PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA 3 NĂM 2007-2009
TẠI CÔNG TY CP XD CTGT 545
Để tải file word liên hệ luanvan84@gmail.com
hoặc http://luanvan.forumvi.net
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA 3 NĂM 2007-2009 TẠI CÔNG TY CP XD CTGT 545
1. KHOA KẾ TOÁN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG Đề tài: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA 3 NĂM 2007-2009 TẠI CÔNG TY CP XD CTGT 545 GVHD: TS. Nguyễn Công Phương SVTH : Đặng Quang Hoài Linh Lớp : 32K6.2 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
2. I KẾT CẤU LUẬN VĂN I II III Cơ sở lý thuyết phân tích hiệu quả hoạt động Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP XDCTGT 545 qua 3 năm 2007-2009 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho Công ty
3. ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH CỦA CÔNG TY CP XD CTGT 545 Xây dựng công trình giao thông và kinh doanh địa ốc là 2 hoạt động chính Đào tạo và liên kết dạy nghề chuyên ngành giao thông vận tải Tư vấn giám sát và thí nghiệm chất lượng công trình Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, cụm dân cư đô thị, nhà hàng, khu vui chơi… Sản xuất vật liệu XD, sản xuất và kinh doanh điện Xây dựng các công trình giao thông, các công trình công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi….
4.
5. Bảng 1: Kết quả kinh doanh giai đoạn 2007-2009 Đơn vị tính: Triệu đồng I. Phân tích khả năng tạo ra lợi nhuận Phân tích biến động Doanh thu, Chi phí, Lợi nhuận 68,42 16.396 114,82 12.808 40.359 23.963 11.155 Tổng LNTT 67,28 15.172 138,50 13.095 37.722 22.550 9.455 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 86,69 1225 -16,88 -287 2.638 1.413 1700 Lợi nhuận khác -94,76 -741 173,43 496 41 782 286 Chi phí khác 22,05 484 10,52 209 2.679 2.195 1.986 Thu nhập khác 148,25 6.830 -21,88 -1.290 11.437 4.607 5.897 Chi phí quản lý DN 57,39 66 -90,22 -1.061 181 115 1.176 Chi phí bán hàng 3.479 -100 -1.393 3.479 0 1.393 Chi phí tài chính 100,99 3.861 23893,75 3.807 7.684 3.823 16 Doanh thu tài chính 92,49 21.688 30,96 5.543 45.136 23.448 17.905 Lợi nhuận gộp 98,88 145.988 29,87 33.960 293.636 147.648 113.688 Giá vốn hàng bán 98,00 167.676 30,02 39.503 338.772 171.096 131.593 Doanh thu thuần BH & CCDV % Mức % Mức Chênh lệch 09/08 Chênh lệch 08/07 2009 2008 2007 Chỉ tiêu
6. Phân tích biến động Doanh thu, Chi phí, Lợi nhuận Biểu đồ 1: Kết quả kinh doanh giai đoạn 2007-2009 I. Phân tích khả năng tạo ra lợi nhuận Kết quả hoạt động SXKD của công ty giai đoạn 2007-2009 có xu hướng tăng dần thể hiện qua tổng lợi nhuận trước thuế. Nhận xét :
7. Bảng 2: Phân tích tăng trưởng doanh thu theo lĩnh vực KD giai đoạn 2007-2009 Đơn vị tính: triệu đồng Nhận xét: + Doanh thu xây lắp ngày càng tăng trong khi doanh thu KD địa ốc biến động không ổn định + Năm 2009 doanh thu từ dự án BOT đầu tiên. + Thu tài chính ngày càng tăng I. Phân tích khả năng tạo ra lợi nhuận Phân tích tăng trưởng doanh thu theo lĩnh vực KD 66,67 140.407 86,40 97.625 351.018 210.611 112.986 Thu tài chính 7,72 8,99 38,78 Tỷ trọng DT địa ốc/TDT 92,28 91,01 61,22 Tỷ trọng DT XL/TDT 98,00 167.674 30,02 39.503 338.750 171.096 131.593 Tổng doanh thu 16.200 0 16.200 0 0 Doanh thu BOT 69,88 10.753 -69,85 -35.643 26.140 15.387 51.030 Doanh thu KD địa ốc 90,36 140.701 93,28 75.147 296.410 155.709 80.562 Doanh thu xây lắp và DV % Mức % Mức Chênh lệch 09/08 Chênh lệch 08/07 2009 2008 2007 Chỉ tiêu
8.
9.
10. Hiệu suất sử dụng tài sản có xu hướng giảm qua 3 năm và giảm mạnh vào năm 2008, trung bình trong 3 năm là 0,71 nghĩa là cứ 1 đồng tài sản tham gia hoạt động SXKD thì tạo ra 0,71 đồng doanh thu. Biểu đồ 5 : Hiệu suất sử dụng tài sản giai đoạn 2007-2009 II. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản Nhận xét :
11.
12. Biểu đồ 6 : Hiệu suất sử dụng TSCĐ giai đoạn 2007-2009 II. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản Hiệu suất sử dụng tài sản cố định Nhận xét: Hiệu suất sử dụng tài sản cố định giảm dần qua các năm, đặc biệt giảm mạnh vào năm 2009
13. V VLĐ giảm nhẹ vào năm 2008 và có xu hướng tăng dần vào năm 2009, bình quân trong 3 năm là 1,24 vòng Bảng 8 : Số vòng quay vốn lưu động trong giai đoạn 2007-2009 Đơn vị tính : triệu đồng II. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản Hiệu suất sử dụng Vốn lưu động Nhận xét -0,26 0,062 0,668 0,930 0,867 6.Hệ số đảm nhiệm -69246,1 10926,9 5.Số vốn tiết kiệm (lãng phí) -94 7,20 22 240 335 312 4.K VLĐ (ngày/vòng) 39,28 0,42 -6,72 -0,08 1,50 1,08 1,15 3.V VLĐ (vòng) 42,24 68.714 42,48 48.499 231.383 162.669 114.170 2.VLĐ bình quân 98,12 171.629 32,91 43.311 346.549 174.920 131.609 1.Doanh thu thuần KD % Mức % Mức Chênh lệch 09/08 Chênh lệch 08/07 2009 2008 2007 Chỉ tiêu
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20. Đánh giá tổng hợp hiệu quả hoạt động của Công ty Cổ phần XD CTGT 545 giai đoạn 2007-2009 Công ty đã không ngừng khai thác những lợi thế có sẵn Nỗ lực cao trong việc giảm bớt vốn ứ đọng để đưa vốn vào sản xuất kinh doanh Hiệu quả công tác bán hàng ngày càng cải thiện ROE cao nên hấp dẫn được các nhà đầu tư hơn các Công ty khác trong ngành Đẩy mạnh đầu tư thiết bị để tăng chất lượng thi công
21. Đánh giá tổng hợp hiệu quả hoạt động của Công ty Cổ phần XD CTGT 545 giai đoạn 2007-2009 Nguy cơ kém hấp dẫn nhà đầu tư Quy trình phân tích tài chính chưa được chặt chẽ, thường xuyên Tốc độ luân chuyển Vốn lưu động còn thấp Khả năng tạo ra lợi nhuận còn thấp, đặc biệt là lĩnh vực kinh doanh địa ốc
22. Một số ý kiến đóng góp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty Cổ phần XD CTGT 545 1 2 3 4 Tăng doanh thu và kiểm soát chi phí Hoàn thiện quy trình phân tích tài chính Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển vốn lưu động 2 1 3
23.
24.
25.
26. Quản lý tối ưu vật tư dự trữ cho sản xuất Giảm vốn ứ đọng trong khâu dự trữ nhưng vẫn đảm bảo SXKD liên tục 3 Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển Vốn lưu động Yêu cầu đội trưởng đội thi công lập báo cáo tình hình sử dụng nguyên vật liệu vào cuối tháng. Lập kế hoạch cung ứng vật tư, hàng hóa Sử dụng các hệ thống quản trị hàng tồn kho tiên tiến để giảm mức vật tư, hàng hóa dự trữ thấp nhất có thể