SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
NHÓM KHÁNG SINH CARBAPENEM
TS.DS. Võ Th Hàị
Đ n v Thông tin thu c & D c lâm sàngơ ị ố ượ
Khoa D c – BV Tr ng ĐH Y D c Huượ ườ ượ ế
Huế, ngày 13 tháng 01 năm 2017
Nhóm carbapenem (CP) g m nh ngồ ữ
thu c gì ?ố
• G m các KSồ β- lactam có vòng β- lactam nh ng khác v iư ớ
penicillin 2 đi m:ở ể C v trí 1 thay S và cóở ị n i đôiố C2ở
và C3.
2
C u hình transấ 
không phân h yủ
b i h u h t cácở ầ ế
β-lactamase
Có nh ng CP nào ?ữ
Ho t ch tạ ấ Bi t d c g cệ ượ ố Phê duy tệ Bi t d c có t i BV 2017ệ ượ ạ
Imipenem/
Cilastatin
(IMI)
PRIMAXIN 0,5g 1987 phê duy tệ
t i Mạ ỹ
TIENAM 0,5g,
LASTINEM 0,5g
Meropenem
(MERO)
MERREM 0,5
hay 1g
1996 phê
duy t t i Mệ ạ ỹ
MEIUNEM 0,5g,
MERUGOLD 1g
Ertapenem
(ERTE)
INVANZ 1g 2001 phê
duy t t i Mệ ạ ỹ
-
Doripenem
(DORI)
DORIBAX 0,5g 2007 phê
duy t t i Mệ ạ ỹ
-
Tebipenem
(TEBI)
Th nghi mử ệ
LS pha II (t iạ
Nh t)ậ
-
Panipenem
(PANI)
Phê duy t t iệ ạ
Nh t, Trungậ
Qu c và Hànố
Qu cố
-
C ch tác d ngơ ế ụC ch tác d ngơ ế ụ
• G n và làm b t ho tắ ấ ạ PBP (penicillin-binding protein)
làm c ch t ng h p thành t bào vi khu nứ ế ổ ợ ế ẩ  t/d di tệ
khu nẩ
• M i CP cóỗ ái l c đ c hi uự ặ ệ v i các d i nhóm PBPớ ướ
khác nhau (PBP1a, PBP1b, PBP2, PBP3, PBP4…) 
hi u l c kháng khu n c a m i CP khác nhau và khácệ ự ẩ ủ ỗ
v iớ β -lactam khác
• CP không b phân h y b i h u nh t t cị ủ ở ầ ư ấ ả β -lactamase
(bao g m AmpC β-lactamase và ESBL)ồ  VK G (-)
kháng v i các beta-lactam khác (vd: Cephalosporinớ
III) v n nh y c m v i CPẫ ạ ả ớ
KS di t khu n, ph r ng nh t trong các beta-lactam: c VK G(+) và G (-), cệ ẩ ổ ộ ấ ả ả
a khí và k khíư ỵ
Ph kháng khu n: Gr(+) a khíổ ẩ ư
VK Carbapenem
Staphylococus aureus - c lo i sx penicillinaseả ạ
- Nh y c m methicillinạ ả
S. epidemidis - Nh y c m methicillinạ ả
Streptococcus X
Bacillus spp. X
Listeria X
….
Không tr đ c T c u kháng methicillinị ượ ụ ầ
Ph kháng khu n: Gr(-) a khíổ ẩ ư
Carbapenem
Acinetobacter sp. X (tr Ertapenem)ừ
Enterobacter sp. X
Citrobacter sp. X
E. coli X
H. influenzae (c ch ng sx beta-lactamase)ả ủ X
Klebsiella sp. X
Neisseria X
Proteus sp. X
Pseudomonas spp. X (tr Ertapenem)ừ
Providencia spp. X
Salmonella X
Moraxella catarrhalis X
Morganella morganii X
….
Ph kháng khu n: k khíổ ẩ ỵ
VK Carbapenem
Bacteroides fragilis X
Clostridium (tr C. difficileừ ) X
Eubacterium X
Fusobacterium X
Peptostreptococcus X
Prevotella X
Peptostreptococcus X
Porphyromonas asaccharolytica X
Lactobacillus X
…
D c l c h cượ ự ọ
Hi u qu vi sinh và lâm sàng ph thu c:ệ ả ụ ộ
•%T>MIC: 20%  ki m khu n, 40%ề ẩ  di t khu n (≥ 50% v i peni, ≥ 70%ệ ẩ ớ
v i cepha)ớ
•Tác d ng h u kháng sinhụ ậ (post-antibiotic effect: PAE) v i G(+), và (-)ớ
(khác v i beta-lactam)ớ
VK N ng đồ ộ PAE
E. coli
P. aerugonisa
4xMIC imipenem 2h
4h
E. coli
P. aerugonisa
Meropenem 4h
5h
S. aureus 2h v i 10xMIC ertapenemớ
2h v i 10xMIC imipenemớ
1,5h
1,3h
KS ph thu c th i gian:ụ ộ ờ kho ng cách gi a các l n dùng ng n hay tiêm truy nả ữ ầ ắ ề
liên t c s t t h nụ ẽ ố ơ dùng li u cao v i kho ng cách gi a các l n xa nhauề ớ ả ữ ầ
D c đ ng h cượ ộ ọD c đ ng h cượ ộ ọ
Thông số IMI MERO ERTA
t1/2 (h) 1 1 4
Vd (L/kg) 0,31 0,35 8,2 (1.5)
Th m d ch não t yấ ị ủ Không viêm: 10%
Viêm: 15%
Không viêm: 10%
Viêm: 40%
5%
Th m d ch vào m tấ ị ậ M t: 1%ậ Không t c: 75%ắ
T c: 40%ắ
% g n proteinắ 20 2 92-95
Chuy n hóaể DHP-1/th nậ  ph i h pố ợ
v i cilastatinớ
Không b nh h ng b i DHP-1ị ả ưở ở
Đi u ch nh li u khi suy ganề ỉ ề Không c nầ
% bài xu t d i d ng khôngấ ướ ạ
đ i qua th nổ ậ
60-70 70 44
Đi u ch nh li u khi suyề ỉ ề
th nậ
(ClCr (ml/phút)
Có
<70
Có
<50
Có
<30
C ch đ khángơ ế ềC ch đ khángơ ế ề
Đ kháng t nhiênề ự
•Enterococcus faecium: ái l c y u v i PBP5ự ế ớ
•MRSA (methicillin-resistant S. aureus): ái l cự
y u v i PBP2aế ớ
Đ kháng t môi tr ngề ừ ườ
•P. aeruginosa: m t ho t tính c a porin (vd:ấ ạ ủ
OprD) + tăng efflux (đ i v i MERO, DORI).ố ớ
•VK G(-): s n xu t carbapenemase (3 nhóm A,ả ấ
B, D)
•Carbapenemase: phân h y t t c penicilin,ủ ấ ả
cephalosporin, carbapenem và aztreonam.
T l đ khángỉ ệ ềT l đ khángỉ ệ ề
• Enterobacteria sinh carbapenemase (CRE): 0-1%
• P. aeruginosa: kháng IMI (25%), kháng MERO
(18%), piperaciline-tazobactam (15%),
ceftazidime (19%)
• A. baumannii: kháng IMI (40%), kháng MERO
(35%), piperaciline-tazobactam (57%),
ceftazidime (63%)
Ch đ nhỉ ịCh đ nhỉ ị
Thông
số
IMI/CIS MERO ERTA DORI
Ph tácổ
d ngụ
C u khu n G(+)ầ ẩ
> MERO
Tr c khu n G(-)ự ẩ >
IMI
Kém trên P.
aeruginosa,
Acinetobacter,
Enterococcus nh yạ
vancomycin (VSE)
T ng tươ ự
MERO
Ch đ nhỉ ị b ngỔ ụ
Hô h p d iấ ướ
(m c ph i t i BV)ắ ả ạ
Ph khoaụ
Máu
Ni u kbc & bcệ
Da và mô m mề
N i tâm m cộ ạ
b ngỔ ụ
Hô h p d iấ ướ
(m c ph i t i BV)ắ ả ạ
Ph khoaụ
Máu
Ni uệ
Da và mô m mề
N i tâm m cộ ạ
Viêm màng não
b ng bcỔ ụ
VP m c ph i c ngắ ả ộ
đ ngồ
Ph khoaụ
Máu
Ni u bcệ
Da và mô m m bcề
-
b ng bcỔ ụ
VP m cắ
ph i t iả ạ
BV
Ni u bcệ
Dùng khi NK v a – n ng và không đáp ng v i các KS khácừ ặ ứ ớ
Viêm màng não c pấ
Đ iố
t ngượ
Tác nhân Fist-line IV Second-line
IV
Đ ng u ng thayườ ố
thế
Ng iườ
bình
th ngườ
(kinh
nghi m)ệ
N. meningitidis
H. influenzae
S. pneumoniae
(Ceftriaxone ho cặ
ceftazidim) ±
vancomycin
Meropenem
ho cặ
Cefotaxim
ho cặ
Ceftizoxime
Chloramphenicol
NK hệ
TKTW
(đ c hi u)ặ ệ
S. aureus
S. epidemidis
MSSA/MSSE:
meropenem
ho cặ
ceftizoxime
MRSA/MRSE:
linezolid
Cefepim
ho cặ
cefotaxim
Vancomycin
Linezolid
Minocyclin ho cặ
linezolid
G(-) đa kháng
P. aeruginosa
Meropenem ±
colistin
Meropenem
± aminosid
MSSA: S. areus nhạy với methicillin
MSSE: S. epidermidis nhạy với methicillin
MRSA: S. areus kháng với methicillin
MRSE: S. epidermidis kháng với methicillin
NK huy t do NK ti t ni uế ế ệ
Đ iố
t ngượ
Tác nhân Fist-line IV Second-line
IV
Đ ng u ngườ ố
thay thế
Kinh
nghiệ
m
P. aeruginosa
Enterobacter
Klebsiella
Serratia
Meropenem
ho cặ
ciprofloxacin
ho cặ
levofloxacin
ho cặ
cefepim
Doripenem
ho cặ
piperacillin
ho cặ
aztreonam
ho cặ
amikacin
ho cặ
ciprofloxacin
Levofloxacin
ho cặ
Ciprofloxacin
Đ cặ
hi uệ
Tr c khu n G(-) đaự ẩ
kháng
meropenem
ho cặ
ceftolozan/
tazobactam
Colistin
Enterobacteriaceae
kháng carbapenem
(CRE)
Ceftoazidim/
avibactam
ho cặ
tigecyclin
Colistin
Li u l ng – Cách dùngề ượLi u l ng – Cách dùngề ượ
Thông số IMI MERO ERTA DORI
Li u th ngề ườ
dùng/24h
2-3 g 3 1 1,5
S l n/ngàyố ầ 3-4 3-4 1 3-4
Đ ng dùngườ
(phút)
TTM (20-60) - TTM (15-30)
- bolus IV (3-5)
- TTM (30)
- TB (2-4)
TTM (60)
Dung môi
t ng h pươ ợ
NaCl 0,9%
D5%, 10%
NaCl 0,9%
G5%,10%
NCPT, NaCl 0,9%
Không dùng
Dextrose
V dung môi
(ml)
100 50-200
10 (bolus IV)
50
TB: 3,2 ml lidocain
1% hay 2%
Dung dịch: không màu hoặc vàng nhạt là bình thường
Y u t cân nh c khi đi u ch nh li uế ố ắ ề ỉ ề
Imi/Cilas Mero Erta
M c đ n ng c aứ ộ ặ ủ
NK
+ + +
Tu i (NL, TE)ổ + + +
Cân n ngặ NL: >70kg
TE: >40kg
- -
ClCr (ml/phút) < 70 <50 <30
Yếu tố cân nhắc khi điều chỉnh liều
Đ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệĐ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệ
Thông số IMI MERO ERTA DORI
Nguy c đ khángơ ề Cao
(P. aeruginosa,
tăng m cắ
MRSA)
Th pấ Th pấ Th pấ
D ng chéo v iị ứ ớ
nhóm
penicillin/beta-
lactam
Th p (1%)ấ  dùng CP an toàn cho BN có ti n s d ngề ử ị ứ
penicillin
Nguy c d ngơ ị ứ Th pấ
Ph n có thaiụ ữ C B B
Ph n cho con búụ ữ Qua s a. D ng cho con bú.ữ ừ
Tác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ốTác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ố
Thông số IMI MERO ERTA
Nh , t h tẹ ự ế Viêm t i ch , tiêu ch y, rash, nôn, bu n nôn, đau b ng, táo bón,ạ ổ ả ồ ụ
pruritis, đau đ u. D ng đi u tr 1-2%ầ ừ ề ị
Viêm đ iạ
tràng có
màng giả
Th n tr ng kê BN b viêm đ i tràngậ ọ ở ị ạ
N u bế ị tiêu ch yả c n nghi ng BN b Viêm đ i tràng có màng giầ ờ ị ạ ả
do KS (C. difficile)
Co gi tậ Nguy c cao b co gi t (2%)ơ ị ậ
YTNC: ch c năng th n, b nhứ ậ ệ
TKTW tr c đó, NK, đ t qu ,ướ ộ ỵ
ti n s co gi t, li u caoề ử ậ ề
(1g/6h)
Hi mế Th p (0,2%)ấ
X lý: Đi u tr b ng thu c, gi m li u ho c ng ng thu cử ề ị ằ ố ả ề ặ ừ ố
Xét
nghi mệ
tăng thoáng qua men gan: ALAT, ASAT, phosphatase ki m,ề
lactase dehydrogenase
Tăng ure, creatinin huy t thanh (<1%)ế
Tăng ti u c u, tăng BC a oesin (<2%)ể ầ ư
Gi m b ch c uả ạ ầ
trung tính
T ng tác thu cươ ố
Thu cố H u quậ ả X lýử
Probenecid Tăng n ng đ CPồ ộ
Ganciclovir Tăng nguy c co gi tơ ậ Không dùng cùng
Valproic Gi m n ng đ c aả ồ ộ ủ
valproic  tăng nguy cơ
gây co gi tậ
- Không nên ph i h p (dùng KSố ợ
khác)
-Tăng li u valproicề
-B sung thu c ch ng coổ ố ố
gi t/đ ng kinhậ ộ
Cyclosporin Tăng n ng đ cyclosporinồ ộ
Ertapenem: in vitro không bị chuyển hóa qua CYP P 450 hay P-
glycoprotein  không tương tác thuốc liên quan đến các enzyme
Tài li u tham kh oệ ả
• Burke et al. (2016). H ng d n đi u tr kháng sinh theo kinhướ ẫ ề ị
nghi m. NXB Khoa h c và k thu t.ệ ọ ỹ ậ
• B nh vi n Ch R y (2016). H ng d n s d ng kháng sinh. NXB Yệ ệ ợ ẫ ướ ẫ ử ụ
h c.ọ
• Pharmacist’s letter (2007). Comparison of carbapenem antibiotics.
• Zhanel et al. (2007). Comparative review of the carbapenems.
Drugs.
• Mouton et al. (2000). Comparative pharmacokinetics of the
carbapenems: clinical implication. Clin Pharmacokinet.
• Kristina et al. (2011). Carbapenems: past, present and future.
Antimicrobial agents and chemotherapy.
• Amerinet (2007). Undated comparison of cabapenem
antimicrobials. PharmAdvisor.
New star war: who will win ?New star war: who will win ?
With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ?With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ?
Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe !

More Related Content

What's hot

Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊNVIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊNSoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuMartin Dr
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔISoM
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃOSoM
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 

What's hot (20)

Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ emĐiều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
Điều trị viêm họng do liên cầu A ở trẻ em
 
Kháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm BetalactamKháng sinh nhóm Betalactam
Kháng sinh nhóm Betalactam
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCMKhái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Khái niệm cơ bản về kháng sinh - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
Kháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổiKháng sinh trong Viêm phổi
Kháng sinh trong Viêm phổi
 
Phân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinhPhân loại Kháng sinh
Phân loại Kháng sinh
 
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊNVIÊM HÔ HẤP TRÊN
VIÊM HÔ HẤP TRÊN
 
Thuốc kháng histamin
Thuốc kháng histaminThuốc kháng histamin
Thuốc kháng histamin
 
Aminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptxAminoglycosid.pptx
Aminoglycosid.pptx
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệuNhiễm khuẩn tiết niệu
Nhiễm khuẩn tiết niệu
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔICẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃONHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG - VIÊM MÀNG NÃO - VIÊM NÃO
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 

Viewers also liked

Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngHA VO THI
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcclbsvduoclamsang
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyHA VO THI
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacistHA VO THI
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị HA VO THI
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh HA VO THI
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoHA VO THI
 
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationHA VO THI
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnHA VO THI
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)HA VO THI
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiHA VO THI
 

Viewers also liked (16)

Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàngChân dung dược sĩ dược lâm sàng
Chân dung dược sĩ dược lâm sàng
 
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y họcBuổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
Buổi 4: Thuốc chẹn beta giao cảm trong y học
 
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạyCME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
CME dược lâm sàng do Khoa Dược Grenoble Pháp giảng dạy
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
Ứng dụng Cephalosphorin trong điều trị
 
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
Hướng dẫn pha tiêm kháng sinh
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
 
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ caoSlide Quản lý thuốc nguy cơ cao
Slide Quản lý thuốc nguy cơ cao
 
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentationClinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
Clinical Pharmacy Practice - Thao's presentation
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyềnChuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
Chuyên đề kháng sinh tiêm truyền và pha thuốc KS vào dung dịch tiêm truyền
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
 

Similar to Nhóm kháng sinh carbapenem

Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y tePhang29
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngSoM
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...NuioKila
 
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuSauDaiHocYHGD
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhVân Thanh
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOASoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Bác sĩ nhà quê
 
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Nhóm kháng sinh carbapenem (20)

Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ emĐiều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Điều trị nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
 
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH...
 
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độcVai trò lọc máu trong ngộ độc
Vai trò lọc máu trong ngộ độc
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
 
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
 
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệuNhiễm trùng đường tiết niệu
Nhiễm trùng đường tiết niệu
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khangCac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
 
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binhPhoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
Phoi hop-khang-sinh-trong-dieu-tri-nhiem-khuan-da-khang---pgs-tran-quang-binh
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
Huong dan lieu phap khang sinh (pfs)
 
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
 
Gout
GoutGout
Gout
 

More from HA VO THI

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ HA VO THI
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo HA VO THI
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưHA VO THI
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2HA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionHA VO THI
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityHA VO THI
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewHA VO THI
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếHA VO THI
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”HA VO THI
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵHA VO THI
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017HA VO THI
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiHA VO THI
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnHA VO THI
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân HA VO THI
 

More from HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược HuếHội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
Hội nghị khoa học sinh viên - ĐH Y Dược Huế
 
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng NgãiDanh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
Danh mục LASA năm 2017 - BV ĐK Quảng Ngãi
 
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyệnTài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
Tài liệu thông tin giành cho người tình nguyện
 
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
Thư mời tham gia nghiên cứu giảm cân
 

Recently uploaded

Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 

Recently uploaded (15)

Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 

Nhóm kháng sinh carbapenem

  • 1. NHÓM KHÁNG SINH CARBAPENEM TS.DS. Võ Th Hàị Đ n v Thông tin thu c & D c lâm sàngơ ị ố ượ Khoa D c – BV Tr ng ĐH Y D c Huượ ườ ượ ế Huế, ngày 13 tháng 01 năm 2017
  • 2. Nhóm carbapenem (CP) g m nh ngồ ữ thu c gì ?ố • G m các KSồ β- lactam có vòng β- lactam nh ng khác v iư ớ penicillin 2 đi m:ở ể C v trí 1 thay S và cóở ị n i đôiố C2ở và C3. 2 C u hình transấ  không phân h yủ b i h u h t cácở ầ ế β-lactamase
  • 3. Có nh ng CP nào ?ữ Ho t ch tạ ấ Bi t d c g cệ ượ ố Phê duy tệ Bi t d c có t i BV 2017ệ ượ ạ Imipenem/ Cilastatin (IMI) PRIMAXIN 0,5g 1987 phê duy tệ t i Mạ ỹ TIENAM 0,5g, LASTINEM 0,5g Meropenem (MERO) MERREM 0,5 hay 1g 1996 phê duy t t i Mệ ạ ỹ MEIUNEM 0,5g, MERUGOLD 1g Ertapenem (ERTE) INVANZ 1g 2001 phê duy t t i Mệ ạ ỹ - Doripenem (DORI) DORIBAX 0,5g 2007 phê duy t t i Mệ ạ ỹ - Tebipenem (TEBI) Th nghi mử ệ LS pha II (t iạ Nh t)ậ - Panipenem (PANI) Phê duy t t iệ ạ Nh t, Trungậ Qu c và Hànố Qu cố -
  • 4. C ch tác d ngơ ế ụC ch tác d ngơ ế ụ • G n và làm b t ho tắ ấ ạ PBP (penicillin-binding protein) làm c ch t ng h p thành t bào vi khu nứ ế ổ ợ ế ẩ  t/d di tệ khu nẩ • M i CP cóỗ ái l c đ c hi uự ặ ệ v i các d i nhóm PBPớ ướ khác nhau (PBP1a, PBP1b, PBP2, PBP3, PBP4…)  hi u l c kháng khu n c a m i CP khác nhau và khácệ ự ẩ ủ ỗ v iớ β -lactam khác • CP không b phân h y b i h u nh t t cị ủ ở ầ ư ấ ả β -lactamase (bao g m AmpC β-lactamase và ESBL)ồ  VK G (-) kháng v i các beta-lactam khác (vd: Cephalosporinớ III) v n nh y c m v i CPẫ ạ ả ớ KS di t khu n, ph r ng nh t trong các beta-lactam: c VK G(+) và G (-), cệ ẩ ổ ộ ấ ả ả a khí và k khíư ỵ
  • 5. Ph kháng khu n: Gr(+) a khíổ ẩ ư VK Carbapenem Staphylococus aureus - c lo i sx penicillinaseả ạ - Nh y c m methicillinạ ả S. epidemidis - Nh y c m methicillinạ ả Streptococcus X Bacillus spp. X Listeria X …. Không tr đ c T c u kháng methicillinị ượ ụ ầ
  • 6. Ph kháng khu n: Gr(-) a khíổ ẩ ư Carbapenem Acinetobacter sp. X (tr Ertapenem)ừ Enterobacter sp. X Citrobacter sp. X E. coli X H. influenzae (c ch ng sx beta-lactamase)ả ủ X Klebsiella sp. X Neisseria X Proteus sp. X Pseudomonas spp. X (tr Ertapenem)ừ Providencia spp. X Salmonella X Moraxella catarrhalis X Morganella morganii X ….
  • 7. Ph kháng khu n: k khíổ ẩ ỵ VK Carbapenem Bacteroides fragilis X Clostridium (tr C. difficileừ ) X Eubacterium X Fusobacterium X Peptostreptococcus X Prevotella X Peptostreptococcus X Porphyromonas asaccharolytica X Lactobacillus X …
  • 8. D c l c h cượ ự ọ Hi u qu vi sinh và lâm sàng ph thu c:ệ ả ụ ộ •%T>MIC: 20%  ki m khu n, 40%ề ẩ  di t khu n (≥ 50% v i peni, ≥ 70%ệ ẩ ớ v i cepha)ớ •Tác d ng h u kháng sinhụ ậ (post-antibiotic effect: PAE) v i G(+), và (-)ớ (khác v i beta-lactam)ớ VK N ng đồ ộ PAE E. coli P. aerugonisa 4xMIC imipenem 2h 4h E. coli P. aerugonisa Meropenem 4h 5h S. aureus 2h v i 10xMIC ertapenemớ 2h v i 10xMIC imipenemớ 1,5h 1,3h KS ph thu c th i gian:ụ ộ ờ kho ng cách gi a các l n dùng ng n hay tiêm truy nả ữ ầ ắ ề liên t c s t t h nụ ẽ ố ơ dùng li u cao v i kho ng cách gi a các l n xa nhauề ớ ả ữ ầ
  • 9. D c đ ng h cượ ộ ọD c đ ng h cượ ộ ọ Thông số IMI MERO ERTA t1/2 (h) 1 1 4 Vd (L/kg) 0,31 0,35 8,2 (1.5) Th m d ch não t yấ ị ủ Không viêm: 10% Viêm: 15% Không viêm: 10% Viêm: 40% 5% Th m d ch vào m tấ ị ậ M t: 1%ậ Không t c: 75%ắ T c: 40%ắ % g n proteinắ 20 2 92-95 Chuy n hóaể DHP-1/th nậ  ph i h pố ợ v i cilastatinớ Không b nh h ng b i DHP-1ị ả ưở ở Đi u ch nh li u khi suy ganề ỉ ề Không c nầ % bài xu t d i d ng khôngấ ướ ạ đ i qua th nổ ậ 60-70 70 44 Đi u ch nh li u khi suyề ỉ ề th nậ (ClCr (ml/phút) Có <70 Có <50 Có <30
  • 10. C ch đ khángơ ế ềC ch đ khángơ ế ề Đ kháng t nhiênề ự •Enterococcus faecium: ái l c y u v i PBP5ự ế ớ •MRSA (methicillin-resistant S. aureus): ái l cự y u v i PBP2aế ớ Đ kháng t môi tr ngề ừ ườ •P. aeruginosa: m t ho t tính c a porin (vd:ấ ạ ủ OprD) + tăng efflux (đ i v i MERO, DORI).ố ớ •VK G(-): s n xu t carbapenemase (3 nhóm A,ả ấ B, D) •Carbapenemase: phân h y t t c penicilin,ủ ấ ả cephalosporin, carbapenem và aztreonam.
  • 11. T l đ khángỉ ệ ềT l đ khángỉ ệ ề • Enterobacteria sinh carbapenemase (CRE): 0-1% • P. aeruginosa: kháng IMI (25%), kháng MERO (18%), piperaciline-tazobactam (15%), ceftazidime (19%) • A. baumannii: kháng IMI (40%), kháng MERO (35%), piperaciline-tazobactam (57%), ceftazidime (63%)
  • 12. Ch đ nhỉ ịCh đ nhỉ ị Thông số IMI/CIS MERO ERTA DORI Ph tácổ d ngụ C u khu n G(+)ầ ẩ > MERO Tr c khu n G(-)ự ẩ > IMI Kém trên P. aeruginosa, Acinetobacter, Enterococcus nh yạ vancomycin (VSE) T ng tươ ự MERO Ch đ nhỉ ị b ngỔ ụ Hô h p d iấ ướ (m c ph i t i BV)ắ ả ạ Ph khoaụ Máu Ni u kbc & bcệ Da và mô m mề N i tâm m cộ ạ b ngỔ ụ Hô h p d iấ ướ (m c ph i t i BV)ắ ả ạ Ph khoaụ Máu Ni uệ Da và mô m mề N i tâm m cộ ạ Viêm màng não b ng bcỔ ụ VP m c ph i c ngắ ả ộ đ ngồ Ph khoaụ Máu Ni u bcệ Da và mô m m bcề - b ng bcỔ ụ VP m cắ ph i t iả ạ BV Ni u bcệ Dùng khi NK v a – n ng và không đáp ng v i các KS khácừ ặ ứ ớ
  • 13. Viêm màng não c pấ Đ iố t ngượ Tác nhân Fist-line IV Second-line IV Đ ng u ng thayườ ố thế Ng iườ bình th ngườ (kinh nghi m)ệ N. meningitidis H. influenzae S. pneumoniae (Ceftriaxone ho cặ ceftazidim) ± vancomycin Meropenem ho cặ Cefotaxim ho cặ Ceftizoxime Chloramphenicol NK hệ TKTW (đ c hi u)ặ ệ S. aureus S. epidemidis MSSA/MSSE: meropenem ho cặ ceftizoxime MRSA/MRSE: linezolid Cefepim ho cặ cefotaxim Vancomycin Linezolid Minocyclin ho cặ linezolid G(-) đa kháng P. aeruginosa Meropenem ± colistin Meropenem ± aminosid MSSA: S. areus nhạy với methicillin MSSE: S. epidermidis nhạy với methicillin MRSA: S. areus kháng với methicillin MRSE: S. epidermidis kháng với methicillin
  • 14. NK huy t do NK ti t ni uế ế ệ Đ iố t ngượ Tác nhân Fist-line IV Second-line IV Đ ng u ngườ ố thay thế Kinh nghiệ m P. aeruginosa Enterobacter Klebsiella Serratia Meropenem ho cặ ciprofloxacin ho cặ levofloxacin ho cặ cefepim Doripenem ho cặ piperacillin ho cặ aztreonam ho cặ amikacin ho cặ ciprofloxacin Levofloxacin ho cặ Ciprofloxacin Đ cặ hi uệ Tr c khu n G(-) đaự ẩ kháng meropenem ho cặ ceftolozan/ tazobactam Colistin Enterobacteriaceae kháng carbapenem (CRE) Ceftoazidim/ avibactam ho cặ tigecyclin Colistin
  • 15. Li u l ng – Cách dùngề ượLi u l ng – Cách dùngề ượ Thông số IMI MERO ERTA DORI Li u th ngề ườ dùng/24h 2-3 g 3 1 1,5 S l n/ngàyố ầ 3-4 3-4 1 3-4 Đ ng dùngườ (phút) TTM (20-60) - TTM (15-30) - bolus IV (3-5) - TTM (30) - TB (2-4) TTM (60) Dung môi t ng h pươ ợ NaCl 0,9% D5%, 10% NaCl 0,9% G5%,10% NCPT, NaCl 0,9% Không dùng Dextrose V dung môi (ml) 100 50-200 10 (bolus IV) 50 TB: 3,2 ml lidocain 1% hay 2% Dung dịch: không màu hoặc vàng nhạt là bình thường
  • 16. Y u t cân nh c khi đi u ch nh li uế ố ắ ề ỉ ề Imi/Cilas Mero Erta M c đ n ng c aứ ộ ặ ủ NK + + + Tu i (NL, TE)ổ + + + Cân n ngặ NL: >70kg TE: >40kg - - ClCr (ml/phút) < 70 <50 <30 Yếu tố cân nhắc khi điều chỉnh liều
  • 17. Đ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệĐ i t ng đ c bi tố ượ ặ ệ Thông số IMI MERO ERTA DORI Nguy c đ khángơ ề Cao (P. aeruginosa, tăng m cắ MRSA) Th pấ Th pấ Th pấ D ng chéo v iị ứ ớ nhóm penicillin/beta- lactam Th p (1%)ấ  dùng CP an toàn cho BN có ti n s d ngề ử ị ứ penicillin Nguy c d ngơ ị ứ Th pấ Ph n có thaiụ ữ C B B Ph n cho con búụ ữ Qua s a. D ng cho con bú.ữ ừ
  • 18. Tác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ốTác d ng có h i c a thu cụ ạ ủ ố Thông số IMI MERO ERTA Nh , t h tẹ ự ế Viêm t i ch , tiêu ch y, rash, nôn, bu n nôn, đau b ng, táo bón,ạ ổ ả ồ ụ pruritis, đau đ u. D ng đi u tr 1-2%ầ ừ ề ị Viêm đ iạ tràng có màng giả Th n tr ng kê BN b viêm đ i tràngậ ọ ở ị ạ N u bế ị tiêu ch yả c n nghi ng BN b Viêm đ i tràng có màng giầ ờ ị ạ ả do KS (C. difficile) Co gi tậ Nguy c cao b co gi t (2%)ơ ị ậ YTNC: ch c năng th n, b nhứ ậ ệ TKTW tr c đó, NK, đ t qu ,ướ ộ ỵ ti n s co gi t, li u caoề ử ậ ề (1g/6h) Hi mế Th p (0,2%)ấ X lý: Đi u tr b ng thu c, gi m li u ho c ng ng thu cử ề ị ằ ố ả ề ặ ừ ố Xét nghi mệ tăng thoáng qua men gan: ALAT, ASAT, phosphatase ki m,ề lactase dehydrogenase Tăng ure, creatinin huy t thanh (<1%)ế Tăng ti u c u, tăng BC a oesin (<2%)ể ầ ư Gi m b ch c uả ạ ầ trung tính
  • 19. T ng tác thu cươ ố Thu cố H u quậ ả X lýử Probenecid Tăng n ng đ CPồ ộ Ganciclovir Tăng nguy c co gi tơ ậ Không dùng cùng Valproic Gi m n ng đ c aả ồ ộ ủ valproic  tăng nguy cơ gây co gi tậ - Không nên ph i h p (dùng KSố ợ khác) -Tăng li u valproicề -B sung thu c ch ng coổ ố ố gi t/đ ng kinhậ ộ Cyclosporin Tăng n ng đ cyclosporinồ ộ Ertapenem: in vitro không bị chuyển hóa qua CYP P 450 hay P- glycoprotein  không tương tác thuốc liên quan đến các enzyme
  • 20. Tài li u tham kh oệ ả • Burke et al. (2016). H ng d n đi u tr kháng sinh theo kinhướ ẫ ề ị nghi m. NXB Khoa h c và k thu t.ệ ọ ỹ ậ • B nh vi n Ch R y (2016). H ng d n s d ng kháng sinh. NXB Yệ ệ ợ ẫ ướ ẫ ử ụ h c.ọ • Pharmacist’s letter (2007). Comparison of carbapenem antibiotics. • Zhanel et al. (2007). Comparative review of the carbapenems. Drugs. • Mouton et al. (2000). Comparative pharmacokinetics of the carbapenems: clinical implication. Clin Pharmacokinet. • Kristina et al. (2011). Carbapenems: past, present and future. Antimicrobial agents and chemotherapy. • Amerinet (2007). Undated comparison of cabapenem antimicrobials. PharmAdvisor.
  • 21. New star war: who will win ?New star war: who will win ? With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ?With the help of health care providers (doctors, pharmacists, nurses,) and patients ? Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng nghe !

Editor's Notes

  1. Mình là Hà, dược sĩ dược lâm sàng, giảng viên của Trường. Từ tháng 7/2016 mình làm kiêm nhiệm 50% công tác dược lâm sàng tại Khoa Dược BV. Theo kế hoạch, mình sẽ đi mỗi khoa lâm sàng 3 tháng để học hỏi. Khoa Nội TH- nội tiết là khoa đầu tiên mình đi bệnh phòng cùng. Theo đề xuất và ưu ái của Thầy Hải Thủy, hôm nay mình có bài giới thiệu ngắn về nhóm KS CP
  2. Như mọi người đã biết là nhóm beta-lactam có 4 nhóm chính là: penicillins, cephalosporin, penam và carbapenems. Trong đó nhóm CP có vòng beta-lactam những khác với nhóm penicillin ở 2 điểm là ở vị trí 1 là C thay vì S, và có nối đôi ở C2 và C3. Ngoài ra về cấu hình không gian, CP khác với peni + cepha ở chỗ CP cấu hình trans, còn peni hay cepha là cấu hình cis. Chính sự khác biệt này đã làm cho CP có đặc tính ưu việt là kháng được hầu hết các beta-lactamase. Với các nhóm thế R1 khác nhau, sẽ cho các thuốc CP khác nhau
  3. Đây là bảng thống kê các CP. Hiện tại có 4 CP đã được phê duyệt bởi FDA của Mỹ theo thứ tự thời gian là imipenem.cilastatin, Mero, erta và dori. Và 4 thuốc này cũng có mặt tại VN. Còn các thuốc khác chỉ được dùng ở một số nước hoặc đang trong giai đoạn thử nghiệm, nên trong bài này sẽ chỉ giới thiệu 4 CP đầu tiên là chủ yếu. Dori là thuốc mới nhất được phê duyệt, hiện dữ liệu về thuốc này vẫn còn hạn chế so với các thuốc trước.
  4. - Cơ chế tác dụng cảu CP = betalactam là ….do đó, KS này có tác dụng diệt khuẩn. Mỗi Cp có ái lực đặc hiệu riêng với … Như đã nói ở trước, do cấu hình không gian của CP đặc biệt, khác với nhóm peni + cepha nên, CP không bị phân hủy bởi…. Nói tóm lại: CP là nhóm kS diệt khuẩn, …..Và là KS để giành để điều trị các NK nặng, hay đã kháng với các thuốc khác.
  5. Với VK G(-), Cp tác dụng trên chủng tụ cầu vàng…, kể các chủng TCV sinh ..nhưng nó không chỉ có tác dụng trên TCV còn nhạy cảm với methi Tương tự, tụ cầu ở da S…., CP cũng chỉ nhạy cảm với loại còn nhạy cảm với methicilin Nó còn tác dụng trên nhiều chủng liên cầu, chủng Bacillus và listeria và nhiều chủng khác
  6. Cp cũng có tác dụng trên rất nhiều VN G(-) từ…. Tuy nhiên, cần lưu ý là Ertapenem lại không có tác dụng trên hai chủng là Acine…và TKMX.
  7. CP cũng có tác dụng trên rất nhiều chủng vi khuẩn kỵ khí…..
  8. Đặc tính dược lực học của nhóm CP có 2 đặc tính chính: Hiệu quả vi sinh và lâm sàng phụ thuộc vào tỷ lệ % thời gian trong đó nồng độ thuốc trong máu &amp;gt; nồng độ ức chế tối thiểu của VN trong suốt khoảng thời gian giữa 2 lần dùng thuốc. Tức hiệu quả kháng sinh phụ thuộc vào thời gian (đây cũng là đặc trưng của nhóm bâtaactam), nó đòi hỏi phải duy trì nồng độ thuốc trong máu không cần quá cao, nhưng phải ổn định lâu dài. Khác với nhóm aminosid. Thường tỷ lệ này với peni là 50, capha là 70, nhưng với CP chỉ cần lớn hơn 20% là đã có tác dụng kiềm khuẩn, và 40%: diệt khuẩn. Đặc tính thứ 2 là tác dụng hậu kháng sinh: tức sau khi KS đã có tác dụng, thì dù sau đó dù nồng độ thuốc xuống thấp hay không còn thì vẫn có tác dụng diệt khuẩn: đặc điểm này giống với nhóm aminosid nhưng lại khác với cá beta-lactam khác. Trên bác là ví dụ tác dụng hậy KS của một số chủng vi khuẩn, vì dụ nếu đạt nồng độ bằng 4MIC thì imipenam vẫn còn duy trì tác dụng được thêm 2h nữa trên chủng E. coli KL: Cp là
  9. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  10. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  11. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  12. Về chỉ định của CP thì: vì đầy là KS phổ rất rộng, nên nó được dành để điều trị các NK vừa – nặng và không đáp ứng với KS khác. Về so sánh phổ tác dụng giữa các CP thì có một số sự khác biệt chính là: Imi … Về chỉ định: các CP được chỉ định cho NK ở ổ bụng. Riêng có sự khác biệt về chỉ định giữa các CP là ở chỗ vì …nên erta dùng để trị VN mắc phải tại cộng đồng…. Thứ 2 là: chỉ có duy nhất meropenm được chỉ định cho viêm màng não. Các slide tiếp theo sẽ giải thích vì sao lại chỉ có mero …
  13. Ví dụ đây là hướng dẫn điều trị Viêm màng não cấp. Nếu điều trị theo kinh nghiệm, thì first-line là cepha III &amp;gt; Meropenem là KS thuộc CP duy nhất được chọn ở second-line. Còn khi đã xác định được vi khuẩn gây bệnh: thì nếu là tụ cầu còn nhạy với methicillin thì dùng meropenem…nhwung nếu tụ cầu kháng methicillin thì
  14. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  15. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.
  16. Réponse conceptuelle Mantinée de bon sens… PIH 6 mois.