Gooda.vn đáp án 99 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hoá vô cơ
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
1.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA HÓA HỌC
GIÁO ÁN DỰ THI
XIN KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
TẠ VĂN CHUẨN
LỚP: HÓA 4A
3.
4. Bài tập 1
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoạt
động hóa học là do:
Phân tử nito có liên kết ba khá bền
A
B Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Liên kết trong phân tử nitơ là liên kết
cộng hóa trị không phân cực
C
D
0101192345012346785s
5. Bài tập 2
A N2 + O2
NO + O2
NH3 + O2
N2 + H2
B
C
D
Ở nhiệt độ thường không tồn tại hỗn hợp
khí nào?
00101192345012346785sss
6. Bài tập 3
A Nhiệt phân NaNO2
Thủy phân Mg3N2
Đun nóng hỗn hợp NH4Cl và NaNO2
Phân hủy khí NH3
B
C
D
Trong PTN, có thể điều chế khí N2 bằng
cách:
00101192345012346785sss
7. Bài tập 4 Điều nào sau đây là đúng khi nói về khí Nitơ?
1) Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường nhưng tương đối
hoạt động ở nhiệt độ cao.
2) Nitơ có nhiều trong không khí nên rất cần cho
sự hô hấp và sự cháy.
3) Nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi
hóa
4) Nitơ có các mức số oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3,
+4, +5
A 1, 3, 4 C 1, 2, 4
1, 2, 3, 4
D
B 2, 3, 4
00101192345012346785sss
10. CCẤẤUU TTẠẠOO PPHHÂÂNN TTỬỬ
TTÍÍNNHH CCHHẤẤTT VVẬẬTT LLÝÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
ĐĐIIỀỀUU CCHHẾẾ
1
A. AMONIAC
11. Phiếu học tập số 1
1) Viết cấu hình electron của nguyên tử H, N. Phân bố
electron vào các obitan?
2) Từ đó viết công thức electron, CTCT phân tử NH3.
3) Nhận xét về cấu tạo phân tử NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 10
12. Công thức phân tử
Nguyên tử Nitơ Nguyên tử Hiđrô
2p3
2s2
Công thức electron
H N H
H
(M = 17)
1s1
Công thức cấu tạo
N
H H
H
-3
NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 11
13. H N H
H
Nhận xét cấu tạo Tính chất???
H N H
H
− Liên kết N – H phân cực về phía N: Phân tử NH3 phân cực.
− Nguyên tử N còn đôi electron tự do
− Số oxi hóa của N: -3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 12
14. 1) Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, mùi vị của amoniac ở
điều kiện thường?
2) Tính d NH3/kk = ? Amoniac nặng hay nhẹ hơn không
khí? Thu khí NH3 bằng cách nào sau đây?
(A)
(B)
Phiếu học tập số 2
Tính tan của amoniac trong nước như thế nào?
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 13
15. Phiếu học tập số 3
Quan sát thí nghiệm
Xem phim
1. Nêu hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm.
2. Vì sao nước phun mạnh vào bình khí NH3? Vì sao NH3 tan
nhiều trong nước?
3. Dung dịch chuyển màu hồng chứng tỏ điều gì?
Nước phun vào bình
Dung dịch chuyển
sang màu hồng
Sự chênh lệch áp suất
NH3 tan mạnh trong
nước tạo dd bazơ
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 14
16. * Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn
không khí
* Hòa tan nhiều trong nước tạo dung dịch amoniac
* NH3 là một khí độc
Nếu hít thở lượng lớn amoniac sẽ
gây chóng mặt, nhức đầu, ói mửa,
ngất xỉu.
Một người ngửi amoniac lâu có thể bị chết
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 15
17. Từ cấu tạo của amoniac hãy dự đoán tính
chất hóa học của NH3
− Liên kết N – H phân cực về phía N: Phân tử NH3
phân cực:
Dễ tan trong nước
− Nguyên tử N còn đôi electron tự do:
H N H
H
Có khả năng nhận proton.
Là một bazơ
− Số oxi hóa của N là -3: số oxi hóa thấp nhất:
Có tính khử
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 16
18. 1. Tính bazơ yếu
Tính bazơ yếu của NH3 thể hiện qua những
phản ứng nào? Đề xuất thí nghiệm chứng
minh tính chất trên
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với axit
c) Tác dụng với dung dịch muối
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 17
19. 1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước NH3 + HOH NH4
+ + OH-Ion
amoni
Nhận biết NH3 bằng cách nào?
Dùng quỳ tím ẩm hoặc dung dịch phenolphtalein
nhận biết NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 18
20. 1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước
NH3 + H+ NH4
+
Ion amoni
b) Tác dụng với axit
Quan sát thí nghiệm mô phỏng:
NH3 (k) tác dụng HCl (k).
Nêu hiện tượng và giải thích?
NH3 (k) + HCl (k) NH4Cl (k)
Amoni clorua (khói trắng)
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Amoni sunfat
Xem phim
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 19
21. 1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với axit
c) Tác dụng với dung dịch muối
Quan sát thí nghiệm: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3
vào 2 ống nghiệm:
Ống 1: chứa dd AlCl3
Ống 2: chứa dung dịch NaCl
Xem phim
* Quan sát hiện tượng, giải thích và viết ptpư?
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 20
22. 1. Tính bazơ yếu
c) Tác dụng với dung dịch muối
Dung dịch NH3 có
thể tác dụng với những
muối nào?
3 3 3
AlCl3 + NH3 + H2O Al(OH)3
+ NH4NO3
NH4
+ + OH- keo trắng
NaCl + NH+ HO không phản ứng
3 2 ⇒ Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối
của nhiều kim loại, tạo thành các hiđroxit không tan của
các kim loại đó
FeCl+ 3 NH+ 3 HO Fe(OH) + NHNO3 3 2 3
3
43
(nâu đỏ)
Dùng NH3 để nhận biết một số dung dịch muối
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 21
23. Phiếu học tập số 4
1) Nếu thực hiện thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến
dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4 và muối AgCl. Dự đoán
hiện tượng xảy ra?
2) Quan sát thí nghiệm. Nêu hiện tượng
Xem phim
3) Giải thích tại sao NHtác dụng với muối AgCl và dd CuSO3 4
lại không tạo ra kết tủa? Ngoài tính bazơ, NH3 còn tính chất
nào? Vì sao NH3 lại có tính chất đó?
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2
+ (NH4)2SO4
Xanh
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 22
24. 2. Khả năng tạo phức
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O Cu(OH)2
4
+ (NH4)2SO4
Cu(OH)2 + NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
(Xanh thẳm)
[Cu(NH3)4]2+ + 2OH-AgCl
+ 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl
[Ag(NH3)2]+ + Cl-
⇒ Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít
tan của một số kim loại (Cu2+, Ag+, Zn2+... ) và tạo thành các
dung dịch phức chất.
Các ion phức tạo ra là do liên kết cho - nhận giữa cặp
electron tự do trên N với các obitan trống của ion kim loại.
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 23
25. 2. Khả năng tạo phức
Cấu tạo của ion phức
[Ag(NH3)2]+
Ag+
: N
H
N :
H
H
H
H
H
17/12/2014 24
26. H
O
Cu2+
H
N :
H
H
H
H
H
H
H
: N
H
H
H
H
H
: N
N :
H O H
[Cu(NH3)4]2+
Xanh thẳm
17/12/2014 25
Tạ Văn Chuẩn
27. + 5
− N có các trạng thái số oxi hóa nào? Dựa vào số oxi hóa của N
trong phân tử NH3, hãy dự đoán tính chất hóa học của NH3
+ 4
+ 3
− Tính chất đó được thể hiện qua những phản ứng nào?
N
+ 2
+ 1
0
-3
- 3 NH3
Thể hiện tính khử
(t/d O2, Cl2, CuO)
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 26
28. 3. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
Quan sát thí nghiệm đốt khí NH3 trong oxi. Nêu hiện
tượng, viết ptpư
- 3 0
Xem phim
4 NH3 + 3O2 2 N2 + 6H2O
Khi có xúc tác
- 3 +2
NH3 + O2 NO + H24 3 2 6 O
NH3 cháy trong khí
oxi cho ngon lửa
màu vàng
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 27
29. 3. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
a) Tác dụng với Clo
Cho biết hiện tượng gì xảy ra khi cho
NH3(dư) tác dụng với khí Cl2?
- 3 0
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
NH3 tự bốc cháy trong bình khí Clo tạo ngọn lửa có khói
trắng do có sự kết hợp của NH3 và HCl mới sinh ra
NH3 (dư) + HCl(k) NH4C(k)
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 28
30. 3. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
b) Tác dụng với Clo
c) Tác dụng với oxit kim loại
Phiếu học tập số 5
Quan sát thí nghiệm NH3 tác dụng với CuO
Xem phim
1) Mô tả thí nghiệm.
2) Nêu hiện tượng, sản phẩm của phản ứng.
3) Viết ptpư. Xác định số oxi hóa và vai trò các chất trong
- 3 0
2phản NH+ ứn3g. CuO 3 Cu + N+ 3 2 3
HO
2Dùng NH3 để làm sạch bề mặt kim loại
dưới dạng thuốc hàn NH4Cl
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 29
31. + 5
+ 4
+ 3
+ 2
+ 1
0
- 3
Thể
hiện
tính
khử
-3
NH3
Tạo phức với
ion kim loại
N
Tính
bazơ
H H
H
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 30
32. NH3
Sản xuất
axit nitric
Amoniac
lỏng làm
chất gây
lạnh
Điều chế
Hiđrazin
N2H4 làm
nhiên liệu
cho tên
lửa
Sản
xuất
phân
đạm
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 31
33. 1). Trong phòng thí nghiệm
a) Đun nóng dung dịch NH3 đặc
a) Muối amoni + dd bazơ mạnh
Đun nong NH4Cl với Ca(OH)2
2 2
NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + NH3
+ H2O
Phiếu học tập số 6
1) Trong CN, NH3 được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào? Vì sao?
2) Phản ứng tổng hợp NH3 có đặc điểm gì? Muốn tạo ra nhiều NH3
cần tác động những yếu tố nào? Thực tế phản ứng thực hiện ở
điều kiện nào?
3) Những biện pháp kĩ thuật nào được sử dụng để sản xuất NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 32
34. 1). Trong phòng thí nghiệm
2). Trong công nghiệp
Nguyên liệu: khí N2 và H2
to, p
xt
- Giảm nhiệt độ
- Tăng áp suất
- Dùng chất xúc tác
N2 +3 H2 2 NH3 (ΔH < 0)
− Nhiệt độ: 450 – 500oC (nếu nhiệt độ thấp phản ứng xảy ra chậm)
− Áp suất: 200 – 300 atm
− Chất xúc tác: bột Fe trộn thêm Al2O3 và K2O
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 33
44. Quan sát mô phỏng sau:
Điều chế NH3 trong PTN
Trả lời một số câu hỏi
Bài tập 9
- Vì sao ta không nên dùng ống dẫn khí có
nút cao su để đậy ống nghiệm điều chế khí
NH3 trong PTN? Có thể thay thế nút cao su
trên bằng cái gì?
45.
46. - Các em về nhà làm các bài tập 1, 2, 3,
4, 5, 6 trong SGK/48
- Chuẩn bị phần B: Muối Amoni
47.
48. Thí nghiệm về phản ứng của dd HCl đặc và NH3
đặc
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 47
49. Thí nghiệm Nhôm (III) clorua tác dụng với dd NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 48
50. Thí nghiệm về NH3 cháy trong khí O2
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 49
51. Thí nghiệm về tính tan của khí NH3 trong nước
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 50
52. Thí nghiệm về phản ứng của dd CuSO4 và AgCl
với dung dịch NH3
17/12/2014 Tạ Văn Chuẩn 51