1. Hướng dẫn liều dùng kháng sinh cho trẻ em
Nguồn: Conseil du médicament Québec (2009). Dosage Guidelines for Commonly Used
Antibiotics in Children.
Người dịch: DS. Vũ Thị Vân – Khoa Dược, Bệnh viện Y học cổ truyền trung ương.
Hướng dẫn này chỉ phục vụ mục đích thông tin, không có chủ định thay thế cho lời khuyên, chẩn
đoán và điều trị của nhân viên y tế.
Kháng sinh
Tên thương mại/
Biệt dược*
Liều uống hàng ngày† Khoảng cách
liều dùng
Dạng dùng
Amoxicillin
(Amoxil®generic)
50 mg/kg/ngày
90 mg/kg/ngày
(liều cao)
Mỗi 8 hoặc 12
giờ
125 và 250 mg/5 ml hỗn dịch
250 và 500 mg viên nang cứng
125 và 250 viên nhai, viên nén
Amoxicillin-Kali
clavulanate
(Clavulin® hoặc
thuốc khác)
45-50 mg/kg/ngày
(amoxicillin)
45-90 mg/kg/ngày
(amoxicillin)
Mỗi 8 giờ (công
thức 4:1)
Mỗi 12 giờ
(công thức 7:1)§
125 và 250 mg (amoxicillin)/5 ml hỗn
dịch
250 và 500 mg viên nén
200 và 400 mg (amoxicillin)/5 ml hỗn
dịch
875 mg viên nén
Azithromycin
(Zithromax® hoặc
thuốc khác)
10 mg/kg/ngày ngày đầu
tiên, 5 mg/kg/ngày trong
4 ngày sau đó
(viêm tai – viêm phổi)
12 mg/kg/ngày x 5 ngày
(viêm họng)
Mỗi 24 giờ
Mỗi 24 giờ
100 và 200 mg/5 ml hỗn dịch
250 mg viên nén
Cefprozil
(Cefzil® hoặc
thuốc khác)
30 mg/kg/ngày
(viêm tai – viêm xoang)
15 mg/kg/ngày
(viêm họng)
Mỗi 12 giờ
Mỗi 12 giờ
125 và 250 mg/5 ml hỗn dịch
250 và 500 mg viên nén
Cefuroxime axetil
(Ceftin®)
30 mg/kg/ngày
(viêm tai – viêm xoang)
Mỗi 12 giờ 125 mg/5 ml hỗn dịch
250 và 500 mg viên nén
Cephalexin
(Keflex® generic)
25-50 mg/kg/ngày (viêm
họng)
Mỗi 6, 8 hoặc
12 giờ
125 và 250 mg/5 ml hỗn dịch
250 và 500 mg viên nén hoặc viên nang
cứng
Clarithromycin
(Biaxin®)
15 mg/kg/ngày Mỗi 12 giờ 125 và 250 mg/5 ml hỗn dịch
250 và 500 mg (Biaxin BidMC) viên nén
Clindamycin
(Dalacin C®)
20-30 mg/kg/ngày Mỗi 8 giờ 75 mg/5 ml hỗn dịch
150 và 300 mg viên nang cứng
2. Metronidazol
(Flagyl® generic)
30 mg/kg/ngày Mỗi 6 hoặc 8
giờ
250 mg viên nén
Nitrofurantoin
(Macrodantin®
generic)
5-7 mg/kg/ngày Mỗi 6 hoặc 8
giờ
50 và 100 mg viên nang cứng
Penicillin V
(Pen-Vee®)
25-50 mg/kg/ngày Mỗi 6 giờ
Mỗi 12 giờ
(viêm họng)
125, 180, 250 và 300 mg/5 ml hỗn dịch
300 mg viên nén
Trimethoprim-
sulfamethoxazol
(Septra® generic)
8-12 mg/kg/ngày
(trimethoprim)
Mỗi 12 giờ 40 mg (TMP)/5 ml hỗn dịch
20, 80 và 160 mg (TMP) viên nén
Vancomycin
(Vancocin®)
40mg/kg/ngày Mỗi 6 giờ 125 và 250 mg viên nang cứng
*Chỉ liệt kê một thuốc mặc dù trên thị trường có nhiều biệt dược khác.
† Liều uống hàng ngày phải được chia theo khoảng cách liều khuyến cáo. Liều tối đa hàng ngày
không được vượt quá liều dùng cho người lớn.
§ Công thức 7:1, dùng 2 lần/ngày của amoxicillin-kali clavulanat (Clavulin®) là được ưu tiên hơn
vì sự hấp thu qua đường tiêu hóa của nó tốt hơn.