2. KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Phương trình chính tắc của hypebol có trị tuyệt đối của hiệu
các bán kính qua tiêu điểm ứng với điểm M thuộc hypebol
bằng 8, tiêu cự bằng 10 là:
1
1625
22
=−
yx
A B
C D1
916
22
=−
yx
1
169
22
=−
yx
1
2516
22
=−
yx
C
3. KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Tâm sai của hypebol: 4x2
– 9y2
= 36 là :
3
13
=eA
DC
B
2
13
=e
2
5
=e
3
5
=e
B
4. • 1. Định nghĩa parabol:
Cho một điểm F cố định và một đường thắng (Δ)cố
định không đi qua F. Tập hợp những điểm M cách
đều F và (Δ) được gọi là đường Parabol.
F: Tiêu điểm.
(Δ) : Đường chuẩn.
d(F; (Δ)) = p : Tham số tiêu.
§7 ÐƯỜNG PARABOL
·
M
·
F
(Δ)
p
5. 2/Phương trình chính tắc của Parabol:
x
y
(∆)
N
F
O
M
H
Cho (P) có tiêu điểm F, đường
chuẩn(Δ), d(F; Δ) = p
Chọn hệ trục toạ độ Oxy, sao cho:
F(c/2; 0), (Δ): x = -c/2
M(x;y)∈(P) ⇔ MF = d(M; Δ)
⇔
⇔ y2
= 2px (p > 0) (1)
Pt (1) gọi là pt chính tắc của parabol.
22
2
2
p
xy
p
x +=+
−
y2
= 2px (p > 0) (1)
6. Parabol (P) có ptct: y2
= 2px (p>0)
• (P) luôn nằm về bên phải của trục tung.
• (P) nhận trục hoành làm trục đối xứng.
• (P) cắt Ox tại O(0;0).O cũng là tiếp điểm của
(P) với Oy và là đỉnh của (P).
• (P): y2
= 2px (p>0) có tiêu điểm F(p/2; 0),
đường chuẩn (Δ): x = - p/2
7. Ví dụ: Cho (P): y2
= 8x. Tiêu điểm và
đường chuẩn của (P) là:
A
F(2;0), (Δ): x = -2
D
B
C
F(-2;0), (Δ): x = 2
F(4;0), (Δ): x = - 4
F(-4;0), (Δ): x = 4
B
8. Ví dụ2: Phương trình chính tắc của (P) đi qua
điểm M(1;- 2):
yx
2
12
−=A
D
C
D y2
= 4x
y2
= 2xB
yx
2
12
=
9. Củng cố: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào là đúng?
A
C
D
B
Parabol (p) có tiêu điểm F(1;0), phương
trình chính tắc của (P): y2
= 4x
y = x2
là phương trình chính tắc của parabol
Parabol: y2
= 2px (p>0) có tiêu điểm F(p;0),
đường chuẩn: x + p = 0.
x2
= -2y là phương trình chính tắc của
parabol.
A
10. Củng cố: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào là đúng?
A
C
D
B
Parabol (p) có tiêu điểm F(1;0), phương
trình chính tắc của (P): y2
= 4x
y = x2
là phương trình chính tắc của parabol
Parabol: y2
= 2px (p>0) có tiêu điểm F(p;0),
đường chuẩn: x + p = 0.
x2
= -2y là phương trình chính tắc của
parabol.
A