SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  38
CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
VIÊM TỤY CẤP
CNĐD Châu Đặng Kim Hoàng
MỤC TIÊU
1. Trình bày cơ chế sinh bệnh, nguyên nhân bệnh
viêm tụy cấp (VTC).
2. Mô tả triệu chứng lâm sàng, biến chứng và
điều trị bệnh VTC.
3. Nhận định tình trạng bệnh VTC.
4. Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc.
NỘI DUNG
I. BỆNH HỌC
1. Cơ chế sinh bệnh.
2. Nguyên nhân.
3. Triệu chứng lâm sàng.
4. Triệu chứng cận lâm sàng.
5. Tiến triển – Biến chứng.
6. Điều trị.
II. CHĂM SÓC
1. Nhận định  Một số vấn đề của bệnh nhân.
2. Lập kế hoạch.
3. Thực hiện.
4. Lượng giá.
CƠ CHẾ SINH BỆNH
– Bất cứ tình trạng bệnh lý nào gây ra sự hoạt hóa
men tụy ngay trong lòng mô tụy và vượt quá cơ
chế tự bảo vệ của tụy thì sẽ gây ra viêm tụy.
– Thuyết ống dẫn: do sự trào ngược dịch mật,
dịch tá tràng vào tuyến tụy, có thể do sỏi kẹt ở
bóng Vater, co thắt cơ vòng Oddi hoặc có thể do
sự tăng áp lực ở đường mật do giun đũa.
– Thuyết mạch máu: nhồi máu tụy do tắc tĩnh
mạch và do sự phóng thích các kinase tổ chức
vào máu làm hoạt hoá tại chỗ men này.
CƠ CHẾ SINH BỆNH (tt)
– Thuyết quá mẫn: hay còn gọi là thuyết thần
kinh X vì có sự giống nhau về triệu chứng trong
cường phó giao cảm và viêm tuỵ cấp.
– Thuyết dị ứng: giải thích hiện tượng tắc mạch
rải rác.
– Thuyết tự tiêu: giải thích trên cơ sở hoạt hoá
Trypsin bởi trào ngược Kinase ruột như
Enterokinase, Kinase bạch cầu vi khuẩn, tiểu thể
do các thương tổn tuyến tụy phóng thích.
NGUYÊN NHÂN
– Sỏi đường mật.
– Ký sinh trùng: giun đũa là nguyên nhân hay gặp
nhất.
– Virus: quai bị.
– Do rượu gây VTC và viêm tụy mạn.
NGUYÊN NHÂN (tt)
– Chấn thương vùng bụng.
– Sau phẫu thuật bụng và chụp đường mật ngược
dòng qua nội soi (ERCP).
– Suy dinh dưỡng.
– Do thuốc, nhất là corticoid.
– Do thủng ổ loét dạ dày tá tràng dính vào tụy.
– Túi thừa tá tràng.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
– Đau: đột ngột, dữ dội tuỳ theo bệnh nguyên. Có
thể có khởi đầu khác nhau, tình huống thường
sau bữa ăn thịnh soạn...đau vùng trên rốn lan ra
sau lưng.
– Nôn: là triệu chứng hay gặp, tỷ lệ khoảng 70-
80%, nôn xong không đỡ đau.
– Bụng chướng: do liệt dạ dày và ruột cũng
thường gặp. Một số trường hợp có dấu hiệu
bụng ngoại khoa, hoặc dấu xuất huyết nội.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (tt)
– Hội chứng nhiễm trùng: tuỳ theo nguyên nhân
tình trạng nhiễm trùng có thể đến sớm hay muộn.
– Thể xuất huyết hoại tử, toàn thân có biểu hiện
nhiễm trùng, nhiễm độc nặng.
– Vàng da: ít gặp, nếu có thường là rất nặng.
– Khám bụng: vùng Chauffard Rivet đau, điểm
Mallet Guy đau, điểm Mayo-Robson đau.
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
– Amylase máu: tăng sau khi đau khoảng 4 - 12 giờ.
– Amylase niệu: tăng chậm sau 2 - 3 ngày.
– Lipase máu: thường tăng song song với amylase
máu và đặc hiệu hơn. Tồn tại lâu trong máu.
– Men LDH và SGOT có thể tăng trong các thể
nặng, đây là những men giúp đánh giá tiên lượng.
TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG (tt)
– Calci máu thường giảm trong những thể nặng.
– PaO2 thường giảm.
– Công thức máu: bạch cầu tăng, bạch cầu đa nhân
trung tính tăng, khi bạch cầu tăng trên 16.000/mm3 là
có ý nghĩa tiên lượng nặng.
– Siêu âm: tụy lớn, cấu trúc nghèo hơn bình thường.
– X quang bụng không chuẩn bị: để loại trừ bụng ngoại
khoa.
TIẾN TRIỂN
– Giai đoạn còn bù tiến triển chậm trong nhiều
năm, có khi hàng chục năm, vài chục năm.
– Giai đoạn mất bù nhanh hơn, thời gian ngắn
hơn. Trung bình 3 – 4 năm.
– Tuy nhiên tiến triển nhanh hay chậm còn phụ
thuộc vào nguyên nhân và biến chứng.
BiẾN CHỨNG
– Chảy máu tiêu hoá do vỡ tĩnh mạch thực quản.
– Hôn mê gan.
– Ung thư hoá.
– Nhiễm trùng.
– Suy kiệt.
ĐiỀU TRỊ
– Giúp tụy nghỉ ngơi.
– Bù nước điện giải: trong VTC thể phù nề, truyền
khoảng 2-3l/ngày dung dịch Ringer lactat và
glucose đẳng trương.
– Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hoá.
– Các thuốc giảm đau: Atropin, Dolargan.
– Kháng sinh: Ampicilin, gentamycin, trong trường
hợp nhiễm trùng nặng cần phối hợp.
– Đ/ t VTC do giun đũa: cần sử dụng thuốc diệt
giun sớm: Mebendazol (Fugacar) viên 100mg.
– Đ/t VTC do sỏi: xẻ cơ vòng oddi hoặc tán sỏi.
ĐiỀU TRỊ (tt)
– Dự phòng
• Tẩy giun đũa định kỳ, nhất là những người có
tiền sử giun chui đường mật.
• Điều trị tốt sỏi mật.
• Hạn chế bia rượu.
• Có chế độ ăn hợp lý.
– Chỉ định ngoại khoa khi: thất bại với điều trị nội,
xuất hiện biến chứng xuất huyết nội, áp xe tụy,
nếu có bệnh đường mật áp dụng phương pháp
nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi ( ERCP).
CHĂM SÓC
1. Nhận định.
 vấn đề của bệnh nhân.
1. Lập kế hoạch.
2. Thực hiện.
3. Lượng giá.
NHẬN ĐỊNH
1. Hỏi bệnh.
2. Quan sát.
3. Thăm khám.
4. Xem xét kết quả cận lâm sàng.
5. Thu thập qua dữ liệu khác.
NHẬN ĐỊNH
1. HỎI BỆNH
– Xem có biểu hiện của tình trạng nhiễm trùng
không?
– Bệnh nhân có đau bụng không? vị trí, cường
độ đau như thế nào?
– Đau từng cơn hay đau liên tục.
– Chú ý các yếu tố làm tăng cơn đau.
NHẬN ĐỊNH (tt)
– Đau có tăng khi nằm ngửa và giảm khi cúi gập
mình ra trước không?
– Bệnh nhân có buồn nôn hoặc nôn không? Nôn
ra có đỡ đau không?
– Có chướng bụng không?
– Bệnh nhân có tiền sử uống rượu không? Có tiền
sử viêm tuỵ cấp do giun hay sỏi đường mật
không?
NHẬN ĐỊNH (tt)
2. QUAN SÁT
– Tình trạng nhiễm khuẩn: môi khô, lưỡi bẩn, mệt
nhọc, hốc hác không?
– Tình trạng tinh thần: có vật vã, bất an, vã mồ hôi
hay choáng không?
– Quan sát tư thế chống đau của bệnh nhân.
NHẬN ĐỊNH (tt)
3. THĂM KHÁM
– DSH.
– Khám bụng để xác định tìm các điểm đau tụy.
NHẬN ĐỊNH (tt)
Xem xét kết quả cận lâm sàng:
– Công thức máu: bạch cầu tăng cao, tỷ lệ bạch
cầu đa nhân trung tính tăng.
– Tốc độ lắng máu cao.
– Amylase máu hay amylase niệu tăng.
– Siêu âm và CT scan có hình ảnh của viêm tụy.
NHẬN ĐỊNH (tt)
4. THU THẬP DỮ LiỆU
– Hồ sơ.
– Sử dụng thuốc.
– Qua gia đình.
VẤN ĐỀ CỦA NGƯỜI BỆNH
Một số vấn đề có thể có ở bệnh nhân VTC:
– Đau do viêm tụy.
– Nôn do kích thích dạ dày.
– Bụng chướng do liệt dạ dày, ruột.
– Tăng thân nhiệt do nhiễm trùng.
– Nguy cơ choáng do đau.
LẬP KẾ HOẠCH
1. Chế độ nghỉ ngơi và vệ sinh.
2. Chế độ ăn uống.
3. Thực hiện các y lệnh của thầy thuốc.
4. T/d đề phòng các biến chứng có thể xảy ra.
5. Hướng dẫn bệnh nhân cách phòng bệnh.
THỰC HiỆN
1. Chăm sóc cơ bản.
2. Thực hiện kế hoạch điều trị.
3. Theo dõi và đề phòng biến chứng.
4. Hướng dẫn giáo dục sức khỏe.
THỰC HiỆN
1. CHĂM SÓC CƠ BẢN
– Để bệnh nhân nằm nghỉ tuyệt đối trên giường.
– Nhịn ăn.
– Vệ sinh răng miệng, thân thể, thay quần áo cho
bệnh nhân hàng ngày, khi bệnh nhân nôn phải
chăm sóc sạch sẽ, chu đáo.
– Đo DSH, điện tim và kiểm tra tri giác người
bệnh.
– Đặt ống thông dạ dày, hút dịch dạ dày nhẹ
nhàng liên tục.
THỰC HiỆN (tt)
– Giúp tụy nghĩ ngơi làm giảm đau và giảm tiết
bằng nhịn ăn uống, hút dịch vị.
– Bù nước và điện giải: bệnh nhân thường thiếu
nước do nhịn ăn uống, do nôn mửa, sốt nên cần
được truyền dịch.
– Nuôi dưỡng bằng đường miệng chỉ được thực
hiện khi triệu chứng đau giảm nhiều và bệnh
nhân được cho ăn từ lỏng đến đặc, bắt đầu với
nước đường, đến hồ và cháo để giảm tiết dịch
vị.
THỰC HiỆN (tt)
2. THỰC HiỆN KẾ HOẠCH ĐiỀU TRỊ
– Thực hiện: thuốc, dịch truyền và các thủ thuật
khác.
– Thực hiện xn CLS: amylase máu- nước tiểu, TS-
TC, glucose máu, điện giải (calci máu)....
– Hút dịch dạ dày theo chỉ định.
– Truyền dịch.
– Các thuốc giảm đau chỉ nên sử dụng khi
phương pháp nhịn ăn uống và hút dịch không
làm đỡ đau.
THỰC HiỆN (tt)
3. THEO DÕI BN VÀ ĐỀ PHÒNG BiẾN CHỨNG
– BN CS cấp I, T/d DSH 3 giờ /lần.
– T/d tình trạng bụng: chướng, đau, gõ đục.
– Áp xe tụy: nhiễm trùng nặng, sốt cao 39-400
C
kéo dài hơn một tuần, vùng tụy rất đau.
– Nang giả tụy: bệnh nhân giảm đau, giảm sốt
nhưng không trở lại bình thường. Vào tuần lễ
thứ 2-3 khám vùng tụy có một khối, ấn căng tức,
Amylase máu còn cao gấp 2 - 3 lần, siêu âm có
khối Echo trống.
– Cổ trướng: do thủng hoặc vỡ các ống tụy hoặc
nang giả tụy vào ổ bụng.
THỰC HiỆN (tt)
4. HƯỚNG DẪN GIÁO DỤC SỨC KHỎE
– Bệnh , diễn biến bệnh, phòng bệnh.
– Thuốc và cách sử dụng thuốc.
– Dinh dưỡng.
– Nghỉ ngơi, vận động.
THỰC HiỆN (tt)
– Hướng dẫn người bệnh thực hiện các chỉ định
của thầy thuốc, dặn nhịn ăn, giữ nước tiểu...
– Hướng dẫn người bệnh có chế độ ăn phù hợp
khi đã được phép ăn (tránh mỡ, rượu, bia) và
hẹn khám lại sau mổ nhằm phát hiện các biến
chứng xa.
– Tẩy giun đũa định kỳ, đặc biệt khi đã có tiền sử
giun chui đường mật.
– Điều trị tốt sỏi mật.
– Hạn chế uống rượu.
ĐÁNH GIÁ
Chăm sóc BN được coi là có hiệu quả khi:
– Tình trạng nhiễm trùng giảm.
– Các xét nghiệm trở về bình thường.
– Các y lệnh được thực hiện đầy đủ và chính xác.
– Không xảy ra các biến chứng.
– Bệnh nhân được theo dõi để phát hiện sớm các
biến chứng.
– Bệnh nhân hiểu biết về tình trạng bệnh và thực
hiện được các y lệnh về ăn uống và nghỉ ngơi.
CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE
Csnb viêm tụy cấp

Contenu connexe

Tendances

Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laoSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 

Tendances (20)

Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh laohướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh lao
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Điều trị xơ gan
Điều trị xơ ganĐiều trị xơ gan
Điều trị xơ gan
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 

En vedette

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpPhạm Văn Quân
 
Thông tu 072011
Thông tu 072011Thông tu 072011
Thông tu 072011ebookedu
 
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1SinhKy-HaNam
 
Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp ( Quản trị nguồn nhân lực )
Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp  ( Quản trị nguồn nhân lực )Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp  ( Quản trị nguồn nhân lực )
Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp ( Quản trị nguồn nhân lực )kudos21
 
Mang May Tinh
Mang May TinhMang May Tinh
Mang May Tinhbstuananh
 
Hệ thống chính trị
Hệ thống chính trịHệ thống chính trị
Hệ thống chính trịxuancon
 
lãi suất, tình trạng lãi suất 2000-nay
lãi suất, tình trạng lãi suất 2000-naylãi suất, tình trạng lãi suất 2000-nay
lãi suất, tình trạng lãi suất 2000-nayKhanh Nhi Nguyen
 
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúaKinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúaPhahamy Phahamy
 
Tổ chức sự kiện - Samsung Co.
Tổ chức sự kiện - Samsung Co.Tổ chức sự kiện - Samsung Co.
Tổ chức sự kiện - Samsung Co.Gin
 
Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003
Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003
Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003Long Kingnam
 
Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7
Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7
Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7Trinh Phan Canh
 
Giáo trình Tester Full
Giáo trình Tester FullGiáo trình Tester Full
Giáo trình Tester FullThanh Sơn
 
Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1Phat Gia
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Quy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_biaQuy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_biaHong Minh
 

En vedette (20)

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP K...
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
Điều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấpĐiều trị viêm tụy cấp
Điều trị viêm tụy cấp
 
Thông tu 072011
Thông tu 072011Thông tu 072011
Thông tu 072011
 
Trichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympicTrichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympic
 
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
BVTV - Tác hại của sâu bệnh đến cây trồng.1
 
Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp ( Quản trị nguồn nhân lực )
Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp  ( Quản trị nguồn nhân lực )Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp  ( Quản trị nguồn nhân lực )
Hoạt động công đoàn trong doanh nghiệp ( Quản trị nguồn nhân lực )
 
Thiet kechitietmaycongdungchung t1
Thiet kechitietmaycongdungchung t1Thiet kechitietmaycongdungchung t1
Thiet kechitietmaycongdungchung t1
 
Mang May Tinh
Mang May TinhMang May Tinh
Mang May Tinh
 
Hệ thống chính trị
Hệ thống chính trịHệ thống chính trị
Hệ thống chính trị
 
lãi suất, tình trạng lãi suất 2000-nay
lãi suất, tình trạng lãi suất 2000-naylãi suất, tình trạng lãi suất 2000-nay
lãi suất, tình trạng lãi suất 2000-nay
 
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúaKinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
 
Tổ chức sự kiện - Samsung Co.
Tổ chức sự kiện - Samsung Co.Tổ chức sự kiện - Samsung Co.
Tổ chức sự kiện - Samsung Co.
 
Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003
Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003
Đồ án mạng-Tìm hiểu hệ thống domain controler trên Windows Server 2003
 
Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7
Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7
Trích dẫn tài liệu bằng EndNote X7
 
Giáo trình Tester Full
Giáo trình Tester FullGiáo trình Tester Full
Giáo trình Tester Full
 
Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1Co ly thuyet phan 1
Co ly thuyet phan 1
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Quy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_biaQuy trinh san_xuat_bia
Quy trinh san_xuat_bia
 

Similaire à Csnb viêm tụy cấp

DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHSoM
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth ebookedu
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ ganebookedu
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ ganebookedu
 

Similaire à Csnb viêm tụy cấp (20)

Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
7.ppt
7.ppt7.ppt
7.ppt
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
1. phu chan
1. phu chan1. phu chan
1. phu chan
 
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09BViêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
 
Csnb xhth
Csnb xhthCsnb xhth
Csnb xhth
 
Csnb xhth
Csnb xhthCsnb xhth
Csnb xhth
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 

Plus de ebookedu

Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
Quy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡngQuy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡngebookedu
 
Chăm sóc bn tăng huyết áp
Chăm sóc bn tăng huyết ápChăm sóc bn tăng huyết áp
Chăm sóc bn tăng huyết ápebookedu
 
Bs thanh 2015
Bs thanh 2015Bs thanh 2015
Bs thanh 2015ebookedu
 
5. tắm bệnh tại giường chinh sua
5. tắm bệnh tại giường chinh sua5. tắm bệnh tại giường chinh sua
5. tắm bệnh tại giường chinh suaebookedu
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duongebookedu
 
Quy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡngQuy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡngebookedu
 
Cs bn roi loan nhip tim
Cs bn roi loan nhip timCs bn roi loan nhip tim
Cs bn roi loan nhip timebookedu
 

Plus de ebookedu (11)

Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Quy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡngQuy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡng
 
Chăm sóc bn tăng huyết áp
Chăm sóc bn tăng huyết ápChăm sóc bn tăng huyết áp
Chăm sóc bn tăng huyết áp
 
Bs thanh 2015
Bs thanh 2015Bs thanh 2015
Bs thanh 2015
 
5. tắm bệnh tại giường chinh sua
5. tắm bệnh tại giường chinh sua5. tắm bệnh tại giường chinh sua
5. tắm bệnh tại giường chinh sua
 
Tieu duong
Tieu duongTieu duong
Tieu duong
 
Quy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡngQuy trình điều dưỡng
Quy trình điều dưỡng
 
Qtcs copd
Qtcs copdQtcs copd
Qtcs copd
 
Cs bn roi loan nhip tim
Cs bn roi loan nhip timCs bn roi loan nhip tim
Cs bn roi loan nhip tim
 

Csnb viêm tụy cấp

  • 1. CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH VIÊM TỤY CẤP CNĐD Châu Đặng Kim Hoàng
  • 2. MỤC TIÊU 1. Trình bày cơ chế sinh bệnh, nguyên nhân bệnh viêm tụy cấp (VTC). 2. Mô tả triệu chứng lâm sàng, biến chứng và điều trị bệnh VTC. 3. Nhận định tình trạng bệnh VTC. 4. Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc.
  • 3. NỘI DUNG I. BỆNH HỌC 1. Cơ chế sinh bệnh. 2. Nguyên nhân. 3. Triệu chứng lâm sàng. 4. Triệu chứng cận lâm sàng. 5. Tiến triển – Biến chứng. 6. Điều trị. II. CHĂM SÓC 1. Nhận định  Một số vấn đề của bệnh nhân. 2. Lập kế hoạch. 3. Thực hiện. 4. Lượng giá.
  • 4.
  • 5.
  • 6. CƠ CHẾ SINH BỆNH – Bất cứ tình trạng bệnh lý nào gây ra sự hoạt hóa men tụy ngay trong lòng mô tụy và vượt quá cơ chế tự bảo vệ của tụy thì sẽ gây ra viêm tụy. – Thuyết ống dẫn: do sự trào ngược dịch mật, dịch tá tràng vào tuyến tụy, có thể do sỏi kẹt ở bóng Vater, co thắt cơ vòng Oddi hoặc có thể do sự tăng áp lực ở đường mật do giun đũa. – Thuyết mạch máu: nhồi máu tụy do tắc tĩnh mạch và do sự phóng thích các kinase tổ chức vào máu làm hoạt hoá tại chỗ men này.
  • 7. CƠ CHẾ SINH BỆNH (tt) – Thuyết quá mẫn: hay còn gọi là thuyết thần kinh X vì có sự giống nhau về triệu chứng trong cường phó giao cảm và viêm tuỵ cấp. – Thuyết dị ứng: giải thích hiện tượng tắc mạch rải rác. – Thuyết tự tiêu: giải thích trên cơ sở hoạt hoá Trypsin bởi trào ngược Kinase ruột như Enterokinase, Kinase bạch cầu vi khuẩn, tiểu thể do các thương tổn tuyến tụy phóng thích.
  • 8. NGUYÊN NHÂN – Sỏi đường mật. – Ký sinh trùng: giun đũa là nguyên nhân hay gặp nhất. – Virus: quai bị. – Do rượu gây VTC và viêm tụy mạn.
  • 9. NGUYÊN NHÂN (tt) – Chấn thương vùng bụng. – Sau phẫu thuật bụng và chụp đường mật ngược dòng qua nội soi (ERCP). – Suy dinh dưỡng. – Do thuốc, nhất là corticoid. – Do thủng ổ loét dạ dày tá tràng dính vào tụy. – Túi thừa tá tràng.
  • 10.
  • 11. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG – Đau: đột ngột, dữ dội tuỳ theo bệnh nguyên. Có thể có khởi đầu khác nhau, tình huống thường sau bữa ăn thịnh soạn...đau vùng trên rốn lan ra sau lưng. – Nôn: là triệu chứng hay gặp, tỷ lệ khoảng 70- 80%, nôn xong không đỡ đau. – Bụng chướng: do liệt dạ dày và ruột cũng thường gặp. Một số trường hợp có dấu hiệu bụng ngoại khoa, hoặc dấu xuất huyết nội.
  • 12. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG (tt) – Hội chứng nhiễm trùng: tuỳ theo nguyên nhân tình trạng nhiễm trùng có thể đến sớm hay muộn. – Thể xuất huyết hoại tử, toàn thân có biểu hiện nhiễm trùng, nhiễm độc nặng. – Vàng da: ít gặp, nếu có thường là rất nặng. – Khám bụng: vùng Chauffard Rivet đau, điểm Mallet Guy đau, điểm Mayo-Robson đau.
  • 13. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG – Amylase máu: tăng sau khi đau khoảng 4 - 12 giờ. – Amylase niệu: tăng chậm sau 2 - 3 ngày. – Lipase máu: thường tăng song song với amylase máu và đặc hiệu hơn. Tồn tại lâu trong máu. – Men LDH và SGOT có thể tăng trong các thể nặng, đây là những men giúp đánh giá tiên lượng.
  • 14. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG (tt) – Calci máu thường giảm trong những thể nặng. – PaO2 thường giảm. – Công thức máu: bạch cầu tăng, bạch cầu đa nhân trung tính tăng, khi bạch cầu tăng trên 16.000/mm3 là có ý nghĩa tiên lượng nặng. – Siêu âm: tụy lớn, cấu trúc nghèo hơn bình thường. – X quang bụng không chuẩn bị: để loại trừ bụng ngoại khoa.
  • 15. TIẾN TRIỂN – Giai đoạn còn bù tiến triển chậm trong nhiều năm, có khi hàng chục năm, vài chục năm. – Giai đoạn mất bù nhanh hơn, thời gian ngắn hơn. Trung bình 3 – 4 năm. – Tuy nhiên tiến triển nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào nguyên nhân và biến chứng.
  • 16. BiẾN CHỨNG – Chảy máu tiêu hoá do vỡ tĩnh mạch thực quản. – Hôn mê gan. – Ung thư hoá. – Nhiễm trùng. – Suy kiệt.
  • 17. ĐiỀU TRỊ – Giúp tụy nghỉ ngơi. – Bù nước điện giải: trong VTC thể phù nề, truyền khoảng 2-3l/ngày dung dịch Ringer lactat và glucose đẳng trương. – Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hoá. – Các thuốc giảm đau: Atropin, Dolargan. – Kháng sinh: Ampicilin, gentamycin, trong trường hợp nhiễm trùng nặng cần phối hợp. – Đ/ t VTC do giun đũa: cần sử dụng thuốc diệt giun sớm: Mebendazol (Fugacar) viên 100mg. – Đ/t VTC do sỏi: xẻ cơ vòng oddi hoặc tán sỏi.
  • 18. ĐiỀU TRỊ (tt) – Dự phòng • Tẩy giun đũa định kỳ, nhất là những người có tiền sử giun chui đường mật. • Điều trị tốt sỏi mật. • Hạn chế bia rượu. • Có chế độ ăn hợp lý. – Chỉ định ngoại khoa khi: thất bại với điều trị nội, xuất hiện biến chứng xuất huyết nội, áp xe tụy, nếu có bệnh đường mật áp dụng phương pháp nội soi mật tụy ngược dòng lấy sỏi ( ERCP).
  • 19. CHĂM SÓC 1. Nhận định.  vấn đề của bệnh nhân. 1. Lập kế hoạch. 2. Thực hiện. 3. Lượng giá.
  • 20. NHẬN ĐỊNH 1. Hỏi bệnh. 2. Quan sát. 3. Thăm khám. 4. Xem xét kết quả cận lâm sàng. 5. Thu thập qua dữ liệu khác.
  • 21. NHẬN ĐỊNH 1. HỎI BỆNH – Xem có biểu hiện của tình trạng nhiễm trùng không? – Bệnh nhân có đau bụng không? vị trí, cường độ đau như thế nào? – Đau từng cơn hay đau liên tục. – Chú ý các yếu tố làm tăng cơn đau.
  • 22. NHẬN ĐỊNH (tt) – Đau có tăng khi nằm ngửa và giảm khi cúi gập mình ra trước không? – Bệnh nhân có buồn nôn hoặc nôn không? Nôn ra có đỡ đau không? – Có chướng bụng không? – Bệnh nhân có tiền sử uống rượu không? Có tiền sử viêm tuỵ cấp do giun hay sỏi đường mật không?
  • 23. NHẬN ĐỊNH (tt) 2. QUAN SÁT – Tình trạng nhiễm khuẩn: môi khô, lưỡi bẩn, mệt nhọc, hốc hác không? – Tình trạng tinh thần: có vật vã, bất an, vã mồ hôi hay choáng không? – Quan sát tư thế chống đau của bệnh nhân.
  • 24. NHẬN ĐỊNH (tt) 3. THĂM KHÁM – DSH. – Khám bụng để xác định tìm các điểm đau tụy.
  • 25. NHẬN ĐỊNH (tt) Xem xét kết quả cận lâm sàng: – Công thức máu: bạch cầu tăng cao, tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính tăng. – Tốc độ lắng máu cao. – Amylase máu hay amylase niệu tăng. – Siêu âm và CT scan có hình ảnh của viêm tụy.
  • 26. NHẬN ĐỊNH (tt) 4. THU THẬP DỮ LiỆU – Hồ sơ. – Sử dụng thuốc. – Qua gia đình.
  • 27. VẤN ĐỀ CỦA NGƯỜI BỆNH Một số vấn đề có thể có ở bệnh nhân VTC: – Đau do viêm tụy. – Nôn do kích thích dạ dày. – Bụng chướng do liệt dạ dày, ruột. – Tăng thân nhiệt do nhiễm trùng. – Nguy cơ choáng do đau.
  • 28. LẬP KẾ HOẠCH 1. Chế độ nghỉ ngơi và vệ sinh. 2. Chế độ ăn uống. 3. Thực hiện các y lệnh của thầy thuốc. 4. T/d đề phòng các biến chứng có thể xảy ra. 5. Hướng dẫn bệnh nhân cách phòng bệnh.
  • 29. THỰC HiỆN 1. Chăm sóc cơ bản. 2. Thực hiện kế hoạch điều trị. 3. Theo dõi và đề phòng biến chứng. 4. Hướng dẫn giáo dục sức khỏe.
  • 30. THỰC HiỆN 1. CHĂM SÓC CƠ BẢN – Để bệnh nhân nằm nghỉ tuyệt đối trên giường. – Nhịn ăn. – Vệ sinh răng miệng, thân thể, thay quần áo cho bệnh nhân hàng ngày, khi bệnh nhân nôn phải chăm sóc sạch sẽ, chu đáo. – Đo DSH, điện tim và kiểm tra tri giác người bệnh. – Đặt ống thông dạ dày, hút dịch dạ dày nhẹ nhàng liên tục.
  • 31. THỰC HiỆN (tt) – Giúp tụy nghĩ ngơi làm giảm đau và giảm tiết bằng nhịn ăn uống, hút dịch vị. – Bù nước và điện giải: bệnh nhân thường thiếu nước do nhịn ăn uống, do nôn mửa, sốt nên cần được truyền dịch. – Nuôi dưỡng bằng đường miệng chỉ được thực hiện khi triệu chứng đau giảm nhiều và bệnh nhân được cho ăn từ lỏng đến đặc, bắt đầu với nước đường, đến hồ và cháo để giảm tiết dịch vị.
  • 32. THỰC HiỆN (tt) 2. THỰC HiỆN KẾ HOẠCH ĐiỀU TRỊ – Thực hiện: thuốc, dịch truyền và các thủ thuật khác. – Thực hiện xn CLS: amylase máu- nước tiểu, TS- TC, glucose máu, điện giải (calci máu).... – Hút dịch dạ dày theo chỉ định. – Truyền dịch. – Các thuốc giảm đau chỉ nên sử dụng khi phương pháp nhịn ăn uống và hút dịch không làm đỡ đau.
  • 33. THỰC HiỆN (tt) 3. THEO DÕI BN VÀ ĐỀ PHÒNG BiẾN CHỨNG – BN CS cấp I, T/d DSH 3 giờ /lần. – T/d tình trạng bụng: chướng, đau, gõ đục. – Áp xe tụy: nhiễm trùng nặng, sốt cao 39-400 C kéo dài hơn một tuần, vùng tụy rất đau. – Nang giả tụy: bệnh nhân giảm đau, giảm sốt nhưng không trở lại bình thường. Vào tuần lễ thứ 2-3 khám vùng tụy có một khối, ấn căng tức, Amylase máu còn cao gấp 2 - 3 lần, siêu âm có khối Echo trống. – Cổ trướng: do thủng hoặc vỡ các ống tụy hoặc nang giả tụy vào ổ bụng.
  • 34. THỰC HiỆN (tt) 4. HƯỚNG DẪN GIÁO DỤC SỨC KHỎE – Bệnh , diễn biến bệnh, phòng bệnh. – Thuốc và cách sử dụng thuốc. – Dinh dưỡng. – Nghỉ ngơi, vận động.
  • 35. THỰC HiỆN (tt) – Hướng dẫn người bệnh thực hiện các chỉ định của thầy thuốc, dặn nhịn ăn, giữ nước tiểu... – Hướng dẫn người bệnh có chế độ ăn phù hợp khi đã được phép ăn (tránh mỡ, rượu, bia) và hẹn khám lại sau mổ nhằm phát hiện các biến chứng xa. – Tẩy giun đũa định kỳ, đặc biệt khi đã có tiền sử giun chui đường mật. – Điều trị tốt sỏi mật. – Hạn chế uống rượu.
  • 36. ĐÁNH GIÁ Chăm sóc BN được coi là có hiệu quả khi: – Tình trạng nhiễm trùng giảm. – Các xét nghiệm trở về bình thường. – Các y lệnh được thực hiện đầy đủ và chính xác. – Không xảy ra các biến chứng. – Bệnh nhân được theo dõi để phát hiện sớm các biến chứng. – Bệnh nhân hiểu biết về tình trạng bệnh và thực hiện được các y lệnh về ăn uống và nghỉ ngơi.
  • 37. CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE