SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  43
CÁC Đ CTÍNHTRÊNỘCÁC Đ CTÍNHTRÊNỘ
DA C AỦDA C AỦ
THU CTR UNGTHỐ Ị ƯTHU CTR UNGTHỐ Ị Ư
Saiama Waqar
D ch: DS.Võ Th Hàị ị
Link gốc của slide này bằng tiếng Anh: https://www.slideshare.
OutlineOutline
R ng tóc (Alopecia)ụ
Tăng s c t (Hyperpigmentation)ắ ố
H i ch ng chân-tay (Hand-foot syndrome)ộ ứ
Nh y c m b c x (Radiation sensitivity andạ ả ứ ạ
recall)
Quá m n (Hypersensitivity)ẫ
Lo n d ng móng (Nail dystrophies)ạ ưỡ
T n th ng do thoát m ch (Extravasationổ ươ ạ
injuries)
Đ c tính trên da do li u pháp nh m đíchộ ệ ắ
K t lu nế ậ
R ng tóc (Alopecia)ụR ng tóc (Alopecia)ụ
Các thu c nh m đ n giai đo n phân bàoố ắ ế ạ
th ng nh h ng đ n tăng sinh t bàoườ ả ưở ế ế
trong nang tóc
Các nang tóc nhanh phát tri n b nhể ị ả
h ng nhi u h n (da đ u nhi u h n lôngưở ề ơ ầ ề ơ
trên c th , lông mi, lông mày)ơ ể
◦ R ng hoàn toàn trong m t th i gian ng n:ụ ộ ờ ắ
c y ghép t ngấ ạ
◦ Th ng r ng sau vài tu n: dùng hóa tr theoườ ụ ầ ị
đ tợ
AlopeciaAlopecia
Methotrexate: s i tóc tr y x c, d ngợ ầ ướ ự
đ ng (“flag sign”)ứ
M c l i trong 3-6 thángọ ạ
Th ng m c l i kèm đ i màu ho c hìnhườ ọ ạ ổ ặ
d ng (chuy n t th ng sang xoăn), cạ ể ừ ẳ ơ
ch thay đ i không rõế ổ
Tâm lý: m t trong nh ng ADR gây căngộ ữ
th ng nh t cho BNẳ ấ
M c đ r ng tócứ ộ ụM c đ r ng tócứ ộ ụ
Độ
Nh , đ 1ẹ ộ R ng < 25% tóc; th y rõ v i m t s b nh nhânụ ấ ớ ộ ố ệ
nh ng m t s thì khôngư ộ ố
Trung bình, đ 2ộ 25 to 50 %; tóc m ng đi rõ r t nh ng ch a đỏ ệ ư ư ủ
đ ph i dùng tóc giể ả ả
N ng, đ 3ặ ộ > 50%; th ng ph i dùng tóc giườ ả ả
Thu c hóa tr gây r ng tócố ị ụThu c hóa tr gây r ng tócố ị ụ
Th ng xuyênườ
◦ Bleomycin
◦ Etoposide
◦ Methotrexate
◦ Mitoxantrone
◦ Paclitaxel
Ph bi nổ ế
◦ Cyclophosphamide
◦ Daunorubicin
◦ Doxorubicin
◦ Docetaxel
◦ Idarubicin
◦ Ifosphamide
◦ Paclitaxel
Không th ng xuyênườ
◦ 5-FU
◦ Hydroxyurea
◦ Thiotepa
◦ Vinblastine
◦ Vincristine
◦ Vinorelbine
Hi mế
◦ procarbazine
Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ
Dùng b ng g c quanh đ u:ằ ạ ầ
◦ Thi t b khí nén đ t quanh đ u trong khi truy n hóaế ị ặ ầ ề
trị
◦ Ph ng lên v i áp l c > huy t áp tâm thuồ ớ ự ế
◦ Vài nghiên c u: hi u qu phòng r ng tócứ ệ ả ụ
◦ ADRs: đau đ u, m c đ nén th n kinh khác nhauầ ứ ộ ầ
Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ
H nhi t v i thi t b l nh bao quanh đ u:ạ ệ ớ ế ị ạ ầ
◦ Co th t mahcj máu quanh đ u, ít h p thu hóa ch tắ ầ ấ ấ
vào nang tóc
◦ Khăn choàng đá, túi gel l nh, m l nh, máy đi u hòaạ ũ ạ ề
nhi t đệ ộ
◦ 50-80% có đáp ng, dù khác nhau tùy ch đ hóa tr ,ứ ế ộ ị
cách đ nh ngh a r ng tóc, c m u nhị ĩ ụ ở ẫ ỏ
Không hi u qu BN b b nh ganệ ả ở ị ệ
◦ Thu c chuy n hoa b ch m, n ng đ thu c cao daiố ể ị ậ ồ ộ ố
d ngẵ
Các thi t b phòng r ng tócế ị ụCác thi t b phòng r ng tócế ị ụ
1990- FDA d ng l uừ ư
hành các thi t b nàyế ị
vì thi u d li u anế ữ ệ
toàn ho c hi u quặ ệ ả
Đ i tóc gi đ cộ ả ượ
khuy n khíchế
Thu c tr r ng tócố ị ụThu c tr r ng tócố ị ụ
minoxidil t i chạ ỗ (giúp tóc mau m c l i, khôngọ ạ
phòng r ng tóc)ụ
AS101(NSCLC pts: garlic-like halitosis and post-
infusion fevers)
Alpha tocopherol (vitamin E) (b o v tim khi dùngả ệ
doxorubicin, đ c ghi nh n giúp ít r ng tóc h n)ượ ậ ụ ơ
Calcitriol t i chạ ỗ (cell lines- protects cancer cells)
IL-1 (rats, cytarabine, cell cycle specific, protected)
Inhibitors of p53 (mice deficient p53, no alopecia)
Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố
Th ng bi n m t khi d ngườ ế ấ ừ
thu cố
Tăng s c t venắ ố n uướ g p khiặ
dùng cyclophosphamide th ngườ
là v nh vi nĩ ễ
Đ c đi m c a tăng s c t da:ặ ể ủ ắ ố
◦ Lan t aỏ
◦ T i v trí truy nạ ị ề
◦ Các v trí ch u áp l c/ch nị ị ự ấ
th ngươ
◦ Hydrea và cisplatin
Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố
• Busulfan
– Tăng s c t da do busulfan có th gi ng b nhắ ố ể ố ệ
Addison.
– Dù busulfan c ng có th gây suy th ng th n, thayũ ể ượ ậ
đ i v da là do tác d ng đ c tính trên t bào s c tổ ề ụ ộ ế ắ ố
(melanocytes)
– Phân bi t đ c tính da do busulfan v i b nh Addisonệ ộ ớ ệ
b ng n ng đ MSH & ACTH bình th ngằ ồ ộ ườ
• Liposomal doxorubicin
– Tăng s c t tía trên thân và chi, bao g m c lòng bànắ ố ồ ả
tay và lòng bàn chân
– Không đ c ghi nh n khi dùng doxorubicin khôngượ ậ
bao b i liposomal.ở
Các thu c gây tăng s c t daố ắ ốCác thu c gây tăng s c t daố ắ ố
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer
therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
H i ch ng tay - chânộ ứH i ch ng tay - chânộ ứ
Đ c miêu t đ u tiên nh ng BN dùngượ ả ầ ở ữ
li u cao cytarabineề
T n th ng da b t đ u b ng ban đ vàổ ươ ắ ầ ằ ỏ
phù lòng bàn tay ho c lòng bàn chân,ặ
nh y c m khi ti p xúc ho c m t c mạ ả ế ặ ấ ả
giác
Có th d n đ n bong da và đauể ẫ ế
H i ch ng tay-chânộ ứH i ch ng tay-chânộ ứ
Ban đỏ khi dùng docetaxel
B nh sinhệB nh sinhệ
Không rõ: mao m ch nh lòng banạ ỏ ở
tay/chân v khi tăng áp l c khi đi b hayỡ ự ộ
bi s d ng, t o ph n ng viêmử ụ ạ ả ứ
D ng thu c và th i gian dùng thu c cóạ ố ờ ố
th nh h ng t l ADRể ả ưở ỷ ệ
◦ liposome-encapsulated doxorubicin th ngườ
xuyên h n d ng bào ch chu nơ ạ ế ẩ
◦ 5-FU bolus ít h n CIVI and capecitabineơ
(chuy n đ i thành 5-FU trong c th )ể ổ ơ ể
M c đ c a HC tay-chânứ ộ ủM c đ c a HC tay-chânứ ộ ủ
M cứ
độ
Tri u ch ungệ ứ
1 Thay đ i nh da ho c viêmổ ỏ ở ặ
da (eg, ban đ ) không đauỏ
2 Thay đ i da (eg, bong da,ổ ở
ch y máu, phù, ph ng da)ả ồ
ho c đau, không c n trặ ả ở
ch c năng/v n đ ngứ ậ ộ
3 Thay đ i da kèm đau, giổ ả
ch c năgứ
Cancer Therapy Evaluation Program Common
Toxicity Criteria for Adverse Events, version
3.0, June 2003
Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with
and-foot syndrome: Insights from clinical
trials evaluating capecitabine. Oncology 2004;
18:1161
Đi u trề ịĐi u trề ị
Không có li u pháp phòng b nh nàoệ ệ
đ c ch ng minhượ ứ
◦ Pyridoxine (vitamin B6) có th giàm t l vàể ỷ ệ
m c đ n ngứ ộ ặ
◦ Celecoxib ghi nh n gi m t lậ ả ỷ ệ
Tri u ch ng đ c qu n lý ch y u b ngệ ứ ượ ả ủ ế ằ
gi m li u thu c khi thích h pả ề ố ợ
Ch t làm m m da ho c mang găng tayấ ề ặ
b o v có th h u íchả ệ ể ữ
Nh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạNh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạ
M t s thu c hóa tr có th làm da tr nênộ ố ố ị ể ở
nh y c m v i tia x (khi dùng x tr )ạ ả ớ ạ ạ ị
“recall phenomenon”: hi n t ng vùng da đ cệ ượ ượ
chi u x tr c đó (vài tu n đ n vài năm sauế ạ ướ ầ ế
chi u x ) tr nên nh y c mế ạ ở ạ ả
◦ Khi hóa tr đ c dùngị ượ
C ch chính xác không rõ,ơ ế
◦ Tia x nh h ng các vi m ch máuạ ả ưở ạ
◦ Thay đ i các đáp ng mi n d ch daổ ứ ễ ị ở
Ban đ , m n n c, bong v yỏ ụ ướ ả
◦ Ban nh đ n ho i t da n ngẹ ế ạ ử ặ
Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Không có tr li u c thị ệ ụ ể
nào đ c khuy n cáoượ ế
◦ Corticosteroids t i chạ ỗ
◦ Dùng tia UV
Th n tr ng khi ti p xúc v iậ ọ ế ớ
ánh n ng m t tr iắ ặ ờ
◦ Mang trang ph c b o vụ ả ệ
◦ Các s n ph m ch ng n ngả ẩ ố ắ
 5-FU tăng nh y c m v i ánh n ngạ ả ớ ắ
m t tr iặ ờ
 MTX có th kích ho t cháy n ngể ạ ắ
Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr
Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
Ph n ng quá m nả ứ ẫPh n ng quá m nả ứ ẫ
Có th xu t hi n do dùng thu c ho c táể ấ ệ ố ặ
d c (eg. Cremophor trong paclitaxel)ượ
Phòng: thu c phòngố
◦ Steroids (dexamethasone), H1 blockers
(benadryl), H2 blockers (pepcid)
Qu n lý ph n ng quá m n:ả ả ứ ẫ
◦ epinephrine, hydrocortisone, and histamine
blockers, kèm theo dõi huy t ápế
Thu c gây quá m nố ẫThu c gây quá m nố ẫ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr
Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
Lo n d ng móngạ ưỡLo n d ng móngạ ưỡ
 Thay đ i màuổ
◦ Tr ngắ
◦ Tăng s c tắ ố
 Rãnh/đ ng ngang trênươ
móng
◦ Do thu c hóa tr gây gi m số ị ả ự
phát tri n c a móngể ủ
 Viêm n p g p móng tayế ấ
◦ G p v iặ ớ cetuximab
Beau’s lines
Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's
lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.
Bong tróc móng
◦ Có th đauể
◦ anthracyclines, taxanes (đ c bi t khi dùng hàngặ ệ
tu n), 5-fluorouracil t i chầ ạ ỗ
Nghiên c uứ mang găng tay l nhạ đ phòngể
bong móng và đ c tính trên da do docetaxelộ
◦ 45 BN, mang găng tay l nh trong 90 minutes tayạ
ph i, dùng tay trái làm nhóm ch ngả ứ
◦ Mang găng tay l nh gi m đ c tính trên móng vàạ ả ộ
da
M c đ thay đ i móngứ ộ ổM c đ thay đ i móngứ ộ ổ
Grade Nail changes/toxicity
1 Đ i màu, ridging (koilonychias), rổ ỗ
2 M t móng m t ph n ho c hoàn toàn, đau n n móngấ ộ ầ ặ ở ề
3 Interfering with ADL
Common terminology Criteria for Adverse events v 3.0
Nail changes with docetaxel
Thu c gây thay đ i móngố ổThu c gây thay đ i móngố ổ
• Tăng s c tắ ố
– Bleomycin
– Busulfan
– Cisplatin
– Cyclophosphamide
– Docetaxel
– Doxorubicin
– Etoposide
– Fluorouracil
– Hydroxyurea
– Idarubicin
– Ifosfamide
– Melphalan
– Methotrexate
– Mitomycin
– Mitoxantrone
• Bong tróc móng
– Paclitaxel
– Docetaxel
– Gemcitabine
– Capecitabine
– Cyclophosphamide
– Doxorubicin
– Etoposide
– Fluorouracil
– Hydroxyruea
• Viêm
– Gefitinib
– Cetuximab
– Capecitabine
– Docetaxel
– Paclitaxel
T n th ng do thoát m chổ ươ ạT n th ng do thoát m chổ ươ ạ
T l thoát m ch khi tiêm thu c IV là 0.1% -ỷ ệ ạ ố
6% BN dùng hóa trị
Ph thu c tác nhân và li u l ng, the h u quụ ộ ề ượ ậ ả
thoát m ch có th t ban đ , đau đ n ho i tạ ể ừ ỏ ế ạ ử
và s o daẹ
Các thu c đ c nh t là các thu c gây ph ng r pố ộ ấ ố ồ ộ
(vesicants), such as nhóm anthracyclines, vinca
alkaloids, nitrogen mustards, paclitaxel, cisplatin
Ch t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộCh t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộ
ch t kích ng (irritants)ấ ứch t kích ng (irritants)ấ ứ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer
therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
Đi u tr thoát m chề ị ạĐi u tr thoát m chề ị ạ
D ng truy n ngay l p t cừ ề ậ ứ
Làm l nh b ng túi đáạ ằ
◦ Ngâm m đ i v i vincaấ ố ớ
alkaloids
Các tri u ch ng t i chệ ứ ạ ỗ
ti n tri n/dai d ng – ph uế ể ẳ ẩ
thu tậ
D n l u t i ch (localẫ ư ạ ỗ
debridement) có th gi mể ả
t n th ng sau nàyổ ươ
Extravasation of vinblastine in a 57-
year-old male receiving chemotherapy
for bladder cancer
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities:
implications for oncology nurses. Semin Oncol
Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
Ch t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ịCh t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ị
thoát m chạthoát m chạ
◦ DMSO (dimethyl sulfoxide) t i ch đ tăngạ ỗ ể
h p thu c a thu c b thoát m ch, dùngấ ủ ố ị ạ
th ng quy v n còn tranh cãiườ ẫ
◦ Thiosulfate –thoát m ch do nitrogen mustardạ
(tiêm dung d ch 1/6 molar vào vùng thoátị
m ch)ạ
◦ Dexrazoxane – thoát m ch do anthracyclineạ
B t k dung thu c ch ng đ ng gì, tr li uấ ỳ ố ố ộ ị ệ
t i ch và can thi p ph u thu t là quanạ ỗ ệ ẫ ậ
tr ngọ
Đ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệĐ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệ
t i đíchạt i đíchạ
B i vì EGFR có cácở ở
t bào keratin,ế
sebocytes, the outer
root sheath, and m tộ
s t bào n i mô,ố ế ộ các
thu c c ch EGFRố ứ ế
c ng gây các ADR trênũ
da
Erlotinib eruption on the arms
Ph n ng trên da do các tác nhânả ứPh n ng trên da do các tác nhânả ứ
t i đích phân tạ ửt i đích phân tạ ử
Monoclonal antibodies to EGFR Infusion reactions; acneiform
eruption; paronychial inflammation;
photosensitivityCetuximab, panitumumab
EGFR pathway inhibitors
Acneiform eruption; paronychial
inflammation; photosensitivity
Erlotinib
Gefitinib
Lapatinib
Multitargeted tyrosine kinase
inhibitors Skin exanthem; SJS; acute generalized
exanthematous pustulosis; Sweets
syndrome; hand-foot syndrome;
photosensitivity; pigmentary changes,
hair depigmentation; alopecia
Imatinib
Dasatinib
Sorafenib
Sunitinib
EGFR-inhibitor induced skinEGFR-inhibitor induced skin
changeschanges
 (a-c) stratum corneum
thickness, (d) apoptosis
(apoptotic cells by
10,000).
 On-therapy (gefitinib)
biopsy specimen
showing (e) keratin plugs
and micro-organisms in
dilated infundibula and
(f) acute folliculitis.
Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management
of skin reactions in cancer patients receiving epidermal
growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch
Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
Đ c tính trên da b i Cetuximabộ ởĐ c tính trên da b i Cetuximabộ ở
Ban giống hoa hồng do from
cetuximab
BN 80 tuổi dùng cetuximab
và xạ trị điều trị ung thư mũi
họng
Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in
cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies.
J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
Đi u tr phát ban do Erlotinibề ịĐi u tr phát ban do Erlotinibề ị
Severity of Rash Treatment Protocol
Mild Bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n hàng ngàyớ ầ
Moderate bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n/ngày VÀ oralớ ầ
minocycline 100mg x 2 l n/ngày ít nh t 4 tu n và ti p xúc n u c n.ầ ấ ầ ế ế ầ
T n th ng da đ u nên đ c đi u tr b ng bôi clindamycin 2%,ổ ươ ầ ượ ề ị ằ
triamcinolone acetonide 0.1% trong propylene glycol và and water.
Severe D ng erlotinib 1 week và dùng l i v i li u 100mg x 1 l n/ngày. Bôiừ ạ ớ ề ầ
clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% in lotion 2 l n/ngày trong ítớ ầ
nh t 4 weeks và ti p t c n u c n. T n th ng da đ u nên đ cấ ế ụ ế ầ ổ ươ ầ ượ
đi u tr b ng bôi clindamycin 2%, triamcinolone acetonide 0.1%ề ị ằ
trong propylene glycol và and water.
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology
nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
H ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ềH ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ề
(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ
Severe acneiform
rash
Initial
management
Outcome
Dose
modification
L n xu t hi n đ u tiênầ ấ ệ ầ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Ti p t c 250ế ụ
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 2ầ ứ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Gi m còn 200ả
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 3ầ ứ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Gi m còn 150ả
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 4ầ ứ D ng cetuximabừ  
Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of
chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
K t lu nế ậK t lu nế ậ
Có nhi u đ c tính trên da khác nhau khiề ộ
dùng hóa trị
Gây nh h ng th m m (r ng tóc hayả ưở ẩ ỹ ụ
t c s c t da) t i nghiêm tr ng (quá m nắ ắ ố ớ ọ ẫ
và thoát m ch)ạ
Ý th c v các nh h ng v tâm lý, thứ ề ả ưở ề ể
ch t c a các đ c tính trên da là quanấ ủ ộ
tr ngọ
Dermatology referralDermatology referral
Dr. Milan Anadkat
◦ Chemotherapy-induced skin reactions
◦ 362-2643
Clinicaltrials.govClinicaltrials.gov
 STEPP: A Phase 2, Open-Label, Randomized Clinical
Trial of Skin Toxicity Treatment in mCRC Subjects
Receiving Panitumumab Concomitantly With Second-
Line Irinotecan Based Chemotherapy
 Phase II Study of Skin Toxicity Dosing of IRESSA
(Gefitinib) in Squamous Cell Carcinoma of the Head
and Neck
 A Study of Tarceva (Erlotinib) in Combination With
Gemcitabine in Unresectable and/or Metastatic Cancer
of the Pancreas: Relationship Between Skin Toxicity and
Survival
ReferencesReferences
1. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer
patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch
Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
2. Lacouture ME, Melosky BL.Cutaneous reactions to anticancer agents targeting the
epidermal growth factor receptor: a dermatology-oncology perspective.Skin
Therapy Lett. 2007 Jul-Aug;12(6):1-5. Review.
3. Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin
Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
4. Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses.
Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
5. Heidary N, Naik H, Burgin S. Chemotherapeutic agents and the skin: An update. J
Am Acad Dermatol 2008 Apr;58(4):545-70
6. Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy.
www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
7. Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from
clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161
8. NCI Common Toxicity Criteria V3.0 ctep.cancer.gov/reporting/ctc.html
9. Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004;
351:1778.

Contenu connexe

Tendances

KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰCKHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰCSoM
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUSoM
 
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108
Tiệt trừ hp hiệu quả   pgs.vũ văn khiên - bv 108Tiệt trừ hp hiệu quả   pgs.vũ văn khiên - bv 108
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108DongDoPharma
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuThanh Liem Vo
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngHA VO THI
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho rayTran Huy Quang
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y tePhang29
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2banbientap
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Thonationwin
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHA VO THI
 
Bai giang ks
Bai giang ksBai giang ks
Bai giang ksSơn Lvt
 

Tendances (20)

KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰCKHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
 
Nhóm Carbapenem
Nhóm CarbapenemNhóm Carbapenem
Nhóm Carbapenem
 
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108
Tiệt trừ hp hiệu quả   pgs.vũ văn khiên - bv 108Tiệt trừ hp hiệu quả   pgs.vũ văn khiên - bv 108
Tiệt trừ hp hiệu quả pgs.vũ văn khiên - bv 108
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet namcap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
cap nhat dieu tri viem phoi cong dong tai viet nam
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khangCac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đườngCLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
CLS - Nhiễm trùng bàn chân trên bệnh nhân đái tháo đường
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-210. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
10. tiep-can-ca-lam-sang-pkpd-khang-sinh-2
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Dc duoc dong hoc
Dc   duoc dong hocDc   duoc dong hoc
Dc duoc dong hoc
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can ThoKhao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
Khao sat VK va KSD trong nhiem khuan do rang tai Can Tho
 
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạHiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
Hiệu quả của buscopan và no-spa trong chuyển dạ
 
Bai giang ks
Bai giang ksBai giang ks
Bai giang ks
 

Similaire à Độc tính trên da của thuốc trị ung thư

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngCam Ba Thuc
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songCam Ba Thuc
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
SIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNG
SIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNGSIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNG
SIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNGSoM
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOSoM
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔ
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔSIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔ
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔSoM
 
CÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶPSoM
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁSoM
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similaire à Độc tính trên da của thuốc trị ung thư (20)

Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Giả nang nhầy xoang hàm
Giả nang nhầy xoang hàmGiả nang nhầy xoang hàm
Giả nang nhầy xoang hàm
 
Vktn(nx power lite)
Vktn(nx power lite)Vktn(nx power lite)
Vktn(nx power lite)
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
SIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNG
SIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNGSIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNG
SIÊU ÂM SẢN BẤT THƯỜNG HỆ XƯƠNG
 
Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)
Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)
Viem khop dang thap thieu nien (nx power lite)
 
XUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃOXUẤT HUYẾT NÃO
XUẤT HUYẾT NÃO
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔ
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔSIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔ
SIÊU ÂM SẢN DỊ TẬT MẶT CỔ
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
CÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH LÝ TUYẾN YÊN VÀ THƯỢNG THẬN THƯỜNG GẶP
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
 
LUPUS BAN ĐỎ
LUPUS BAN ĐỎLUPUS BAN ĐỎ
LUPUS BAN ĐỎ
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chức năng thần kinh cao cấp và sa sút trí tuệ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

Plus de HA VO THI

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ HA VO THI
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo HA VO THI
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)HA VO THI
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacistHA VO THI
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2HA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionHA VO THI
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityHA VO THI
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewHA VO THI
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếHA VO THI
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”HA VO THI
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵHA VO THI
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017HA VO THI
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyHA VO THI
 

Plus de HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
 

Dernier

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 

Độc tính trên da của thuốc trị ung thư

  • 1. CÁC Đ CTÍNHTRÊNỘCÁC Đ CTÍNHTRÊNỘ DA C AỦDA C AỦ THU CTR UNGTHỐ Ị ƯTHU CTR UNGTHỐ Ị Ư Saiama Waqar D ch: DS.Võ Th Hàị ị Link gốc của slide này bằng tiếng Anh: https://www.slideshare.
  • 2. OutlineOutline R ng tóc (Alopecia)ụ Tăng s c t (Hyperpigmentation)ắ ố H i ch ng chân-tay (Hand-foot syndrome)ộ ứ Nh y c m b c x (Radiation sensitivity andạ ả ứ ạ recall) Quá m n (Hypersensitivity)ẫ Lo n d ng móng (Nail dystrophies)ạ ưỡ T n th ng do thoát m ch (Extravasationổ ươ ạ injuries) Đ c tính trên da do li u pháp nh m đíchộ ệ ắ K t lu nế ậ
  • 3. R ng tóc (Alopecia)ụR ng tóc (Alopecia)ụ Các thu c nh m đ n giai đo n phân bàoố ắ ế ạ th ng nh h ng đ n tăng sinh t bàoườ ả ưở ế ế trong nang tóc Các nang tóc nhanh phát tri n b nhể ị ả h ng nhi u h n (da đ u nhi u h n lôngưở ề ơ ầ ề ơ trên c th , lông mi, lông mày)ơ ể ◦ R ng hoàn toàn trong m t th i gian ng n:ụ ộ ờ ắ c y ghép t ngấ ạ ◦ Th ng r ng sau vài tu n: dùng hóa tr theoườ ụ ầ ị đ tợ
  • 4. AlopeciaAlopecia Methotrexate: s i tóc tr y x c, d ngợ ầ ướ ự đ ng (“flag sign”)ứ M c l i trong 3-6 thángọ ạ Th ng m c l i kèm đ i màu ho c hìnhườ ọ ạ ổ ặ d ng (chuy n t th ng sang xoăn), cạ ể ừ ẳ ơ ch thay đ i không rõế ổ Tâm lý: m t trong nh ng ADR gây căngộ ữ th ng nh t cho BNẳ ấ
  • 5. M c đ r ng tócứ ộ ụM c đ r ng tócứ ộ ụ Độ Nh , đ 1ẹ ộ R ng < 25% tóc; th y rõ v i m t s b nh nhânụ ấ ớ ộ ố ệ nh ng m t s thì khôngư ộ ố Trung bình, đ 2ộ 25 to 50 %; tóc m ng đi rõ r t nh ng ch a đỏ ệ ư ư ủ đ ph i dùng tóc giể ả ả N ng, đ 3ặ ộ > 50%; th ng ph i dùng tóc giườ ả ả
  • 6. Thu c hóa tr gây r ng tócố ị ụThu c hóa tr gây r ng tócố ị ụ Th ng xuyênườ ◦ Bleomycin ◦ Etoposide ◦ Methotrexate ◦ Mitoxantrone ◦ Paclitaxel Ph bi nổ ế ◦ Cyclophosphamide ◦ Daunorubicin ◦ Doxorubicin ◦ Docetaxel ◦ Idarubicin ◦ Ifosphamide ◦ Paclitaxel Không th ng xuyênườ ◦ 5-FU ◦ Hydroxyurea ◦ Thiotepa ◦ Vinblastine ◦ Vincristine ◦ Vinorelbine Hi mế ◦ procarbazine
  • 7. Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ Dùng b ng g c quanh đ u:ằ ạ ầ ◦ Thi t b khí nén đ t quanh đ u trong khi truy n hóaế ị ặ ầ ề trị ◦ Ph ng lên v i áp l c > huy t áp tâm thuồ ớ ự ế ◦ Vài nghiên c u: hi u qu phòng r ng tócứ ệ ả ụ ◦ ADRs: đau đ u, m c đ nén th n kinh khác nhauầ ứ ộ ầ
  • 8. Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ H nhi t v i thi t b l nh bao quanh đ u:ạ ệ ớ ế ị ạ ầ ◦ Co th t mahcj máu quanh đ u, ít h p thu hóa ch tắ ầ ấ ấ vào nang tóc ◦ Khăn choàng đá, túi gel l nh, m l nh, máy đi u hòaạ ũ ạ ề nhi t đệ ộ ◦ 50-80% có đáp ng, dù khác nhau tùy ch đ hóa tr ,ứ ế ộ ị cách đ nh ngh a r ng tóc, c m u nhị ĩ ụ ở ẫ ỏ Không hi u qu BN b b nh ganệ ả ở ị ệ ◦ Thu c chuy n hoa b ch m, n ng đ thu c cao daiố ể ị ậ ồ ộ ố d ngẵ
  • 9. Các thi t b phòng r ng tócế ị ụCác thi t b phòng r ng tócế ị ụ 1990- FDA d ng l uừ ư hành các thi t b nàyế ị vì thi u d li u anế ữ ệ toàn ho c hi u quặ ệ ả Đ i tóc gi đ cộ ả ượ khuy n khíchế
  • 10. Thu c tr r ng tócố ị ụThu c tr r ng tócố ị ụ minoxidil t i chạ ỗ (giúp tóc mau m c l i, khôngọ ạ phòng r ng tóc)ụ AS101(NSCLC pts: garlic-like halitosis and post- infusion fevers) Alpha tocopherol (vitamin E) (b o v tim khi dùngả ệ doxorubicin, đ c ghi nh n giúp ít r ng tóc h n)ượ ậ ụ ơ Calcitriol t i chạ ỗ (cell lines- protects cancer cells) IL-1 (rats, cytarabine, cell cycle specific, protected) Inhibitors of p53 (mice deficient p53, no alopecia)
  • 11. Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố Th ng bi n m t khi d ngườ ế ấ ừ thu cố Tăng s c t venắ ố n uướ g p khiặ dùng cyclophosphamide th ngườ là v nh vi nĩ ễ Đ c đi m c a tăng s c t da:ặ ể ủ ắ ố ◦ Lan t aỏ ◦ T i v trí truy nạ ị ề ◦ Các v trí ch u áp l c/ch nị ị ự ấ th ngươ ◦ Hydrea và cisplatin
  • 12. Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố • Busulfan – Tăng s c t da do busulfan có th gi ng b nhắ ố ể ố ệ Addison. – Dù busulfan c ng có th gây suy th ng th n, thayũ ể ượ ậ đ i v da là do tác d ng đ c tính trên t bào s c tổ ề ụ ộ ế ắ ố (melanocytes) – Phân bi t đ c tính da do busulfan v i b nh Addisonệ ộ ớ ệ b ng n ng đ MSH & ACTH bình th ngằ ồ ộ ườ • Liposomal doxorubicin – Tăng s c t tía trên thân và chi, bao g m c lòng bànắ ố ồ ả tay và lòng bàn chân – Không đ c ghi nh n khi dùng doxorubicin khôngượ ậ bao b i liposomal.ở
  • 13. Các thu c gây tăng s c t daố ắ ốCác thu c gây tăng s c t daố ắ ố Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
  • 14. H i ch ng tay - chânộ ứH i ch ng tay - chânộ ứ Đ c miêu t đ u tiên nh ng BN dùngượ ả ầ ở ữ li u cao cytarabineề T n th ng da b t đ u b ng ban đ vàổ ươ ắ ầ ằ ỏ phù lòng bàn tay ho c lòng bàn chân,ặ nh y c m khi ti p xúc ho c m t c mạ ả ế ặ ấ ả giác Có th d n đ n bong da và đauể ẫ ế
  • 15. H i ch ng tay-chânộ ứH i ch ng tay-chânộ ứ Ban đỏ khi dùng docetaxel
  • 16. B nh sinhệB nh sinhệ Không rõ: mao m ch nh lòng banạ ỏ ở tay/chân v khi tăng áp l c khi đi b hayỡ ự ộ bi s d ng, t o ph n ng viêmử ụ ạ ả ứ D ng thu c và th i gian dùng thu c cóạ ố ờ ố th nh h ng t l ADRể ả ưở ỷ ệ ◦ liposome-encapsulated doxorubicin th ngườ xuyên h n d ng bào ch chu nơ ạ ế ẩ ◦ 5-FU bolus ít h n CIVI and capecitabineơ (chuy n đ i thành 5-FU trong c th )ể ổ ơ ể
  • 17. M c đ c a HC tay-chânứ ộ ủM c đ c a HC tay-chânứ ộ ủ M cứ độ Tri u ch ungệ ứ 1 Thay đ i nh da ho c viêmổ ỏ ở ặ da (eg, ban đ ) không đauỏ 2 Thay đ i da (eg, bong da,ổ ở ch y máu, phù, ph ng da)ả ồ ho c đau, không c n trặ ả ở ch c năng/v n đ ngứ ậ ộ 3 Thay đ i da kèm đau, giổ ả ch c năgứ Cancer Therapy Evaluation Program Common Toxicity Criteria for Adverse Events, version 3.0, June 2003 Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161
  • 18. Đi u trề ịĐi u trề ị Không có li u pháp phòng b nh nàoệ ệ đ c ch ng minhượ ứ ◦ Pyridoxine (vitamin B6) có th giàm t l vàể ỷ ệ m c đ n ngứ ộ ặ ◦ Celecoxib ghi nh n gi m t lậ ả ỷ ệ Tri u ch ng đ c qu n lý ch y u b ngệ ứ ượ ả ủ ế ằ gi m li u thu c khi thích h pả ề ố ợ Ch t làm m m da ho c mang găng tayấ ề ặ b o v có th h u íchả ệ ể ữ
  • 19. Nh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạNh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạ M t s thu c hóa tr có th làm da tr nênộ ố ố ị ể ở nh y c m v i tia x (khi dùng x tr )ạ ả ớ ạ ạ ị “recall phenomenon”: hi n t ng vùng da đ cệ ượ ượ chi u x tr c đó (vài tu n đ n vài năm sauế ạ ướ ầ ế chi u x ) tr nên nh y c mế ạ ở ạ ả ◦ Khi hóa tr đ c dùngị ượ C ch chính xác không rõ,ơ ế ◦ Tia x nh h ng các vi m ch máuạ ả ưở ạ ◦ Thay đ i các đáp ng mi n d ch daổ ứ ễ ị ở Ban đ , m n n c, bong v yỏ ụ ướ ả ◦ Ban nh đ n ho i t da n ngẹ ế ạ ử ặ
  • 20. Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ Không có tr li u c thị ệ ụ ể nào đ c khuy n cáoượ ế ◦ Corticosteroids t i chạ ỗ ◦ Dùng tia UV Th n tr ng khi ti p xúc v iậ ọ ế ớ ánh n ng m t tr iắ ặ ờ ◦ Mang trang ph c b o vụ ả ệ ◦ Các s n ph m ch ng n ngả ẩ ố ắ  5-FU tăng nh y c m v i ánh n ngạ ả ớ ắ m t tr iặ ờ  MTX có th kích ho t cháy n ngể ạ ắ
  • 21. Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
  • 22. Ph n ng quá m nả ứ ẫPh n ng quá m nả ứ ẫ Có th xu t hi n do dùng thu c ho c táể ấ ệ ố ặ d c (eg. Cremophor trong paclitaxel)ượ Phòng: thu c phòngố ◦ Steroids (dexamethasone), H1 blockers (benadryl), H2 blockers (pepcid) Qu n lý ph n ng quá m n:ả ả ứ ẫ ◦ epinephrine, hydrocortisone, and histamine blockers, kèm theo dõi huy t ápế
  • 23. Thu c gây quá m nố ẫThu c gây quá m nố ẫ Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
  • 24. Lo n d ng móngạ ưỡLo n d ng móngạ ưỡ  Thay đ i màuổ ◦ Tr ngắ ◦ Tăng s c tắ ố  Rãnh/đ ng ngang trênươ móng ◦ Do thu c hóa tr gây gi m số ị ả ự phát tri n c a móngể ủ  Viêm n p g p móng tayế ấ ◦ G p v iặ ớ cetuximab Beau’s lines Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.
  • 25. Bong tróc móng ◦ Có th đauể ◦ anthracyclines, taxanes (đ c bi t khi dùng hàngặ ệ tu n), 5-fluorouracil t i chầ ạ ỗ Nghiên c uứ mang găng tay l nhạ đ phòngể bong móng và đ c tính trên da do docetaxelộ ◦ 45 BN, mang găng tay l nh trong 90 minutes tayạ ph i, dùng tay trái làm nhóm ch ngả ứ ◦ Mang găng tay l nh gi m đ c tính trên móng vàạ ả ộ da
  • 26. M c đ thay đ i móngứ ộ ổM c đ thay đ i móngứ ộ ổ Grade Nail changes/toxicity 1 Đ i màu, ridging (koilonychias), rổ ỗ 2 M t móng m t ph n ho c hoàn toàn, đau n n móngấ ộ ầ ặ ở ề 3 Interfering with ADL Common terminology Criteria for Adverse events v 3.0 Nail changes with docetaxel
  • 27. Thu c gây thay đ i móngố ổThu c gây thay đ i móngố ổ • Tăng s c tắ ố – Bleomycin – Busulfan – Cisplatin – Cyclophosphamide – Docetaxel – Doxorubicin – Etoposide – Fluorouracil – Hydroxyurea – Idarubicin – Ifosfamide – Melphalan – Methotrexate – Mitomycin – Mitoxantrone • Bong tróc móng – Paclitaxel – Docetaxel – Gemcitabine – Capecitabine – Cyclophosphamide – Doxorubicin – Etoposide – Fluorouracil – Hydroxyruea • Viêm – Gefitinib – Cetuximab – Capecitabine – Docetaxel – Paclitaxel
  • 28. T n th ng do thoát m chổ ươ ạT n th ng do thoát m chổ ươ ạ T l thoát m ch khi tiêm thu c IV là 0.1% -ỷ ệ ạ ố 6% BN dùng hóa trị Ph thu c tác nhân và li u l ng, the h u quụ ộ ề ượ ậ ả thoát m ch có th t ban đ , đau đ n ho i tạ ể ừ ỏ ế ạ ử và s o daẹ Các thu c đ c nh t là các thu c gây ph ng r pố ộ ấ ố ồ ộ (vesicants), such as nhóm anthracyclines, vinca alkaloids, nitrogen mustards, paclitaxel, cisplatin
  • 29. Ch t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộCh t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộ ch t kích ng (irritants)ấ ứch t kích ng (irritants)ấ ứ Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
  • 30. Đi u tr thoát m chề ị ạĐi u tr thoát m chề ị ạ D ng truy n ngay l p t cừ ề ậ ứ Làm l nh b ng túi đáạ ằ ◦ Ngâm m đ i v i vincaấ ố ớ alkaloids Các tri u ch ng t i chệ ứ ạ ỗ ti n tri n/dai d ng – ph uế ể ẳ ẩ thu tậ D n l u t i ch (localẫ ư ạ ỗ debridement) có th gi mể ả t n th ng sau nàyổ ươ Extravasation of vinblastine in a 57- year-old male receiving chemotherapy for bladder cancer Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
  • 31. Ch t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ịCh t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ị thoát m chạthoát m chạ ◦ DMSO (dimethyl sulfoxide) t i ch đ tăngạ ỗ ể h p thu c a thu c b thoát m ch, dùngấ ủ ố ị ạ th ng quy v n còn tranh cãiườ ẫ ◦ Thiosulfate –thoát m ch do nitrogen mustardạ (tiêm dung d ch 1/6 molar vào vùng thoátị m ch)ạ ◦ Dexrazoxane – thoát m ch do anthracyclineạ B t k dung thu c ch ng đ ng gì, tr li uấ ỳ ố ố ộ ị ệ t i ch và can thi p ph u thu t là quanạ ỗ ệ ẫ ậ tr ngọ
  • 32. Đ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệĐ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệ t i đíchạt i đíchạ B i vì EGFR có cácở ở t bào keratin,ế sebocytes, the outer root sheath, and m tộ s t bào n i mô,ố ế ộ các thu c c ch EGFRố ứ ế c ng gây các ADR trênũ da Erlotinib eruption on the arms
  • 33. Ph n ng trên da do các tác nhânả ứPh n ng trên da do các tác nhânả ứ t i đích phân tạ ửt i đích phân tạ ử Monoclonal antibodies to EGFR Infusion reactions; acneiform eruption; paronychial inflammation; photosensitivityCetuximab, panitumumab EGFR pathway inhibitors Acneiform eruption; paronychial inflammation; photosensitivity Erlotinib Gefitinib Lapatinib Multitargeted tyrosine kinase inhibitors Skin exanthem; SJS; acute generalized exanthematous pustulosis; Sweets syndrome; hand-foot syndrome; photosensitivity; pigmentary changes, hair depigmentation; alopecia Imatinib Dasatinib Sorafenib Sunitinib
  • 34. EGFR-inhibitor induced skinEGFR-inhibitor induced skin changeschanges  (a-c) stratum corneum thickness, (d) apoptosis (apoptotic cells by 10,000).  On-therapy (gefitinib) biopsy specimen showing (e) keratin plugs and micro-organisms in dilated infundibula and (f) acute folliculitis. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
  • 35. Đ c tính trên da b i Cetuximabộ ởĐ c tính trên da b i Cetuximabộ ở Ban giống hoa hồng do from cetuximab BN 80 tuổi dùng cetuximab và xạ trị điều trị ung thư mũi họng
  • 36. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
  • 37. Đi u tr phát ban do Erlotinibề ịĐi u tr phát ban do Erlotinibề ị Severity of Rash Treatment Protocol Mild Bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n hàng ngàyớ ầ Moderate bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n/ngày VÀ oralớ ầ minocycline 100mg x 2 l n/ngày ít nh t 4 tu n và ti p xúc n u c n.ầ ấ ầ ế ế ầ T n th ng da đ u nên đ c đi u tr b ng bôi clindamycin 2%,ổ ươ ầ ượ ề ị ằ triamcinolone acetonide 0.1% trong propylene glycol và and water. Severe D ng erlotinib 1 week và dùng l i v i li u 100mg x 1 l n/ngày. Bôiừ ạ ớ ề ầ clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% in lotion 2 l n/ngày trong ítớ ầ nh t 4 weeks và ti p t c n u c n. T n th ng da đ u nên đ cấ ế ụ ế ầ ổ ươ ầ ượ đi u tr b ng bôi clindamycin 2%, triamcinolone acetonide 0.1%ề ị ằ trong propylene glycol và and water. Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
  • 38. H ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ềH ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ề (Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ Severe acneiform rash Initial management Outcome Dose modification L n xu t hi n đ u tiênầ ấ ệ ầ Hoãn truy nề thu c lui 1-2 tu nố ầ C i thi nả ệ Ti p t c 250ế ụ mg/m2 Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ L n th 2ầ ứ Hoãn truy nề thu c lui 1-2 tu nố ầ C i thi nả ệ Gi m còn 200ả mg/m2 Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ L n th 3ầ ứ Hoãn truy nề thu c lui 1-2 tu nố ầ C i thi nả ệ Gi m còn 150ả mg/m2 Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ L n th 4ầ ứ D ng cetuximabừ   Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
  • 39. K t lu nế ậK t lu nế ậ Có nhi u đ c tính trên da khác nhau khiề ộ dùng hóa trị Gây nh h ng th m m (r ng tóc hayả ưở ẩ ỹ ụ t c s c t da) t i nghiêm tr ng (quá m nắ ắ ố ớ ọ ẫ và thoát m ch)ạ Ý th c v các nh h ng v tâm lý, thứ ề ả ưở ề ể ch t c a các đ c tính trên da là quanấ ủ ộ tr ngọ
  • 40. Dermatology referralDermatology referral Dr. Milan Anadkat ◦ Chemotherapy-induced skin reactions ◦ 362-2643
  • 41. Clinicaltrials.govClinicaltrials.gov  STEPP: A Phase 2, Open-Label, Randomized Clinical Trial of Skin Toxicity Treatment in mCRC Subjects Receiving Panitumumab Concomitantly With Second- Line Irinotecan Based Chemotherapy  Phase II Study of Skin Toxicity Dosing of IRESSA (Gefitinib) in Squamous Cell Carcinoma of the Head and Neck  A Study of Tarceva (Erlotinib) in Combination With Gemcitabine in Unresectable and/or Metastatic Cancer of the Pancreas: Relationship Between Skin Toxicity and Survival
  • 42.
  • 43. ReferencesReferences 1. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606 2. Lacouture ME, Melosky BL.Cutaneous reactions to anticancer agents targeting the epidermal growth factor receptor: a dermatology-oncology perspective.Skin Therapy Lett. 2007 Jul-Aug;12(6):1-5. Review. 3. Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6 4. Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review. 5. Heidary N, Naik H, Burgin S. Chemotherapeutic agents and the skin: An update. J Am Acad Dermatol 2008 Apr;58(4):545-70 6. Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008 7. Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161 8. NCI Common Toxicity Criteria V3.0 ctep.cancer.gov/reporting/ctc.html 9. Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.