các đấu nối là đúng. B2: Hệ thống được dọn vệ sinh sạch sẽ. B3: Kiểm tra điện áp đầu vào AC. B4: Tắt tất cả các CB tải, kiểm tra kết nối acquy. B5: Lắp rectifier và đóng đầu vào AC. B6: Bật CB của acquy và tải lên. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E B8: Giả lập đầu vào AC lỗi kiểm tra acquy. B9: Kết thúc chạy thử hệ thống nguồn. B7: Xóa các cảnh báo, và kiểm tra đảm bảo hệ thống làm việc bình thường. 21 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 22. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E  Tháo nắp phía trên và kiểm tra tất cả các kết nối chính xác theo dự định lắp đặt: 1. Tháo nắp trên tủ và tất cả các tấm che phủ. 2. Kiểm tra đấu nối đầu vào AC. 3. Kiểm tra cảnh báo. 4. Kiểm tra kết nối của acquy. B1: Kiểm tra đảm bảo rằng các đấu nối là đúng 22 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 23. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E B2: Hệ thống được dọn vệ sinh sạch sẽ  Đảm bảo rằng hệ thống được dọn vệ sinh sạch sẽ 1. Đảm bảo subrack sạch sẽ, không có mảnh vụn kim loại và dây điện bỏ. 2. Đảm bảo ngăn chứa acquy sạch sẽ . 3. Đảm bảo không có một dụng cụ hay tualơvít nào trong hệ thống. 23 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 24. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E B3: Kiểm tra điện áp đầu vào AC  Kiểm tra điện áp đầu vào AC bình thường là 220VAC và cấu hình đầu vào đảm bảo là chuẩn. 1. Kiểm tra và đảm bảo rằng đầu vào AC được nối chính xác. 2. Đo đầu vào AC đảm bảo điện áp là khoảng 220VAC. 24 R S T N Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 25. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E B4: Tắt tất cả các CB tải, kiểm tra kết nối acquy hệ thống. Đảm bảo CB của tải và acquy đặt ở vị trí tắt.  Tắt tất cả các CB ở panel phân phối. Kiểm tra các cực acquy chắc chắn rằng chúng được nối chính xác. 1. Kiểm tra các cực acquy bằng mắt và sử dụng voltmetter. 2. Đo điện áp tổng của các bình acquy 1 tổ thường là khoảng 50 VDC. 25 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 26. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E B5: Lắp rectifier và đóng đầu vào AC  Lắp module chỉnh lưu vào từng khe trên hệ thống nguồn. Bật nguồn AC và bật công tắc nguồn Rectifier sẽ tự động chạy. 1. Kiểm tra đầu điện áp ra của hệ thống có chính xác không (±54.5VDC). 2. Kiểm tra rằng đèn led hiển thị trên Rectifier là màu xanh. 3. Kiểm tra tình trạng làm việc của của điều khiển trên màn hình LCD. 26 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 27. B6: Bật CB của acquy và tải lên Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E  Khi điện áp hệ thống tăng tới ±54.5 VDC thực hiện các bước sau: 1. Bật CB của acquy và đảm bảo rằng acquy đang nạp. 2. Bật CB của tải và kiểm tra hệ thống tải đã được cung cấp nguồn DC. 27 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 28. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E  Nếu có bất kỳ cảnh báo nào xuất hiện thì chúng nên được sửa lại ngay lập tức. Hệ thống nên hoạt động ở chế độ bình thường và không có cảnh báo. * Hiện đèn Normal mầu xanh và không có cảnh báo trên màn hình Display. * Rectifier hiện đèn xanh. B7: Xóa các cảnh báo, và kiểm tra đảm bảo hệ thống làm việc bình thường 28 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 29. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS-4175E B8: Giả lập đầu vào AC lỗi kiểm tra acquy  Giả lập lỗi nguồn AC kiểm tra hoạt động của acquy bằng cách tắt nguồn AC: 1. Acquy hoạt động ngay lập tức. 2. Trên Display hiện cảnh báo với đèn led đỏ và trên màn hình LCD hiển thị cảnh báo mất AC. 3. Hệ thống tải vẫn hoạt động bình thường. 29 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 30. Chạy thử hệ thống nguồn VPRS - 4175E B9: Kết thúc chạy thử hệ thống nguồn  Kiểm tra rằng tất cả các kết nối và đầu cáp đảm bảo an toàn và chính xác.  Ghi lại tất cả các số serial (điều khiển,rectifier module, cabinet và acquy) đảm. bảo rằng cabinet và thiết bị được dọn sạch trước khi rời vị trí lắp đặt.  Chắc chắn rằng nhiệt độ không khí trong phòng máy là thích hợp. 30 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 31. Bản liệt kê quá trình chạy thử hệ thống N0 Mô tả Pass Fail 01 Đảm bảo rằng nối đất bảo vệ được nối từ busbar dương tới khung của hệ thống. 02 Kiểm tra rằng tất cả các CB đều ở vị trí “Off”. 03 Kiểm tra và chắc chắn rằng tất cả các module đều được rút ra khỏi hệ thống. 04 Kiểm tra, đảm bảo rằng không có bất kỳ một mảnh kim loại nào trong subrack và hệ thống. 05 Kiểm tra, đảm bảo rằng các cực acquy được nối chính xác. 06 Đảm bảo rằng đầu vào AC chính được nối chính xác tới hệ thống. 07 Bật CB, kiểm tra điện áp đầu vào AC đảm bảo ít nhất là 220VAC. 08 Lắp tất cả các module rectifier từ bên trái, kiểm tra các module đều hoạt động bình thường. 09 Bật CB acquy, kiểm tra rằng tất cả các rectifier chia dòng và acquy đang nạp. 10 Bật CB tải, kiểm tra rằng tải được cung cấp điện. 11 Kiểm tra và đảm bảo rằng không có cảnh báo nào hiện lên chỉ có đèn Led xanh phát ra trên Rectifer và màn hình Display. 12 Giả lập lỗi nguồn AC kiểm tra hoạt động của acquy bằng cách tắt nguồn AC. Chú ý: 31 Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 32. 32 Cách lắp đặt Rack hệ thống Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 33. 33 Cách lắp đặt Rack hệ thống Nhà cung cấp giải pháp nguồn
  • 34. 34 PHẦN III: Đặc Điểm Kỹ Thuật Hệ Thống Nguồn, Vận Hành và Điều khiển.
  • 35. Nội dung 순 서 제 목 1 보고서 작성 개요. 2 문제 발생의 요약. 3 동영전자 책임 규명. 4 근본원인과 결론. 5 재발방지 대책. 6 첨부자료. Thứ tự Chủ đề 1 Đặc điểm kỹ thuật hệ thống nguồn 2 Vận hành điều khiển 3 Vận hành và điều khiển Nhà cung cấp giải pháp nguồn 35
  • 36. 1. Đặc tính kỹ thuật hệ thống nguồn 36
  • 37. * Đặc tính đầu vào VPRM-5435 ( Chuyển đổi AC/DC ). 1) Điện áp định mức đầu vào: 1Ø3W 220VAC/3Ø4W 380VAC. 2) Điện dải điện áp đầu vào: 85VAC ~ 290VAC. 3) Tần suất : 45Hz/60Hz ±5%. 4) Hiệu suất: 91% hoặc lớn hơn (tại 50%∼ 100% tải). 5) Hệ số công suất: 99% hoặc lớn hơn (tại 50%∼ 100% tải). 6) Điện áp đầu ra: DC -54.5V. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 1. Đặc tính kỹ thuật 37
  • 38. * Đặc tính đầu ra (-54.5V) 1) Điện áp định mức đầu ra -54.5V ±0.2V( tại 50% tải). 2) Điện áp vận hành: -44.0V ∼ -59.0V. 3) Dòng điện đầu ra: VPRS-4175E (37A × 4Modules). 4) Mạch phân phối đầu ra: 8 cổng. 5) Tính ổn định đầu vào và tải: ±0.5%(±0.27V). 6) Tính ổn định đầu ra với tải : ±0.5%(±0.27V). 7) Giới hạn dòng vào: 105% ∼ 130% . 8) Điện áp đầu ra mức báo động: -59.0V(±0.5%). 9) Điện áp đầu ra bảo vệ: -59.0V DC~ -60.0VDC. 10) VPRS-4175E : +/ Ngắt tải không ưu tiên LLVD : -46VDC ±0.5V. +/ Ngắt tải ưu tiên BLVD: -42VDC ±0.5V 11) Thiết bị chống đột biến điện (SPD) tại AC và DC. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 1. Đặc tính kỹ thuật 38
  • 39. 1.Đặc tính kỹ thuật Nhà cung cấp giải pháp nguồn 1) Đặc tính kỹ thuật nguồn VPRS - 4175E 2) Hình1: Hệ thống nguồn. Hệ thống nguồn gồm 8 cổng ra và 2 cổng vào Ắc quy, một điều khiển và 4 module chỉnh lưu. 2) Cấu hình Hình 2: Module chỉnh lưu Module chỉnh lưu là thiết bị chuyển đổi dòng AC 220V ±20% sang DC -54.5V/37A ON( Đèn xanh): Bật STB( Đèn vàng): bao gồm đèn STANDBY LED (STB), cho biết điện áp AC đầu vào Fail( Đèn đỏ): Lỗi Module, Lỗi AC, lỗi DC, Lỗi quạt , nhiệt độ quá cao Vadj: Nút V-adj cho phép điều chỉnh điện áp đầu ra < Figure 1 > System Configuration < Figure 2 > rectifier module 39
  • 40. 3) Cấu hình Hình 3: module điều khiển PWR : Module điều khiển nguồn S/W NORMAL :Tình trạng Module hoạt động bình thường FAIL : Điều kiện hoạt động không bình thường. ▼ (F1) : Điểu chỉnh thông số EDIT(F2) : Nút điều chỉnh ENT (F3) : Nút Enter ▲ (F4) : Điểu chỉnh thông số Nhà cung cấp giải pháp nguồn 2. Cài đặt module chỉnh lưu < Figure 3 > control module 40
  • 41. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 1.Đặc tính của hệ thống <Figure 4> Sơ đồ khối 41
  • 42. 2. Điều khiển vận hành 42
  • 43. 1) Chức năng của module điều khiển (1) Tình trạng hiển thị trên Module điều khiển – Điện áp AC, Điện áp DC, dòng tải, dòng sạc, dòng xả… (2) Tình trạng hiển thị trên Module điều khiển (3) Hướng dẫn Sạc thả nổi, Hướng dẫn sạc tăng cường bằng tay, sạc thả nổi, tăng cường tự động , chế độ kiểm tra acquy. (5) Sạc ở chế độ bù nhiệt Acquy. (6) H/W Cảnh báo đóng, mở bình thường (7) Lịch sử các cảnh báo (1 sự kiện: 200EA). (8) Giới hạn dòng sạc Acquy (9) Kiểm tra xả ắc quy (10) Bảo vệ – Điện áp AC đầu vào(ở dải điện áp trên/dưới), điện áp DC đầu ra. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 2. Điều khiển vận hành 43
  • 44. 2) Hiển thị thông tin trên Module điều khiển– phím F3 Hình 5: điện áp DC, LCA (tải+dòng sạc), chế độ sạc, dòng tối đa, điện áp đầu ra. Hình 6: Điện áp AC(R-N, S-N, T-N). Hình 7: hiển thị thông tin dòng sạc, xả Ắc quy. Hình 8: hiển thị thông tin tổng hợp từ hình 5-7. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 2. Điều khiển vận hành < Figure 5 > display main < Figure 6 > display AC < Figure 7 > Battery Charge Current < Figure 8 > display Total Figure 5-7 A/FL MOD -54.5V MAX:148A DCV LCA 54.5 10 A/FL MOD -54.5V MAX:148A BCA LDA +7 212 DC:54.5V ACR: 220V LA: 20A ACS: 220V BA: +10A ACT: 220V R+ 23.1℃ B+ 23.0℃ 44
  • 45. 3) Hiển thị thông tin trên Module điều chỉnh– F1 Hình 9: hiển thị tình trạng module (module1-N). Hình 10: hiển thị tình trạng tải module(module1-N). Hình 11: hiển thị điện áp sạc nổi, sạc tăng cường Hình 12: hiển thị mức điện áp DC cảnh báo– Điện áp quá cao hoặc quá thấp. Hình 13: hiển thị điện áp DC cao mức báo động khẩn cấp Hình14: cho biết điện áp DC quá cao và cắt điện áp DC đầu ra của hệ thống. Nhà cung cấp giải pháp nguồn Cài đặt hệ thống module < Figure 9 > display main < Figure 10 > display AMP < Figure 11 > display FL, EQ < Figure 12 > DC Alarm < Figure 13 > DC OV Emergency < Figure 14 > DC OV S/D UNIT #1 STATUS 54.0V 10.0A +23 ℃ F1:NEXT F3:MAIN UNIT AMP STATUS 10.4 10.1 10.1 10.2 F1:NEXT F3:MAIN Battery Charge Volt FL : -54.5 V EQ : -56.0 V F1:NEXT F3:MAIN DC Volt OV/UV OV : -57.0 V UV : -43.0 V F1:NEXT F3:MAIN DC OV EMERGENCY -59.0 V F1:NEXT F3:MAIN DC OVER S/D Set -59.5 V F1:NEXT F3:MAIN 45
  • 46. Nhà cung cấp giải pháp nguồn nguồn2. Cài đặt Module chỉnh lưu 3) Hiển thị thông tin trên Module điều chỉnh– F1 Hình 15: điện áp Ắc quy khẩn cấp Hình 16: điện áp Ắc quy 50%. Hình 17: dòng thiết lập ban đầu. Hình 18: trạng thái sạc Acquy. Hình 19: điều kiện đầu, cuối sạc thả nổi và sạc tăng cường tự động. Hình 20: cho biết thời gian thiết lập chế độ sạc tăng cường. < Figure 15 > Batt E-Volt < Figure 16 > 50% Volt < Figure 17 > OC Set < Figure 18 > Charge Mode < Figure 19> Auto FL/EQ set < Figure 20> Auto EQ set Period BATT Emergency Volt -44.0 V F1:NEXT F3:MAIN BATT 50% Voltage -46.0 V F1:NEXT F3:MAIN Output Curr Limit 105 % (Derate) 40 % F1:NEXT F3:MAIN Batt Charge Mode Auto Mode Temp Comp(ON) F1:NEXT F3:MAIN Battery Charge Curr Start : 20 A End : 5 A F1:NEXT F3:MAIN EQ Carge Period 90Day F1:NEXT F3:MAIN 46
  • 47. 2. Nhà cung cấp giải pháp nguồn Cài đặt Module chỉnh lưu 2. Cài đặt Module chỉnh lưu 3) Hiển thị thông tin trên Module điều chỉnh– F1 Hình 21: Giá trị giới hạn dòng nạp Ắc quy. Hình 22: Giá trị cài đặt dung lượng Ắc quy. Hình 23: Dữ liệu và thời gian hiện hành. Hình 24: Hiển thị bản mềm. < Figure 21> Charge Limit < Figure 22> Batt Capacity < Figure 23> Present Time < Figure 24> Version Batt Charge Limit 20A F1:NEXT F3:MAIN Batt Capacity 100Ah F1:NEXT F3:MAIN Present Date/Time 2012/06/01 09:00:00 F1:NEXT F3:MAIN Software Vesion Contorl : V2.5 F1:NEXT F3:MAIN 47
  • 48. 4) Hướng dẫn sạc thả nổi, tăng cường, sạc tự động thả nổi, tăng cường, cách thức kiểm tra. - Sạc thả nổi: Sạc ắc quy bằng cách thả nổi điện áp. - Sạc tăng cường: Sạc ắc quy bằng cách tăng cường điện áp - Sạc thả nổi, tăng cường tự động: Chọn điện áp sạc với nút : ※ lựa chọn điều kiện hoặc thời gian hoạt động của ắc quy - Test Mode : Điểu chỉnh điện áp ※ Điều kiện ắc quy– Khi dòng đầu ắc quy là dòng tăng cường (hình19) hoặc cao hơn, chế độ sạc sẽ chuyển sang chế độ từ chế độ sạc thả nổi< FL> sang chế độ sạc tăng cường <EQ>. Khi dòng cuối ắc quy là dòng thả nổi (hình19) hoặc thấp hơn, thì chế độ sạc Acquy sẽ chuyển từ chế độ sạc tăng cường<EQ> sang chế độ sạc thả nổi<FL>. Nhà cung cấp giả pháp nguồn 2. Cài đặt Module chỉnh lưu 48
  • 49. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 5) Sạc bằng phương pháp tăng nhiệt độ - Điện áp sạc Acquy được thay đổi theo nhiệt độ môi trường. - Hình 25 : Sạc tăng thả nổi <FL> ở chế độ bù nhiệt. - Hình 26 : Sạc tăng cường <EQ>ở chế độ bù nhiệt. 2. Cài đặt hệ thống chỉnh lưu < Figure 25> FL temp com. < Figure 26> EQ temp com. 49 56.4V 52.8V 0 ͦ C 25 ͦ C 52 ͦ C Temp Vout -10 ͦ C Actual Temperature Corrected Voltage 2.20V/Cell 2.24V/Cell 2.30V/Cell 2.35V/Cell 52 ͦ C (126F) or above 45 ͦ C (113F) 35 ͦ C (95F) 25 ͦ C (77F) or below 56.4V 52.8V 0 ͦ C 5 ͦ C 32 ͦ C Temp Vout -10 ͦ C Actual Temperature Corrected Voltage 2.20V/Cell 2.24V/Cell 2.30V/Cell 2.35V/Cell 32 ͦ C(90F) or above 25 ͦ C (77F) 15 ͦ C (59F) 5 ͦ C(40F) or below
  • 50. 9) H/W Cảnh báo của hệ thống nguồn được đưa ra ngoài bằng tiếp điểm thường đóng hoặc thường mở. Nhà cung câp giải pháp nguồn 2. Cài đặt hệ thống chỉnh lưu < Figure 27> H/W Alarm Connectinon (N.O thường mở) Pin 1 Module Fail Alarm. Pin 2 Over Temperature Alarm. Pin 3 AC Voltage Alarm. Pin 4 Battery Alarm. Pin 5 DC Under Voltage Alarm. Pin 6 RGND (Return Ground) 1 4 1 2 Connectinon (N.C thường đóng ) Pin 1 Module Fail Alarm. Pin 2 Over Temperature Alarm. Pin 3 AC Voltage Alarm. Pin 4 Battery Alarm. Pin 5 DC Under Voltage Alarm. Pin 6 RGND (Return Ground) 2Connectinon (N.O thường mở) Pin 1 Load Relay Open Alarm Pin 2 Out NFB Alarm. Pin 3 DC Over Emergency Alarm. Pin 4 RGND (Return Ground) 3 3 Connectinon (N.C thường đóng) Pin 1 Load Relay Open Alarm Pin 2 Out NFB Alarm. Pin 3 DC Over Emergency Alarm. Pin 4 RGND (Return Ground) 4 Pin 6 Pin 5 Pin 4 Pin 3 Pin 2 Pin 1 Pin 6 Pin 5 Pin 4 Pin 3 Pin 2 Pin 1 2 4 3 Pin 1 Pin 2 Pin 3 Pin 4 Pin 1 Pin 2 Pin 3 Pin 4 1 50
  • 51. Nhà cung cấp giải pháp nguồn 10) Cảnh báo và lịch sử các cảnh báo ( dưới 200 sự kiện ) -> Nhấn phímF4 - Hình 28 : Trạng thái Cảnh báo - Hình 29 : Lịch sử cảnh báo 2. Cài đặt hệ thống chỉnh lưu < Figure 28> Alarm Status < Figure 29> Alarm History 51
  • 52. 3. Kiểm tra Vận Hành Nhà cung cấp giải pháp nguồn 3. Kiểm tra vận hành 52
  • 53. Nhà cung cấp giải pháp nguồn - Thiết lập cảnh báo, chế độ sạc, nhiệt độ, điện áp hay ngày giờ hiển thị. Nhấn phím EDIT 3 Kiểm tra Vận Hành EDIT FL Volt set EQ Volt set DC over volt DC under volt DC Emer. set DC Over S/D Batt Emer. set Batt 50% set Over Curr. set Over Derate. set EQ start curr. EQ end curr. EQ period set Charge limit set EQ Start ? Batt capacity Temp. Com. set Date/Time set Alarm Data Erase Password Change Charge mode Alarm Sound ON/OFF Alarm Sound ON/OFF 53
  • 54. Giải pháp nguồn 1) Cài đặt mật khẩu đầu vào. Mật khẩu= 000000 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 30> Password? < Figure 31> Fail < Figure 32> Success 54
  • 55. Giải pháp nguồn Provider 2) Thay đổi cài đặt điện áp thả nổi<FL>– NhấnF1(▲) hoặc F4(▼). Hình 33. Dải cài đặt -44VDC~-59VDC. 3) Thay đổi cài đặt điện áp tăng cường<EQ> Hình 34, Dải cài đặt -44VDC~-59VDC. 4) Giá trị cài đặt cảnh báo điện áp DC cao. Hình35, Dải cài đặt -48.0V DC~ -59.0DCV . 5) Giá trị cài đặt cảnh báo điện áp DC thấp. Hình36, Dải cài đặt -42VDC~-52VDCV. 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 33> FL Volt < Figure 34> EQ Volt < Figure 35> OV Volt < Figure 36> UV Volt FL Mode Volt Set - 54.5V F2:NEXT F3:MAIN EQ Mode Volt Set -56.0 V F2:NEXT F3:MAIN DC Over Volt Set -57.0 V F2:NEXT F3:MAIN DC Under Volt Set - 43.0 V F2:NEXT F3:MAIN 55
  • 56. Giải pháp nguồn Provider 6) Giá trị cảnh báo khẩn cấp điện áp đầu ra cao . Hình 37, Dải cài đặt -48VDC~-60VDC. 7) Giá trị cài đặt ngắt điện khi điện áp đầu ra cao. Hình 38, Dải cài đặt -48VDC~-60VDC. 8) Giá trị cài đặt điện áp khẩn cấp của Ắc quy. Hình 39, Dải cài đặt -42VDC~-48VDC. 9) Giá trị cài đặt điện áp ắc quy 50%. Hình 40, Dải cài đặt -44VDC~-48VDC. 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 37> OV Emergency. < Figure 38> OV S/D < Figure 39> Batt Emergency. < Figure 40> Batt 50% DC OV Emergency Set - 59.0 V F2:NEXT F3:MAIN DC OVER S/D Set - 59.5 V F2:NEXT F3:MAIN Batt Emergency V-Set -44.0 V F2:NEXT F3:MAIN Batt 50% Volt Set -46.0 V F2:NEXT F3:MAIN 56
  • 57. Giải pháp nguồn Provider 10) Giá trị cảnh báo dòng đầu ra cao. Hình 41, Dải cài đặt 40 ~ 120%. 11) Giá trị cảnh báo dòng đầu ra thấp(Derating). Hình 42, Dải cài đặt 30 ~ 60%. 12) Cài đặt dòng đầu nạp tăng cường. Hình 43, Dải cài đặt 10 ~ 200A. 13) Cài đặt dòng cuối nạp tăng cường. Hình 44, Dải cài đặt 2 ~ 100A. 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 41> OC Set < Figure 42> OC Set (Derating) < Figure 43> EQ Start Current. < Figure 44> EQ End Current. Over Curr Alarm Set 105 % F2:NEXT F3:MAIN Over Curr Alarm Set (Derate) 40 % F2:NEXT F3:MAIN Batt Charge Curr Set 20 A F2:NEXT F3:MAIN Batt End Curr Set 5 A F2:NEXT F3:MAIN 57
  • 58. Giải pháp nguồn Provider 14) Thay đổi thời gian nạp tăng cường. Hình 45, Dải cài đặt 10 ~ 90Day. 15) Cài đặt giới hạn dòng nạp Ắcquy. Hình 46, Dải cài đặt OFF ~ 200A. 16) Cài đặt chế độ nạp tăng cường<EQ>bắt đầu(bắt buộc). Hình 47, Cài đặt là Yes hoặc No. 17) Cài đặt dung lượng Ắc quy. Hình 48, Dải cài đặt 100 ~ 800Ah. 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 45> EQ Period < Figure 46> Charge Limit < Figure 47> Charge Limit < Figure 48> Batt Capacity EQ Charge Period 90Day F2:NEXT F3:MAIN Charge Limit Set 20 A F2:NEXT F3:MAIN Batt EQ Charge Start? NO F2:NEXT F3:MAIN Batt Capacity Set 100 Ah F2:NEXT F3:MAIN 58
  • 59. Giải Pháp Nguồn 18) Cài đặt chế độ bù nhiệt Acquy. Hình 49, Cài đặt là YES hoặc NO . 19) Chọn chế độ sạc Ắc quy. Hình 50. 20) Thay đổi ngày, giờ. Hình 51. 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 49> Batt Capacity < Figure 50> Batt Charge Sel. < Figure 51> Date/Time Change Temp Comp. Mode Set TEMP :YES F2:NEXT F3:MAIN Batt Charge Select >Auto Manual/FL Manual/EQ F2:NEXT F3:MAIN DATE/TIME Setting Press F1 Key ! F2:NEXT F3:MAIN 59
  • 60. Giải pháp nguồn 22) Xóa dữ liệu cảnh báo. hình 52; 53. 23) Thay đổi mật khẩu. Hình 55. hình 56 24) Thay đổi cảnh báo bằng âm thanh. Hình 56, Cài đặt ON hoặc OFF. 3. Kiểm tra Vận Hành < Figure 52> Alarm Data Erase < Figure 53> Alarm Data Erase < Figure 54> Password Change < Figure 55> Password Change Alarm Sound ON/OFF SOUND : OFF F2:NEXT F3:MAIN < Figure 56> Alarm Sound ON/OFF 60
  • 61. Giải pháp nguồn Các từ viết tắt trên hệ thống nguồn 61 NFB : No Fuse Braeker C/B : Circuit Breaker S/W : SWitch RMS : Root Mean Square LVD : Low Voltage Disconnect ACF : AC Fail(정전시) ACV : AC Voltage ALM : ALarM AMP : AMPERE AUTO-FL MODE : AUTO-FLoating charging MODE AUTO-EQ MODE : AUTO-EQualize charging MODE Batt : Battery DCV : DC Voltage BCA : Battery Current Ampere BE : Battery Emergency BF : Battery Fail BTC – FL : Battery Temperature Compensation - FLoating charging BTC – EQ : Battery Temperature Compensation - EQualize charging CHA : CHArge Comm. Fail : Communication Fail Comp. : Compensation Curr. : Current DC : Direct Current DCF : DC Fail DCOV : DC Over Voltage EQ MODE : EQualize charging MODE EQ : EQualize charging FF : Fan Fail FL MODE : FLoating charging MODE FL : FLoating charging LCD : Liquid Crystal Display LED : Light Emitting Diode LDA : output LoaD Ampere MANUAL-FL MODE : MANUAL -FLoating charging MODE MANUAL-EQ MODE : MANUAL -EQualize charging MODE MF : Module Fail OV : Over Voltage OCA : Over Current Ampare OT : Over Temperature REC : RECtifier RX : Receipt channel TX : Transmit channel Temp : Temperatuer UV : Under Voltage V1.0 : Version 1.0 ERR : ERRor ENT : ENTer LCA : Load Current Ampere DCUV : DC Under Voltage DCH : Discharge
  • 62. 62 Bước 1: Bật phần mềm giám sát PVNRS_4175  Chọn Port Cách giám sát qua cổng DEBUG
  • 63. 63  Chọn: COMM.PORT theo cổng nhận dây kết nối USB trên máy tính , chọn OK 1 2
  • 64. 64 Bước 2: chọn Connect Chú ý:  Khi kết nối phải kiểm tra dây chuyển từ RS232 sang USB máy tính có nhận không.  Dây chuyển đổi RS232 USB khi kết nối máy tính phải cài Driver của dây vào máy tính.
  • 65. 65 Cách giám sát qua cổng SMNP Bước 1: chọn địa chỉ IP của máy tính theo địa chỉ IP của nguồn
  • 66. 66
  • 67. 67 Bước 2: chạy phần chương trình VPRS_4175E_N_TCP Nhập điạ chỉ IP vào ô
  • 68. 68 Địa chỉ IP : 192.168.50.92
  • 69. 69  Ấn Chage  Ấn Add  Ấn Connect
  • 70. 70 Màn hình hiện ra bảng
  • 71. 71 Tích vào địa chỉ IP trên màn hình, màn hình hiện ra
  • 72. 72 Nhập Pass là: 000000 Màn hình hiện ra cửa sổ cài đặt cấu hình trạm
  • 73. 73 Chú ý: khi kết nối SMNP trên máy tính phải tắt bảo vệ tường lửa của máy tính.  Nhập đúng địa chỉ IP của máy tính với địa chỉ IP của nguồn.
  • 74. Nhà cung cấp giải pháp nguồn Thank you! 74