1. Hướng dẫn tiêm truyền kháng sinh – BV Trường ĐH YD Huế Trang 1/3
HƯỚNG DẪN TIÊM/TRUYỀN KHÁNG SINH – BV Trường ĐH Y Dược Huế
TT
TÊN HOẠT CHẤT
(BIỆT DƯỢC- NỐNG
ĐỘ)
DUNG
MÔI
TƯƠNG
HỢP
TIÊM BẮP
TIÊM TM TRUYỀN TM
CHÚ Ý
(Bảo quản, lưu ý đặc biệt)CÁCH PHA TỐC ĐỘ CÁCH PHA TỐC ĐỘ
BETA-LACTAM
1 Ampicillin +
Sulbactam
(MIDACTAM 1,5g)
NCPT
NMSL
1.5g/3.2ml
NCPT hoặc
Lidocaine
0.5 hoặc 2%
1.5g/3-5ml
NCPT
3-15 ph Hòa tan: 1.5g/3.2 ml
NCPT.
Pha loãng: trong 50-
100ml DM
15-30 ph Tiêm bắp: dùng ngay trong vòng 1h
sau pha
Tiêm TM: dùng trong vòng 8h sau
pha.
2 Cefamandol 1g
(TARCEFANDOL 1g)
NCPT
NMSL
D5%
3ml DM
hoặc
Lidocain
1%.
10ml DM 3-5 ph 50-500ml DM. Ngắt
quãng
hoặc nhỏ
giọt.
24h ở nhiệt độ phòng (<300C) HOẶC
4 ngày ở TL
3 Cefotaxim Na 1g
(CEFOTAXONE 1g)
NMSL
G5%
D5%
RL
Pha
500mg/2ml,
1g/3ml,
2g/5ml
NCPT
10ml NCPT 3-5 ph Hòa tan: 4ml NCPT
Pha loãng: 50-100ml
G5% hoặc NMSL.
20-60 ph Dùng ngay sau khi mở hoặc pha
loãng.
24h ở TL.
Liều > 2g: tiêm bắp ở 2 vị trí khác
nhau.
4 Cefoperazon 1g
(CEFOBID 1g)
NCPT
NMSL
D5% và
10%
RL
2.8ml
NCPT, lắc
đều, sau đó
thêm 1.0ml
Lidocain 2%
10ml DM 3-5 ph Ngắt quãng: Pha
trong 20-100ml DM.
15 ph – 1h 24h ở nhiệt độ phòng HOẶC 5 ngày
ở tủ lạnh.
Khi nồng độ > 333mg/ml: cần lắc
mạnh và lâu.
Khi nồng độ > 250mg/ml để tiêm
bắp: cần pha thêm với Lidocain 2%.
Liên tục: pha trong
5ml NCPT, sau đó
pha với 40-500ml
DM.
5 Ceftazidim 1g
(TV-ZIDIM, FORTUM
1g)
NCPT
NMSL
D5%
3ml NCPT
hoặc
Lidocain
1%.
10ml DM 3-5 ph 100ml DM 15-30 ph Khi hòa tan sẽ tạo thành CO2, cần
chờ 1-2 ph để loại hết CO2 trước
khi sử dụng.
24h ở TL
6 Ceftriaxone 1 g
(ROCEPHIN,
CEFTRIONE,
TRIAXOBIOTIC
500mg, 1g, 2g)
NCPT
NMSL
G5%,10%
D5%,10%
3.5ml
Lidocain 1%
10ml NCPT 2-4 ph Nhỏ giọt:
Hòa tan: 1g trong
10ml NCPT
Pha loãng: 50-100ml
DM.
≥30 ph
(60 ph ở
trẻ sơ
sinh)
Dùng ngay sau khi mở hoặc pha.
6h ở NĐP HOẶC 24h ở TL.
Không truyền với các dịch truyền có
calci, với các DD kháng sinh khác
Liều > 2g: tiêm bắp ở 2 vị trí khác
nhau.
2. Hướng dẫn tiêm truyền kháng sinh – BV Trường ĐH YD Huế Trang 2/3
7 Cloxacillin
(PAN-CLOXACILLIN
500mg)
NCPT
NMSL
G5%
250mg/1.9
ml NCPT
500mg/1.7
ml NCPT
250mg/4.9
ml NCPT
500mg/4.8
ml NCPT
2-4 ph Hòa tan: trong 10ml
NCPT. Pha loãng:
trong 100ml DM.
30-60 ph Dùng ngay khi pha.
24h ở TL
8 Imipenem +
Cilastatin
(TIENAM 500mg)
NMSL
D5% hoặc
10%
Mannitol
5% hoặc
10%.
500mg/2ml
Lidocain 1%
X X Hòa tan: 10ml NMSL
Pha loãng: 100ml
NMSL
≤500mg:
20 – 30 ph
>500mg:
40-60 ph
Tiêm bắp: dùng ngay trong vòng
1h sau khi pha.
4h ở NĐP và 24h trong TL.
9 Meropenem 500mg,
1g
(MEROPENEM
GLOMED, RONEM
500mg, 1g;
TIEPANEM 1g)
NCPT
NMSL
G5%
D5%
X Hòa tan mỗi
500mg/10ml
NCPT
3-5 ph Pha 1g trong 50-
200ml DM.
15-30 ph Dùng ngay sau khi pha.
Khoảng thời gian từ lúc pha đến lúc
kết thúc tiêm/truyền: không quá 1h.
DD trong NCPT hay NMSL: 3h ở
NĐP, 16h ở TL.
DD trong G5% hay D5%: dùng
ngay.
QUINOLON
10 Ciprofloxacin
lactate 200mg/100ml
(CIPROBAY)
NMSL
G5% và
10%
R
RL
X X X Không cần pha loãng
hoặc pha chung với
DM.
≥ 60 ph Khi pha chung cần truyền ngay.
Bảo quản ở NĐP.
Không bảo quản trong tủ lạnh vì
tạo kết tủa.
11 Moxifloxacin
(GETMOXY
400mg/250ml)
G5% X X X Không cần pha loãng ≥ 60 ph
AMINOSID
12 Amikacin
(ITAMEKACIN)
NMSL
D5%
RL
Không cần
pha loãng
X X Pha loãng:
500mg/100ml -
200ml DM
30-60 ph
(trẻ nhỏ 1-
2h)
24h ở 2-80C.
13 Gentamicin 40mg
(GENTAMICIN
40mg/ml)
NMSL
G10%
Liều ≥4ml
nên tiêm ở
các vị trí
khác nhau
Không cần
pha loãng
3-5 ph Ngắt quãng:
40mg/40ml DM.
30 – 60 ph Dùng ngay sau khi pha.
24h ở TL.
DD pha loãng: 24h ở NĐP.
14 Tobramycin
(GRAMTOB
80mg/2ml)
G5%
NMSL
G-NMSL
Không cần
pha loãng
Không cần
pha loãng
3-5 ph Pha loãng: 50-100ml
DM
20-60 ph Dùng ngay sau khi mở.
24h ở 2-80C.
3. Hướng dẫn tiêm truyền kháng sinh – BV Trường ĐH YD Huế Trang 3/3
MACROLID
15 Azithromycin
(ZIBAC 500mg)
NMSL
D5%-nước
RL
D5%-RL
X X X Hòa tan: trong 4.8ml
NCPT
Pha loãng: pha trong
250-500ml DM.
≥ 60 ph 24h ở NĐP HOẶC 7 ngày trong TL
KHÁC
16 Chloramphenicol
(CHLORAMPHENIC
OL 1g)
NCPT
NMSL
G5%
X 10ml DM ≥1 ph Hòa tan: 9.2ml DM
Pha loãng: 100ml
NMSL
≥10 ph 24h ở NĐP
17 Fosfomycin
(DELIVIR 1g)
NMSL
G5%
RL
10ml
NCPT
X X Hòa tan: 10ml NCPT
Pha loãng: 250ml
DM
24h ở NĐP HOẶC 14 ngày ở TL.
18 Metronidazol
(METRONIDAZOL
KABI 500mg/100ml)
NMSL
G5%
G-NMSL
X X X Không cần pha loãng 30-60 ph,
hoặc
truyền tĩnh
mạch liên
tục
Dùng ngay sau khi mở.
Nếu không dùng hết phải bỏ đi.
Không bảo quản lạnh để tránh kết
tinh.
19 Vancomycin 500mg
(VANCOMYCIN
NORMON,
VANCOMYCIN
500mg)
NMSL
D5%
RL
RL-D5%
X X X Ngắt quãng:
Hòa tan: mỗi
500mg/10ml NCPT.
Pha loãng:
500mg/100ml DM.
Liên tục:
500mg/100-200ml
DM.
≥ 1h
24h
DD trong NMSL hoặc D5%: 14 ngày
ở TL.
DD trong RL hoặc RL- D5%: 4 ngày
ở TL.
Chú thích: X = Đường dùng không khuyến cáo sử dụng hoặc không có dữ liệu
Bảo quản: TL=Tủ lạnh: 2-80C. NĐP = Nhiệt độ phòng 25-300C.
Dung môi: G5% = Glucose 5%. D5% = Dextrose 5%. NMSL = Nước muối sinh lý = NaCl 0.9%. NCPT = Nước cất pha tiêm. R = Ringer. RL = Ringer lactat.
DM = dung môi. Lidocain: không dùng để pha khi tiêm TM
Tài liệu tham khảo: Handbook on injectable drugs. Injectable drugs guide. Dược thư quốc gia. Micromedex. Hướng dẫn sử dụng kháng sinh của Bộ y tế
2015. Stabilis
Biên soạn: DS. Phan Thị Diệu Hiền, TS.DS. Võ Thị Hà. Khoa Dược, BV Trường ĐH Y Dược Huế. Ngày 30.9.2016.