SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 1
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa:
an
= . ....
n
a a a ; am
.an
= am+n
; am
: an
= am –n
( a  0, m n)
(am
)n
= am.n
; ( a.b)n
= an
.bn
; ( ) ( 0)
n
n
n
a a
b
b b
 
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n( n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 2
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2
+…..+ an
b) Tính tổng : A =
1 2 2 3 1
......
. . .n n
c c c
a a a a a a
   với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2
+…..+ an
aS = a + a2
+…..+ an
+ an+1
Ta có : aS – S = an+1
– 1  ( a – 1) S = an+1
– 1
Nếu a = 1  S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
1
1
1
n
a
a



b) Áp dụng
1 1
( )
.
c c
a b k a b
  với b – a = k
Ta có : A =
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ..... ( )
n n
c c c
k a a k a a k a a
     
=
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ...... )
n n
c
k a a a a a a
     
=
1
1 1
( )
n
c
k a a

Bài 3 : a) Tính tổng : 12
+ 22
+ 32
+ …. + n2
b) Tính tổng : 13
+ 23
+ 33
+ …..+ n3
HD : a) 12
+ 22
+ 32
+ ….+ n2
= n(n+1)(2n+1): 6
b) 13
+ 23
+ 33
+ …..+ n3
= ( n(n+1):2)2
Bài 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) A =
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
( ... )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
    
   
b)
   
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 9 32 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .142 .3 8 .3
B
 
 

HD : A =
9
28

; B =
7
2
Bài 4: 1, Tính: P =
1 1 1 2 2 2
2003 2004 2005 2002 2003 2004
5 5 5 3 3 3
2003 2004 2005 2002 2003 2004
   

   
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 3
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
Bài 5: a) TÝnh 115
2005
1890
:
12
5
11
5
5,0625,0
12
3
11
3
3,0375,0
25,1
3
5
5,2
75,015,1


















A
b) Cho 20052004432
3
1
3
1
...
3
1
3
1
3
1
3
1
B
Chøng minh r»ng
2
1
B .
Bài 6: a) Tính :




















7
2
14
3
1
12:
3
10
10
3
1
4
3
46
25
1
230.
6
5
10
27
5
2
4
1
13
b) TÝnh
1 1 1 1
...
2 3 4 2012
2011 2010 2009 1
...
1 2 3 2011
P
   

   
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = ….
2012 2010 1
1 1 .... 1 2011
1 2 2011
MS        
2012 2012
2012 .... 2011
2 2011
     =
1 1 1 1
2012( ...... )
2 3 4 2012
   
c)
10099...4321
)6,3.212,1.63(
9
1
7
1
3
1
2
1
)10099...321(








A
Bài 7: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
50
31
.
93
14
1.
3
1
512
6
1
6
5
4
19
2
.
3
1
615
7
3
4.
31
11
1

































A
b) Chøng tá r»ng:
2004
1
2004
1
...
3
1
3
1
2
1
1 2222
B
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 4
Bài 8: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
25
13
:)75,2(53,388,0:
25
11
4
3
125505,4
3
4
4:624,81
2
22
2






























A
b) Chøng minh r»ng tæng:
2,0
2
1
2
1
....
2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
20042002424642
  nn
S
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 5
CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Kiến thức vận dụng :
- . .
a c
a d b c
b d
  
-Nếu
a c e
b d f
  thì
a c e a b e
b d f b d f
 
  
 
với gt các tỉ số dều có nghĩa
- Có
a c e
b d f
  = k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho
a c
c b
 . Chứng minh rằng:
2 2
2 2
a c a
b c b



HD: Từ
a c
c b
 suy ra 2
.c a b
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b
 

 
=
( )
( )
a a b a
b a b b



Bài 2: Cho a,b,c  R và a,b,c  0 thoả mãn b2
= ac. Chứng minh rằng:
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c


HD: Ta có (a + 2012b)2
= a2
+ 2.2012.ab + 20122
.b2
= a2
+ 2.2012.ab + 20122
.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122
.c)
(b + 2012c)2
= b2
+ 2.2012.bc + 20122
.c2
= ac+ 2.2012.bc + 20122
.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122
.c)
Suy ra :
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c


GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 6
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu
d
c
b
a
 th×
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35





HD : Đặt
a c
k
b d
  a = kb, c = kd .
Suy ra :
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
a b b k k
a b b k k
  
 
  
và
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
c d d k k
c d d k k
  
 
  
Vậy
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35





Bài 4: BiÕt
2 2
2 2
a b ab
c d cd



với a,b,c, d  0 Chứng minh rằng :
a c
b d
 hoặc
a d
b c

HD : Ta có
2 2
2 2
a b ab
c d cd



=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
 
 
 
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b
c d c d
 

 
(1)
2 2
2 2
a b ab
c d cd



=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
 
 
 
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b
c d c d
 

 
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2
( ) ( )
a b a b
a b a b c d c d
a b b ac d c d
c d d c
 
   
  
    
  
Xét 2 TH đi đến đpcm
Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc
d
c
b
a
 . Chøng minh r»ng:
22
22
dc
ba
cd
ab


 vµ 22
222
dc
ba
dc
ba










HD : Xuất phát từ
d
c
b
a
 biến đổi theo các
hướng làm xuất hiện
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
( )
ab a b a c a b a b
cd c d b d c d c d
  
    
  
Bài 6 : Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 7
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 






TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M












HD : Từ
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 






Suy ra :
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
           
      

a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
           
  
Nếu a + b + c + d = 0  a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)

cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M











 = -4
Nếu a + b + c + d  0  a = b = c = d 
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M











 = 4
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng:
NÕu
cba
z
cba
y
cba
x




 4422
Th×
zyx
c
zyx
b
zyx
a




 4422
b) Cho:
d
c
c
b
b
a
 .
Chøng minh:
d
a
dcb
cba








3
HD : a) Từ
cba
z
cba
y
cba
x




 4422

2 2 4 4a b c a b c a b c
x y z
     
 

2 2(2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c a
x y z x y z
     
  
 
(1)
2( 2 ) (2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c b
x y z x y z
     
  
 
(2)
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 8
4( 2 ) 4(2 ) 4 4
4 4 4 4
a b c a b c a b c c
x y z x y z
     
  
 
(3)
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
zyx
c
zyx
b
zyx
a




 4422
Bài 8: Cho
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x







chøng minh r»ng biÓu thøc sau cã gi¸ trÞ nguyªn.
zy
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
P












HD Từ
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x








y z t z t x t x y x y z
x y z t
       
  
 1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
       
      

x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
           
  
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t  0 thì x = y = z = t  P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z x z x y x y z
x y z
     
 
Hãy tính giá trị của biểu thức : B = 1 1 1
x y z
y z x
   
     
   
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011
+ y2011
+ z2011
+ t2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010
2 2 2 2 2 2 2 2
x y z t x y z t
a b c d a b c d
  
   
  
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N*
và
14
22
a
b
 ;
11
13
c
d
 ;
13
17
e
f

GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 9
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn :
2009 2010 2011
a b c
  .
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
MỘT SỐ BÀI TƯƠNG TỰ
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
           
  
TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M












Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
           
   ( n là số tự nhiên)
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 10
DẠNG 2 : VẬN DỤNG TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU ĐỂ TÌM X,Y,Z,…
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :  
1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
HD : Áp dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
     
     
   
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
2 2
5 12
y y
x x

 
với y = 0 thay vào không thỏa mãn
Nếu y khác 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vµo trªn ta ®-îc:
1 3 2
12 2
y y
y

  

=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
1
15

VËy x = 2, y =
1
15

tho¶ m·n ®Ò bµi
Bài 3 : Cho
a b c
b c a
  và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
Tính b, c.
HD : từ 1
a b c a b c
b c a a b c
 
   
 
 a = b = c = 2012
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
1 2 3 1y x x z x y
x y z x y z
     
  
 
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
1 2 3 2( ) 1
2
( )
y x x z x y x y z
x y z x y z x y z
       
    
   
(vì x+y+z  0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 11
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x
  
 
HD : Từ
1 2 1 4 1 6 2(1 2 ) (1 4 ) 1 2 1 4 (1 6 )
18 24 6 2.18 24 18 24 6
y y y y y y y y
x x
          
   
  
Suy ra :
1 1
1
6 6
x
x
  
Bài 6: T×m x, y, z biÕt: zyx
yx
z
zx
y
yz
x





 211
(x, y, z 0 )
HD : Từ
1
1 1 2 2( ) 2
x y z x y z
x y z
z y x z x y x y z
 
      
       
Từ x + y + z =
1
2
 x + y =
1
2
- z , y +z =
1
2
- x , z + x =
1
2
- y thay vào đẳng thức ban đầu để tìm
x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt
216
3
64
3
8
3 zyx
 vµ 122 222
 zyx
Bài 8 : Tìm x , y biết :
2 1 4 5 2 4 4
5 9 7
x y x y
x
   
 
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 12
CHUYÊN ĐỀ 3: VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN ĐỂ TÌM X, Y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Tính chất về giá trị tuyệt đối : 0A  với mọi A ;
, 0
, 0
A A
A
A A

  
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A B A B   dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; A B A B   dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
( 0)
A m
A m m
A m

    
; ( )
A m
A m hay m A m
A m

    
 
với m > 0
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n
 0 với mọi A ; - A2n
 0 với mọi A
Am
= An
 m = n; An
= Bn
 A = B (nếu n lẻ ) hoặc A =  B ( nếu n chẵn)
0< A < B  An
< Bn
;
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài toán cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x   
  
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013
2011.2012
. 2012.2013
2
x 
2.2013
2011
x 
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x   
  
( 2012) 2011 ( 2012) 2010 ( 2012) 2009 ( 2012) 2008
2011 2010 2009 2008
x x x x       
   
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 13
2012 2012 2012 2012
2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
( 2012)( ) 2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
2:( ) 2012
2011 2010 2009 2008
x x x x
x
x
   
     
      
      
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99x x
    
 
b) 1- 3 + 32
– 33
+ ….+ (-3)x
=
1006
9 1
4

Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
 Dạng : x a x b   và x a x b x c    
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị đó để chia ra
các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a) 2011 2012x x   b) 2010 2011 2012x x   
HD : a) 2011 2012x x   (1) do VT = 2011 0,x x  
nên VP = x – 2012 0 2012x   (*)
Từ (1)
2011 2012 2011 2012( ô )
2011 2012 (2011 2012): 2
x x v ly
x x x
    
       
Kết hợp (*)  x = 4023:2
b) 2010 2011 2012x x    (1)
Nếu x  2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012  x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) T×m x biÕt 431  xx
b) T×m x biÕt: 426 22
 xxx
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 14
c) T×m x biÕt: 54232  xx
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó: xxx 313 
b) Tìm x biết: 2 3 2x x x   
Bài 4 : tìm x biết :
a) 1 4x   b) 2011 2012x  
DẠNG TOÁN: SỬ DỤNG BĐT GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết : 1 3 5 7 8x x x x       
b) Tìm x biết : 2010 2012 2014 2x x x     
HD : a) ta có 1 3 5 7 1 7 3 5 8x x x x x x x x                (1)
Mà 1 3 5 7 8x x x x        suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
Hay
1 7
3 5
3 5
x
x
x
 
  
 
do x nguyên nên x {3;4;5}
b) ta có 2010 2012 2014 2010 2014 2012 2x x x x x x            (*)
Mà 2010 2012 2014 2x x x      nên (*) xẩy ra dấu “=”
Suy ra:
2012 0
2012
2010 2014
x
x
x
 
 
 
Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết : 1 2 ..... 100 2500x x x      
Bài 3 : Tìm x biết 1 2 ..... 100 605x x x x      
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: x 1 x 2 y 3 x 4       = 3
Bài 5 : Tìm x, y biết : 2006 2012 0x y x   
HD : ta có 2006 0x y  với mọi x,y và 2012 0x   với mọi x
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 15
Suy ra : 2006 2012 0x y x    với mọi x,y mà 2006 2012 0x y x   

0
2006 2012 0 2012, 2
2012 0
x y
x y x x y
x
 
       
 
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 4 10 101 990 1000x x x x x         
DẠNG CHỨA LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x
+ 5x+2
= 650 b) 3x-1
+ 5.3x-1
= 162
HD : a) 5x
+ 5x+2
= 650 5x
( 1+ 52
) = 650  5x
= 25 x = 2
b) 3x-1
+ 5.3x-1
= 162 3x -1
(1 + 5) = 162  3x – 1
= 27  x = 4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1
. 3y
= 12x
b) 10x
: 5y
= 20y
HD : a) 2x + 1
. 3y
= 12x

2
1
1
2 3
2 3
2 3
x y
x y x
x x
 

  
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1  x – 1 = y-x = 0  x = y = 1
b) 10x
: 5y
= 20y
 10x
= 102y
 x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m
+ 2n
= 2m +n
b) 2m
– 2n
= 256
HD: a) 2m
+ 2n
= 2m +n
 2m + n
– 2m
– 2n
= 0  2m
( 2n
– 1) –( 2n
– 1) = 1
 (2m
-1)(2n
– 1) = 1 
2 1 1
1
2 1 1
n
m
m n
  
  
 
b) 2m
– 2n
= 256  2n
( 2m – n
- 1) = 28
Dễ thấy m  n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1  n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n  2 thì 2m – n
– 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà VT chỉ chứa
TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 16
Bài 4 : Tìm x , biết :    
1 11
7 7 0
x x
x x
 
   
HD :
   
   
1 11
1 10
7 7 0
7 1 7 0
x x
x
x x
x x
 

   
     
 
  
 
1 10
8
6
1
10
7 0
1 ( 7) 0
7 0 7
( 7) 1
7 1 7 0
10
x
x
x
x
x
x
x x
x
x x

 
 
 

 

 
  
   
  
     
 

 




Bài 5 : Tìm x, y biết : 2012
2011 ( 1) 0x y y   
HD : ta có 2011 0x y  với mọi x,y và (y – 1)2012
 0 với mọi y
Suy ra : 2012
2011 ( 1) 0x y y    với mọi x,y . Mà 2012
2011 ( 1) 0x y y   

2011 0
2011, 1
1 0
x y
x y
y
 
  
 
Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a) 2012
5 (3 4) 0x y    b) 2 2
(2 1) 2 8 12 5.2x y x     
CHUYÊN ĐỀ 4: GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA BIẾN , GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 17
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) T×m c¸c sè nguyªn tè x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) T×m sè tù nhiªn x, y biÕt: 22
23)2004(7 yx 
c) T×m x, y nguyªn biÕt: xy + 3x - y = 6
d) T×m mäi sè nguyªn tè tho¶ m·n : x2
-2y2
=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000  17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x 2 mà x NT x
= 2. Lại có 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT  y =
b) Từ 22
23)2004(7 yx  (1)
do 7(x–2004)2
0 2 2
23 0 23 {0,2,3,4}y y y      
Mặt khác 7 là số NT 2
13 7y  vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
c) Ta có xy + 3x - y = 6  ( x – 1)( y + 3) = 3 
1 1
3 3
x
y
 

 
hoặc
1 1
3 3
x
y
  

  
hoặc
1 3
3 1
x
y
 

 
hoặc
1 3
1 1
x
y
  

  
d) x2
-2y2
=1 2 2 2
1 2 ( 1)( 1) 2x y x x y      
do VP = 2y2
chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố
1 2 3
1 2
x y x
x y y
   
  
   
Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm ,x y biết: 2 2
25 8( 2012)y x  
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7  2x – 2y + 2xy = 7  (2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) Từ 2 2
25 8( 2012)y x    y2
 25 và 25 – y2
chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc y = 3
hoặc y = 5 , từ đó tìm x
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 18
Bài 3 a) T×m gi¸ trÞ nguyªn d-¬ng cña x vµ y, sao cho:
1 1 1
x y 5
 
b) T×m c¸c sè a, b, c nguyªn d-¬ng tho¶ m·n :
b
aa 553 23
 vµ c
a 53 
HD : a) Từ
1 1 1
x y 5
   5 ( x + y) = xy (*)
5
5
5
x
xy
y

  

+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có
5 5
5 1
1 1
q
y Z q
q q
      
 
Ư(5) , từ đó tìm được y, x
b) b
aa 553 23
  a2
( a +3) = 5b
– 5 , mà c
a 53   a2
. 5c
= 5( 5b – 1
– 1)
1
2
1
5 1
5
b
c
a



  Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5b – 1
- 1 không chia hết cho 5
do đó a không là số nguyên.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2
Bài 4: T×m c¸c cÆp sè nguyªn tè p, q tho¶ m·n:
2
2 2 2
5 2013 5p p
q  
HD :
2 2
2 2 2 2 2
5 2013 5 2013 25 25 2013 25 (25 1)p p p p p p
q q q          
Do p nguyên tố nên 2 2
2013 25q và 2013 – q2
> 0 từ đó tìm được q
Bài 5 : T×m tÊt c¶ c¸c sè nguyªn d-¬ng n sao cho: 12 n
chia hÕt cho 7
HD : Với n < 3 thì 2n
không chia hết cho 7
Với n 3 khi đó n = 3k hoặc n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 ( *
k N )
Xét n = 3k , khi đó 2n
-1 = 23k
– 1 = 8k
– 1 = ( 7 + 1)k
-1 = 7.A + 1 -1 = 7.A 7
Xét n = 3k +1 khi đó 2n
– 1 = 23k+1
– 1 = 2.83k
– 1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 không chia hết cho 7
Xét n = 3k+2 khi đó 2n
– 1 = 23k +2
-1 = 4.83k
– 1 = 4( 7A + 1) – 1 = 7 A + 3 không chia hết cho 7
. Vậy n = 3k với *
k N
* Tìm x , y để biểu thức có giá trị nguyên, hay chia hết:
Bài 1 T×m sè nguyªn m ®Ó:
a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc m -1 chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2m + 1.
b) 313 m
HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 19
Nếu m < -2 thì 1 2 1m m   , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Vậy m { -2; -1; 0; 1}
Cách 2 : Để 1 2 1 2( 1) 2 1 (2 1) 3 2 1 3 2 1m m m m m m m          
b) 313 m  - 3 < 3m – 1 < 3 
02 4
13 3
m
m
m

    
vì m nguyên
Bài 2 a) T×m x nguyªn ®Ó 6 1x chia hÕt cho 2 3x
b) T×m Zx  ®Ó A Z vµ t×m gi¸ trÞ ®ã.
A =
3
21


x
x
. HD: A =
3
21


x
x
=
1 2( 3) 6 7
2
3 3
x
x x
  
 
 
Bài 3: Tìm x nguyên để
2012 5
1006 1
x
x


HD :
2012 5
1006 1
x
x


=
2(1006 1) 2009 2009
2
1006 1 1006 1
x
x x
 
 
 
để
2012 5
1006 1
x
x


2009 1006 1x  x là số CP.
Với x >1 và x là số CP thì 1006 1 2012 2009x    suy ra 2009 không chia hết cho
1006 1x 
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì 2009:1006 1 2009x  
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 20
CHUYÊN ĐỀ 5 : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT , GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
1.Các kiến thức vận dụng :
* a2
+ 2.ab + b2
= ( a + b)2
 0 với mọi a,b
* a2
– 2 .ab + b2
= ( a – b)2
 0 với mọi a,b
*A2n
 0 với mọi A, - A2n
 0 với mọi A
* 0,A A  , 0,A A  
* , ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A.B  0
* , ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A,B  0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a2
+ 2.ab + b2
= ( a + b)2
 0 với mọi a,b
Và a2
– 2 .ab + b2
= ( a – b)2
 0 với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x2
– 4x + 2012
b) Q(x) = x2
+ 100x – 1000
HD : a) P(x) = 2x2
– 4x + 2012 = 2(x2
– 2.x. + 12
) + 2010 = 2( x – 1)2
+ 2010
Do ( x - 1)2
 0 với mọi x , nên P(x)  2010 . Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)2
= 0 hay x = 1
b) Q(x) = x2
+ 100x – 1000 = ( x + 50)2
– 3500  - 3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2
+ bx +c ( a > 0)
HD: P(x) = a x2
+ bx +c = a( x2
+ 2.x.
2
b
a
+ 2
( )
2
b
a
) + ( c -
2
4
b
a
)
= a(
2 2
2 4 4
) ( ) ,
2 4 4
b ac b ac b
x x
a a a
 
    Vậy Min P(x) =
2
4
4
ac b
a

khi x =
2
b
a

Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a2
+ 3a + 4
b) B = 2 x – x2
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 21
HD : a) A = - a2
+ 3a + 4 = 2 2 23 3 9 3 25
( 2. . ( ) ) (4 ) ( )
2 2 4 2 4
a a a        
Do
3
( ) 0,
2
a a    nên A
25
,
4
a  . Vậy Max A =
25
4
khi a =
3
2
c) B = 2 2 2 2
2 ( 2. .1 1 ) 1 ( 1) 1x x x x x          . Do ( 1) 0, 1,x x B x      
Vậy Max B = 1 khi x = 1
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) P = 2
2012
4 2013x x 
b) Q =
2012
2012
2013
2011
a
a


* Dạng vận dụng A2n
 0 với mọi A, - A2n
 0 với mọi A
Bài 1 : Tìm GTNN của biểu thức :
a) P = ( x – 2y)2
+ ( y – 2012)2012
b) Q = ( x + y – 3)4
+ ( x – 2y)2
+ 2012
HD : a) do 2
( 2 ) 0, ,x y x y   và 2012
( 2012) 0,y y   suy ra : P 0 với mọi x,y
 Min P = 0 khi
2 0 4024
2012 0 2012
x y x
y y
   
 
   
b) Ta có 4
( 3) 0. ,x y x y    và 2
( 2 ) 0. ,x y x y   suy ra : Q  2012 với mọi x,y
 Min Q = 2012 khi
2
2
( 3) 0 2
1( 2 ) 0
x y x
yx y
    
 
  
Bài 3 : Tìm GTLN của R = 4
2
2013
( 2) ( ) 3x x y   
Bài 4 : Cho ph©n sè:
54
23



x
x
C (x  Z)
a) T×m x  Z ®Ó C ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt, t×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã.
b) T×m x  Z ®Ó C lµ sè tù nhiªn.
HD :
3 2 4.(3 2) 12 83 3 3 23
. . .(1 )
4 5 4 3.(4 5) 4 12 15 4 12 15
x x x
C
x x x x
  
    
   
C lớn nhất khi
23
12 15x 
lớn nhất 12 15x  nhỏ nhất và 12 15 0x   2x 
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 22
Vậy Max C =
3 23 8
(1 )
4 9 3
  khi x = 2
Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè
32
87


n
n
cã gi¸ trÞ lín nhÊt
HD : Ta có
7 8 7 2(7 8) 7 14 16 7 5
. . (1 )
2 3 2 7(2 3) 2 14 21 2 14 21
n n n
n n n n
  
   
   
Để
32
87


n
n
lớn nhất thì
5
14 21n 
lớn nhất 14 21 0n   và 14n – 21 có giá trị nhỏ nhất
21 3
14 2
n   và n nhỏ nhất  n = 2
* Dạng vận dụng 0,A A  , 0,A A  
, ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A.B  0
, ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A,B  0
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = ( x – 2)2
+ y x + 3
b) B =
2011
2012 2010x 
HD: a) ta có 2
( 2) 0x   với mọi x và 0y x  với mọi x,y  A  3 với mọi x,y
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi
2
( 2) 0 2
20
x x
yy x
   
 
  
b) Ta có 2010 0x   với mọi x  2012 2010 2012x   với mọi x
B
2011
2012
B  với mọi x, suy ra Min B =
2011
2012
khi x = 2010
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a) 2011 2012A x x   
b) 2010 2011 2012B x x x     
c) C = 1 2 ..... 100x x x     
HD : a) Ta có 2011 2012A x x    = 2011 2012 2011 2012 1x x x x       
với mọi x 1A  với x . Vậy Min A = 1 Khi ( 2011)(2012 ) 0 2011 2012x x x     
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 23
b) ta có 2010 2011 2012B x x x      ( 2010 2012 ) 2011x x x     
Do 2010 2012 2010 2012 2x x x x        với mọi x (1)
Và 2011 0x   với mọi x (2)
Suy ra B ( 2010 2012 ) 2011x x x      2 . Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2) xẩy ra
dấu “=” hay
( 2010)(2012 ) 0
2011
2011 0
x x
x
x
  
 
 
c) Ta có
1 2 ..... 100x x x      = ( 1 100 ) ( 2 99 ) ..... ( 50 56 )x x x x x x           
1 100 2 99 .... 50 56x x x x x x             = 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
Suy ra C 2050 với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
( 1)(100 ) 0 1 100
( 2)(99 ) 0 2 99
............................ ................
( 50)(56 ) 0 50 56
x x x
x x x
x x x
     
      
 
 
      
50 56x  
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 24
CHUYÊN ĐỀ 6 : DẠNG TOÁN CHỨNG MINH CHIA HẾT
1.Kiến thức vận dụng
* Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Chữ số tận cùng của 2n
, 3n
,4n
, 5n
,6n
, 7n
, 8n
, 9n
* Tính chất chia hết của một tổng
2. Bài tập vận dụng:
Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
2 2
3 2 3 2n n n n 
   chia hết cho 10
HD: ta có 2 2
3 2 3 2n n n n 
   = 2 2
3 3 2 2n n n n 
  
= 2 2
3 (3 1) 2 (2 1)n n
  
= 1
3 10 2 5 3 10 2 10n n n n
      
= 10( 3n
-2n
)
Vậy 2 2
3 2 3 2n n n n 
   10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2 : Chứng tỏ rằng:
A = 75. (42004
+ 42003
+ . . . . . + 42
+ 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
HD: A = 75. (42004
+ 42003
+ . . . . . + 42
+ 4 + 1) + 25 = 75.( 42005
– 1) : 3 + 25
= 25( 42005
– 1 + 1) = 25. 42005
chia hết cho 100
Bài 3 : Cho m, n  N*
và p là số nguyên tố thoả mãn:
1m
p
=
p
nm 
(1)
Chứng minh rằng : p2
= n + 2
HD : + Nếu m + n chia hết cho p ( 1)p m  do p là số nguyên tố và m, n  N*
 m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2
= n + 2
+ Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1)  (m + n)(m – 1) = p2
Do p là số nguyên tố và m, n  N*
 m – 1 = p2
và m + n =1
 m = p2
+1 và n = - p2
< 0 (loại)
Vậy p2
= n + 2
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 25
Bài 4: a) Sè 4101998
A cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) Chøng minh r»ng: 3338
4136 A chia hÕt cho 7
HD: a) Ta có 101998
= ( 9 + 1)1998
= 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không)
4 = 3.1 + 1
Suy ra : 4101998
A = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia hết cho 9
b) Ta có 3638
= (362
)19
= 129619
= ( 7.185 + 1) 19
= 7.k + 1 ( k  N*
)
4133
= ( 7.6 – 1)33
= 7.q – 1 ( q N*
)
Suy ra : 3338
4136 A = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) 7
Bài 5 :
a) Chøng minh r»ng: nnnn
2323 42
 
chia hÕt cho 30 víi mäi n nguyªn d-¬ng
b) Chøng minh r»ng: 2a - 5b + 6c  17 nÕu a - 11b + 3c  17 (a, b, c  Z)
Bài 6 : a) Chøng minh r»ng: 17101723  baba  (a, b  Z )
b) Cho ®a thøc cbxaxxf  2
)( (a, b, c nguyªn).
CMR nÕu f(x) chia hÕt cho 3 víi mäi gi¸ trÞ cña x th× a, b, c ®Òu chia hÕt cho 3
HD a) ta có 17a – 34 b 17 và 3a + 2b 17 17 34 3 2 17 2(10 16 ) 17a b a b a b     
10 16 17a b  vì (2, 7) = 1 10 17 16 17 10 17a b b a b    
b) Ta có f(0) = c do f(0) 3 3c
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết cho 3
2 3 3b b  vì ( 2, 3) = 1
f(1) 3 3a b c   do b và c chia hết cho 3 3a
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng
2006
10 53
9

lµ mét sè tù nhiên
b) Cho 12 n
lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh 12 n
lµ hîp sè
HD : b) ta có (2n
+1)( 2n
– 1) = 22n
-1 = 4n
-1 (1) .Do 4n
- 1 chia hêt cho 3 và 12 n
lµ sè nguyªn tè
(n > 2) suy ra 2n
-1 chia hết cho 3 hay 2n
-1 là hợp số
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 26
CHUYÊN ĐỀ 7 : BẤT ĐẲNG THỨC
1.Kiến thức vận dụng
* Kỹ thuật làm trội : Nếu a1 < a2 < a3 <…. < an thì n a1 < a1 + a2 + … + an < nan
1 2 1
1 1 1 1 1
.....
n nna a a a na
     
* a(a – 1) < a2
< a( a+1) 2
1 1 1
( 1) ( 1)a a a a a
  
 
* a2
+ 2.ab + b2
= ( a + b)2
 0 , * a2
– 2 .ab + b2
= ( a – b)2
 0 với mọi a,b
2.Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chøng tá r»ng:
ac
c
cb
b
ba
a
M





 kh«ng lµ sè nguyªn.
HD : Ta có 1
a b c a b c a b c
M
a b b c c a a b c c a b a b c a b c
 
       
          
1M 
Mặt khác
( ) ( ) ( )a b c a b b b c c c a a
M
a b b c c a a b b c c a
     
     
     
3 ( )
b c a
a b b c c a
  
  
= 3 – N Do N >1 nên M < 2
Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên
Bài 2 Chứng minh rằng : 2a b ab  (1) , 3
3a b c abc   (2) với a, b, c 0
HD : 2a b ab  2 2 2 2 2 2
( ) 4 2 4 2 0 ( ) 0a b ab a ab b ab a ab b a b              (*)
Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 27
Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng
a)
1 1
( )( ) 4a b
a b
   (1) b)
1 1 1
( )( ) 9a b c
a b c
     (2)
HD : a) Cách 1 : Từ 2 21 1
( )( ) 4 ( ) 4 ( ) 0a b a b ab a b
a b
         (*)
Do (*) đúng suy ra (1) đúng
Cách 2: Ta có 2a b ab  và
1 1 2
a b ab
 
1 1 2
( )( ) 2 . 4a b ab
a b ab
    
Dấu “ =” xẩy ra khi a = b
b) Ta có :
1 1 1
( )( ) 3 3 ( ) ( ) ( )
b c a c a b a b b c a c
a b c
a b c a b c b a c b c a
  
              
Lại có 2; 2; 2
a b b c a c
b a c b c a
     
Suy ra
1 1 1
( )( )a b c
a b c
    3 2 2 2 9     Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c
Bài 4 : a) Cho z, y, z lµ c¸c sè d-¬ng.
Chøng minh r»ng:
4
3
222





 yxz
z
xzy
y
zyx
x
b) Cho a, b, c tho¶ m·n: a + b + c = 0. Chøng minh r»ng: 0 cabcab .
HD : b) Tính ( a + b + c)2
từ cm được 0 cabcab
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 28
CHUYÊN ĐỀ 8 : CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC MỘT ẨN
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = a x3
+ bx2
+ cx + d ( a khác 0)
Biết P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tính P(3)
HD : ta có P(1) = 100  a + b + c + d = 100
P(-1) = 50  - a + b – c + d = 50
P( 0) = 1  d = 1
P(2) = 8a + 4b + c + d = 120
Từ đó tìm được c, d, và a và XĐ được P(x)
Bài 2 : Cho cbxaxxf  2
)( víi a, b, c lµ c¸c sè h÷u tØ.
Chøng tá r»ng: 0)3().2(  ff . BiÕt r»ng 0213  cba
HD : f( -2) = 4a – 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c  f(-2).f(3) =(4a – 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
 ( 4a – 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a – 2b + c).( 4a – 2b + c) = - ( 4a -2b + c)2
 0
Bài 3 Cho ®a thøc cbxaxxf  2
)( víi a, b, c lµ c¸c sè thùc. BiÕt r»ng f(0); f(1); f(2) cã gi¸ trÞ
nguyªn. Chøng minh r»ng 2a, 2b cã gi¸ trÞ nguyªn.
HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên  c , a + b + c và 4a + 2b + c nguên
 a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyên  2a , 2b nguyên
Bài 4 Chøng minh r»ng: f(x) dcxbxax  23
cã gi¸ trÞ nguyªn víi mäi x nguyªn khi vµ chØ khi
6a, 2b, a + b + c vµ d lµ sè nguyªn
HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d
Nếu f(x) có giá trị nguyên với mọi x  d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d là các số nguyên . Do d
nguyên  a + b + c nguyên và (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b nguyên 2b nguyên  6a
nguyên . Chiều ngược lại cm tương tự.
Bài 5 : T×m tæng c¸c hÖ sè cña ®a thøc nhËn ®-îc sau khi bá dÊu ngoÆc trong biÓu thøc: A(x) =
2005220042
)43(.)43( xxxx 
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 29
HD : Giả sử A( x) = ao + a1x + a2x2
+ …..+ a4018x4018
Khi đó A(1) = ao + a1 +a2 + …….+ a4018
do A(1) = 0 nên ao + a1 +a2 + …….+ a4018 = 0
Bài 6 : Cho x = 2011. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x      
HD : Đặt A = 2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x      
2010 2009 2008
( 2011) ( 2011) ( 2011) .... ( 2011) 1x x x x x x x x x         
 tại x = 2012 thì A = 2011
CHUYÊN ĐỀ 9 : CAC BAI TOAN THỰC TẾ
1. Kiến thức vận dụng
- Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận :
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi và chỉ khi :
y = k.x  31 2
1 2 3
..... n
n
y yy y
k
x x x x
     ( k là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch :
Đại lượng y và đại lượng x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi :
x.y = a 1 1 2 2 3 3. . . ...... .n nx y x y x y x y a      ( a là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2. Bài tập vận dụng
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 30
*Phương pháp giải :
- Đọc kỹ đề bài , từ đó xác định các đại lượng trong bài toán
- Chỉ ra các đại lượng đã biết , đại lượng cần tìm
- Chỉ rõ mối quan hệ giữa các đại lượng ( tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch)
- Áp dụng tính chất về đại lượng tỉ lệ và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải
Bài 1 : Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động với vận
tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình
vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây
Bài 2 : Ba líp 7A,7B,7C cã 94 häc sinh tham gia trång c©y. Mçi häc sinh líp 7A
trång ®-îc 3 c©y, Mçi häc sinh líp 7B trång ®-îc 4 c©y, Mçi häc sinh líp 7C trång
®-îc 5 c©y,. Hái mçi líp cã bao nhiªu häc sinh. BiÕt r»ng sè c©y mçi líp trång ®-îc
®Òu nh- nhau.
Bài 3 : Mét « t« ph¶i ®i tõ A ®Õn B trong thêi gian dù ®Þnh. Sau khi ®i ®-îc nöa qu·ng ®-êng « t«
t¨ng vËn tèc lªn 20 % do ®ã ®Õn B sím h¬n dù ®Þnh 10 phót.
TÝnh thêi gian « t« ®i tõ A ®Õn B.
Bài 4 : Trªn qu·ng ®-êng AB dµi 31,5 km. An ®i tõ A ®Õn B, B×nh ®i tõ B ®Õn A. VËn tèc An so víi
B×nh lµ 2: 3. §Õn lóc gÆp nhau, thêi gian An ®i so víi B×nh ®i lµ 3: 4.
TÝnh qu·ng ®-êng mçi ng-êi ®i tíi lóc gÆp nhau ?
Bài 5 : Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn thành công việc
của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ là 2 người và năng suất của mỗi
công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân ?
Bài 6 : Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ hai là 3 Km/h .
Biết thơi gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB lần lượt là : 40 phút,
5
8
giờ ,
5
9
giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ?
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 31
PHẦN HÌNH HỌC
I. Một số phương pháp chứng minh hình hoc
1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
P2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó
- Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân
- Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng
2.Chứng minh hai góc bằng nhau:
P2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó
- Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân
- Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le trong ,đồng vị
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
P2
: - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau)
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm
- Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3
- Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao
4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
P2
: - Tính chất của tam giác vuông, định lí Py – ta – go đảo
- Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
- Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao
5 . Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy( đi qua một điểm )
P2
: - Dựa vào tính chất của các đường trong tam giác
6. So sánh hai đoạn thẳng, hai góc :
P2
: - Gắn hai đoạn thẳng , hai góc vào một tam giác từ đó vận định lí về quan hệ giữa cạnh và
góc đối diện trong một tam giác , BĐT tam giác
- Dựa vào định lí về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, đường xiên và đường
vuông góc .
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 32
II. Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC.
Chøng minh: DC = BE vµ DC BE
HD:
Phân tích tìm hướng giải
*Để CM DC = BE cần CM ∆ABE = ∆ ADC ( c.g.c)
Có : AB = AD, AC = AE (gt)
 Cần CM : DAC BAE
Có : 0
90BAE BAC DAC  
* Gọi I là giao điểm của AB và CD
Để CM : DC BE cần CM 0
2 1 90I B 
Có 1 2I I ( Hai góc đối đỉnh) và 0
1 1 90I D 
 Cần CM 1 1B D ( vì ∆ABE = ∆ ADC)
Lời giải
a) Ta có 0
90BAE BAC DAC    DAC BAE , mặt khác AB = AD, AC = AE (gt)
Suy ra ∆ABE = ∆ ADC(c.g.c)  DC = BE
b) Gọi I là giao điểm của AB và CD
Ta có 1 2I I ( Hai góc đối đỉnh) , 0
1 1 90I D  ( ∆ ADI vuông tại A) và 1 1B D ( vì ∆ABE = ∆
ADC)  0
2 1 90I B   DC BC
*Khai thác bài 1:
Từ bài 1 ta thấy : DC = BE vµ DC BE khi ∆ABD và ∆ ACE vuông cân, vậy nếu có ∆ABD và ∆
ACE vuông cân , Từ B kẻ BK CD tại D thì ba điểm E, K, B thẳng hàng
Ta có bài toán 1.2
Bài 1. 1: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Từ B kẻ BK CD tại K
Chứng minh rằng ba điểm E, K, B thẳng hàng
HD : Từ bài 1 chứng minh được DC BE mà BK CD tại K suy ra ba điểm E, K, B thẳng hàng
1
1
2
1
K
I
C
E
D
B
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 33
*Khai thác bài 1.1
Từ bài 1.1 nếu gọi M là trung điểm của DE kẻ tia M A thì MA BC từ đó ta có bài toán 1.2
Bài 1.2: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi M là trung điểm của DE kẻ tia M A . Chứng minh
rằng : MA BC
Phân tích tìm hướng giải
HD: Gọi H là giao điểm của tia MA và BC
Để CM MA BC  ta cần CM ∆AHC vuông tại H
Để CM ∆AHC vuông tại H ta cần tạo ra 1 tam giác
vuông bằng ∆AHC
Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN
Kẻ DQ  AM tại Q
 Cần CM ∆AHC = ∆DQN (g.c.g)

CM: ND = AC , 1N ACB , BAC ADN

CM : ∆ABC = ∆DNA ( c.g.c)

Có AD = AB (gt)
Cần CM : ND = AE ( = AC) và BAC ADN
+ Để CM ND = AE

CM : ∆MDN = ∆MEA (c.g.c)
+ Để CM BAC ADN

0
180EAD ADN  vì 0
180EAD BAC 

CM AE // DN (∆MDN = ∆MEA)
1
1
Q
H
M
N
C
E
D
B
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 34
Lời giải
Gọi H là giao điểm của tia MA và BC , Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN
kẻ DQ  AM tại Q
Ta có ∆MDN = ∆MEA ( c.g.c) vì :
AM = MN ; MD = ME (gt) và EMA DMN ( hai góc đối đỉnh)
 DN = AE ( = AC) và AE // DN vì 1N MAE ( cặp góc so le trong )
 0
180EAD ADN  ( cặp góc trong cùng phía) mà 0
180EAD BAC   BAC ADN
Xét ∆ABC và ∆DNA có : AB = AD (gt) , AC = DN và BAC ADN ( chứng minh trên ) 
∆ABC = ∆DNA (c.g.c)  1N ACB
Xét ∆AHC và ∆DQN có : AC = DN , BAC ADN và 1N ACB
 ∆AHC = ∆DQN (g.c.g)  ∆AHC vuông tại H hay MA BC
* Khai thác bài toán 1.3
+ Từ bài 1.2 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MA BC , ngược lại
nếu AH BC tại H thì tia HA sẽ đi qua trung điểm M của DE , ta có bài toán 1.4
Bài 1.3 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC .
Chứng minh rằng tia HA đi qua trung điểm của đoạn thẳng DE
HD : Từ bài 1.2 ta có định hướng giải như sau:
Kẻ DQ  AM tại Q, ER AM tại R .
Ta có : + DAQ HBH ( Cùng phụ BAH )
AD = AB (gt)  ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – góc nhọn)
 DQ = AH (1)
+ ACH EAR ( cùng phụ CAH )
AC = AE (gt)  ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – góc nhọn)
ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2)  ER = DQ
Lại có 1 2M M ( hai góc đối đỉnh )
 ∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay M là trung
điểm của DE
2
1
R
1
Q
H
M
C
E
D
B
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 35
+ Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MADE , ngược lại
nếu H là trung điểm của BC thì tia KA sẽ vuông góc với DE, ta có bài toán 1.4
Bài 1.4: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H trung điểm của BC .
Chứng minh rằng tia HA vuông góc với DE
HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toán 1.4
Trên tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’
Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g)
 A’B = AC ( = AE) và 'HAC HA B
 AC // A’B 0
' 180BAC ABA   ( cặp góc trong cùng phía)
Mà 0
180DAE BAC  'DAE ABA 
Xét ∆DAE và ∆ABA’ có : AE = A’B , AD = AB (gt)
'DAE ABA ∆DAE = ∆ABA’(c.g.c)
 AA'ADE B mà 0 0
AA' 90 90ADE B ADE MDA    
Suy ra HA vuông góc với DE
A'
H
M
C
E
D
B
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 36
Bài 2 : Cho tam gi¸c c©n ABC (AB = AC). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña tia CB
lÊy ®iÓm E sao cho BD = CE. C¸c ®-êng th¼ng vu«ng gãc víi BC kÎ tõ D vµ E c¾t AB, AC lÇn l-ît ë
M, N. Chøng minh r»ng:
a) DM = EN
b) §-êng th¼ng BC c¾t MN t¹i trung ®iÓm I cña MN.
c) §-êng th¼ng vu«ng gãc víi MN t¹i I lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi D thay ®æi trªn c¹nh
BC
* Phân tích tìm lời giải
a) Để cm DM = EN

Cm ∆BDM = ∆CEN ( g.c.g)

Có BD = CE (gt) , 0
90D E  ( MD, NE  BC)
BCA CBA ( ∆ABC cân tại A)
b) Để Cm §-êng th¼ng BC c¾t MN t¹i trung
®iÓm I cña MN  Cần cm IM = IN

Cm ∆MDI = ∆NEI ( g.c.g)
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường thẳng
vuông góc với MN kẻ từ I  Cần cm O là điểm cố định
Để cm O là điểm cố định

Cần cm OC  AC

Cần cm 0
90OAC OCN 

Cần cm : OBA OCA và OBM OCM

Cần cm ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c) và ∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
*Khai thác bài 2
N
O
E
D H
A
M
B
CI
N
O
E
D H
A
M
B
CI
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 37
Từ bài 2 ta thấy BM = CN , vậy ta có thể phát biểu lại bài toán như sau:
Bài 2.1 Cho tam gi¸c c©n ABC (AB = AC). Trªn c¹nh AB lÊy ®iÓm M, trªn tia AC lÊy ®iÓm N
sao cho BM = CN . Đường thẳng BC cắt MN tại I .
Chøng minh r»ng:
a) I là trung điểm của MN
b) §-êng th¼ng vu«ng gãc víi MN t¹i I lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi D thay đổi
lời giải:
Từ lời giải bài 2 để giải bài 2.1 ta cần kẻ MD  BC ( D BC)
NE  BC ( EBC)
Bài 3 : Cho ∆ABC vuông tại A, K là trung điểm của cạnh BC . Qua K kẻ đường thẳng vuông
góc với AK , đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt ở D và E Gọi I là trung điểm
của DE .
a) Chứng minh rằng : AI  BC
b) Có thể nói DE nhỏ hơn BC được không ? vì sao?
*Phân tích tìm lời giải
a) Gọi H là giao điểm của BC và AI
Để cm AI  BC  Cần cm 0
1 90A ACK 
Để cm 0
1 90A ACK 

Có 0
90AEK EAK 
 cần cm 1A AEK và ACK CAK
N
O
E
D H
A
M
B
CI
1
B
D
K
I
H
A
C
E
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 38

Cần cm ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K
b) Để so sánh DE với BC
 cần so sánh IE với CK ( vì 2.IE = DE, 2CK = BC)

So sánh AI với AK ( vì AI = IE, AK = CK)
Có AI  AK
Lời giải :
a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K  cần cm 1A AEK và ACK CAK
mà 0
90AEK EAK   0
1 90A ACK   AI  BC
b) ta có BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE)
Mà AI  AK DE BC  , DE = BC khi K trùng với I khi đó ∆ABC vuông cân tại A
Bài 4: Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M và vuông
góc với tia phân giác của góc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng:
a)
2
2 2
4
EF
AH AE 
b) 2BME ACB B  .
c) BE = CF
lơì giải
Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giác vuông AFH, ta có:
HF2
+ AH2
= AF2
Mà  AHE =  AHF (g-c-g) nên HF =
1
2
EF; AF = AE
Suy ra:
2
2 2
4
EF
AH AE 
Tõ AEH AFH   Suy ra 1E F
XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra CMF ACB F 
BME cã 1E lµ gãc ngoµi suy ra 1BME E B 
vËy 1( ) ( )CMF BME ACB F E B    
1
C
H
ME
DB
A
F
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 39
hay 2BME ACB B  (®pcm).
Từ AHE AHF   Suy ra AE = AF và 1E F
Từ C vẽ CD // AB ( D  EF ) => ( ) (1)BME CMD g c g BE CD      
Lại có: 1E CDF (cặp góc đồng vị) Do đó CDF F  CDF cân  CF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF
Bài 5 : Cho tam giác ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn .Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
b) Gọi M là trung điểm của BE , N là trung điểm của CB. Chứng minh M,A,N thẳng hàng.
c)Ax là tia bất kỳ nằm giữa hai tia AB và AC. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của B và C trên tia Ax
. Chứng minh BH + CK  BC.
d) Xác định vị trí của tia Ax để tổng BH + CK có giá trị lớn nhất.
*Phân tích tìm lời giải
a) Để cm BE = CD

Cần cm  ABE =  ADC (c.g.c)
b) Để cm M, A, N thẳng hàng.

Cần cm 0
180BAN BAM 

Có 0
180BAN NAD   Cần cm MAB NAD
Để cm MAB NAD

Cần cm  ABM =  ADN (c.g.c)
c) Gọi là giao điểm của BC và Ax
x
k
I
A
B C
D
E
H
K
NM
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 40
 Để cm BH + CK  BC

Cần cm ;BH BI CK CI 
Vì BI + IC = BC
d) BH + CK có giá trị lớn nhất = BC
khi đó K,H trùng với I , do đó Ax vuông góc với BC
Bài 6 Cho tam gi¸c ABC cã ba gãc nhän, ®-êng cao AH. ë miÒn ngoµi cña tam gi¸c ABC ta vÏ c¸c
tam gi¸c vu«ng c©n ABE vµ ACF ®Òu nhËn A lµm ®Ønh gãc vu«ng. KÎ EM, FN cïng vu«ng gãc víi
AH (M, N thuéc AH).
a) Chøng minh: EM + HC = NH.
b) Chøng minh: EN // FM.
*Phân tích tìm lời giải
a) Để cm EM + HC = NH

Cần cm EM = AH và HC = AN
+ Để cm EM = AH  cần cm ∆AEM =∆BAH ( cạnh huyền – góc nhon)
+ Để cm HC = AN  cần cm ∆AFN =∆CAH ( cạnh huyền – góc nhon)
b) Để cm EN // FM

EFAEF N ( cặp góc so le trong)
Gọi I là giao điểm của AN và EF
 để cm EFAEF N

Cần cm ∆MEI = ∆NFI ( g.c.g)
Bài 7 : Cho tam ABC vuông tại A , ®-êng cao AH, trung tuyÕn AM. Trªn tia ®èi tia MA lÊy
®iÓm D sao cho DM = MA. Trªn tia ®èi tia CD lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA, qua I vÏ ®-êng th¼ng
song song víi AC c¾t ®-êng th¼ng AH t¹i E.
Chøng minh: AE = BC
N
E
H
M
C
F
B
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 41
*Phân tích tìm lời giải
Gọi F là giao điểm của BA và IE
 để Cm AE = BC cần cm : ∆AFE = ∆ CAB
Để cm : ∆AFE = ∆ CAB

Cần cm AF = AC (2); 0
AF 90C BAC  (1); EAF ACB (3)
+ Để cm (1) : 0
AF 90C BAC 

Cm CI // AE vì có FI // AC và 0
90BAC 
 Để Cm CI // AE

Cm ∆AMB = ∆ DMC ( c.g.c)
+ Để cm (2) : AF = AC

Cm ∆AFI = ∆ ACI ( Cạnh huyền – góc nhọn)
+ Cm (3) : EAF ACB ( vì cùng phụ HAC )
*Khai thác bài toán :
Từ bài 7 ta thấy AH  AM  HE  AM + BC = 3AM ( vì AM = MB = MC)
Vậy HE lớn nhất = 3AM =
3
2
BC khi H trùng M khi đó tam giác ABC vuông cân
Bài 8 Cho tam gi¸c ABC cã AB < AC. Gäi M lµ trung ®iÓm cña BC, tõ M kÎ ®-êng th¼ng vu«ng
gãc víi tia ph©n gi¸c cña gãc A, c¾t tia nµy t¹i N, c¾t tia AB t¹i E vµ c¾t tia AC t¹i F. Chøng minh
r»ng:
a) AE = AF
b) BE = CF
c)
2
ACAB
AE


* Phân tích tìm lời giải
a) Để cm AE = AF

A
B
H
M
D
C
I
F
E
I
M
C
E
N
F
B
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 42
∆ANE = ∆ ANF ( c. g . c)
Hoặc ∆AEF cân tại A
( Có AH vừa là tia phân giác , vừa là đương cao)
b) Để cm BE = CF
 cần tạo tam giác chứa BE( hoặc có 1 cạnh = BE) mà bằng tam giác MCF
+ Kẻ BI // AC  ∆MBI = ∆CMF( c. g . c)
 Để cm BE = CF  ∆ BEI cân tại B  E BEI  Có BIE ABF ( cặp góc đồng vị
) mà AFE E vì ∆AEF cân tại A
c) AB + AC = AB + AF + CF =( AB + FC) + AF mà CF = BC và AE = AF
 2 AE = AB + AC hay
2
ACAB
AE


Bài 9 Cho tam gi¸c ABC cã gãc A kh¸c 900
, gãc B vµ C nhän, ®-êng cao AH. VÏ c¸c ®iÓm D, E
sao cho AB lµ trung trùc cña HD, AC lµ trung trùc cña HE. Gäi I, K lÇn l-ît lµ giao ®iÓm cña DE víi
AB vµ AC.
a) Chứng minh : Tam giác ADE cân tại A
b) TÝnh sè ®o c¸c gãc AIC vµ AKB ?
*Phân tich tìm hướng giải
- Xét TH góc A < 900
a) Để cm ∆ ADE cân tại A
 cần cm : AD = AH = AE
( Áp dụng t/c đường trung trực)
b) Dự đoán CI  IB , BK  KC
Do IB, KC tia phân giác góc ngoài của ∆ HIK
nên HA là tia phân giác trong. Do 0
90AHC  nên HC
là tia phân giác ngoài đỉnh H . Các tia phân giác góc ngoài đỉnh H và K của ∆ HIK cắt nhau ở C nên
IC là tia phân giác của góc HIK , do đó IB  IC , Chứng minh tượng tự
ta có BK  KC
- Xét TH góc A>900
*Khai thác bài toán :
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC , qua M lấy điểm D’, E’ sao cho AB là trung trực của D’M, AC
là trung trực của ME’ . Khi đó ta có ∆ AD’E’ cân tại A và góc DAC có
K
I E
CH
B
D
A
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 43
Từ đó ta có bài toán sau:
Bài 9.1 Cho tam giác ABC nhọn . Tìm điểm M trên cạnh BC sao cho nếu vẽ các điểm D, E trong đó
AB là đường trung trực của MD, AC là đường trung trực của ME thì DE có độ dài nhỏ nhất.
HD . Tự nhận xét bài 9 dễ dàng tìm được
vị trí điểm M trên cạnh BC.
Bài 10. Cho ∆ ABC với góc A không vuông và góc B khác 135o
. Gọi M là trung điểm của BC. Về
phía ngoài ∆ ABC vẽ ∆ ABD vuông cân đáy AB. Đường thẳng qua A vuông góc với AB và đường
thẳng qua C song song với MD cắt nhau tại E. Đường thẳng AB cắt CE tại P và DM tại Q . Chứng
minh rằng Q là trung điểm của BP.
HD. Trên tia đối của tia MQ lấy điểm H sao cho MH = MQ
- Cm ∆ BMQ = ∆ CMH ( c.g.c)
 BQ = CH (1) và MBQ MCH
 BQ//CH hay PQ // CH ( vì ,MBQ MCH là
cặp góc so le trong)
- Nối PH , cm ∆ PQH = ∆ HCP ( g.c.g)
 PQ = CH (2) , Do Q nằm giữa B và P dù góc B nhỏ hơn 1350
Từ (1) và (2) Suy ra đpcm.
Bài 11. Cho tam giác ABC cân tại A có 0
A 20 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác
ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của góc BAC
b) AM = BC
HD a) Chứng minh  ADB =  ADC (c.c.c)
suy ra DAB DAC
Do đó 0 0
20 :2 10DAB  
b)  ABC cân tại A, mà 0
20A  (gt)
nên 0 0 0
(180 20 ):2 80ABC   
A
E
D
H M
C
B
C
H
M
Q
P
A
E
D
B
200
M
A
B C
D
GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 44
 ABC đều nên 0
60DBC 
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
suy ra 0 0 0
80 60 20ABD    .
Tia BM là phân giác của góc ABD
nên 0
10ABM 
Xét tam giác ABM và BAD có:
AB cạnh chung ; 0 0
20 ; 10BAM ABD ABM DAB   
Vậy:  ABM =  BAD (g.c.g)
suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông
góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia
DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b) 0
45DBK 
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
Ta có : 0
90ABI  , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
 3 4B B mà 1 2B B  0
45DBK 
c) Chu vi tam giác DEK = DE + EK + KD = ….. = 2.4 = 8 cm
* Từ bài ta thấy khi 0
45DBK  thì chu vi ∆DEK = 2. AB vậy nếu có chu vi ∆DEK = 2 thì ta
cũng cm được 0
45DBK  . Ta có bài toán sau :
4
3
21
H
I
K
E
CD
A
B

More Related Content

What's hot

ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁNĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁNThuận Nguyễn
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7BOIDUONGTOAN.COM
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNBồi dưỡng Toán lớp 6
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiênToán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiênBồi dưỡng Toán lớp 6
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4  TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAOTUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4  TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAOBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCảnh
 

What's hot (20)

ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁNĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
ĐỀ THI TUYỂN CHỌN VÀO LỚP 7 MÔN TOÁN
 
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luậtToán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
Toán lớp 6 nâng cao - Chuyên đề dãy Số tự nhiên theo quy luật
 
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mớiBồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 theo 22 chuyên đề của SGK mới
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mớiTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 6 theo SGK mới
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
chuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thuachuyen de so sanh hai luy thua
chuyen de so sanh hai luy thua
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
Bài toán liên quan về Phân số tối giản trong Toán lớp 6
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Bồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng HSG môn toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiênToán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
Toán lớp 6 - Chuyên đề lũy thừa trong Số tự nhiên
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy ThíchTuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
Tuyển tập 22 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - Toán Thầy Thích
 
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4  TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAOTUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4  TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 

Viewers also liked

TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8Peter Nguyen
 
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎIBÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎIHoàng Thái Việt
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiSa Hong
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCảnh
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 

Viewers also liked (11)

TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
TUYỂN TẬP 13 CHUYÊN ĐỀ NÂNG CAO PHÁT TRIỂN VÀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN LỚP 6
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 7 (có đáp án)
 
500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8500 bai toan lop 8
500 bai toan lop 8
 
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân sốToán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
Toán lớp 6 - Chương 3 - Phân số
 
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎIBÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 ÔN THI HỌC SINH GIỎI
 
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giaiBai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
Bai tap-hinh-lop-7-hay-co-loi-giai
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luật
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 

Similar to Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7

Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Mickey Handy
 
24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia
24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia
24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhiaThu Nguyễn
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuTam Vu Minh
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014Hoàng Thái Việt
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p5
03 phuong phap dat an phu giai pt p503 phuong phap dat an phu giai pt p5
03 phuong phap dat an phu giai pt p5Huynh ICT
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcKim Liên Cao
 
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bgHuynh ICT
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p303 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p3Huynh ICT
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Ánh Vân Phan
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenVui Lên Bạn Nhé
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thứcHUHF huiqhr
 
Chuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm sốChuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm sốBình Nguyễn Thanh
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_ntmtam80
 
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyetTranq Hoàq
 

Similar to Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7 (20)

Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
Bo de kiem tra chuong ii so hoc 6
 
9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia
24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia
24808166 bdt-cauchy-va-bdt-bunhia
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
Chuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac haiChuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac hai
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p5
03 phuong phap dat an phu giai pt p503 phuong phap dat an phu giai pt p5
03 phuong phap dat an phu giai pt p5
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p303 phuong phap dat an phu giai pt p3
03 phuong phap dat an phu giai pt p3
 
Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6Giao an day he lop 5 len 6
Giao an day he lop 5 len 6
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức50 bài tập về bất đẳng thức
50 bài tập về bất đẳng thức
 
Chuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm sốChuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm số
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
Cac chuyen _de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_7_
 
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
29 de on tap nang cao toan 7 co dap an rat tuyet
 
Ds10 c4a
Ds10 c4aDs10 c4a
Ds10 c4a
 

More from Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao

More from Gia sư môn Toán tại nhà Hà Nội Chất Lượng Cao (9)

Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1
 
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)
Tuyển tập 21 đề thi vào lớp 10 môn toán năm học 2014 - 2015 (có đáp án)
 
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp ánTuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn toán tại Hà Nội từ năm 1988 - 2013 có đáp án
 
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - VectơGia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
Gia sư Toán hình lớp 10 - Chương 1 - Vectơ
 
Bộ đề thi Olympic Toán tuổi thơ dành cho HS Tiểu học năm 2014
Bộ đề thi Olympic Toán tuổi thơ dành cho HS Tiểu học năm 2014Bộ đề thi Olympic Toán tuổi thơ dành cho HS Tiểu học năm 2014
Bộ đề thi Olympic Toán tuổi thơ dành cho HS Tiểu học năm 2014
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
 

Recently uploaded

syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfXem Số Mệnh
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfXem Số Mệnh
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 

Recently uploaded (20)

syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdfGieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
Gieo quẻ kinh dịch, xin xăm,Xin lộc thánh.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdfLinh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
Linh kiện điện tử - Điện tử số sáng tạo VN.pdf
 
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 

Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7

  • 1. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 1 CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 PHẦN ĐẠI SỐ Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính: 1. Các kiến thức vận dụng: - Tính chất của phép cộng , phép nhân - Các phép toán về lũy thừa: an = . .... n a a a ; am .an = am+n ; am : an = am –n ( a  0, m n) (am )n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; ( ) ( 0) n n n a a b b b   2 . Một số bài toán : Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1) b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1) 1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2) Với n là số tự nhiên khác không. HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1) 1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2 b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1) = [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3 = [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n( n+1)(n+2)] : 3 = n(n+ 1)(n+2) :3 1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2) = [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4 = n(n+1)(n+2)(n+3) : 4 Tổng quát:
  • 2. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 2 Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an b) Tính tổng : A = 1 2 2 3 1 ...... . . .n n c c c a a a a a a    với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k HD: a) S = 1+ a + a2 +…..+ an aS = a + a2 +…..+ an + an+1 Ta có : aS – S = an+1 – 1  ( a – 1) S = an+1 – 1 Nếu a = 1  S = n Nếu a khác 1 , suy ra S = 1 1 1 n a a    b) Áp dụng 1 1 ( ) . c c a b k a b   với b – a = k Ta có : A = 1 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ..... ( ) n n c c c k a a k a a k a a       = 1 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1 ( ...... ) n n c k a a a a a a       = 1 1 1 ( ) n c k a a  Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2 b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3 HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6 b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2 Bài 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) A = 1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49 ( ... ) 4.9 9.14 14.19 44.49 89          b)     12 5 6 2 10 3 5 2 6 3 9 32 4 5 2 .3 4 .9 5 .7 25 .49 125.7 5 .142 .3 8 .3 B      HD : A = 9 28  ; B = 7 2 Bài 4: 1, Tính: P = 1 1 1 2 2 2 2003 2004 2005 2002 2003 2004 5 5 5 3 3 3 2003 2004 2005 2002 2003 2004         
  • 3. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 3 2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025. Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203 Bài 5: a) TÝnh 115 2005 1890 : 12 5 11 5 5,0625,0 12 3 11 3 3,0375,0 25,1 3 5 5,2 75,015,1                   A b) Cho 20052004432 3 1 3 1 ... 3 1 3 1 3 1 3 1 B Chøng minh r»ng 2 1 B . Bài 6: a) Tính :                     7 2 14 3 1 12: 3 10 10 3 1 4 3 46 25 1 230. 6 5 10 27 5 2 4 1 13 b) TÝnh 1 1 1 1 ... 2 3 4 2012 2011 2010 2009 1 ... 1 2 3 2011 P          HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = …. 2012 2010 1 1 1 .... 1 2011 1 2 2011 MS         2012 2012 2012 .... 2011 2 2011      = 1 1 1 1 2012( ...... ) 2 3 4 2012     c) 10099...4321 )6,3.212,1.63( 9 1 7 1 3 1 2 1 )10099...321(         A Bài 7: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 50 31 . 93 14 1. 3 1 512 6 1 6 5 4 19 2 . 3 1 615 7 3 4. 31 11 1                                  A b) Chøng tá r»ng: 2004 1 2004 1 ... 3 1 3 1 2 1 1 2222 B
  • 4. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 4 Bài 8: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 25 13 :)75,2(53,388,0: 25 11 4 3 125505,4 3 4 4:624,81 2 22 2                               A b) Chøng minh r»ng tæng: 2,0 2 1 2 1 .... 2 1 2 1 ... 2 1 2 1 2 1 20042002424642   nn S
  • 5. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 5 CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Kiến thức vận dụng : - . . a c a d b c b d    -Nếu a c e b d f   thì a c e a b e b d f b d f        với gt các tỉ số dều có nghĩa - Có a c e b d f   = k Thì a = bk, c = d k, e = fk 2. Bài tập vận dụng Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức Bài 1: Cho a c c b  . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 a c a b c b    HD: Từ a c c b  suy ra 2 .c a b khi đó 2 2 2 2 2 2 . . a c a a b b c b a b      = ( ) ( ) a a b a b a b b    Bài 2: Cho a,b,c  R và a,b,c  0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng: c a = 2 2 ( 2012 ) ( 2012 ) a b b c   HD: Ta có (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122 .b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122 .ac = a( a + 2.2012.b + 20122 .c) (b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122 .c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122 .c2 = c( a + 2.2012.b + 20122 .c) Suy ra : c a = 2 2 ( 2012 ) ( 2012 ) a b b c  
  • 6. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 6 Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu d c b a  th× dc dc ba ba 35 35 35 35      HD : Đặt a c k b d   a = kb, c = kd . Suy ra : 5 3 (5 3) 5 3 5 3 (5 3) 5 3 a b b k k a b b k k         và 5 3 (5 3) 5 3 5 3 (5 3) 5 3 c d d k k c d d k k         Vậy dc dc ba ba 35 35 35 35      Bài 4: BiÕt 2 2 2 2 a b ab c d cd    với a,b,c, d  0 Chứng minh rằng : a c b d  hoặc a d b c  HD : Ta có 2 2 2 2 a b ab c d cd    = 2 2 2 2 2 2 2 2 ab a ab b cd c cd d       2 2 2 ( ) ( ) ( ) a b a b c d c d      (1) 2 2 2 2 a b ab c d cd    = 2 2 2 2 2 2 2 2 ab a ab b cd c cd d       2 2 2 ( ) ( ) ( ) a b a b c d c d      (2) Từ (1) và (2) suy ra : 2 2 ( ) ( ) a b a b a b a b c d c d a b b ac d c d c d d c                  Xét 2 TH đi đến đpcm Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc d c b a  . Chøng minh r»ng: 22 22 dc ba cd ab    vµ 22 222 dc ba dc ba           HD : Xuất phát từ d c b a  biến đổi theo các hướng làm xuất hiện 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ab a b a c a b a b cd c d b d c d c d            Bài 6 : Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
  • 7. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 7 d dcba c dcba b dcba a dcba 2222        TÝnh cb ad ba dc ad cb dc ba M             HD : Từ d dcba c dcba b dcba a dcba 2222        Suy ra : 2 2 2 2 1 1 1 1 a b c d a b c d a b c d a b c d a b c d                     a b c d a b c d a b c d a b c d a b c d                Nếu a + b + c + d = 0  a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)  cb ad ba dc ad cb dc ba M             = -4 Nếu a + b + c + d  0  a = b = c = d  cb ad ba dc ad cb dc ba M             = 4 Bài 7 : a) Chøng minh r»ng: NÕu cba z cba y cba x      4422 Th× zyx c zyx b zyx a      4422 b) Cho: d c c b b a  . Chøng minh: d a dcb cba         3 HD : a) Từ cba z cba y cba x      4422  2 2 4 4a b c a b c a b c x y z          2 2(2 ) 4 4 2 2 a b c a b c a b c a x y z x y z            (1) 2( 2 ) (2 ) 4 4 2 2 a b c a b c a b c b x y z x y z            (2)
  • 8. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 8 4( 2 ) 4(2 ) 4 4 4 4 4 4 a b c a b c a b c c x y z x y z            (3) Từ (1) ;(2) và (3) suy ra : zyx c zyx b zyx a      4422 Bài 8: Cho zyx t yxt z xtz y tzy x        chøng minh r»ng biÓu thøc sau cã gi¸ trÞ nguyªn. zy xt yx tz xt zy tz yx P             HD Từ zyx t yxt z xtz y tzy x         y z t z t x t x y x y z x y z t             1 1 1 1 y z t z t x t x y x y z x y z t                 x y z t z t x y t x y z x y z t x y z t                Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4 Nếu x + y + z + t  0 thì x = y = z = t  P = 4 Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện : y z x z x y x y z x y z         Hãy tính giá trị của biểu thức : B = 1 1 1 x y z y z x               Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011 Biết x,y,z,t thỏa mãn: 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z t x y z t a b c d a b c d           b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện: M = a + b = c +d = e + f Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và 14 22 a b  ; 11 13 c d  ; 13 17 e f 
  • 9. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 9 c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn : 2009 2010 2011 a b c   . Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2 MỘT SỐ BÀI TƯƠNG TỰ Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau: 2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d a b c d                TÝnh cb ad ba dc ad cb dc ba M             Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện : y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt x y z t                ( n là số tự nhiên) và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
  • 10. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 10 DẠNG 2 : VẬN DỤNG TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU ĐỂ TÌM X,Y,Z,… Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :   1+3y 1+5y 1+7y 12 5x 4x HD : Áp dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:                 1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y 12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12 => 2 2 5 12 y y x x    với y = 0 thay vào không thỏa mãn Nếu y khác 0 => -x = 5x -12 => x = 2. Thay x = 2 vµo trªn ta ®-îc: 1 3 2 12 2 y y y      =>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y = 1 15  VËy x = 2, y = 1 15  tho¶ m·n ®Ò bµi Bài 3 : Cho a b c b c a   và a + b + c ≠ 0; a = 2012. Tính b, c. HD : từ 1 a b c a b c b c a a b c          a = b = c = 2012 Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết : 1 2 3 1y x x z x y x y z x y z            HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 3 2( ) 1 2 ( ) y x x z x y x y z x y z x y z x y z                  (vì x+y+z  0) Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
  • 11. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 11 Bài 5 : Tìm x, biết rằng: 1 2 1 4 1 6 18 24 6 y y y x      HD : Từ 1 2 1 4 1 6 2(1 2 ) (1 4 ) 1 2 1 4 (1 6 ) 18 24 6 2.18 24 18 24 6 y y y y y y y y x x                   Suy ra : 1 1 1 6 6 x x    Bài 6: T×m x, y, z biÕt: zyx yx z zx y yz x       211 (x, y, z 0 ) HD : Từ 1 1 1 2 2( ) 2 x y z x y z x y z z y x z x y x y z                  Từ x + y + z = 1 2  x + y = 1 2 - z , y +z = 1 2 - x , z + x = 1 2 - y thay vào đẳng thức ban đầu để tìm x. Bài 7 : T×m x, y, z biÕt 216 3 64 3 8 3 zyx  vµ 122 222  zyx Bài 8 : Tìm x , y biết : 2 1 4 5 2 4 4 5 9 7 x y x y x      
  • 12. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 12 CHUYÊN ĐỀ 3: VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN ĐỂ TÌM X, Y 1. Kiến thức vận dụng : - Tính chất phép toán cộng, nhân số thực - Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế - Tính chất về giá trị tuyệt đối : 0A  với mọi A ; , 0 , 0 A A A A A     - Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối : A B A B   dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; A B A B   dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0 ( 0) A m A m m A m       ; ( ) A m A m hay m A m A m         với m > 0 - Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n  0 với mọi A ; - A2n  0 với mọi A Am = An  m = n; An = Bn  A = B (nếu n lẻ ) hoặc A =  B ( nếu n chẵn) 0< A < B  An < Bn ; 2. Bài tập vận dụng Dạng 1: Các bài toán cơ bản Bài 1: Tìm x biết a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013 b) 1 2 3 4 2011 2010 2009 2008 x x x x       HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013 x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013 2011.2012 . 2012.2013 2 x  2.2013 2011 x  b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4 Từ 1 2 3 4 2011 2010 2009 2008 x x x x       ( 2012) 2011 ( 2012) 2010 ( 2012) 2009 ( 2012) 2008 2011 2010 2009 2008 x x x x           
  • 13. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 13 2012 2012 2012 2012 2 2011 2010 2009 2008 1 1 1 1 ( 2012)( ) 2 2011 2010 2009 2008 1 1 1 1 2:( ) 2012 2011 2010 2009 2008 x x x x x x                         Bài 2 Tìm x nguyên biết a) 1 1 1 1 49 .... 1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99x x        b) 1- 3 + 32 – 33 + ….+ (-3)x = 1006 9 1 4  Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối  Dạng : x a x b   và x a x b x c     Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị đó để chia ra các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b) Bài 1 : Tìm x biết : a) 2011 2012x x   b) 2010 2011 2012x x    HD : a) 2011 2012x x   (1) do VT = 2011 0,x x   nên VP = x – 2012 0 2012x   (*) Từ (1) 2011 2012 2011 2012( ô ) 2011 2012 (2011 2012): 2 x x v ly x x x              Kết hợp (*)  x = 4023:2 b) 2010 2011 2012x x    (1) Nếu x  2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy) Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại) Nếu x 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012  x = 6033:2(lấy) Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2 Một số bài tương tự: Bài 2 : a) T×m x biÕt 431  xx b) T×m x biÕt: 426 22  xxx
  • 14. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 14 c) T×m x biÕt: 54232  xx Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó: xxx 313  b) Tìm x biết: 2 3 2x x x    Bài 4 : tìm x biết : a) 1 4x   b) 2011 2012x   DẠNG TOÁN: SỬ DỤNG BĐT GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết : 1 3 5 7 8x x x x        b) Tìm x biết : 2010 2012 2014 2x x x      HD : a) ta có 1 3 5 7 1 7 3 5 8x x x x x x x x                (1) Mà 1 3 5 7 8x x x x        suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=” Hay 1 7 3 5 3 5 x x x        do x nguyên nên x {3;4;5} b) ta có 2010 2012 2014 2010 2014 2012 2x x x x x x            (*) Mà 2010 2012 2014 2x x x      nên (*) xẩy ra dấu “=” Suy ra: 2012 0 2012 2010 2014 x x x       Các bài tương tự Bài 2 : Tìm x nguyên biết : 1 2 ..... 100 2500x x x       Bài 3 : Tìm x biết 1 2 ..... 100 605x x x x       Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: x 1 x 2 y 3 x 4       = 3 Bài 5 : Tìm x, y biết : 2006 2012 0x y x    HD : ta có 2006 0x y  với mọi x,y và 2012 0x   với mọi x
  • 15. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 15 Suy ra : 2006 2012 0x y x    với mọi x,y mà 2006 2012 0x y x     0 2006 2012 0 2012, 2 2012 0 x y x y x x y x             Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n. 2004 4 10 101 990 1000x x x x x          DẠNG CHỨA LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết : a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52 ) = 650  5x = 25 x = 2 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1 (1 + 5) = 162  3x – 1 = 27  x = 4 Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết: a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x  2 1 1 2 3 2 3 2 3 x y x y x x x       Nhận thấy : ( 2, 3) = 1  x – 1 = y-x = 0  x = y = 1 b) 10x : 5y = 20y  10x = 102y  x = 2y Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn : a) 2m + 2n = 2m +n b) 2m – 2n = 256 HD: a) 2m + 2n = 2m +n  2m + n – 2m – 2n = 0  2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1  (2m -1)(2n – 1) = 1  2 1 1 1 2 1 1 n m m n         b) 2m – 2n = 256  2n ( 2m – n - 1) = 28 Dễ thấy m  n, ta xét 2 trường hợp : + Nếu m – n = 1  n = 8 , m = 9 + Nếu m – n  2 thì 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
  • 16. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 16 Bài 4 : Tìm x , biết :     1 11 7 7 0 x x x x       HD :         1 11 1 10 7 7 0 7 1 7 0 x x x x x x x                     1 10 8 6 1 10 7 0 1 ( 7) 0 7 0 7 ( 7) 1 7 1 7 0 10 x x x x x x x x x x x                                       Bài 5 : Tìm x, y biết : 2012 2011 ( 1) 0x y y    HD : ta có 2011 0x y  với mọi x,y và (y – 1)2012  0 với mọi y Suy ra : 2012 2011 ( 1) 0x y y    với mọi x,y . Mà 2012 2011 ( 1) 0x y y     2011 0 2011, 1 1 0 x y x y y        Các bài tập tương tự : Bài 6 : Tìm x, y biết : a) 2012 5 (3 4) 0x y    b) 2 2 (2 1) 2 8 12 5.2x y x      CHUYÊN ĐỀ 4: GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA BIẾN , GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
  • 17. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 17 1 . Các kiến thức vận dụng: - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương - Tính chất chia hết của một tổng , một tích - ƯCLN, BCNN của các số 2. Bài tập vận dụng : * Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức Bài 1: a) T×m c¸c sè nguyªn tè x, y sao cho: 51x + 26y = 2000 b) T×m sè tù nhiªn x, y biÕt: 22 23)2004(7 yx  c) T×m x, y nguyªn biÕt: xy + 3x - y = 6 d) T×m mäi sè nguyªn tè tho¶ m·n : x2 -2y2 =1 HD: a) Từ 51x + 26y = 2000  17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x 2 mà x NT x = 2. Lại có 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT  y = b) Từ 22 23)2004(7 yx  (1) do 7(x–2004)2 0 2 2 23 0 23 {0,2,3,4}y y y       Mặt khác 7 là số NT 2 13 7y  vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1) suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4 c) Ta có xy + 3x - y = 6  ( x – 1)( y + 3) = 3  1 1 3 3 x y      hoặc 1 1 3 3 x y        hoặc 1 3 3 1 x y      hoặc 1 3 1 1 x y        d) x2 -2y2 =1 2 2 2 1 2 ( 1)( 1) 2x y x x y       do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố 1 2 3 1 2 x y x x y y            Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7 b) Tìm ,x y biết: 2 2 25 8( 2012)y x   HD : a) Từ x – y + 2xy = 7  2x – 2y + 2xy = 7  (2x - 1)( 2y + 1) = 13 b) Từ 2 2 25 8( 2012)y x    y2  25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc y = 3 hoặc y = 5 , từ đó tìm x
  • 18. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 18 Bài 3 a) T×m gi¸ trÞ nguyªn d-¬ng cña x vµ y, sao cho: 1 1 1 x y 5   b) T×m c¸c sè a, b, c nguyªn d-¬ng tho¶ m·n : b aa 553 23  vµ c a 53  HD : a) Từ 1 1 1 x y 5    5 ( x + y) = xy (*) 5 5 5 x xy y      + Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra: 5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có 5 5 5 1 1 1 q y Z q q q          Ư(5) , từ đó tìm được y, x b) b aa 553 23   a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà c a 53   a2 . 5c = 5( 5b – 1 – 1) 1 2 1 5 1 5 b c a      Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5b – 1 - 1 không chia hết cho 5 do đó a không là số nguyên.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2 Bài 4: T×m c¸c cÆp sè nguyªn tè p, q tho¶ m·n: 2 2 2 2 5 2013 5p p q   HD : 2 2 2 2 2 2 2 5 2013 5 2013 25 25 2013 25 (25 1)p p p p p p q q q           Do p nguyên tố nên 2 2 2013 25q và 2013 – q2 > 0 từ đó tìm được q Bài 5 : T×m tÊt c¶ c¸c sè nguyªn d-¬ng n sao cho: 12 n chia hÕt cho 7 HD : Với n < 3 thì 2n không chia hết cho 7 Với n 3 khi đó n = 3k hoặc n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 ( * k N ) Xét n = 3k , khi đó 2n -1 = 23k – 1 = 8k – 1 = ( 7 + 1)k -1 = 7.A + 1 -1 = 7.A 7 Xét n = 3k +1 khi đó 2n – 1 = 23k+1 – 1 = 2.83k – 1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 không chia hết cho 7 Xét n = 3k+2 khi đó 2n – 1 = 23k +2 -1 = 4.83k – 1 = 4( 7A + 1) – 1 = 7 A + 3 không chia hết cho 7 . Vậy n = 3k với * k N * Tìm x , y để biểu thức có giá trị nguyên, hay chia hết: Bài 1 T×m sè nguyªn m ®Ó: a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc m -1 chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2m + 1. b) 313 m HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
  • 19. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 19 Nếu m < -2 thì 1 2 1m m   , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1 Vậy m { -2; -1; 0; 1} Cách 2 : Để 1 2 1 2( 1) 2 1 (2 1) 3 2 1 3 2 1m m m m m m m           b) 313 m  - 3 < 3m – 1 < 3  02 4 13 3 m m m       vì m nguyên Bài 2 a) T×m x nguyªn ®Ó 6 1x chia hÕt cho 2 3x b) T×m Zx  ®Ó A Z vµ t×m gi¸ trÞ ®ã. A = 3 21   x x . HD: A = 3 21   x x = 1 2( 3) 6 7 2 3 3 x x x        Bài 3: Tìm x nguyên để 2012 5 1006 1 x x   HD : 2012 5 1006 1 x x   = 2(1006 1) 2009 2009 2 1006 1 1006 1 x x x       để 2012 5 1006 1 x x   2009 1006 1x  x là số CP. Với x >1 và x là số CP thì 1006 1 2012 2009x    suy ra 2009 không chia hết cho 1006 1x  Với x = 1 thay vào không thỏa mãn Với x = 0 thì 2009:1006 1 2009x  
  • 20. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 20 CHUYÊN ĐỀ 5 : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT , GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC 1.Các kiến thức vận dụng : * a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2  0 với mọi a,b * a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2  0 với mọi a,b *A2n  0 với mọi A, - A2n  0 với mọi A * 0,A A  , 0,A A   * , ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A.B  0 * , ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A,B  0 2. Bài tập vận dụng: * Dạng vận dụng đẳng thức : a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2  0 với mọi a,b Và a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2  0 với mọi a,b Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau: a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 b) Q(x) = x2 + 100x – 1000 HD : a) P(x) = 2x2 – 4x + 2012 = 2(x2 – 2.x. + 12 ) + 2010 = 2( x – 1)2 + 2010 Do ( x - 1)2  0 với mọi x , nên P(x)  2010 . Vậy Min P(x) = 2010 khi ( x - 1)2 = 0 hay x = 1 b) Q(x) = x2 + 100x – 1000 = ( x + 50)2 – 3500  - 3500 với mọi x Vậy Min Q(x) = -3500 Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2 + bx +c ( a > 0) HD: P(x) = a x2 + bx +c = a( x2 + 2.x. 2 b a + 2 ( ) 2 b a ) + ( c - 2 4 b a ) = a( 2 2 2 4 4 ) ( ) , 2 4 4 b ac b ac b x x a a a       Vậy Min P(x) = 2 4 4 ac b a  khi x = 2 b a  Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A = - a2 + 3a + 4 b) B = 2 x – x2
  • 21. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 21 HD : a) A = - a2 + 3a + 4 = 2 2 23 3 9 3 25 ( 2. . ( ) ) (4 ) ( ) 2 2 4 2 4 a a a         Do 3 ( ) 0, 2 a a    nên A 25 , 4 a  . Vậy Max A = 25 4 khi a = 3 2 c) B = 2 2 2 2 2 ( 2. .1 1 ) 1 ( 1) 1x x x x x          . Do ( 1) 0, 1,x x B x       Vậy Max B = 1 khi x = 1 Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) P = 2 2012 4 2013x x  b) Q = 2012 2012 2013 2011 a a   * Dạng vận dụng A2n  0 với mọi A, - A2n  0 với mọi A Bài 1 : Tìm GTNN của biểu thức : a) P = ( x – 2y)2 + ( y – 2012)2012 b) Q = ( x + y – 3)4 + ( x – 2y)2 + 2012 HD : a) do 2 ( 2 ) 0, ,x y x y   và 2012 ( 2012) 0,y y   suy ra : P 0 với mọi x,y  Min P = 0 khi 2 0 4024 2012 0 2012 x y x y y           b) Ta có 4 ( 3) 0. ,x y x y    và 2 ( 2 ) 0. ,x y x y   suy ra : Q  2012 với mọi x,y  Min Q = 2012 khi 2 2 ( 3) 0 2 1( 2 ) 0 x y x yx y           Bài 3 : Tìm GTLN của R = 4 2 2013 ( 2) ( ) 3x x y    Bài 4 : Cho ph©n sè: 54 23    x x C (x  Z) a) T×m x  Z ®Ó C ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt, t×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã. b) T×m x  Z ®Ó C lµ sè tù nhiªn. HD : 3 2 4.(3 2) 12 83 3 3 23 . . .(1 ) 4 5 4 3.(4 5) 4 12 15 4 12 15 x x x C x x x x             C lớn nhất khi 23 12 15x  lớn nhất 12 15x  nhỏ nhất và 12 15 0x   2x 
  • 22. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 22 Vậy Max C = 3 23 8 (1 ) 4 9 3   khi x = 2 Bài 5 : T×m sè tù nhiªn n ®Ó ph©n sè 32 87   n n cã gi¸ trÞ lín nhÊt HD : Ta có 7 8 7 2(7 8) 7 14 16 7 5 . . (1 ) 2 3 2 7(2 3) 2 14 21 2 14 21 n n n n n n n            Để 32 87   n n lớn nhất thì 5 14 21n  lớn nhất 14 21 0n   và 14n – 21 có giá trị nhỏ nhất 21 3 14 2 n   và n nhỏ nhất  n = 2 * Dạng vận dụng 0,A A  , 0,A A   , ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A.B  0 , ,A B A B A B    dấu “ = ” xẩy ra khi A,B  0 Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a) A = ( x – 2)2 + y x + 3 b) B = 2011 2012 2010x  HD: a) ta có 2 ( 2) 0x   với mọi x và 0y x  với mọi x,y  A  3 với mọi x,y Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi 2 ( 2) 0 2 20 x x yy x          b) Ta có 2010 0x   với mọi x  2012 2010 2012x   với mọi x B 2011 2012 B  với mọi x, suy ra Min B = 2011 2012 khi x = 2010 Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức a) 2011 2012A x x    b) 2010 2011 2012B x x x      c) C = 1 2 ..... 100x x x      HD : a) Ta có 2011 2012A x x    = 2011 2012 2011 2012 1x x x x        với mọi x 1A  với x . Vậy Min A = 1 Khi ( 2011)(2012 ) 0 2011 2012x x x     
  • 23. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 23 b) ta có 2010 2011 2012B x x x      ( 2010 2012 ) 2011x x x      Do 2010 2012 2010 2012 2x x x x        với mọi x (1) Và 2011 0x   với mọi x (2) Suy ra B ( 2010 2012 ) 2011x x x      2 . Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2) xẩy ra dấu “=” hay ( 2010)(2012 ) 0 2011 2011 0 x x x x        c) Ta có 1 2 ..... 100x x x      = ( 1 100 ) ( 2 99 ) ..... ( 50 56 )x x x x x x            1 100 2 99 .... 50 56x x x x x x             = 99 + 97 + ....+ 1 = 2500 Suy ra C 2050 với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi ( 1)(100 ) 0 1 100 ( 2)(99 ) 0 2 99 ............................ ................ ( 50)(56 ) 0 50 56 x x x x x x x x x                         50 56x  
  • 24. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 24 CHUYÊN ĐỀ 6 : DẠNG TOÁN CHỨNG MINH CHIA HẾT 1.Kiến thức vận dụng * Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 * Chữ số tận cùng của 2n , 3n ,4n , 5n ,6n , 7n , 8n , 9n * Tính chất chia hết của một tổng 2. Bài tập vận dụng: Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì : 2 2 3 2 3 2n n n n     chia hết cho 10 HD: ta có 2 2 3 2 3 2n n n n     = 2 2 3 3 2 2n n n n     = 2 2 3 (3 1) 2 (2 1)n n    = 1 3 10 2 5 3 10 2 10n n n n        = 10( 3n -2n ) Vậy 2 2 3 2 3 2n n n n     10 với mọi n là số nguyên dương. Bài 2 : Chứng tỏ rằng: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100 HD: A = 75. (42004 + 42003 + . . . . . + 42 + 4 + 1) + 25 = 75.( 42005 – 1) : 3 + 25 = 25( 42005 – 1 + 1) = 25. 42005 chia hết cho 100 Bài 3 : Cho m, n  N* và p là số nguyên tố thoả mãn: 1m p = p nm  (1) Chứng minh rằng : p2 = n + 2 HD : + Nếu m + n chia hết cho p ( 1)p m  do p là số nguyên tố và m, n  N*  m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2 = n + 2 + Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1)  (m + n)(m – 1) = p2 Do p là số nguyên tố và m, n  N*  m – 1 = p2 và m + n =1  m = p2 +1 và n = - p2 < 0 (loại) Vậy p2 = n + 2
  • 25. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 25 Bài 4: a) Sè 4101998 A cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ? b) Chøng minh r»ng: 3338 4136 A chia hÕt cho 7 HD: a) Ta có 101998 = ( 9 + 1)1998 = 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không) 4 = 3.1 + 1 Suy ra : 4101998 A = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia hết cho 9 b) Ta có 3638 = (362 )19 = 129619 = ( 7.185 + 1) 19 = 7.k + 1 ( k  N* ) 4133 = ( 7.6 – 1)33 = 7.q – 1 ( q N* ) Suy ra : 3338 4136 A = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) 7 Bài 5 : a) Chøng minh r»ng: nnnn 2323 42   chia hÕt cho 30 víi mäi n nguyªn d-¬ng b) Chøng minh r»ng: 2a - 5b + 6c  17 nÕu a - 11b + 3c  17 (a, b, c  Z) Bài 6 : a) Chøng minh r»ng: 17101723  baba  (a, b  Z ) b) Cho ®a thøc cbxaxxf  2 )( (a, b, c nguyªn). CMR nÕu f(x) chia hÕt cho 3 víi mäi gi¸ trÞ cña x th× a, b, c ®Òu chia hÕt cho 3 HD a) ta có 17a – 34 b 17 và 3a + 2b 17 17 34 3 2 17 2(10 16 ) 17a b a b a b      10 16 17a b  vì (2, 7) = 1 10 17 16 17 10 17a b b a b     b) Ta có f(0) = c do f(0) 3 3c f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết cho 3 2 3 3b b  vì ( 2, 3) = 1 f(1) 3 3a b c   do b và c chia hết cho 3 3a Vậy a, b, c đều chia hết cho 3 Bài 7 : a) Chøng minh r»ng 2006 10 53 9  lµ mét sè tù nhiên b) Cho 12 n lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh 12 n lµ hîp sè HD : b) ta có (2n +1)( 2n – 1) = 22n -1 = 4n -1 (1) .Do 4n - 1 chia hêt cho 3 và 12 n lµ sè nguyªn tè (n > 2) suy ra 2n -1 chia hết cho 3 hay 2n -1 là hợp số
  • 26. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 26 CHUYÊN ĐỀ 7 : BẤT ĐẲNG THỨC 1.Kiến thức vận dụng * Kỹ thuật làm trội : Nếu a1 < a2 < a3 <…. < an thì n a1 < a1 + a2 + … + an < nan 1 2 1 1 1 1 1 1 ..... n nna a a a na       * a(a – 1) < a2 < a( a+1) 2 1 1 1 ( 1) ( 1)a a a a a      * a2 + 2.ab + b2 = ( a + b)2  0 , * a2 – 2 .ab + b2 = ( a – b)2  0 với mọi a,b 2.Bài tập vận dụng Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chøng tá r»ng: ac c cb b ba a M       kh«ng lµ sè nguyªn. HD : Ta có 1 a b c a b c a b c M a b b c c a a b c c a b a b c a b c                      1M  Mặt khác ( ) ( ) ( )a b c a b b b c c c a a M a b b c c a a b b c c a                   3 ( ) b c a a b b c c a       = 3 – N Do N >1 nên M < 2 Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên Bài 2 Chứng minh rằng : 2a b ab  (1) , 3 3a b c abc   (2) với a, b, c 0 HD : 2a b ab  2 2 2 2 2 2 ( ) 4 2 4 2 0 ( ) 0a b ab a ab b ab a ab b a b              (*) Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
  • 27. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 27 Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng a) 1 1 ( )( ) 4a b a b    (1) b) 1 1 1 ( )( ) 9a b c a b c      (2) HD : a) Cách 1 : Từ 2 21 1 ( )( ) 4 ( ) 4 ( ) 0a b a b ab a b a b          (*) Do (*) đúng suy ra (1) đúng Cách 2: Ta có 2a b ab  và 1 1 2 a b ab   1 1 2 ( )( ) 2 . 4a b ab a b ab      Dấu “ =” xẩy ra khi a = b b) Ta có : 1 1 1 ( )( ) 3 3 ( ) ( ) ( ) b c a c a b a b b c a c a b c a b c a b c b a c b c a                   Lại có 2; 2; 2 a b b c a c b a c b c a       Suy ra 1 1 1 ( )( )a b c a b c     3 2 2 2 9     Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c Bài 4 : a) Cho z, y, z lµ c¸c sè d-¬ng. Chøng minh r»ng: 4 3 222       yxz z xzy y zyx x b) Cho a, b, c tho¶ m·n: a + b + c = 0. Chøng minh r»ng: 0 cabcab . HD : b) Tính ( a + b + c)2 từ cm được 0 cabcab
  • 28. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 28 CHUYÊN ĐỀ 8 : CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC MỘT ẨN Bài 1 : Cho đa thức P(x) = a x3 + bx2 + cx + d ( a khác 0) Biết P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tính P(3) HD : ta có P(1) = 100  a + b + c + d = 100 P(-1) = 50  - a + b – c + d = 50 P( 0) = 1  d = 1 P(2) = 8a + 4b + c + d = 120 Từ đó tìm được c, d, và a và XĐ được P(x) Bài 2 : Cho cbxaxxf  2 )( víi a, b, c lµ c¸c sè h÷u tØ. Chøng tá r»ng: 0)3().2(  ff . BiÕt r»ng 0213  cba HD : f( -2) = 4a – 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c  f(-2).f(3) =(4a – 2b + c)( 9a + 3b + c) Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0  ( 4a – 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c) Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a – 2b + c).( 4a – 2b + c) = - ( 4a -2b + c)2  0 Bài 3 Cho ®a thøc cbxaxxf  2 )( víi a, b, c lµ c¸c sè thùc. BiÕt r»ng f(0); f(1); f(2) cã gi¸ trÞ nguyªn. Chøng minh r»ng 2a, 2b cã gi¸ trÞ nguyªn. HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên  c , a + b + c và 4a + 2b + c nguên  a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyên  2a , 2b nguyên Bài 4 Chøng minh r»ng: f(x) dcxbxax  23 cã gi¸ trÞ nguyªn víi mäi x nguyªn khi vµ chØ khi 6a, 2b, a + b + c vµ d lµ sè nguyªn HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d Nếu f(x) có giá trị nguyên với mọi x  d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d là các số nguyên . Do d nguyên  a + b + c nguyên và (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b nguyên 2b nguyên  6a nguyên . Chiều ngược lại cm tương tự. Bài 5 : T×m tæng c¸c hÖ sè cña ®a thøc nhËn ®-îc sau khi bá dÊu ngoÆc trong biÓu thøc: A(x) = 2005220042 )43(.)43( xxxx 
  • 29. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 29 HD : Giả sử A( x) = ao + a1x + a2x2 + …..+ a4018x4018 Khi đó A(1) = ao + a1 +a2 + …….+ a4018 do A(1) = 0 nên ao + a1 +a2 + …….+ a4018 = 0 Bài 6 : Cho x = 2011. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 2011 2010 2009 2008 2 2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x       HD : Đặt A = 2011 2010 2009 2008 2 2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x       2010 2009 2008 ( 2011) ( 2011) ( 2011) .... ( 2011) 1x x x x x x x x x           tại x = 2012 thì A = 2011 CHUYÊN ĐỀ 9 : CAC BAI TOAN THỰC TẾ 1. Kiến thức vận dụng - Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi và chỉ khi : y = k.x  31 2 1 2 3 ..... n n y yy y k x x x x      ( k là hệ số tỉ lệ ) - Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch : Đại lượng y và đại lượng x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi : x.y = a 1 1 2 2 3 3. . . ...... .n nx y x y x y x y a      ( a là hệ số tỉ lệ ) - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 2. Bài tập vận dụng
  • 30. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 30 *Phương pháp giải : - Đọc kỹ đề bài , từ đó xác định các đại lượng trong bài toán - Chỉ ra các đại lượng đã biết , đại lượng cần tìm - Chỉ rõ mối quan hệ giữa các đại lượng ( tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch) - Áp dụng tính chất về đại lượng tỉ lệ và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải Bài 1 : Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc 3m/s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên bốn cạnh là 59 giây Bài 2 : Ba líp 7A,7B,7C cã 94 häc sinh tham gia trång c©y. Mçi häc sinh líp 7A trång ®-îc 3 c©y, Mçi häc sinh líp 7B trång ®-îc 4 c©y, Mçi häc sinh líp 7C trång ®-îc 5 c©y,. Hái mçi líp cã bao nhiªu häc sinh. BiÕt r»ng sè c©y mçi líp trång ®-îc ®Òu nh- nhau. Bài 3 : Mét « t« ph¶i ®i tõ A ®Õn B trong thêi gian dù ®Þnh. Sau khi ®i ®-îc nöa qu·ng ®-êng « t« t¨ng vËn tèc lªn 20 % do ®ã ®Õn B sím h¬n dù ®Þnh 10 phót. TÝnh thêi gian « t« ®i tõ A ®Õn B. Bài 4 : Trªn qu·ng ®-êng AB dµi 31,5 km. An ®i tõ A ®Õn B, B×nh ®i tõ B ®Õn A. VËn tèc An so víi B×nh lµ 2: 3. §Õn lóc gÆp nhau, thêi gian An ®i so víi B×nh ®i lµ 3: 4. TÝnh qu·ng ®-êng mçi ng-êi ®i tíi lóc gÆp nhau ? Bài 5 : Ba đội công nhân làm 3 công việc có khối lượng như nhau. Thời gian hoàn thành công việc của đội І, ІІ, ІІІ lần lượt là 3, 5, 6 ngày. Biêt đội ІІ nhiều hơn đội ІІІ là 2 người và năng suất của mỗi công nhân là bằng nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân ? Bài 6 : Ba ô tô cùng khởi hành đi từ A về phía B . Vận tốc ô tô thứ nhất kém ô tô thứ hai là 3 Km/h . Biết thơi gian ô tô thứ nhất, thứ hai và thứ ba đi hết quãng đường AB lần lượt là : 40 phút, 5 8 giờ , 5 9 giờ . Tính vận tốc mỗi ô tô ?
  • 31. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 31 PHẦN HÌNH HỌC I. Một số phương pháp chứng minh hình hoc 1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau: P2 : - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó - Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân - Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng - Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng 2.Chứng minh hai góc bằng nhau: P2 : - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó - Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân - Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le trong ,đồng vị - Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng: P2 : - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau) - Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm - Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3 - Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao 4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc P2 : - Tính chất của tam giác vuông, định lí Py – ta – go đảo - Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc - Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao 5 . Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy( đi qua một điểm ) P2 : - Dựa vào tính chất của các đường trong tam giác 6. So sánh hai đoạn thẳng, hai góc : P2 : - Gắn hai đoạn thẳng , hai góc vào một tam giác từ đó vận định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác , BĐT tam giác - Dựa vào định lí về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, đường xiên và đường vuông góc .
  • 32. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 32 II. Bài tập vận dụng Bài 1 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900 . VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC. Chøng minh: DC = BE vµ DC BE HD: Phân tích tìm hướng giải *Để CM DC = BE cần CM ∆ABE = ∆ ADC ( c.g.c) Có : AB = AD, AC = AE (gt)  Cần CM : DAC BAE Có : 0 90BAE BAC DAC   * Gọi I là giao điểm của AB và CD Để CM : DC BE cần CM 0 2 1 90I B  Có 1 2I I ( Hai góc đối đỉnh) và 0 1 1 90I D   Cần CM 1 1B D ( vì ∆ABE = ∆ ADC) Lời giải a) Ta có 0 90BAE BAC DAC    DAC BAE , mặt khác AB = AD, AC = AE (gt) Suy ra ∆ABE = ∆ ADC(c.g.c)  DC = BE b) Gọi I là giao điểm của AB và CD Ta có 1 2I I ( Hai góc đối đỉnh) , 0 1 1 90I D  ( ∆ ADI vuông tại A) và 1 1B D ( vì ∆ABE = ∆ ADC)  0 2 1 90I B   DC BC *Khai thác bài 1: Từ bài 1 ta thấy : DC = BE vµ DC BE khi ∆ABD và ∆ ACE vuông cân, vậy nếu có ∆ABD và ∆ ACE vuông cân , Từ B kẻ BK CD tại D thì ba điểm E, K, B thẳng hàng Ta có bài toán 1.2 Bài 1. 1: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900 . VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Từ B kẻ BK CD tại K Chứng minh rằng ba điểm E, K, B thẳng hàng HD : Từ bài 1 chứng minh được DC BE mà BK CD tại K suy ra ba điểm E, K, B thẳng hàng 1 1 2 1 K I C E D B A
  • 33. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 33 *Khai thác bài 1.1 Từ bài 1.1 nếu gọi M là trung điểm của DE kẻ tia M A thì MA BC từ đó ta có bài toán 1.2 Bài 1.2: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900 . VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi M là trung điểm của DE kẻ tia M A . Chứng minh rằng : MA BC Phân tích tìm hướng giải HD: Gọi H là giao điểm của tia MA và BC Để CM MA BC  ta cần CM ∆AHC vuông tại H Để CM ∆AHC vuông tại H ta cần tạo ra 1 tam giác vuông bằng ∆AHC Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN Kẻ DQ  AM tại Q  Cần CM ∆AHC = ∆DQN (g.c.g)  CM: ND = AC , 1N ACB , BAC ADN  CM : ∆ABC = ∆DNA ( c.g.c)  Có AD = AB (gt) Cần CM : ND = AE ( = AC) và BAC ADN + Để CM ND = AE  CM : ∆MDN = ∆MEA (c.g.c) + Để CM BAC ADN  0 180EAD ADN  vì 0 180EAD BAC   CM AE // DN (∆MDN = ∆MEA) 1 1 Q H M N C E D B A
  • 34. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 34 Lời giải Gọi H là giao điểm của tia MA và BC , Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN kẻ DQ  AM tại Q Ta có ∆MDN = ∆MEA ( c.g.c) vì : AM = MN ; MD = ME (gt) và EMA DMN ( hai góc đối đỉnh)  DN = AE ( = AC) và AE // DN vì 1N MAE ( cặp góc so le trong )  0 180EAD ADN  ( cặp góc trong cùng phía) mà 0 180EAD BAC   BAC ADN Xét ∆ABC và ∆DNA có : AB = AD (gt) , AC = DN và BAC ADN ( chứng minh trên )  ∆ABC = ∆DNA (c.g.c)  1N ACB Xét ∆AHC và ∆DQN có : AC = DN , BAC ADN và 1N ACB  ∆AHC = ∆DQN (g.c.g)  ∆AHC vuông tại H hay MA BC * Khai thác bài toán 1.3 + Từ bài 1.2 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MA BC , ngược lại nếu AH BC tại H thì tia HA sẽ đi qua trung điểm M của DE , ta có bài toán 1.4 Bài 1.3 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900 . VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC . Chứng minh rằng tia HA đi qua trung điểm của đoạn thẳng DE HD : Từ bài 1.2 ta có định hướng giải như sau: Kẻ DQ  AM tại Q, ER AM tại R . Ta có : + DAQ HBH ( Cùng phụ BAH ) AD = AB (gt)  ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – góc nhọn)  DQ = AH (1) + ACH EAR ( cùng phụ CAH ) AC = AE (gt)  ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – góc nhọn) ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2)  ER = DQ Lại có 1 2M M ( hai góc đối đỉnh )  ∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay M là trung điểm của DE 2 1 R 1 Q H M C E D B A
  • 35. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 35 + Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MADE , ngược lại nếu H là trung điểm của BC thì tia KA sẽ vuông góc với DE, ta có bài toán 1.4 Bài 1.4: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900 . VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H trung điểm của BC . Chứng minh rằng tia HA vuông góc với DE HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toán 1.4 Trên tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’ Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g)  A’B = AC ( = AE) và 'HAC HA B  AC // A’B 0 ' 180BAC ABA   ( cặp góc trong cùng phía) Mà 0 180DAE BAC  'DAE ABA  Xét ∆DAE và ∆ABA’ có : AE = A’B , AD = AB (gt) 'DAE ABA ∆DAE = ∆ABA’(c.g.c)  AA'ADE B mà 0 0 AA' 90 90ADE B ADE MDA     Suy ra HA vuông góc với DE A' H M C E D B A
  • 36. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 36 Bài 2 : Cho tam gi¸c c©n ABC (AB = AC). Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm D, trªn tia ®èi cña tia CB lÊy ®iÓm E sao cho BD = CE. C¸c ®-êng th¼ng vu«ng gãc víi BC kÎ tõ D vµ E c¾t AB, AC lÇn l-ît ë M, N. Chøng minh r»ng: a) DM = EN b) §-êng th¼ng BC c¾t MN t¹i trung ®iÓm I cña MN. c) §-êng th¼ng vu«ng gãc víi MN t¹i I lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi D thay ®æi trªn c¹nh BC * Phân tích tìm lời giải a) Để cm DM = EN  Cm ∆BDM = ∆CEN ( g.c.g)  Có BD = CE (gt) , 0 90D E  ( MD, NE  BC) BCA CBA ( ∆ABC cân tại A) b) Để Cm §-êng th¼ng BC c¾t MN t¹i trung ®iÓm I cña MN  Cần cm IM = IN  Cm ∆MDI = ∆NEI ( g.c.g) c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I  Cần cm O là điểm cố định Để cm O là điểm cố định  Cần cm OC  AC  Cần cm 0 90OAC OCN   Cần cm : OBA OCA và OBM OCM  Cần cm ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c) và ∆OAB = ∆OAC (c.g.c) *Khai thác bài 2 N O E D H A M B CI N O E D H A M B CI
  • 37. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 37 Từ bài 2 ta thấy BM = CN , vậy ta có thể phát biểu lại bài toán như sau: Bài 2.1 Cho tam gi¸c c©n ABC (AB = AC). Trªn c¹nh AB lÊy ®iÓm M, trªn tia AC lÊy ®iÓm N sao cho BM = CN . Đường thẳng BC cắt MN tại I . Chøng minh r»ng: a) I là trung điểm của MN b) §-êng th¼ng vu«ng gãc víi MN t¹i I lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh khi D thay đổi lời giải: Từ lời giải bài 2 để giải bài 2.1 ta cần kẻ MD  BC ( D BC) NE  BC ( EBC) Bài 3 : Cho ∆ABC vuông tại A, K là trung điểm của cạnh BC . Qua K kẻ đường thẳng vuông góc với AK , đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AC lần lượt ở D và E Gọi I là trung điểm của DE . a) Chứng minh rằng : AI  BC b) Có thể nói DE nhỏ hơn BC được không ? vì sao? *Phân tích tìm lời giải a) Gọi H là giao điểm của BC và AI Để cm AI  BC  Cần cm 0 1 90A ACK  Để cm 0 1 90A ACK   Có 0 90AEK EAK   cần cm 1A AEK và ACK CAK N O E D H A M B CI 1 B D K I H A C E
  • 38. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 38  Cần cm ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K b) Để so sánh DE với BC  cần so sánh IE với CK ( vì 2.IE = DE, 2CK = BC)  So sánh AI với AK ( vì AI = IE, AK = CK) Có AI  AK Lời giải : a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K  cần cm 1A AEK và ACK CAK mà 0 90AEK EAK   0 1 90A ACK   AI  BC b) ta có BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE) Mà AI  AK DE BC  , DE = BC khi K trùng với I khi đó ∆ABC vuông cân tại A Bài 4: Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với tia phân giác của góc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a) 2 2 2 4 EF AH AE  b) 2BME ACB B  . c) BE = CF lơì giải Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giác vuông AFH, ta có: HF2 + AH2 = AF2 Mà  AHE =  AHF (g-c-g) nên HF = 1 2 EF; AF = AE Suy ra: 2 2 2 4 EF AH AE  Tõ AEH AFH   Suy ra 1E F XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra CMF ACB F  BME cã 1E lµ gãc ngoµi suy ra 1BME E B  vËy 1( ) ( )CMF BME ACB F E B     1 C H ME DB A F
  • 39. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 39 hay 2BME ACB B  (®pcm). Từ AHE AHF   Suy ra AE = AF và 1E F Từ C vẽ CD // AB ( D  EF ) => ( ) (1)BME CMD g c g BE CD       Lại có: 1E CDF (cặp góc đồng vị) Do đó CDF F  CDF cân  CF = CD ( 2) Từ (1) và (2) suy ra BE = CF Bài 5 : Cho tam giác ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn .Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Gọi M là trung điểm của BE , N là trung điểm của CB. Chứng minh M,A,N thẳng hàng. c)Ax là tia bất kỳ nằm giữa hai tia AB và AC. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của B và C trên tia Ax . Chứng minh BH + CK  BC. d) Xác định vị trí của tia Ax để tổng BH + CK có giá trị lớn nhất. *Phân tích tìm lời giải a) Để cm BE = CD  Cần cm  ABE =  ADC (c.g.c) b) Để cm M, A, N thẳng hàng.  Cần cm 0 180BAN BAM   Có 0 180BAN NAD   Cần cm MAB NAD Để cm MAB NAD  Cần cm  ABM =  ADN (c.g.c) c) Gọi là giao điểm của BC và Ax x k I A B C D E H K NM
  • 40. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 40  Để cm BH + CK  BC  Cần cm ;BH BI CK CI  Vì BI + IC = BC d) BH + CK có giá trị lớn nhất = BC khi đó K,H trùng với I , do đó Ax vuông góc với BC Bài 6 Cho tam gi¸c ABC cã ba gãc nhän, ®-êng cao AH. ë miÒn ngoµi cña tam gi¸c ABC ta vÏ c¸c tam gi¸c vu«ng c©n ABE vµ ACF ®Òu nhËn A lµm ®Ønh gãc vu«ng. KÎ EM, FN cïng vu«ng gãc víi AH (M, N thuéc AH). a) Chøng minh: EM + HC = NH. b) Chøng minh: EN // FM. *Phân tích tìm lời giải a) Để cm EM + HC = NH  Cần cm EM = AH và HC = AN + Để cm EM = AH  cần cm ∆AEM =∆BAH ( cạnh huyền – góc nhon) + Để cm HC = AN  cần cm ∆AFN =∆CAH ( cạnh huyền – góc nhon) b) Để cm EN // FM  EFAEF N ( cặp góc so le trong) Gọi I là giao điểm của AN và EF  để cm EFAEF N  Cần cm ∆MEI = ∆NFI ( g.c.g) Bài 7 : Cho tam ABC vuông tại A , ®-êng cao AH, trung tuyÕn AM. Trªn tia ®èi tia MA lÊy ®iÓm D sao cho DM = MA. Trªn tia ®èi tia CD lÊy ®iÓm I sao cho CI = CA, qua I vÏ ®-êng th¼ng song song víi AC c¾t ®-êng th¼ng AH t¹i E. Chøng minh: AE = BC N E H M C F B A
  • 41. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 41 *Phân tích tìm lời giải Gọi F là giao điểm của BA và IE  để Cm AE = BC cần cm : ∆AFE = ∆ CAB Để cm : ∆AFE = ∆ CAB  Cần cm AF = AC (2); 0 AF 90C BAC  (1); EAF ACB (3) + Để cm (1) : 0 AF 90C BAC   Cm CI // AE vì có FI // AC và 0 90BAC   Để Cm CI // AE  Cm ∆AMB = ∆ DMC ( c.g.c) + Để cm (2) : AF = AC  Cm ∆AFI = ∆ ACI ( Cạnh huyền – góc nhọn) + Cm (3) : EAF ACB ( vì cùng phụ HAC ) *Khai thác bài toán : Từ bài 7 ta thấy AH  AM  HE  AM + BC = 3AM ( vì AM = MB = MC) Vậy HE lớn nhất = 3AM = 3 2 BC khi H trùng M khi đó tam giác ABC vuông cân Bài 8 Cho tam gi¸c ABC cã AB < AC. Gäi M lµ trung ®iÓm cña BC, tõ M kÎ ®-êng th¼ng vu«ng gãc víi tia ph©n gi¸c cña gãc A, c¾t tia nµy t¹i N, c¾t tia AB t¹i E vµ c¾t tia AC t¹i F. Chøng minh r»ng: a) AE = AF b) BE = CF c) 2 ACAB AE   * Phân tích tìm lời giải a) Để cm AE = AF  A B H M D C I F E I M C E N F B A
  • 42. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 42 ∆ANE = ∆ ANF ( c. g . c) Hoặc ∆AEF cân tại A ( Có AH vừa là tia phân giác , vừa là đương cao) b) Để cm BE = CF  cần tạo tam giác chứa BE( hoặc có 1 cạnh = BE) mà bằng tam giác MCF + Kẻ BI // AC  ∆MBI = ∆CMF( c. g . c)  Để cm BE = CF  ∆ BEI cân tại B  E BEI  Có BIE ABF ( cặp góc đồng vị ) mà AFE E vì ∆AEF cân tại A c) AB + AC = AB + AF + CF =( AB + FC) + AF mà CF = BC và AE = AF  2 AE = AB + AC hay 2 ACAB AE   Bài 9 Cho tam gi¸c ABC cã gãc A kh¸c 900 , gãc B vµ C nhän, ®-êng cao AH. VÏ c¸c ®iÓm D, E sao cho AB lµ trung trùc cña HD, AC lµ trung trùc cña HE. Gäi I, K lÇn l-ît lµ giao ®iÓm cña DE víi AB vµ AC. a) Chứng minh : Tam giác ADE cân tại A b) TÝnh sè ®o c¸c gãc AIC vµ AKB ? *Phân tich tìm hướng giải - Xét TH góc A < 900 a) Để cm ∆ ADE cân tại A  cần cm : AD = AH = AE ( Áp dụng t/c đường trung trực) b) Dự đoán CI  IB , BK  KC Do IB, KC tia phân giác góc ngoài của ∆ HIK nên HA là tia phân giác trong. Do 0 90AHC  nên HC là tia phân giác ngoài đỉnh H . Các tia phân giác góc ngoài đỉnh H và K của ∆ HIK cắt nhau ở C nên IC là tia phân giác của góc HIK , do đó IB  IC , Chứng minh tượng tự ta có BK  KC - Xét TH góc A>900 *Khai thác bài toán : Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC , qua M lấy điểm D’, E’ sao cho AB là trung trực của D’M, AC là trung trực của ME’ . Khi đó ta có ∆ AD’E’ cân tại A và góc DAC có K I E CH B D A
  • 43. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 43 Từ đó ta có bài toán sau: Bài 9.1 Cho tam giác ABC nhọn . Tìm điểm M trên cạnh BC sao cho nếu vẽ các điểm D, E trong đó AB là đường trung trực của MD, AC là đường trung trực của ME thì DE có độ dài nhỏ nhất. HD . Tự nhận xét bài 9 dễ dàng tìm được vị trí điểm M trên cạnh BC. Bài 10. Cho ∆ ABC với góc A không vuông và góc B khác 135o . Gọi M là trung điểm của BC. Về phía ngoài ∆ ABC vẽ ∆ ABD vuông cân đáy AB. Đường thẳng qua A vuông góc với AB và đường thẳng qua C song song với MD cắt nhau tại E. Đường thẳng AB cắt CE tại P và DM tại Q . Chứng minh rằng Q là trung điểm của BP. HD. Trên tia đối của tia MQ lấy điểm H sao cho MH = MQ - Cm ∆ BMQ = ∆ CMH ( c.g.c)  BQ = CH (1) và MBQ MCH  BQ//CH hay PQ // CH ( vì ,MBQ MCH là cặp góc so le trong) - Nối PH , cm ∆ PQH = ∆ HCP ( g.c.g)  PQ = CH (2) , Do Q nằm giữa B và P dù góc B nhỏ hơn 1350 Từ (1) và (2) Suy ra đpcm. Bài 11. Cho tam giác ABC cân tại A có 0 A 20 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh: a) Tia AD là phân giác của góc BAC b) AM = BC HD a) Chứng minh  ADB =  ADC (c.c.c) suy ra DAB DAC Do đó 0 0 20 :2 10DAB   b)  ABC cân tại A, mà 0 20A  (gt) nên 0 0 0 (180 20 ):2 80ABC    A E D H M C B C H M Q P A E D B 200 M A B C D
  • 44. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126 ------------------***------------------- Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 44  ABC đều nên 0 60DBC  Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra 0 0 0 80 60 20ABD    . Tia BM là phân giác của góc ABD nên 0 10ABM  Xét tam giác ABM và BAD có: AB cạnh chung ; 0 0 20 ; 10BAM ABD ABM DAB    Vậy:  ABM =  BAD (g.c.g) suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng : a) BA = BH b) 0 45DBK  c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc nhọn) b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I Ta có : 0 90ABI  , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)  3 4B B mà 1 2B B  0 45DBK  c) Chu vi tam giác DEK = DE + EK + KD = ….. = 2.4 = 8 cm * Từ bài ta thấy khi 0 45DBK  thì chu vi ∆DEK = 2. AB vậy nếu có chu vi ∆DEK = 2 thì ta cũng cm được 0 45DBK  . Ta có bài toán sau : 4 3 21 H I K E CD A B