SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  107
ACC504.BKTV6
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 1
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí mua vật tư nhập kho được tính vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Trị giá thực tế vật tư nhập kho
 B) Chi phí của bộ phận sử dụng vật tư
 C) Giá vốn của vật tư
 D) Các khoản thu của đơn vị
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sử dụng vật tư
Vì:
Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí
của bộ phận sử dụng vật tư
Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư trong dơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111/ Có TK 431
 B) Nợ TK 311/ Có TK 341
 C) Nợ TK 342/ Có TK 431
 D) Nợ TK 431/ Có TK 342
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431
Vì:
Vì cấp dưới ghi:
Nợ TK 342
Có TK 431
Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 312/ Có TK 112
 B) Nợ TK 336/ Có TK 111
 C) Nợ TK 336/ Có TK 312
 D) Nợ TK 312 / Có TK 111
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 312 /Có TK 111
Vì:
Khi tạm ứng cho công chức, cán bộ, công nhân viên, kế toán ghi:
Nợ TK 312: Số tiền tạm ứng
Có TK 111: Tạm ứng bằng tiền mặt
Có TK 112: Tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 152: Tạm ứng bằng vật liệu, dụng cụ
Có TK 155: Tạm ứng bằng sản phẩm, hàng hoá..
Tham khảo: mục 4.1.2.Kế toán tạm ứng, bài 4
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311 / Có TK 511
 B) Nợ TK 311 / Có TK 152
 C) Nợ TK 152 / Có TK 331
 D) Nợ TK 311/ Có 331
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152
Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán
ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu
thiếu
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự
nghiệp- Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ và không gia hạn thì
khoản nợ quá hạn được hạch toán vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 3132
 B) Bên Có TK 3131
 C) Bên Nợ TK 3133
 D) Bên Nợ TK 3132 và Bên Có TK 3131
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3132 và Bên Có TK 3131
Vì: Vì TK 313 được sử dụng để phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng
Tham khảo: mục Hệ thống tài khoản của đơn vị hành chinh sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá thành sản phẩm xuất kho được tính theo:
Chọn một câu trả lời
 A) Phương pháp bình quân
 B) Phương pháp nhập trước xuất trước
 C) Phương pháp nhập sau xuất sau
 D) Cả 3 phương pháp: Bình quân, nhập trước xuất trước, thực tế đích danh
Sai. Đáp án đúng là: Cả 3 phương pháp: Bình quân, nhập trước xuất trước, thực tế đích danh
Vì:
Giá thành sản phẩm xuất kho được tính theo:
+ Phương pháp bình quân
+ Phương pháp nhập trước xuất trước
+ Phương pháp nhập sau xuất sau
+ Phương pháp giá thực tế đích danh
Tham khảo: mục Môn kế toán tài chính
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị sản phẩm dở dang là số dư cuối kỳ của tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) Tài khoản 155
 B) Tài khoản 511
 C) TK 154
 D) Tài khoản 631
Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 631
Vì:
Tài khoản này không có số dư cuối kì chỉ có số dư đầu kì
Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi chuyển nhượng chứng khoán cho đơn vị khác bị lỗ, khoản lỗ được
hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 531
 B) Bên Nợ TK 631
 C) Bên Nợ TK 421
 D) Bên Nợ TK 511
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631
Vì:
Khoản lỗ làm tăng chi phí từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn kinh doanh, khi phát hiện thiếu
phải thu hồi được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311/ Có TK 511
 B) Nợ TK 311/ Có TK 211
 C) Nợ TK 466/ Có TK 211
 D) Nợ TK 211/ Có TK 311
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 211
Vì:
TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân:
Nợ TK 311 (3118): Giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ.
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí phát sinh khi nhượng bán TSCĐ được kế toán tập hợp vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 511
 B) Bên Nợ TK 531
 C) Bên Nợ TK 466
 D) Bên Nợ TK 631
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 511
Vì:
Phản ánh số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5118): Các khoản thu
Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331…: Tổng số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính
sự nghiệp - Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Tỷ giá Bộ tài chính công bố là tỷ giá sử dụng trong trường hợp quy đổi
ngoại tệ ra tiền Việt nam để ghi sổ kế toán trong các giao dịch liên quan đến
ngoại tệ:
Chọn một câu trả lời
 A) Của bộ phận SXKD
 B) Của bộ phận hành chính sự nghiệp
 C) Của bộ phận dự án
 D) Của bộ phận hành chính sự nghiệp và Của bộ phận dự án
Sai. Đáp án đúng là: Của bộ phận hành chính sự nghiệp và Của bộ phận dự án
Vì:
Sử dụng tỷ giá hối đoái do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh để quy
đổi số ngoại tệ nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án do ngân sách nhà nước cấp.
Tham khảo: mục 7.4.1. Các quy định về hoạch toán ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho:
Chọn một câu trả lời
 A) Các trường học tư thục
 B) Các bệnh viện tư nhân
 C) Các doanh nghiệp công ích của nhà nước
 D) Các trường học và Các bệnh viện sử dụng ngân sách nhà nước
Sai. Đáp án đúng là: Các trường học và Các bệnh viện sử dụng ngân sách nhà nước
Vì: các trường học và bệnh viện sử dụng ngân sách nhà nước phải áp dụng chế độ kế toán hành
chính sự nghiệp, Các xã phường không phải là UBND xã phường nên không đúng
Tham khảo: mục 1.1.1. Khái niệm và phân loại các đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản thu nhập tăng thêm của người lao động được hạch toán:
Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661/ Có TK 334
 B) Nợ TK 461/ Có TK 334
 C) Nợ TK 421/ Có TK 334
 D) Nợ TK 511/ Có TK 334
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 334
Vì:
Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh
lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
Nợ TK 661/Có TK 334
Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên nợ tài khoản 241 KHÔNG phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí mua sắm TSCĐ
 B) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
 C) Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh
 D) Chi phí thanh lý TSCĐ
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thanh lý TSCĐ
Vì:
Bên nợ tài khoản 241 phản ánh:
+ Chi phí thực tế về đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh.
+ Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng cấp TSCĐ.
Tham khảo: mục 5.1.2. Tài khoản kế toán sử dụng, bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi kiểm kê phát hiện thiếu Nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ
xử lý, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 661/ Có TK 152
 B) Nợ TK 311/ Có TK 152
 C) Nợ TK 511/ Có TK 152
 D) Nợ TK 152/ Có TK 331
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 152
Vì:
Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê:
Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:
Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu
Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, Vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp
- Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Xuất kho nguyên vật liệu tồn kho từ năm trước (thuộc kinh phí sự nghiệp),
sử dụng cho bộ phận sự nghiệp, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 337/ Có TK 152
 B) Nợ TK 661/ Có TK152
 C) Nợ TK 661/ Có TK 337
 D) Nợ TK 662/Có TK 337
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 337/ Có TK 152
Vì:
Hạch toán năm sau đối với nguyên liệu, vật liệu đã quyết toán vào kinh phí năm trước:
+ Nếu nguyên liệu, vật liệu còn sử dụng được, khi xuất sử dụng, kế toán ghi:
Nợ TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho
Tham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận
hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng
của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước được hình thành từ:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhà nước cấp
 B) Nhận viện trợ
 C) Giữ lại từ nguồn thu sự nghiệp
 D) Bổ sung từ các quỹ
Sai. Đáp án đúng là: Nhà nước cấp
Vì:
Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước thì nhà nước là đơn vị đặt hàng do vậy phải do
nhà nước cấp.
Tham khảo: mục 5.4. Kế toán chi và nguồn kinh phí theo đơn dặt hàng của nhà nước (Trang 135
– Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu nhập kho (nếu có chứng từ ghi thu, chi)
được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 152/ Có TK 462
 B) Nợ TK 152/ Có TK 511
 C) Nợ TK 152/ Có TK 461, 462
 D) Nợ TK 152/ Có TK 521
Sai. Đáp án đúng là:
Nợ TK 152/ Có TK 461, 462
Vì:
Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào biên bản giao nhận,
kế toán ghi:
+ Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Có TK 461, 462, 441 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
+ Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Có TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Khi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi:
Nợ TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Có TK 461, 462... Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Tham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí thu mua hàng hóa được hạch toán là:
Chọn một câu trả lời
 A) Trị giá hàng hóa nhập kho
 B) Chi phí sản xuất
 C) Chi phí bán hàng
 D) Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng
Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập kho
Vì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị
giá hàng hóa nhập kho.
Tham khảo: mục 6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả
kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo quyết toán kinh phí được lập:
Chọn một câu trả lời
 A) Giống nhau cho mọi đơn vị
 B) Khác nhau giữa cấp trên và cấp dưới
 C) Một số báo cáo giống nhau, một số báo cáo khác nhau
 D) Tuân theo quy định của chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
Sai. Đáp án đúng là: Một số báo cáo giống nhau, một số báo cáo khác nhau
Vì: báo cáo quyết toán là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình nhận và sử dụng các nguồn kinh
phí trong đơn vọ báo cáo.
Tham khảo: mục 8.3. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sử dụng, bài 8.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:
Chọn một câu trả lời
 A) Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chichưa xử lý
 B) Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước
 C) Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng
 D) Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng
Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
Vì:
Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5112)
Có TK 421
Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị còn lại của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ
dụng cụ được hạch toán vào tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 466
 B) TK 631
 C) TK 643
 D) TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể
Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể
Vì:
Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán
hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau:
+ Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:
Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ
+ Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi:
Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏ
Nợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần)
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ.
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Tài khoản 631 chỉ được sử dụng để:
Chọn một câu trả lời
 A) Phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm
 B) Phản ánh chi phí bán hàng
 C) Phản ánh chi phí của hoạt động đầu tư
 D) Tất cả các đáp án được nêu đều đúng
Sai. Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án được nêu đều đúng
Vì:
Tài khoản 631 dùng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh để phản ánh chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ
Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp được sử dụng để đầu tư mua sắm
TSCĐ của:
Chọn một câu trả lời
 A) Bộ phận sự nghiệp
 B) Bộ phận sản xuất kinh doanh
 C) Bộ phận sự nghiệp và Bộ phận sản xuất kinh doanh
 D) Bộ phận kinh doanh
Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận sự nghiệp và Bộ phận sản xuất kinh doanh
Vì:
Qũy phát triển có thể sử dụng như là nguồn kinh phí hoặc nguồn vốn kinh doanh
Tham khảo: mục 3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thực hiện đơn đặt hàng được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 511/ Có TK 421
 B) Nợ TK 511/ Có TK 431
 C) Nợ TK 511/ Có TK 333
 D) Nợ TK 511/ Có TK 465.
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421
Vì:
Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 511/ Có TK 421
Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Kiểm kê kho phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân, kế toán
ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 153/ Có TK 331
 B) Nợ TK 152/ Có TK 331
 C) Nợ TK 152/ CóTK 661
 D) Nợ TK 311/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 331
Vì:
Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê:
Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:
Nợ TK 152
Có TK 331 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự
nghiệp - Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá vốn của sản phẩm xuất kho để bán được hạch toán vào bên Nợ tài
khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 511
 B) TK 531
 C) TK 631
 D) TK 632
Sai. Đáp án đúng là: TK 531
Vì:
Bên nợ TK 531:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ.
Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng :
Chọn một câu trả lời
 A) Chỉ phản ánh kinh phí hoạt động sự nghiệp
 B) Chỉ phản ánh kinh phí dự án
 C) Chỉ phản ánh kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước
 D) Báo cáo tài chính tổng quát
Sai. Đáp án đúng là: Báo cáo tài chính tổng quát
Vì:
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng là báo cáo tài chính tổng hợp phản
ánh tổng quát tình hình nhận và sử dụng các nguồn kinh phí ở đơn vị trong kỳ báo cáo và số thực
chi cho từng loại hoạt động theo từng nguồn kinh phí đề nghị quyết toán
Tham khảo: mục 8.3. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sử dụng, bài 8
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhập kho nguyên vật liệu từ gia công được kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 152/ Có TK 631
 B) Nợ TK 152/ Có TK 511
 C) Nợ TK 631/ Có TK 152
 D) Nợ TK 631/ Có TK 331
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631
Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi:
Nợ TK 152
Có TK 631
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 2
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án được hạch toán vào
bên Nợ TK:
Chọn một câu trả lời
 A) 661
 B) 662
 C) TK 311(3)
 D) TK 331
Sai. Đáp án đúng là: 662
Vì:
Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án cũng là tăng chi phí của dự án.
Tham khảo: mục 5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí (Trang 133 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Tài sản cố định vô hình bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Bản quyền tác giả
 B) Bằng phát minh sáng chế
 C) Phần mềm máy vi tính
 D) Bản quyền tác giả, phần mềm, bằng phát minh sáng chế, nhượng quyền thương hiệu, …
Sai. Đáp án đúng là:
Bản quyền tác giả, phần mềm, bằng phát minh sáng chế, nhượng quyền thương hiệu, …
Vì:
TSCÐ vô hình là những tài sản của đơn vị nếu thoả mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn của TSCĐ
nhưng không có hình thái vật chất. TSCÐ vô hình bao gồm: giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát
minh sáng chế, phần mềm máy vi tính, bản quyền tác giả…
Tham khảo: mục 3.1.2. Phân loại TSCĐ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo nào sau đây không là báo cáo kế toán của đơn vị HCSN
Chọn một câu trả lời
 A) Bảng cân đối tài khoản
 B) Bảng cân đối kế toán
 C) Tổng hợp kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng
 D) Báo cáo kết quả sự nghiệp có thu.
Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toán
Vì:Xem phần các báo cáo tài chính sử dụng trong đơn vị HCSN
Tham khảo: mục 8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính,
kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 152
 B) Nợ TK 152/Có TK 631
 C) Nợ TK 661/ Có TK 152
 D) Nợ TK 662/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152
Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng.
Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi:
Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635
Có TK 152
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Cuối năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí
hoạt động đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công
trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 241/ Có TK 331
 B) Nợ TK 661/ Có TK 337
 C) Nợ TK 441/ Có TK 337
 D) Nợ TK 441/ Có TK 241
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337
Vì:
Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế
toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sửa chữa lớn hoàn thành liên
quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sửa chữa lớn trong năm quyết
toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi:
Nợ TK 661 (6612)
Có TK 337 (3372
Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Quyết toán số kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 661
 B) Nợ TK 461
 C) Nợ TK 466
 D) Nợ TK 341
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461
Vì:
Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh
phí hoạt động nên hoạch toán là:
Nợ tk 461/ Có TK 341
Tham khảo: mục 4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ ghi sổ.
 B) Sổ kế toán chitiết
 C) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ
 D) Chứng từ gốc
Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ.
Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ
vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào
ghi sổ cái.
Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Tài khoản nào sau đây được sử dụng để xác định kết quả kinh doanh của
bộ phận sản xuất:
Chọn một câu trả lời
 A) Tài khoản 631
 B) Tài khoản 531
 C) Tài khoản 511
 D) Tài khoản 421.
Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 531
Vì:
Tài khoản 531 sử dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh, dùng để phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất kinh doanh
Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu nhập kho (nếu có chứng từ ghi thu, chi)
được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 152/ Có TK 462
 B) Nợ TK 152/ Có TK 511
 C) Nợ TK 152/ Có TK 461, 462
 D) Nợ TK 152/ Có TK 521
Sai. Đáp án đúng là:
Nợ TK 152/ Có TK 461, 462
Vì:
Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào biên bản giao nhận,
kế toán ghi:
+ Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Có TK 461, 462, 441 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
+ Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi:
Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Có TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Khi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi:
Nợ TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Có TK 461, 462... Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Tham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí mua sắm TSCĐ bằng kinh phí dự án được hạch toán như sau:
Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 662/ Có TK 462
 B) Nợ TK 662/ Có TK 466
 C) Nợ TK 211/ Có TK 462
 D) Nợ TK 662/ CóTK 211.
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662/ Có TK 466
Vì:
Cả hai trường hợp mua sắm tài sản trên đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ:
Nợ TK 662: Chi dự án
Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Tham khảo: mục 5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có TK 152 phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trịNguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp
 B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất
 C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay
 D) Giá trịNguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ
Vì:
Bên có TK 152 phản ánh:
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu
xuất kho.
+ Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê.
+ Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu.
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân
sách kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Có TK 461
 B) Có TK 462
 C) Có TK 521
 D) Có TK 711
Sai. Đáp án đúng là: Có TK 521
Vì:
Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ làm tăng khoản thu chưa qua ngân sách nên kế toán ghi Có
TK 521
Tham khảo: mục 3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm được hình thành từ kinh phí sự
nghiệp vẫn thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản
Chọn một câu trả lời
 A) TK 152
 B) Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 661
 C) Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 337(3)
 D) TK 662
Sai. Đáp án đúng là: TK 152
Vì: Số dư cuối kì của TK 152:
Dư Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán (Trang 26 - Giáo trình)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311 / Có TK 511
 B) Nợ TK 311 / Có TK 152
 C) Nợ TK 152 / Có TK 331
 D) Nợ TK 311/ Có 331
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152
Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán
ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu
thiếu
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự
nghiệp- Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá vốn sản phẩm xuất kho bán cho khách hàng được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631 và Có TK 155
 B) Nợ TK 631 và Có TK 511
 C) Nợ TK 531 và Có TK 155
 D) Nợ TK 531 và Có TK 511
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 531 và Có TK 155
Vì:
Căn cứ vào phiếu xuất kho ghi nhận giá vốn sản phẩm bán ra, kế toán ghi:
Nợ TK 531: Giá vốn hàng bán
Có TK 155, 631: Trị giá xuất kho sản phẩm, hàng hoá
Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 312/ Có TK 112
 B) Nợ TK 336/ Có TK 111
 C) Nợ TK 336/ Có TK 312
 D) Nợ TK 312 / Có TK 111
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 312 /Có TK 111
Vì:
Khi tạm ứng cho công chức, cán bộ, công nhân viên, kế toán ghi:
Nợ TK 312: Số tiền tạm ứng
Có TK 111: Tạm ứng bằng tiền mặt
Có TK 112: Tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Có TK 152: Tạm ứng bằng vật liệu, dụng cụ
Có TK 155: Tạm ứng bằng sản phẩm, hàng hoá..
Tham khảo: mục 4.1.2.Kế toán tạm ứng, bài 4
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Tại đơn vị HCSN, khi xuất quỹ ngoại tệ mua vật tư dùng cho hoạt động sản
xuất kinh doanh, nếu phát sinh lãi tỷ giá thì hạch toán vào tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 515
 B) TK 531
 C) TK 511
 D) TK 661
Sai. Đáp án đúng là: TK 531
Vì: Khi tỷ giángoại tệ ghi sổ lớn hơn tỷ giá thực tế thì kế toán hạch toán vào Có TK 531.
Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính
sự nghiệp, bài 7.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
3. Thu hồi kinh phí cấp dưới sử dụng không hết bằng tiền mặt kế toán ghi
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111 và ghi Có TK 461
 B) Nợ TK 111 và Có TK 342
 C) Nợ TK 111 và Có TK 661
 D) Nợ TK 111 và Có TK 341
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111 và Có TK 341
Vì:
Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng tiền mặt, kế toán đơn vị cấp trên, ghi:
Nợ TK 111/Có TK 341
Tham khảo: mục 7.2.2.2. Hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mặt.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi đưa vào sử dụng, giá trị Công cụ dụng cụ được chuyển dịch:
Chọn một câu trả lời
 A) Chỉ một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ
 B) Bắt buộc chuyển dịch dần dần vào chi phí
 C) Một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển dịch dần dần và
trị và thời gian sử dụng.
 D) Chuyển dịch như thế nào là tùy thuộc nào sở thích của kế toán
Sai. Đáp án đúng là: Một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển
dịch dần dần vào chi phí tùy theo giá trị và thời gian sử dụng.
Vì: Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn thì được chuyển dịch 1 lần.
Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài thì được chuyển dịch dần.
Tham khảo: mục 2.3.2. Hạch toán công cụ dụng cụ, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị hàng hóa bán bị trả lại nhập kho được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 155/ Có TK 631
 B) Nợ TK 155/ Có TK 531
 C) Nợ TK 631/ Có TK 155
 D) Nợ TK 155/ Có TK 111
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 155/ Có TK 531
Vì:
Hàng bán bị trả lại làm giảm các khoản thu và tăng thành phẩm nhập kho do vậy hoạch toán:
Nợ TK 155/ Có TK 531
Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Kế toán không sử dụng chứng từ nào sau đây để hạch toán TSCĐ?
Chọn một câu trả lời
 A) Hóa đơn bán hàng
 B) Biên bản giao nhận
 C) Biên bản thanh lý
 D) Phiếu nhập kho
Sai. Đáp án đúng là:
Phiếu nhập kho
Vì:
Mọi TSCĐ trong đơn vị phải có bộ hồ sơ riêng (bộ hồ sơ gồm có biên bản giao nhận
TSCĐ, hoá đơn mua TSCĐ và các chứng từ khác
có liên quan).
- Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu C50 – HD)
- Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu C51 – HD)
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu C52 – HD)
- Biên bản kiểm kê TSCĐ (Mẫu C53 – HD)
- Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành (Mẫu C54 – HD)
- Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H)
- Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng (Mẫu S32 – H)
- Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu S33 – H) C51 – HD)
Phiếu nhập kho dùng để hạch toán hàng tồn kho
Tham khảo: mục 3.2.Kế toán chi tiết (Trang 44- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Sổ chi tiết chi hoạt động được mở :
Chọn một câu trả lời
 A) Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào
 B) Chung cho cả chithường xuyên và không thường xuyên
 C) Chung cho cả chihoạt động và chi dự án
 D) Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục n
Sai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục
của Mục lục ngân sách nhà nước.
Vì
Sổ chi tiết chi hoạt động sử dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm
bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
Tham khảo: mục 5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Các khoản giảm trừ lương gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu)
 B) Thuế thu nhập cá nhân
 C) Tiền ăn trưa
 D) Tiền làm thêm giờ
Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân.
Vì:
Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công
nhân viên.
Tham khảo: mục 4.3.2.3. Kế toán các khoản trích theo lương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạch toán chi tiết các khoản chi hoạt động được thực hiện trên:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái
 B) Sổ nhật ký
 C) Sổ chi tiết chi hoạt động
 D) Chứng từ kế toán
Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động
Vì:
Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sử dụng sổ chi tiết hoạt động.
Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Hệ thống tài khoản trong đơn vị hành chính sự nghiệp:
Chọn một câu trả lời
 A) Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban hành
 B) Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ chủ quản ban hành.
 C) Được mở chi tiết theo đặc thù của đơn vị
 D) Do các đơn vị tự xây dựng cho riêng mình
Sai. Đáp án đúng là: Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban hành
Vì: Hệ thống TK kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp do Bộ Tài chính quy định
Tham khảo: mục 1.3.2. Hệ thống tài khoản kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi:
Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111/ Có TK 431
 B) Nợ TK 311/ Có TK 341
 C) Nợ TK 342/ Có TK 431
 D) Nợ TK 431/ Có TK 342
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431
Vì:
Vì cấp dưới ghi:
Nợ TK 342
Có TK 431
Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Nguyên giá TSCĐ thay đổi khi:
Chọn một câu trả lời
 A) Sửa chữa nâng cấp
 B) Đánh giá lại
 C) Tháo dỡ, lắp đạt thêm một số bộ phận hoạt động độc lập
 D) Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lại, thay đổi kết cấu tài sản
Sai. Đáp án đúng là:
Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lại, thay đổi kết cấu tài sản
Vì:
Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:
+ đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước.
+ Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có
+ Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ
+ Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ
Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá TSCĐ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phát sinh bên nợ TK 331 được ghi theo tỷ giá
Chọn một câu trả lời
 A) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố
 B) Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
 C) Tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ
 D) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hà
Sai. Đáp án đúng là: Tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ
Vì:TK 331 là các khoản phải trả do vậy tỷ giá của số phát sinh nợ được ghi theo tỷ giá thời điểm
ghi nhân khoản nợ
Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính
sự nghiệp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên
liệu, vật liệu được sử dụng để :
Chọn một câu trả lời
 A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cáiTK 152
 B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
 C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152
 D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ
Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu
theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về
mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn
Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá vốn sản phẩm xuất bán được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 155/ Có TK 631
 B) Nợ TK 531/ Có TK 155
 C) Nợ TK 531/ Có TK 631
 D) Nợ TK 511/ Có TK 155
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 531/ Có TK 155
Vì:
Khi sản phẩm, hàng hoá giao cho người mua được xác định là tiêu thụ:Căn cứ vào phiếu xuất kho
ghi nhận giá vốn sản phẩm bán ra, kế toán ghi:
Nợ TK 531: Giá vốn hàng bán
Có TK 155, 631: Trị giá xuất kho sản phẩm, hàng hoá
Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 3
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung:
Chọn một câu trả lời
 A) Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên
 B) Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đốitượng hưởng trợ cấp xã hội
 C) Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và Số tiền trợ cấp đã chitrả cho các đố
xã hội
 D) Số tiền thưởng cho công nhân viên
Sai. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và Số tiền trợ cấp đã chi
trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội
Vì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khác
Tham khảo: mục 4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311/ có TK 511
 B) Nợ TK 465/ có TK 511
 C) Nợ TK 111/ có TK 511
 D) Nợ TK 111/ Có TK 635
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511
Vì:
Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511
Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Tạm ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) Giống nhau
 B) Khác nhau
 C) Tùy thuộc từng trường hợp
 D) Có thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt
Sai. Đáp án đúng là: Giống nhau
Vì:
Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau:
Nợ TK 334/Có TK 111
Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Tài khoản 313 được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
Chọn một câu trả lời
 A) Lãi vay phải trả
 B) Cho vay tạm thời
 C) Lãi vay nhận được
 D) Phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng
Sai. Đáp án đúng là: Phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng
Vì: TK 313 được sử dụng để phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng
Tham khảo: mục Hệ thống tài khoản của đơn vị hành chinh sự nghiệp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
 B) Nợ TK 341/ Có TK 342
 C) Nợ TK 342/ Có TK 511
 D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
Vì:
Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
Tham khảo: mục 4.5.Kế toán thanh toán nội bộ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Kinh phí công đoàn đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn cấp
trên bằng:
Chọn một câu trả lời
 A) Tiền mặt
 B) Tiền gửi ngân hàng
 C) Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc
 D) Hàng hóa
Sai. Đáp án đúng là: Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc
Vì:
Đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn bằng dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc
vì chi kinh phí công đoàn là kinh phí được dự toán từ đầu kì kế toán.
Tham khảo: mục 4.3.2.3 Kế toán các khoản trích theo lương
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận
hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng
của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Kế toán tiền mặt trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng các chứng từ
sau:
Chọn một câu trả lời
 A) Biên lai thu tiền
 B) Giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt
 C) Giấy đề nghị tạm ứng
 D) Biên lai thu tiền, giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt, phiếu chi
Sai. Đáp án đúng là: Biên lai thu tiền, giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt, phiếu chi
Vì:
Kế toán thu tiền mặt căn cứ vào phiếu thu, biên lai thu tiền.... Khi có dự toán thì căn cứ vào giấy
rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt. Đối với kế toán chi tiền mặt thì căn cứ vào phiếu chi.
Tham khảo: mục 7.2.2.2. Hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mặt, bài 7
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
Đối với các TSCĐ có nguồn gốc từ nguồn vốn kinh doanh, khi trích khấu
hao TSCĐ, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 466
 B) Nợ TK 661/ Có TK 214
 C) Nợ TK 631/ Có TK 214
 D) Nợ TK 631/ Có TK 211
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214
Vì:
Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn
vốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK 631
Có TK 214 Số khấu hao TSCĐ phải trích.
Tham khảo: mục 3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình
Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí thu mua hàng hóa được hạch toán là:
Chọn một câu trả lời
 A) Trị giá hàng hóa nhập kho
 B) Chi phí sản xuất
 C) Chi phí bán hàng
 D) Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng
Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập kho
Vì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị
giá hàng hóa nhập kho.
Tham khảo: mục 6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả
kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao sử dụng kinh phí sự
nghiệp, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 211/ Có TK 241
 B) Nợ TK 211/ Có TK 441
 C) Nợ TK 441/ Có TK 241
 D) Nợ TK 213/ Có TK 241.
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 241
Vì:
Khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao kế toán ghi tăng tài sản cố định và ghi giảm
xậy dựng cơ bản dở dang.
Tham khảo: mục 5.1.3. Phương pháp hạch toán, bài 5
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án được hạch toán vào
bên:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 661
 B) Nợ TK 662
 C) Nợ TK 334
 D) Nợ TK 112
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662
Vì:
Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án làm tăng chi phí dự án nên hoạch toán vào
Nợ TK 662.
Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận xây dựng cơ bản được
hạch toán vào bên:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 661
 B) Nợ TK 662
 C) Nợ TK 334
 D) Nợ TK 241
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 241
Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241
Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
2. Nguyên giá Tài sản cố định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí
bao gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
 B) Chi phí thu mua
 C) Chi phí lắp đặt, chạy thử
 D) Giá mua, chiphí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử
Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử
Vì:
TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao
gồm:
+ Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT).
+ Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến
khi đưa TSCĐ vào sử dụng
Tham khảo: mục 3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Theo hình thái vật chất, TSCĐ được chia thành:
Chọn một câu trả lời
 A) Nhà cửa và vật kiến trúc
 B) Phương tiện vận tải và máy móc thiết bị
 C) Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình
 D) Tài sản cố định dùng cho hoạt động sự nghiệp và tài sản cố định dùng cho hoạt động dự
Sai. Đáp án đúng là: Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình
Vì:
Theo hình thái vật chất thì TSCĐ được chia làm 2 loại:
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Tham khảo: mục 3.1.2. Phân loại TSCĐ, bài 3
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được:
Chọn một câu trả lời
 A) Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chichưa xử lý
 B) Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước
 C) Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng
 D) Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng
Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
Vì:
Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5112)
Có TK 421
Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 153
 B) Bên Nợ TK 152
 C) Bên Nợ TK 511
 D) Bên Nợ TK 521
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152
Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệu
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản lãi đầu tư chứng khoán nhận một lần vào ngày đáo hạn được:
Chọn một câu trả lời
 A) Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quan
 B) Hạch toán vào bên Nợ TK 331 và Có các tài khoản có liên quan
 C) Hạch toán vào bên nợ TK 511 và Có các tài khoản có liên quan
 D) Hạch toán vào bên Nợ TK 515 và Có các tài khoản có liên quan
Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quan
Vì:
Định kỳ tính số lãi phải thu:
Nợ TK 311: Số tiền lãi phải thu
Có TK 531: Thu hoạt động SXKD
Tham khảo: mục 6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Phản ánh số chi phí hoạt động thường xuyên đơn vị hành chính sự nghiệp
được đơn vị nội bộ chi hộ, kế toán đơn vị được chi hộ ghi :
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK111,112/ Có TK 342
 B) Bên Nợ TK 661/ Có TK 111,112
 C) Nợ TK 661/Có TK 342
 D) Nợ TK 342/ Có TK 661
Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 342 và Bên Nợ TK 661
Vì:
Vì đươc hoạch toán:
Nợ TK 661/ Có TK 342
Tham khảo: mục 4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc
nguồn vốn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán
ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 511/ Có TK 466
 B) Nợ TK 511/ Có TK 411
 C) Nợ TK 531/ Có TK 421
 D) Nợ TK 511/ Có TK 421
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421
Vì:
Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh
hoặc nguồn vốn vay:
Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi:
Nợ TK 511 (5118)
Có TK 421 (4212)
Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính
sự nghiệp - Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Đơn vị cấp trên thông báo cấp các quỹ cho đơn vị cấp dưới (chưa chuyển
tiền), kế toán đơn vị cấp trên ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 421/ Có TK 431
 B) Nợ TK 431/ Có TK 331
 C) Nợ TK 342/ Có TK 111,112
 D) Nợ TK 431/ Có TK 342
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 431/ Có TK 342
Vì: Ở nghiệp vụ này, đơn vị cấp trên mới thông báo chứ chưa cấp tiền cho đơn vị cấp dưới nên kế
toán đơn vị cấp trên ghi
Nợ TK 431/Có TK 342.
Khi chuyển tiền ghi Nợ TK 342/Có TK 111,112.
Tham khảo: mục 4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi chuyển nhượng chứng khoán cho đơn vị khác được lãi, khoản lãi được
hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Có TK 531
 B) Bên Có TK 631
 C) Bên Có TK 421
 D) Bên Có TK 511
Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 531.
Vì:
Khoản lãi làm tăng các khoản thu
Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí
 B) Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách
 C) Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa q
vào đã có chứng từ ghi thu ghi chihay chưa
 D) Ghi vào TK 002
Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng
khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa
Vì:
+ Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi:
Nợ TK 211
Có TK 461, 462
+ Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi:
Nợ TK 211
Có TK 521 (5211)
Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố định
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước,
kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 008
 B) Nợ TK 009
 C) A hoặc B
 D) Có TK 008
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008
Vì: Khi nhận dự toán Nhà nước giao theo đơn đặt hàng, kế toán ghi: Nợ TK 008 “Dự toán chi hoạt
động”
Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Chênh lệch tỷ giá tăng hoặc giảm do đánh giá lại ngoại tệ cuối năm được
hạch toán vào bên:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631 hoặc Có TK 531
 B) Nợ TK 413 hoặc Có TK 413
 C) Nợ TK 412 hoặc Có TK 412
 D) Nợ TK 511 hoặc Có TK 511
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 413 hoặc Có TK 413
Vì:
Khi hạch toán số chênh lệch tỷ giá thì ghi vào Nợ TK 413. Khi hạch toán chênh lệch tăng hay giảm
thì ghi vào Có TK 413.
Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính
sự nghiệp, bài 7.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111/ Có TK 431
 B) Nợ TK 311/ Có TK 341
 C) Nợ TK 342/ Có TK 431
 D) Nợ TK 431/ Có TK 342
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431
Vì:
Vì cấp dưới ghi:
Nợ TK 342
Có TK 431
Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản thu nhập tăng thêm trả cho người lao động được hạch toán
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 661 và Có TK 334
 B) Nợ TK 461 và Có TK 334
 C) Nợ TK 421 Có TK 334
 D) Nợ TK 334 và Có TK 112
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334
Vì:
Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh
lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
Nợ TK 661/Có TK 334
Tham khảo: mục 4.3.2.2 Kế toán thanh toán với công nhân viên
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Kiểm kê kho phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân, kế toán
ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 153/ Có TK 331
 B) Nợ TK 152/ Có TK 331
 C) Nợ TK 152/ CóTK 661
 D) Nợ TK 311/ Có TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 331
Vì:
Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê:
Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi:
Nợ TK 152
Có TK 331 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự
nghiệp - Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Cuối năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì:
Chọn một câu trả lời
 A) Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận
 B) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước
 C) Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước
 D) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động nă
Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi
hoạt động năm nay thành năm trước
Vì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau
quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt
động năm nay thành năm trước
Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Quyết toán số kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 661
 B) Nợ TK 461
 C) Nợ TK 466
 D) Nợ TK 341
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461
Vì:
Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh
phí hoạt động nên hoạch toán là:
Nợ tk 461/ Có TK 341
Tham khảo: mục 4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới
Không đúng
Điểm: 0/1.
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 4
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được
hạch toán tăng:
Chọn một câu trả lời
 A) Nguồn kinh phí dự án
 B) Nguồn kinh phí hoạt động
 C) Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước
 D) Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt động
Vì:
Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dự
án, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:
Nợ TK 111: Tiền mặt
Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ
Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.
Tham khảo: mục 5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau không sử dụng trong
các đơn vị hành chính sự nghiệp :
Chọn một câu trả lời
 A) Bảng cân đối tài khoản
 B) Bảng cân đối kế toán
 C) Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
 D) Báo cáo chitiết kinh phí dự án
Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toán
Vì:
Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp không có bảng cân đối kế toán
Tham khảo: mục 8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạch toán chi tiết các khoản chi hoạt động được thực hiện trên:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái
 B) Sổ nhật ký
 C) Sổ chi tiết chi hoạt động
 D) Chứng từ kế toán
Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động
Vì:
Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sử dụng sổ chi tiết hoạt động.
Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 153
 B) Bên Nợ TK 152
 C) Bên Nợ TK 511
 D) Bên Nợ TK 521
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152
Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệu
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có Tài khoản 337 được sử dụng để phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t
động.
 B) Giá trị công trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng kinh phí dự án
 C) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t
án.
 D) Giá trịcông trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng nguồn vốn kinh
Sai. Đáp án đúng là: Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được
hình thành từ nguồn kinh phí hoạt động.
Vì:
Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập chứng từ phản ánh
toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến số kinh phí hoạt động được cấp trong
năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi:
Nợ TK 661 Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho/Có TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn
kho
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311 / Có TK 511
 B) Nợ TK 311 / Có TK 152
 C) Nợ TK 152 / Có TK 331
 D) Nợ TK 311/ Có 331
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152
Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán
ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu
thiếu
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự
nghiệp- Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Các khoản chi sự nghiệp đến cuối năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:
Chọn một câu trả lời
 A) Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt
 B) Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt
 C) Xử lý thế nào là tùy kế toán
 D) Vẫn để nguyên là số năm nay
Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt
Vì:
Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt
động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)
Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
 B) Nợ TK 341/ Có TK 342
 C) Nợ TK 342/ Có TK 511
 D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
Vì:
Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
Tham khảo: mục 4.5.Kế toán thanh toán nội bộ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:
Chọn một câu trả lời
 A) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán không phải tính hao mò
 B) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán phải tính hao mòn
 C) Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán
 D) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn
Sai. Đáp án đúng là:
Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn
Vì: Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu
hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ –
BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán
phải tính hao mòn.
Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp -
Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định được:
Chọn một câu trả lời
 A) Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng
 B) Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng
 C) Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ
 D) Hạch toán vào chi phí thường xuyên
Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng
Vì:
Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những
chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa
chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử
dụng TSCÐ
Tham khảo: mục 3.5.1. Kế sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí hoạt động, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 008
 B) Nợ TK 009
 C) Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008
 D) Có TK 008
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008
Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ
TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”
Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi
phí cần phân bổ dần, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 241
 B) Nợ TK 643/Có TK 241
 C) Nợ TK 441/ Có TK 241
 D) Nợ TK 211/ Có TK 241
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241
Vì:
Nếu chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát
sinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sửa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi:
Nợ TK 643
Có TK 241 (2413) Trị giá khối lượng sửa chữa lớn đã quyết toán.
Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được hạch toán vào bên Nợ tài khoản nào sau
đây:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 241
 B) TK 211
 C) TK 441
 D) TK 153
Sai. Đáp án đúng là: TK 241
Vì:
Số dư nợ tk 241 có số phát sinh là:
– Chi phí đầu tư XDCB và sửa chữa lớn TSCĐ dở dang.
– Trị giá công trình XDCB và sửa chữa lớn TSCĐ đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào
sử dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt.
Tham khảo: mục 3.3.1. Tài khoản hoạch toán
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu14 [Góp ý]
Điểm : 1
Các khoản giảm trừ lương gồm:
Chọn một câu trả lời
 A) BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu)
 B) Thuế thu nhập cá nhân
 C) Tiền ăn trưa
 D) Tiền làm thêm giờ
Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân.
Vì:
Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công
nhân viên.
Tham khảo: mục 4.3.2.3. Kế toán các khoản trích theo lương.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu15 [Góp ý]
Điểm : 1
Sổ chi tiết chi hoạt động chỉ được sử dụng để phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Số phát sinh Nợ TK 661
 B) Số phát sinh Có TK 661
 C) Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661
 D) Số dư TK 661
Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661
Vì:
Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sử dụng
trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661
Tham khảo: mục 5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu16 [Góp ý]
Điểm : 1
Tài sản cố định hữu hình chuyển thành công cụ dụng cụ, phần giá trị còn lại
được hạch toán như thế nào nếu TSCĐ được hình thành từ nguồn kinh phí:
Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661/ Có TK 211
 B) Nợ TK 466/ Có TK 211
 C) Nợ TK 153/ Có TK 211
 D) Nợ Tk 211/ Có TK 466
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211
Vì:
Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:
Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ.
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu17 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, số lỗ đó được hạch toán vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 635
 B) Bên Nợ TK 661
 C) Bên Nợ TK 631
 D) Bên Nợ TK 421
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631
Vì:
Thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, số lỗ được coi là chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh nên định
khoản vào bên Nợ TK 631.
Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuât kinh doanh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu18 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị còn lại của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ
dụng cụ được hạch toán vào tài khoản:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 466
 B) TK 631
 C) TK 643
 D) TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể
Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể
Vì:
Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán
hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau:
+ Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi:
Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ
+ Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi:
Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏ
Nợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần)
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ.
Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu19 [Góp ý]
Điểm : 1
Cuối năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí
hoạt động đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công
trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 241/ Có TK 331
 B) Nợ TK 661/ Có TK 337
 C) Nợ TK 441/ Có TK 337
 D) Nợ TK 441/ Có TK 241
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337
Vì:
Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế
toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sửa chữa lớn hoàn thành liên
quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sửa chữa lớn trong năm quyết
toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi:
Nợ TK 661 (6612)
Có TK 337 (3372
Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu20 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hạch toán vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ
 B) Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
 C) Nguyên giá TSCĐ
 D) Chi thường xuyên
Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ
Vì:
Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa
phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐ
Tham khảo: mục 3.5.1. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu21 [Góp ý]
Điểm : 1
Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền
mặt, kế toán đơn vị thực hiện dự án ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111/ CóTK 462
 B) Nợ TK 111/ Có TK 341
 C) Nợ TK 341/ Có TK 462
 D) Nợ TK 111/ Có TK 521
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111/ CóTK 462
Vì:
Khi nhận nguồn kinh phí dự án được cấp bằng vật tư, hàng hoá hoặc bằng tiền, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 152, 155/ Có TK 462
Tham khảo: mục 5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí (Trang 131 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu22 [Góp ý]
Điểm : 1
Cuối năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì:
Chọn một câu trả lời
 A) Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận
 B) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước
 C) Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước
 D) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động nă
Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi
hoạt động năm nay thành năm trước
Vì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau
quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt
động năm nay thành năm trước
Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu23 [Góp ý]
Điểm : 1
Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế
toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 152/ Có TK 661
 B) Nợ TK 152/ Có TK 662
 C) Nợ TK 152/ Có TK 631
 D) Nợ TK 152/ Có TK 241
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631
Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi:
Nợ TK 152
Có TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp
- Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu24 [Góp ý]
Điểm : 1
Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận
hành chính sự nghiệp được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311(3)
 B) Nợ TK 661
 C) Nợ TK 461
 D) Nợ TK 152
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152
Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng
của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi:
Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho
Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán
Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng
Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán
Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu25 [Góp ý]
Điểm : 1
Căn cứ lập Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí là:
Chọn một câu trả lời
 A) Chứng từ gốc
 B) Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí
 C) Sổ chi tiết chi hoạt động
 D) Sổ cái
Sai. Đáp án đúng là: Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí
Vì:
- Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí dùng để theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh
phí.
- Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn
kinh phí ngân sách cấp theo loại, khoản, mục, nhóm mục hoặc mục để cung cấp số liệu cho việc
lập báo cáo tài chính.
Do đó cơ sở lập của Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí là Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí
Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán (Trang 121 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu26 [Góp ý]
Điểm : 1
Số phát sinh bên có TK 461 là ngoại tệ được ghi theo tỷ giá
Chọn một câu trả lời
 A) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố
 B) Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
 C) Tỷ giá ghi sổ
 D) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hà
Sai. Đáp án đúng là: Tỷ giá Bộ Tài chính công bố
Vì:
Tk 461 thể hiện nguồn kinh phí hoạt động.
Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính
sự nghiệp.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu27 [Góp ý]
Điểm : 1
Trị giá Công cụ dụng cụ xuất kho dùng cho sản xuất kinh doanh loại phân
bổ nhiều lần được ghi vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 643 sau đó phân bổ dần
 B) Bên Nợ TK 631
 C) Bên Nợ TK 241
 D) Bên Nợ Tk 661
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 643 sau đó phân bổ dần
Vì:
Trường hợp xuất CCDC phải phân bổ nhiều lần, khi xuất kho kế toán ghi:
Nợ TK 643 Trị giá CCDC xuất kho
Có TK 153 Trị giá CCDC xuất kho
Tham khảo: mục 2.3.2. Hoạch toán công cụ dụng cụ, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu28 [Góp ý]
Điểm : 1
Nguồn vốn kinh doanh trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành
từ:
Chọn một câu trả lời
 A) Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh
 B) Nhận góp vốn
 C) Bổ sung từ quỹ phát triển sự nghiệp.
 D) Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh
Sai. Đáp án đúng là: Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh
doanh
Vì:
Nguồn vốn để duy trì hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ hoạt động này là
nguồn vốn kinh doanh. Nguồn vốn này có thể do ngân sách nhà nước hỗ trợ (sẽ được thu hồi sau
thời gian hoạt động hay được lưu chuyển để duy trì hoạt động), có thể do đơn vị trích một phần từ
quỹ cơ quan, từ kết quả hoạt động, huy động từ việc góp vốn của cán bộ công chức trong đơn vị,
vay của các tổ chức tín dụng.
Tham khảo: mục 6.1.2.. Nguồn vốn thực hiện sản xuất kinh doanh, bài 6
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu29 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hạch toán:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311/ có TK 511
 B) Nợ TK 465/ có TK 511
 C) Nợ TK 111/ có TK 511
 D) Nợ TK 111/ Có TK 635
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511
Vì:
Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511
Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu30 [Góp ý]
Điểm : 1
Tài sản cố định là những thiết bị có:
Chọn một câu trả lời
 A) Giá trịlớn theo tiêu chuẩn hiện hành
 B) Thời gian sử dụng dài theo tiêu chuẩn hiện hành.
 C) Có nguyên giá được xác định một cách đáng tin cậy
 D) Giá trịtrên 10tr, thời gian sử dụng trên 1 năm, có căn cứ đánh giá đáng tin cậy
Sai. Đáp án đúng là: Giá trị trên 10tr, thời gian sử dụng trên 1 năm, có căn cứ đánh giá đáng tin
cậy
Vì:
TSCÐ là những tài sản có giá trị lớn và thời gian sử dụng dài. Theo quy định hiện hành, những tài
sản sử dụng cho hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị HCSN thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện sau được coi là TSCÐ:
+ Có giá trị từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên
+ Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
Tham khảo: mục 3.1.1. Khái niệm tài sản cố định
Không đúng
Luyện tập trước thi
Xem lại lần làm bài số 5
Câu1 [Góp ý]
Điểm : 1
Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được
hạch toán tăng:
Chọn một câu trả lời
 A) Nguồn kinh phí dự án
 B) Nguồn kinh phí hoạt động
 C) Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước
 D) Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt động
Vì:
Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dự
án, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi:
Nợ TK 111: Tiền mặt
Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ
Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá
Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động.
Tham khảo: mục 5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu2 [Góp ý]
Điểm : 1
Báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau không sử dụng trong
các đơn vị hành chính sự nghiệp :
Chọn một câu trả lời
 A) Bảng cân đối tài khoản
 B) Bảng cân đối kế toán
 C) Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
 D) Báo cáo chitiết kinh phí dự án
Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toán
Vì:
Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp không có bảng cân đối kế toán
Tham khảo: mục 8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu3 [Góp ý]
Điểm : 1
Hạch toán chi tiết các khoản chi hoạt động được thực hiện trên:
Chọn một câu trả lời
 A) Sổ cái
 B) Sổ nhật ký
 C) Sổ chi tiết chi hoạt động
 D) Chứng từ kế toán
Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động
Vì:
Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sử dụng sổ chi tiết hoạt động.
Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu4 [Góp ý]
Điểm : 1
Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào:
Chọn một câu trả lời
 A) Bên Nợ TK 153
 B) Bên Nợ TK 152
 C) Bên Nợ TK 511
 D) Bên Nợ TK 521
Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152
Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệu
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu5 [Góp ý]
Điểm : 1
Bên có Tài khoản 337 được sử dụng để phản ánh:
Chọn một câu trả lời
 A) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t
động.
 B) Giá trị công trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng kinh phí dự án
 C) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t
án.
 D) Giá trịcông trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng nguồn vốn kinh
Sai. Đáp án đúng là: Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được
hình thành từ nguồn kinh phí hoạt động.
Vì:
Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập chứng từ phản ánh
toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến số kinh phí hoạt động được cấp trong
năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi:
Nợ TK 661 Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho/Có TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn
kho
Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu6 [Góp ý]
Điểm : 1
Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 311 / Có TK 511
 B) Nợ TK 311 / Có TK 152
 C) Nợ TK 152 / Có TK 331
 D) Nợ TK 311/ Có 331
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152
Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán
ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu
thiếu
Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự
nghiệp- Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu7 [Góp ý]
Điểm : 1
Các khoản chi sự nghiệp đến cuối năm quyết toán chưa được duyệt thì phải:
Chọn một câu trả lời
 A) Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt
 B) Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt
 C) Xử lý thế nào là tùy kế toán
 D) Vẫn để nguyên là số năm nay
Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt
Vì:
Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt
động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên)
Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu8 [Góp ý]
Điểm : 1
Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
 B) Nợ TK 341/ Có TK 342
 C) Nợ TK 342/ Có TK 511
 D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
Vì:
Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
Tham khảo: mục 4.5.Kế toán thanh toán nội bộ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu9 [Góp ý]
Điểm : 1
TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì:
Chọn một câu trả lời
 A) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán không phải tính hao mò
 B) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán phải tính hao mòn
 C) Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán
 D) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn
Sai. Đáp án đúng là:
Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn
Vì: Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu
hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ –
BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán
phải tính hao mòn.
Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp -
Giáo trình Topica)
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu10 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định được:
Chọn một câu trả lời  A) Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng
 B) Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng
 C) Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ
 D) Hạch toán vào chi phí thường xuyên
Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng
Vì:
Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những
chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa
chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử
dụng TSCÐ
Tham khảo: mục 3.5.1. Kế sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu11 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí hoạt động, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 008
 B) Nợ TK 009
 C) Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008
 D) Có TK 008
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008
Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ
TK 008 “ Dự toán chi hoạt động”
Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu12 [Góp ý]
Điểm : 1
Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi
phí cần phân bổ dần, kế toán ghi:
Chọn một câu trả lời
 A) Nợ TK 631/ Có TK 241
 B) Nợ TK 643/Có TK 241
 C) Nợ TK 441/ Có TK 241
 D) Nợ TK 211/ Có TK 241
Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241
Vì:
Nếu chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát
sinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sửa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi:
Nợ TK 643
Có TK 241 (2413) Trị giá khối lượng sửa chữa lớn đã quyết toán.
Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3
Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu13 [Góp ý]
Điểm : 1
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được hạch toán vào bên Nợ tài khoản nào sau
đây:
Chọn một câu trả lời
 A) TK 241
 B) TK 211
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)
Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)

Contenu connexe

Tendances

06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0Yen Dang
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0Yen Dang
 
Chuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhChuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhMộc Mộc
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anA Ne
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022tintinlov3
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCNguyễn Công Huy
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhChris Christy
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra0935909682
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
07 acc202 bai 4_v2.0013107222
07 acc202 bai 4_v2.001310722207 acc202 bai 4_v2.0013107222
07 acc202 bai 4_v2.0013107222Yen Dang
 
Acc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộAcc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộhome
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-triBac Nguyen
 
Doanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkdDoanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkdNgọc Hà
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 

Tendances (20)

06 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.006 acc504-bai 3-v1.0
06 acc504-bai 3-v1.0
 
07 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.007 acc504-bai 4-v1.0
07 acc504-bai 4-v1.0
 
Chuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinhChuong 4.kt tai san co dinh
Chuong 4.kt tai san co dinh
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-an
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
 
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố địnhTài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố định
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 
Nhom 9
Nhom 9Nhom 9
Nhom 9
 
Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...
Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...
Kiểm toán chu kỳ mua hàng và thanh toán trong báo cáo tài chính - Gửi miễn ph...
 
6. quy trinh luan chuyen chung tu
6. quy trinh luan chuyen chung tu6. quy trinh luan chuyen chung tu
6. quy trinh luan chuyen chung tu
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitraHuongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
Huongdan ttt nchuyendephaithuphaitra
 
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
80 câu trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
07 acc202 bai 4_v2.0013107222
07 acc202 bai 4_v2.001310722207 acc202 bai 4_v2.0013107222
07 acc202 bai 4_v2.0013107222
 
Acc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộAcc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộ
 
Tài khoản 141
Tài khoản 141Tài khoản 141
Tài khoản 141
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri
 
Doanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkdDoanh thu chi phi xdkqkd
Doanh thu chi phi xdkqkd
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 

Similaire à Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)

Tập ôn kế toán doanh nghiệp
Tập ôn kế toán doanh nghiệpTập ôn kế toán doanh nghiệp
Tập ôn kế toán doanh nghiệpnguyenkieutrang1
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Yen Dang
 
C4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxC4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxYenHoang816660
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Hien Nguyen
 
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxCHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxdoantrang1405t
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfOanhNguyn74421
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069khuyenntb
 
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...nataliej4
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Nguyen Minh Chung Neu
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhLinh Nguyễn
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớRex Haciko
 
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excelTài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excelVân Lavie
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734Sug Ha
 

Similaire à Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT) (20)

Tập ôn kế toán doanh nghiệp
Tập ôn kế toán doanh nghiệpTập ôn kế toán doanh nghiệp
Tập ôn kế toán doanh nghiệp
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
 
Slide thao giang
Slide thao giangSlide thao giang
Slide thao giang
 
C4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptxC4. KT Tài sản cố định.pptx
C4. KT Tài sản cố định.pptx
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxCHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
 
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
Cau hoi bai_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_1069
 
De dinh ky kttc2 - k56
De dinh ky   kttc2 - k56De dinh ky   kttc2 - k56
De dinh ky kttc2 - k56
 
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
 
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
Báo cáo thực tập xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì
 
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excelHướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
 
Hoạch toán doanh thu chưa thực hiện
Hoạch toán doanh thu chưa thực hiệnHoạch toán doanh thu chưa thực hiện
Hoạch toán doanh thu chưa thực hiện
 
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố địnhTổ chức hạch toán tài sản cố định
Tổ chức hạch toán tài sản cố định
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
 
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excelTài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel
 
De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734De kttc co_dap_an__3734
De kttc co_dap_an__3734
 
Kttc2
Kttc2Kttc2
Kttc2
 
BàI TậP MôN Kttc
BàI TậP MôN KttcBàI TậP MôN Kttc
BàI TậP MôN Kttc
 
Chuong 7.pdf
Chuong 7.pdfChuong 7.pdf
Chuong 7.pdf
 

Plus de Yen Dang

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb Yen Dang
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1Yen Dang
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfYen Dang
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteYen Dang
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Yen Dang
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0Yen Dang
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0Yen Dang
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0Yen Dang
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0Yen Dang
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0Yen Dang
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140Yen Dang
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140Yen Dang
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140Yen Dang
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140Yen Dang
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140Yen Dang
 
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.0013101214004 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140Yen Dang
 
09 acc201 bai 7_v1.0011103225
09 acc201 bai 7_v1.001110322509 acc201 bai 7_v1.0011103225
09 acc201 bai 7_v1.0011103225Yen Dang
 
08 acc201 bai 6_v1.0011103225
08 acc201 bai 6_v1.001110322508 acc201 bai 6_v1.0011103225
08 acc201 bai 6_v1.0011103225Yen Dang
 
07 acc201 bai 5_v1.0011103225
07 acc201 bai 5_v1.001110322507 acc201 bai 5_v1.0011103225
07 acc201 bai 5_v1.0011103225Yen Dang
 

Plus de Yen Dang (20)

So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
So geht's noch besser dtz transkriptionen_eb
 
Werkstatt B1
Werkstatt B1Werkstatt B1
Werkstatt B1
 
Station b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdfStation b2-kursbuchpdf
Station b2-kursbuchpdf
 
Goethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortlisteGoethe zertifikat a2 wortliste
Goethe zertifikat a2 wortliste
 
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
Man403 - Hành Vi Tổ Chức (LTTT)
 
10 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.010 acc504-bai 7-v1.0
10 acc504-bai 7-v1.0
 
09 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.009 acc504-bai 6-v1.0
09 acc504-bai 6-v1.0
 
08 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.008 acc504-bai 5-v1.0
08 acc504-bai 5-v1.0
 
04 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.004 acc504-bai 1-v1.0
04 acc504-bai 1-v1.0
 
02 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.002 acc504-loi noi dau-v1.0
02 acc504-loi noi dau-v1.0
 
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.0013101214010 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
10 tvu sta301_bai8_v1.00131012140
 
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.0013101214009 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
09 tvu sta301_bai7_v1.00131012140
 
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.0013101214008 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
08 tvu sta301_bai6_v1.00131012140
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.0013101214004 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
04 tvu sta301_bai2_v1.00131012140
 
09 acc201 bai 7_v1.0011103225
09 acc201 bai 7_v1.001110322509 acc201 bai 7_v1.0011103225
09 acc201 bai 7_v1.0011103225
 
08 acc201 bai 6_v1.0011103225
08 acc201 bai 6_v1.001110322508 acc201 bai 6_v1.0011103225
08 acc201 bai 6_v1.0011103225
 
07 acc201 bai 5_v1.0011103225
07 acc201 bai 5_v1.001110322507 acc201 bai 5_v1.0011103225
07 acc201 bai 5_v1.0011103225
 

Acc504 - KE TOAN HANH CHINH SU NGHIEP (LTTT)

  • 1. ACC504.BKTV6 KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 1 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí mua vật tư nhập kho được tính vào: Chọn một câu trả lời  A) Trị giá thực tế vật tư nhập kho  B) Chi phí của bộ phận sử dụng vật tư  C) Giá vốn của vật tư  D) Các khoản thu của đơn vị Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sử dụng vật tư Vì: Các chi phí liên quan như: chi phí thu mua, vận chuyển, bốc dỡ,… được hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng vật tư Tham khảo: mục 2.1.3. Tính giá thực tế vật tư trong dơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111/ Có TK 431  B) Nợ TK 311/ Có TK 341  C) Nợ TK 342/ Có TK 431  D) Nợ TK 431/ Có TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431 Vì: Vì cấp dưới ghi: Nợ TK 342 Có TK 431 Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 312/ Có TK 112  B) Nợ TK 336/ Có TK 111  C) Nợ TK 336/ Có TK 312  D) Nợ TK 312 / Có TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 312 /Có TK 111 Vì: Khi tạm ứng cho công chức, cán bộ, công nhân viên, kế toán ghi:
  • 2. Nợ TK 312: Số tiền tạm ứng Có TK 111: Tạm ứng bằng tiền mặt Có TK 112: Tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng, kho bạc Có TK 152: Tạm ứng bằng vật liệu, dụng cụ Có TK 155: Tạm ứng bằng sản phẩm, hàng hoá.. Tham khảo: mục 4.1.2.Kế toán tạm ứng, bài 4 Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311 / Có TK 511  B) Nợ TK 311 / Có TK 152  C) Nợ TK 152 / Có TK 331  D) Nợ TK 311/ Có 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152 Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ và không gia hạn thì khoản nợ quá hạn được hạch toán vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 3132  B) Bên Có TK 3131  C) Bên Nợ TK 3133  D) Bên Nợ TK 3132 và Bên Có TK 3131 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 3132 và Bên Có TK 3131 Vì: Vì TK 313 được sử dụng để phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng Tham khảo: mục Hệ thống tài khoản của đơn vị hành chinh sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Giá thành sản phẩm xuất kho được tính theo: Chọn một câu trả lời  A) Phương pháp bình quân  B) Phương pháp nhập trước xuất trước  C) Phương pháp nhập sau xuất sau  D) Cả 3 phương pháp: Bình quân, nhập trước xuất trước, thực tế đích danh Sai. Đáp án đúng là: Cả 3 phương pháp: Bình quân, nhập trước xuất trước, thực tế đích danh Vì: Giá thành sản phẩm xuất kho được tính theo: + Phương pháp bình quân + Phương pháp nhập trước xuất trước + Phương pháp nhập sau xuất sau + Phương pháp giá thực tế đích danh
  • 3. Tham khảo: mục Môn kế toán tài chính Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị sản phẩm dở dang là số dư cuối kỳ của tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) Tài khoản 155  B) Tài khoản 511  C) TK 154  D) Tài khoản 631 Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 631 Vì: Tài khoản này không có số dư cuối kì chỉ có số dư đầu kì Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6. Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Khi chuyển nhượng chứng khoán cho đơn vị khác bị lỗ, khoản lỗ được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 531  B) Bên Nợ TK 631  C) Bên Nợ TK 421  D) Bên Nợ TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 Vì: Khoản lỗ làm tăng chi phí từ hoạt động sản xuất kinh doanh Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị TSCĐ được hình thành từ nguồn vốn kinh doanh, khi phát hiện thiếu phải thu hồi được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311/ Có TK 511  B) Nợ TK 311/ Có TK 211  C) Nợ TK 466/ Có TK 211  D) Nợ TK 211/ Có TK 311 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 211 Vì: TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân: Nợ TK 311 (3118): Giá trị còn lại của TSCĐ Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ. Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1
  • 4. Chi phí phát sinh khi nhượng bán TSCĐ được kế toán tập hợp vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 511  B) Bên Nợ TK 531  C) Bên Nợ TK 466  D) Bên Nợ TK 631 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 511 Vì: Phản ánh số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, kế toán ghi: Nợ TK 511 (5118): Các khoản thu Nợ TK 311 (3113): Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331…: Tổng số chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Tỷ giá Bộ tài chính công bố là tỷ giá sử dụng trong trường hợp quy đổi ngoại tệ ra tiền Việt nam để ghi sổ kế toán trong các giao dịch liên quan đến ngoại tệ: Chọn một câu trả lời  A) Của bộ phận SXKD  B) Của bộ phận hành chính sự nghiệp  C) Của bộ phận dự án  D) Của bộ phận hành chính sự nghiệp và Của bộ phận dự án Sai. Đáp án đúng là: Của bộ phận hành chính sự nghiệp và Của bộ phận dự án Vì: Sử dụng tỷ giá hối đoái do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm nghiệp vụ kinh tế phát sinh để quy đổi số ngoại tệ nhận kinh phí hoạt động, kinh phí dự án do ngân sách nhà nước cấp. Tham khảo: mục 7.4.1. Các quy định về hoạch toán ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp được áp dụng cho: Chọn một câu trả lời  A) Các trường học tư thục  B) Các bệnh viện tư nhân  C) Các doanh nghiệp công ích của nhà nước  D) Các trường học và Các bệnh viện sử dụng ngân sách nhà nước Sai. Đáp án đúng là: Các trường học và Các bệnh viện sử dụng ngân sách nhà nước Vì: các trường học và bệnh viện sử dụng ngân sách nhà nước phải áp dụng chế độ kế toán hành chính sự nghiệp, Các xã phường không phải là UBND xã phường nên không đúng Tham khảo: mục 1.1.1. Khái niệm và phân loại các đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 1 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản thu nhập tăng thêm của người lao động được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661/ Có TK 334
  • 5.  B) Nợ TK 461/ Có TK 334  C) Nợ TK 421/ Có TK 334  D) Nợ TK 511/ Có TK 334 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 334 Vì: Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi: Nợ TK 661/Có TK 334 Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Bên nợ tài khoản 241 KHÔNG phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí mua sắm TSCĐ  B) Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ  C) Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh  D) Chi phí thanh lý TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Chi phí thanh lý TSCĐ Vì: Bên nợ tài khoản 241 phản ánh: + Chi phí thực tế về đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh. + Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng cấp TSCĐ. Tham khảo: mục 5.1.2. Tài khoản kế toán sử dụng, bài 5 Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Khi kiểm kê phát hiện thiếu Nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661/ Có TK 152  B) Nợ TK 311/ Có TK 152  C) Nợ TK 511/ Có TK 152  D) Nợ TK 152/ Có TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311/ Có TK 152 Vì: Phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu khi kiểm kê: Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, Vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Xuất kho nguyên vật liệu tồn kho từ năm trước (thuộc kinh phí sự nghiệp), sử dụng cho bộ phận sự nghiệp, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 337/ Có TK 152
  • 6.  B) Nợ TK 661/ Có TK152  C) Nợ TK 661/ Có TK 337  D) Nợ TK 662/Có TK 337 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 337/ Có TK 152 Vì: Hạch toán năm sau đối với nguyên liệu, vật liệu đã quyết toán vào kinh phí năm trước: + Nếu nguyên liệu, vật liệu còn sử dụng được, khi xuất sử dụng, kế toán ghi: Nợ TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất kho Tham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Nguồn kinh phí đơn đặt hàng của Nhà nước được hình thành từ: Chọn một câu trả lời  A) Nhà nước cấp  B) Nhận viện trợ  C) Giữ lại từ nguồn thu sự nghiệp  D) Bổ sung từ các quỹ Sai. Đáp án đúng là: Nhà nước cấp Vì: Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước thì nhà nước là đơn vị đặt hàng do vậy phải do nhà nước cấp. Tham khảo: mục 5.4. Kế toán chi và nguồn kinh phí theo đơn dặt hàng của nhà nước (Trang 135 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu nhập kho (nếu có chứng từ ghi thu, chi) được ghi:
  • 7. Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 152/ Có TK 462  B) Nợ TK 152/ Có TK 511  C) Nợ TK 152/ Có TK 461, 462  D) Nợ TK 152/ Có TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 461, 462 Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi: + Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách: Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 461, 462, 441 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho + Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi: Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Khi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi: Nợ TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 461, 462... Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Tham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí thu mua hàng hóa được hạch toán là: Chọn một câu trả lời  A) Trị giá hàng hóa nhập kho  B) Chi phí sản xuất  C) Chi phí bán hàng  D) Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập kho Vì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho. Tham khảo: mục 6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Báo cáo quyết toán kinh phí được lập: Chọn một câu trả lời  A) Giống nhau cho mọi đơn vị  B) Khác nhau giữa cấp trên và cấp dưới  C) Một số báo cáo giống nhau, một số báo cáo khác nhau  D) Tuân theo quy định của chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp Sai. Đáp án đúng là: Một số báo cáo giống nhau, một số báo cáo khác nhau Vì: báo cáo quyết toán là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình nhận và sử dụng các nguồn kinh phí trong đơn vọ báo cáo. Tham khảo: mục 8.3. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sử dụng, bài 8. Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1
  • 8. Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được: Chọn một câu trả lời  A) Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chichưa xử lý  B) Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước  C) Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng  D) Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xử lý Vì: Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi: Nợ TK 511 (5112) Có TK 421 Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị còn lại của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ dụng cụ được hạch toán vào tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 466  B) TK 631  C) TK 643  D) TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Vì: Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau: + Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi: Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐ Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ + Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi: Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏ Nợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần) Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ. Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Tài khoản 631 chỉ được sử dụng để: Chọn một câu trả lời  A) Phản ánh chi phí sản xuất sản phẩm  B) Phản ánh chi phí bán hàng  C) Phản ánh chi phí của hoạt động đầu tư  D) Tất cả các đáp án được nêu đều đúng Sai. Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án được nêu đều đúng Vì: Tài khoản 631 dùng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh để phản ánh chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh Không đúng
  • 9. Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp được sử dụng để đầu tư mua sắm TSCĐ của: Chọn một câu trả lời  A) Bộ phận sự nghiệp  B) Bộ phận sản xuất kinh doanh  C) Bộ phận sự nghiệp và Bộ phận sản xuất kinh doanh  D) Bộ phận kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Bộ phận sự nghiệp và Bộ phận sản xuất kinh doanh Vì: Qũy phát triển có thể sử dụng như là nguồn kinh phí hoặc nguồn vốn kinh doanh Tham khảo: mục 3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch thu lớn hơn chi khi thực hiện đơn đặt hàng được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 511/ Có TK 421  B) Nợ TK 511/ Có TK 431  C) Nợ TK 511/ Có TK 333  D) Nợ TK 511/ Có TK 465. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421 Vì: Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi: Nợ TK 511/ Có TK 421 Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Kiểm kê kho phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 153/ Có TK 331  B) Nợ TK 152/ Có TK 331  C) Nợ TK 152/ CóTK 661  D) Nợ TK 311/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 331 Vì: Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê: Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 152 Có TK 331 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1
  • 10. Giá vốn của sản phẩm xuất kho để bán được hạch toán vào bên Nợ tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 511  B) TK 531  C) TK 631  D) TK 632 Sai. Đáp án đúng là: TK 531 Vì: Bên nợ TK 531: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá đã tiêu thụ trong kỳ. Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng : Chọn một câu trả lời  A) Chỉ phản ánh kinh phí hoạt động sự nghiệp  B) Chỉ phản ánh kinh phí dự án  C) Chỉ phản ánh kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước  D) Báo cáo tài chính tổng quát Sai. Đáp án đúng là: Báo cáo tài chính tổng quát Vì: Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình nhận và sử dụng các nguồn kinh phí ở đơn vị trong kỳ báo cáo và số thực chi cho từng loại hoạt động theo từng nguồn kinh phí đề nghị quyết toán Tham khảo: mục 8.3. Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí sử dụng, bài 8 Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Nhập kho nguyên vật liệu từ gia công được kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 152/ Có TK 631  B) Nợ TK 152/ Có TK 511  C) Nợ TK 631/ Có TK 152  D) Nợ TK 631/ Có TK 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631 Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 152 Có TK 631 Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu Không đúng Điểm: 0/1. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 2 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án được hạch toán vào bên Nợ TK:
  • 11. Chọn một câu trả lời  A) 661  B) 662  C) TK 311(3)  D) TK 331 Sai. Đáp án đúng là: 662 Vì: Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ sử dụng cho dự án cũng là tăng chi phí của dự án. Tham khảo: mục 5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí (Trang 133 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Tài sản cố định vô hình bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Bản quyền tác giả  B) Bằng phát minh sáng chế  C) Phần mềm máy vi tính  D) Bản quyền tác giả, phần mềm, bằng phát minh sáng chế, nhượng quyền thương hiệu, … Sai. Đáp án đúng là: Bản quyền tác giả, phần mềm, bằng phát minh sáng chế, nhượng quyền thương hiệu, … Vì: TSCÐ vô hình là những tài sản của đơn vị nếu thoả mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn của TSCĐ nhưng không có hình thái vật chất. TSCÐ vô hình bao gồm: giá trị quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần mềm máy vi tính, bản quyền tác giả… Tham khảo: mục 3.1.2. Phân loại TSCĐ Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Báo cáo nào sau đây không là báo cáo kế toán của đơn vị HCSN Chọn một câu trả lời  A) Bảng cân đối tài khoản  B) Bảng cân đối kế toán  C) Tổng hợp kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng  D) Báo cáo kết quả sự nghiệp có thu. Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toán Vì:Xem phần các báo cáo tài chính sử dụng trong đơn vị HCSN Tham khảo: mục 8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính. Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho SX sản phẩm trong kỳ chính, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 152  B) Nợ TK 152/Có TK 631  C) Nợ TK 661/ Có TK 152  D) Nợ TK 662/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/Có TK 152
  • 12. Vì: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, XDCB, đơn đặt hàng. Căn cứ phiếu xuất kho, kế toán ghi: Nợ TK 661, 662, 631, 241, 635 Có TK 152 Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Cuối năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí hoạt động đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 241/ Có TK 331  B) Nợ TK 661/ Có TK 337  C) Nợ TK 441/ Có TK 337  D) Nợ TK 441/ Có TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337 Vì: Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sửa chữa lớn hoàn thành liên quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sửa chữa lớn trong năm quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi: Nợ TK 661 (6612) Có TK 337 (3372 Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3. Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Quyết toán số kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661  B) Nợ TK 461  C) Nợ TK 466  D) Nợ TK 341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461 Vì: Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh phí hoạt động nên hoạch toán là: Nợ tk 461/ Có TK 341 Tham khảo: mục 4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, căn cứ để ghi Sổ cái là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ ghi sổ.  B) Sổ kế toán chitiết  C) Sổ đăng ký chứng từ ghisổ  D) Chứng từ gốc
  • 13. Sai. Đáp án đúng là: Chứng từ ghi sổ. Vì: Theo hình thức Chứng từ ghi sổ, hàng ngày khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán căn cứ vào chứng từ gốc để lập chứng từ ghi sổ, sau đó số liệu trên chứng từ ghi sổ được chuyển vào ghi sổ cái. Tham khảo: Xem mục: 1.4.3. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Tài khoản nào sau đây được sử dụng để xác định kết quả kinh doanh của bộ phận sản xuất: Chọn một câu trả lời  A) Tài khoản 631  B) Tài khoản 531  C) Tài khoản 511  D) Tài khoản 421. Sai. Đáp án đúng là: Tài khoản 531 Vì: Tài khoản 531 sử dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh, dùng để phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất kinh doanh Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh. Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu nhập kho (nếu có chứng từ ghi thu, chi) được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 152/ Có TK 462  B) Nợ TK 152/ Có TK 511  C) Nợ TK 152/ Có TK 461, 462  D) Nợ TK 152/ Có TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 461, 462 Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng, căn cứ vào biên bản giao nhận, kế toán ghi: + Nếu đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách: Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 461, 462, 441 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho + Nếu chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách, kế toán ghi: Nợ TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Khi nhận được chứng từ ghi thu, ghi chi, kế toán ghi: Nợ TK 521 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Có TK 461, 462... Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Tham khảo: mục : 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí mua sắm TSCĐ bằng kinh phí dự án được hạch toán như sau: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 662/ Có TK 462
  • 14.  B) Nợ TK 662/ Có TK 466  C) Nợ TK 211/ Có TK 462  D) Nợ TK 662/ CóTK 211. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662/ Có TK 466 Vì: Cả hai trường hợp mua sắm tài sản trên đồng thời ghi tăng nguồn kinh phí hình thành TSCĐ: Nợ TK 662: Chi dự án Có TK 466: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Tham khảo: mục 5.3.4.2 Kế toán chi tiêu và quyết toán chi phí. Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Bên có TK 152 phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Giá trịNguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho hoạt động sự nghiệp  B) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất  C) Giá trị Nguyên liệu, vật liệu xuất kho cho đơn vị khác vay  D) Giá trịNguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Sai. Đáp án đúng là: Giá trị Nguyên liệu, vật liệu giảm trong kỳ Vì: Bên có TK 152 phản ánh: + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho. + Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê. + Đánh giá giảm nguyên liệu, vật liệu. Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Có TK 461  B) Có TK 462  C) Có TK 521  D) Có TK 711 Sai. Đáp án đúng là: Có TK 521 Vì: Khi nhận được viện trợ bằng TSCĐ làm tăng khoản thu chưa qua ngân sách nên kế toán ghi Có TK 521 Tham khảo: mục 3.3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối năm được hình thành từ kinh phí sự nghiệp vẫn thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản Chọn một câu trả lời  A) TK 152  B) Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 661
  • 15.  C) Thể hiện trên số dư cuối kỳ tài khoản 337(3)  D) TK 662 Sai. Đáp án đúng là: TK 152 Vì: Số dư cuối kì của TK 152: Dư Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho Tham khảo: mục 2.3.1.1. Tài khoản hạch toán (Trang 26 - Giáo trình) Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311 / Có TK 511  B) Nợ TK 311 / Có TK 152  C) Nợ TK 152 / Có TK 331  D) Nợ TK 311/ Có 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152 Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Giá vốn sản phẩm xuất kho bán cho khách hàng được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631 và Có TK 155  B) Nợ TK 631 và Có TK 511  C) Nợ TK 531 và Có TK 155  D) Nợ TK 531 và Có TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 531 và Có TK 155 Vì: Căn cứ vào phiếu xuất kho ghi nhận giá vốn sản phẩm bán ra, kế toán ghi: Nợ TK 531: Giá vốn hàng bán Có TK 155, 631: Trị giá xuất kho sản phẩm, hàng hoá Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh, bài 6 Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Tạm ứng cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 312/ Có TK 112  B) Nợ TK 336/ Có TK 111  C) Nợ TK 336/ Có TK 312  D) Nợ TK 312 / Có TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 312 /Có TK 111 Vì: Khi tạm ứng cho công chức, cán bộ, công nhân viên, kế toán ghi:
  • 16. Nợ TK 312: Số tiền tạm ứng Có TK 111: Tạm ứng bằng tiền mặt Có TK 112: Tạm ứng bằng tiền gửi ngân hàng, kho bạc Có TK 152: Tạm ứng bằng vật liệu, dụng cụ Có TK 155: Tạm ứng bằng sản phẩm, hàng hoá.. Tham khảo: mục 4.1.2.Kế toán tạm ứng, bài 4 Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Tại đơn vị HCSN, khi xuất quỹ ngoại tệ mua vật tư dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, nếu phát sinh lãi tỷ giá thì hạch toán vào tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 515  B) TK 531  C) TK 511  D) TK 661 Sai. Đáp án đúng là: TK 531 Vì: Khi tỷ giángoại tệ ghi sổ lớn hơn tỷ giá thực tế thì kế toán hạch toán vào Có TK 531. Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 7. Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 3. Thu hồi kinh phí cấp dưới sử dụng không hết bằng tiền mặt kế toán ghi Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111 và ghi Có TK 461  B) Nợ TK 111 và Có TK 342  C) Nợ TK 111 và Có TK 661  D) Nợ TK 111 và Có TK 341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111 và Có TK 341 Vì: Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng tiền mặt, kế toán đơn vị cấp trên, ghi: Nợ TK 111/Có TK 341 Tham khảo: mục 7.2.2.2. Hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mặt. Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Khi đưa vào sử dụng, giá trị Công cụ dụng cụ được chuyển dịch: Chọn một câu trả lời  A) Chỉ một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ  B) Bắt buộc chuyển dịch dần dần vào chi phí  C) Một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển dịch dần dần và trị và thời gian sử dụng.  D) Chuyển dịch như thế nào là tùy thuộc nào sở thích của kế toán Sai. Đáp án đúng là: Một lần vào chi phí của bộ phận sử dụng Công cụ dụng cụ hoặc Chuyển dịch dần dần vào chi phí tùy theo giá trị và thời gian sử dụng. Vì: Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị nhỏ, thời gian sử dụng ngắn thì được chuyển dịch 1 lần. Đối với công cụ, dụng cụ có giá trị lớn, thời gian sử dụng dài thì được chuyển dịch dần. Tham khảo: mục 2.3.2. Hạch toán công cụ dụng cụ, bài 2
  • 17. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị hàng hóa bán bị trả lại nhập kho được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 155/ Có TK 631  B) Nợ TK 155/ Có TK 531  C) Nợ TK 631/ Có TK 155  D) Nợ TK 155/ Có TK 111 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 155/ Có TK 531 Vì: Hàng bán bị trả lại làm giảm các khoản thu và tăng thành phẩm nhập kho do vậy hoạch toán: Nợ TK 155/ Có TK 531 Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh. Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Kế toán không sử dụng chứng từ nào sau đây để hạch toán TSCĐ? Chọn một câu trả lời  A) Hóa đơn bán hàng  B) Biên bản giao nhận  C) Biên bản thanh lý  D) Phiếu nhập kho Sai. Đáp án đúng là: Phiếu nhập kho Vì: Mọi TSCĐ trong đơn vị phải có bộ hồ sơ riêng (bộ hồ sơ gồm có biên bản giao nhận TSCĐ, hoá đơn mua TSCĐ và các chứng từ khác có liên quan). - Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu C50 – HD) - Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu C51 – HD) - Biên bản đánh giá lại TSCĐ (Mẫu C52 – HD) - Biên bản kiểm kê TSCĐ (Mẫu C53 – HD) - Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành (Mẫu C54 – HD) - Sổ TSCĐ (Mẫu S31 – H) - Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng (Mẫu S32 – H) - Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu S33 – H) C51 – HD) Phiếu nhập kho dùng để hạch toán hàng tồn kho Tham khảo: mục 3.2.Kế toán chi tiết (Trang 44- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Sổ chi tiết chi hoạt động được mở : Chọn một câu trả lời  A) Chung cho mọi khoản chi hoạt động không phân biệt thuộc loại, khoản, mục nào  B) Chung cho cả chithường xuyên và không thường xuyên  C) Chung cho cả chihoạt động và chi dự án  D) Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục n Sai. Đáp án đúng là: Theo nguồn kinh phí và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.
  • 18. Vì Sổ chi tiết chi hoạt động sử dụng để tập hợp các khoản chi hoạt động theo nguồn kinh phí đảm bảo và theo từng loại, khoản, nhóm mục, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước. Tham khảo: mục 5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Các khoản giảm trừ lương gồm: Chọn một câu trả lời  A) BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu)  B) Thuế thu nhập cá nhân  C) Tiền ăn trưa  D) Tiền làm thêm giờ Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân. Vì: Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công nhân viên. Tham khảo: mục 4.3.2.3. Kế toán các khoản trích theo lương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Hạch toán chi tiết các khoản chi hoạt động được thực hiện trên: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái  B) Sổ nhật ký  C) Sổ chi tiết chi hoạt động  D) Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động Vì: Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sử dụng sổ chi tiết hoạt động. Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Hệ thống tài khoản trong đơn vị hành chính sự nghiệp: Chọn một câu trả lời  A) Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban hành  B) Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ chủ quản ban hành.  C) Được mở chi tiết theo đặc thù của đơn vị  D) Do các đơn vị tự xây dựng cho riêng mình Sai. Đáp án đúng là: Được lựa chọn sử dụng trong hệ thống tài khoản do Bộ tài chính ban hành Vì: Hệ thống TK kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp do Bộ Tài chính quy định Tham khảo: mục 1.3.2. Hệ thống tài khoản kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111/ Có TK 431
  • 19.  B) Nợ TK 311/ Có TK 341  C) Nợ TK 342/ Có TK 431  D) Nợ TK 431/ Có TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431 Vì: Vì cấp dưới ghi: Nợ TK 342 Có TK 431 Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Nguyên giá TSCĐ thay đổi khi: Chọn một câu trả lời  A) Sửa chữa nâng cấp  B) Đánh giá lại  C) Tháo dỡ, lắp đạt thêm một số bộ phận hoạt động độc lập  D) Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lại, thay đổi kết cấu tài sản Sai. Đáp án đúng là: Sửa chữa, nâng cấp, đánh giá lại, thay đổi kết cấu tài sản Vì: Nguyên giá TSCĐ chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau: + đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước. + Xây lắp, trang bị thêm vào TSCĐ hiện có + Cải tạo, nâng cấp làm tăng năng lực hoạt động và kéo dài thời gian sử dụng của TSCĐ + Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ Tham khảo: mục 3.1.3. Xác đinh nguyên giá TSCĐ Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Số phát sinh bên nợ TK 331 được ghi theo tỷ giá Chọn một câu trả lời  A) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố  B) Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng  C) Tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ  D) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hà Sai. Đáp án đúng là: Tỷ giá ghi sổ lúc nhận nợ Vì:TK 331 là các khoản phải trả do vậy tỷ giá của số phát sinh nợ được ghi theo tỷ giá thời điểm ghi nhân khoản nợ Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Chỉ tiêu số lượng nguyên vật liệu nhập, xuất, tồn ghi trên sổ chi tiết Nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để : Chọn một câu trả lời  A) Đối chiếu với số liệu trên sổ cáiTK 152  B) Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu
  • 20.  C) Đối chiếu với số liệu trên sổ nhật ký chung TK 152  D) Đối chiếu với Chứng từ ghi sổ Sai. Đáp án đúng là: Đối chiếu với thẻ kho Nguyên liệu, vật liệu Vì: Thẻ kho chỉ theo dõi về mặt số lượng. Sổ chi tiết nguyên vật liệu theo dõi rị các loại vật liệu theo cả chỉ tiêu số lượng và giá trị. Định kỳ, kế toán cộng sổ chi tiết và đối chiếu với thẻ kho về mặt số lượng, sau đó lập Bảng tổng hợp nhập-xuất-tồn Tham khảo: mục 2.3.1.Hạch toán nguyên vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Giá vốn sản phẩm xuất bán được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 155/ Có TK 631  B) Nợ TK 531/ Có TK 155  C) Nợ TK 531/ Có TK 631  D) Nợ TK 511/ Có TK 155 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 531/ Có TK 155 Vì: Khi sản phẩm, hàng hoá giao cho người mua được xác định là tiêu thụ:Căn cứ vào phiếu xuất kho ghi nhận giá vốn sản phẩm bán ra, kế toán ghi: Nợ TK 531: Giá vốn hàng bán Có TK 155, 631: Trị giá xuất kho sản phẩm, hàng hoá Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu hoạt động sản xuất kinh doanh. Không đúng Điểm: 0/1. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 3 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Bên Có TK 335 phản ánh các nội dung: Chọn một câu trả lời  A) Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên  B) Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đốitượng hưởng trợ cấp xã hội  C) Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và Số tiền trợ cấp đã chitrả cho các đố xã hội  D) Số tiền thưởng cho công nhân viên Sai. Đáp án đúng là: Số tiền học bổng phải trả cho học sinh sinh viên và Số tiền trợ cấp đã chi trả cho các đối tượng hưởng trợ cấp xã hội Vì:Xem thêm kết cấu TK 335 và phần thanh toán cho các đối tượng khác Tham khảo: mục 4.3.2.1 Tài khoản kế toán sử dụng Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311/ có TK 511  B) Nợ TK 465/ có TK 511  C) Nợ TK 111/ có TK 511
  • 21.  D) Nợ TK 111/ Có TK 635 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511 Vì: Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511 Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Tạm ứng lương kỳ một và thanh toán lương kỳ hai được định khoản: Chọn một câu trả lời  A) Giống nhau  B) Khác nhau  C) Tùy thuộc từng trường hợp  D) Có thể định khoản thành 2 khoản riêng biệt Sai. Đáp án đúng là: Giống nhau Vì: Khi tạm ứng lương kì một và thanh toán lương kì hai định khoản như sau: Nợ TK 334/Có TK 111 Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Tài khoản 313 được sử dụng để hạch toán các khoản sau: Chọn một câu trả lời  A) Lãi vay phải trả  B) Cho vay tạm thời  C) Lãi vay nhận được  D) Phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng Sai. Đáp án đúng là: Phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng Vì: TK 313 được sử dụng để phản ánh các khoản cho vay theo dự án tín dụng Tham khảo: mục Hệ thống tài khoản của đơn vị hành chinh sự nghiệp Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111, 112/ Có TK 342  B) Nợ TK 341/ Có TK 342  C) Nợ TK 342/ Có TK 511  D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342 Vì: Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342 Tham khảo: mục 4.5.Kế toán thanh toán nội bộ Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1
  • 22. Kinh phí công đoàn đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn cấp trên bằng: Chọn một câu trả lời  A) Tiền mặt  B) Tiền gửi ngân hàng  C) Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc  D) Hàng hóa Sai. Đáp án đúng là: Dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc Vì: Đơn vị hành chính sự nghiệp nộp cho công đoàn bằng dự toán kinh phí hoạt động rút từ kho bạc vì chi kinh phí công đoàn là kinh phí được dự toán từ đầu kì kế toán. Tham khảo: mục 4.3.2.3 Kế toán các khoản trích theo lương Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Kế toán tiền mặt trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng các chứng từ sau: Chọn một câu trả lời  A) Biên lai thu tiền  B) Giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt  C) Giấy đề nghị tạm ứng  D) Biên lai thu tiền, giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt, phiếu chi Sai. Đáp án đúng là: Biên lai thu tiền, giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt, phiếu chi Vì: Kế toán thu tiền mặt căn cứ vào phiếu thu, biên lai thu tiền.... Khi có dự toán thì căn cứ vào giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt. Đối với kế toán chi tiền mặt thì căn cứ vào phiếu chi. Tham khảo: mục 7.2.2.2. Hạch toán các nghiệp vụ thu tiền mặt, bài 7 Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1
  • 23. Đối với các TSCĐ có nguồn gốc từ nguồn vốn kinh doanh, khi trích khấu hao TSCĐ, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 466  B) Nợ TK 661/ Có TK 214  C) Nợ TK 631/ Có TK 214  D) Nợ TK 631/ Có TK 211 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 631/ Có TK 214 Vì: Hàng tháng, khi trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi: Nợ TK 631 Có TK 214 Số khấu hao TSCĐ phải trích. Tham khảo: mục 3.4.3. Trình tự kế toán (Trang 67- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí thu mua hàng hóa được hạch toán là: Chọn một câu trả lời  A) Trị giá hàng hóa nhập kho  B) Chi phí sản xuất  C) Chi phí bán hàng  D) Chi phí sản xuất và Chi phí bán hàng Sai. Đáp án đúng là: Trị giá hàng hóa nhập kho Vì: Chi phí thu mua hàng hòa là một phần giá trị hàng hóa mua vào nên được hoạch toán vào trị giá hàng hóa nhập kho. Tham khảo: mục 6.1.1. Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm và kết quả kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao sử dụng kinh phí sự nghiệp, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 211/ Có TK 241  B) Nợ TK 211/ Có TK 441  C) Nợ TK 441/ Có TK 241  D) Nợ TK 213/ Có TK 241. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 211/ Có TK 241 Vì: Khi công trình xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao kế toán ghi tăng tài sản cố định và ghi giảm xậy dựng cơ bản dở dang. Tham khảo: mục 5.1.3. Phương pháp hạch toán, bài 5 Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án được hạch toán vào bên:
  • 24. Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661  B) Nợ TK 662  C) Nợ TK 334  D) Nợ TK 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 662 Vì: Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận dự án làm tăng chi phí dự án nên hoạch toán vào Nợ TK 662. Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Tiền lương phải trả cho công nhân viên bộ phận xây dựng cơ bản được hạch toán vào bên: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661  B) Nợ TK 662  C) Nợ TK 334  D) Nợ TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 241 Vì:Vì được hạch toán vào bên Nợ TK 241 Tham khảo: mục 4.3.2.2. Kế toán thanh toán với công nhân viên Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 2. Nguyên giá Tài sản cố định hữu hình được hình thành từ nguồn kinh phí bao gồm: Chọn một câu trả lời  A) Giá mua bao gồm cả thuế GTGT  B) Chi phí thu mua  C) Chi phí lắp đặt, chạy thử  D) Giá mua, chiphí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Sai. Đáp án đúng là: Giá mua, chi phí thu mua và chi phí lắp đặt chạy thử Vì: TSCĐ mua sắm (kể cả TSCĐ mua mới và TSCĐ mua đã qua sử dụng), nguyên giá TSCĐ bao gồm: + Giá mua ghi trên hoá đơn (bao gồm cả thuế GTGT). + Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử, chi phí sửa chữa, cải tạo nâng cấp,… cho đến khi đưa TSCĐ vào sử dụng Tham khảo: mục 3.1.3.1. Xác đinh nguyên giá tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Theo hình thái vật chất, TSCĐ được chia thành: Chọn một câu trả lời  A) Nhà cửa và vật kiến trúc  B) Phương tiện vận tải và máy móc thiết bị
  • 25.  C) Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình  D) Tài sản cố định dùng cho hoạt động sự nghiệp và tài sản cố định dùng cho hoạt động dự Sai. Đáp án đúng là: Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình Vì: Theo hình thái vật chất thì TSCĐ được chia làm 2 loại: Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hình Tham khảo: mục 3.1.2. Phân loại TSCĐ, bài 3 Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Kinh phí thực hiện đơn đặt hàng của nhà nước sử dụng không hết được: Chọn một câu trả lời  A) Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chichưa xử lý  B) Ghi tăng khoản thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước  C) Ghi tăng chi phí thực hiện đơn đặt hàng  D) Ghi tăng nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng Sai. Đáp án đúng là: Kết chuyển thành Chênh lệch thu, chi chưa xử lý Vì: Chênh lệch thu chi khi thực hiện đơn đặt hàng, kế toán ghi: Nợ TK 511 (5112) Có TK 421 Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. (Trang 136 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 153  B) Bên Nợ TK 152  C) Bên Nợ TK 511  D) Bên Nợ TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152 Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệu Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản lãi đầu tư chứng khoán nhận một lần vào ngày đáo hạn được: Chọn một câu trả lời  A) Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quan  B) Hạch toán vào bên Nợ TK 331 và Có các tài khoản có liên quan  C) Hạch toán vào bên nợ TK 511 và Có các tài khoản có liên quan  D) Hạch toán vào bên Nợ TK 515 và Có các tài khoản có liên quan Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào bên Nợ TK 311 và Có các tài khoản có liên quan Vì: Định kỳ tính số lãi phải thu: Nợ TK 311: Số tiền lãi phải thu
  • 26. Có TK 531: Thu hoạt động SXKD Tham khảo: mục 6.3.2.2. Phương pháp hạch toán, bài 6 Không đúng Điểm: 0/1. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Phản ánh số chi phí hoạt động thường xuyên đơn vị hành chính sự nghiệp được đơn vị nội bộ chi hộ, kế toán đơn vị được chi hộ ghi : Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK111,112/ Có TK 342  B) Bên Nợ TK 661/ Có TK 111,112  C) Nợ TK 661/Có TK 342  D) Nợ TK 342/ Có TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 342 và Bên Nợ TK 661 Vì: Vì đươc hoạch toán: Nợ TK 661/ Có TK 342 Tham khảo: mục 4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4 Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Các đơn vị HCSN khi thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý TSCĐ được kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 511/ Có TK 466  B) Nợ TK 511/ Có TK 411  C) Nợ TK 531/ Có TK 421  D) Nợ TK 511/ Có TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 511/ Có TK 421 Vì: Kết chuyển số chênh lệch thu, chi do thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay: Nếu chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi), kế toán ghi: Nợ TK 511 (5118) Có TK 421 (4212) Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình (Trang 60- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Đơn vị cấp trên thông báo cấp các quỹ cho đơn vị cấp dưới (chưa chuyển tiền), kế toán đơn vị cấp trên ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 421/ Có TK 431  B) Nợ TK 431/ Có TK 331  C) Nợ TK 342/ Có TK 111,112  D) Nợ TK 431/ Có TK 342
  • 27. Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 431/ Có TK 342 Vì: Ở nghiệp vụ này, đơn vị cấp trên mới thông báo chứ chưa cấp tiền cho đơn vị cấp dưới nên kế toán đơn vị cấp trên ghi Nợ TK 431/Có TK 342. Khi chuyển tiền ghi Nợ TK 342/Có TK 111,112. Tham khảo: mục 4.5. Kế toán thanh toán nội bộ, bài 4 Không đúng Điểm: 0/1. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Khi chuyển nhượng chứng khoán cho đơn vị khác được lãi, khoản lãi được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Bên Có TK 531  B) Bên Có TK 631  C) Bên Có TK 421  D) Bên Có TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Bên Có TK 531. Vì: Khoản lãi làm tăng các khoản thu Tham khảo: mục 6.2.2.3. Kế toán thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhận viện trợ bằng TSCĐ căn cứ vào biên bản giao nhận kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí  B) Tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách  C) Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa q vào đã có chứng từ ghi thu ghi chihay chưa  D) Ghi vào TK 002 Sai. Đáp án đúng là: Tăng nguyên giá và tăng nguồn kinh phí hoặc tăng nguyên giá và tăng khoản thu chưa qua ngân sách tùy thuộc vào đã có chứng từ ghi thu ghi chi hay chưa Vì: + Nếu viện trợ có chứng từ ghi thu kế toán ghi: Nợ TK 211 Có TK 461, 462 + Nếu viện trợ chưa chứng từ ghi thu kế toán ghi: Nợ TK 211 Có TK 521 (5211) Tham khảo: mục 3.3.3.2 Kế toán tăng tài sản cố định Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 008  B) Nợ TK 009
  • 28.  C) A hoặc B  D) Có TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008 Vì: Khi nhận dự toán Nhà nước giao theo đơn đặt hàng, kế toán ghi: Nợ TK 008 “Dự toán chi hoạt động” Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán. Không đúng Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Chênh lệch tỷ giá tăng hoặc giảm do đánh giá lại ngoại tệ cuối năm được hạch toán vào bên: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631 hoặc Có TK 531  B) Nợ TK 413 hoặc Có TK 413  C) Nợ TK 412 hoặc Có TK 412  D) Nợ TK 511 hoặc Có TK 511 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 413 hoặc Có TK 413 Vì: Khi hạch toán số chênh lệch tỷ giá thì ghi vào Nợ TK 413. Khi hạch toán chênh lệch tăng hay giảm thì ghi vào Có TK 413. Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp, bài 7. Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Nhận thông báo cấp trên cấp quỹ khen thưởng cho cấp dưới, cấp dưới ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111/ Có TK 431  B) Nợ TK 311/ Có TK 341  C) Nợ TK 342/ Có TK 431  D) Nợ TK 431/ Có TK 342 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 342/ Có TK 431 Vì: Vì cấp dưới ghi: Nợ TK 342 Có TK 431 Tham khảo: mục 4.4.Kế toán cấp kinh phí cho cấp dưới Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản thu nhập tăng thêm trả cho người lao động được hạch toán Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661 và Có TK 334  B) Nợ TK 461 và Có TK 334  C) Nợ TK 421 Có TK 334  D) Nợ TK 334 và Có TK 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661 và Có TK 334 Vì:
  • 29. Các khoản thu nhập tăng thêm phải trả cho công chức, viên chức và người lao động từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thường xuyên, kế toán ghi: Nợ TK 661/Có TK 334 Tham khảo: mục 4.3.2.2 Kế toán thanh toán với công nhân viên Không đúng Điểm: 0/1. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Kiểm kê kho phát hiện thừa nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 153/ Có TK 331  B) Nợ TK 152/ Có TK 331  C) Nợ TK 152/ CóTK 661  D) Nợ TK 311/ Có TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 331 Vì: Phát hiện thừa vật liệu khi kiểm kê: Nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 152 Có TK 331 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Cuối năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì: Chọn một câu trả lời  A) Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận  B) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước  C) Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước  D) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động nă Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước Vì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Quyết toán số kinh phí cấp cho cấp dưới, cấp trên ghi Có TK 341 và ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661  B) Nợ TK 461  C) Nợ TK 466  D) Nợ TK 341 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 461 Vì:
  • 30. Khi quyết toán kinh phí cấp cho cấp dưới làm tăng kinh phí cấp cho cấp dưới và giảm nguồn kinh phí hoạt động nên hoạch toán là: Nợ tk 461/ Có TK 341 Tham khảo: mục 4.4. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới Không đúng Điểm: 0/1. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 4 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hạch toán tăng: Chọn một câu trả lời  A) Nguồn kinh phí dự án  B) Nguồn kinh phí hoạt động  C) Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước  D) Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt động Vì: Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dự án, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi: Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động. Tham khảo: mục 5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau không sử dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp : Chọn một câu trả lời  A) Bảng cân đối tài khoản  B) Bảng cân đối kế toán  C) Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động  D) Báo cáo chitiết kinh phí dự án Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toán Vì: Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp không có bảng cân đối kế toán Tham khảo: mục 8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Hạch toán chi tiết các khoản chi hoạt động được thực hiện trên: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái  B) Sổ nhật ký  C) Sổ chi tiết chi hoạt động
  • 31.  D) Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động Vì: Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sử dụng sổ chi tiết hoạt động. Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 153  B) Bên Nợ TK 152  C) Bên Nợ TK 511  D) Bên Nợ TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152 Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệu Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Bên có Tài khoản 337 được sử dụng để phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t động.  B) Giá trị công trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng kinh phí dự án  C) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t án.  D) Giá trịcông trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng nguồn vốn kinh Sai. Đáp án đúng là: Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ nguồn kinh phí hoạt động. Vì: Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập chứng từ phản ánh toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến số kinh phí hoạt động được cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi: Nợ TK 661 Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho/Có TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311 / Có TK 511  B) Nợ TK 311 / Có TK 152  C) Nợ TK 152 / Có TK 331  D) Nợ TK 311/ Có 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152 Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu
  • 32. thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý] Điểm : 1 Các khoản chi sự nghiệp đến cuối năm quyết toán chưa được duyệt thì phải: Chọn một câu trả lời  A) Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt  B) Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt  C) Xử lý thế nào là tùy kế toán  D) Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt Vì: Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên) Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111, 112/ Có TK 342  B) Nợ TK 341/ Có TK 342  C) Nợ TK 342/ Có TK 511  D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342 Vì: Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342 Tham khảo: mục 4.5.Kế toán thanh toán nội bộ Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì: Chọn một câu trả lời  A) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán không phải tính hao mò  B) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán phải tính hao mòn  C) Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán  D) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là: Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn Vì: Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ – BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn. Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1.
  • 33. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định được: Chọn một câu trả lời  A) Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng  B) Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng  C) Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ  D) Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng Vì: Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐ Tham khảo: mục 3.5.1. Kế sửa chữa thường xuyên tài sản cố định Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí hoạt động, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 008  B) Nợ TK 009  C) Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008  D) Có TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008 Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động” Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi phí cần phân bổ dần, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 241  B) Nợ TK 643/Có TK 241  C) Nợ TK 441/ Có TK 241  D) Nợ TK 211/ Có TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241 Vì: Nếu chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát sinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sửa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 643 Có TK 241 (2413) Trị giá khối lượng sửa chữa lớn đã quyết toán. Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1
  • 34. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được hạch toán vào bên Nợ tài khoản nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) TK 241  B) TK 211  C) TK 441  D) TK 153 Sai. Đáp án đúng là: TK 241 Vì: Số dư nợ tk 241 có số phát sinh là: – Chi phí đầu tư XDCB và sửa chữa lớn TSCĐ dở dang. – Trị giá công trình XDCB và sửa chữa lớn TSCĐ đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao đưa vào sử dụng hoặc quyết toán chưa được duyệt. Tham khảo: mục 3.3.1. Tài khoản hoạch toán Không đúng Điểm: 0/1. Câu14 [Góp ý] Điểm : 1 Các khoản giảm trừ lương gồm: Chọn một câu trả lời  A) BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp (phần đơn vị chịu)  B) Thuế thu nhập cá nhân  C) Tiền ăn trưa  D) Tiền làm thêm giờ Sai. Đáp án đúng là: Thuế thu nhập cá nhân. Vì: Thuế thu nhập cá nhân là khoản mà công nhân viên phải nộp và được trừ vào lương của công nhân viên. Tham khảo: mục 4.3.2.3. Kế toán các khoản trích theo lương. Không đúng Điểm: 0/1. Câu15 [Góp ý] Điểm : 1 Sổ chi tiết chi hoạt động chỉ được sử dụng để phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Số phát sinh Nợ TK 661  B) Số phát sinh Có TK 661  C) Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661  D) Số dư TK 661 Sai. Đáp án đúng là: Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661 Vì: Sổ chi tiết chi hoạt động ghi lại chi phí hoạt động của đơn vị hành chính sự nghiệp đã sử dụng trong kì do vậy có phản ánh cả Số phát sinh Nợ TK, số phát sinh Có và số dư TK 661 Tham khảo: mục 5.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán Không đúng Điểm: 0/1. Câu16 [Góp ý] Điểm : 1 Tài sản cố định hữu hình chuyển thành công cụ dụng cụ, phần giá trị còn lại được hạch toán như thế nào nếu TSCĐ được hình thành từ nguồn kinh phí: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 661/ Có TK 211
  • 35.  B) Nợ TK 466/ Có TK 211  C) Nợ TK 153/ Có TK 211  D) Nợ Tk 211/ Có TK 466 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 466/ Có TK 211 Vì: Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi: Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐ Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ. Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1. Câu17 [Góp ý] Điểm : 1 Khi thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, số lỗ đó được hạch toán vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 635  B) Bên Nợ TK 661  C) Bên Nợ TK 631  D) Bên Nợ TK 421 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 631 Vì: Thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, số lỗ được coi là chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh nên định khoản vào bên Nợ TK 631. Tham khảo: mục 6.2.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuât kinh doanh Không đúng Điểm: 0/1. Câu18 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị còn lại của TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn để chuyển thành công cụ dụng cụ được hạch toán vào tài khoản: Chọn một câu trả lời  A) TK 466  B) TK 631  C) TK 643  D) TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Sai. Đáp án đúng là: TK 466, 631 và 643, tùy trường hợp cụ thể Vì: Khi đó những TSCÐ không đủ tiêu chuẩn sẽ được chuyển thành công cụ, dụng cụ. Các bút toán hạch toán khi chuyển TSCĐ thành CCDC như sau: + Nếu TSCĐ do ngân sách cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, kế toán ghi: Nợ TK 466: Giá trị còn lại của TSCĐ Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ + Nếu TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay, kế toán ghi: Nợ TK 631: Giá trị còn lại của TSCĐ nhỏ Nợ TK 643: Giá trị còn lại của TSCĐ lớn (phải phân bổ dần) Nợ TK 214: Giá trị hao mòn TSCĐ Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ. Tham khảo: mục 3.3.2.2. Kế toán giảm tài sản cố định hữu hình Không đúng Điểm: 0/1.
  • 36. Câu19 [Góp ý] Điểm : 1 Cuối năm, công việc sửa chữa lớn TSCĐ bằng nguồn kinh phí hoạt động đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao thanh quyết toán công trình, phản ánh chi phí sửa chữa này, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 241/ Có TK 331  B) Nợ TK 661/ Có TK 337  C) Nợ TK 441/ Có TK 337  D) Nợ TK 441/ Có TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 661/ Có TK 337 Vì: Cuối năm căn cứ vào bảng xác nhận giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành đến 31/12, kế toán lập “Chứng từ ghi sổ” để phản ánh giá trị khối lượng công tác sửa chữa lớn hoàn thành liên quan đến số kinh phí hoạt động được ngân sách cấp cho công tác sửa chữa lớn trong năm quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo. Căn cứ vào “Chứng từ ghi sổ”, kế toán ghi: Nợ TK 661 (6612) Có TK 337 (3372 Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3. Không đúng Điểm: 0/1. Câu20 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hạch toán vào: Chọn một câu trả lời  A) Chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ  B) Chi phí xây dựng cơ bản dở dang  C) Nguyên giá TSCĐ  D) Chi thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Chi phí của bộ phận sử dụng TSCĐ Vì: Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐ Tham khảo: mục 3.5.1. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định Không đúng Điểm: 0/1. Câu21 [Góp ý] Điểm : 1 Đơn vị thực hiện dự án được chủ dự án ủy quyền nhận kinh phí bằng tiền mặt, kế toán đơn vị thực hiện dự án ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111/ CóTK 462  B) Nợ TK 111/ Có TK 341  C) Nợ TK 341/ Có TK 462  D) Nợ TK 111/ Có TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111/ CóTK 462 Vì: Khi nhận nguồn kinh phí dự án được cấp bằng vật tư, hàng hoá hoặc bằng tiền, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 152, 155/ Có TK 462 Tham khảo: mục 5.3.4.1 Kế toán nhận kinh phí (Trang 131 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1.
  • 37. Câu22 [Góp ý] Điểm : 1 Cuối năm, báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì: Chọn một câu trả lời  A) Phải nộp lại ngân sách số kinh phí đã nhận  B) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước  C) Phải chuyển số chi hoạt động năm nay thành năm trước  D) Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động nă Sai. Đáp án đúng là: Phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước Vì:Vì cuối năm báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động chưa được duyệt thì phải chờ năm sau quyết toán và phải chuyển nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước và số chi hoạt động năm nay thành năm trước Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí Không đúng Điểm: 0/1. Câu23 [Góp ý] Điểm : 1 Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 152/ Có TK 661  B) Nợ TK 152/ Có TK 662  C) Nợ TK 152/ Có TK 631  D) Nợ TK 152/ Có TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152/ Có TK 631 Vì: Nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 152 Có TK 631 Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán Nguyên liệu, vật liệu (Trang 26- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu24 [Góp ý] Điểm : 1 Thuế GTGT khi mua Nguyên liệu, vật liệu về nhập kho dùng cho bộ phận hành chính sự nghiệp được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311(3)  B) Nợ TK 661  C) Nợ TK 461  D) Nợ TK 152 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 152 Vì: Mua nguyên liệu, vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước, căn cứ vào giá thanh toán trên hóa đơn, kế toán ghi: Nợ TK 152: Trị giá nguyên liệu, vật liệu nhập kho Nợ TK 111,112: Số tiền đã thanh toán Nợ TK 312: Thanh toán bằng tiền tạm ứng Nợ TK 311: Số tiền phải thanh toán Tham khảo: mục 2.3.1.2. Phương pháp hạch toán, bài 2 Không đúng
  • 38. Điểm: 0/1. Câu25 [Góp ý] Điểm : 1 Căn cứ lập Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí là: Chọn một câu trả lời  A) Chứng từ gốc  B) Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí  C) Sổ chi tiết chi hoạt động  D) Sổ cái Sai. Đáp án đúng là: Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí Vì: - Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí dùng để theo dõi tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí. - Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí dùng để tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách cấp theo loại, khoản, mục, nhóm mục hoặc mục để cung cấp số liệu cho việc lập báo cáo tài chính. Do đó cơ sở lập của Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí là Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán (Trang 121 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu26 [Góp ý] Điểm : 1 Số phát sinh bên có TK 461 là ngoại tệ được ghi theo tỷ giá Chọn một câu trả lời  A) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố  B) Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng  C) Tỷ giá ghi sổ  D) Tỷ giá Bộ Tài chính công bố hoặc Tỷ giá bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hà Sai. Đáp án đúng là: Tỷ giá Bộ Tài chính công bố Vì: Tk 461 thể hiện nguồn kinh phí hoạt động. Tham khảo: mục 7.4.3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Không đúng Điểm: 0/1. Câu27 [Góp ý] Điểm : 1 Trị giá Công cụ dụng cụ xuất kho dùng cho sản xuất kinh doanh loại phân bổ nhiều lần được ghi vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 643 sau đó phân bổ dần  B) Bên Nợ TK 631  C) Bên Nợ TK 241  D) Bên Nợ Tk 661 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 643 sau đó phân bổ dần Vì: Trường hợp xuất CCDC phải phân bổ nhiều lần, khi xuất kho kế toán ghi: Nợ TK 643 Trị giá CCDC xuất kho Có TK 153 Trị giá CCDC xuất kho Tham khảo: mục 2.3.2. Hoạch toán công cụ dụng cụ, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1.
  • 39. Câu28 [Góp ý] Điểm : 1 Nguồn vốn kinh doanh trong đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ: Chọn một câu trả lời  A) Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh  B) Nhận góp vốn  C) Bổ sung từ quỹ phát triển sự nghiệp.  D) Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh Sai. Đáp án đúng là: Chủ yếu từ cấp phát của ngân sách nhà nước và lợi nhuận hoạt động kinh doanh Vì: Nguồn vốn để duy trì hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ hoạt động này là nguồn vốn kinh doanh. Nguồn vốn này có thể do ngân sách nhà nước hỗ trợ (sẽ được thu hồi sau thời gian hoạt động hay được lưu chuyển để duy trì hoạt động), có thể do đơn vị trích một phần từ quỹ cơ quan, từ kết quả hoạt động, huy động từ việc góp vốn của cán bộ công chức trong đơn vị, vay của các tổ chức tín dụng. Tham khảo: mục 6.1.2.. Nguồn vốn thực hiện sản xuất kinh doanh, bài 6 Không đúng Điểm: 0/1. Câu29 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản thu khi thực hiện đơn đặt hàng được hạch toán: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311/ có TK 511  B) Nợ TK 465/ có TK 511  C) Nợ TK 111/ có TK 511  D) Nợ TK 111/ Có TK 635 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 465/ có TK 511 Vì: Giá trị đơn đặt hàng được Nhà nước nghiệm thu thanh toán, kế toán ghi: Nợ TK 465/ có TK 511 Tham khảo: mục 5.4.2 Phương pháp hạch toán (Trang 136 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu30 [Góp ý] Điểm : 1 Tài sản cố định là những thiết bị có: Chọn một câu trả lời  A) Giá trịlớn theo tiêu chuẩn hiện hành  B) Thời gian sử dụng dài theo tiêu chuẩn hiện hành.  C) Có nguyên giá được xác định một cách đáng tin cậy  D) Giá trịtrên 10tr, thời gian sử dụng trên 1 năm, có căn cứ đánh giá đáng tin cậy Sai. Đáp án đúng là: Giá trị trên 10tr, thời gian sử dụng trên 1 năm, có căn cứ đánh giá đáng tin cậy Vì: TSCÐ là những tài sản có giá trị lớn và thời gian sử dụng dài. Theo quy định hiện hành, những tài sản sử dụng cho hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị HCSN thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau được coi là TSCÐ: + Có giá trị từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên + Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên Tham khảo: mục 3.1.1. Khái niệm tài sản cố định Không đúng
  • 40. Luyện tập trước thi Xem lại lần làm bài số 5 Câu1 [Góp ý] Điểm : 1 Khoản viện trợ phi dự án (đã có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách) được hạch toán tăng: Chọn một câu trả lời  A) Nguồn kinh phí dự án  B) Nguồn kinh phí hoạt động  C) Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước  D) Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Sai. Đáp án đúng là: Nguồn kinh phí hoạt động Vì: Khi thu hội phí, thu đóng góp của các hội viên, hoặc được tài trợ, viện trợ phi dự án, được biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, ghi: Nợ TK 111: Tiền mặt Nợ TK 112: Tiền gửi ngân hàng, kho bạc Nợ TK 152, 153: Vật liệu, dụng cụ Nợ TK 155: Sản phẩm, hàng hoá Có TK 461: Nguồn kinh phí hoạt động. Tham khảo: mục 5.2.4.1. Kế toán nhận kinh phí (Trang 124 – Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu2 [Góp ý] Điểm : 1 Báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau không sử dụng trong các đơn vị hành chính sự nghiệp : Chọn một câu trả lời  A) Bảng cân đối tài khoản  B) Bảng cân đối kế toán  C) Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động  D) Báo cáo chitiết kinh phí dự án Sai. Đáp án đúng là: Bảng cân đối kế toán Vì: Hệ thống báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp không có bảng cân đối kế toán Tham khảo: mục 8.1.2. Hệ thống báo cáo tài chính Không đúng Điểm: 0/1. Câu3 [Góp ý] Điểm : 1 Hạch toán chi tiết các khoản chi hoạt động được thực hiện trên: Chọn một câu trả lời  A) Sổ cái  B) Sổ nhật ký  C) Sổ chi tiết chi hoạt động  D) Chứng từ kế toán Sai. Đáp án đúng là: Sổ chi tiết chi hoạt động Vì: Hạch toán chi tiết chi hoạt động, kế toán sử dụng sổ chi tiết hoạt động. Tham khảo: mục 5.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán. (Trang 121 – Giáo trình Topica) Không đúng
  • 41. Điểm: 0/1. Câu4 [Góp ý] Điểm : 1 Phế liệu thu hồi nhập kho được ghi vào: Chọn một câu trả lời  A) Bên Nợ TK 153  B) Bên Nợ TK 152  C) Bên Nợ TK 511  D) Bên Nợ TK 521 Sai. Đáp án đúng là: Bên Nợ TK 152 Vì: phế liệu thu hồi được hạch toán là vật liệu Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hạch toán nguyên liệu, vật liệu Không đúng Điểm: 0/1. Câu5 [Góp ý] Điểm : 1 Bên có Tài khoản 337 được sử dụng để phản ánh: Chọn một câu trả lời  A) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t động.  B) Giá trị công trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng kinh phí dự án  C) Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành t án.  D) Giá trịcông trình XDCB hoặc sửa chữa lớn TSCĐ dở dang đầu tư bằng nguồn vốn kinh Sai. Đáp án đúng là: Trị giá nguyên vật liệu tồn kho trong các đơn vị hành chính sự nghiệp được hình thành từ nguồn kinh phí hoạt động. Vì: Căn cứ vào biên bản kiểm kê nguyên liệu, vật liệu ngày 31/12, kế toán lập chứng từ phản ánh toàn bộ giá trị nguyên liệu, vật liệu tồn kho liên quan đến số kinh phí hoạt động được cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo, ghi: Nợ TK 661 Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho/Có TK 337 (3371) Trị giá nguyên liệu, vật liệu tồn kho Tham khảo: Xem mục:2.3.1. Hoạch toán nguyên liệu, vật liệu, bài 2 Không đúng Điểm: 0/1. Câu6 [Góp ý] Điểm : 1 Giá trị Nguyên liệu, vật liệu thiếu chưa rõ nguyên nhân khi kiểm kê được ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 311 / Có TK 511  B) Nợ TK 311 / Có TK 152  C) Nợ TK 152 / Có TK 331  D) Nợ TK 311/ Có 331 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 311 và ghi Có TK 152 Vì: Khi kiểm kê nguyên vật liệu, nếu chưa biết nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê, kế toán ghi: Nợ TK 311 (3118) Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Có TK 152 Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu Tham khảo: mục 2.3.1. Hạch toán nguyên vật liệu (Trang 26- Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp- Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu7 [Góp ý]
  • 42. Điểm : 1 Các khoản chi sự nghiệp đến cuối năm quyết toán chưa được duyệt thì phải: Chọn một câu trả lời  A) Chuyển thành số năm sau chờ phê duyệt  B) Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt  C) Xử lý thế nào là tùy kế toán  D) Vẫn để nguyên là số năm nay Sai. Đáp án đúng là: Chuyển thành số năm trước chờ phê duyệt Vì: Nếu quyết toán chưa được duyệt, kế toán chuyển số chi hoạt động năm nay thành số chi hoạt động năm trước (chi tiết cho chi thường xuyên và chi không thường xuyên) Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí Không đúng Điểm: 0/1. Câu8 [Góp ý] Điểm : 1 Thu hộ cho cấp dưới, cấp trên ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 111, 112/ Có TK 342  B) Nợ TK 341/ Có TK 342  C) Nợ TK 342/ Có TK 511  D) Nợ TK 342/ Có TK 111, 112 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342 Vì: Khi thu được các khoản đã chi hộ hoặc khi thu hộ đơn vị cấp dưới, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112/ Có TK 342 Tham khảo: mục 4.5.Kế toán thanh toán nội bộ Không đúng Điểm: 0/1. Câu9 [Góp ý] Điểm : 1 TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp dùng cho SXKD thì: Chọn một câu trả lời  A) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán không phải tính hao mò  B) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuốiniên độ kế toán phải tính hao mòn  C) Chỉ tính hao mòn vào cuối niên độ kế toán  D) Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí và tính hao mòn Sai. Đáp án đúng là: Hàng tháng trích khấu hao tính vào chi phí, cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn Vì: Đối với những TSCĐ sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì phải thực hiện trích khấu hao tính vào chi phí hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng tháng (theo Quyết định 206/2003/QĐ – BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính). TSCĐ có nguồn gốc ngân sách thì cuối niên độ kế toán phải tính hao mòn. Tham khảo: mục 3.4 Kế toán hao mòn tài sản cố định (Trang 66- Kế toán hành chính sự nghiệp - Giáo trình Topica) Không đúng Điểm: 0/1. Câu10 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định được: Chọn một câu trả lời  A) Tập hợp sau đó phân bổ cho bộ phận sử dụng
  • 43.  B) Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng  C) Hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ  D) Hạch toán vào chi phí thường xuyên Sai. Đáp án đúng là: Hạch toán vào chi phí của bộ phận sử dụng Vì: Sửa chữa thường xuyên là công việc sửa chữa mang tính chất bảo dưỡng hoặc thay thế những chi tiết, bộ phận nhỏ của TSCĐ. Do hoạt động sửa chữa phát sinh thường xuyên với chi phí sửa chữa nhỏ nên chi phí sửa chữa phát sinh được hạch toán ngay vào chi phí của hoạt động sử dụng TSCÐ Tham khảo: mục 3.5.1. Kế sửa chữa thường xuyên tài sản cố định Không đúng Điểm: 0/1. Câu11 [Góp ý] Điểm : 1 Khi nhận thông báo giao dự toán kinh phí hoạt động, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 008  B) Nợ TK 009  C) Nợ TK 009 hoặc Nợ TK 008  D) Có TK 008 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 008 Vì: Khi nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động, kế toán ghi Nợ TK 008 “ Dự toán chi hoạt động” Tham khảo: mục 5.2.4.2. Kế toán tình hình chi tiêu và quyết toán kinh phí Không đúng Điểm: 0/1. Câu12 [Góp ý] Điểm : 1 Khi sửa chữa lớn TSCĐ của bộ phận sản xuất kinh doanh hoàn thành, chi phí cần phân bổ dần, kế toán ghi: Chọn một câu trả lời  A) Nợ TK 631/ Có TK 241  B) Nợ TK 643/Có TK 241  C) Nợ TK 441/ Có TK 241  D) Nợ TK 211/ Có TK 241 Sai. Đáp án đúng là: Nợ TK 643/ Có TK 241 Vì: Nếu chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh phát sinh lớn cần phải phân bổ dần thì khi công việc sửa chữa lớn đã hoàn thành, kế toán ghi: Nợ TK 643 Có TK 241 (2413) Trị giá khối lượng sửa chữa lớn đã quyết toán. Tham khảo: mục 3.5.2. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định, bài 3 Không đúng Điểm: 0/1. Câu13 [Góp ý] Điểm : 1 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được hạch toán vào bên Nợ tài khoản nào sau đây: Chọn một câu trả lời  A) TK 241  B) TK 211