SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
1. 1
BV ĐH Y DƯỢC HUẾ C N HO H CHỦ N H V NAM
c - d - h h c
D NH MỤC HUỐC NHÌN ỐN NH U – ĐỌC ỐN
NHAU
(LASA – Look Alike, Sound Alike)
h t t g
Nhữ g thuốc hì giố g hau, đọc giố g hau (cò gọi thuốc L S – Look Alike, Sound
ike) thườ g có thể bị hầm ẫ khi sử dụ g, gâ ra các dụ g có h i ch bệ h hâ .
Việc quản lý thuốc thuộc danh sách L S cần bảo đảm:
Ghi ệ h rõ r g tê thuốc, h m ượ g, d g b chế, iều
Sắ xế các thuốc L S t i các vị trí xa hau, khô g để c h hau.
iểm tra ché ít hất bởi hâ viê tế khi cấ hát t kh ch kh a hò g, cấ
hát ch gười bệ h, khi th c hiệ ệ h.
Danh sách thuốc L S được chia thành 4 nhóm sau (Phụ lục 1):
A- huốc nhìn gần giống nhau (L )
B- huốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (L S )
C- huốc đọc gần giống nhau (S )
D- huốc đọc giống nhau (S )
Khoa Dược
2. 2
D NH SÁCH HUỐC L S B NH V N ĐH Y DƯỢC HUẾ 2017
A - Danh sách các thuốc nhìn gần giống nhau (LA)
STT ên thuốc Lưu ý
1
Gentamicin 80mg/2ml Lidocain 40mg/2ml Dexamethason 4mg
(Gentamicin) (Lidocain) (Dexamethason)
Khác h t chất
2
Pentofyllin Diaphyllin Venosum 4.8%
(Pentoxifyllin ) (Aminophylin )
Khác h t chất
3
Neostigmine 0.5mg/ml Inj Diazepam 5mg/ml Inj
(Neostigmine) (Diazepam)
g h s
xuất, khác h t
chất
4
Amoxicilin 500mg Nootripam 400
(Amoxicillin) ( Piracetam)
hác h t
chất
3. 3
5
Bisoprololplus HTC 2.5/6.25 Savi prolol 5
(Bisoprolol + Hydrochlorothiazid) (Bisoprolol)
SaVi Trimetazidine 35 MR
(Trimetazidine)
Cùng NSX,
khác h t chất
6
Kalium Chloratum Mydocalm 150mg
(Kali Clorid) (Tolperisone chlorhydrate)
Khác h t chất
7
Mediphylamin Greentamin
( t b hoa dâu) ( Sắt fumarat + acid folic)
Khác h t chất
4. 4
8
Strocit 500 Encorate chrono 500
(Citicoline sodium) (Valproat Natri + Valproic acid)
Cùng NSX,
khác h t chất
9
Safeesem 2,5 Kipel 4
(Amlodipin) (Montelukast)
hác h t chất
10
Tinidazol Ofloxacin
(Tinidazol) (Ofloxacin)
hác h t chất
11
Pletaal Mucosta
( Cilostazol) ( Rebamipide)
Cùng NSX,
khác họat chất
5. 5
12
Unasyn Cefobid
(Ampicillin, Sulbactam) ( Cefoperazone)
Cùng NSX,
khác h t chất
13
Budenase Beclate
(Budesonide) ( Beclomethasone dipropionate)
Khác h t chất
14
Alegysal Cravit Flumetholon
( Pemirolast Kali) ( Levofloxacin hydrat) (Flumetholon)
Cùng NSX,
khác h t chất
15
Locadid 0,05% Locatop 0,1%
(Tretinoin) (Desonide)
Cùng NSX,
khác h t chất
6. 6
B - Các thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau (LASA)
STT ên thuốc Ghi chú
1
Oflovid dung dịch nhỏ mắt Oflovid thuốc mỡ tra mắt
(Ofloxacin) (Ofloxacin)
g h t chất,
cùng NSX,
khác d g b
chế
2
Seretide 25/125 Seretide 25/250 Seretide 25/50
(Salmeterol + Fluticasone)
g h t chất,
cùng NSX,
c g d g b
chế, khác iều
ượ g
3
Voltaren ống 75mg/3ml Voltaren viên đặt 100mg
(Diclofenac)
Cùng NSX,
c g h t chất,
khác d g b
chế
4
Hidrasec 30mg Hidrasen 10mg
(Racecadotril)
g h t chất,
cùng NSX,
c g d g b
chế, khác iều
ượ g
7. 7
C - Danh mục các thuốc đọc gần giống nhau (SA)
STT ên thuốc ên thuốc nhầm lẫn Ghi chú
1 Cravit
( Levofloxacin hydrat)
Plavix
( Clopidogrel)
Khác h t chất
2 Dopamin
(Dopamin)
Dobutamin
(Dobutamin)
hác h t chất
3 Paracetamol
(Paracetamol)
Paratramol
(Paracetamol, Tramadol)
hác h t chất
4 Nolvadex
(Tamoxifen citrate)
Zoladex
(Goserelin)
hác h t chất
8. 8
5 Lidocain
(Lidocaine)
Xylocaine
(Lidocaine)
g h t chất,
khác d g b
chế
6 Solu-Medrol
(Methyl prednisolone)
Soli-Medon
(Methyl prednisolon)
g h t
chất,
khác NSX
7 Voltaren
(Diclofenac)
Vastarel
( Trimetazidine)
hác h t chất,
khác NSX
8 Sevorane
(Sevoflurane)
Aerrane
(Isoflurane)
Sevoflurane
(Sevoflurane)
Cùng nhóm
gây mê,
khác NSX
9. 9
9 Marcaine
(Bupivacaine)
Alcaine
(Proparacaine)
Khác h t chất
10 Vinphatoxin
(Oxytocin)
Vinphason
(Hydrocortison)
Khác h t chất
11 Ciprobay
(Ciprofloxacin)
Cipromax
(Ciprofloxacin)
g h t chất,
khác d g b
chế v h m
ượ g
12 Coversyl
(Perindopril)
Coveram
(Perindopril+ Amlodipine)
Khác h t chất
10. 10
D - Danh mục thuốc tên giống nhau nhưng có nhiều hàm lượng hoặc khác dạng bào chế
STT ên thuốc Hàm lượng, dạng bào chế Hàm lượng, dạng bào chế
1 Nivallin
(Galantamine)
ố g tiêm 2,5mg/ml ố g tiêm 5mg/ml Viên nén 5mg
2 Nexium
(Esomeprazole)
t ha tiêm 40mg Viên 40mg
3 Nimotop
(Nimodipine)
u g dịch tru ề t h m ch
50ml
Viên nén 30mg
5 Ventolin
(Salbutamol)
Ố g 5mg/2,5ml ì h xịt
11. 11
6 Augmentin
(Amoxicillin+
Acid
Clavulanic)
t ha h dịch uố g Viên nén
7 Lyoxatin
(Oxaliplatin)
u g dịch tiêm 50mg/25ml u g dịch tiêm 100mg/50ml
8 Metronidazol
(Metronidazol)
u g dịch tiêm tru ề
500mg/100ml
Viên nén 200mg
9 Panangin
(Kali aspartat
+ Magnesi
aspartat)
u g dịch tiêm Viên nén