Chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học vui lòng liên hệ tới văn phòng gia sư thủ khoa Hà Nội theo số máy: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
1. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 1
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
1. Các kiến thức vận dụng:
- Tính chất của phép cộng , phép nhân
- Các phép toán về lũy thừa:
an
= . ....
n
a a a ; am
.an
= am+n
; am
: an
= am –n
( a 0, m n)
(am
)n
= am.n
; ( a.b)n
= an
.bn
; ( ) ( 0)
n
n
n
a a
b
b b
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ …+ (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ …+ n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + …..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 +……+ n( n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + ……+ n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quát:
2. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 2
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2
+…..+ an
b) Tính tổng : A =
1 2 2 3 1
......
. . .n n
c c c
a a a a a a
với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2
+…..+ an
aS = a + a2
+…..+ an
+ an+1
Ta có : aS – S = an+1
– 1 ( a – 1) S = an+1
– 1
Nếu a = 1 S = n
Nếu a khác 1 , suy ra S =
1
1
1
n
a
a
b) Áp dụng
1 1
( )
.
c c
a b k a b
với b – a = k
Ta có : A =
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ..... ( )
n n
c c c
k a a k a a k a a
=
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
( ...... )
n n
c
k a a a a a a
=
1
1 1
( )
n
c
k a a
Bài 3 : a) Tính tổng : 12
+ 22
+ 32
+ …. + n2
b) Tính tổng : 13
+ 23
+ 33
+ …..+ n3
HD : a) 12
+ 22
+ 32
+ ….+ n2
= n(n+1)(2n+1): 6
b) 13
+ 23
+ 33
+ …..+ n3
= ( n(n+1):2)2
Bài 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) A =
1 1 1 1 1 3 5 7 ... 49
( ... )
4.9 9.14 14.19 44.49 89
b)
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 9 32 4 5
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
125.7 5 .142 .3 8 .3
B
HD : A =
9
28
; B =
7
2
Bài 4: 1, Tính: P =
1 1 1 2 2 2
2003 2004 2005 2002 2003 2004
5 5 5 3 3 3
2003 2004 2005 2002 2003 2004
4. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 4
Bài 8: a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
25
13
:)75,2(53,388,0:
25
11
4
3
125505,4
3
4
4:624,81
2
22
2
A
b) Chøng minh r»ng tæng:
2,0
2
1
2
1
....
2
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
20042002424642
nn
S
5. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 5
CHUYÊN ĐỀ 2: BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1. Kiến thức vận dụng :
- . .
a c
a d b c
b d
-Nếu
a c e
b d f
thì
a c e a b e
b d f b d f
với gt các tỉ số dều có nghĩa
- Có
a c e
b d f
= k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho
a c
c b
. Chứng minh rằng:
2 2
2 2
a c a
b c b
HD: Từ
a c
c b
suy ra 2
.c a b
khi đó
2 2 2
2 2 2
.
.
a c a a b
b c b a b
=
( )
( )
a a b a
b a b b
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2
= ac. Chứng minh rằng:
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c
HD: Ta có (a + 2012b)2
= a2
+ 2.2012.ab + 20122
.b2
= a2
+ 2.2012.ab + 20122
.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122
.c)
(b + 2012c)2
= b2
+ 2.2012.bc + 20122
.c2
= ac+ 2.2012.bc + 20122
.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122
.c)
Suy ra :
c
a
=
2
2
( 2012 )
( 2012 )
a b
b c
6. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 6
Bài 3: Chøng minh r»ng nÕu
d
c
b
a
th×
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35
HD : Đặt
a c
k
b d
a = kb, c = kd .
Suy ra :
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
a b b k k
a b b k k
và
5 3 (5 3) 5 3
5 3 (5 3) 5 3
c d d k k
c d d k k
Vậy
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35
Bài 4: BiÕt
2 2
2 2
a b ab
c d cd
với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
a c
b d
hoặc
a d
b c
HD : Ta có
2 2
2 2
a b ab
c d cd
=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b
c d c d
(1)
2 2
2 2
a b ab
c d cd
=
2 2
2 2
2 2
2 2
ab a ab b
cd c cd d
2
2
2
( )
( )
( )
a b a b
c d c d
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : 2 2
( ) ( )
a b a b
a b a b c d c d
a b b ac d c d
c d d c
Xét 2 TH đi đến đpcm
Bài 5 : Cho tØ lÖ thøc
d
c
b
a
. Chøng minh r»ng:
22
22
dc
ba
cd
ab
vµ 22
222
dc
ba
dc
ba
HD : Xuất phát từ
d
c
b
a
biến đổi theo các
hướng làm xuất hiện
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
( )
ab a b a c a b a b
cd c d b d c d c d
Bài 6 : Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
7. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 7
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222
TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
HD : Từ
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222
Suy ra :
2 2 2 2
1 1 1 1
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
= -4
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
= 4
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng:
NÕu
cba
z
cba
y
cba
x
4422
Th×
zyx
c
zyx
b
zyx
a
4422
b) Cho:
d
c
c
b
b
a
.
Chøng minh:
d
a
dcb
cba
3
HD : a) Từ
cba
z
cba
y
cba
x
4422
2 2 4 4a b c a b c a b c
x y z
2 2(2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c a
x y z x y z
(1)
2( 2 ) (2 ) 4 4
2 2
a b c a b c a b c b
x y z x y z
(2)
8. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 8
4( 2 ) 4(2 ) 4 4
4 4 4 4
a b c a b c a b c c
x y z x y z
(3)
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
zyx
c
zyx
b
zyx
a
4422
Bài 8: Cho
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
chøng minh r»ng biÓu thøc sau cã gi¸ trÞ nguyªn.
zy
xt
yx
tz
xt
zy
tz
yx
P
HD Từ
zyx
t
yxt
z
xtz
y
tzy
x
y z t z t x t x y x y z
x y z t
1 1 1 1
y z t z t x t x y x y z
x y z t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
Nếu x + y + z + t = 0 thì P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thì x = y = z = t P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z x z x y x y z
x y z
Hãy tính giá trị của biểu thức : B = 1 1 1
x y z
y z x
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011
+ y2011
+ z2011
+ t2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2010
2 2 2 2 2 2 2 2
x y z t x y z t
a b c d a b c d
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N*
và
14
22
a
b
;
11
13
c
d
;
13
17
e
f
9. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 9
c) Cho 3 số a, b, c thỏa mãn :
2009 2010 2011
a b c
.
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
MỘT SỐ BÀI TƯƠNG TỰ
Bài 11: Cho d·y tØ sè b»ng nhau:
2012 2012 2012 2012a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
TÝnh
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
( n là số tự nhiên)
và x + y + z + t = 2012 . Tính giá trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
10. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 10
DẠNG 2 : VẬN DỤNG TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU ĐỂ TÌM X,Y,Z,…
Bài 1: Tìm cặp số (x;y) biết :
1+3y 1+5y 1+7y
12 5x 4x
HD : Áp dông tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
1+3y 1+5y 1+7y 1 7y 1 5y 2y 1 5y 1 3y 2y
12 5x 4x 4x 5x x 5x 12 5x 12
=>
2 2
5 12
y y
x x
với y = 0 thay vào không thỏa mãn
Nếu y khác 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vµo trªn ta ®-îc:
1 3 2
12 2
y y
y
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
1
15
VËy x = 2, y =
1
15
tho¶ m·n ®Ò bµi
Bài 3 : Cho
a b c
b c a
và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
Tính b, c.
HD : từ 1
a b c a b c
b c a a b c
a = b = c = 2012
Bài 4 : Tìm các số x,y,z biết :
1 2 3 1y x x z x y
x y z x y z
HD: Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau:
1 2 3 2( ) 1
2
( )
y x x z x y x y z
x y z x y z x y z
(vì x+y+z 0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đó tìm được x, y, z
11. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 11
Bài 5 : Tìm x, biết rằng:
1 2 1 4 1 6
18 24 6
y y y
x
HD : Từ
1 2 1 4 1 6 2(1 2 ) (1 4 ) 1 2 1 4 (1 6 )
18 24 6 2.18 24 18 24 6
y y y y y y y y
x x
Suy ra :
1 1
1
6 6
x
x
Bài 6: T×m x, y, z biÕt: zyx
yx
z
zx
y
yz
x
211
(x, y, z 0 )
HD : Từ
1
1 1 2 2( ) 2
x y z x y z
x y z
z y x z x y x y z
Từ x + y + z =
1
2
x + y =
1
2
- z , y +z =
1
2
- x , z + x =
1
2
- y thay vào đẳng thức ban đầu để tìm
x.
Bài 7 : T×m x, y, z biÕt
216
3
64
3
8
3 zyx
vµ 122 222
zyx
Bài 8 : Tìm x , y biết :
2 1 4 5 2 4 4
5 9 7
x y x y
x
12. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 12
CHUYÊN ĐỀ 3: VẬN DỤNG TÍNH CHẤT PHÉP TOÁN ĐỂ TÌM X, Y
1. Kiến thức vận dụng :
- Tính chất phép toán cộng, nhân số thực
- Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
- Tính chất về giá trị tuyệt đối : 0A với mọi A ;
, 0
, 0
A A
A
A A
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối :
A B A B dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; A B A B dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
( 0)
A m
A m m
A m
; ( )
A m
A m hay m A m
A m
với m > 0
- Tính chất lũy thừa của 1 số thực : A2n
0 với mọi A ; - A2n
0 với mọi A
Am
= An
m = n; An
= Bn
A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn)
0< A < B An
< Bn
;
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1: Các bài toán cơ bản
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
b)
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + …..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + ….+ 2011) = 2012.2013
2011.2012
. 2012.2013
2
x
2.2013
2011
x
b) Nhận xét : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
1 2 3 4
2011 2010 2009 2008
x x x x
( 2012) 2011 ( 2012) 2010 ( 2012) 2009 ( 2012) 2008
2011 2010 2009 2008
x x x x
13. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 13
2012 2012 2012 2012
2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
( 2012)( ) 2
2011 2010 2009 2008
1 1 1 1
2:( ) 2012
2011 2010 2009 2008
x x x x
x
x
Bài 2 Tìm x nguyên biết
a)
1 1 1 1 49
....
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 99x x
b) 1- 3 + 32
– 33
+ ….+ (-3)x
=
1006
9 1
4
Dạng 2 : Tìm x có chứa giá trị tuyệt đối
Dạng : x a x b và x a x b x c
Khi giải cần tìm giá trị của x để các GTTĐ bằng không, rồi so sánh các giá trị đó để chia ra
các khoảng giá trị của x ( so sánh –a và –b)
Bài 1 : Tìm x biết :
a) 2011 2012x x b) 2010 2011 2012x x
HD : a) 2011 2012x x (1) do VT = 2011 0,x x
nên VP = x – 2012 0 2012x (*)
Từ (1)
2011 2012 2011 2012( ô )
2011 2012 (2011 2012): 2
x x v ly
x x x
Kết hợp (*) x = 4023:2
b) 2010 2011 2012x x (1)
Nếu x 2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012 x = 6033:2(lấy)
Vậy giá trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) T×m x biÕt 431 xx
b) T×m x biÕt: 426 22
xxx
14. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 14
c) T×m x biÕt: 54232 xx
Bài 3 : a)T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó: xxx 313
b) Tìm x biết: 2 3 2x x x
Bài 4 : tìm x biết :
a) 1 4x b) 2011 2012x
DẠNG TOÁN: SỬ DỤNG BĐT GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Bài 1 : a) Tìm x ngyên biết : 1 3 5 7 8x x x x
b) Tìm x biết : 2010 2012 2014 2x x x
HD : a) ta có 1 3 5 7 1 7 3 5 8x x x x x x x x (1)
Mà 1 3 5 7 8x x x x suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
Hay
1 7
3 5
3 5
x
x
x
do x nguyên nên x {3;4;5}
b) ta có 2010 2012 2014 2010 2014 2012 2x x x x x x (*)
Mà 2010 2012 2014 2x x x nên (*) xẩy ra dấu “=”
Suy ra:
2012 0
2012
2010 2014
x
x
x
Các bài tương tự
Bài 2 : Tìm x nguyên biết : 1 2 ..... 100 2500x x x
Bài 3 : Tìm x biết 1 2 ..... 100 605x x x x
Bài 4 : T×m x, y tho¶ m·n: x 1 x 2 y 3 x 4 = 3
Bài 5 : Tìm x, y biết : 2006 2012 0x y x
HD : ta có 2006 0x y với mọi x,y và 2012 0x với mọi x
15. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 15
Suy ra : 2006 2012 0x y x với mọi x,y mà 2006 2012 0x y x
0
2006 2012 0 2012, 2
2012 0
x y
x y x x y
x
Bài 6 : T×m c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n.
2004 4 10 101 990 1000x x x x x
DẠNG CHỨA LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 5x
+ 5x+2
= 650 b) 3x-1
+ 5.3x-1
= 162
HD : a) 5x
+ 5x+2
= 650 5x
( 1+ 52
) = 650 5x
= 25 x = 2
b) 3x-1
+ 5.3x-1
= 162 3x -1
(1 + 5) = 162 3x – 1
= 27 x = 4
Bài 2 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết:
a) 2x + 1
. 3y
= 12x
b) 10x
: 5y
= 20y
HD : a) 2x + 1
. 3y
= 12x
2
1
1
2 3
2 3
2 3
x y
x y x
x x
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1
b) 10x
: 5y
= 20y
10x
= 102y
x = 2y
Bài 3 : Tìm m , n nguyên dương thỏa mãn :
a) 2m
+ 2n
= 2m +n
b) 2m
– 2n
= 256
HD: a) 2m
+ 2n
= 2m +n
2m + n
– 2m
– 2n
= 0 2m
( 2n
– 1) –( 2n
– 1) = 1
(2m
-1)(2n
– 1) = 1
2 1 1
1
2 1 1
n
m
m n
b) 2m
– 2n
= 256 2n
( 2m – n
- 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xét 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1 n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n 2 thì 2m – n
– 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa TSNT khác 2, mà VT chỉ chứa
TSNT 2 suy ra TH này không xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
16. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 16
Bài 4 : Tìm x , biết :
1 11
7 7 0
x x
x x
HD :
1 11
1 10
7 7 0
7 1 7 0
x x
x
x x
x x
1 10
8
6
1
10
7 0
1 ( 7) 0
7 0 7
( 7) 1
7 1 7 0
10
x
x
x
x
x
x
x x
x
x x
Bài 5 : Tìm x, y biết : 2012
2011 ( 1) 0x y y
HD : ta có 2011 0x y với mọi x,y và (y – 1)2012
0 với mọi y
Suy ra : 2012
2011 ( 1) 0x y y với mọi x,y . Mà 2012
2011 ( 1) 0x y y
2011 0
2011, 1
1 0
x y
x y
y
Các bài tập tương tự :
Bài 6 : Tìm x, y biết :
a) 2012
5 (3 4) 0x y b) 2 2
(2 1) 2 8 12 5.2x y x
CHUYÊN ĐỀ 4: GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA BIẾN , GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
17. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 17
1 . Các kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tính chất chia hết của một tổng , một tích
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tìm x,y dưới dạng tìm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) T×m c¸c sè nguyªn tè x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) T×m sè tù nhiªn x, y biÕt: 22
23)2004(7 yx
c) T×m x, y nguyªn biÕt: xy + 3x - y = 6
d) T×m mäi sè nguyªn tè tho¶ m·n : x2
-2y2
=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nên x 2 mà x NT x
= 2. Lại có 1000 – 13y 51 , 1000 – 13y > 0 và y NT y =
b) Từ 22
23)2004(7 yx (1)
do 7(x–2004)2
0 2 2
23 0 23 {0,2,3,4}y y y
Mặt khác 7 là số NT 2
13 7y vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
c) Ta có xy + 3x - y = 6 ( x – 1)( y + 3) = 3
1 1
3 3
x
y
hoặc
1 1
3 3
x
y
hoặc
1 3
3 1
x
y
hoặc
1 3
1 1
x
y
d) x2
-2y2
=1 2 2 2
1 2 ( 1)( 1) 2x y x x y
do VP = 2y2
chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khác y nguyên tố
1 2 3
1 2
x y x
x y y
Bài 2 a) Tìm các số nguyên thỏa mãn : x – y + 2xy = 7
b) Tìm ,x y biết: 2 2
25 8( 2012)y x
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) Từ 2 2
25 8( 2012)y x y2
25 và 25 – y2
chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc y = 3
hoặc y = 5 , từ đó tìm x
18. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 18
Bài 3 a) T×m gi¸ trÞ nguyªn d-¬ng cña x vµ y, sao cho:
1 1 1
x y 5
b) T×m c¸c sè a, b, c nguyªn d-¬ng tho¶ m·n :
b
aa 553 23
vµ c
a 53
HD : a) Từ
1 1 1
x y 5
5 ( x + y) = xy (*)
5
5
5
x
xy
y
+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiên khác 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 không thỏa mãn , nên với q khác 1 ta có
5 5
5 1
1 1
q
y Z q
q q
Ư(5) , từ đó tìm được y, x
b) b
aa 553 23
a2
( a +3) = 5b
– 5 , mà c
a 53 a2
. 5c
= 5( 5b – 1
– 1)
1
2
1
5 1
5
b
c
a
Do a, b, c nguyên dương nên c = 1( vì nếu c >1 thì 5b – 1
- 1 không chia hết cho 5
do đó a không là số nguyên.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2
Bài 4: T×m c¸c cÆp sè nguyªn tè p, q tho¶ m·n:
2
2 2 2
5 2013 5p p
q
HD :
2 2
2 2 2 2 2
5 2013 5 2013 25 25 2013 25 (25 1)p p p p p p
q q q
Do p nguyên tố nên 2 2
2013 25q và 2013 – q2
> 0 từ đó tìm được q
Bài 5 : T×m tÊt c¶ c¸c sè nguyªn d-¬ng n sao cho: 12 n
chia hÕt cho 7
HD : Với n < 3 thì 2n
không chia hết cho 7
Với n 3 khi đó n = 3k hoặc n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 ( *
k N )
Xét n = 3k , khi đó 2n
-1 = 23k
– 1 = 8k
– 1 = ( 7 + 1)k
-1 = 7.A + 1 -1 = 7.A 7
Xét n = 3k +1 khi đó 2n
– 1 = 23k+1
– 1 = 2.83k
– 1 = 2.(7A+1) -1 = 7A + 1 không chia hết cho 7
Xét n = 3k+2 khi đó 2n
– 1 = 23k +2
-1 = 4.83k
– 1 = 4( 7A + 1) – 1 = 7 A + 3 không chia hết cho 7
. Vậy n = 3k với *
k N
* Tìm x , y để biểu thức có giá trị nguyên, hay chia hết:
Bài 1 T×m sè nguyªn m ®Ó:
a) Gi¸ trÞ cña biÓu thøc m -1 chia hÕt cho gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2m + 1.
b) 313 m
HD : a) Cách 1 : Nếu m >1 thì m -1 < 2m +1 , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
19. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 19
Nếu m < -2 thì 1 2 1m m , suy ra m -1 không chia hết cho 2m +1
Vậy m { -2; -1; 0; 1}
Cách 2 : Để 1 2 1 2( 1) 2 1 (2 1) 3 2 1 3 2 1m m m m m m m
b) 313 m - 3 < 3m – 1 < 3
02 4
13 3
m
m
m
vì m nguyên
Bài 2 a) T×m x nguyªn ®Ó 6 1x chia hÕt cho 2 3x
b) T×m Zx ®Ó A Z vµ t×m gi¸ trÞ ®ã.
A =
3
21
x
x
. HD: A =
3
21
x
x
=
1 2( 3) 6 7
2
3 3
x
x x
Bài 3: Tìm x nguyên để
2012 5
1006 1
x
x
HD :
2012 5
1006 1
x
x
=
2(1006 1) 2009 2009
2
1006 1 1006 1
x
x x
để
2012 5
1006 1
x
x
2009 1006 1x x là số CP.
Với x >1 và x là số CP thì 1006 1 2012 2009x suy ra 2009 không chia hết cho
1006 1x
Với x = 1 thay vào không thỏa mãn
Với x = 0 thì 2009:1006 1 2009x
20. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 20
CHUYÊN ĐỀ 5 : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT , GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
1.Các kiến thức vận dụng :
* a2
+ 2.ab + b2
= ( a + b)2
0 với mọi a,b
* a2
– 2 .ab + b2
= ( a – b)2
0 với mọi a,b
*A2n
0 với mọi A, - A2n
0 với mọi A
* 0,A A , 0,A A
* , ,A B A B A B dấu “ = ” xẩy ra khi A.B 0
* , ,A B A B A B dấu “ = ” xẩy ra khi A,B 0
2. Bài tập vận dụng:
* Dạng vận dụng đẳng thức : a2
+ 2.ab + b2
= ( a + b)2
0 với mọi a,b
Và a2
– 2 .ab + b2
= ( a – b)2
0 với mọi a,b
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x2
– 4x + 2012
b) Q(x) = x2
+ 100x – 1000
HD : a) P(x) = 2x2
– 4x + 2012 = 2(x2
– 2.x. + 12
) + 2010 = 2( x – 1)2
+ 2010
Do ( x - 1)2
0 với mọi x , nên P(x) 2010 . Vậy Min P(x) = 2010
khi ( x - 1)2
= 0 hay x = 1
b) Q(x) = x2
+ 100x – 1000 = ( x + 50)2
– 3500 - 3500 với mọi x
Vậy Min Q(x) = -3500
Từ đây ta có bài toán tổng quát : Tìm GTNN của đa thức P(x) = a x2
+ bx +c ( a > 0)
HD: P(x) = a x2
+ bx +c = a( x2
+ 2.x.
2
b
a
+ 2
( )
2
b
a
) + ( c -
2
4
b
a
)
= a(
2 2
2 4 4
) ( ) ,
2 4 4
b ac b ac b
x x
a a a
Vậy Min P(x) =
2
4
4
ac b
a
khi x =
2
b
a
Bài 2 : Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = - a2
+ 3a + 4
b) B = 2 x – x2
23. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 23
b) ta có 2010 2011 2012B x x x ( 2010 2012 ) 2011x x x
Do 2010 2012 2010 2012 2x x x x với mọi x (1)
Và 2011 0x với mọi x (2)
Suy ra B ( 2010 2012 ) 2011x x x 2 . Vậy Min B = 2 khi BĐT (1) và (2) xẩy ra
dấu “=” hay
( 2010)(2012 ) 0
2011
2011 0
x x
x
x
c) Ta có
1 2 ..... 100x x x = ( 1 100 ) ( 2 99 ) ..... ( 50 56 )x x x x x x
1 100 2 99 .... 50 56x x x x x x = 99 + 97 + ....+ 1 = 2500
Suy ra C 2050 với mọi x . Vậy Min C = 2500 khi
( 1)(100 ) 0 1 100
( 2)(99 ) 0 2 99
............................ ................
( 50)(56 ) 0 50 56
x x x
x x x
x x x
50 56x
24. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 24
CHUYÊN ĐỀ 6 : DẠNG TOÁN CHỨNG MINH CHIA HẾT
1.Kiến thức vận dụng
* Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
* Chữ số tận cùng của 2n
, 3n
,4n
, 5n
,6n
, 7n
, 8n
, 9n
* Tính chất chia hết của một tổng
2. Bài tập vận dụng:
Bài 1 : Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì :
2 2
3 2 3 2n n n n
chia hết cho 10
HD: ta có 2 2
3 2 3 2n n n n
= 2 2
3 3 2 2n n n n
= 2 2
3 (3 1) 2 (2 1)n n
= 1
3 10 2 5 3 10 2 10n n n n
= 10( 3n
-2n
)
Vậy 2 2
3 2 3 2n n n n
10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2 : Chứng tỏ rằng:
A = 75. (42004
+ 42003
+ . . . . . + 42
+ 4 + 1) + 25 là số chia hết cho 100
HD: A = 75. (42004
+ 42003
+ . . . . . + 42
+ 4 + 1) + 25 = 75.( 42005
– 1) : 3 + 25
= 25( 42005
– 1 + 1) = 25. 42005
chia hết cho 100
Bài 3 : Cho m, n N*
và p là số nguyên tố thoả mãn:
1m
p
=
p
nm
(1)
Chứng minh rằng : p2
= n + 2
HD : + Nếu m + n chia hết cho p ( 1)p m do p là số nguyên tố và m, n N*
m = 2 hoặc m = p +1 khi đó từ (1) ta có p2
= n + 2
+ Nếu m + n không chia hết cho p , từ ( 1) (m + n)(m – 1) = p2
Do p là số nguyên tố và m, n N*
m – 1 = p2
và m + n =1
m = p2
+1 và n = - p2
< 0 (loại)
Vậy p2
= n + 2
25. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 25
Bài 4: a) Sè 4101998
A cã chia hÕt cho 3 kh«ng ? Cã chia hÕt cho 9 kh«ng ?
b) Chøng minh r»ng: 3338
4136 A chia hÕt cho 7
HD: a) Ta có 101998
= ( 9 + 1)1998
= 9.k + 1 ( k là số tự nhiên khác không)
4 = 3.1 + 1
Suy ra : 4101998
A = ( 9.k + 1) – ( 3.1+1) = 9k -3 chia hết cho 3 , không chia hết cho 9
b) Ta có 3638
= (362
)19
= 129619
= ( 7.185 + 1) 19
= 7.k + 1 ( k N*
)
4133
= ( 7.6 – 1)33
= 7.q – 1 ( q N*
)
Suy ra : 3338
4136 A = 7k + 1 + 7q – 1 = 7( k + q) 7
Bài 5 :
a) Chøng minh r»ng: nnnn
2323 42
chia hÕt cho 30 víi mäi n nguyªn d-¬ng
b) Chøng minh r»ng: 2a - 5b + 6c 17 nÕu a - 11b + 3c 17 (a, b, c Z)
Bài 6 : a) Chøng minh r»ng: 17101723 baba (a, b Z )
b) Cho ®a thøc cbxaxxf 2
)( (a, b, c nguyªn).
CMR nÕu f(x) chia hÕt cho 3 víi mäi gi¸ trÞ cña x th× a, b, c ®Òu chia hÕt cho 3
HD a) ta có 17a – 34 b 17 và 3a + 2b 17 17 34 3 2 17 2(10 16 ) 17a b a b a b
10 16 17a b vì (2, 7) = 1 10 17 16 17 10 17a b b a b
b) Ta có f(0) = c do f(0) 3 3c
f(1) - f(-1) = (a + b + c) - ( a – b + c) = 2b , do f(1) và f(-1) chia hết cho 3
2 3 3b b vì ( 2, 3) = 1
f(1) 3 3a b c do b và c chia hết cho 3 3a
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 7 : a) Chøng minh r»ng
2006
10 53
9
lµ mét sè tù nhiên
b) Cho 12 n
lµ sè nguyªn tè (n > 2). Chøng minh 12 n
lµ hîp sè
HD : b) ta có (2n
+1)( 2n
– 1) = 22n
-1 = 4n
-1 (1) .Do 4n
- 1 chia hêt cho 3 và 12 n
lµ sè nguyªn tè
(n > 2) suy ra 2n
-1 chia hết cho 3 hay 2n
-1 là hợp số
26. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 26
CHUYÊN ĐỀ 7 : BẤT ĐẲNG THỨC
1.Kiến thức vận dụng
* Kỹ thuật làm trội : Nếu a1 < a2 < a3 <…. < an thì n a1 < a1 + a2 + … + an < nan
1 2 1
1 1 1 1 1
.....
n nna a a a na
* a(a – 1) < a2
< a( a+1) 2
1 1 1
( 1) ( 1)a a a a a
* a2
+ 2.ab + b2
= ( a + b)2
0 , * a2
– 2 .ab + b2
= ( a – b)2
0 với mọi a,b
2.Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho a, b, c > 0 . Chøng tá r»ng:
ac
c
cb
b
ba
a
M
kh«ng lµ sè nguyªn.
HD : Ta có 1
a b c a b c a b c
M
a b b c c a a b c c a b a b c a b c
1M
Mặt khác
( ) ( ) ( )a b c a b b b c c c a a
M
a b b c c a a b b c c a
3 ( )
b c a
a b b c c a
= 3 – N Do N >1 nên M < 2
Vậy 1 < M < 2 nên M không là số nguyên
Bài 2 Chứng minh rằng : 2a b ab (1) , 3
3a b c abc (2) với a, b, c 0
HD : 2a b ab 2 2 2 2 2 2
( ) 4 2 4 2 0 ( ) 0a b ab a ab b ab a ab b a b (*)
Do (*) đúng với mọi a,b nên (1) đúng
27. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 27
Bài 3 : Với a, b, c là các số dương . Chứng minh rằng
a)
1 1
( )( ) 4a b
a b
(1) b)
1 1 1
( )( ) 9a b c
a b c
(2)
HD : a) Cách 1 : Từ 2 21 1
( )( ) 4 ( ) 4 ( ) 0a b a b ab a b
a b
(*)
Do (*) đúng suy ra (1) đúng
Cách 2: Ta có 2a b ab và
1 1 2
a b ab
1 1 2
( )( ) 2 . 4a b ab
a b ab
Dấu “ =” xẩy ra khi a = b
b) Ta có :
1 1 1
( )( ) 3 3 ( ) ( ) ( )
b c a c a b a b b c a c
a b c
a b c a b c b a c b c a
Lại có 2; 2; 2
a b b c a c
b a c b c a
Suy ra
1 1 1
( )( )a b c
a b c
3 2 2 2 9 Dấu “ = ” xẩy ra khi a = b = c
Bài 4 : a) Cho z, y, z lµ c¸c sè d-¬ng.
Chøng minh r»ng:
4
3
222
yxz
z
xzy
y
zyx
x
b) Cho a, b, c tho¶ m·n: a + b + c = 0. Chøng minh r»ng: 0 cabcab .
HD : b) Tính ( a + b + c)2
từ cm được 0 cabcab
28. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 28
CHUYÊN ĐỀ 8 : CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐA THỨC MỘT ẨN
Bài 1 : Cho đa thức P(x) = a x3
+ bx2
+ cx + d ( a khác 0)
Biết P(1) = 100 , P( -1) = 50 , P(0) = 1 , P( 2) = 120 . Tính P(3)
HD : ta có P(1) = 100 a + b + c + d = 100
P(-1) = 50 - a + b – c + d = 50
P( 0) = 1 d = 1
P(2) = 8a + 4b + c + d = 120
Từ đó tìm được c, d, và a và XĐ được P(x)
Bài 2 : Cho cbxaxxf 2
)( víi a, b, c lµ c¸c sè h÷u tØ.
Chøng tá r»ng: 0)3().2( ff . BiÕt r»ng 0213 cba
HD : f( -2) = 4a – 2b + c và f(3) = 9a + 3b + c f(-2).f(3) =(4a – 2b + c)( 9a + 3b + c)
Nhận thấy ( 4a – 2b + c) + ( 9a + 3b + c) = 13a + b + 2c = 0
( 4a – 2b + c ) = - ( 9a + 3b + c)
Vậy f(-2).f(3) = - ( 4a – 2b + c).( 4a – 2b + c) = - ( 4a -2b + c)2
0
Bài 3 Cho ®a thøc cbxaxxf 2
)( víi a, b, c lµ c¸c sè thùc. BiÕt r»ng f(0); f(1); f(2) cã gi¸ trÞ
nguyªn. Chøng minh r»ng 2a, 2b cã gi¸ trÞ nguyªn.
HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên c , a + b + c và 4a + 2b + c nguên
a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b ngyên 2a , 2b nguyên
Bài 4 Chøng minh r»ng: f(x) dcxbxax 23
cã gi¸ trÞ nguyªn víi mäi x nguyªn khi vµ chØ khi
6a, 2b, a + b + c vµ d lµ sè nguyªn
HD : f(0) = d , f(1) = a + b + c + d , f(2) = 8a +4 b + c + d
Nếu f(x) có giá trị nguyên với mọi x d , a + b + c + d, 8a +4b + c + d là các số nguyên . Do d
nguyên a + b + c nguyên và (a + b + c + d) + (a + b +c +) +2b nguyên 2b nguyên 6a
nguyên . Chiều ngược lại cm tương tự.
Bài 5 : T×m tæng c¸c hÖ sè cña ®a thøc nhËn ®-îc sau khi bá dÊu ngoÆc trong biÓu thøc: A(x) =
2005220042
)43(.)43( xxxx
29. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 29
HD : Giả sử A( x) = ao + a1x + a2x2
+ …..+ a4018x4018
Khi đó A(1) = ao + a1 +a2 + …….+ a4018
do A(1) = 0 nên ao + a1 +a2 + …….+ a4018 = 0
Bài 6 : Cho x = 2011. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:
2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x
HD : Đặt A = 2011 2010 2009 2008 2
2012 2012 2012 .... 2012 2012 1x x x x x x
2010 2009 2008
( 2011) ( 2011) ( 2011) .... ( 2011) 1x x x x x x x x x
tại x = 2012 thì A = 2011
CHUYÊN ĐỀ 9 : CAC BAI TOAN THỰC TẾ
1. Kiến thức vận dụng
- Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận :
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi và chỉ khi :
y = k.x 31 2
1 2 3
..... n
n
y yy y
k
x x x x
( k là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch :
Đại lượng y và đại lượng x được gọi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi :
x.y = a 1 1 2 2 3 3. . . ...... .n nx y x y x y x y a ( a là hệ số tỉ lệ )
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2. Bài tập vận dụng
31. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 31
PHẦN HÌNH HỌC
I. Một số phương pháp chứng minh hình hoc
1.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
P2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai đoạn thẳng đó
- Chứng minh hai đoạn thẳng đó là hai cạnh bên của một tam giác cân
- Dựa vào tính chất đường trung tuyến, đường trung trực của đoạn thẳng
- Dựa vào định lí Py-ta- go để tính độ dài đoạn thẳng
2.Chứng minh hai góc bằng nhau:
P2
: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau chứa hai góc đó
- Chứng minh hai góc đó là hai góc ở đáy của một tam giác cân
- Chứng minh hai đường thẳng song song mà hai góc đó là cặp góc so le trong ,đồng vị
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng:
P2
: - Dựa vào số đo của góc bẹt ( Hai tia đối nhau)
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 tại một điểm
- Hai đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng thứ 3
- Dựa vào tính chất 3 đường trung tuyến, phân giác, trung trực, đường cao
4. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
P2
: - Tính chất của tam giác vuông, định lí Py – ta – go đảo
- Qua hệ giữa đường thẳng song song và đường thẳng vuông góc
- Tính chất 3 đường trung trực, ba đường cao
5 . Chứng minh 3 đường thẳng đồng quy( đi qua một điểm )
P2
: - Dựa vào tính chất của các đường trong tam giác
6. So sánh hai đoạn thẳng, hai góc :
P2
: - Gắn hai đoạn thẳng , hai góc vào một tam giác từ đó vận định lí về quan hệ giữa cạnh và
góc đối diện trong một tam giác , BĐT tam giác
- Dựa vào định lí về quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, đường xiên và đường
vuông góc .
32. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 32
II. Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC.
Chøng minh: DC = BE vµ DC BE
HD:
Phân tích tìm hướng giải
*Để CM DC = BE cần CM ∆ABE = ∆ ADC ( c.g.c)
Có : AB = AD, AC = AE (gt)
Cần CM : DAC BAE
Có : 0
90BAE BAC DAC
* Gọi I là giao điểm của AB và CD
Để CM : DC BE cần CM 0
2 1 90I B
Có 1 2I I ( Hai góc đối đỉnh) và 0
1 1 90I D
Cần CM 1 1B D ( vì ∆ABE = ∆ ADC)
Lời giải
a) Ta có 0
90BAE BAC DAC DAC BAE , mặt khác AB = AD, AC = AE (gt)
Suy ra ∆ABE = ∆ ADC(c.g.c) DC = BE
b) Gọi I là giao điểm của AB và CD
Ta có 1 2I I ( Hai góc đối đỉnh) , 0
1 1 90I D ( ∆ ADI vuông tại A) và 1 1B D ( vì ∆ABE = ∆
ADC) 0
2 1 90I B DC BC
*Khai thác bài 1:
Từ bài 1 ta thấy : DC = BE vµ DC BE khi ∆ABD và ∆ ACE vuông cân, vậy nếu có ∆ABD và ∆
ACE vuông cân , Từ B kẻ BK CD tại D thì ba điểm E, K, B thẳng hàng
Ta có bài toán 1.2
Bài 1. 1: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Từ B kẻ BK CD tại K
Chứng minh rằng ba điểm E, K, B thẳng hàng
HD : Từ bài 1 chứng minh được DC BE mà BK CD tại K suy ra ba điểm E, K, B thẳng hàng
1
1
2
1
K
I
C
E
D
B
A
33. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 33
*Khai thác bài 1.1
Từ bài 1.1 nếu gọi M là trung điểm của DE kẻ tia M A thì MA BC từ đó ta có bài toán 1.2
Bài 1.2: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi M là trung điểm của DE kẻ tia M A . Chứng minh
rằng : MA BC
Phân tích tìm hướng giải
HD: Gọi H là giao điểm của tia MA và BC
Để CM MA BC ta cần CM ∆AHC vuông tại H
Để CM ∆AHC vuông tại H ta cần tạo ra 1 tam giác
vuông bằng ∆AHC
Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN
Kẻ DQ AM tại Q
Cần CM ∆AHC = ∆DQN (g.c.g)
CM: ND = AC , 1N ACB , BAC ADN
CM : ∆ABC = ∆DNA ( c.g.c)
Có AD = AB (gt)
Cần CM : ND = AE ( = AC) và BAC ADN
+ Để CM ND = AE
CM : ∆MDN = ∆MEA (c.g.c)
+ Để CM BAC ADN
0
180EAD ADN vì 0
180EAD BAC
CM AE // DN (∆MDN = ∆MEA)
1
1
Q
H
M
N
C
E
D
B
A
34. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 34
Lời giải
Gọi H là giao điểm của tia MA và BC , Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM = MN
kẻ DQ AM tại Q
Ta có ∆MDN = ∆MEA ( c.g.c) vì :
AM = MN ; MD = ME (gt) và EMA DMN ( hai góc đối đỉnh)
DN = AE ( = AC) và AE // DN vì 1N MAE ( cặp góc so le trong )
0
180EAD ADN ( cặp góc trong cùng phía) mà 0
180EAD BAC BAC ADN
Xét ∆ABC và ∆DNA có : AB = AD (gt) , AC = DN và BAC ADN ( chứng minh trên )
∆ABC = ∆DNA (c.g.c) 1N ACB
Xét ∆AHC và ∆DQN có : AC = DN , BAC ADN và 1N ACB
∆AHC = ∆DQN (g.c.g) ∆AHC vuông tại H hay MA BC
* Khai thác bài toán 1.3
+ Từ bài 1.2 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MA BC , ngược lại
nếu AH BC tại H thì tia HA sẽ đi qua trung điểm M của DE , ta có bài toán 1.4
Bài 1.3 : Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC .
Chứng minh rằng tia HA đi qua trung điểm của đoạn thẳng DE
HD : Từ bài 1.2 ta có định hướng giải như sau:
Kẻ DQ AM tại Q, ER AM tại R .
Ta có : + DAQ HBH ( Cùng phụ BAH )
AD = AB (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – góc nhọn)
DQ = AH (1)
+ ACH EAR ( cùng phụ CAH )
AC = AE (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – góc nhọn)
ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2) ER = DQ
Lại có 1 2M M ( hai góc đối đỉnh )
∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay M là trung
điểm của DE
2
1
R
1
Q
H
M
C
E
D
B
A
35. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 35
+ Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thì tia MADE , ngược lại
nếu H là trung điểm của BC thì tia KA sẽ vuông góc với DE, ta có bài toán 1.4
Bài 1.4: Cho tam gi¸c ABC cã ¢ < 900
. VÏ ra phÝa ngoµi tam gi¸c ®ã hai ®o¹n th¼ng AD vu«ng
gãc vµ b»ng AB; AE vu«ng gãc vµ b»ng AC . Gọi H trung điểm của BC .
Chứng minh rằng tia HA vuông góc với DE
HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toán 1.4
Trên tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’
Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g)
A’B = AC ( = AE) và 'HAC HA B
AC // A’B 0
' 180BAC ABA ( cặp góc trong cùng phía)
Mà 0
180DAE BAC 'DAE ABA
Xét ∆DAE và ∆ABA’ có : AE = A’B , AD = AB (gt)
'DAE ABA ∆DAE = ∆ABA’(c.g.c)
AA'ADE B mà 0 0
AA' 90 90ADE B ADE MDA
Suy ra HA vuông góc với DE
A'
H
M
C
E
D
B
A
38. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 38
Cần cm ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K
b) Để so sánh DE với BC
cần so sánh IE với CK ( vì 2.IE = DE, 2CK = BC)
So sánh AI với AK ( vì AI = IE, AK = CK)
Có AI AK
Lời giải :
a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cân tại I và ∆AKC cân tại K cần cm 1A AEK và ACK CAK
mà 0
90AEK EAK 0
1 90A ACK AI BC
b) ta có BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE)
Mà AI AK DE BC , DE = BC khi K trùng với I khi đó ∆ABC vuông cân tại A
Bài 4: Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M và vuông
góc với tia phân giác của góc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng:
a)
2
2 2
4
EF
AH AE
b) 2BME ACB B .
c) BE = CF
lơì giải
Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giác vuông AFH, ta có:
HF2
+ AH2
= AF2
Mà AHE = AHF (g-c-g) nên HF =
1
2
EF; AF = AE
Suy ra:
2
2 2
4
EF
AH AE
Tõ AEH AFH Suy ra 1E F
XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra CMF ACB F
BME cã 1E lµ gãc ngoµi suy ra 1BME E B
vËy 1( ) ( )CMF BME ACB F E B
1
C
H
ME
DB
A
F
39. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 39
hay 2BME ACB B (®pcm).
Từ AHE AHF Suy ra AE = AF và 1E F
Từ C vẽ CD // AB ( D EF ) => ( ) (1)BME CMD g c g BE CD
Lại có: 1E CDF (cặp góc đồng vị) Do đó CDF F CDF cân CF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF
Bài 5 : Cho tam giác ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn .Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
b) Gọi M là trung điểm của BE , N là trung điểm của CB. Chứng minh M,A,N thẳng hàng.
c)Ax là tia bất kỳ nằm giữa hai tia AB và AC. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của B và C trên tia Ax
. Chứng minh BH + CK BC.
d) Xác định vị trí của tia Ax để tổng BH + CK có giá trị lớn nhất.
*Phân tích tìm lời giải
a) Để cm BE = CD
Cần cm ABE = ADC (c.g.c)
b) Để cm M, A, N thẳng hàng.
Cần cm 0
180BAN BAM
Có 0
180BAN NAD Cần cm MAB NAD
Để cm MAB NAD
Cần cm ABM = ADN (c.g.c)
c) Gọi là giao điểm của BC và Ax
x
k
I
A
B C
D
E
H
K
NM
42. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 42
∆ANE = ∆ ANF ( c. g . c)
Hoặc ∆AEF cân tại A
( Có AH vừa là tia phân giác , vừa là đương cao)
b) Để cm BE = CF
cần tạo tam giác chứa BE( hoặc có 1 cạnh = BE) mà bằng tam giác MCF
+ Kẻ BI // AC ∆MBI = ∆CMF( c. g . c)
Để cm BE = CF ∆ BEI cân tại B E BEI Có BIE ABF ( cặp góc đồng vị
) mà AFE E vì ∆AEF cân tại A
c) AB + AC = AB + AF + CF =( AB + FC) + AF mà CF = BC và AE = AF
2 AE = AB + AC hay
2
ACAB
AE
Bài 9 Cho tam gi¸c ABC cã gãc A kh¸c 900
, gãc B vµ C nhän, ®-êng cao AH. VÏ c¸c ®iÓm D, E
sao cho AB lµ trung trùc cña HD, AC lµ trung trùc cña HE. Gäi I, K lÇn l-ît lµ giao ®iÓm cña DE víi
AB vµ AC.
a) Chứng minh : Tam giác ADE cân tại A
b) TÝnh sè ®o c¸c gãc AIC vµ AKB ?
*Phân tich tìm hướng giải
- Xét TH góc A < 900
a) Để cm ∆ ADE cân tại A
cần cm : AD = AH = AE
( Áp dụng t/c đường trung trực)
b) Dự đoán CI IB , BK KC
Do IB, KC tia phân giác góc ngoài của ∆ HIK
nên HA là tia phân giác trong. Do 0
90AHC nên HC
là tia phân giác ngoài đỉnh H . Các tia phân giác góc ngoài đỉnh H và K của ∆ HIK cắt nhau ở C nên
IC là tia phân giác của góc HIK , do đó IB IC , Chứng minh tượng tự
ta có BK KC
- Xét TH góc A>900
*Khai thác bài toán :
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC , qua M lấy điểm D’, E’ sao cho AB là trung trực của D’M, AC
là trung trực của ME’ . Khi đó ta có ∆ AD’E’ cân tại A và góc DAC có
K
I E
CH
B
D
A
43. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 43
Từ đó ta có bài toán sau:
Bài 9.1 Cho tam giác ABC nhọn . Tìm điểm M trên cạnh BC sao cho nếu vẽ các điểm D, E trong đó
AB là đường trung trực của MD, AC là đường trung trực của ME thì DE có độ dài nhỏ nhất.
HD . Tự nhận xét bài 9 dễ dàng tìm được
vị trí điểm M trên cạnh BC.
Bài 10. Cho ∆ ABC với góc A không vuông và góc B khác 135o
. Gọi M là trung điểm của BC. Về
phía ngoài ∆ ABC vẽ ∆ ABD vuông cân đáy AB. Đường thẳng qua A vuông góc với AB và đường
thẳng qua C song song với MD cắt nhau tại E. Đường thẳng AB cắt CE tại P và DM tại Q . Chứng
minh rằng Q là trung điểm của BP.
HD. Trên tia đối của tia MQ lấy điểm H sao cho MH = MQ
- Cm ∆ BMQ = ∆ CMH ( c.g.c)
BQ = CH (1) và MBQ MCH
BQ//CH hay PQ // CH ( vì ,MBQ MCH là
cặp góc so le trong)
- Nối PH , cm ∆ PQH = ∆ HCP ( g.c.g)
PQ = CH (2) , Do Q nằm giữa B và P dù góc B nhỏ hơn 1350
Từ (1) và (2) Suy ra đpcm.
Bài 11. Cho tam giác ABC cân tại A có 0
A 20 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong tam giác
ABC). Tia phân giác của góc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của góc BAC
b) AM = BC
HD a) Chứng minh ADB = ADC (c.c.c)
suy ra DAB DAC
Do đó 0 0
20 :2 10DAB
b) ABC cân tại A, mà 0
20A (gt)
nên 0 0 0
(180 20 ):2 80ABC
A
E
D
H M
C
B
C
H
M
Q
P
A
E
D
B
200
M
A
B C
D
44. GIA SƯ THỦ KHOA TOÁN HÀ NỘI CHẤT LƯỢNG CAO
http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn – Tel: 0936.128.126
------------------***-------------------
Đăng ký học Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao | Tel: 0936.128.126 44
ABC đều nên 0
60DBC
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
suy ra 0 0 0
80 60 20ABD .
Tia BM là phân giác của góc ABD
nên 0
10ABM
Xét tam giác ABM và BAD có:
AB cạnh chung ; 0 0
20 ; 10BAM ABD ABM DAB
Vậy: ABM = BAD (g.c.g)
suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nên AM = BC
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC) . Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông
góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia
DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b) 0
45DBK
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – góc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I
Ta có : 0
90ABI , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
3 4B B mà 1 2B B 0
45DBK
c) Chu vi tam giác DEK = DE + EK + KD = ….. = 2.4 = 8 cm
* Từ bài ta thấy khi 0
45DBK thì chu vi ∆DEK = 2. AB vậy nếu có chu vi ∆DEK = 2 thì ta
cũng cm được 0
45DBK . Ta có bài toán sau :
4
3
21
H
I
K
E
CD
A
B