"Passport to Marketing", series chia sẻ từ những người dẫn đường kinh nghiệm, sẽ là "giấy thông hành" giúp bạn sải bước tự tin vào thế giới Marketing đầy màu sắc, với những hiểu biết nền tảng và định hướng nghề nghiệp rõ ràng về nơi bạn muốn đến.
"Passport to Trade Marketing" sẽ giúp bạn tìm hiểu những khái niệm về Trade Marketing với các trọng tâm như:
Khái quát về Trade Marketing
- Tầm quan trọng của Trade Marketing
- Khái niệm, định nghĩa, vai trò
- Các đối tượng của Trade Marketing: Khách hàng (Customers) và Người mua hàng (Shoppers)
- Phân biệt Người tiêu dùng (Consumers) và Người mua hàng (Shoppers)
Nhiệm vụ 4C của Trade Marketing là gì? Con đường nghề nghiệp ra sao?
- C1 - Customer Development: Phát triển Mạng lưới phân phối
- C2 - Category Development: Phát triển Ngành hàng
- C3 - Consumer & Shopper Engagement: Marketing tại Điểm bán
- C4 - Company Engagement: Kích hoạt đội ngũ Sales
- Con đường nghề nghiệp & Tố chất của người làm Trade Marketing
2. Câu hỏi 1:
“Có bao nhiêu cửa hàng tạp hóa, điểm bán lẻ,
bao nhiêu siêu thị trên toàn quốc?”
Câu hỏi 2:
“Có bao nhiêu sản phẩm được tung ra thị trường mỗi năm,
và bao nhiêu % trong số đó sẽ thành công hay biến mất
trong vòng 1 năm?”
6. 5%Sản phẩm thành công
(80% biến mất chỉ sau vài tháng,
20% tồn tại được hơn 1 năm)
7. Câu hỏi 3:
“Bao nhiêu % người mua hàng sẵn sàng
thay đổi quyết định mua sản phẩm trong cửa hiệu,
mặc dù đã có kế hoạch mua hàng trước đó?”
8. 70%người tiêu dùng quyết
định mua tại điểm bán
25%sẵn sàng đổi sản phẩm mặc
dù đã có kế hoạch trước
9. Trade Marketing là gì?
Trade Marketing là một chuỗi các hoạt động nhằm:
(1) tổ chức, xây dựng chiến lược ngành hàng và chiến lược thương hiệu
trong hệ thống kênh phân phối
(2) thông qua sự thấu hiểu người mua hàng (shopper) và khách hàng
của công ty (customer) – mà cụ thể là các đối tác phân phối, nhà
bán sỉ, nhà bán lẻ và các khách hàng trọng điểm
(3) để đạt được các chỉ tiêu về tăng doanh số, thị phần và lợi nhuận
không những cho công ty mà còn cho khách hàng.
10. Win in Mind Win in Store
Brand Marketing vs Trade Marketing
17. Nhiệm vụ 4C của Trade Marketing
Category
Development
Customer
Development
Consumer
Engagement
Company
Engagement
18. Chiết khấu thương mại (Trade Discount)
Chương trình Khách hàng trung thành (Loyalty Program)
Sự kiện, Hội nghị Khách hàng (Customer Events)
Phát triển kênh phân phối (Channel Development)
Customer
Development
20. Chiến lược Danh mục sản phẩm (Portfolio)
Chiến lược Kích cỡ Bao bì (Pack-sizes)
Chiến lược Bao phủ & Thâm nhập (Penetration)
Chiến lược Giá (Pricing)
}Trade-in
(nhiều người mua)
Trade-across
(mua nhiều hơn)
Trade-up
(mua giá trị hơn)
Category
Development
21. Chiến lược Kích cỡ
Tăng thâm nhập: Gói nhỏ, chai nhỏ Tăng tiêu dùng: Chai lớn tiết kiệm
23. Trưng bày Hàng hoá (Merchandising)
Trưng bày Point of Sales Materials (POSM)
Kích hoạt tại điểm bán (POP Activation)
Khuyến mãi Người tiêu dùng (Consumer Promotion)
Consumer
Engagement
35. 10+
7+
5+
3+
2+
1+
0-2
Chief Marketing Officer
(CMO / Vice President - Marketing)
Giám đốc Ngành hàng
(Category Director, Customer
Development Director)
Trưởng phòng TTTM ngành hàng
(Trade Category Manager)
Trưởng phòng Tiếp thị Thương mại
(Trade Marketing Manager)
Trợ lý trưởng phòng TTTM
(Trade Marketing Assistant Manager)
Nhân viên Tiếp thị Thương mại
(Trade Marketing Executive)
Sales or Trade Admin
(Intern / Sales or Trade Admin)
Con đường nghề nghiệp
Kinh
nghiệm
Theo dõi &
Báo cáo
Thực thi &
Giám sát
Lậpkếhoạch
&Quảnlý
Định hướng
nhãn hàng
Định hướng
ngành hàng
Chiến lược
công ty
36. Nhạy cảm về Kinh doanh
Lên kế hoạch & dự báo
Phối hợp & dẫn dắt
Tố chất của Trade Marketing