SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
Télécharger pour lire hors ligne
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 1
DANH MỤC HÌNH ẢNH THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU – ĐỌC GIỐNG NHAU
(LASA – Look Alike, Sound Alike)
Cập nhật từ ngày 16/01/2017
(Kèm theo Công văn số 63/BVĐK ngày 25 / 01 /2017 của Giám đốc bệnh viện)
STT Tên thuốc – Tên thuốc nhầm lẫn (Hình ảnh) Lưu ý
A
NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC KHÁC NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp phát từ kho
cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh.
1
Gentamicin Kabi 40mg/ml
(Gentamicin)
Haloperidol 0.5 %
(Haloperidol)
Khác hoạt chất
2
Triaxobiotic 1g
(Ceftriaxone)
Zidimbiotic 1g
(Ceftazidim)
Cùng nhà SX, khác
hoạt chất
3
Dimedrol 10mg/ml
(Diphenhydramin)
Metoclopramid Kabi10mg/2ml
(Metoclopramid)
Khác hoạt chất
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 2
4
Cravit 0.5% 5ml
(Levofloxacin)
Oflovid 0.3% 5ml
(Ofloxacin)
Cùng nhà SX, khác
hoạt chất
5
Diaphyllin Venosum 4,8%5ml
(Aminophylin)
Vintanil 500mg/5ml
(Acetyl leucin)
Khác hoạt chất.
6
Levemir flexpen
300UI/3ml
(Insulin tác dụng kéo dài)
Lantus Solostar
300UI/3ml
(Insulin tác dụng kéo dài)
Apidra Solostar 300UI/3ml
(Insulin tác dụng ngắn)
Cùng hoạt chất, khác
tên thuốc, khác thời
gian tác dụng, khác giá
thanh toán
7
Vintrypsine 5000 UI
(Alpha chymotrypsin)
Vintolox 40mg
(Pantoprazol)
Vinsolon 40mg
(Methyl prednisolon)
Cùng nhà SX, khác
hoạt chất
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 3
8
Vinzix 20mg
(Furosemid)
Furosemid Stada 40mg
(Furosemid)
Furosemidum Polpharma
20mg/2ml
(Furosemid)
Cùng hoạt chất, khác
tên thuốc, khác giá
thanh toán
9
Vinterlin 0,5mg/1ml
(Terbutalin)
Hyoscin 20mg/1ml
(Hyoscin butylbromid)
NO-SPA 40mg/2ml
(Drotaverin clohydrat)
Khác tên thuốc, khác
hoạt chất
10
Ciprofloxacin 200mg/100ml
(Ciprofloxacin)
Metronidazol Kabi 500mg/100mg
(Metronidazol)
Cùng nhà SX,khác tên
thuốc, khác hoạt chất.
11
Kidmin 7,2% 200ml
(Acid amin bệnh suy
thận)
Amiparen-10 200ml
(Acid amin)
Aminoleban 8%100ml
(Acid amin bệnh suy
gan)
Cùng nhà SX,khác tên
thuốc, khác thành
phần hoạt chất, khác
đối tượng sử dụng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 4
12
Gelofusine 4% 500ml
(Gelatin + Natri chlorid + Natri
hydroxyd)
Glucolyte-2 500ml
(NaCl + KCl + magnesi sulfat+ monobasic
kali phosphat + natri acetat + kẽm sulfat +
dextrose)
Khác tên thuốc, khác
hoạt chất
12
Adalat LA 30mg
(Nifedipin)
Nimotop 30mg
(Nimodipin)
Cùng nhà SX,khác tên
thuốc, khác hoạt chất.
B
NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp phát từ
kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh.
1
Cammic 250mg
(Tranexamic acid)
Cammic 500mg
(Tranexamic acid)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
2
Menison 4mg
(Methyl prednisolon)
Menison 16mg
(Methyl prednisolon)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 5
3
Cerebrolysin 5ml
(Peptid (Cerebrolysin concentrate))
Cerebrolysin 10ml
(Peptid (Cerebrolysin concentrate))
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
4
Micardis Plus 40mg+ 12,5mg
(Telmisartan + Hydroclorothiazid)
Micardis 40mg
(Telmisartan)
Cùng nhà SX, khác
thành phần hoạt chất.
5
Korantrec 5mg
(Enalapril)
Korantrec 10mg
(Enalapril)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
6
Travinat 250mg
(Cefuroxim)
Travinat 500mg
(Cefuroxim)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 6
7
Vinphyton 1mg
(Vitamin K1)
Vinphyton 10mg
(Vitamin K1)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
8
Vitamin C 500mg
(Vitamin C)
Vitamin PP 500mg
(Vitamin PP)
Khác hoạt chất.
9
Aerrane 100ml
(Isofluran)
Aerrane 250ml
(Isofluran)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác quy cách
đóng gói.
10
Alvesin 5E 250ml
(Acid amin)
Alvesin 5E 500ml
(Acid amin)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác quy cách
đóng gói.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 7
11
Amiparen-10 200ml
(Acid amin)
Amiparen -5 500ml
(Acid amin)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng, khác quy cách
đóng gói.
12
Natri bicarbonat 1.4% 250ml
(Natri hydrocarbonat)
Natri bicarbonat 1,4%500ml
(Natri hydrocarbonat)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác quy cách
đóng gói.
13
Aminol-12X Injection S.T
12%200ml
(Acid amin)
Aminol- RF Injection S.T
7.4%200ml
(Acid amin dùng cho bệnh nhân suy thận)
Cùng nhà SX, khác
thành phần hoạt chất,
khác hàm lượng, khác
đối tượng sử dụng.
14
Enamigal 5mg
(Enalapril)
Enamigal 10mg
(Enalapril)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 8
15
Ceforipin 100mg
(Cefpodoxim)
Ceforipin 200mg
(Cefpodoxim)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
16
Forair 25mcg/125mcg
(Salmeterol + fluticason propionate)
Forair 25mcg/250mcg
(Salmeterol + fluticason propionate)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
17
Recormon 2000UI
(Erythropoietin)
Recormon 4000UI
(Erythropoietin)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
18
Twynsta 40/5mg
(Telmisartan + amlodipin)
Twynsta 80/5mg
(Telmisartan + amlodipin)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 9
19
Prazopro 40mg
(Esomeprazol)
Prazopro 20mg
(Esomeprazol)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác hàm
lượng.
C
ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ
kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng
(tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.
1
Bio-Taksym 1g
(Cefotaxim)
Biosubtyl DL
(Bacillus subtilis+ lactobacillus
acidophilus)
Khác hoạt chất.
2
Lotemax 0,5% 5ml
(Loteprednol etabonate)
LOVENOX 40mg Inj
(Enoxaparin)
Khác hoạt chất.
3
Neocin 0,5% 5ml
(Neomycin Sulfat)
NEO-DEXA 5ml
(Dexamethason phosphat + Neomycin)
Khác thành phần hoạt
chất.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 10
4
Coveram 5-5 Tab 5mg/5mg 30's
(Perindopril + amlodipin)
Coversyl Tab 5mg 30's
(Perindopril)
Khác thành phần hoạt
chất.
5
Vimotram 1g+0,5g
(Amoxicilin + sulbactam)
Vinocerate 1000mg/ 4ml
(Choline alfoscerat)
Khác hoạt chất.
6
Vinphyton 1mg/ml
Vinphyton 10mg/ml
(Phytomenadion)
Vinphatoxin 5UI/ml
(Oxytoxin)
Cùng nhà SX, khác
hoạt chất.
7
Cadirovib 5%5g
(Aciclovir)
Mediclovir 3%5g
(Aciclovir)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác
đường dùng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 11
8
Silver Sulfadiazin 20g
(Sulfadiazin Bạc)
Sulfadiazin Bạc 200g
(Sulfadiazin Bạc)
Cùng hoạt chất, cùng
nhà SX, khác quy cách
đóng gói.
9
Levonor 1mg/1ml
(Noradrenalin)
LOVENOX 40mg Inj
(Enoxaparin)
Khác hoạt chất.
10
Vitamin B1 100mg/1 ml
(Vitamin B1)
Vitamin B12 1000mcg/1ml
(Vitamin B12)
Khác hoạt chất.
11
Aminoleban 8% 200ml
(Acid amin bệnh suy gan 8%200ml)
Aminosteril N-Hepa Inf 8%250ml
(Acid amin bệnh suy gan)
Khác quy cách đóng
gói, khác giá thanh
toán
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 12
12
Cepoxitil 100mg
(Cefpodoxim)
Ceforipin 100mg
Ceforipin 200mg
(Cefpodoxim)
Cùng hoạt chất, khác
nhà SX, khác giá
thanh toán
13
Kacetam 800mg
(Piracetam)
Stacetam 800mg
(Piracetam)
Cùng hoạt chất, hàm
lượng, khác nhà SX,
khác giá thanh toán
14
Pentofyllin
(Pentoxifyllin)
Pentoxipharm
(Pentoxifyllin)
Cùng hoạt chất, khác
dạng bào chế, khác
đường dùng.
15
No-Spa forte 80mg
(Drotaverin clohydrat)
NO-SPA Inj 40mg/2ml
(Drotaverin clohydrat)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 13
16
Gregory-2
(Glimepirid)
Gyoryg 50mg
(Acarbose)
Khác hoạt chất.
D
ĐỌC GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ
kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng
(tên thuốc, nồng độ/ hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.
1
Gentamicin Kabi 40mg/ml
(Gentamicin)
Gentamicin Kabi 80mg/2ml
(Gentamicin)
Khác hàm lượng.
2
Lidocain 2%2ml
(Lidocain hydroclorid)
Lidocain 2%10ml
(Lidocain hydroclorid)
Khác nhà SX, khác
quy cách đóng gói.
3
MYDOCALM 50mg
(Tolperisone)
MYDOCALM 150mg
(Tolperisone)
Khác hàm lượng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 14
4
Rocuronium Hameln 10mg/ml
(Rocuronium bromid)
Rocuronium Bromide inj 50mg
(Rocuronium bromid)
Khác nhà SX, khác giá
thanh toán
5
Nexium Inj 40mg
(Esomeprazol)
Nexium 10mg
(Esomeprazol)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
6
VEROSPIRON 25mg
(Spironolacton)
VEROSPIRON 50mg
(Spironolacton)
Khác hàm lượng, khác
dạng bào chế.
7
Mobic 15mg/1,5ml
(Meloxicam)
Mobic 7,5mg
(Meloxicam)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 15
8
Depakine 200mg/ml 40ml
(Vaproat natri)
Depakine 200mg
(Vaproat natri)
Khác dạng bào chế.
9
Metronidazol Kabi 500mg/100ml
(Metronidazol)
Metronidazol 250 mg
(Metronidazol)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
10
Galoxcin 750mg*150ml
(Levofloxacin)
Galoxcin 500mg
(Levofloxacin)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
11
Sorbitol 3.3%500ml
(Sorbitol)
Sorbitol 5g
(Sorbitol)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 16
12
Ciprofloxacin 0.3%5ml
(Ciprofloxacin)
Ciprofloxacin 200mg/100ml
(Ciprofloxacin)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác dạng
bào chế, khác đường
dùng.
13
Atropin sulfat Kabi 0,1%*10ml
(Atropin sulfat)
Atropin Sulfat 0,25mg/ ml
(Atropin sulfat)
Cùng hoạt chất, khác
hàm lượng, khác quy
cách đóng gói.
14
Methyldopa 250mg
(Methyldopa)
Methyldopa 250mg
(Methyldopa)
Cùng hoạt chất, khác
nhà SX, khác giá
thanh toán.
15
Procoralan Tab 5mg
(Ivabradin)
Procoralan Tab 7.5mg
(Ivabradin)
Cùng nhà sản xuất,
cùng hoạt chất, khác
hàm lượng.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 17
E
ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN GẦN GIỐNG NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ
kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng
(tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn.
1
Dobusafe 250mg/20ml
(Dobutamine)
Dobutamine Panpharma
250mg/20ml
(Dobutamine)
Cùng hoạt chất, khác
nhà SX, khác giá
thanh toán.
2
Midactam 1,5g
(Ampicilin +Sulbactam)
Midoxime 1g
(Cefepime)
Cùng nhà SX, khác
hoạt chất, khác giá
thanh toán.
3
Efferalgan 300mg
(Paracetamol)
Efferalgan 150mg
(Paracetamol)
Cùng hoạt chất, cùng
dạng bào chế, khác
hàm lượng.
4
PVP Iodine 10%100ml
(Povidon iodin)
Povidone 10% x 20ml
(Povidon iodin)
Cùng hoạt chất, khác
quy cách đóng gói.
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 18
5
Fresofol 1% Mct/Lct Inj 20ml
(Propofol)
Propofol Kabi 1%20ml
(Propofol)
Cùng hoạt chất, khác
nhà SX, khác giá
thanh toán.
6
Midantin 500mg + 125mg
(Amoxicilin + acid clavulanic)
Midatan 500mg+125 mg
(Amoxicilin + acid clavulanic)
Cùng nhà SX, cùng
hoạt chất, khác giá
thanh toán.
7
Glucose 5%500ml
(Glucose)
Glucose 10%500ml
(Glucose)
Cùng nhà SX, cùng
hoạt chất,khác nồng độ.
Glucose 20%500ml
(Glucose)
Glucose 30%500ml
(Glucose)
KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI
DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC
Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 19
8
Natri clorid 0,9% 100ml
(Natri clorid)
Natri clorid 3% 100ml
(Natri clorid)
Cùng hoạt chất, khác
nồng độ.
9
Natri clorid 10%250ml
(Natri clorid)
Natri cloride 0,9%500ml
(Natri clorid)
Cùng hoạt chất, khác
nồng độ.
Thực hiện bởi:
DS. Bùi Thị Long
DS. Nguyễn Thị Thùy Dung
Cùng sự hỗ trợ của các dược sĩ tại kho chính, kho lẻ và kho ngoại trú.

Contenu connexe

Tendances

Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11
Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11
Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11
HA VO THI
 

Tendances (20)

N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Sai sót trong sử dụng thuốc
Sai sót trong sử dụng thuốcSai sót trong sử dụng thuốc
Sai sót trong sử dụng thuốc
 
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốcN5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
N5T5-Ca lâm sàng Sai sót trong sử dụng thuốc
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆNSỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
SỔ THU HOẠCH THỰC TẬP TẠI KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN
 
Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11
Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11
Kê hoạch thực hiện khuyến cáo Kiểm soát kê đơn và Tuân thủ điều trị_BV Quận 11
 
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoaĐề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
Đề tài: Nghiên cứu hoạt động sử dụng thuốc tại bệnh viện đa khoa
 
Ứng dụng CNTT cho công tác dược theo khuyến cáo của SYT tại BV Quận 11
Ứng dụng CNTT cho công tác dược theo khuyến cáo của SYT tại BV Quận 11Ứng dụng CNTT cho công tác dược theo khuyến cáo của SYT tại BV Quận 11
Ứng dụng CNTT cho công tác dược theo khuyến cáo của SYT tại BV Quận 11
 
Epidata buoi 1
Epidata   buoi 1Epidata   buoi 1
Epidata buoi 1
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungSai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
 
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàngBuổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
 
Luận án: Thực trạng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, HAY
Luận án: Thực trạng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, HAYLuận án: Thực trạng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, HAY
Luận án: Thực trạng khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền, HAY
 
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốcN5T1- Hoạt động thông tin thuốc
N5T1- Hoạt động thông tin thuốc
 
Antoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtw
Antoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtwAntoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtw
Antoanthuoc bai giang cho dieu duong bv tmhtw
 
Ngành dược và các vấn đề chung về thuốc. lịch sử, mô hình tổ chức ngành dược ...
Ngành dược và các vấn đề chung về thuốc. lịch sử, mô hình tổ chức ngành dược ...Ngành dược và các vấn đề chung về thuốc. lịch sử, mô hình tổ chức ngành dược ...
Ngành dược và các vấn đề chung về thuốc. lịch sử, mô hình tổ chức ngành dược ...
 
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRN1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
 
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
 
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BVN1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
N1T1-Triển khai hoạt động thông tin thuốc tại BV
 
Dai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sangDai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sang
 
Đề tài: Đánh giá tình hình sử dụng thuốc tân dược của người dân
Đề tài: Đánh giá tình hình sử dụng thuốc tân dược của người dânĐề tài: Đánh giá tình hình sử dụng thuốc tân dược của người dân
Đề tài: Đánh giá tình hình sử dụng thuốc tân dược của người dân
 

Similaire à Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfTương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
quan75
 

Similaire à Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi (9)

Thuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Thuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |TracuuthuoctayThuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Thuoc Usaralphar 8400 UI tac dung lieu dung |Tracuuthuoctay
 
10 quy trinh adr lan cuoi
10  quy trinh adr lan cuoi10  quy trinh adr lan cuoi
10 quy trinh adr lan cuoi
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayPara-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
 
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |TracuuthuoctayAlphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
 
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdfTương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
Tương tác thuốc trong thực hành lâm sàng.pdf
 
Gia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
Gia Thuoc Parazacol |TracuuthuoctayGia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
Gia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-phoi-thuoc-esbriet-267mg-pirfenidon...
 
Tracuuthuoctay alphachymotrypsin
Tracuuthuoctay alphachymotrypsinTracuuthuoctay alphachymotrypsin
Tracuuthuoctay alphachymotrypsin
 

Plus de HA VO THI

Plus de HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
 

Dernier

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 

Dernier (20)

Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 

Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi

  • 1. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 1 DANH MỤC HÌNH ẢNH THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU – ĐỌC GIỐNG NHAU (LASA – Look Alike, Sound Alike) Cập nhật từ ngày 16/01/2017 (Kèm theo Công văn số 63/BVĐK ngày 25 / 01 /2017 của Giám đốc bệnh viện) STT Tên thuốc – Tên thuốc nhầm lẫn (Hình ảnh) Lưu ý A NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC KHÁC NHAU Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh. 1 Gentamicin Kabi 40mg/ml (Gentamicin) Haloperidol 0.5 % (Haloperidol) Khác hoạt chất 2 Triaxobiotic 1g (Ceftriaxone) Zidimbiotic 1g (Ceftazidim) Cùng nhà SX, khác hoạt chất 3 Dimedrol 10mg/ml (Diphenhydramin) Metoclopramid Kabi10mg/2ml (Metoclopramid) Khác hoạt chất
  • 2. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 2 4 Cravit 0.5% 5ml (Levofloxacin) Oflovid 0.3% 5ml (Ofloxacin) Cùng nhà SX, khác hoạt chất 5 Diaphyllin Venosum 4,8%5ml (Aminophylin) Vintanil 500mg/5ml (Acetyl leucin) Khác hoạt chất. 6 Levemir flexpen 300UI/3ml (Insulin tác dụng kéo dài) Lantus Solostar 300UI/3ml (Insulin tác dụng kéo dài) Apidra Solostar 300UI/3ml (Insulin tác dụng ngắn) Cùng hoạt chất, khác tên thuốc, khác thời gian tác dụng, khác giá thanh toán 7 Vintrypsine 5000 UI (Alpha chymotrypsin) Vintolox 40mg (Pantoprazol) Vinsolon 40mg (Methyl prednisolon) Cùng nhà SX, khác hoạt chất
  • 3. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 3 8 Vinzix 20mg (Furosemid) Furosemid Stada 40mg (Furosemid) Furosemidum Polpharma 20mg/2ml (Furosemid) Cùng hoạt chất, khác tên thuốc, khác giá thanh toán 9 Vinterlin 0,5mg/1ml (Terbutalin) Hyoscin 20mg/1ml (Hyoscin butylbromid) NO-SPA 40mg/2ml (Drotaverin clohydrat) Khác tên thuốc, khác hoạt chất 10 Ciprofloxacin 200mg/100ml (Ciprofloxacin) Metronidazol Kabi 500mg/100mg (Metronidazol) Cùng nhà SX,khác tên thuốc, khác hoạt chất. 11 Kidmin 7,2% 200ml (Acid amin bệnh suy thận) Amiparen-10 200ml (Acid amin) Aminoleban 8%100ml (Acid amin bệnh suy gan) Cùng nhà SX,khác tên thuốc, khác thành phần hoạt chất, khác đối tượng sử dụng.
  • 4. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 4 12 Gelofusine 4% 500ml (Gelatin + Natri chlorid + Natri hydroxyd) Glucolyte-2 500ml (NaCl + KCl + magnesi sulfat+ monobasic kali phosphat + natri acetat + kẽm sulfat + dextrose) Khác tên thuốc, khác hoạt chất 12 Adalat LA 30mg (Nifedipin) Nimotop 30mg (Nimodipin) Cùng nhà SX,khác tên thuốc, khác hoạt chất. B NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 5 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh. 1 Cammic 250mg (Tranexamic acid) Cammic 500mg (Tranexamic acid) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 2 Menison 4mg (Methyl prednisolon) Menison 16mg (Methyl prednisolon) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng.
  • 5. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 5 3 Cerebrolysin 5ml (Peptid (Cerebrolysin concentrate)) Cerebrolysin 10ml (Peptid (Cerebrolysin concentrate)) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 4 Micardis Plus 40mg+ 12,5mg (Telmisartan + Hydroclorothiazid) Micardis 40mg (Telmisartan) Cùng nhà SX, khác thành phần hoạt chất. 5 Korantrec 5mg (Enalapril) Korantrec 10mg (Enalapril) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 6 Travinat 250mg (Cefuroxim) Travinat 500mg (Cefuroxim) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng.
  • 6. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 6 7 Vinphyton 1mg (Vitamin K1) Vinphyton 10mg (Vitamin K1) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 8 Vitamin C 500mg (Vitamin C) Vitamin PP 500mg (Vitamin PP) Khác hoạt chất. 9 Aerrane 100ml (Isofluran) Aerrane 250ml (Isofluran) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác quy cách đóng gói. 10 Alvesin 5E 250ml (Acid amin) Alvesin 5E 500ml (Acid amin) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác quy cách đóng gói.
  • 7. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 7 11 Amiparen-10 200ml (Acid amin) Amiparen -5 500ml (Acid amin) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng, khác quy cách đóng gói. 12 Natri bicarbonat 1.4% 250ml (Natri hydrocarbonat) Natri bicarbonat 1,4%500ml (Natri hydrocarbonat) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác quy cách đóng gói. 13 Aminol-12X Injection S.T 12%200ml (Acid amin) Aminol- RF Injection S.T 7.4%200ml (Acid amin dùng cho bệnh nhân suy thận) Cùng nhà SX, khác thành phần hoạt chất, khác hàm lượng, khác đối tượng sử dụng. 14 Enamigal 5mg (Enalapril) Enamigal 10mg (Enalapril) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng.
  • 8. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 8 15 Ceforipin 100mg (Cefpodoxim) Ceforipin 200mg (Cefpodoxim) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 16 Forair 25mcg/125mcg (Salmeterol + fluticason propionate) Forair 25mcg/250mcg (Salmeterol + fluticason propionate) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 17 Recormon 2000UI (Erythropoietin) Recormon 4000UI (Erythropoietin) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. 18 Twynsta 40/5mg (Telmisartan + amlodipin) Twynsta 80/5mg (Telmisartan + amlodipin) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng.
  • 9. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 9 19 Prazopro 40mg (Esomeprazol) Prazopro 20mg (Esomeprazol) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác hàm lượng. C ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn. 1 Bio-Taksym 1g (Cefotaxim) Biosubtyl DL (Bacillus subtilis+ lactobacillus acidophilus) Khác hoạt chất. 2 Lotemax 0,5% 5ml (Loteprednol etabonate) LOVENOX 40mg Inj (Enoxaparin) Khác hoạt chất. 3 Neocin 0,5% 5ml (Neomycin Sulfat) NEO-DEXA 5ml (Dexamethason phosphat + Neomycin) Khác thành phần hoạt chất.
  • 10. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 10 4 Coveram 5-5 Tab 5mg/5mg 30's (Perindopril + amlodipin) Coversyl Tab 5mg 30's (Perindopril) Khác thành phần hoạt chất. 5 Vimotram 1g+0,5g (Amoxicilin + sulbactam) Vinocerate 1000mg/ 4ml (Choline alfoscerat) Khác hoạt chất. 6 Vinphyton 1mg/ml Vinphyton 10mg/ml (Phytomenadion) Vinphatoxin 5UI/ml (Oxytoxin) Cùng nhà SX, khác hoạt chất. 7 Cadirovib 5%5g (Aciclovir) Mediclovir 3%5g (Aciclovir) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác đường dùng.
  • 11. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 11 8 Silver Sulfadiazin 20g (Sulfadiazin Bạc) Sulfadiazin Bạc 200g (Sulfadiazin Bạc) Cùng hoạt chất, cùng nhà SX, khác quy cách đóng gói. 9 Levonor 1mg/1ml (Noradrenalin) LOVENOX 40mg Inj (Enoxaparin) Khác hoạt chất. 10 Vitamin B1 100mg/1 ml (Vitamin B1) Vitamin B12 1000mcg/1ml (Vitamin B12) Khác hoạt chất. 11 Aminoleban 8% 200ml (Acid amin bệnh suy gan 8%200ml) Aminosteril N-Hepa Inf 8%250ml (Acid amin bệnh suy gan) Khác quy cách đóng gói, khác giá thanh toán
  • 12. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 12 12 Cepoxitil 100mg (Cefpodoxim) Ceforipin 100mg Ceforipin 200mg (Cefpodoxim) Cùng hoạt chất, khác nhà SX, khác giá thanh toán 13 Kacetam 800mg (Piracetam) Stacetam 800mg (Piracetam) Cùng hoạt chất, hàm lượng, khác nhà SX, khác giá thanh toán 14 Pentofyllin (Pentoxifyllin) Pentoxipharm (Pentoxifyllin) Cùng hoạt chất, khác dạng bào chế, khác đường dùng. 15 No-Spa forte 80mg (Drotaverin clohydrat) NO-SPA Inj 40mg/2ml (Drotaverin clohydrat) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng.
  • 13. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 13 16 Gregory-2 (Glimepirid) Gyoryg 50mg (Acarbose) Khác hoạt chất. D ĐỌC GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/ hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn. 1 Gentamicin Kabi 40mg/ml (Gentamicin) Gentamicin Kabi 80mg/2ml (Gentamicin) Khác hàm lượng. 2 Lidocain 2%2ml (Lidocain hydroclorid) Lidocain 2%10ml (Lidocain hydroclorid) Khác nhà SX, khác quy cách đóng gói. 3 MYDOCALM 50mg (Tolperisone) MYDOCALM 150mg (Tolperisone) Khác hàm lượng.
  • 14. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 14 4 Rocuronium Hameln 10mg/ml (Rocuronium bromid) Rocuronium Bromide inj 50mg (Rocuronium bromid) Khác nhà SX, khác giá thanh toán 5 Nexium Inj 40mg (Esomeprazol) Nexium 10mg (Esomeprazol) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng. 6 VEROSPIRON 25mg (Spironolacton) VEROSPIRON 50mg (Spironolacton) Khác hàm lượng, khác dạng bào chế. 7 Mobic 15mg/1,5ml (Meloxicam) Mobic 7,5mg (Meloxicam) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng.
  • 15. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 15 8 Depakine 200mg/ml 40ml (Vaproat natri) Depakine 200mg (Vaproat natri) Khác dạng bào chế. 9 Metronidazol Kabi 500mg/100ml (Metronidazol) Metronidazol 250 mg (Metronidazol) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng. 10 Galoxcin 750mg*150ml (Levofloxacin) Galoxcin 500mg (Levofloxacin) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng. 11 Sorbitol 3.3%500ml (Sorbitol) Sorbitol 5g (Sorbitol) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng.
  • 16. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 16 12 Ciprofloxacin 0.3%5ml (Ciprofloxacin) Ciprofloxacin 200mg/100ml (Ciprofloxacin) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác dạng bào chế, khác đường dùng. 13 Atropin sulfat Kabi 0,1%*10ml (Atropin sulfat) Atropin Sulfat 0,25mg/ ml (Atropin sulfat) Cùng hoạt chất, khác hàm lượng, khác quy cách đóng gói. 14 Methyldopa 250mg (Methyldopa) Methyldopa 250mg (Methyldopa) Cùng hoạt chất, khác nhà SX, khác giá thanh toán. 15 Procoralan Tab 5mg (Ivabradin) Procoralan Tab 7.5mg (Ivabradin) Cùng nhà sản xuất, cùng hoạt chất, khác hàm lượng.
  • 17. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 17 E ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN GẦN GIỐNG NHAU Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra, 3 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc LASA ghi chữ rõ ràng (tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, đường dùng, chẩn đoán…) để tránh nhầm lẫn. 1 Dobusafe 250mg/20ml (Dobutamine) Dobutamine Panpharma 250mg/20ml (Dobutamine) Cùng hoạt chất, khác nhà SX, khác giá thanh toán. 2 Midactam 1,5g (Ampicilin +Sulbactam) Midoxime 1g (Cefepime) Cùng nhà SX, khác hoạt chất, khác giá thanh toán. 3 Efferalgan 300mg (Paracetamol) Efferalgan 150mg (Paracetamol) Cùng hoạt chất, cùng dạng bào chế, khác hàm lượng. 4 PVP Iodine 10%100ml (Povidon iodin) Povidone 10% x 20ml (Povidon iodin) Cùng hoạt chất, khác quy cách đóng gói.
  • 18. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 18 5 Fresofol 1% Mct/Lct Inj 20ml (Propofol) Propofol Kabi 1%20ml (Propofol) Cùng hoạt chất, khác nhà SX, khác giá thanh toán. 6 Midantin 500mg + 125mg (Amoxicilin + acid clavulanic) Midatan 500mg+125 mg (Amoxicilin + acid clavulanic) Cùng nhà SX, cùng hoạt chất, khác giá thanh toán. 7 Glucose 5%500ml (Glucose) Glucose 10%500ml (Glucose) Cùng nhà SX, cùng hoạt chất,khác nồng độ. Glucose 20%500ml (Glucose) Glucose 30%500ml (Glucose)
  • 19. KHOA DƯỢC – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI DƯỢC LÂM SÀNG – THÔNG TIN THUỐC Danh mục thuốc LASA- Cập nhật từ ngày 16/01/2017 Page 19 8 Natri clorid 0,9% 100ml (Natri clorid) Natri clorid 3% 100ml (Natri clorid) Cùng hoạt chất, khác nồng độ. 9 Natri clorid 10%250ml (Natri clorid) Natri cloride 0,9%500ml (Natri clorid) Cùng hoạt chất, khác nồng độ. Thực hiện bởi: DS. Bùi Thị Long DS. Nguyễn Thị Thùy Dung Cùng sự hỗ trợ của các dược sĩ tại kho chính, kho lẻ và kho ngoại trú.