3. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ
Fe + H2SO4 (loãng) →
Cu + H2SO4 (loãng) →
Fe + CuSO4 →
4.
5.
6. Bi t đ c c p oxi hóa – khế ượ ặ ử
c a kim lo iủ ạ1
2 Dãy đi n hóa c a kim lo iệ ủ ạ
3
Dự đoán chiều của phản ứng
oxi hóa – khử
7. Fe2+
+ 2e Fe
Ví d 1:ụVí d 1:ụ
Ion Fe2+
là ch t oxi hoá (d ng oxiấ ạ
hoá) hay là ch t kh (d ng kh ) ?ấ ử ạ ử
Nguyên t Fe là ch t oxi hoá (d ngử ấ ạ
oxi hoá) hay là ch t kh (d ng kh ) ?ấ ử ạ ử
D ngạ
oxi hoá
D ng khạ ử
Fe2+
/Fe
C pặ
oxh/khử
1. C p oxi hóa – kh c a kim lo iặ ử ủ ạ
8. Ví d 2:ụ
Cu2+
+ 2e Cu
Gi a Cuữ 2+
, Cu
đâu là d ng oxiạ
hoá và đâu là
d ng kh ?ạ ử
D ngạ
oxh
D ngạ
khử
Cu2+
/Cu
C pặ
oxh/khử
1. C p oxi hóa – kh c a kim lo iặ ử ủ ạ
9. Cu Ag+
Zn Al3+
Ag Zn2+
Zn2+
/Zn
Ag+
/Ag
1. C p oxi hóa – kh c a kim lo iặ ử ủ ạ
K+ KMg+
Mg
K+
/K
Mg2+
/Mg
10. Vậy cặp oxi hóa – khửVậy cặp oxi hóa – khử
của kim loại là gì?của kim loại là gì?
1. C p oxi hóa – kh c a kim lo iặ ử ủ ạ
AlAl3+3+
/Cu có phải là/Cu có phải là
cặp oxi hoá - khửcặp oxi hoá - khử
không ?không ?
11. Fe + dd CuSO4 → ?
Cu + dd FeSO4 → ?
Quan sát hi n t ng thí nghi m :**ệ ượ ệ
Ví d 1: C p oxi hoá – kh c a Feụ ặ ử ủ 2+
/Fe và
Cu2+
/Cu .
Vi t ph ng trình phân t , ph ngế ươ ử ươ
trình ion thu g n và rút ra nh n xét ?ọ ậ
2. So sánh tính ch t c a các c p oxi hóa – khấ ủ ặ ử
12. 2. So sánh tính ch t c a các c p oxi hóa – khấ ủ ặ ử
13. Thí nghi m t ng t :**ệ ươ ự
Cu + dd AgNO3 → ?
Ag + dd CuSO4 → ?
Ví d 2: C p oxi hoá – kh c a Cuụ ặ ử ủ 2+
/Cu
và Ag+
/Ag.
Vi t ph ng trình phân t , ph ngế ươ ử ươ
trình ion thu g n và rút ra nh n xét ?ọ ậ
2. So sánh tính ch t c a các c p oxi hóa – khấ ủ ặ ử
14. 2. So sánh tính ch t c a các c p oxi hóa – khấ ủ ặ ử
15.
16. PbPb2+2+
PbPb
MgMg2+2+
MgMg
Dựa vào đâu mà
người ta lại sắp
được như vậy?
KK++
KK
FeFe2+2+
FeFe
NiNi2+2+
NiNi
Tính oxi hóa cua ion kim loai tăng̉ ̣Tính oxi hóa cua ion kim loai tăng̉ ̣
Tính kh cua kim loai giamử ̉ ̣ ̉Tính kh cua kim loai giamử ̉ ̣ ̉
Tính oxi hóa cua FẻTính oxi hóa cua Fẻ 2+2+
<< CuCu2+2+
<< AgAg++
Tính kh cua Feử ̉Tính kh cua Feử ̉ >> CuCu >> AgAg
NaNa++
NaNa
AlAl3+3+
AlAl
ZnZn2+2+
ZnZn
SnSn2+2+
SnSn
CuCu2+2+
CuCu
HH++
HH22
AuAu 3+3+
AuAu
AgAg++
AgAg
Dãy điện
hóa cho
ta biết
được điều
gì?
So sánh tính
oxi hóa của
các ion
Fe2+
,Cu2+
,Ag+
.
So sánh tính
khử của các
nguyên tử Fe,
Cu, Ag.
Vậy
dãy điện
hóa của
kim loại
là gì?
Vậy, dãy điện hóa của kim loại là một dãy
các cặp oxi hóa – khử được xếp theo chiều
tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần,
tính khử của các nguyên tử kim loại
giảm dần.
Lưu ý. Kim loại
có tính khử càng
mạnh thì ion kim
loại tính oxi hóa
của nó càng yếu
3. Dãy đi n hóa c a kim lo iệ ủ ạ3. Dãy đi n hóa c a kim lo iệ ủ ạ
17. αC. OxhC. Oxh
C. KhửC. Khử
C. OxhC. Oxh
C. KhửC. Khử
oxhoxh
sinhsinh
rara và
chất oxi hóa manh h n ṣ ơ ẽchất oxi hóa manh h n ṣ ơ ẽ oxi hóaoxi hóa chất kh manhử ̣chất kh manhử ̣
h n sinh ra chất oxi hóa yếu h n + chất kh yếu h n.ơ ơ ử ơh n sinh ra chất oxi hóa yếu h n + chất kh yếu h n.ơ ơ ử ơ
K+
Na+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Ag+
Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
y u h nế ơy u h nế ơ m nh h nạ ơm nh h nạ ơ
y u h nế ơy u h nế ơm nh h nạ ơm nh h nạ ơ
• D đoán chiều phan ́ng gi ̃a hai căp oxi hóa – khự ̉ ư ư ̣ ử
theo quy tắc (anpha):α
18. α
Vd1Vd1.. Phản ứng giữa 2 cặp FePhản ứng giữa 2 cặp Fe2+2+
/Fe và/Fe và
CuCu2+2+
/Cu/Cu
C.oxh manh h n C.kh manh h n C.oxh yếu h n C.kh yếu h ṇ ơ ử ̣ ơ ơ ử ơC.oxh manh h n C.kh manh h n C.oxh yếu h n C.kh yếu h ṇ ơ ử ̣ ơ ơ ử ơ
FeFe2+2+
FeFe
CuCu2+2+
CuCu
CuCu2+2+
++ FeFe FeFe2+2+
++ CuCu
4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:
Vd2Vd2.. Phản ứng giữa 2 cặp CuPhản ứng giữa 2 cặp Cu2+2+
/Cu và Al/Cu và Al3+3+
/Al/Al
Viết PT ion
thu gọn
K+
N a+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Ag+
Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
Vd3Vd3.. Phản ứng giữa 2 cặp SnPhản ứng giữa 2 cặp Sn2+2+
/Sn và Zn/Sn và Zn2+2+
/Zn/Zn
oxhoxh
sinhsinh
rara
và
19. Ngâm một lá kim loại Ni vào trong
những dd muối sau: MgSO4, NaCl,
CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3.
Hãy cho biết muối nào có phản ứng với
Ni. Giải thích và viết phương trình hóa
học xảy ra.
K+
Na+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Ag+
Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
20. Cho Natri vào dd CuSO4 viết ph ng trình hóa hocươ ̣
xay ra.̉
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
Đáp ánĐáp án
L u ýư . Nh ng kim lo i ho t đ ng m nhữ ạ ạ ộ ạ
(IA, Ca, Sr, Ba) khi cho tác d ng v i dd mu iụ ớ ố
thì nó sẽ khử nước mà không khử muối.
K+
Na+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Ag+
Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au
C NG CỦ ỐC NG CỦ Ố
21. Trong phản ứng trên
giữa Fe3+
và Cu thì đâu
là dạng oxi hóa, đâu là
dạng khử?
K+
N a+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Ag+
Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Ag Au
• Viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn khi cho
Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 tạo ra
Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
Đáp ánĐáp án
Fe3+
Fe2+
CỦNG CỐCỦNG CỐ
Cu + 2Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Cu + 2Fe3+
-> Cu2+
+ 2Fe2+
D ng oxi hóaạD ng khạ ử
Trong phản ứng
trên có những cặp
oxi hóa khử nào?
Cu2+
/Cu
Fe3+
/Fe2+
Trong ph n ng trên c pả ứ ặ
oxi hóa khử Fe3+
/Fe2+
đ ng v trí nào so v iứ ở ị ớ
c pặ Cu2+
/Cu?
Tính oxi hóa: Cu2+
< Fe3+
Cu2+
Cu
Tính kh : Cu >Feử 2+
22. K+
N a+
Mg2+
Al3+
Zn2+
Fe2+
Ni2+
Sn2+
Pb2+
H+
Cu2+
Fe3+
Ag+
Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+
Ag Au
Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong
những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,
HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng).
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Đáp ánĐáp án
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
B. 4
CỦNG CỐ