SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  31
Télécharger pour lire hors ligne
Ngữ pháp N3 tuần 5 
1 
第5週 もっと頑張ればよかった。。。 
1日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。 
A; 勉強はもちろん。 Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì .. Cách chia : 
N1 はもちろん(orもとより) N2 (も)~ 
「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~ Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ り/ はもちろん. 
Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh. 
例 1. 彼 かれ は勉強 べんきょう はもちろんスポーツもよくできる。 ( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n hơi đư n th th n ) 2. キャベツは炒 いた めて食 た べるのはもちろ ん 、生 なま で食 た べても美味 おい し い。 
(Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。 
B。味が悪いばかりか。 Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n… Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
2 
V/i {普通形} Nだ + ばかりか ~ (も) Ana な ばかりでなく ~ (も) 
Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり か. 
h N v n t nh từ đ i n s không có だ. 
例 1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。 ( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng th h nh n đư ) 2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。 ( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết ) 
C. 昨年 さくねん に比 くら べて~ Ý nghĩa :So với.... thì …. Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. Cách chia : 
N に 比べて 
「文」のに 比べ Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて. 
例 1.試験問題は昨年に比べて易 やさ しくなった。 
ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề ) 2.店で買うのに比べ、通信販売 つうしんはんばい は便利だが、欠点 けってん もある。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
3 
( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n nhưng ũng đi t ) 
D. 生徒に対して Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ; 
chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới … Cách chia : 
N に 対して/ 対し 
対しては/ 対しても 
「文」のに 対する N 
Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して. 
Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して も/ ~に対するN 
例 1.田中先生は生徒 せいと に対して厳 きび しいです 
h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ ) 2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。 
( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời nghỉ h 
練習 
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
4 
1.{a. くせ b.わり}にはおいしい。 2.{a.なんか b.にとって}行きたくない。 3.{a.くせ b.わり}に、女みたいだ。 4.{a.にとっても b.にとっては}苦痛だ。 5.{a.わり b.など}には、よくできた。 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.あの学生は試験の成績が _______ ___ ___ ___ 。 1.が 2.い 3.4. 2.本当は___ ___ ___ ___ 。 1.2. 3.きだ 4.く
Ngữ pháp N3 tuần 5 
5 
2日目 Bài 2: 炊きたて 
A:書き上げる 
Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành. 
Cách chia: 
V ます + 
Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ. 
例: 1. やっとレポートを書き上げた。 (Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.) 
2. ケーキが焼 や きあがりましたよ (Bánh đã nướng xong rồi đây) 
B: 食べ切れない 
Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết có thể, ~ / không thể ~ 
Cách chia : 
あげる あがる
Ngữ pháp N3 tuần 5 
6 
Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/ 
~きれる/ ~きれない. 
Một số cách nói như : 
飲み切る・読み切る・走り切る 
泳ぎ切る・売り切る 
例: 
1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。 
ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu) 
2.長い小説を、2日間で読み切った。 
i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y) 
C: 読みかけの本…. 
Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~ 
Cách chia
Ngữ pháp N3 tuần 5 
7 
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か 
けだ/ かけの/ かける. 
例: 
1.この本はまだ読みかけだ。 
uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch 
mới rồi lại mang ra đ c t ) 
2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。 
( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r ) 
D: 焼きたてのパン 
Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra 
Cách chia : 
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với 
たてのN hoặc たてだ。 
Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.
Ngữ pháp N3 tuần 5 
8 
Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・ 寝たて 
例: 1. 焼きたてのパンは美味しいよ。 (Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .) 
2. あのスーパーは、とりたての新鮮 しんせん な野菜 やさい を売っている。 (Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong)) 
練習 
問題1: 正しいほうに○をつけなさい。 
1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。 
2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。 
3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ b. できあがり)ました 。 
4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も 使ってください。 
5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた b.編み上げた) 。 
問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数 字を書きなさい。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
9 
6. 新しいのを___ ___ ___ ___ 母に言わ れた。 
1.ですよと 2.使いかけのを 3.買うのは 4. 使い切 ってから 
7.課長は___ ___ ___ ___ いる。 
1. 指導で 2.社員の 3.疲れ切って 4.入社し たての
Ngữ pháp N3 tuần 5 
10 
3日目 :受かっていたらいいなあ 
A: うまく話せるといいなあ 
Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước 
Cách chia: 
+) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と 
いい(のに)なあ 
+) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi 
thêm (いいのに)なあ 
例:(ví dụ) 
1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた 
い) 
Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。 
2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)
Ngữ pháp N3 tuần 5 
11 
Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。 
B:もっと早く家を出ればよかった。。。。 
Ý nghĩa : Giá mà~ (thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận) 
Cách chia : Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với よかった Vば Vなければ + よかった Vたら Vなかったら 
例: 1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を 出なかったことを後悔し ている) Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。 
2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して いる) Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。 
C: あなたも行けばよかったのに 
Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng. . 
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
12 
Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với のに 
Vば + のに Vたら 
例: 1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。 Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy) 
2. 安かったら買うのに。 Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。 
D: 早く来ないかなあ 
Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn và cảm xúc của bản thân …. 
Cách chia : Vる/Vない kết hợp với かな(あ) 
例: 1. バス、早く来ないかなあ。 X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。 
2. この実験、上手 うま く行くかな。 Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。 3. 今日、富士山が見えるかなあ。 
Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.
Ngữ pháp N3 tuần 5 
13 
練習 
問題1:正しいほうにOをつけなさい。 1.妹の靴、私にはきつくて入らない。もう少しい大きかったら {a. はける b.はけない}のに。 2.昨日の試合、どっちのチームが{a.かつ b.かった }かなあ。 3。明日は花火大会だから、雨が{a.降らない b.降らなかった ら}といいなあ。 
4.ゆうべの番組、おもしろかったよ。君も見れば{a.いい b.よ かった}のに。 5.いつも家を出た後で、ガスの火を消した{a.のに b.かなあ }と 心配になる。 問題2: 下線部 かせんぶ には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選び なさい・ 6。してしまったことを__ __ __ __しかたがない。 
1.などと 2.よかった 3.しなければ 4.思っても 7。あなた___ ___ ___ __と友達に言われました。 1。いいなあ 2.スポーツ 3.みたいに 4.できると。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
14 
4日目: 今晩から明日の朝にかけて 
A. 映画が始まるまで Ý nghĩa : Ch đến khi~ Cách chia : Vる + まで 例 1.映画が始まるまで30分あります。 Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu. 2.連絡があるまで待っています。 Chờ ch đến khi có liên lạc B. 骨まで食べられる Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng Cách chia: Danh từ N + まで 例 1.この魚は骨まで食べられますよ。 Loại cá này cả ư ng cũng n được 2.あなたまで私を疑うのですか? Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?
Ngữ pháp N3 tuần 5 
15 
C.ひるから夕方にかけて~ Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm) Cách chia: N 1から N2 にかけて 例 1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう (Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa ) 2.九州から本州にかけて梅雨に入りました (Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa) D. 大阪において。 Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian) Cách chia : N + において/ においては/ においても/ における 例 1.大阪において、国際会議が行われた。 (Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S ) 2.結果はホームページにおいて発表されます ( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )
Ngữ pháp N3 tuần 5 
16 
練習 問題 1 : 正しいほうに まるをつけなさい。 1.合格する{a.まで b.までに }絶対にあきらめないと決め た。 2.母にマッサージをしてあげた。首から肩{aa.にかけて bb. において}. }. かなりこっていた。 3. 帰国する{a.まで b.までに}なんとか日本語を習得したい。 4.忙しいのはわかりますが、お正月{a.まで b.までに}働く んですか。 5.小学校{a.において b.にかけて}防災訓練を行います。ご 参加ください 問題 2: 下線部には1.2.3.4 の どれか入りますか。一つ 選びなさい。 6.大雨___、___、____、_____しまった。 1.中まで 2.のせいで 3.かばんの 4.ぬれて 7.2月から___、___。_____、___そうです。 1.にかけて 2.飛 と ぶ 3.花粉 かふん が 4.4月
Ngữ pháp N3 tuần 5 
17 
5日目 Bài5: たとえ高くても A. たとて反対されても Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu; Cách chia : 
Vても 
たとえ + Aくても 
Ana/ Nでも 例 1.たとて反対 はんたい されても,留学 りゅうがく します (Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c ) 
2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま す) (Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh khỏe) 
B.。もしかするとうそかもしれない 
Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~ 
Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50% 
… Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
18 
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi 
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng 
Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない 
例 
1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。 
(Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó) 
2.もしかしたら、明日行けないかもしれません 
(Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được ) 
C; 必ずしもいいとは限らない。。。 
Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ …. 
Cách chia : 
必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない 
! Ana /N bỏ だ + 
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi 
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng 
Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない
Ngữ pháp N3 tuần 5 
19 
例 1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない 
Gi hư hẳn là s h nh phúc ) 2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。 (Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt ) 
D; まるで夢のよう Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ , Cách chia : 
Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです 
V「普通形」 
Nの ようだ/ ようです 
*Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi cộng với ようです/ようだ 
Cấu trúc まるで ~ みたい 
V/Ai/Ana/N「普通形」 
○! Ana / N だ + みたい 
まるで外国に来たようだ 
まるで私の家じゃないみたい 
まるで私が悪いみたい
Ngữ pháp N3 tuần 5 
20 
!もっと:Mở rộng 
まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~ 
あなたの言うことはまるで理解できない ( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được ) 
例 
1.合格した。まるで夢のようだ 
Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y 
2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。 (Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy ) 練習 
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1「{aa.まるで bb.もしかすると}あそこに座っている人は有名な 人かもしれない。 2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕 事はしたくない 3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本 当の話なんです。 4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは 限らない。 
5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい る。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
21 
問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.たとえ_____ __ __ ___結婚します。 1.されても 2.両親に 3.彼女と 4.反対 2.親や___ ___ ___ __限らない。 1.言うことが 2.先生の 3.とは 4.正しい
Ngữ pháp N3 tuần 5 
22 
6 日目 Bài 6:ところで。。 。 
A; 行きたい。だけど、行けない。。。 
Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế …. 
.Cách chia : 
Mệnh đề a. だけど mệnh đề b. 
Nội dung của a và b là đối lập nhau. 
例 
1.旅行に行きたい。だけどひまがない 
(Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian ) 
2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。 
(Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm ) 
B; 雨です。ですから傘がいります。。。 
Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~ 
Cách chia :
Ngữ pháp N3 tuần 5 
23 
Mệnh đề a. ですから mệnh đề b. 
Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả 
đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra 
例 
1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行 
った方がいいですよ」 
(Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì 
tốt hơn đó) 
2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来 
週のパー テ ィーには出席できません。 
(Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ 
không tham dự đư c r i) 
C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった 
Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~ 
Cách chia : 
Mệnh đề a. ところが mệnh đề b. 
Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là 
kết quả ngoài dự kiến. 
例
Ngữ pháp N3 tuần 5 
24 
1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな 
くなった。 
(Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được) 
2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年 
上だった。 
( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những 
5 tu i lận) 
D: 明日は試験だ。ところで、来週は? 
Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao … 
Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện 
Cách chia : 
Mệnh đề a. ところで mệnh đề b 
例 
1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い 
てる? 
(Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)
Ngữ pháp N3 tuần 5 
25 
2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい ますか (Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?) 
練習 
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 
1.彼は非常に頭がいい{aa.ところが bb.ところで}大学に入れな かった。 2.もうすぐ卒業ですね。{aa ところで bb.ですから}、就職はどう するのですか。 3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡 単に負けてしまった。 4.今学期は明日で終わりです。{aところで b.だけど}、来週 の授業料、払いましたか。 
5.野菜は好きじゃない。{aだけど b.だから}体にいいから食 べる。 
問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。 1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように
Ngữ pháp N3 tuần 5 
26 
7.確かに郵便で送った。___ ___ ___ __。 1.届いて 2.と言われた 3.いない 4.ところが
Ngữ pháp N3 tuần 5 
27 
7日目 Bài 7 : 実戦問題 じっせんもんだい 
問題1;次の文の____に入れるのに最 もっと もよいものを、1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい。 
1.今年の桜は、いつもの年に____1週間早く咲いたそうだ。 
1.対して 2.関して 3.かわって 4.比べて 
2.たとえお金をくれると___、悪いことはしたくない。 
1.言われても 2.言われたとたん 3.言われたまま 4.言われるとしたら 
3.夜空には数え____ほどの星がある。 
1. たてない 2.かけない 3.上げない 4.切れない 
4.雑誌に紹介されている店が____いいとは限らない。 
1.まるで 2.必ずしも 3.たとえ 4.もしかすると 
5.最近は女性____男性も化粧をするようになった。 
1.ばかり 2.もちろん 3.ばかりか 4。だけしか 
6.思い出せない。やはりメモを______
Ngữ pháp N3 tuần 5 
28 
1.しておけばよかった 2.しておくはずだ 3.しておこうとしない 4。しっぱなしだ 
7.体育館______入学式を行います。 
1.において 2.について 3.によって 4.にとって 
8.手が痛くなる__!漢字を書いて練習した。 
1.とおり 2.せいで 3.まで 4。かけて 
9.知らない人が _____友達のように話しかけてきた。 
1.つうでに 2.わりに 3.どんなに 4.まるで 
10.「ペンキぬり____注意」と書いてある。 
1.きり 2.たて 3.きれ 4。まま 
11.早く雪が解けて春に____なあ。 
1.なるか 2.なりたい 3.ならない 4。なればいい 
12.ほめられると____うそでもうれしいものです。 
1.たとえ 2.必ずしも 3.つまり 4。もしかすると 
13.女性は話し方が丁寧なの___動作が丁寧でない。
Ngữ pháp N3 tuần 5 
29 
1. にかわって 2.にとって 3.に対して 4.はもちろん 
14.もう帰るんですか。もっとゆっくりしていけば____。 
1.よかったこと 2.いいかも 3.よかったもの 4.いいのに 
15.この商品は品質が____はもちろん値段も手ごろだ。 
1. いいのに 2.いい 3.よく 4。よさ 
問題2;次の文の__X__に入る最もよいものを。1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい 
16.日本海側は___ _X__ ___ ___雪が降るでし ょう。 
1.九州 2.から 3.北海道 4。にかけて 
17.あの女優さんは___ ___ _X__ ___黄色だと 話していました。 
1.好きで 2.黄色が 3.まで 4。下着 
18.家族に手紙を___ ___ __X_ ___しまいまし た。 
1.書き 2.やめて 3.途中で 4。かけて
Ngữ pháp N3 tuần 5 
30 
19.この資料はすばらしい。よくここ___ ___ _X__ ___ましたね。 
1.まで 2.くわしく 3.あげ 4。調べ 
20.田中さんから電話がありました。道が混んでいるので __ _ ___ _X_ __そうです。 
1.少し 2.かもしれない 3.遅れる 4。もしかしたら 
問題3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る 最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。 
お隣のネコの名前はチビです。「チビ」は「小さい」と言う意味で すが、お隣の「チビ」の体はとても大きいです。(21)、名前を 呼ばれたチビが重そうな体を揺らしながら走ってくるのを見ると、 みんな笑ってしまいます。 チビは捨てられていました。お隣のお嬢さんが拾ってきたとき、と ても小さかったのでチビと名前が付けられました。(22)、大事 に飼われて、たくさん食べてよく寝るので太ってしまったのです。 今では「名前は「チビ」(23)、どんどん大きくなっちゃって、 (24)クマだね。」などと言われています。 (25)、私の名前は雪子せすが、テニスが好きなので日に焼けて 真っ黒です。「名は体を表す」と言われますが、そうでない場合も あるようです 
(21): 1.なぜならば 2.そのうえ 3.ですから 4。ですが 
(22): 1.ところが 2.その結果 3.そのために 4.ですから
Ngữ pháp N3 tuần 5 
31 
(23): 1.つまり 2.だから 3.それに 4.だけど 
(24): 1.たとえ 2.まるで 3.もちろん 4.もしかすると 
(25): 1.つまり 2.ところが 3.けれども 4.ところで

Contenu connexe

En vedette

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

En vedette (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Ngữ pháp n3 tuần 9

  • 1. Ngữ pháp N3 tuần 5 1 第5週 もっと頑張ればよかった。。。 1日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。 A; 勉強はもちろん。 Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì .. Cách chia : N1 はもちろん(orもとより) N2 (も)~ 「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~ Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ り/ はもちろん. Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh. 例 1. 彼 かれ は勉強 べんきょう はもちろんスポーツもよくできる。 ( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n hơi đư n th th n ) 2. キャベツは炒 いた めて食 た べるのはもちろ ん 、生 なま で食 た べても美味 おい し い。 (Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。 B。味が悪いばかりか。 Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n… Cách chia :
  • 2. Ngữ pháp N3 tuần 5 2 V/i {普通形} Nだ + ばかりか ~ (も) Ana な ばかりでなく ~ (も) Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり か. h N v n t nh từ đ i n s không có だ. 例 1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。 ( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng th h nh n đư ) 2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。 ( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết ) C. 昨年 さくねん に比 くら べて~ Ý nghĩa :So với.... thì …. Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. Cách chia : N に 比べて 「文」のに 比べ Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて. 例 1.試験問題は昨年に比べて易 やさ しくなった。 ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề ) 2.店で買うのに比べ、通信販売 つうしんはんばい は便利だが、欠点 けってん もある。
  • 3. Ngữ pháp N3 tuần 5 3 ( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n nhưng ũng đi t ) D. 生徒に対して Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới … Cách chia : N に 対して/ 対し 対しては/ 対しても 「文」のに 対する N Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して. Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して も/ ~に対するN 例 1.田中先生は生徒 せいと に対して厳 きび しいです h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ ) 2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。 ( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời nghỉ h 練習 問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
  • 4. Ngữ pháp N3 tuần 5 4 1.{a. くせ b.わり}にはおいしい。 2.{a.なんか b.にとって}行きたくない。 3.{a.くせ b.わり}に、女みたいだ。 4.{a.にとっても b.にとっては}苦痛だ。 5.{a.わり b.など}には、よくできた。 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.あの学生は試験の成績が _______ ___ ___ ___ 。 1.が 2.い 3.4. 2.本当は___ ___ ___ ___ 。 1.2. 3.きだ 4.く
  • 5. Ngữ pháp N3 tuần 5 5 2日目 Bài 2: 炊きたて A:書き上げる Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành. Cách chia: V ます + Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ. 例: 1. やっとレポートを書き上げた。 (Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.) 2. ケーキが焼 や きあがりましたよ (Bánh đã nướng xong rồi đây) B: 食べ切れない Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết có thể, ~ / không thể ~ Cách chia : あげる あがる
  • 6. Ngữ pháp N3 tuần 5 6 Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/ ~きれる/ ~きれない. Một số cách nói như : 飲み切る・読み切る・走り切る 泳ぎ切る・売り切る 例: 1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。 ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu) 2.長い小説を、2日間で読み切った。 i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y) C: 読みかけの本…. Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~ Cách chia
  • 7. Ngữ pháp N3 tuần 5 7 Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か けだ/ かけの/ かける. 例: 1.この本はまだ読みかけだ。 uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch mới rồi lại mang ra đ c t ) 2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。 ( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r ) D: 焼きたてのパン Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra Cách chia : Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với たてのN hoặc たてだ。 Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.
  • 8. Ngữ pháp N3 tuần 5 8 Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・ 寝たて 例: 1. 焼きたてのパンは美味しいよ。 (Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .) 2. あのスーパーは、とりたての新鮮 しんせん な野菜 やさい を売っている。 (Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong)) 練習 問題1: 正しいほうに○をつけなさい。 1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。 2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。 3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ b. できあがり)ました 。 4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も 使ってください。 5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた b.編み上げた) 。 問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数 字を書きなさい。
  • 9. Ngữ pháp N3 tuần 5 9 6. 新しいのを___ ___ ___ ___ 母に言わ れた。 1.ですよと 2.使いかけのを 3.買うのは 4. 使い切 ってから 7.課長は___ ___ ___ ___ いる。 1. 指導で 2.社員の 3.疲れ切って 4.入社し たての
  • 10. Ngữ pháp N3 tuần 5 10 3日目 :受かっていたらいいなあ A: うまく話せるといいなあ Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước Cách chia: +) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と いい(のに)なあ +) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi thêm (いいのに)なあ 例:(ví dụ) 1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた い) Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。 2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)
  • 11. Ngữ pháp N3 tuần 5 11 Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。 B:もっと早く家を出ればよかった。。。。 Ý nghĩa : Giá mà~ (thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận) Cách chia : Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với よかった Vば Vなければ + よかった Vたら Vなかったら 例: 1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を 出なかったことを後悔し ている) Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。 2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して いる) Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。 C: あなたも行けばよかったのに Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng. . Cách chia :
  • 12. Ngữ pháp N3 tuần 5 12 Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với のに Vば + のに Vたら 例: 1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。 Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy) 2. 安かったら買うのに。 Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。 D: 早く来ないかなあ Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn và cảm xúc của bản thân …. Cách chia : Vる/Vない kết hợp với かな(あ) 例: 1. バス、早く来ないかなあ。 X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。 2. この実験、上手 うま く行くかな。 Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。 3. 今日、富士山が見えるかなあ。 Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.
  • 13. Ngữ pháp N3 tuần 5 13 練習 問題1:正しいほうにOをつけなさい。 1.妹の靴、私にはきつくて入らない。もう少しい大きかったら {a. はける b.はけない}のに。 2.昨日の試合、どっちのチームが{a.かつ b.かった }かなあ。 3。明日は花火大会だから、雨が{a.降らない b.降らなかった ら}といいなあ。 4.ゆうべの番組、おもしろかったよ。君も見れば{a.いい b.よ かった}のに。 5.いつも家を出た後で、ガスの火を消した{a.のに b.かなあ }と 心配になる。 問題2: 下線部 かせんぶ には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選び なさい・ 6。してしまったことを__ __ __ __しかたがない。 1.などと 2.よかった 3.しなければ 4.思っても 7。あなた___ ___ ___ __と友達に言われました。 1。いいなあ 2.スポーツ 3.みたいに 4.できると。
  • 14. Ngữ pháp N3 tuần 5 14 4日目: 今晩から明日の朝にかけて A. 映画が始まるまで Ý nghĩa : Ch đến khi~ Cách chia : Vる + まで 例 1.映画が始まるまで30分あります。 Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu. 2.連絡があるまで待っています。 Chờ ch đến khi có liên lạc B. 骨まで食べられる Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng Cách chia: Danh từ N + まで 例 1.この魚は骨まで食べられますよ。 Loại cá này cả ư ng cũng n được 2.あなたまで私を疑うのですか? Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?
  • 15. Ngữ pháp N3 tuần 5 15 C.ひるから夕方にかけて~ Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm) Cách chia: N 1から N2 にかけて 例 1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう (Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa ) 2.九州から本州にかけて梅雨に入りました (Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa) D. 大阪において。 Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian) Cách chia : N + において/ においては/ においても/ における 例 1.大阪において、国際会議が行われた。 (Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S ) 2.結果はホームページにおいて発表されます ( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )
  • 16. Ngữ pháp N3 tuần 5 16 練習 問題 1 : 正しいほうに まるをつけなさい。 1.合格する{a.まで b.までに }絶対にあきらめないと決め た。 2.母にマッサージをしてあげた。首から肩{aa.にかけて bb. において}. }. かなりこっていた。 3. 帰国する{a.まで b.までに}なんとか日本語を習得したい。 4.忙しいのはわかりますが、お正月{a.まで b.までに}働く んですか。 5.小学校{a.において b.にかけて}防災訓練を行います。ご 参加ください 問題 2: 下線部には1.2.3.4 の どれか入りますか。一つ 選びなさい。 6.大雨___、___、____、_____しまった。 1.中まで 2.のせいで 3.かばんの 4.ぬれて 7.2月から___、___。_____、___そうです。 1.にかけて 2.飛 と ぶ 3.花粉 かふん が 4.4月
  • 17. Ngữ pháp N3 tuần 5 17 5日目 Bài5: たとえ高くても A. たとて反対されても Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu; Cách chia : Vても たとえ + Aくても Ana/ Nでも 例 1.たとて反対 はんたい されても,留学 りゅうがく します (Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c ) 2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま す) (Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh khỏe) B.。もしかするとうそかもしれない Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~ Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50% … Cách chia :
  • 18. Ngữ pháp N3 tuần 5 18 Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない 例 1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。 (Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó) 2.もしかしたら、明日行けないかもしれません (Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được ) C; 必ずしもいいとは限らない。。。 Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ …. Cách chia : 必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない ! Ana /N bỏ だ + Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない
  • 19. Ngữ pháp N3 tuần 5 19 例 1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない Gi hư hẳn là s h nh phúc ) 2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。 (Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt ) D; まるで夢のよう Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ , Cách chia : Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです V「普通形」 Nの ようだ/ ようです *Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi cộng với ようです/ようだ Cấu trúc まるで ~ みたい V/Ai/Ana/N「普通形」 ○! Ana / N だ + みたい まるで外国に来たようだ まるで私の家じゃないみたい まるで私が悪いみたい
  • 20. Ngữ pháp N3 tuần 5 20 !もっと:Mở rộng まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~ あなたの言うことはまるで理解できない ( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được ) 例 1.合格した。まるで夢のようだ Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y 2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。 (Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy ) 練習 問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1「{aa.まるで bb.もしかすると}あそこに座っている人は有名な 人かもしれない。 2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕 事はしたくない 3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本 当の話なんです。 4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは 限らない。 5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい る。
  • 21. Ngữ pháp N3 tuần 5 21 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 1.たとえ_____ __ __ ___結婚します。 1.されても 2.両親に 3.彼女と 4.反対 2.親や___ ___ ___ __限らない。 1.言うことが 2.先生の 3.とは 4.正しい
  • 22. Ngữ pháp N3 tuần 5 22 6 日目 Bài 6:ところで。。 。 A; 行きたい。だけど、行けない。。。 Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế …. .Cách chia : Mệnh đề a. だけど mệnh đề b. Nội dung của a và b là đối lập nhau. 例 1.旅行に行きたい。だけどひまがない (Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian ) 2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。 (Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm ) B; 雨です。ですから傘がいります。。。 Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~ Cách chia :
  • 23. Ngữ pháp N3 tuần 5 23 Mệnh đề a. ですから mệnh đề b. Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra 例 1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行 った方がいいですよ」 (Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì tốt hơn đó) 2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来 週のパー テ ィーには出席できません。 (Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ không tham dự đư c r i) C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~ Cách chia : Mệnh đề a. ところが mệnh đề b. Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là kết quả ngoài dự kiến. 例
  • 24. Ngữ pháp N3 tuần 5 24 1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな くなった。 (Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được) 2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年 上だった。 ( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những 5 tu i lận) D: 明日は試験だ。ところで、来週は? Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao … Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện Cách chia : Mệnh đề a. ところで mệnh đề b 例 1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い てる? (Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)
  • 25. Ngữ pháp N3 tuần 5 25 2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい ますか (Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?) 練習 問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1.彼は非常に頭がいい{aa.ところが bb.ところで}大学に入れな かった。 2.もうすぐ卒業ですね。{aa ところで bb.ですから}、就職はどう するのですか。 3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡 単に負けてしまった。 4.今学期は明日で終わりです。{aところで b.だけど}、来週 の授業料、払いましたか。 5.野菜は好きじゃない。{aだけど b.だから}体にいいから食 べる。 問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。 1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように
  • 26. Ngữ pháp N3 tuần 5 26 7.確かに郵便で送った。___ ___ ___ __。 1.届いて 2.と言われた 3.いない 4.ところが
  • 27. Ngữ pháp N3 tuần 5 27 7日目 Bài 7 : 実戦問題 じっせんもんだい 問題1;次の文の____に入れるのに最 もっと もよいものを、1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい。 1.今年の桜は、いつもの年に____1週間早く咲いたそうだ。 1.対して 2.関して 3.かわって 4.比べて 2.たとえお金をくれると___、悪いことはしたくない。 1.言われても 2.言われたとたん 3.言われたまま 4.言われるとしたら 3.夜空には数え____ほどの星がある。 1. たてない 2.かけない 3.上げない 4.切れない 4.雑誌に紹介されている店が____いいとは限らない。 1.まるで 2.必ずしも 3.たとえ 4.もしかすると 5.最近は女性____男性も化粧をするようになった。 1.ばかり 2.もちろん 3.ばかりか 4。だけしか 6.思い出せない。やはりメモを______
  • 28. Ngữ pháp N3 tuần 5 28 1.しておけばよかった 2.しておくはずだ 3.しておこうとしない 4。しっぱなしだ 7.体育館______入学式を行います。 1.において 2.について 3.によって 4.にとって 8.手が痛くなる__!漢字を書いて練習した。 1.とおり 2.せいで 3.まで 4。かけて 9.知らない人が _____友達のように話しかけてきた。 1.つうでに 2.わりに 3.どんなに 4.まるで 10.「ペンキぬり____注意」と書いてある。 1.きり 2.たて 3.きれ 4。まま 11.早く雪が解けて春に____なあ。 1.なるか 2.なりたい 3.ならない 4。なればいい 12.ほめられると____うそでもうれしいものです。 1.たとえ 2.必ずしも 3.つまり 4。もしかすると 13.女性は話し方が丁寧なの___動作が丁寧でない。
  • 29. Ngữ pháp N3 tuần 5 29 1. にかわって 2.にとって 3.に対して 4.はもちろん 14.もう帰るんですか。もっとゆっくりしていけば____。 1.よかったこと 2.いいかも 3.よかったもの 4.いいのに 15.この商品は品質が____はもちろん値段も手ごろだ。 1. いいのに 2.いい 3.よく 4。よさ 問題2;次の文の__X__に入る最もよいものを。1,2,3,4、から一つ選 えら びなさい 16.日本海側は___ _X__ ___ ___雪が降るでし ょう。 1.九州 2.から 3.北海道 4。にかけて 17.あの女優さんは___ ___ _X__ ___黄色だと 話していました。 1.好きで 2.黄色が 3.まで 4。下着 18.家族に手紙を___ ___ __X_ ___しまいまし た。 1.書き 2.やめて 3.途中で 4。かけて
  • 30. Ngữ pháp N3 tuần 5 30 19.この資料はすばらしい。よくここ___ ___ _X__ ___ましたね。 1.まで 2.くわしく 3.あげ 4。調べ 20.田中さんから電話がありました。道が混んでいるので __ _ ___ _X_ __そうです。 1.少し 2.かもしれない 3.遅れる 4。もしかしたら 問題3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る 最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。 お隣のネコの名前はチビです。「チビ」は「小さい」と言う意味で すが、お隣の「チビ」の体はとても大きいです。(21)、名前を 呼ばれたチビが重そうな体を揺らしながら走ってくるのを見ると、 みんな笑ってしまいます。 チビは捨てられていました。お隣のお嬢さんが拾ってきたとき、と ても小さかったのでチビと名前が付けられました。(22)、大事 に飼われて、たくさん食べてよく寝るので太ってしまったのです。 今では「名前は「チビ」(23)、どんどん大きくなっちゃって、 (24)クマだね。」などと言われています。 (25)、私の名前は雪子せすが、テニスが好きなので日に焼けて 真っ黒です。「名は体を表す」と言われますが、そうでない場合も あるようです (21): 1.なぜならば 2.そのうえ 3.ですから 4。ですが (22): 1.ところが 2.その結果 3.そのために 4.ですから
  • 31. Ngữ pháp N3 tuần 5 31 (23): 1.つまり 2.だから 3.それに 4.だけど (24): 1.たとえ 2.まるで 3.もちろん 4.もしかすると (25): 1.つまり 2.ところが 3.けれども 4.ところで