SlideShare a Scribd company logo
1 of 86
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
Những nội dung chính
Mục tiêu
Kết thúc bài học này, học viên có thể:
• Giải thích tầm quan trọng của việc tiến hành phân tích thị
trƣờng sản phẩm
• Xác định các phƣơng pháp thu thập thông tin thị trƣờng
• Giải thích cách thức tiến hành đánh giá thị trƣờng chiến
lƣợc
• Giải thích đƣợc cách thức phân tích một sản phẩm
• Giải thích cách kết nối thị trƣờng với các cơ hội phát triển
sản phẩm và các mục tiêu phát triển
• Giải thích cách thức thực hiện đánh giá một sản phẩm Du
lịch có Trách nhiệm
• Liệt kê các phƣơng pháp tiến hành hợp tác giữa các bên
liên quan và xây dựng kế hoạch hành động chiến lƣợc
Chủ đề
1. Tìm hiểu về sản phẩm du
lịch (có trách nhiệm)
2. Xây dựng sản phẩm du
lịch có thể sinh ra lợi
nhuận
3. Kết nối thị trƣờng với các
cơ hội phát triển sản phẩm
và các mục tiêu phát triển
4. Đánh giá tính bền vừng
của sản phẩm du lịch
5. Điều phối và kết hợp giữa
các bên liên quan
6. Chiến lƣợc phát triển sản
phẩm du lịch có trách
nhiệm và kế hoạch hành
động.
CHỦ ĐỀ 1. TÌM HIỂM SẢN PHẨM
DU LỊCH (CÓ TRÁCH NHIỆM)
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIÊM
Nguồn ảnh:
http://www.flickr.com/photos/cyborgwardt/1393338765/
Định nghĩa sản phẩm du lịch
THEO NGHĨA HẸP
Là những gì mà du khách mua
THEO NGHĨA RỘNG
Là toàn bộ những hoạt động của
du khách tại điểm đến và những
dịch vụ đã sử dụng
Định nghĩa về sản phẩm du lịch của
Chƣơng trình môi trƣờng Liên hợp quốc UNEP
Sự trải nghiệm Cảm xúc Vật chất
Các loại hình sản phẩm du lịch
Các sản phẩm du lịch
tự nhiên
Các sản phẩm du lịch
nhân văn
Các loại hình sản phẩm du lịch của Việt Nam
Các loại
hình
khác?
Nguồn ảnh:
http://www.flickr.com/photos/barbararich/96982409/; http://www.flickr.com/photos/chericbaker/4446189110/; http://www.flickr.com/photos/matthieu-aubry/1242936011;
http://www.flickr.com/photos/lintmachine/2386330877/; http://commons.wikimedia.org/wiki/File:VietnamCombatArtTheLadiesbyDavidFairringtonCATVI1968.jpg;
http://en.wikipedia.org/wiki/M%E1%BB%B9_S%C6%A1n; http://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_cuisine; http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Hiking_at_highest_peak_in_Kosova_-_Gjeravica.JPG;
http://en.wikipedia.org/wiki/Sea_kayak; http://pixabay.com/en/diver-light-diving-silhouette-sea-108881/; http://www.flickr.com/photos/whltravel/4303957860/; http://www.flickr.com/photos/agapbulusan/2418856362/;
http://en.wikipedia.org/wiki/Hmong_people
Chức năng của sản phẩm du lịch
CHỨC
NĂNG
Phát triển
trung tâm
đầu mối
du lịch
Phát triển
các cụm
sản phẩm
Các sản
phẩm phụ
trợCác tuyến
du lịch
Các sự
kiện và lễ
hội
Các sản
phẩm
tiêu biểu
Các yếu tố tạo nên điểm đến du lịch
thành công
Khả năng tiếp cận
Điểm thu hút
Hoạt độngCơ sở lƣu trú
Tiện nghi
ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
Những đặc điểm riêng của sản phẩm du lịch
• Không có việc chuyển
quyền sở hữuVô hình
• Thu đƣợc “những trải
nghiệm”
Đặc trƣng tâm
lý
• Chỉ tồn tại khi có mặt
khách hàng
Không thể lƣu
kho
• Không thể đƣợc cung cấp
chỉ bởi một doanh nghiệp
Sản phẩm hỗn
hợp
• Cầu bị chi phối bởi nhiều
yếu tố bên ngoài
Cầu không ổn
định
• Dịch vụ không thể mang đến chỗ
khách hàngCung cố định
• Sự sở hữu chỉ tồn tại với nhà cung
cấp
Không có sự sở
hữu
• Du lịch biến đổi đa dạng về tiêu
chuẩn và chất lƣợng theo thời gian
Không đồng
nhất
• Mua trƣớc khi sử dụngNhiều rủi ro
• Đòi hỏi hoạt động tiếp thị cho
điểm đến và cho các dịch vụ
Có thể bán
đƣợc
Đặc điểm của sản phẩm du lịch
có trách nhiệm
• Sản phẩm du lịch có trách nhiệm là những hàng hóa
và dịch vụ tạo nên trải nghiệm du lịch và đƣợc thiết
kế đặc biệt để đảm bảo:
– Bền vững về môi trƣờng, xã hội, văn hóa và kinh tế
– Mang tính giáo dục
– Khuyến khích sự tham gia của địa phƣơng
Ví dụ về các sản phẩm du lịch có trách nhiệm
Điểm đến có trách nhiệm
Madagascar – với 1 loạt các
kỳ quan sinh thái; đƣợc dành
để bảo vệ môi trƣờng; cung
cấp rất nhiều lựa chọn cho du
lịch bền vững
Điểm Du lịch có trách
nhiệm
Các khu bảo tồn, các điểm di
sản văn hóa cần đƣợc bảo
tồn; Một công viên chuyên
đề theo chủ điểm rừng mƣa
nhiệt đới, vừa để giáo dục du
khách về những vấn đề bền
vững, vừa bán các sản phẩm
địa phƣơng
Cơ sở lƣu trú theo xu
hƣớng Du lịch có trách
nhiệm
Các khu resort sinh thái đƣợc
xây dựng và quản lý theo các
nguyên tắc Du lịch bền vững
(ví dụ nhƣ bảo vệ môi
trƣờng, có sự tham gia và lợi
ích cho dân bản địa)
Giao thông cho Du lịch có
trách nhiệm
Các phƣơng tiện đi lại sử
dụng năng lƣợng xanh có thể
tái tạo; các tuyến du lịch xe
đạp; máy bay giảm lƣợng
carbon
Nguồn ảnh:
http://en.wikipedia.org/wiki/Tourism_in_Belize
http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Madagascar_baobab.JPG
http://www.fotopedia.com/items/flickr-6054914564
http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Recreational_cyclists_take_breaks_while_driving_on_a_bicycle_tour.jpg
CHỦ ĐỀ 2. PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM
DU LỊCH CÓ GIÁ TRỊ THƢƠNG MẠI
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIÊM
Nguồn ảnh:
http://en.wikipedia.org/wiki/Mobile_payment
Thế nào là phát triển sản phẩm
Du lịch có trách nhiệm
• Biến tài sản thành hàng hóa,
dịch vụ và trải nghiệm du lịch
để tiêu dùng
• Việc phát triển sản phẩm Du
lịch có trách nhiệm đòi hỏi
phải kết hợp với các nguyên
tắc bền vững trong cả quá
trình.
Giá trị thƣơng mại nghĩa là gì?
• Phát triển một sản phẩm
du lịch không có nghĩa là
du khách sẽ tới.
• Việc theo sát quá trình
phát triển một sản phẩm
tốt giúp đảm bảo cho việc
kinh doanh, sản phẩm hay
dịch vụ đó có thể cạnh
tranh một cách hiệu quả và
sinh ra lợi nhuận
Việc phát triển những sản phẩm và trải
nghiệm có liên quan tới du lịch đòi
hỏi:
• Phải hiểu rõ về nguồn cung hiện
có và nhu cầu tƣơng lai của sản
phẩm
• Nghiên cứu thị trƣờng về nhu cầu
và sự hài lòng của du khách, về
những cơ hội và yếu kém trong
việc phát triển sản phẩm
• Hiểu rõ về các loại hình trải
nghiệm mà một thị trƣờng du
khách tìm kiếm
• Chắc chắn về giá trị và tính bền
vững của các dự án du lịch
Quy trình phát triển sản phẩm
Du lịch có trách nhiệm
LẬP KẾ HOẠCH SẢN
PHẨM DU LỊCH CÓ
TRÁCH NHIỆM
• Phân tích thị trƣờng
• Phân tích sản phẩm
• Kết nối thị trƣờng với sản
phẩm
• Đánh giá sản phẩm để
phát triển
ĐiỀU PHỐI VÀ HỢP TÁC
GiỮA CÁC BÊN LIÊN
QUAN
• Xác định các mục tiêu và
hành động
• Thiết lập mối quan hệ
hợp tác
CHIẾN LƢỢC
PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM DU
LỊCH CÓ
TRÁCH NHIỆM
VÀ KẾ HOẠCH
HÀNH ĐỘNG
• Xây dựng chiến lƣợc phát
triển sản phẩm Du lịch có
trách nhiệm
• Xây dựng kế hoạch hành
động để triển khai
Đảm bảo những sản phẩm du lịch có trách nhiệm có thể đứng
vững thông qua việc đáp ứng nhu cầu thị trƣờng
• Lƣợng khách tham
quan
• Độ lớn của thị trƣờng
• Xu hƣớng và mối
quan tâm của thị
trƣờng
Khả năng phát
triển của thị
trƣờng
• Lý do đi du lịch
• Các loại hình trải
nghiệm mong
muốn
Động lực &
nhu cầu
• Phƣơng tiện đi lại
• Thời gian lƣu trú
• Mức độ linh hoạt
của chuyến đi
Hành vi du
lịch
• Mức độ chi tiêu của
các loại khách khác
nhau
• Giá trị đối với sự
phát triển của địa
phƣơng
Chi tiêu
• Điều đáng chú ý
nhất của điểm đến
• Kết nối với các
mục tiêu phát triển
Tính bền
vững
Hiểu rõ nhu cầu của thị trƣờng thông qua
phân tích thị trƣờng
Tổng quan và phân tích các xu hƣớng
du lịch
Khảo sát khách du lịch
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Việc phân tích thị trƣờng sẽ giúp hiểu rõ các
đặc điểm của thị trƣờng du lịch
Đặc tính Động lực
Mong
đợi
Các sản
phẩm
tiềm
năng
Hình thức &
phƣơng tiện đi
lại
Nguyên do của
các lựa chọn du
lịch
Mong đợi về
trang thiết bị,
dịch vụ, sự tiện
nghi...
PHÂN KHÚC LOẠI ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC KỲ VỌNG
Đi nghỉ dƣỡng Quốc tế
Đến lần đầu Quốc tế
Đến lần thứ 2 + tránh xa
đám đông
Quốc tế
Đi nghỉ dƣỡng Nội địa
Đi phƣợt Nội địa
Đi trong ngày Nội địa
Ví dụ các phân khúc tiêu biểu và đặc tính của
thị trƣờng du lịch ở Việt Nam
PHÂN
KHÚC
LOẠI HÌNH ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ MONG ĐỢI
Đi nghỉ
dƣỡng
Khách quốc
tế
Đi ngắn ngày
Đi du lịch theo các nhóm có tổ chức hoặc với
gia đình và bạn bè. Chuyến đi ngắn, số lƣợng
điểm đến ít.
Nghỉ ngơi, giải trí, thăm
các điểm du lịch chính, đi
mua sắm.
Ăn uống và lƣu trú cao cấp
Kết hợp công
tác và du lịch
Khách quốc
tế
Đi ngắn ngày
Là những khách đi công tác đơn lẻ và độc lập,
tham gia vào một số hoạt động du lịch trong
chuyến công tác
Giái trí, thăm các điểm
thăm quan chính, nghỉ
dƣỡng
Các sản phẩm và dịch vụ có
chất lƣợng. Đi lại thuận tiện
Đến lần đầu Khách quốc
tế
Đi dài ngày
Khách lẻ hoặc đi theo nhóm 1 tuần hoặc hơn,
sử dụng các phƣơng tiện giao thông khác nhau
và qua nhiều điểm đến
Thăm các điểm du lịch
chính, có yếu tố văn hóa và
thiên nhiên.
Thức ăn ngon, cơ sở lƣu trú
phù hợp, giá cả tƣơng đối,
loại hình phong phú.
Đến lần 2 +
tránh xa đám
đông
Khách quốc
tế
Đi dài ngày
Khách lẻ hoặc đi theo nhóm nhỏ - thƣờng là tự
tổ chức, đi trong 1 tuần hoặc hơn, thƣờng
dành nhiều thời gian với số lƣợng điểm đến ít
hơn
Những trải nghiệm nguyên
bản và các hoạt động
chuyên biệt (nhƣ đi bộ,
khám phá hang động)
Cơ sở lƣu trú phú hợp, đồ ăn
và lƣu trú tốt, trải nghiệm
nguyên sơ và trải nghiệm cá
nhân.
Đi nghỉ
dƣỡng
Khách nội
địa
Đi theo gia đình, vào các ngày lễ theo quy
định của nhà nƣớc và kỳ nghỉ hàng năm
Nghỉ ngơi, giải trí, thăm
các điểm du lịch chính.
Đồ ăn ngon, lƣu trú hợp lý,
cơ hội đi mua sắm, giá cả
tƣơng đối.
Đi phƣợt Khách nội
địa
Khách độc lập hoặc theo nhóm nhỏ, thƣờng
đi bằng xe máy.
Tìm kiếm các hoạt động
khác nhau và tới những nơi
không có du khách.
Ăn uống và lƣu trú hợp lý,
giá rẻ, trải nghiệm sự nguyên
sơ.
Du lịch trong
ngày
Khách nội
địa
Tự lên kế hoạch cùng gia đình và bạn bè, sử
dụng phƣơng tiện giao thông cá nhân trong
ngày, thƣờng vào dịp cuối tuần hoặc các ngày
lễ
Nghỉ ngơi, giải trí và thăm
các điểm du lịch chính.
Đồ ăn ngon, dịch vụ tốt và đi
lại thuận tiện.
CHỦ ĐỀ 3. KẾT NỐI THỊ TRƢỜNG VỚI CÁC
CƠ HỘI VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
Nguồn ảnh:
http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Fujian_association_Hoi_an.jpg
Sự kết nối giữa sản phẩm du lịch và
thị trƣờng là gì?
• Kết nối các đặc tính,
động cơ và mong đợi
của các phân khúc thị
trƣờng với những sản
phẩm du lịch phù hợp.
• Để đảm bảo tính bền
vững, các sản phẩm
nên đƣợc kết nối với
các cơ hội và mục tiêu
phát triển của điểm đến
Sản phẩm du lịch
• Giải trí và nghỉ dƣỡng
• Văn hóa
• Thiên nhiên
• Phiêu lƣu mạo hiểm
• Giáo dục
Thị trƣờng du lịch
• Đặc tính
• Động cơ
• Mong đợi
Sơ đồ khái niệm kết nối
thị trƣờng – sản phẩm
SẢN PHẨM
A
SẢN PHẨM
B
SẢN PHẨM
C
SẢN PHẨM
E
SẢN PHẨM
D
SẢN PHẨM
F
SẢN PHẨM
G
SẢN PHẨM
ISẢN PHẨM
H PHÂN KHÚC
THỊ TRƢỜNG 1
PHÂN KHÚC
THỊ TRƢỜNG 2
PHÂN KHÚC
THỊ TRƢỜNG 3
PHÂN KHÚC
THỊ TRƢỜNG 4
Sản phẩm nào phù hợp với thị
trƣờng nào ở Việt Nam?
Vì sao những thị
trƣờng này lại
đƣợc kết nối với
những sản phẩm
này?
Kết nối thị trƣờng và sản phẩm ở
Việt Nam
Các phân khúc thị trƣờng của Việt Nam đƣợc
kết nối với các loại hình sản phẩm
GiẢITRÍ
NGHỈDƢỠNG
VĂNHÓA
THIÊNNHIÊN
MẠOHIỂM
HỌCHỎI
NỘI ĐỊA
Khách trong ngày đến từ Hà Nội  
Nghỉ dƣỡng    
Đi phƣợt   
QUỐC TẾ
Nghỉ dƣỡng     
Kết hợp du lịch với đi công tác   
Đến lần đầu   
Đến lần 2 + tránh đám đông    
LOẠI HÌNH SẢN PHẨM
PHÂNKHÚCTHỊTRƢỜNG
Kết quả kết nối thị trƣờng – sản phẩm
Khách nội địa đi trong
ngày
• Các sản phẩm giải trí
• Các sản phẩm nghỉ
dƣỡng
Khách nội địa đi nghỉ
dƣỡng
• Các sản phẩm giải trí
• Các sản phẩm nghỉ
dƣỡng
• Các sản phẩm văn hóa
• Các sản phẩm thiên
nhiên
Khách đi phƣợt
• Các sản phẩm văn hóa
• Các sản phẩm thiên
nhiên
• Các sản phẩm phiêu lƣu
mạo hiểm
Khách nghỉ dƣỡng quốc
tế
• Các sản phẩm giải trí
• Các sản phẩm nghỉ
dƣỡng
• Các sản phẩm văn hóa
• Các sản phẩm thiên
nhiên
• Các sản phẩm giáo dục
Khách quốc tế đi công
tác kết hợp du lịch
• Các sản phẩm giải trí
• Các sản phẩm nghỉ
dƣỡng
• Các sản phẩm văn hóa
Khách quốc tế đến lần
đầu
• Các sản phẩm giải trí
• Các sản phẩm văn hóa
• Các sản phẩm thiên
nhiên
Khách quốc tế đến lần thứ
2 và tránh đám đông
• Các sản phẩm văn hóa
• Các sản phẩm thiên nhiên
• Các sản phẩm phiêu lƣu
mạo hiểm
• Các sản phẩm giáo dục
Sản phẩm hiện có Sản phẩm mới
4 lựa chọn phát triển sản phẩm chính
ThịtrƣờnghiệntạiThịtrƣờngmới
Thâm nhập thị
trƣờng
Bán nhiều hơn
những sản phẩm
hiện có cho thị
trƣờng hiện tại
Phát triển sản
phẩm
Bán một sản phẩm
mới hoặc sản phẩm
nâng cấp cho thị
trƣờng hiện tại
Phát triển thị
trƣờng
Bán những sản
phẩm hiện có cho
thị trƣờng mới
Đa dạng hóa sản
phẩm
Bán sản phẩm mới
cho thị trƣờng mới
Phát triển những sản phẩm du lịch hiện có
Cho thị
trƣờng
hiện tại
• Chiến lƣợc: Tăng cƣờng
quảng bá những sản
phẩm hiện có tới thị
trƣờng hiện tại để tăng
thêm thị phần
Cho thị
trƣờng
mới
• Chiến lƣợc: Tiến hành
phân tích thị trƣờng để
xác định những thị
trƣờng mới và tiềm năng
phát triển tốt đối với sản
phẩm sẵn có
Nguồn ảnh:
http://www.flickr.com/photos/rwp-roger/4353435590/
Phát triển các sản phẩm mới
Cho thị
trƣờng
hiện tại
• Chiến lƣợc: Mở rộng
thêm các sản phẩm của
điểm đến và quảng bá
cho các phân khúc thị
trƣờng hiện tại
Cho thị
trƣờng
mới
• Chiến đƣợc: Thu hút các
thị trƣờng mới có tiềm
năng phát triển cao
Nguồn ảnh:
http://www.flickr.com/photos/dalbera/4410383427/
Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 1
Một điểm đến là khu nghỉ dƣỡng ven biển không hài lòng với
thị phần đạt đƣợc so với đối thủ cạnh tranh nên đã quyết định
thực hiện một chiến dịch tiếp thị quyết liệt nhằm vào thị
trƣờng và các phân khúc hiện tại để tăng thêm thị phần.
Nguồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát triển sản phẩm Du lịch, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 2
Một điểm đến nghỉ dƣỡng ven biển nhận thấy những ngƣời đi
nghỉ dƣỡng tại các khu resort của thế kỷ 21 đang càng ngày
càng khắt khe hơn. Vì thế, điểm đến này đã xây dựng một
chƣơng trình có tên “Bãi biển và hơn thế nữa +” để tiếp thị
cho thị trƣờng hiện tại của mình vì thị trƣờng hiện tại đang có
thể cho rằng điểm đến này đã cũ và quá quen thuộc.
Source: UNWTO & ETC 2011, Handbook on Tourism Product Development, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 3
Một điểm đến vốn dựa vào thị trƣờng ở một khu vực địa lý cụ
thể, nay quyết định hƣớng mục tiêu vào những thị trƣờng
nguồn khác có nhịp độ cầu theo mùa khác hẳn.
Nguồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát triển sản phẩm Du lịch, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 4
Một điểm đến trong thời gian đầu phát triển đã dựa trên một
loại hình sản phẩm nhất định hƣớng tới thị trƣờng gần nhất về
mặt địa lý. Gần đây, điểm đến này nhận thấy sản phẩm của
mình phát triển quá hẹp và có những nguồn lực khác có thể
thu hút đƣợc du khách với nguồn cầu đến từ mạng lƣới địa lý
rộng hơn.
Nguồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát triển sản phẩm Du lịch, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
Thâm nhập và phát triển thị trƣờng:
Các cơ hội cho phân khúc thị trƣờng du lịch
Việt Nam
PHÂN KHÚC THỊ
TRƢỜNG
CƠ HỘI
Du khách quốc tế đi lẻ Thƣờng linh hoạt hơn về nhịp độ du lịch và hành vi chi tiêu
so với các du khách đi theo nhóm.
Thị trƣờng nội địa Mang lại công việc kinh doanh ổn định và đều đặn hơn
trong cả năm so với du khách quốc tế.
Khách đi công tác và
những ngƣời thăm thân
Có khả năng kéo dài chuyến đi, gia tăng thêm các hoạt động
và chi tiêu ngoài chuyến công tác.
Thị trƣờng chuyên biệt
và nhỏ
Sẵn sàng chi nhiều hơn và lƣu trú dài hơn để đƣợc trải
nghiệm những hoạt động chuyên biệt độc đáo và nguyên sơ
nhƣ ngắm chim, đi bộ, lặn biển...
Những cơ hội đƣợc tạo ra từ các lựa chọn
đa dạng hóa và phát triển sản phẩm khác
PHÂN KHÚC THỊ
TRƢỜNG
CƠ HỘI
Các sản phẩm giải trí
& nghỉ dƣỡng
Phát sinh chi tiêu tại địa phƣơng, mang lại nguồn lợi cho doanh nghiệp
địa phƣơng cũng nhƣ cung cấp thêm việc làm cho dân bản địa
Các sản phẩm văn
hóa
Mang lại những cơ hội tham gia cho ngƣời dân địa phƣơng, vốn là “chủ
sở hữu” và làm ra các sản phẩm này (ví dụ sản phẩm thủ công, biểu diễn
nghệ thuật, hƣớng dẫn viên địa phƣơng)
Các sản phẩm thiên
nhiên
Các sản phẩm có liên quan với thiên nhiên; mang lại nguồn thu cho địa
phƣơng thông qua các dịch vụ nhƣ hƣớng dẫn.
Các sản phẩm mạo
hiểm
Đòi hỏi những dụng cụ chuyên biệt và sự hỗ trợ từ những hƣớng dẫn
viên đƣợc đào tạo đặc biệt tại địa phƣơng
Các sản phẩm giáo
dục
Đòi hỏi sự chuyên biệt của sản phẩm, dịch vụ và thông tin cung cấp.
Càng ngày càng trở nên phổ biến với một vài phân khúc thị trƣờng,
những sản phẩm này cũng góp phần tạo nên sự bền vững và tạo ra các cơ
hội cho ngƣời dân địa phƣơng đƣợc nâng cao kiến thức và có thể làm
việc nhƣ những hƣớng dẫn viên chuyên đề hoặc phiên dịch viên
Những lƣu ý quan trọng khác khi xác định
các phƣơng án phát triển sản phẩm
• Các chiến lƣợc tiếp thị du lịch
?
• Sự độc đáo và thƣơng hiệu của điểm đến
?
• Xu hƣớng du lịch
?
• Các điểm đến cạnh tranh
?
CHỦ ĐỀ 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG
CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
Những yêu cầu đối với sản phẩm du lịch
bền vững
• Những sản phẩm du lịch
bền vững phải đáp ứng
đƣợc những nhu cầu và
mong muốn của ngƣời
tiêu dùng, doanh nghiệp
và những bên liên quan
khác
• Đồng thời cũng đòi hỏi
phải có nguồn nhân lực
sẵn sàng với nguồn cung
đầy đủ
Nó có tốt
cho chúng
tôi?
Những
ngƣời khác
Tôi có
muốn nó
không?
Ngƣời
tiêu dùng
Liệu
mình có
bán đƣợc
không?
Nhà
kinh doanh
Các tiêu chí của các bên liên quan đối với
sản phẩm du lịch
1. Chứa
đựng các
yếu tố định
hình
2. Chứa
đựng các yếu
tố cốt lõi
3. Coi trọng
thị trƣờng
4. Có tính
thƣơng mại
5. Bền vững
6. Mang lại
lợi ích cho
địa phƣơng
7. Nguồn
nhân lực sẵn
có
YÊU CẦU CỦA
NGƢỜI TIÊU DÙNG
YÊU CẦU CỦA CÁC
BÊN LIÊN QUAN KHÁC
YÊU CẦU CỦA
DOANH NGHIỆP
YÊU CẦU KHÁC
Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những yêu cầu về yếu tố định hình
1. Contains defining
features
1. Chứa đựng
các yếu tố
định hình
Ngƣời tiêu dùng
• Nguyên bản
• Khác biệt
• Đa dạng
• Mùa vụ
• Chức năng sản phẩm
• Giai đoạn vòng đời
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
những yêu cầu định hình
YÊU CẦU CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nguyên bản Sản phẩm đại diện và tiêu biểu nhƣ thế nào cho địa phƣơng
Khác biệt Sản phẩm độc đáo và đặc biệt nhƣ thế nào
Đa dạng Có sự phối hợp giữa các điểm thăm quan, các hoạt động và các
dịch vụ không?
Các yêu tố mùa vụ Thời tiết, quá đông vào mùa cao điểm ...
Chức năng sản phẩm Sản phẩm tiêu biểu, trung tâm đầu mối, hoặc sản phẩm phụ trợ,
phù hợp với cụm và tuyến sản phẩm của địa phƣơng
Ngƣời tiêu dùng
Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những yêu cầu về yếu tố cốt lõi
• Tiếp cận đƣợc
• Các điểm thăm quan
• Các hoạt động
• Các dịch vụ chính
• Các hoạt động bổ trợ 2. Chứa đựng
các yếu tố cốt lõi
Ngƣời tiêu dùng
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
những yêu cầu về yếu tố cốt lõi
YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Khả năng tiếp cận Du khách có dễ dàng tiếp cận đƣợc điểm đến không
Các điểm thăm quan Chất lƣợng của các điểm thăm quan xây dựng nên các tuyến
Các hoạt động Còn hoạt động nào khác ở điểm đến mà du khách có thể tham
gia
Các dịch vụ chính Đã có những dịch vụ nào sẵn sàng cho việc phục vụ khách (ví
dụ lƣu trú, dịch vụ ăn uống)
Ngƣời tiêu dùng
Đảm bảo sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những nhu cầu về thị trƣờng
• Những thị trƣờng mục
tiêu chính
• Độ lớn thị trƣờng
• Xu hƣớng và tầm ảnh
hƣởng của thị trƣờng
3. Coi trọng thị
trƣờng
Doanh nghiệp
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
những yêu cầu cốt lõi về thị trƣờng
YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Những thị trƣờng mục
tiêu chính
Có thể dễ dàng xác định mục tiêu cho những thị trƣờng chính
Độ lớn thị trƣờng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhuận
Xu hƣớng và tầm ảnh
hƣởng của thị trƣờng
Liệu các thị trƣờng mục tiêu có xu hƣớng mở rộng hoặc ảnh
hƣởng tới thị trƣờng khác không
Doanh nghiệp
Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những yêu cầu về lợi nhuận thƣơng mại
• Lập kế hoạch dựa vào thị trƣờng
• Sự tham gia của khối tƣ nhân
• Bối cảnh pháp lý thuận lợi
• Các nguồn lực hỗ trợ cần thiết
4. Có tính
thƣơng mại
Doanh nghiệp
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
những yêu cầu về tính thƣơng mại khả thi
YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Lập kế hoạch dựa vào
thị trƣờng
Các sản phẩm du lịch đƣợc xây dựng và quản lý có chiến lƣợc
dựa trên những thị trƣờng và xu hƣớng cụ thể
Sự tham gia của khối
tƣ nhân
Khối tƣ nhân đƣợc tham gia, bao gồm những doanh nghiệp địa
phƣơng kinh doanh lành mạnh
Bối cảnh pháp lý thuận
lợi
Các quy định pháp lý tạo thuận lợi cho phát triển và hoạt động
kinh doanh
Các nguồn hỗ trợ cần
thiết
Nguồn nhân lực địa phƣơng và cơ sở hạ tầng thiết yếu sẵn có
Doanh nghiệp
Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những yêu cầu về yếu tố bền vững
• Về kinh tế
• Về môi trƣờng
• Về văn hóa – xã hội
• Thể chế
• Chức năng ngành
5. Có tính bền
vững
Những bên liên quan khác
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
những yêu cầu về tính bền vững
YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có thể mang lại cơ hội kiếm tiền hấp dẫn và
công bằng
Về môi trƣờng Môi trƣờng thiên nhiên đƣợc bảo vệ và cải thiện
Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa địa phƣơng đƣợc coi trọng
và gìn giữ
Về thể chế Sự hỗ trợ của các chính sách, kế hoạch và chƣơng trình của
chính phủ
Chức năng ngành Các bên liên quan có thể vận hành theo đúng chức năng để
đảm bảo hoạt động hiệu quả và liên tục
Những bên liên quan khác
Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những yêu cầu về lợi ích cho địa phƣơng
• Chia sẻ lợi nhuận công
bằng
• Sự tham gia và sở hữu
của địa phƣơng
• Xóa đói giảm nghèo6. Mang lại lợi ích
cho địa phƣơng
Những bên liên quankhác
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
yêu cầu mang lại lợi ích cho địa phƣơng
YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Chia sẻ lợi nhuận một
cách công bằng
Du lịch đƣợc xem nhƣ một lựa chọn hiệu quả và phù hợp trong
nỗ lực cải thiện sinh kế của ngƣời dân địa phƣơng
Sự tham gia và quyền
sở hữu của địa phƣơng
Cộng đồng dân cƣ địa phƣơng có những cơ chế mở và hiệu
quả trong quá trình tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả
chức năng quản lý
Xóa đói giảm nghèo Những nhóm khó khăn hơn (phụ nữ, ngƣời nghèo, tàn tật,
thiểu số) sẽ đƣợc hƣởng lợi ở mức độ nào
Những bên liên quan khác
Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc
những yêu cầu về nguồn nhân lực
1. Contains defining
features
• Khối nhà nƣớc
• Khối doanh nghiệp
• Cộng đồng địa phƣơng7. Nguồn nhân
lực sẵn có
Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng
yêu cầu về nguồn nhân lực
YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Khối nhà nƣớc Lãnh đạo và cán bộ công chức có trách nhiệm với hoạt động
du lịch hoặc các ban ngành liên quan
Khối doanh nghiệp Doanh nghiệp hoặc tham gia trực tiếp hoặc hỗ trợ hoạt động du
lịch tại một địa phƣơng
Cộng đồng địa phƣơng Những ngƣời sống tại các điểm du lịch trực tiếp đƣợc hƣởng
lợi từ hoạt động du lịch
Đánh giá những thành quả sản phẩm
dựa trên các tiêu chí bền vững
Việc đánh giá kết quả của sản phẩm đạt đƣợc theo cấp độ, dựa trên những tiêu
chí khác nhau có thể cho thấy mức độ bền vững và khả năng tồn tại của sản
phẩm đó trên thị trƣờng. Xem ví dụ dƣới đây:
ĐiỂM ĐỊNH NGHĨA PHẢN HỒI
0 = Không áp dụng
đƣợc
Sản phẩm không cần thiết hoặc không phù
hợp với điểm đến
Không cần hành động gì
1 = Rất kém Hoàn toàn không phù hợp và có thể dẫn tới
những hệ quả không tốt
Tập trung toàn diện và chuyên sâu
2 = Kém Không phù hợp. Cần phải có sự cải thiện để
sản phẩm đạt hiệu quả hoặc có trách nhiệm
Tập trung hỗ trợ để cải thiện một số mặt. Nâng
cấp và cải thiện các hoạt động hiện tại
3 = Tƣơng đối Vận hành đạt yêu cầu nhƣng một số yếu tố
chính vẫn có thể tốt hơn nữa
Tập trung hỗ trợ để cải thiện một số mặt. Nâng
cấp và cải thiện các hoạt động hiện tại
4 = Tốt Vận hành đạt yêu cầu song có thể thay đổi một
số điểm nhỏ để đạt hiệu quả cao nhất
Nâng cấp một chút đối với một số khía cạnh
đặc biệt nếu cần
5 = Rất tốt Một ví dụ điển hình đạt hiệu quả cao, có tính
sáng tạo và có thể làm gƣơng điển hình
Giới thiệu và nhân rộng
Nghiên cứu dữ liệu và xác định
những phản hồi phát triển tiềm năng
• Dựa trên các kết quả đánh giá về tính bền vững, những phản
hồi phát triển sẽ trở nên rõ ràng hơn
• Những phản hồi phát triển có thể thay đổi tùy theo mục tiêu
chiến lƣợc
• Dƣới đây là một vài ví dụ về phản hồi phát triển:
Tăng tính khả thi của
sản phẩm
Khuyến khích hợp tác với khối
tƣ nhân
Tạo lợi ích cho địa phƣơng
Hỗ trợ thành lập các tổ chức
quản lý cấp cộng đồng
Tăng khả năng tiếp cận
Yêu cầu và vận động các
nguồn vốn chính phủ để nâng
cấp hệ thống đƣờng xá nhanh
hơn
KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM
Khía cạnh 1: Ngƣời tiêu dung quan tâm (“Tôi có muốn sản phẩm này không?”)
I. Các yếu tố cốt lõi
1. Khả năng tiếp cận Điểm đến có dễ dàng tiếp cận đối với du khách không
2. Điểm thăm quan Chất lƣợng các điểm thăm quan chính tạo nên tuyến du lịch
3. Các hoạt động Có những hoạt động nào khác dành cho du khách
4. Các dịch vụ chính Những loại dịch vụ nào phải luôn luôn sẵn sàng để phục vụ khách
5. Các dịch vụ bổ sung Có những dịch vụ bổ sung nào để tạo thuận lợi hơn cho du khách
Nhận xét tóm tăt: Tổng số:
II. Các yếu tố định hình: (Các đặc tính)
1. Tính nguyên sơ Sản phẩm đặc sắc và đặc trƣng nhƣ thế nào đối với vùng này
2. Khác biệt Sản phẩm độc đáo và đặc biệt nhƣ thế nào
3. Đa dạng Sự kết hợp giữa các điểm thăm quan, dịch vụ và hoạt động có tốt không
4. Các yếu tố mùa vụ Thời tiết, khách quá đông vào mùa cao điểm...
5. Chức năng sản phẩm Sản phẩm tiêu biểu, trung tâm đầu mối, hoặc sản phẩm phụ trợ, phù hợp với cụm và tuyến sản phẩm của
địa phƣơng
6. Giai đoạn của vòng đời Điểm phát triển của sản phẩm (ví dụ: đang lên, đã định hình...)
Nhận xét tóm tắt: Tổng số
Phiếu cho điểm đánh giá sản phẩm 1/2
KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM
Khía cạnh 2: Doanh nghiệp quan tâm (“Tôi có thể bán đƣợc sản phẩm này không?”)
III. Quan tâm về thị trƣờng:
1. Thị trƣờng mục tiêu chính Có thể dễ dàng xác định mục tiêu cho những thị trƣờng chính
2. Độ lớn của thị trƣờng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhuận
3. Xu hƣớng và tầm ảnh hƣởng của thị
trƣờng
Liệu các thị trƣờng mục tiêu có xu hƣớng mở rộng hoặc ảnh hƣởng tới thị trƣờng khác không
Nhận xét tóm tắt: Tổng số
IV. Tính thƣơng mại:
1. Lập kế hoạch dựa vào thị trƣờng Các sản phẩm du lịch đƣợc xây dựng và quản lý có chiến lƣợc dựa trên những thị trƣờng và xu hƣớng cụ
thể
2. Sự tham gia của khối tƣ nhân Khối tƣ nhân đƣợc tham gia, bao gồm những doanh nghiệp địa phƣơng kinh doanh lành mạnh
3. Bối cảnh pháp lý thuận lợi Các quy định pháp lý tạo thuận lợi cho phát triển và hoạt động kinh doanh
4. Những nguồn lực hỗ trợ Nguồn nhân lực địa phƣơng và cơ sở hạ tầng thiết yếu sẵn có
Nhận xét tóm tắt: Tổng số
Phiếu cho điểm đánh giá sản phẩm 2/2
KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM
Khía cạnh 3: Các bên liên quan quan tâm (“Liệu nó có tốt cho chúng tôi?”)
V. Tính bền vững
1. Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có thể mang lại cơ hội kiếm tiền hấp dẫn và công bằng
2. Về môi trƣờng Môi trƣờng thiên nhiên đƣợc bảo vệ và cải thiện
3. Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa địa phƣơng đƣợc coi trọng và gìn giữ
4. Về thể chế Sự hỗ trợ của các chính sách, kế hoạch và chƣơng trình của chính phủ
5. Chức năng ngành Các bên liên quan có thể vận hành theo đúng chức năng để đảm bảo hoạt động hiệu quả và liên tục
Nhận xét tóm tăt: Tổng số
VI. Lợi ích cho địa phƣơng
1. Sự chia sẻ lợi ích công bằng Du lịch là một lựa chọn hiệu quả và phù hợp trong nỗ lực cải thiện sinh kế của ngƣời dân địa phƣơng
2. Sự sở hữu/ tham gia của địa phƣơng Cộng đồng địa phƣơng có cơ chế mở và hiệu quả trong việc tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả
chức năng quản lý
3. Xóa đói giảm nghèo Những nhóm khó khăn hơn (phụ nữ, ngƣời nghèo, tàn tật, thiểu số) sẽ đƣợc hƣởng lợi
Nhận xét tóm tăt: Tổng số
KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM
Khía cạnh 4: Nguồn nhân lực: Sự sắn có, khả năng đáp ứng và Nhu cầu
VII. Xây dựng nguồn nhân lực: (Khả năng đáp ứng và nhu cầu hiện tại)
1. Khối nhà nƣớc Lãnh đạo và cán bộ công chức có trách nhiệm với hoạt động du lịch hoặc các ban ngành liên quan
2. Khối doanh nghiệp Doanh nghiệp hoặc tham gia trực tiếp hoặc hỗ trợ hoạt động du lịch tại một địa phƣơng
3. Cộng đồng địa phƣơng Những ngƣời sống tại các điểm du lịch trực tiếp đƣợc hƣởng lợi từ hoạt động du lịch
Nhận xét tóm tăt: Tổng số
TỔNG ĐIÊM: TỔNG
CHỦ ĐỀ 5. ĐIỀU PHỐI VÀ HỢP TÁC
GIỮA CÁC BÊN LIÊN QUAN
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
Nguồn ảnh:
http://rmbr.nus.edu.sg/news/index.php?start=270&category=
Tầm quan trọng và lợi ích của sự điều phối và
hợp tác giữa các bên liên quan
• Rất nhiều sản phẩm khác nhau
cùng góp phần tạo ra một trải
nghiệm du lịch thành công
• Du lịch có tầm ảnh hƣởng rộng
lớn tới nhiều bên liên quan nên
cần phải đƣợc quản lý một cách
hiệu quả
• Khi có sự phối hợp, các bên liên
quan có khả năng cùng giải
quyết vấn đề và tận dụng thời cơ
tốt hơn.
Lợi ích
• Hoạt động của
doanh nghiệp và
điểm đến đạt hiệu
quả, hiệu suất tối ƣu
• Các lợi ích từ hoạt
động du lịch sẽ
đƣợc phân bổ rộng
rãi và công bằng
12 vai trò và lợi ích của việc hợp tác trong
du lịch theo UNWTO
• Phản ánh các mục đích đa
dạng và đi đến thoả thuận
những mục tiêu chung
1.
• Đảm bảo đƣợc tính bao quát
và công bằng2.
• Tăng cƣờng hành động phối
hợp và có trọng tâm3.
• Nâng cao nhận thức và
khuyến khích sự tham gia của
những ngƣời có quyền lực
4.
• Kết nối các hợp phần trong
chuỗi giá trị5.
• Tăng cƣờng sự hỗ trợ và cam
kết lâu dài6.
• Phổ biến kiến thức và kỹ năng7.
• Củng cố nguồn lực và nguồn vốn8.
• Mở rộng các mối liên lạc và tăng
cƣờng các mối giao tiếp9.
• Tăng thêm giá trị và sự sáng tạo10.
• Chia sẻ chi phí và rủi ro – quy mô
kinh tế11.
• Vƣợt qua các ranh giới12.
Các bên liên quan và tầm quan trọng của họ
BÊN LIÊN QUAN TẦM QUAN TRỌNG
KHỐITƢNHÂN
Bên cung cấp dịch vụ du lịch Những nhà cung cấp công ăn việc làm chính, ảnh hƣởng tới chuỗi cung cấp
Các hãng điều hành tour Tác động tới việc tiếp cận và tính bền vững của thị trƣờng thông qua những điều kiện đặt ra
cho điểm đến và những nhà cung cấp dịch vụ
Các công ty vận tải Ảnh hƣởng tới thị trƣờng, tính khả thi và tính bền vững của điểm đến
Kinh doanh ngoài du lịch Mang lại nguồn thu và sự thịnh vƣợng
Hiệp hội thƣơng mại Đóng vai trò điều hành và định hƣớng cho các hoạt động phát triển của ngành
KHỐINHÀNƢỚC
Chính phủ Hình thành định hƣớng và sự bền vững của hoạt động du lịch thông qua các chính sách, kế
hoạch và hỗ trợ tài chính, giúp điều chỉnh nhu cầu thị trƣờng thông qua hoạt động tiếp thị
cho điểm đến.
Chính quyền địa phƣơng Tác động với sự bền vững của du lịch thông qua các hoạch định và chính sách của địa
phƣơng, có ảnh hƣởng tới sự phát triển qua việc xây dựng cơ sở hạ tầng, tác động tới tính
bền vững ở cấp địa phƣơng, hỗ trợ cho phát triển kinh doanh, có thể cung cấp nguồn vốn
phát triển
TỔCHỨC
DÂNSỰ
Các tổ chức phi chính phủ/
phi lợi nhuận
Tác động tới sự phát triển bền vững, tăng cƣờng năng lực, thúc đẩy hợp tác giữa các bên liên
quan, có thể cung cấp vốn phát triển
Trƣờng đào tạo nghề Du lịch Hỗ trợ nghiên cứu thị trƣờng, tăng cƣờng năng lực và đào tạo nghề
CÔNGDÂN
&NGƢỜI
TIÊUDÙNG
Cộng đồng điạ phƣơng Vừa là nhà cung cấp vừa là đối tƣợng hƣởng lợi về lao động và việc làm, cung cấp điểm đến
và hỗ trợ về du lịch
Khách du lịch Tác động tới sự bền vững thông qua các lựa chọn đi du lịch, nhu cầu của họ ảnh hƣởng trực
tiếp tới sự tồn tại của sản phẩm
Tìm ra các nguyên tắc hợp tác cơ bản
Nguyên tắc
hợp tác cơ bản
Con ngƣời
tạo ra các
mối quan hệ
hợp tác
Không có
tình huống
nào là hoàn
toàn giống
nhau
Sự hợp tác
giữa các bên
liên quan là
học hỏi kinh
nghiệm lẫn
nhau
Tất cả các
bên liên quan
đều tìm thấy
lợi ích
Bao quát
Nhận biết
sự khác biệt
Cấu trúc &quy trình
chính thống
CÁC YẾU TỐ BỔ TRỢ
Khởi động mối quan hệ hợp tác
KHUYẾN KHÍCH CÁC ĐỐI TÁC CÙNG
THAM GIA
• Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề là đủ
• Trình bày các dự án thí điểm thành công
• Thúc đẩy sự cam kết của những đối tác khác
TẠO SỰ TIN TƢỞNG & THẤU HIỂU
• Thảo luận mở
• Tìm điểm tƣơng đồng
THIẾT LẬP MỘT NHÓM HỢP TÁC &
NGƢỜI ĐIỀU PHỐI TẠM THỜI
• Nhóm hoặc cá nhân
• (Các) ứng viên đòi hỏi phải đƣợc tín nhiệm, tin
tƣởng và tôn trọng
LÀM RÕ TỪ ĐẦU VỀ CÁC VẤN ĐỀ,
MỤC TIÊU & CẤU TRÚC
• Hiểu rõ mục đích của sự hợp tác cũng nhƣ vai
trò chức năng của nó
• Khám phá những cơ hội và ý tƣởng ban đầu để
lựa chọn những vấn đề ƣu tiên
• Làm rõ các quan điểm và sự khác nhau giữa các
bên liên quan và tìm điểm tƣơng đồng
• Xem xét mức độ cam kết của các bên liên quan
ma
ĐƢA RA YÊU CẦU & CAM KẾT HỖ
TRỢ TRONG TƢƠNG LAI
•Đƣa ra yêu cầu cho mối quan hệ hợp tác và cam
kết thực hiện
•Đảm bảo đƣợc các bên liên quan thông qua
• Xác định thời gian hợp tác dự kiến
Xác định mục tiêu và hành động của
mối quan hệ hợp tác
• Thông qua và soạn thảo chi
tiết các kết quả của các nghiên
cứu và đánh giá
• Xác lập ra các mục tiêu rõ
ràng cho mối quan hệ hợp tác
• Xây dựng danh mục những
hành động chủ chốt từ chiến
lƣợc và quy trình lập kế hoạch
hành động (xem các slide tiếp
theo)
Quản lý quá trình hợp tác:
Những yếu tố chính
Thiết lập một
bộ máy lãnh
đạo và cơ cấu
quản lý
Tuân thủ
những quy
trình quản lý
hiệu quả
Xây dựng
năng lực cho
các bên liên
quan
Duy trì sự
cam kết tham
gia của các
bên liên quan
Thiết lập bộ máy lãnh đạo và cơ cấu quản lý
• Thống nhất vị trí lãnh đạo hoặc
xem xét các lƣạ chọn khác
• Đảm bảo cơ cấu đáp ứng đƣợc
những nhu cầu của nhiệm vụ, thành
viên và các nhóm liên quan
• Đảm bảo cơ cấu bao quát, có trách nhiệm, minh bạch
nhƣng phải hiệu quả
• Xem xét nhu cầu thêm các bộ phận tùy theo quy mô của
mối quan hệ hợp tác
• Xây dựng điều lệ hoạt động
Nguồn ảnh:
http://frank.itlab.us/photo_essays/wrapper.php?sep_01_2007_SBWR.html
Tuân thủ những quy trình nguyên tắc quản lý
hiệu quả
• Lƣu giữ các loại biên bản
• Sử dụng những giám đốc
hoặc điều phối viên dự án
tận tụy
• Khuyến khích những nhận xét phản
hồi có hiệu quả từ các thành viên
• Xử lý hiệu quả sự thay đổi nhân sự
• Bổ sung các đối tác có kỹ năng nếu cần thiết
Nguồn ảnh:
http://www.flickr.com/photos/acumenfund/5188762078/
Xây dựng năng lực cho các bên liên quan
• Đánh giá những kỹ năng hiện có, các yêu cầu
về kiến thức cũng nhƣ năng lực của các thành
viên. Tiến hành tăng cƣờng năng lực dựa trên
kết quả đánh giá cho những kỹ năng còn thiếu
• Các lĩnh vực cần đƣợc quan tâm bao gồm:
– Các nguyên tắc của du lịch có trách nhiệm
– Tiếp thị
– Quy trình và các công cụ phát triển sản phẩm
– Quản lý sự hợp tác
• Xác định những cơ hội đơn giản để xây dựng năng lực nhƣ:
– Chia sẻ kiến thức và chuyên môn
– Học thông qua thực hành
– Tìm kiếm nguồn tƣ vấn từ bên ngoài nhƣ từ khối tƣ nhân, các tổ chức phi chính
phủ hoặc các đơn vị phát triển
Nguồn ảnh:
http://rmbr.nus.edu.sg/news/index.php?start=78&category=
Duy trì sự cam kết tham gia của
các bên liên quan
• Theo đuổi những mục tiêu mang lại kết quả nhanh
chóng và thành tựu dễ dàng
• Đƣa ra những thành tích có liên quan tới các thành
viên
• Thƣờng xuyên tạo cơ hội tham gia cho các thành viên
và nêu bật những kết quả có đƣợc do sự tham gia này
• Duy trì ý thức về sự cam kết giữa mọi thành viên
• Dùng vị trí quán quân để khích lệ các thành viên khác
• Tạo điều kiện thuận lợi cho các thành viên cùng tham gia
• Khuyến khích bằng phần thƣởng vật chất hấp dẫn
• Linh hoạt và khuyến khích hòa giải một cách thân mật, gần gũi
• Đảm bảo giao tiếp có hiệu quả
• Biểu dƣơng những tiến bộ đạt đƣợc
Nguồn ảnh:
http://rmbr.nus.edu.sg/news/index.php?start=270&category=
Áp dụng phƣơng thức quản lý thích ứng
mối quan hệ hợp tác
2. Xây dựng
và triển khai
hệ thống giám
sát
3. Đánh giá
tiến độ
4. Học hỏi và
thích nghi
1. Xác định
tiêu chí thành
công
• Định lƣợng
• Định tính
• Kế hoạch hành động
• Lập báo cáo tiến độ
• Họp báo cáo tiến độ
• Mở rộng phạm vi
• Định hình lại và cải
tiến theo từng giai
đoạn
• Kết quả
• Đầu ra
• Chỉ số
CHỦ ĐỀ 6. CHIẾN LƢỢC VÀ KẾ HOẠCH
HÀNH ĐỘNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH
CÓ TRÁCH NHIỆM
BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
Quy trình xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch hành động
phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
1. Xác định tầm nhìn, mục đích và
mục tiêu phát triển sản phẩm du lịch
có trách nhiệm
2. Xác định và dành ƣu tiên các ý
tƣởng phát triển sản phẩm du lịch có
trách nhiệm
3. Thiết kế những hoạt động can
thiệp vào việc phát triển sản phẩm
du lịch có trách nhiệm
4. Xây dựng kế hoạch hành động
phát triển sản phẩm du lịch có trách
nhiệm
Các hoạt động
chiến lƣợc
Các hoạt
động của
Kế hoạch
hành động
1. Xác định tầm nhìn, mục đích và mục tiêu
phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
• Tầm nhìn: Thể hiện mục tiêu tổng
thể và mục đích của việc phát triển du
lịch
• Mục đích: Một danh mục thống nhất
những nguyện vọng rõ ràng và cụ thể
cần đạt
• Mục tiêu: Những đích đến cụ thể mà
khi đạt đƣợc thì mục đích cũng đƣợc
thỏa mãn
Ví dụ về tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát triển
sản phẩm du lịch có trách nhiệm
Tuyên ngôn về tầm nhìn:
• “Nhằm xây dựng những sản phẩm du lịch
bền vững và có tính cạnh tranh góp phần
nâng cao đời sống của địa phƣơng”
Ví dụ về mục đích phát triển:
• Nhằm tăng lƣợng chi tiêu của khách du
lịch tại điểm đến
• Nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và
lợi nhuận của kinh doanh du lịch ở địa
phƣơng
• Nhằm thu hút thêm đầu tƣ vào du lịch
• Nhằm giảm đi những tác động của du
lịch đến môi trƣờng và nguồn lực của địa
phƣơng
Ví dụ về mục tiêu phát triển:
• Nhằm tăng thêm 15% việc làm toàn thời
gian cho địa phƣơng đến năm 2015
• Nhằm tăng lƣợng chi tiêu trung bình theo
ngày của du khách tại địa phƣơng thêm
5% đến năm 2020
• Nhằm tăng lƣợng khách trung bình hàng
năm đến các làng văn hóa thêm 10 % đến
năm 2015
2. Xác định và dành ƣu tiên cho các ý tƣởng
phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
Mối quan tâm chính là mức độ tác động mà
các ý tƣởng can thiệp mang lại:
1. Các mục đích thƣơng mại khả thi:
Tính thực tiễn và tính thƣơng mại khả thi
trong phát triển các sản phẩm tiềm năng
2. Các mục đích mang tính bền vững:
Sản phẩm có thể mang lại các lợi ích về
kinh tế, văn hóa và môi trƣờng cho địa
phƣơng ở mức độ nào
3. Các mục đích của ngành:
Củng cố cơ sở hạ tầng & liên lạc; tăng
cƣờng hoạt động quảng bá đối với các thị
trƣờng mục tiêu; Cải thiện thông tin và chỉ
dẫn cho du khách; Nâng cao tiêu chuẩn chất
lƣợng ; Tăng cƣờng an toàn và an ninh
Kiểm tra
tính khả thi
về mặt
thƣơng mại
Kiểm tra
về tính bền
vững
Kiểm tra
về các hoạt
động
ngành
CÁC LỰA CHỌN
PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM
DU LỊCH
Những mối quan tâm ƣu tiên:
Các tác động phát triển mục tiêu
• Số lƣợng ngƣời nghèo
đƣợc hƣớng tới trong kế
hoạch hành động

• Lƣợng tăng thu nhập
theo đầu ngƣời có khả
năng đạt đƣợc

• Ngƣời nghèo có thể tiếp
cận đƣợc tới những lợi
ích phi tài chính nào

• Khả năng hành động có
thể tác động tới phân
khúc cụ thể trong số các
hộ nghèo

• Khả năng đo lƣờng đánh giá
đƣợc tác động của kế hoạch
hành động

• Tốc độ và sự biểu hiện cụ thể
của tác động
• Sự bền vững của những kết
quả đạt đƣợc
• Khả năng nâng cao kiến thức
của kế hoạch hành động và
đƣợc phát huy

Những mối quan tâm ƣu tiên:
Tính thực tiễn
• Chi phí để khởi động?
• Nguồn vốn tiềm năng và các nguồn
lực sẵn có khác?
• Sự phù hợp với các chính sách và
cam kết đã đƣợc thống nhất?
• Có nhân lực đủ khả năng thực hiện?
• Cơ hội thành công và những dấu
hiệu rủi ro?
3. Thiết kế những hoạt động can thiệp vào việc
phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm
• Bƣớc đầu tiên phải xem lại các mục đích phát triển,
các kết quả phân tích mối liên hệ giữa sản phẩm – thị
trƣờng và hoạt động đánh giá sản phẩm
• Các phƣơng pháp có thể sử dụng khi thiết kế các hoạt
động can thiệp bao gồm:
Làm việc với các sản
phẩm phát sinh chi
tiêu cao
Làm việc với các sản
phẩm có thể mang lại
nguồn thu lớn hơn
cho ngƣời nghèo
Tạo điều kiện, hỗ trợ
và khuyến khích sự
phát triển và sự tham
gia của ngƣời nghèo
Sử dụng phƣơng pháp tiếp cận thực tiễn
Cuối cùng, đảm bảo các hoạt động can thiệp đƣợc chọn
có tính đến 2 câu hỏi dƣới đây:
Có thế làm đƣợc gì
với nguồn lực sẵn
có?
Mối quan tâm và cam
kết tham gia của các
bên liên quan khác nhau
nhƣ thế nào?
Các nguyên tắc chuẩn bị một chiến lƣợc phát triển
sản phẩm du lịch có trách nhiệm
• Nhấn mạnh sự tham gia của các bên liên quan
• Dựa trên các nguyên tắc của du lịch bền vững:
CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
Khả thi về kinh
tế và có tính
cạnh tranh
Công bằng về
mặt xã hội và
nhạy cảm về văn
hóa
Có trách nhiệm
với môi trƣờng
4. Xây dựng kế hoạch hành động phát triển
sản phẩm du lịch có trách nhiệm
• Đặt ra một cách cụ thể những gì
cần làm, khi nào, do ai và cần
nguồn lực gì
• Có chức năng nhƣ một nguồn lực
độc lập
• Những nguyên tắc chung:
– Đảm bảo sự tham gia của các thành viên
– Thời hạn hợp lý với điểm đến
– Có hành động cụ thể với các bên liên
quan chính
Ai?
Cái gì?
Khi nào?
Nguồn lực gì?
Các nguyên tắc chỉ dẫn nhằm đảm bảo nguồn lực để
thực hiện kế hoạch hành động
• Sử dụng bản kế hoạch hành động của dự án nhƣ một công
cụ
• Sử dụng ngân sách chung hoặc nguồn vốn riêng
• Dành thời gian huy động nguồn lực
• Xác định các cơ chế tiếp nhận vốn
• Linh hoạt trong hoạch định tài chính
• Luôn hƣớng tới tƣơng lai
VND
Mẫu kế hoạch hành động
HOẠT ĐỘNG 1 KẾT QUẢ THỜI GIAN NGƢỜI CHỊU
TRÁCH NHIỆM
NGUỒN LỰC
Hoạt động nhỏ 1
Hoạt động nhỏ 2
Hoạt động nhỏ 3
Hoạt động nhỏ 4
HOẠT ĐỘNG 2 KẾT QUẢ THỜI GIAN NGƢỜI CHỊU
TRÁCH NHIỆM
NGUỒN LỰC
Hoạt động nhỏ 1
Hoạt động nhỏ 2
Hoạt động nhỏ 3
Hoạt động nhỏ 4
HOẠT ĐỘNG 3 KẾT QUẢ THỜI GIAN NGƢỜI CHỊU
TRÁCH NHIỆM
NGUỒN LỰC
Hoạt động nhỏ 1
Hoạt động nhỏ 2
...
Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm

More Related Content

What's hot

Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...
Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...
Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...duanesrt
 
Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch
Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịchBài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch
Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịchduanesrt
 
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệmBài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệmduanesrt
 
Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm
Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệmBài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm
Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệmduanesrt
 
Xây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt nam
Xây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt namXây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt nam
Xây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCHTỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCHChau Duong
 
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...duanesrt
 
saigontourist
saigontouristsaigontourist
saigontouristHuy Vu
 
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURISTTHỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURISTnataliej4
 
Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt NamBài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Namduanesrt
 
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...PinkHandmade
 
Xu hướng du lịch của người nhật bản
Xu hướng du lịch của người nhật bảnXu hướng du lịch của người nhật bản
Xu hướng du lịch của người nhật bảnLacVietTravel
 

What's hot (20)

Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...
Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...
Bài 9: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các điểm di sản văn hóa t...
 
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAYLuận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
Luận án: Hành vi tiêu dùng của khách du lịch trong nước, HAY
 
Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch
Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịchBài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch
Bài 4: Sử dụng lao động có trách nhiệm trong du lịch
 
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệmBài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
Bài 11: Kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm
 
Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm
Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệmBài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm
Bài 13: Hành động của cộng đồng đối với du lịch có trách nhiệm
 
Xây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt nam
Xây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt namXây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt nam
Xây dựng chiến lược xúc tiến hỗn hợp cho du lịch việt nam
 
Hanoitourist introduction
Hanoitourist introductionHanoitourist introduction
Hanoitourist introduction
 
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCHTỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH
 
Báo cáo thực tế Tour du lịch miền Trung Tây Nguyên. HAY!
Báo cáo thực tế Tour du lịch miền Trung Tây Nguyên. HAY!Báo cáo thực tế Tour du lịch miền Trung Tây Nguyên. HAY!
Báo cáo thực tế Tour du lịch miền Trung Tây Nguyên. HAY!
 
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
Bài 12: Chính sách và quy hoạch du lịch có trách nhiệm đối với các cơ quan qu...
 
saigontourist
saigontouristsaigontourist
saigontourist
 
Đề tài du lịch: Thiết kế Tour du lịch cho người cao tuổi, 9 ĐIỂM, HAY!
Đề tài du lịch: Thiết kế Tour du lịch cho người cao tuổi, 9 ĐIỂM, HAY! Đề tài du lịch: Thiết kế Tour du lịch cho người cao tuổi, 9 ĐIỂM, HAY!
Đề tài du lịch: Thiết kế Tour du lịch cho người cao tuổi, 9 ĐIỂM, HAY!
 
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURISTTHỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
THỰC TẬP CÔNG TY DU LỊCH HANOITOURIST
 
Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Phát triển hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa, 9 ĐIỂM!
 
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt NamBài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
Bài 15: Du lịch có trách nhiệm tốt cho các khu bảo tồn ở Việt Nam
 
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
ĐỀ TÀI Phát triển sản phẩm của điểm đến du lịch Quảng Ninh - Việt Nam_1021371...
 
Xu hướng du lịch của người nhật bản
Xu hướng du lịch của người nhật bảnXu hướng du lịch của người nhật bản
Xu hướng du lịch của người nhật bản
 
Đề tài: Công tác buồng phòng tại khách sạn JW Marriott Hà Nội
Đề tài: Công tác buồng phòng tại khách sạn JW Marriott Hà NộiĐề tài: Công tác buồng phòng tại khách sạn JW Marriott Hà Nội
Đề tài: Công tác buồng phòng tại khách sạn JW Marriott Hà Nội
 
Đề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ Long
Đề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ LongĐề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ Long
Đề tài: Chất lượng dịch vụ của một số công ty du lịch tại Hạ Long
 
Một số giải pháp marketing du lịch lữ hành tại công ty Saigontourist!
Một số giải pháp marketing du lịch lữ hành tại công ty Saigontourist!Một số giải pháp marketing du lịch lữ hành tại công ty Saigontourist!
Một số giải pháp marketing du lịch lữ hành tại công ty Saigontourist!
 

Viewers also liked

Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngBài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngduanesrt
 
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...duanesrt
 
Eu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six yearsEu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six yearsduanesrt
 
Thuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịch
Thuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịchThuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịch
Thuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịchThang Vn
 
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mớiGiới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mớiHUI
 
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêuMarketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêuDo Dinh Tuong
 
Bài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoiBài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoiPhuong Nguyen
 
Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dongBai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dongPhuong Nguyen
 
Quanly tour
Quanly tourQuanly tour
Quanly tourDuy Phan
 
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệmGiới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệmPhuong Nguyen
 
Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...
Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...
Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...duanesrt
 
MIST - Mekong Innovative Startup Tourism
MIST - Mekong Innovative Startup TourismMIST - Mekong Innovative Startup Tourism
MIST - Mekong Innovative Startup TourismDr Jens Thraenhart
 
đề Tài-về-mì-ăn-liền
đề Tài-về-mì-ăn-liềnđề Tài-về-mì-ăn-liền
đề Tài-về-mì-ăn-liềnsieuchuot46
 
Bai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thú
Bai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thúBai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thú
Bai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thúPhuong Nguyen
 

Viewers also liked (16)

Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vữngBài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
Bài 8: Kiểm soát tác động du lịch có trách nhiệm vì tính bền vững
 
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
Bài 14: Thực hành tốt du lịch có trách nhiệm đối với các làng nghề thủ công ở...
 
Eu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six yearsEu-ESRT highlight after six years
Eu-ESRT highlight after six years
 
Thuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịch
Thuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịchThuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịch
Thuyết trình bán hàng một sản phẩm du lịch
 
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mớiGiới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
Giới thiệu sản phẩm băng vệ sinh mới
 
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêuMarketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing - nghiên cứu lựa chọn thị trường mục tiêu
 
Bài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoiBài giới thiệu a luoi
Bài giới thiệu a luoi
 
Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dongBai gioi thieu tour du lịch nam dong
Bai gioi thieu tour du lịch nam dong
 
Quanly tour
Quanly tourQuanly tour
Quanly tour
 
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệmGiới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
Giới thiệu sáng kiến du lịch có trách nhiệm
 
Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...
Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...
Những công cụ chính sách và hành động của Du lịch bền vững, có trách nhiệm và...
 
MIST - Mekong Innovative Startup Tourism
MIST - Mekong Innovative Startup TourismMIST - Mekong Innovative Startup Tourism
MIST - Mekong Innovative Startup Tourism
 
MIST media partnerships
MIST media partnershipsMIST media partnerships
MIST media partnerships
 
Chuyen de 3 giao nhan van tai quoc te
Chuyen de 3 giao nhan van tai quoc teChuyen de 3 giao nhan van tai quoc te
Chuyen de 3 giao nhan van tai quoc te
 
đề Tài-về-mì-ăn-liền
đề Tài-về-mì-ăn-liềnđề Tài-về-mì-ăn-liền
đề Tài-về-mì-ăn-liền
 
Bai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thú
Bai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thúBai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thú
Bai gioi thieu tour du lịch tam giang kỳ thú
 

Similar to Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm

Tài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịch
Tài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịchTài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịch
Tài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịchduanesrt
 
Tài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịch
Tài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịchTài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịch
Tài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịchhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Gt marketing dl 2
Gt marketing dl 2Gt marketing dl 2
Gt marketing dl 2LSanThi35
 
Co so ly thuyet xay dung diem du lich moi
Co so ly thuyet xay dung diem du lich moiCo so ly thuyet xay dung diem du lich moi
Co so ly thuyet xay dung diem du lich moiGiuse Lê Duy
 
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...luanvantrust
 
ASM Yêu Travel (2).docx
ASM Yêu Travel (2).docxASM Yêu Travel (2).docx
ASM Yêu Travel (2).docxYêu Travel
 
Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...
Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...
Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...NuioKila
 
Khởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịchKhởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịchTrong Hoang
 
01b business benefits from rt for vitm vn
01b business benefits from rt for vitm vn01b business benefits from rt for vitm vn
01b business benefits from rt for vitm vnduanesrt
 
Lập kế hoạch Marketing - BT
Lập kế hoạch Marketing - BTLập kế hoạch Marketing - BT
Lập kế hoạch Marketing - BTGin
 
04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh
04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh
04 dmo of 3 md provinces can tho_chinhduanesrt
 
18 6 14 destination management final-vn
18 6 14   destination management final-vn18 6 14   destination management final-vn
18 6 14 destination management final-vnduanesrt
 
Tongquan baigiang
Tongquan baigiangTongquan baigiang
Tongquan baigiangbuithithuba
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Similar to Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm (20)

Tài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịch
Tài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịchTài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịch
Tài liệu tập huấn về Phát triển sản phẩm và Thực hành tốt về Marketing Du lịch
 
Tài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịch
Tài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịchTài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịch
Tài liệu tập huấn về phát triển sản phẩm và thực hành tốt về marketing du lịch
 
Gt marketing dl 2
Gt marketing dl 2Gt marketing dl 2
Gt marketing dl 2
 
Co so ly thuyet xay dung diem du lich moi
Co so ly thuyet xay dung diem du lich moiCo so ly thuyet xay dung diem du lich moi
Co so ly thuyet xay dung diem du lich moi
 
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...
Một số giải pháp hoàn thiện chính sách sản phẩm đối với thị trường khách Nga ...
 
ASM Yêu Travel (2).docx
ASM Yêu Travel (2).docxASM Yêu Travel (2).docx
ASM Yêu Travel (2).docx
 
Luận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đLuận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đ
Luận văn: Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ngãi, HAY, 9đ
 
Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...
Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...
Nâng cao chất lượng các tour outbound Đông Nam Á tại Công ty du lịch va thể t...
 
Cơ Sở Lý Luận Đặc Điểm Của Du Lịch
Cơ Sở Lý Luận Đặc Điểm Của Du LịchCơ Sở Lý Luận Đặc Điểm Của Du Lịch
Cơ Sở Lý Luận Đặc Điểm Của Du Lịch
 
Khởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịchKhởi nghiệp du lịch
Khởi nghiệp du lịch
 
Xu hướng phát triển du lich sau dịch Covid 19 và giải pháp, 9.5đ
Xu hướng phát triển du lich sau dịch Covid 19 và giải pháp, 9.5đXu hướng phát triển du lich sau dịch Covid 19 và giải pháp, 9.5đ
Xu hướng phát triển du lich sau dịch Covid 19 và giải pháp, 9.5đ
 
01b business benefits from rt for vitm vn
01b business benefits from rt for vitm vn01b business benefits from rt for vitm vn
01b business benefits from rt for vitm vn
 
Lập kế hoạch Marketing - BT
Lập kế hoạch Marketing - BTLập kế hoạch Marketing - BT
Lập kế hoạch Marketing - BT
 
Chương trình du lịch đi Lào dành cho thị trường khách Hải Dương
Chương trình du lịch đi Lào dành cho thị trường khách Hải DươngChương trình du lịch đi Lào dành cho thị trường khách Hải Dương
Chương trình du lịch đi Lào dành cho thị trường khách Hải Dương
 
04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh
04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh
04 dmo of 3 md provinces can tho_chinh
 
18 6 14 destination management final-vn
18 6 14   destination management final-vn18 6 14   destination management final-vn
18 6 14 destination management final-vn
 
Đề tài: Chương trình du lịch kết hợp với hoạt động tình nguyện, HOT
Đề tài: Chương trình du lịch kết hợp với hoạt động tình nguyện, HOTĐề tài: Chương trình du lịch kết hợp với hoạt động tình nguyện, HOT
Đề tài: Chương trình du lịch kết hợp với hoạt động tình nguyện, HOT
 
Tongquan baigiang
Tongquan baigiangTongquan baigiang
Tongquan baigiang
 
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...
Tóm Tắt Luận Văn Thạc Sĩ Kinh Tế Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Quảng Bình...
 
Hoạt động marketing mix trong công ty du lịch lữ hành
Hoạt động marketing mix trong công ty du lịch lữ hànhHoạt động marketing mix trong công ty du lịch lữ hành
Hoạt động marketing mix trong công ty du lịch lữ hành
 

More from duanesrt

Nw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bienNw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bienduanesrt
 
ESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VNESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VNduanesrt
 
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...duanesrt
 
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
01   tran phu cuong - eng toa dam donor01   tran phu cuong - eng toa dam donor
01 tran phu cuong - eng toa dam donorduanesrt
 
06 en - tab donor's meeting presentation
06   en - tab donor's meeting presentation06   en - tab donor's meeting presentation
06 en - tab donor's meeting presentationduanesrt
 
06 vn - tab donor's meeting presentation
06   vn - tab donor's meeting presentation06   vn - tab donor's meeting presentation
06 vn - tab donor's meeting presentationduanesrt
 
05 en - hlcba eu january 2016
05   en - hlcba eu january 201605   en - hlcba eu january 2016
05 en - hlcba eu january 2016duanesrt
 
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)duanesrt
 
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 201604   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016duanesrt
 
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnamduanesrt
 
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16duanesrt
 
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16duanesrt
 
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền TrungMô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trungduanesrt
 
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTriESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTriduanesrt
 
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBacTham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBacduanesrt
 
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10secGioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10secduanesrt
 
Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015 Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015 duanesrt
 
Purpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri revPurpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri revduanesrt
 
7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor enduanesrt
 
6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel enduanesrt
 

More from duanesrt (20)

Nw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bienNw tourism product development dien bien
Nw tourism product development dien bien
 
ESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VNESRT_Tourismyear2017_VN
ESRT_Tourismyear2017_VN
 
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
Chiến lược phát triển du lịch và nhu cầu hỗ trợ quốc tế đối với ngành Du lịch...
 
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
01   tran phu cuong - eng toa dam donor01   tran phu cuong - eng toa dam donor
01 tran phu cuong - eng toa dam donor
 
06 en - tab donor's meeting presentation
06   en - tab donor's meeting presentation06   en - tab donor's meeting presentation
06 en - tab donor's meeting presentation
 
06 vn - tab donor's meeting presentation
06   vn - tab donor's meeting presentation06   vn - tab donor's meeting presentation
06 vn - tab donor's meeting presentation
 
05 en - hlcba eu january 2016
05   en - hlcba eu january 201605   en - hlcba eu january 2016
05 en - hlcba eu january 2016
 
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)04   en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
04 en - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016_t(1)
 
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 201604   vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
04 vn - unesco presentation esrt donor roundtable-jan 2016
 
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam03   en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
03 en - iai project-donor_coordination_tourism_vietnam
 
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 en - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
 
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_1602   vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
02 vn - mary mc keon 2016 01 26 donor meeting 1-26_16
 
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền TrungMô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
Mô hình Tổ chức quản lý điểm đến 4 tỉnh Bắc Miền Trung
 
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTriESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
ESRT_Hotro_8tinh_TayBac_VuQuocTri
 
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBacTham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
Tham_luan_Duan_EU_Hoinghi_quangba_TayBac
 
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10secGioithieu duan eu_envn_final_10sec
Gioithieu duan eu_envn_final_10sec
 
Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015 Capnhat vtcb 5-2-2015
Capnhat vtcb 5-2-2015
 
Purpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri revPurpose of visitor survey tri rev
Purpose of visitor survey tri rev
 
7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en7. bree creaser accor en
7. bree creaser accor en
 
6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en6. pham ha luxury travel en
6. pham ha luxury travel en
 

Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm

  • 1. BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
  • 2. Những nội dung chính Mục tiêu Kết thúc bài học này, học viên có thể: • Giải thích tầm quan trọng của việc tiến hành phân tích thị trƣờng sản phẩm • Xác định các phƣơng pháp thu thập thông tin thị trƣờng • Giải thích cách thức tiến hành đánh giá thị trƣờng chiến lƣợc • Giải thích đƣợc cách thức phân tích một sản phẩm • Giải thích cách kết nối thị trƣờng với các cơ hội phát triển sản phẩm và các mục tiêu phát triển • Giải thích cách thức thực hiện đánh giá một sản phẩm Du lịch có Trách nhiệm • Liệt kê các phƣơng pháp tiến hành hợp tác giữa các bên liên quan và xây dựng kế hoạch hành động chiến lƣợc Chủ đề 1. Tìm hiểu về sản phẩm du lịch (có trách nhiệm) 2. Xây dựng sản phẩm du lịch có thể sinh ra lợi nhuận 3. Kết nối thị trƣờng với các cơ hội phát triển sản phẩm và các mục tiêu phát triển 4. Đánh giá tính bền vừng của sản phẩm du lịch 5. Điều phối và kết hợp giữa các bên liên quan 6. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm và kế hoạch hành động.
  • 3. CHỦ ĐỀ 1. TÌM HIỂM SẢN PHẨM DU LỊCH (CÓ TRÁCH NHIỆM) BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIÊM Nguồn ảnh: http://www.flickr.com/photos/cyborgwardt/1393338765/
  • 4. Định nghĩa sản phẩm du lịch THEO NGHĨA HẸP Là những gì mà du khách mua THEO NGHĨA RỘNG Là toàn bộ những hoạt động của du khách tại điểm đến và những dịch vụ đã sử dụng
  • 5. Định nghĩa về sản phẩm du lịch của Chƣơng trình môi trƣờng Liên hợp quốc UNEP Sự trải nghiệm Cảm xúc Vật chất
  • 6. Các loại hình sản phẩm du lịch Các sản phẩm du lịch tự nhiên Các sản phẩm du lịch nhân văn
  • 7. Các loại hình sản phẩm du lịch của Việt Nam Các loại hình khác? Nguồn ảnh: http://www.flickr.com/photos/barbararich/96982409/; http://www.flickr.com/photos/chericbaker/4446189110/; http://www.flickr.com/photos/matthieu-aubry/1242936011; http://www.flickr.com/photos/lintmachine/2386330877/; http://commons.wikimedia.org/wiki/File:VietnamCombatArtTheLadiesbyDavidFairringtonCATVI1968.jpg; http://en.wikipedia.org/wiki/M%E1%BB%B9_S%C6%A1n; http://en.wikipedia.org/wiki/Vietnamese_cuisine; http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Hiking_at_highest_peak_in_Kosova_-_Gjeravica.JPG; http://en.wikipedia.org/wiki/Sea_kayak; http://pixabay.com/en/diver-light-diving-silhouette-sea-108881/; http://www.flickr.com/photos/whltravel/4303957860/; http://www.flickr.com/photos/agapbulusan/2418856362/; http://en.wikipedia.org/wiki/Hmong_people
  • 8. Chức năng của sản phẩm du lịch CHỨC NĂNG Phát triển trung tâm đầu mối du lịch Phát triển các cụm sản phẩm Các sản phẩm phụ trợCác tuyến du lịch Các sự kiện và lễ hội Các sản phẩm tiêu biểu
  • 9. Các yếu tố tạo nên điểm đến du lịch thành công Khả năng tiếp cận Điểm thu hút Hoạt độngCơ sở lƣu trú Tiện nghi ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
  • 10. Những đặc điểm riêng của sản phẩm du lịch • Không có việc chuyển quyền sở hữuVô hình • Thu đƣợc “những trải nghiệm” Đặc trƣng tâm lý • Chỉ tồn tại khi có mặt khách hàng Không thể lƣu kho • Không thể đƣợc cung cấp chỉ bởi một doanh nghiệp Sản phẩm hỗn hợp • Cầu bị chi phối bởi nhiều yếu tố bên ngoài Cầu không ổn định • Dịch vụ không thể mang đến chỗ khách hàngCung cố định • Sự sở hữu chỉ tồn tại với nhà cung cấp Không có sự sở hữu • Du lịch biến đổi đa dạng về tiêu chuẩn và chất lƣợng theo thời gian Không đồng nhất • Mua trƣớc khi sử dụngNhiều rủi ro • Đòi hỏi hoạt động tiếp thị cho điểm đến và cho các dịch vụ Có thể bán đƣợc
  • 11. Đặc điểm của sản phẩm du lịch có trách nhiệm • Sản phẩm du lịch có trách nhiệm là những hàng hóa và dịch vụ tạo nên trải nghiệm du lịch và đƣợc thiết kế đặc biệt để đảm bảo: – Bền vững về môi trƣờng, xã hội, văn hóa và kinh tế – Mang tính giáo dục – Khuyến khích sự tham gia của địa phƣơng
  • 12. Ví dụ về các sản phẩm du lịch có trách nhiệm Điểm đến có trách nhiệm Madagascar – với 1 loạt các kỳ quan sinh thái; đƣợc dành để bảo vệ môi trƣờng; cung cấp rất nhiều lựa chọn cho du lịch bền vững Điểm Du lịch có trách nhiệm Các khu bảo tồn, các điểm di sản văn hóa cần đƣợc bảo tồn; Một công viên chuyên đề theo chủ điểm rừng mƣa nhiệt đới, vừa để giáo dục du khách về những vấn đề bền vững, vừa bán các sản phẩm địa phƣơng Cơ sở lƣu trú theo xu hƣớng Du lịch có trách nhiệm Các khu resort sinh thái đƣợc xây dựng và quản lý theo các nguyên tắc Du lịch bền vững (ví dụ nhƣ bảo vệ môi trƣờng, có sự tham gia và lợi ích cho dân bản địa) Giao thông cho Du lịch có trách nhiệm Các phƣơng tiện đi lại sử dụng năng lƣợng xanh có thể tái tạo; các tuyến du lịch xe đạp; máy bay giảm lƣợng carbon Nguồn ảnh: http://en.wikipedia.org/wiki/Tourism_in_Belize http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Madagascar_baobab.JPG http://www.fotopedia.com/items/flickr-6054914564 http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Recreational_cyclists_take_breaks_while_driving_on_a_bicycle_tour.jpg
  • 13. CHỦ ĐỀ 2. PHÁT TRIỂN CÁC SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ GIÁ TRỊ THƢƠNG MẠI BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIÊM Nguồn ảnh: http://en.wikipedia.org/wiki/Mobile_payment
  • 14. Thế nào là phát triển sản phẩm Du lịch có trách nhiệm • Biến tài sản thành hàng hóa, dịch vụ và trải nghiệm du lịch để tiêu dùng • Việc phát triển sản phẩm Du lịch có trách nhiệm đòi hỏi phải kết hợp với các nguyên tắc bền vững trong cả quá trình.
  • 15. Giá trị thƣơng mại nghĩa là gì? • Phát triển một sản phẩm du lịch không có nghĩa là du khách sẽ tới. • Việc theo sát quá trình phát triển một sản phẩm tốt giúp đảm bảo cho việc kinh doanh, sản phẩm hay dịch vụ đó có thể cạnh tranh một cách hiệu quả và sinh ra lợi nhuận Việc phát triển những sản phẩm và trải nghiệm có liên quan tới du lịch đòi hỏi: • Phải hiểu rõ về nguồn cung hiện có và nhu cầu tƣơng lai của sản phẩm • Nghiên cứu thị trƣờng về nhu cầu và sự hài lòng của du khách, về những cơ hội và yếu kém trong việc phát triển sản phẩm • Hiểu rõ về các loại hình trải nghiệm mà một thị trƣờng du khách tìm kiếm • Chắc chắn về giá trị và tính bền vững của các dự án du lịch
  • 16. Quy trình phát triển sản phẩm Du lịch có trách nhiệm LẬP KẾ HOẠCH SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM • Phân tích thị trƣờng • Phân tích sản phẩm • Kết nối thị trƣờng với sản phẩm • Đánh giá sản phẩm để phát triển ĐiỀU PHỐI VÀ HỢP TÁC GiỮA CÁC BÊN LIÊN QUAN • Xác định các mục tiêu và hành động • Thiết lập mối quan hệ hợp tác CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG • Xây dựng chiến lƣợc phát triển sản phẩm Du lịch có trách nhiệm • Xây dựng kế hoạch hành động để triển khai
  • 17. Đảm bảo những sản phẩm du lịch có trách nhiệm có thể đứng vững thông qua việc đáp ứng nhu cầu thị trƣờng • Lƣợng khách tham quan • Độ lớn của thị trƣờng • Xu hƣớng và mối quan tâm của thị trƣờng Khả năng phát triển của thị trƣờng • Lý do đi du lịch • Các loại hình trải nghiệm mong muốn Động lực & nhu cầu • Phƣơng tiện đi lại • Thời gian lƣu trú • Mức độ linh hoạt của chuyến đi Hành vi du lịch • Mức độ chi tiêu của các loại khách khác nhau • Giá trị đối với sự phát triển của địa phƣơng Chi tiêu • Điều đáng chú ý nhất của điểm đến • Kết nối với các mục tiêu phát triển Tính bền vững
  • 18. Hiểu rõ nhu cầu của thị trƣờng thông qua phân tích thị trƣờng Tổng quan và phân tích các xu hƣớng du lịch Khảo sát khách du lịch Phân tích đối thủ cạnh tranh
  • 19. Việc phân tích thị trƣờng sẽ giúp hiểu rõ các đặc điểm của thị trƣờng du lịch Đặc tính Động lực Mong đợi Các sản phẩm tiềm năng Hình thức & phƣơng tiện đi lại Nguyên do của các lựa chọn du lịch Mong đợi về trang thiết bị, dịch vụ, sự tiện nghi...
  • 20. PHÂN KHÚC LOẠI ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC KỲ VỌNG Đi nghỉ dƣỡng Quốc tế Đến lần đầu Quốc tế Đến lần thứ 2 + tránh xa đám đông Quốc tế Đi nghỉ dƣỡng Nội địa Đi phƣợt Nội địa Đi trong ngày Nội địa
  • 21. Ví dụ các phân khúc tiêu biểu và đặc tính của thị trƣờng du lịch ở Việt Nam PHÂN KHÚC LOẠI HÌNH ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ MONG ĐỢI Đi nghỉ dƣỡng Khách quốc tế Đi ngắn ngày Đi du lịch theo các nhóm có tổ chức hoặc với gia đình và bạn bè. Chuyến đi ngắn, số lƣợng điểm đến ít. Nghỉ ngơi, giải trí, thăm các điểm du lịch chính, đi mua sắm. Ăn uống và lƣu trú cao cấp Kết hợp công tác và du lịch Khách quốc tế Đi ngắn ngày Là những khách đi công tác đơn lẻ và độc lập, tham gia vào một số hoạt động du lịch trong chuyến công tác Giái trí, thăm các điểm thăm quan chính, nghỉ dƣỡng Các sản phẩm và dịch vụ có chất lƣợng. Đi lại thuận tiện Đến lần đầu Khách quốc tế Đi dài ngày Khách lẻ hoặc đi theo nhóm 1 tuần hoặc hơn, sử dụng các phƣơng tiện giao thông khác nhau và qua nhiều điểm đến Thăm các điểm du lịch chính, có yếu tố văn hóa và thiên nhiên. Thức ăn ngon, cơ sở lƣu trú phù hợp, giá cả tƣơng đối, loại hình phong phú. Đến lần 2 + tránh xa đám đông Khách quốc tế Đi dài ngày Khách lẻ hoặc đi theo nhóm nhỏ - thƣờng là tự tổ chức, đi trong 1 tuần hoặc hơn, thƣờng dành nhiều thời gian với số lƣợng điểm đến ít hơn Những trải nghiệm nguyên bản và các hoạt động chuyên biệt (nhƣ đi bộ, khám phá hang động) Cơ sở lƣu trú phú hợp, đồ ăn và lƣu trú tốt, trải nghiệm nguyên sơ và trải nghiệm cá nhân. Đi nghỉ dƣỡng Khách nội địa Đi theo gia đình, vào các ngày lễ theo quy định của nhà nƣớc và kỳ nghỉ hàng năm Nghỉ ngơi, giải trí, thăm các điểm du lịch chính. Đồ ăn ngon, lƣu trú hợp lý, cơ hội đi mua sắm, giá cả tƣơng đối. Đi phƣợt Khách nội địa Khách độc lập hoặc theo nhóm nhỏ, thƣờng đi bằng xe máy. Tìm kiếm các hoạt động khác nhau và tới những nơi không có du khách. Ăn uống và lƣu trú hợp lý, giá rẻ, trải nghiệm sự nguyên sơ. Du lịch trong ngày Khách nội địa Tự lên kế hoạch cùng gia đình và bạn bè, sử dụng phƣơng tiện giao thông cá nhân trong ngày, thƣờng vào dịp cuối tuần hoặc các ngày lễ Nghỉ ngơi, giải trí và thăm các điểm du lịch chính. Đồ ăn ngon, dịch vụ tốt và đi lại thuận tiện.
  • 22. CHỦ ĐỀ 3. KẾT NỐI THỊ TRƢỜNG VỚI CÁC CƠ HỘI VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM Nguồn ảnh: http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Fujian_association_Hoi_an.jpg
  • 23. Sự kết nối giữa sản phẩm du lịch và thị trƣờng là gì? • Kết nối các đặc tính, động cơ và mong đợi của các phân khúc thị trƣờng với những sản phẩm du lịch phù hợp. • Để đảm bảo tính bền vững, các sản phẩm nên đƣợc kết nối với các cơ hội và mục tiêu phát triển của điểm đến Sản phẩm du lịch • Giải trí và nghỉ dƣỡng • Văn hóa • Thiên nhiên • Phiêu lƣu mạo hiểm • Giáo dục Thị trƣờng du lịch • Đặc tính • Động cơ • Mong đợi
  • 24. Sơ đồ khái niệm kết nối thị trƣờng – sản phẩm SẢN PHẨM A SẢN PHẨM B SẢN PHẨM C SẢN PHẨM E SẢN PHẨM D SẢN PHẨM F SẢN PHẨM G SẢN PHẨM ISẢN PHẨM H PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG 1 PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG 2 PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG 3 PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG 4
  • 25. Sản phẩm nào phù hợp với thị trƣờng nào ở Việt Nam?
  • 26. Vì sao những thị trƣờng này lại đƣợc kết nối với những sản phẩm này? Kết nối thị trƣờng và sản phẩm ở Việt Nam
  • 27. Các phân khúc thị trƣờng của Việt Nam đƣợc kết nối với các loại hình sản phẩm GiẢITRÍ NGHỈDƢỠNG VĂNHÓA THIÊNNHIÊN MẠOHIỂM HỌCHỎI NỘI ĐỊA Khách trong ngày đến từ Hà Nội   Nghỉ dƣỡng     Đi phƣợt    QUỐC TẾ Nghỉ dƣỡng      Kết hợp du lịch với đi công tác    Đến lần đầu    Đến lần 2 + tránh đám đông     LOẠI HÌNH SẢN PHẨM PHÂNKHÚCTHỊTRƢỜNG
  • 28. Kết quả kết nối thị trƣờng – sản phẩm Khách nội địa đi trong ngày • Các sản phẩm giải trí • Các sản phẩm nghỉ dƣỡng Khách nội địa đi nghỉ dƣỡng • Các sản phẩm giải trí • Các sản phẩm nghỉ dƣỡng • Các sản phẩm văn hóa • Các sản phẩm thiên nhiên Khách đi phƣợt • Các sản phẩm văn hóa • Các sản phẩm thiên nhiên • Các sản phẩm phiêu lƣu mạo hiểm Khách nghỉ dƣỡng quốc tế • Các sản phẩm giải trí • Các sản phẩm nghỉ dƣỡng • Các sản phẩm văn hóa • Các sản phẩm thiên nhiên • Các sản phẩm giáo dục Khách quốc tế đi công tác kết hợp du lịch • Các sản phẩm giải trí • Các sản phẩm nghỉ dƣỡng • Các sản phẩm văn hóa Khách quốc tế đến lần đầu • Các sản phẩm giải trí • Các sản phẩm văn hóa • Các sản phẩm thiên nhiên Khách quốc tế đến lần thứ 2 và tránh đám đông • Các sản phẩm văn hóa • Các sản phẩm thiên nhiên • Các sản phẩm phiêu lƣu mạo hiểm • Các sản phẩm giáo dục
  • 29. Sản phẩm hiện có Sản phẩm mới 4 lựa chọn phát triển sản phẩm chính ThịtrƣờnghiệntạiThịtrƣờngmới Thâm nhập thị trƣờng Bán nhiều hơn những sản phẩm hiện có cho thị trƣờng hiện tại Phát triển sản phẩm Bán một sản phẩm mới hoặc sản phẩm nâng cấp cho thị trƣờng hiện tại Phát triển thị trƣờng Bán những sản phẩm hiện có cho thị trƣờng mới Đa dạng hóa sản phẩm Bán sản phẩm mới cho thị trƣờng mới
  • 30. Phát triển những sản phẩm du lịch hiện có Cho thị trƣờng hiện tại • Chiến lƣợc: Tăng cƣờng quảng bá những sản phẩm hiện có tới thị trƣờng hiện tại để tăng thêm thị phần Cho thị trƣờng mới • Chiến lƣợc: Tiến hành phân tích thị trƣờng để xác định những thị trƣờng mới và tiềm năng phát triển tốt đối với sản phẩm sẵn có Nguồn ảnh: http://www.flickr.com/photos/rwp-roger/4353435590/
  • 31. Phát triển các sản phẩm mới Cho thị trƣờng hiện tại • Chiến lƣợc: Mở rộng thêm các sản phẩm của điểm đến và quảng bá cho các phân khúc thị trƣờng hiện tại Cho thị trƣờng mới • Chiến đƣợc: Thu hút các thị trƣờng mới có tiềm năng phát triển cao Nguồn ảnh: http://www.flickr.com/photos/dalbera/4410383427/
  • 32. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 1 Một điểm đến là khu nghỉ dƣỡng ven biển không hài lòng với thị phần đạt đƣợc so với đối thủ cạnh tranh nên đã quyết định thực hiện một chiến dịch tiếp thị quyết liệt nhằm vào thị trƣờng và các phân khúc hiện tại để tăng thêm thị phần. Nguồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát triển sản phẩm Du lịch, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  • 33. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 2 Một điểm đến nghỉ dƣỡng ven biển nhận thấy những ngƣời đi nghỉ dƣỡng tại các khu resort của thế kỷ 21 đang càng ngày càng khắt khe hơn. Vì thế, điểm đến này đã xây dựng một chƣơng trình có tên “Bãi biển và hơn thế nữa +” để tiếp thị cho thị trƣờng hiện tại của mình vì thị trƣờng hiện tại đang có thể cho rằng điểm đến này đã cũ và quá quen thuộc. Source: UNWTO & ETC 2011, Handbook on Tourism Product Development, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  • 34. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 3 Một điểm đến vốn dựa vào thị trƣờng ở một khu vực địa lý cụ thể, nay quyết định hƣớng mục tiêu vào những thị trƣờng nguồn khác có nhịp độ cầu theo mùa khác hẳn. Nguồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát triển sản phẩm Du lịch, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  • 35. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm 4 Một điểm đến trong thời gian đầu phát triển đã dựa trên một loại hình sản phẩm nhất định hƣớng tới thị trƣờng gần nhất về mặt địa lý. Gần đây, điểm đến này nhận thấy sản phẩm của mình phát triển quá hẹp và có những nguồn lực khác có thể thu hút đƣợc du khách với nguồn cầu đến từ mạng lƣới địa lý rộng hơn. Nguồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát triển sản phẩm Du lịch, UNWTO & ETC, Madrid, Spain
  • 36. Thâm nhập và phát triển thị trƣờng: Các cơ hội cho phân khúc thị trƣờng du lịch Việt Nam PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG CƠ HỘI Du khách quốc tế đi lẻ Thƣờng linh hoạt hơn về nhịp độ du lịch và hành vi chi tiêu so với các du khách đi theo nhóm. Thị trƣờng nội địa Mang lại công việc kinh doanh ổn định và đều đặn hơn trong cả năm so với du khách quốc tế. Khách đi công tác và những ngƣời thăm thân Có khả năng kéo dài chuyến đi, gia tăng thêm các hoạt động và chi tiêu ngoài chuyến công tác. Thị trƣờng chuyên biệt và nhỏ Sẵn sàng chi nhiều hơn và lƣu trú dài hơn để đƣợc trải nghiệm những hoạt động chuyên biệt độc đáo và nguyên sơ nhƣ ngắm chim, đi bộ, lặn biển...
  • 37. Những cơ hội đƣợc tạo ra từ các lựa chọn đa dạng hóa và phát triển sản phẩm khác PHÂN KHÚC THỊ TRƢỜNG CƠ HỘI Các sản phẩm giải trí & nghỉ dƣỡng Phát sinh chi tiêu tại địa phƣơng, mang lại nguồn lợi cho doanh nghiệp địa phƣơng cũng nhƣ cung cấp thêm việc làm cho dân bản địa Các sản phẩm văn hóa Mang lại những cơ hội tham gia cho ngƣời dân địa phƣơng, vốn là “chủ sở hữu” và làm ra các sản phẩm này (ví dụ sản phẩm thủ công, biểu diễn nghệ thuật, hƣớng dẫn viên địa phƣơng) Các sản phẩm thiên nhiên Các sản phẩm có liên quan với thiên nhiên; mang lại nguồn thu cho địa phƣơng thông qua các dịch vụ nhƣ hƣớng dẫn. Các sản phẩm mạo hiểm Đòi hỏi những dụng cụ chuyên biệt và sự hỗ trợ từ những hƣớng dẫn viên đƣợc đào tạo đặc biệt tại địa phƣơng Các sản phẩm giáo dục Đòi hỏi sự chuyên biệt của sản phẩm, dịch vụ và thông tin cung cấp. Càng ngày càng trở nên phổ biến với một vài phân khúc thị trƣờng, những sản phẩm này cũng góp phần tạo nên sự bền vững và tạo ra các cơ hội cho ngƣời dân địa phƣơng đƣợc nâng cao kiến thức và có thể làm việc nhƣ những hƣớng dẫn viên chuyên đề hoặc phiên dịch viên
  • 38. Những lƣu ý quan trọng khác khi xác định các phƣơng án phát triển sản phẩm • Các chiến lƣợc tiếp thị du lịch ? • Sự độc đáo và thƣơng hiệu của điểm đến ? • Xu hƣớng du lịch ? • Các điểm đến cạnh tranh ?
  • 39. CHỦ ĐỀ 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀN VỮNG CỦA SẢN PHẨM DU LỊCH BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
  • 40. Những yêu cầu đối với sản phẩm du lịch bền vững • Những sản phẩm du lịch bền vững phải đáp ứng đƣợc những nhu cầu và mong muốn của ngƣời tiêu dùng, doanh nghiệp và những bên liên quan khác • Đồng thời cũng đòi hỏi phải có nguồn nhân lực sẵn sàng với nguồn cung đầy đủ Nó có tốt cho chúng tôi? Những ngƣời khác Tôi có muốn nó không? Ngƣời tiêu dùng Liệu mình có bán đƣợc không? Nhà kinh doanh
  • 41. Các tiêu chí của các bên liên quan đối với sản phẩm du lịch 1. Chứa đựng các yếu tố định hình 2. Chứa đựng các yếu tố cốt lõi 3. Coi trọng thị trƣờng 4. Có tính thƣơng mại 5. Bền vững 6. Mang lại lợi ích cho địa phƣơng 7. Nguồn nhân lực sẵn có YÊU CẦU CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG YÊU CẦU CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC YÊU CẦU CỦA DOANH NGHIỆP YÊU CẦU KHÁC
  • 42. Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những yêu cầu về yếu tố định hình 1. Contains defining features 1. Chứa đựng các yếu tố định hình Ngƣời tiêu dùng • Nguyên bản • Khác biệt • Đa dạng • Mùa vụ • Chức năng sản phẩm • Giai đoạn vòng đời
  • 43. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu định hình YÊU CẦU CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nguyên bản Sản phẩm đại diện và tiêu biểu nhƣ thế nào cho địa phƣơng Khác biệt Sản phẩm độc đáo và đặc biệt nhƣ thế nào Đa dạng Có sự phối hợp giữa các điểm thăm quan, các hoạt động và các dịch vụ không? Các yêu tố mùa vụ Thời tiết, quá đông vào mùa cao điểm ... Chức năng sản phẩm Sản phẩm tiêu biểu, trung tâm đầu mối, hoặc sản phẩm phụ trợ, phù hợp với cụm và tuyến sản phẩm của địa phƣơng Ngƣời tiêu dùng
  • 44. Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những yêu cầu về yếu tố cốt lõi • Tiếp cận đƣợc • Các điểm thăm quan • Các hoạt động • Các dịch vụ chính • Các hoạt động bổ trợ 2. Chứa đựng các yếu tố cốt lõi Ngƣời tiêu dùng
  • 45. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về yếu tố cốt lõi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Khả năng tiếp cận Du khách có dễ dàng tiếp cận đƣợc điểm đến không Các điểm thăm quan Chất lƣợng của các điểm thăm quan xây dựng nên các tuyến Các hoạt động Còn hoạt động nào khác ở điểm đến mà du khách có thể tham gia Các dịch vụ chính Đã có những dịch vụ nào sẵn sàng cho việc phục vụ khách (ví dụ lƣu trú, dịch vụ ăn uống) Ngƣời tiêu dùng
  • 46. Đảm bảo sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những nhu cầu về thị trƣờng • Những thị trƣờng mục tiêu chính • Độ lớn thị trƣờng • Xu hƣớng và tầm ảnh hƣởng của thị trƣờng 3. Coi trọng thị trƣờng Doanh nghiệp
  • 47. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu cốt lõi về thị trƣờng YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Những thị trƣờng mục tiêu chính Có thể dễ dàng xác định mục tiêu cho những thị trƣờng chính Độ lớn thị trƣờng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhuận Xu hƣớng và tầm ảnh hƣởng của thị trƣờng Liệu các thị trƣờng mục tiêu có xu hƣớng mở rộng hoặc ảnh hƣởng tới thị trƣờng khác không Doanh nghiệp
  • 48. Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những yêu cầu về lợi nhuận thƣơng mại • Lập kế hoạch dựa vào thị trƣờng • Sự tham gia của khối tƣ nhân • Bối cảnh pháp lý thuận lợi • Các nguồn lực hỗ trợ cần thiết 4. Có tính thƣơng mại Doanh nghiệp
  • 49. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính thƣơng mại khả thi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Lập kế hoạch dựa vào thị trƣờng Các sản phẩm du lịch đƣợc xây dựng và quản lý có chiến lƣợc dựa trên những thị trƣờng và xu hƣớng cụ thể Sự tham gia của khối tƣ nhân Khối tƣ nhân đƣợc tham gia, bao gồm những doanh nghiệp địa phƣơng kinh doanh lành mạnh Bối cảnh pháp lý thuận lợi Các quy định pháp lý tạo thuận lợi cho phát triển và hoạt động kinh doanh Các nguồn hỗ trợ cần thiết Nguồn nhân lực địa phƣơng và cơ sở hạ tầng thiết yếu sẵn có Doanh nghiệp
  • 50. Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những yêu cầu về yếu tố bền vững • Về kinh tế • Về môi trƣờng • Về văn hóa – xã hội • Thể chế • Chức năng ngành 5. Có tính bền vững Những bên liên quan khác
  • 51. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính bền vững YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có thể mang lại cơ hội kiếm tiền hấp dẫn và công bằng Về môi trƣờng Môi trƣờng thiên nhiên đƣợc bảo vệ và cải thiện Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa địa phƣơng đƣợc coi trọng và gìn giữ Về thể chế Sự hỗ trợ của các chính sách, kế hoạch và chƣơng trình của chính phủ Chức năng ngành Các bên liên quan có thể vận hành theo đúng chức năng để đảm bảo hoạt động hiệu quả và liên tục Những bên liên quan khác
  • 52. Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những yêu cầu về lợi ích cho địa phƣơng • Chia sẻ lợi nhuận công bằng • Sự tham gia và sở hữu của địa phƣơng • Xóa đói giảm nghèo6. Mang lại lợi ích cho địa phƣơng Những bên liên quankhác
  • 53. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu mang lại lợi ích cho địa phƣơng YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Chia sẻ lợi nhuận một cách công bằng Du lịch đƣợc xem nhƣ một lựa chọn hiệu quả và phù hợp trong nỗ lực cải thiện sinh kế của ngƣời dân địa phƣơng Sự tham gia và quyền sở hữu của địa phƣơng Cộng đồng dân cƣ địa phƣơng có những cơ chế mở và hiệu quả trong quá trình tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả chức năng quản lý Xóa đói giảm nghèo Những nhóm khó khăn hơn (phụ nữ, ngƣời nghèo, tàn tật, thiểu số) sẽ đƣợc hƣởng lợi ở mức độ nào Những bên liên quan khác
  • 54. Đảm bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng đƣợc những yêu cầu về nguồn nhân lực 1. Contains defining features • Khối nhà nƣớc • Khối doanh nghiệp • Cộng đồng địa phƣơng7. Nguồn nhân lực sẵn có
  • 55. Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Khối nhà nƣớc Lãnh đạo và cán bộ công chức có trách nhiệm với hoạt động du lịch hoặc các ban ngành liên quan Khối doanh nghiệp Doanh nghiệp hoặc tham gia trực tiếp hoặc hỗ trợ hoạt động du lịch tại một địa phƣơng Cộng đồng địa phƣơng Những ngƣời sống tại các điểm du lịch trực tiếp đƣợc hƣởng lợi từ hoạt động du lịch
  • 56. Đánh giá những thành quả sản phẩm dựa trên các tiêu chí bền vững Việc đánh giá kết quả của sản phẩm đạt đƣợc theo cấp độ, dựa trên những tiêu chí khác nhau có thể cho thấy mức độ bền vững và khả năng tồn tại của sản phẩm đó trên thị trƣờng. Xem ví dụ dƣới đây: ĐiỂM ĐỊNH NGHĨA PHẢN HỒI 0 = Không áp dụng đƣợc Sản phẩm không cần thiết hoặc không phù hợp với điểm đến Không cần hành động gì 1 = Rất kém Hoàn toàn không phù hợp và có thể dẫn tới những hệ quả không tốt Tập trung toàn diện và chuyên sâu 2 = Kém Không phù hợp. Cần phải có sự cải thiện để sản phẩm đạt hiệu quả hoặc có trách nhiệm Tập trung hỗ trợ để cải thiện một số mặt. Nâng cấp và cải thiện các hoạt động hiện tại 3 = Tƣơng đối Vận hành đạt yêu cầu nhƣng một số yếu tố chính vẫn có thể tốt hơn nữa Tập trung hỗ trợ để cải thiện một số mặt. Nâng cấp và cải thiện các hoạt động hiện tại 4 = Tốt Vận hành đạt yêu cầu song có thể thay đổi một số điểm nhỏ để đạt hiệu quả cao nhất Nâng cấp một chút đối với một số khía cạnh đặc biệt nếu cần 5 = Rất tốt Một ví dụ điển hình đạt hiệu quả cao, có tính sáng tạo và có thể làm gƣơng điển hình Giới thiệu và nhân rộng
  • 57. Nghiên cứu dữ liệu và xác định những phản hồi phát triển tiềm năng • Dựa trên các kết quả đánh giá về tính bền vững, những phản hồi phát triển sẽ trở nên rõ ràng hơn • Những phản hồi phát triển có thể thay đổi tùy theo mục tiêu chiến lƣợc • Dƣới đây là một vài ví dụ về phản hồi phát triển: Tăng tính khả thi của sản phẩm Khuyến khích hợp tác với khối tƣ nhân Tạo lợi ích cho địa phƣơng Hỗ trợ thành lập các tổ chức quản lý cấp cộng đồng Tăng khả năng tiếp cận Yêu cầu và vận động các nguồn vốn chính phủ để nâng cấp hệ thống đƣờng xá nhanh hơn
  • 58. KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM Khía cạnh 1: Ngƣời tiêu dung quan tâm (“Tôi có muốn sản phẩm này không?”) I. Các yếu tố cốt lõi 1. Khả năng tiếp cận Điểm đến có dễ dàng tiếp cận đối với du khách không 2. Điểm thăm quan Chất lƣợng các điểm thăm quan chính tạo nên tuyến du lịch 3. Các hoạt động Có những hoạt động nào khác dành cho du khách 4. Các dịch vụ chính Những loại dịch vụ nào phải luôn luôn sẵn sàng để phục vụ khách 5. Các dịch vụ bổ sung Có những dịch vụ bổ sung nào để tạo thuận lợi hơn cho du khách Nhận xét tóm tăt: Tổng số: II. Các yếu tố định hình: (Các đặc tính) 1. Tính nguyên sơ Sản phẩm đặc sắc và đặc trƣng nhƣ thế nào đối với vùng này 2. Khác biệt Sản phẩm độc đáo và đặc biệt nhƣ thế nào 3. Đa dạng Sự kết hợp giữa các điểm thăm quan, dịch vụ và hoạt động có tốt không 4. Các yếu tố mùa vụ Thời tiết, khách quá đông vào mùa cao điểm... 5. Chức năng sản phẩm Sản phẩm tiêu biểu, trung tâm đầu mối, hoặc sản phẩm phụ trợ, phù hợp với cụm và tuyến sản phẩm của địa phƣơng 6. Giai đoạn của vòng đời Điểm phát triển của sản phẩm (ví dụ: đang lên, đã định hình...) Nhận xét tóm tắt: Tổng số Phiếu cho điểm đánh giá sản phẩm 1/2 KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM Khía cạnh 2: Doanh nghiệp quan tâm (“Tôi có thể bán đƣợc sản phẩm này không?”) III. Quan tâm về thị trƣờng: 1. Thị trƣờng mục tiêu chính Có thể dễ dàng xác định mục tiêu cho những thị trƣờng chính 2. Độ lớn của thị trƣờng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhuận 3. Xu hƣớng và tầm ảnh hƣởng của thị trƣờng Liệu các thị trƣờng mục tiêu có xu hƣớng mở rộng hoặc ảnh hƣởng tới thị trƣờng khác không Nhận xét tóm tắt: Tổng số IV. Tính thƣơng mại: 1. Lập kế hoạch dựa vào thị trƣờng Các sản phẩm du lịch đƣợc xây dựng và quản lý có chiến lƣợc dựa trên những thị trƣờng và xu hƣớng cụ thể 2. Sự tham gia của khối tƣ nhân Khối tƣ nhân đƣợc tham gia, bao gồm những doanh nghiệp địa phƣơng kinh doanh lành mạnh 3. Bối cảnh pháp lý thuận lợi Các quy định pháp lý tạo thuận lợi cho phát triển và hoạt động kinh doanh 4. Những nguồn lực hỗ trợ Nguồn nhân lực địa phƣơng và cơ sở hạ tầng thiết yếu sẵn có Nhận xét tóm tắt: Tổng số
  • 59. Phiếu cho điểm đánh giá sản phẩm 2/2 KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM Khía cạnh 3: Các bên liên quan quan tâm (“Liệu nó có tốt cho chúng tôi?”) V. Tính bền vững 1. Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có thể mang lại cơ hội kiếm tiền hấp dẫn và công bằng 2. Về môi trƣờng Môi trƣờng thiên nhiên đƣợc bảo vệ và cải thiện 3. Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa địa phƣơng đƣợc coi trọng và gìn giữ 4. Về thể chế Sự hỗ trợ của các chính sách, kế hoạch và chƣơng trình của chính phủ 5. Chức năng ngành Các bên liên quan có thể vận hành theo đúng chức năng để đảm bảo hoạt động hiệu quả và liên tục Nhận xét tóm tăt: Tổng số VI. Lợi ích cho địa phƣơng 1. Sự chia sẻ lợi ích công bằng Du lịch là một lựa chọn hiệu quả và phù hợp trong nỗ lực cải thiện sinh kế của ngƣời dân địa phƣơng 2. Sự sở hữu/ tham gia của địa phƣơng Cộng đồng địa phƣơng có cơ chế mở và hiệu quả trong việc tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả chức năng quản lý 3. Xóa đói giảm nghèo Những nhóm khó khăn hơn (phụ nữ, ngƣời nghèo, tàn tật, thiểu số) sẽ đƣợc hƣởng lợi Nhận xét tóm tăt: Tổng số KHÍA CẠNH NHẬN XÉT CHẤM ĐIỂM Khía cạnh 4: Nguồn nhân lực: Sự sắn có, khả năng đáp ứng và Nhu cầu VII. Xây dựng nguồn nhân lực: (Khả năng đáp ứng và nhu cầu hiện tại) 1. Khối nhà nƣớc Lãnh đạo và cán bộ công chức có trách nhiệm với hoạt động du lịch hoặc các ban ngành liên quan 2. Khối doanh nghiệp Doanh nghiệp hoặc tham gia trực tiếp hoặc hỗ trợ hoạt động du lịch tại một địa phƣơng 3. Cộng đồng địa phƣơng Những ngƣời sống tại các điểm du lịch trực tiếp đƣợc hƣởng lợi từ hoạt động du lịch Nhận xét tóm tăt: Tổng số TỔNG ĐIÊM: TỔNG
  • 60. CHỦ ĐỀ 5. ĐIỀU PHỐI VÀ HỢP TÁC GIỮA CÁC BÊN LIÊN QUAN BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM Nguồn ảnh: http://rmbr.nus.edu.sg/news/index.php?start=270&category=
  • 61. Tầm quan trọng và lợi ích của sự điều phối và hợp tác giữa các bên liên quan • Rất nhiều sản phẩm khác nhau cùng góp phần tạo ra một trải nghiệm du lịch thành công • Du lịch có tầm ảnh hƣởng rộng lớn tới nhiều bên liên quan nên cần phải đƣợc quản lý một cách hiệu quả • Khi có sự phối hợp, các bên liên quan có khả năng cùng giải quyết vấn đề và tận dụng thời cơ tốt hơn. Lợi ích • Hoạt động của doanh nghiệp và điểm đến đạt hiệu quả, hiệu suất tối ƣu • Các lợi ích từ hoạt động du lịch sẽ đƣợc phân bổ rộng rãi và công bằng
  • 62. 12 vai trò và lợi ích của việc hợp tác trong du lịch theo UNWTO • Phản ánh các mục đích đa dạng và đi đến thoả thuận những mục tiêu chung 1. • Đảm bảo đƣợc tính bao quát và công bằng2. • Tăng cƣờng hành động phối hợp và có trọng tâm3. • Nâng cao nhận thức và khuyến khích sự tham gia của những ngƣời có quyền lực 4. • Kết nối các hợp phần trong chuỗi giá trị5. • Tăng cƣờng sự hỗ trợ và cam kết lâu dài6. • Phổ biến kiến thức và kỹ năng7. • Củng cố nguồn lực và nguồn vốn8. • Mở rộng các mối liên lạc và tăng cƣờng các mối giao tiếp9. • Tăng thêm giá trị và sự sáng tạo10. • Chia sẻ chi phí và rủi ro – quy mô kinh tế11. • Vƣợt qua các ranh giới12.
  • 63. Các bên liên quan và tầm quan trọng của họ BÊN LIÊN QUAN TẦM QUAN TRỌNG KHỐITƢNHÂN Bên cung cấp dịch vụ du lịch Những nhà cung cấp công ăn việc làm chính, ảnh hƣởng tới chuỗi cung cấp Các hãng điều hành tour Tác động tới việc tiếp cận và tính bền vững của thị trƣờng thông qua những điều kiện đặt ra cho điểm đến và những nhà cung cấp dịch vụ Các công ty vận tải Ảnh hƣởng tới thị trƣờng, tính khả thi và tính bền vững của điểm đến Kinh doanh ngoài du lịch Mang lại nguồn thu và sự thịnh vƣợng Hiệp hội thƣơng mại Đóng vai trò điều hành và định hƣớng cho các hoạt động phát triển của ngành KHỐINHÀNƢỚC Chính phủ Hình thành định hƣớng và sự bền vững của hoạt động du lịch thông qua các chính sách, kế hoạch và hỗ trợ tài chính, giúp điều chỉnh nhu cầu thị trƣờng thông qua hoạt động tiếp thị cho điểm đến. Chính quyền địa phƣơng Tác động với sự bền vững của du lịch thông qua các hoạch định và chính sách của địa phƣơng, có ảnh hƣởng tới sự phát triển qua việc xây dựng cơ sở hạ tầng, tác động tới tính bền vững ở cấp địa phƣơng, hỗ trợ cho phát triển kinh doanh, có thể cung cấp nguồn vốn phát triển TỔCHỨC DÂNSỰ Các tổ chức phi chính phủ/ phi lợi nhuận Tác động tới sự phát triển bền vững, tăng cƣờng năng lực, thúc đẩy hợp tác giữa các bên liên quan, có thể cung cấp vốn phát triển Trƣờng đào tạo nghề Du lịch Hỗ trợ nghiên cứu thị trƣờng, tăng cƣờng năng lực và đào tạo nghề CÔNGDÂN &NGƢỜI TIÊUDÙNG Cộng đồng điạ phƣơng Vừa là nhà cung cấp vừa là đối tƣợng hƣởng lợi về lao động và việc làm, cung cấp điểm đến và hỗ trợ về du lịch Khách du lịch Tác động tới sự bền vững thông qua các lựa chọn đi du lịch, nhu cầu của họ ảnh hƣởng trực tiếp tới sự tồn tại của sản phẩm
  • 64. Tìm ra các nguyên tắc hợp tác cơ bản Nguyên tắc hợp tác cơ bản Con ngƣời tạo ra các mối quan hệ hợp tác Không có tình huống nào là hoàn toàn giống nhau Sự hợp tác giữa các bên liên quan là học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau Tất cả các bên liên quan đều tìm thấy lợi ích Bao quát Nhận biết sự khác biệt Cấu trúc &quy trình chính thống CÁC YẾU TỐ BỔ TRỢ
  • 65. Khởi động mối quan hệ hợp tác KHUYẾN KHÍCH CÁC ĐỐI TÁC CÙNG THAM GIA • Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề là đủ • Trình bày các dự án thí điểm thành công • Thúc đẩy sự cam kết của những đối tác khác TẠO SỰ TIN TƢỞNG & THẤU HIỂU • Thảo luận mở • Tìm điểm tƣơng đồng THIẾT LẬP MỘT NHÓM HỢP TÁC & NGƢỜI ĐIỀU PHỐI TẠM THỜI • Nhóm hoặc cá nhân • (Các) ứng viên đòi hỏi phải đƣợc tín nhiệm, tin tƣởng và tôn trọng LÀM RÕ TỪ ĐẦU VỀ CÁC VẤN ĐỀ, MỤC TIÊU & CẤU TRÚC • Hiểu rõ mục đích của sự hợp tác cũng nhƣ vai trò chức năng của nó • Khám phá những cơ hội và ý tƣởng ban đầu để lựa chọn những vấn đề ƣu tiên • Làm rõ các quan điểm và sự khác nhau giữa các bên liên quan và tìm điểm tƣơng đồng • Xem xét mức độ cam kết của các bên liên quan ma ĐƢA RA YÊU CẦU & CAM KẾT HỖ TRỢ TRONG TƢƠNG LAI •Đƣa ra yêu cầu cho mối quan hệ hợp tác và cam kết thực hiện •Đảm bảo đƣợc các bên liên quan thông qua • Xác định thời gian hợp tác dự kiến
  • 66. Xác định mục tiêu và hành động của mối quan hệ hợp tác • Thông qua và soạn thảo chi tiết các kết quả của các nghiên cứu và đánh giá • Xác lập ra các mục tiêu rõ ràng cho mối quan hệ hợp tác • Xây dựng danh mục những hành động chủ chốt từ chiến lƣợc và quy trình lập kế hoạch hành động (xem các slide tiếp theo)
  • 67. Quản lý quá trình hợp tác: Những yếu tố chính Thiết lập một bộ máy lãnh đạo và cơ cấu quản lý Tuân thủ những quy trình quản lý hiệu quả Xây dựng năng lực cho các bên liên quan Duy trì sự cam kết tham gia của các bên liên quan
  • 68. Thiết lập bộ máy lãnh đạo và cơ cấu quản lý • Thống nhất vị trí lãnh đạo hoặc xem xét các lƣạ chọn khác • Đảm bảo cơ cấu đáp ứng đƣợc những nhu cầu của nhiệm vụ, thành viên và các nhóm liên quan • Đảm bảo cơ cấu bao quát, có trách nhiệm, minh bạch nhƣng phải hiệu quả • Xem xét nhu cầu thêm các bộ phận tùy theo quy mô của mối quan hệ hợp tác • Xây dựng điều lệ hoạt động Nguồn ảnh: http://frank.itlab.us/photo_essays/wrapper.php?sep_01_2007_SBWR.html
  • 69. Tuân thủ những quy trình nguyên tắc quản lý hiệu quả • Lƣu giữ các loại biên bản • Sử dụng những giám đốc hoặc điều phối viên dự án tận tụy • Khuyến khích những nhận xét phản hồi có hiệu quả từ các thành viên • Xử lý hiệu quả sự thay đổi nhân sự • Bổ sung các đối tác có kỹ năng nếu cần thiết Nguồn ảnh: http://www.flickr.com/photos/acumenfund/5188762078/
  • 70. Xây dựng năng lực cho các bên liên quan • Đánh giá những kỹ năng hiện có, các yêu cầu về kiến thức cũng nhƣ năng lực của các thành viên. Tiến hành tăng cƣờng năng lực dựa trên kết quả đánh giá cho những kỹ năng còn thiếu • Các lĩnh vực cần đƣợc quan tâm bao gồm: – Các nguyên tắc của du lịch có trách nhiệm – Tiếp thị – Quy trình và các công cụ phát triển sản phẩm – Quản lý sự hợp tác • Xác định những cơ hội đơn giản để xây dựng năng lực nhƣ: – Chia sẻ kiến thức và chuyên môn – Học thông qua thực hành – Tìm kiếm nguồn tƣ vấn từ bên ngoài nhƣ từ khối tƣ nhân, các tổ chức phi chính phủ hoặc các đơn vị phát triển Nguồn ảnh: http://rmbr.nus.edu.sg/news/index.php?start=78&category=
  • 71. Duy trì sự cam kết tham gia của các bên liên quan • Theo đuổi những mục tiêu mang lại kết quả nhanh chóng và thành tựu dễ dàng • Đƣa ra những thành tích có liên quan tới các thành viên • Thƣờng xuyên tạo cơ hội tham gia cho các thành viên và nêu bật những kết quả có đƣợc do sự tham gia này • Duy trì ý thức về sự cam kết giữa mọi thành viên • Dùng vị trí quán quân để khích lệ các thành viên khác • Tạo điều kiện thuận lợi cho các thành viên cùng tham gia • Khuyến khích bằng phần thƣởng vật chất hấp dẫn • Linh hoạt và khuyến khích hòa giải một cách thân mật, gần gũi • Đảm bảo giao tiếp có hiệu quả • Biểu dƣơng những tiến bộ đạt đƣợc Nguồn ảnh: http://rmbr.nus.edu.sg/news/index.php?start=270&category=
  • 72. Áp dụng phƣơng thức quản lý thích ứng mối quan hệ hợp tác 2. Xây dựng và triển khai hệ thống giám sát 3. Đánh giá tiến độ 4. Học hỏi và thích nghi 1. Xác định tiêu chí thành công • Định lƣợng • Định tính • Kế hoạch hành động • Lập báo cáo tiến độ • Họp báo cáo tiến độ • Mở rộng phạm vi • Định hình lại và cải tiến theo từng giai đoạn • Kết quả • Đầu ra • Chỉ số
  • 73. CHỦ ĐỀ 6. CHIẾN LƢỢC VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM BÀI 2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM
  • 74. Quy trình xây dựng chiến lƣợc và kế hoạch hành động phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm 1. Xác định tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm 2. Xác định và dành ƣu tiên các ý tƣởng phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm 3. Thiết kế những hoạt động can thiệp vào việc phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm 4. Xây dựng kế hoạch hành động phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm Các hoạt động chiến lƣợc Các hoạt động của Kế hoạch hành động
  • 75. 1. Xác định tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm • Tầm nhìn: Thể hiện mục tiêu tổng thể và mục đích của việc phát triển du lịch • Mục đích: Một danh mục thống nhất những nguyện vọng rõ ràng và cụ thể cần đạt • Mục tiêu: Những đích đến cụ thể mà khi đạt đƣợc thì mục đích cũng đƣợc thỏa mãn
  • 76. Ví dụ về tầm nhìn, mục đích và mục tiêu phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm Tuyên ngôn về tầm nhìn: • “Nhằm xây dựng những sản phẩm du lịch bền vững và có tính cạnh tranh góp phần nâng cao đời sống của địa phƣơng” Ví dụ về mục đích phát triển: • Nhằm tăng lƣợng chi tiêu của khách du lịch tại điểm đến • Nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và lợi nhuận của kinh doanh du lịch ở địa phƣơng • Nhằm thu hút thêm đầu tƣ vào du lịch • Nhằm giảm đi những tác động của du lịch đến môi trƣờng và nguồn lực của địa phƣơng Ví dụ về mục tiêu phát triển: • Nhằm tăng thêm 15% việc làm toàn thời gian cho địa phƣơng đến năm 2015 • Nhằm tăng lƣợng chi tiêu trung bình theo ngày của du khách tại địa phƣơng thêm 5% đến năm 2020 • Nhằm tăng lƣợng khách trung bình hàng năm đến các làng văn hóa thêm 10 % đến năm 2015
  • 77. 2. Xác định và dành ƣu tiên cho các ý tƣởng phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm Mối quan tâm chính là mức độ tác động mà các ý tƣởng can thiệp mang lại: 1. Các mục đích thƣơng mại khả thi: Tính thực tiễn và tính thƣơng mại khả thi trong phát triển các sản phẩm tiềm năng 2. Các mục đích mang tính bền vững: Sản phẩm có thể mang lại các lợi ích về kinh tế, văn hóa và môi trƣờng cho địa phƣơng ở mức độ nào 3. Các mục đích của ngành: Củng cố cơ sở hạ tầng & liên lạc; tăng cƣờng hoạt động quảng bá đối với các thị trƣờng mục tiêu; Cải thiện thông tin và chỉ dẫn cho du khách; Nâng cao tiêu chuẩn chất lƣợng ; Tăng cƣờng an toàn và an ninh Kiểm tra tính khả thi về mặt thƣơng mại Kiểm tra về tính bền vững Kiểm tra về các hoạt động ngành CÁC LỰA CHỌN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH
  • 78. Những mối quan tâm ƣu tiên: Các tác động phát triển mục tiêu • Số lƣợng ngƣời nghèo đƣợc hƣớng tới trong kế hoạch hành động  • Lƣợng tăng thu nhập theo đầu ngƣời có khả năng đạt đƣợc  • Ngƣời nghèo có thể tiếp cận đƣợc tới những lợi ích phi tài chính nào  • Khả năng hành động có thể tác động tới phân khúc cụ thể trong số các hộ nghèo  • Khả năng đo lƣờng đánh giá đƣợc tác động của kế hoạch hành động  • Tốc độ và sự biểu hiện cụ thể của tác động • Sự bền vững của những kết quả đạt đƣợc • Khả năng nâng cao kiến thức của kế hoạch hành động và đƣợc phát huy 
  • 79. Những mối quan tâm ƣu tiên: Tính thực tiễn • Chi phí để khởi động? • Nguồn vốn tiềm năng và các nguồn lực sẵn có khác? • Sự phù hợp với các chính sách và cam kết đã đƣợc thống nhất? • Có nhân lực đủ khả năng thực hiện? • Cơ hội thành công và những dấu hiệu rủi ro?
  • 80. 3. Thiết kế những hoạt động can thiệp vào việc phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm • Bƣớc đầu tiên phải xem lại các mục đích phát triển, các kết quả phân tích mối liên hệ giữa sản phẩm – thị trƣờng và hoạt động đánh giá sản phẩm • Các phƣơng pháp có thể sử dụng khi thiết kế các hoạt động can thiệp bao gồm: Làm việc với các sản phẩm phát sinh chi tiêu cao Làm việc với các sản phẩm có thể mang lại nguồn thu lớn hơn cho ngƣời nghèo Tạo điều kiện, hỗ trợ và khuyến khích sự phát triển và sự tham gia của ngƣời nghèo
  • 81. Sử dụng phƣơng pháp tiếp cận thực tiễn Cuối cùng, đảm bảo các hoạt động can thiệp đƣợc chọn có tính đến 2 câu hỏi dƣới đây: Có thế làm đƣợc gì với nguồn lực sẵn có? Mối quan tâm và cam kết tham gia của các bên liên quan khác nhau nhƣ thế nào?
  • 82. Các nguyên tắc chuẩn bị một chiến lƣợc phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm • Nhấn mạnh sự tham gia của các bên liên quan • Dựa trên các nguyên tắc của du lịch bền vững: CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM DU LỊCH CÓ TRÁCH NHIỆM Khả thi về kinh tế và có tính cạnh tranh Công bằng về mặt xã hội và nhạy cảm về văn hóa Có trách nhiệm với môi trƣờng
  • 83. 4. Xây dựng kế hoạch hành động phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm • Đặt ra một cách cụ thể những gì cần làm, khi nào, do ai và cần nguồn lực gì • Có chức năng nhƣ một nguồn lực độc lập • Những nguyên tắc chung: – Đảm bảo sự tham gia của các thành viên – Thời hạn hợp lý với điểm đến – Có hành động cụ thể với các bên liên quan chính Ai? Cái gì? Khi nào? Nguồn lực gì?
  • 84. Các nguyên tắc chỉ dẫn nhằm đảm bảo nguồn lực để thực hiện kế hoạch hành động • Sử dụng bản kế hoạch hành động của dự án nhƣ một công cụ • Sử dụng ngân sách chung hoặc nguồn vốn riêng • Dành thời gian huy động nguồn lực • Xác định các cơ chế tiếp nhận vốn • Linh hoạt trong hoạch định tài chính • Luôn hƣớng tới tƣơng lai VND
  • 85. Mẫu kế hoạch hành động HOẠT ĐỘNG 1 KẾT QUẢ THỜI GIAN NGƢỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM NGUỒN LỰC Hoạt động nhỏ 1 Hoạt động nhỏ 2 Hoạt động nhỏ 3 Hoạt động nhỏ 4 HOẠT ĐỘNG 2 KẾT QUẢ THỜI GIAN NGƢỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM NGUỒN LỰC Hoạt động nhỏ 1 Hoạt động nhỏ 2 Hoạt động nhỏ 3 Hoạt động nhỏ 4 HOẠT ĐỘNG 3 KẾT QUẢ THỜI GIAN NGƢỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM NGUỒN LỰC Hoạt động nhỏ 1 Hoạt động nhỏ 2 ...