SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
1. CÁC Đ CTÍNHTRÊNỘCÁC Đ CTÍNHTRÊNỘ
DA C AỦDA C AỦ
THU CTR UNGTHỐ Ị ƯTHU CTR UNGTHỐ Ị Ư
Saiama Waqar
D ch: DS.Võ Th Hàị ị
Link gốc của slide này bằng tiếng Anh: https://www.slideshare.
2. OutlineOutline
R ng tóc (Alopecia)ụ
Tăng s c t (Hyperpigmentation)ắ ố
H i ch ng chân-tay (Hand-foot syndrome)ộ ứ
Nh y c m b c x (Radiation sensitivity andạ ả ứ ạ
recall)
Quá m n (Hypersensitivity)ẫ
Lo n d ng móng (Nail dystrophies)ạ ưỡ
T n th ng do thoát m ch (Extravasationổ ươ ạ
injuries)
Đ c tính trên da do li u pháp nh m đíchộ ệ ắ
K t lu nế ậ
3. R ng tóc (Alopecia)ụR ng tóc (Alopecia)ụ
Các thu c nh m đ n giai đo n phân bàoố ắ ế ạ
th ng nh h ng đ n tăng sinh t bàoườ ả ưở ế ế
trong nang tóc
Các nang tóc nhanh phát tri n b nhể ị ả
h ng nhi u h n (da đ u nhi u h n lôngưở ề ơ ầ ề ơ
trên c th , lông mi, lông mày)ơ ể
◦ R ng hoàn toàn trong m t th i gian ng n:ụ ộ ờ ắ
c y ghép t ngấ ạ
◦ Th ng r ng sau vài tu n: dùng hóa tr theoườ ụ ầ ị
đ tợ
4. AlopeciaAlopecia
Methotrexate: s i tóc tr y x c, d ngợ ầ ướ ự
đ ng (“flag sign”)ứ
M c l i trong 3-6 thángọ ạ
Th ng m c l i kèm đ i màu ho c hìnhườ ọ ạ ổ ặ
d ng (chuy n t th ng sang xoăn), cạ ể ừ ẳ ơ
ch thay đ i không rõế ổ
Tâm lý: m t trong nh ng ADR gây căngộ ữ
th ng nh t cho BNẳ ấ
5. M c đ r ng tócứ ộ ụM c đ r ng tócứ ộ ụ
Độ
Nh , đ 1ẹ ộ R ng < 25% tóc; th y rõ v i m t s b nh nhânụ ấ ớ ộ ố ệ
nh ng m t s thì khôngư ộ ố
Trung bình, đ 2ộ 25 to 50 %; tóc m ng đi rõ r t nh ng ch a đỏ ệ ư ư ủ
đ ph i dùng tóc giể ả ả
N ng, đ 3ặ ộ > 50%; th ng ph i dùng tóc giườ ả ả
6. Thu c hóa tr gây r ng tócố ị ụThu c hóa tr gây r ng tócố ị ụ
Th ng xuyênườ
◦ Bleomycin
◦ Etoposide
◦ Methotrexate
◦ Mitoxantrone
◦ Paclitaxel
Ph bi nổ ế
◦ Cyclophosphamide
◦ Daunorubicin
◦ Doxorubicin
◦ Docetaxel
◦ Idarubicin
◦ Ifosphamide
◦ Paclitaxel
Không th ng xuyênườ
◦ 5-FU
◦ Hydroxyurea
◦ Thiotepa
◦ Vinblastine
◦ Vincristine
◦ Vinorelbine
Hi mế
◦ procarbazine
7. Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ
Dùng b ng g c quanh đ u:ằ ạ ầ
◦ Thi t b khí nén đ t quanh đ u trong khi truy n hóaế ị ặ ầ ề
trị
◦ Ph ng lên v i áp l c > huy t áp tâm thuồ ớ ự ế
◦ Vài nghiên c u: hi u qu phòng r ng tócứ ệ ả ụ
◦ ADRs: đau đ u, m c đ nén th n kinh khác nhauầ ứ ộ ầ
8. Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụ
H nhi t v i thi t b l nh bao quanh đ u:ạ ệ ớ ế ị ạ ầ
◦ Co th t mahcj máu quanh đ u, ít h p thu hóa ch tắ ầ ấ ấ
vào nang tóc
◦ Khăn choàng đá, túi gel l nh, m l nh, máy đi u hòaạ ũ ạ ề
nhi t đệ ộ
◦ 50-80% có đáp ng, dù khác nhau tùy ch đ hóa tr ,ứ ế ộ ị
cách đ nh ngh a r ng tóc, c m u nhị ĩ ụ ở ẫ ỏ
Không hi u qu BN b b nh ganệ ả ở ị ệ
◦ Thu c chuy n hoa b ch m, n ng đ thu c cao daiố ể ị ậ ồ ộ ố
d ngẵ
9. Các thi t b phòng r ng tócế ị ụCác thi t b phòng r ng tócế ị ụ
1990- FDA d ng l uừ ư
hành các thi t b nàyế ị
vì thi u d li u anế ữ ệ
toàn ho c hi u quặ ệ ả
Đ i tóc gi đ cộ ả ượ
khuy n khíchế
10. Thu c tr r ng tócố ị ụThu c tr r ng tócố ị ụ
minoxidil t i chạ ỗ (giúp tóc mau m c l i, khôngọ ạ
phòng r ng tóc)ụ
AS101(NSCLC pts: garlic-like halitosis and post-
infusion fevers)
Alpha tocopherol (vitamin E) (b o v tim khi dùngả ệ
doxorubicin, đ c ghi nh n giúp ít r ng tóc h n)ượ ậ ụ ơ
Calcitriol t i chạ ỗ (cell lines- protects cancer cells)
IL-1 (rats, cytarabine, cell cycle specific, protected)
Inhibitors of p53 (mice deficient p53, no alopecia)
11. Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố
Th ng bi n m t khi d ngườ ế ấ ừ
thu cố
Tăng s c t venắ ố n uướ g p khiặ
dùng cyclophosphamide th ngườ
là v nh vi nĩ ễ
Đ c đi m c a tăng s c t da:ặ ể ủ ắ ố
◦ Lan t aỏ
◦ T i v trí truy nạ ị ề
◦ Các v trí ch u áp l c/ch nị ị ự ấ
th ngươ
◦ Hydrea và cisplatin
12. Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố
• Busulfan
– Tăng s c t da do busulfan có th gi ng b nhắ ố ể ố ệ
Addison.
– Dù busulfan c ng có th gây suy th ng th n, thayũ ể ượ ậ
đ i v da là do tác d ng đ c tính trên t bào s c tổ ề ụ ộ ế ắ ố
(melanocytes)
– Phân bi t đ c tính da do busulfan v i b nh Addisonệ ộ ớ ệ
b ng n ng đ MSH & ACTH bình th ngằ ồ ộ ườ
• Liposomal doxorubicin
– Tăng s c t tía trên thân và chi, bao g m c lòng bànắ ố ồ ả
tay và lòng bàn chân
– Không đ c ghi nh n khi dùng doxorubicin khôngượ ậ
bao b i liposomal.ở
13. Các thu c gây tăng s c t daố ắ ốCác thu c gây tăng s c t daố ắ ố
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer
therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
14. H i ch ng tay - chânộ ứH i ch ng tay - chânộ ứ
Đ c miêu t đ u tiên nh ng BN dùngượ ả ầ ở ữ
li u cao cytarabineề
T n th ng da b t đ u b ng ban đ vàổ ươ ắ ầ ằ ỏ
phù lòng bàn tay ho c lòng bàn chân,ặ
nh y c m khi ti p xúc ho c m t c mạ ả ế ặ ấ ả
giác
Có th d n đ n bong da và đauể ẫ ế
15. H i ch ng tay-chânộ ứH i ch ng tay-chânộ ứ
Ban đỏ khi dùng docetaxel
16. B nh sinhệB nh sinhệ
Không rõ: mao m ch nh lòng banạ ỏ ở
tay/chân v khi tăng áp l c khi đi b hayỡ ự ộ
bi s d ng, t o ph n ng viêmử ụ ạ ả ứ
D ng thu c và th i gian dùng thu c cóạ ố ờ ố
th nh h ng t l ADRể ả ưở ỷ ệ
◦ liposome-encapsulated doxorubicin th ngườ
xuyên h n d ng bào ch chu nơ ạ ế ẩ
◦ 5-FU bolus ít h n CIVI and capecitabineơ
(chuy n đ i thành 5-FU trong c th )ể ổ ơ ể
17. M c đ c a HC tay-chânứ ộ ủM c đ c a HC tay-chânứ ộ ủ
M cứ
độ
Tri u ch ungệ ứ
1 Thay đ i nh da ho c viêmổ ỏ ở ặ
da (eg, ban đ ) không đauỏ
2 Thay đ i da (eg, bong da,ổ ở
ch y máu, phù, ph ng da)ả ồ
ho c đau, không c n trặ ả ở
ch c năng/v n đ ngứ ậ ộ
3 Thay đ i da kèm đau, giổ ả
ch c năgứ
Cancer Therapy Evaluation Program Common
Toxicity Criteria for Adverse Events, version
3.0, June 2003
Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with
and-foot syndrome: Insights from clinical
trials evaluating capecitabine. Oncology 2004;
18:1161
18. Đi u trề ịĐi u trề ị
Không có li u pháp phòng b nh nàoệ ệ
đ c ch ng minhượ ứ
◦ Pyridoxine (vitamin B6) có th giàm t l vàể ỷ ệ
m c đ n ngứ ộ ặ
◦ Celecoxib ghi nh n gi m t lậ ả ỷ ệ
Tri u ch ng đ c qu n lý ch y u b ngệ ứ ượ ả ủ ế ằ
gi m li u thu c khi thích h pả ề ố ợ
Ch t làm m m da ho c mang găng tayấ ề ặ
b o v có th h u íchả ệ ể ữ
19. Nh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạNh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạ
M t s thu c hóa tr có th làm da tr nênộ ố ố ị ể ở
nh y c m v i tia x (khi dùng x tr )ạ ả ớ ạ ạ ị
“recall phenomenon”: hi n t ng vùng da đ cệ ượ ượ
chi u x tr c đó (vài tu n đ n vài năm sauế ạ ướ ầ ế
chi u x ) tr nên nh y c mế ạ ở ạ ả
◦ Khi hóa tr đ c dùngị ượ
C ch chính xác không rõ,ơ ế
◦ Tia x nh h ng các vi m ch máuạ ả ưở ạ
◦ Thay đ i các đáp ng mi n d ch daổ ứ ễ ị ở
Ban đ , m n n c, bong v yỏ ụ ướ ả
◦ Ban nh đ n ho i t da n ngẹ ế ạ ử ặ
20. Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Không có tr li u c thị ệ ụ ể
nào đ c khuy n cáoượ ế
◦ Corticosteroids t i chạ ỗ
◦ Dùng tia UV
Th n tr ng khi ti p xúc v iậ ọ ế ớ
ánh n ng m t tr iắ ặ ờ
◦ Mang trang ph c b o vụ ả ệ
◦ Các s n ph m ch ng n ngả ẩ ố ắ
5-FU tăng nh y c m v i ánh n ngạ ả ớ ắ
m t tr iặ ờ
MTX có th kích ho t cháy n ngể ạ ắ
21. Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr
Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
22. Ph n ng quá m nả ứ ẫPh n ng quá m nả ứ ẫ
Có th xu t hi n do dùng thu c ho c táể ấ ệ ố ặ
d c (eg. Cremophor trong paclitaxel)ượ
Phòng: thu c phòngố
◦ Steroids (dexamethasone), H1 blockers
(benadryl), H2 blockers (pepcid)
Qu n lý ph n ng quá m n:ả ả ứ ẫ
◦ epinephrine, hydrocortisone, and histamine
blockers, kèm theo dõi huy t ápế
23. Thu c gây quá m nố ẫThu c gây quá m nố ẫ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr
Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
24. Lo n d ng móngạ ưỡLo n d ng móngạ ưỡ
Thay đ i màuổ
◦ Tr ngắ
◦ Tăng s c tắ ố
Rãnh/đ ng ngang trênươ
móng
◦ Do thu c hóa tr gây gi m số ị ả ự
phát tri n c a móngể ủ
Viêm n p g p móng tayế ấ
◦ G p v iặ ớ cetuximab
Beau’s lines
Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's
lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.
25. Bong tróc móng
◦ Có th đauể
◦ anthracyclines, taxanes (đ c bi t khi dùng hàngặ ệ
tu n), 5-fluorouracil t i chầ ạ ỗ
Nghiên c uứ mang găng tay l nhạ đ phòngể
bong móng và đ c tính trên da do docetaxelộ
◦ 45 BN, mang găng tay l nh trong 90 minutes tayạ
ph i, dùng tay trái làm nhóm ch ngả ứ
◦ Mang găng tay l nh gi m đ c tính trên móng vàạ ả ộ
da
26. M c đ thay đ i móngứ ộ ổM c đ thay đ i móngứ ộ ổ
Grade Nail changes/toxicity
1 Đ i màu, ridging (koilonychias), rổ ỗ
2 M t móng m t ph n ho c hoàn toàn, đau n n móngấ ộ ầ ặ ở ề
3 Interfering with ADL
Common terminology Criteria for Adverse events v 3.0
Nail changes with docetaxel
27. Thu c gây thay đ i móngố ổThu c gây thay đ i móngố ổ
• Tăng s c tắ ố
– Bleomycin
– Busulfan
– Cisplatin
– Cyclophosphamide
– Docetaxel
– Doxorubicin
– Etoposide
– Fluorouracil
– Hydroxyurea
– Idarubicin
– Ifosfamide
– Melphalan
– Methotrexate
– Mitomycin
– Mitoxantrone
• Bong tróc móng
– Paclitaxel
– Docetaxel
– Gemcitabine
– Capecitabine
– Cyclophosphamide
– Doxorubicin
– Etoposide
– Fluorouracil
– Hydroxyruea
• Viêm
– Gefitinib
– Cetuximab
– Capecitabine
– Docetaxel
– Paclitaxel
28. T n th ng do thoát m chổ ươ ạT n th ng do thoát m chổ ươ ạ
T l thoát m ch khi tiêm thu c IV là 0.1% -ỷ ệ ạ ố
6% BN dùng hóa trị
Ph thu c tác nhân và li u l ng, the h u quụ ộ ề ượ ậ ả
thoát m ch có th t ban đ , đau đ n ho i tạ ể ừ ỏ ế ạ ử
và s o daẹ
Các thu c đ c nh t là các thu c gây ph ng r pố ộ ấ ố ồ ộ
(vesicants), such as nhóm anthracyclines, vinca
alkaloids, nitrogen mustards, paclitaxel, cisplatin
29. Ch t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộCh t gây ph ng r p (Vesicants) vàấ ồ ộ
ch t kích ng (irritants)ấ ứch t kích ng (irritants)ấ ứ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer
therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
30. Đi u tr thoát m chề ị ạĐi u tr thoát m chề ị ạ
D ng truy n ngay l p t cừ ề ậ ứ
Làm l nh b ng túi đáạ ằ
◦ Ngâm m đ i v i vincaấ ố ớ
alkaloids
Các tri u ch ng t i chệ ứ ạ ỗ
ti n tri n/dai d ng – ph uế ể ẳ ẩ
thu tậ
D n l u t i ch (localẫ ư ạ ỗ
debridement) có th gi mể ả
t n th ng sau nàyổ ươ
Extravasation of vinblastine in a 57-
year-old male receiving chemotherapy
for bladder cancer
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities:
implications for oncology nurses. Semin Oncol
Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
31. Ch t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ịCh t ch ng đ c (Antidotes) đ trấ ố ộ ể ị
thoát m chạthoát m chạ
◦ DMSO (dimethyl sulfoxide) t i ch đ tăngạ ỗ ể
h p thu c a thu c b thoát m ch, dùngấ ủ ố ị ạ
th ng quy v n còn tranh cãiườ ẫ
◦ Thiosulfate –thoát m ch do nitrogen mustardạ
(tiêm dung d ch 1/6 molar vào vùng thoátị
m ch)ạ
◦ Dexrazoxane – thoát m ch do anthracyclineạ
B t k dung thu c ch ng đ ng gì, tr li uấ ỳ ố ố ộ ị ệ
t i ch và can thi p ph u thu t là quanạ ỗ ệ ẫ ậ
tr ngọ
32. Đ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệĐ c tính trên da khi dùng li u phápộ ệ
t i đíchạt i đíchạ
B i vì EGFR có cácở ở
t bào keratin,ế
sebocytes, the outer
root sheath, and m tộ
s t bào n i mô,ố ế ộ các
thu c c ch EGFRố ứ ế
c ng gây các ADR trênũ
da
Erlotinib eruption on the arms
33. Ph n ng trên da do các tác nhânả ứPh n ng trên da do các tác nhânả ứ
t i đích phân tạ ửt i đích phân tạ ử
Monoclonal antibodies to EGFR Infusion reactions; acneiform
eruption; paronychial inflammation;
photosensitivityCetuximab, panitumumab
EGFR pathway inhibitors
Acneiform eruption; paronychial
inflammation; photosensitivity
Erlotinib
Gefitinib
Lapatinib
Multitargeted tyrosine kinase
inhibitors Skin exanthem; SJS; acute generalized
exanthematous pustulosis; Sweets
syndrome; hand-foot syndrome;
photosensitivity; pigmentary changes,
hair depigmentation; alopecia
Imatinib
Dasatinib
Sorafenib
Sunitinib
34. EGFR-inhibitor induced skinEGFR-inhibitor induced skin
changeschanges
(a-c) stratum corneum
thickness, (d) apoptosis
(apoptotic cells by
10,000).
On-therapy (gefitinib)
biopsy specimen
showing (e) keratin plugs
and micro-organisms in
dilated infundibula and
(f) acute folliculitis.
Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management
of skin reactions in cancer patients receiving epidermal
growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch
Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
35. Đ c tính trên da b i Cetuximabộ ởĐ c tính trên da b i Cetuximabộ ở
Ban giống hoa hồng do from
cetuximab
BN 80 tuổi dùng cetuximab
và xạ trị điều trị ung thư mũi
họng
36. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in
cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies.
J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
37. Đi u tr phát ban do Erlotinibề ịĐi u tr phát ban do Erlotinibề ị
Severity of Rash Treatment Protocol
Mild Bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n hàng ngàyớ ầ
Moderate bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n/ngày VÀ oralớ ầ
minocycline 100mg x 2 l n/ngày ít nh t 4 tu n và ti p xúc n u c n.ầ ấ ầ ế ế ầ
T n th ng da đ u nên đ c đi u tr b ng bôi clindamycin 2%,ổ ươ ầ ượ ề ị ằ
triamcinolone acetonide 0.1% trong propylene glycol và and water.
Severe D ng erlotinib 1 week và dùng l i v i li u 100mg x 1 l n/ngày. Bôiừ ạ ớ ề ầ
clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% in lotion 2 l n/ngày trong ítớ ầ
nh t 4 weeks và ti p t c n u c n. T n th ng da đ u nên đ cấ ế ụ ế ầ ổ ươ ầ ượ
đi u tr b ng bôi clindamycin 2%, triamcinolone acetonide 0.1%ề ị ằ
trong propylene glycol và and water.
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology
nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
38. H ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ềH ng d n đi u ch nh li u cetuximabướ ẫ ề ỉ ề
(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ
Severe acneiform
rash
Initial
management
Outcome
Dose
modification
L n xu t hi n đ u tiênầ ấ ệ ầ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Ti p t c 250ế ụ
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 2ầ ứ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Gi m còn 200ả
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 3ầ ứ
Hoãn truy nề
thu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ
Gi m còn 150ả
mg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 4ầ ứ D ng cetuximabừ
Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of
chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
39. K t lu nế ậK t lu nế ậ
Có nhi u đ c tính trên da khác nhau khiề ộ
dùng hóa trị
Gây nh h ng th m m (r ng tóc hayả ưở ẩ ỹ ụ
t c s c t da) t i nghiêm tr ng (quá m nắ ắ ố ớ ọ ẫ
và thoát m ch)ạ
Ý th c v các nh h ng v tâm lý, thứ ề ả ưở ề ể
ch t c a các đ c tính trên da là quanấ ủ ộ
tr ngọ
41. Clinicaltrials.govClinicaltrials.gov
STEPP: A Phase 2, Open-Label, Randomized Clinical
Trial of Skin Toxicity Treatment in mCRC Subjects
Receiving Panitumumab Concomitantly With Second-
Line Irinotecan Based Chemotherapy
Phase II Study of Skin Toxicity Dosing of IRESSA
(Gefitinib) in Squamous Cell Carcinoma of the Head
and Neck
A Study of Tarceva (Erlotinib) in Combination With
Gemcitabine in Unresectable and/or Metastatic Cancer
of the Pancreas: Relationship Between Skin Toxicity and
Survival
42.
43. ReferencesReferences
1. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer
patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch
Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
2. Lacouture ME, Melosky BL.Cutaneous reactions to anticancer agents targeting the
epidermal growth factor receptor: a dermatology-oncology perspective.Skin
Therapy Lett. 2007 Jul-Aug;12(6):1-5. Review.
3. Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin
Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
4. Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses.
Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
5. Heidary N, Naik H, Burgin S. Chemotherapeutic agents and the skin: An update. J
Am Acad Dermatol 2008 Apr;58(4):545-70
6. Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy.
www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
7. Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from
clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161
8. NCI Common Toxicity Criteria V3.0 ctep.cancer.gov/reporting/ctc.html
9. Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004;
351:1778.