1. THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
THỰC TRẠNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
2. NỘI DUNG
1 Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn
2 Những vấn đề quản lý nhà nƣớc
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 2
3. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
S
H
Nguồn số liệu: Cục Thống kê TP.HCM
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 3
4. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
Tỷ lệ doanh nghiệp kết nối Internet: 97,3%
(+ 5,7% so 02 năm trƣớc)
100%
97%
Doanh nghiệp lớn Doanh nghiệp vừa và nhỏ
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 4
5. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
Tỷ lệ DN dùng phƣơng tiện điện tử để mua bán hàng hóa, dịch vụ
Mua Bán
(Đặt hàng) (Chào hàng)
Qua Qua Qua Qua
Website Email Website Email
Tổng 52,8 78,9 43,1 90,9
Doanh nghiệp lớn 62,1 75,0 53,0 82,9
Doanh nghiệp vừa và
50,0 80,0 40,4 93,1
nhỏ
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 5
6. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
Tỷ lệ doanh nghiệp có website riêng: 33,9%
(+ 2,2% so với 02 năm trƣớc)
Tần suất cập nhật thông tin trên website:
Thỉnh
thoảng Hàng
27% ngày
(+5%) 60%
(+12%)
Hàng
tuần
13%
(-7%)
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 6
7. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
Tỷ lệ hộ gia đình kết nối Internet: 82,8%
(+7,2% so với 02 năm trước)
91%
-1% so với
73% 72%
02 năm
trƣớc
Mục đích: 45%
36%
10%
Tìm kiếm thông tin Gửi - nhận mail Giải trí Chơi game Học tập Mua bán hàng
hóa, dịch vụ
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 7
8. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
Vì sao tỷ lệ ngƣời tiêu dùng mua sản phẩm trực
tuyến không tăng so với 02 năm trƣớc???
1. Không tin tƣởng chất lƣợng sản phẩm: 55% (+16,1%)
2. Không an tâm thanh toán trực tuyến: 29,5% (-3,9%)
3. Sản phẩm không phong phú, đa dạng: 21,7%
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 8
9. Tổng quan hoạt động TMĐT trên địa bàn TP.HCM
Doanh Ngƣời
nghiệp tiêu
ứng dùng
dụng >< e
TMĐT ngại
nhiều hơn
hơn
Trách nhiệm quản lý nhà nƣớc?
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 9
10. Quản lý nhà nƣớc về TMĐT – Góc nhìn TP.HCM
Sở Công Thƣơng chịu trách nhiệm chủ trì tham mƣu
cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh /thành phố trực thuộc
trung ƣơng về:
1. Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế
hoạch phát triển thương mại điện tử trên địa bàn;
2. Phối hợp Bộ Công Thương tổ chức thực hiện các
văn bản quy phạm pháp luật về thương mại điện tử.
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 10
11. Quản lý nhà nƣớc về TMĐT – Góc nhìn TP.HCM
Thực hiện pháp luật TMĐT
Thực hiện kế hoạch phát triển TMĐT
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 11
12. Thực hiện pháp luật TMĐT – Những vấn đề đặt ra
1. Yêu cầu quản lý
2. Đối tƣợng cần quản lý
3. Chủ thể quản lý
4. Phƣơng thức quản lý
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 12
13. Yêu cầu của việc thực hiện pháp luật TMĐT
1. Quyền – lợi ích chính đáng của doanh nghiệp và
ngƣời tiêu dùng đƣợc cơ quan nhà nƣớc bảo vệ;
2. Vi phạm pháp luật phải bị xử lý nghiêm minh;
3. Bất cập, hạn chế của pháp luật phải đƣợc sửa
đổi, bổ sung nhanh chóng.
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 13
14. Đối tƣợng quản lý nhà nƣớc về TMĐT
Thƣơng nhân:
Chủ sở hữu website TMĐT, sàn giao dịch TMĐT
Ngƣời bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ qua website TMĐT
Chủ thể khác:
Tổ chức, cá nhân thiết lập, quản trị các mạng xã hội ?
(không thể nắm hoạt động mua bán giữa các thành viên)
Ngƣời không hoạt động thƣơng mại thƣờng xuyên ?
(dư dùng cần bán, rao vặt...)
=> Pháp luật hiện hành chủ yếu điều chỉnh nhóm thƣơng nhân.
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 14
15. Đối tƣợng quản lý nhà nƣớc về TMĐT
Đặc tính:
1. Rất đông: ƣớc ~30.000 doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM
2. Ẩn danh:
1. Là ai? Tổ chức hay cá nhân?
2. Ở đâu? Địa phƣơng nào? Trong nƣớc hay ngoài nƣớc?
3. Có chức năng kinh doanh không?
3. Dễ xóa “dấu vết” vi phạm (admin của website)
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 15
16. Chủ thể quản lý nhà nƣớc về TMĐT
1. Bộ Công Thƣơng
2. Sở Công Thƣơng
3. Phòng Kinh tế (Công Thƣơng) các quận/huyện
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 16
17. Phƣơng thức quản lý
1. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật đến đối tƣợng quản lý
2. Kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật
3. Ghi nhận, báo cáo cơ quan có thẩm quyền về những bất
cập, hạn chế của pháp luật
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 17
18. Đối tƣợng quản lý đang Ở ĐÂU?
Ai có thể hỗ trợ cơ quan quản lý nhà nƣớc về công
thƣơng tìm ra họ?
1. Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) và các Đại lý? “.vn”
2. Các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)? “ngƣời dùng IP”
=> Trách nhiệm ngành Thông tin – Truyền thông?
3. “Dân cƣ” mạng, báo chí...
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 18
19. Chế tài đối với vi phạm pháp luật TMĐT
Xác định vi phạm Xử lý vi phạm
(giả định, quy định): (chế tài):
A. Điều 16 Nghị định số A. Khoản 2, 3 điều 52 Nghị
57/2006/NĐ-CP định số 06/2008/NĐ-CP
B. Thông tư 09/2008/TT-BCT B. Vận dụng điểm b, c khoản
về cung cấp thông tin trên 1 và điểm đ khoản 2 điều 52
website TMĐT Nghị định 06/2008/NĐ-CP
C. Thông tư 46/2010/TT-BCT C. Vận dụng điểm đ khoản 2
điều 52 Nghị định
06/2008/NĐ-CP
=> Thiếu chế tài.
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 19
20. Đề xuất
Đối với Bộ Công Thƣơng:
Quy định rõ chức năng, nhiệm vụ; cơ cấu tổ chức, nhân sự
của các Sở Công Thương, Phòng Kinh tế (Công Thương) trong
công tác quản lý nhà nước về TMĐT
Cần phối hợp liên ngành, đặc biệt là ngành thông tin – truyền
thông để xác định chủ sở hữu, thương nhân mua bán trên các
website TMĐT
Sớm trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định về xử lý vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực TMĐT
Trang bị phương tiện (phần cứng, phần mềm) để ghi nhận, lưu
giữ chứng cứ vi phạm, làm cơ sở xử lý trước pháp luật
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 20
21. Đề xuất
Đối với các Sở Công Thƣơng:
Tăng cường trao đổi thông tin, chia sẻ kinh nghiệm trong quản lý nhà
nước về thương mại điện tử.
Đối với doanh nghiệp, ngƣời tiêu dùng:
Chủ động tìm hiểu, thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật TMĐT
Tích cực phối hợp, hỗ trợ cơ quan quản lý nhà nước trong việc
phát hiện, xử lý vi phạm pháp luật về TMĐT
SỞ CÔNG THƢƠNG TP.HCM 21