1. Xem chi tiết: http://lopketoantruong.com/
Bảng Cân Đối Kế Toán
Ngày 31/1/2011
Đơn vị: 1000 VND
Mã số
A
I
111
112
113
121
128
129
131
133
136
138
139
151
152
153
155
154
II
211
213
214
222
B
Nội dung
Tài sản
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Thuế V.A.T được khấu trừ
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Hàng mua đang trên đường
Nguyên vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tài sản Dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Góp vốn liên doanh
Tổng Tài sản
Nguồn vốn
1
Số dư đầu kỳ
1.500.000
200.000
500.000
50.000
100.000
200.000
50.000
50.000
200.000
80.000
20.000
50.000
2.000.000
1.900.000
200.000
200.000
100.000
3.500.000
2. I
311
331
333
334
338
342
353
II
411
441
421
Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Phải trả người lao động
Phải trả phải nộp khác
Nợ dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Vốn chủ sở hữu
Nguốn vốn kinh doanh
Nguồn vốn xây dựng cơ bản
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn
1.000.000
200.000
100.000
50.000
200.000
50.000
300.000
100.000
2.500.000
2.000.000
400.000
100.000
3.500.000
I – Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1, Ngày 2/2 mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thanh toán là
440.000, trong đó có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển
chi bằng tiền mặt 11.000, đã tính thuế GTGT 10%.Thiết bị này được đầu tư bằng vốn vay dài
hạn có tỷ lệ khấu hao 10% năm.
2, Ngày 4/2 doanh nghiệp nhượng bán 1 ô tô vận tải của bộ phận sản xuất có nguyên giá
là 100.000, tỷ lệ trích khấu hao là 10%/năm, khấu hao đến hết tháng 1/2011 là 80.000. Tiền
nhượng bán thu bằng chuyển khoản 120.000, chưa có thuế GTGT 10%.
3, Ngày 4/2 Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh từ Công ty XYZ bằng một dây
truyền thiết bị nguyên giá là 500.000.Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là 25.000, chưa tính
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt.Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
4, Ngày 5/2 doanh nghiệp góp vốn liên doanh với công ty H bằng một thiết bị sản xuất có
nguyên giá là 200.000, khấu hao luỹ kế đến tháng 1/2011 là 50.000.Giá trị vốn góp thoả thuận là
220.000.Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
5, 7/2 Tạm ứng bằng tiền mặt cho nhà cung cấp 60.000 để lấy hàng kỳ sau.
6, 7/2 Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
7,Ngày 9/2 Đặt mua 2000kg nguyên liệu với giá chưa thuế là 100/kg, thuế giá trị gia tăng
10%. Chi phí vận chuyển là 10.000, chưa có thuế GTGT 10%.Điều kiện thanh toán là tín dụng
thương mại 30 ngày kể từ ngày mua với triết khấu thanh toán 1%. Cuối tháng hàng chưa về đến kho
8,Ngày11/2 Mua 100 công cụ A cho bộ phận quản lý, giá mua chưa thuế là 500/cái (phân
bổ 50%). Thanh toán bằng chuyển khoản.
2
3. 9,Ngày 11/2 Xuất kho 150.000, trong đó 120.000 sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm, 20.000 phục vụ cho nhu cầu ở phân xưởng, 10.000 cho nhu cầu quản lý.
10, Ngày 12/2 Tính ra tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động 300.000 trong
đó: công nhân sản xuất 200.000, nhân viên quản lý phân xưởng 20.000, nhân viên bán hàng
30.000, bộ máy quản lý doanh nghiệp 50.000.
11, 15/2 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo tỷ lệ quy định.
12, Ngày 20/2 thanh toán toàn bộ lương còn nợ kỳ trước và 60% lương tháng này cho
công nhân viên.
13, Ngày 24/2 trích quỹ khen thưởng cho tập thể người lao động 50.000: trong đó công
nhân sản xuất 30.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000, nhân viên bán hàng 5.000, số còn lại
của bộ máy quản lý.
14, Trích khấu hao tài sản cố định biết khấu hao của tháng trước là 40.000.
15, Ngày 26/2 chi phí điện nước chưa thanh toán dùng cho sản xuất là 44.000; dùng cho
văn phòng quản lý 9.900 ( bao gồm cả thuế GTGT 10%).
16, Ngày 27/2 hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm loại A, 8000 sản phẩm loại B biết hệ
số quy đổi lần lượt của sản phẩm A, B lần lượt là 2 và 1,5.Còn dở dang 3000 sản phẩm đã hoàn
thành 60%.
17. Ngày 28/2 Xuất kho thành phẩm gửi bán 3000 sản phẩm loại A, chi phí vận chuyển
2.200 (đã tính thuế GTGT 10%), chuyển 6000 sản phẩm loại B cho công ty X theo hợp đồng đã
ký tháng trước với giá thoả thuận 35/sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
18. Ngày 28/2 Kiểm kho phát hiện mất một thiết bị nguyên giá 30.000, khấu hao đến
tháng 1/2011 là 10.000. Xử lý bằng cách phạt lương thủ kho 10.000, ghi giảm nguồn vốn kinh
doanh 10.000
19. Ngày 28 Hạch toán kết quả kinh doanh trong tháng
II- Định khoản – phản ánh vào tài khoản kế toán
NV1)
Nợ TK 211:
410.000
Nợ TK 133:
41.000
Có TK 331:
440.000
Có TK 111:
11.000
Nợ TK 331 : 410.000
Có TK 342:
410.000
NV2)
3
4. Nợ TK 112:
132.000
Có TK 711:
120.000
Có TK 3331: 12.000
Nợ TK 214:
80.000
Nợ TK 811:
20.000
Có TK 211:
100.000
NV3)
Nợ TK 211:
525.000
Nợ Tk 133:
2.500
Có TK 111:
27.500
Có TK 411: 500.000
NV4)
Nợ TK 214:
50.000
Nợ TK 811:
150.000
Có TK 211:
Nợ TK 222:
200.000
220.000
Có TK 711: 220.000
NV5)
Nợ TK 331:
60.000
Có TK 111:
60.000
NV6)
Nợ TK 112:
100.000
Có TK 131:
100.000
NV7)
Nợ TK 151:
210.000
Nợ TK 133:
21.000
Có TK 331:
231.000
4
6. Có TK 334:
50.000
NV14) Tính khấu hao Tài Sản Cố định hữu hình trong tháng
Khấu hao
tháng trước
1, Dây
chuyền sản
xuất (NV1)
2, Ô tô bị
nhượng bán
(NV2)
3, Dây
chuyền
thiết bị
(NV3)
4, Thiết bị
mang đi
góp vốn
(NV4)
Cộng
Khấu hao tăng trong tháng
Khẩu hao giảm trong
tháng
Khấu hao
tháng này
40.000
6.922,62
2114,3
44.808,32
Nợ TK 627:
30.000
Nợ TK 642:
10.000
Nợ TK 641:
4.808,32
Có TK 214:
44.808,32
NV15)
Nợ TK 627:
40.000
Nợ TK 642:
9.000
Nợ TK 133:
4.900
Có TK 331:
53.900
NV16)
Chí phí SXKD dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương:
Chi phí NVC chính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
6
7. = 22.500
Chi phí chế biến tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
= 24.324
Thẻ tính giá thành sản phẩm
Khoản mục chi phí
Chi
phí Chi
phí Chi
phí
SXKD dở SXKD
SXKD
dở
dang đầu trong kỳ
dang cuối kỳ
kỳ
1, Chi phí NVL trực tiếp
2, Chi phí nhân công trực tiếp.
3, Chi phí sản xuất chung.
Cộng
120.000
244.000
114.400
478.400
50.000
∑Z
sản
phẩm
hoàn
thành
Z đơn
vị sản
phẩm
22.500
24.324
46.824
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ + Chi phí SXKD trong kỳ
- Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ
= 481.576
Nợ TK 154:
478.400
Có TK 621:
120.000
Có TK 622:
244.000
Có TK 627:
114.400
Nợ TK 155:
481.576
Có TK 154:
481.576
17)
Hàng gửi bán
Nợ TK 157:
131.334
Có TK 155:
131.334
Hàng gửi để thực hiện hợp đồng
7
8. Nợ TK 157:
197.001
Có TK 155:
197.001
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ TK 632:
197.001
Có TK 157:
197.001
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 112:
231.000
Có TK 3331: 21.000
Có TK 511:
210.000
18)
Nợ TK 334:
10.000
Nợ TK 411:
10.000
Nợ TK 214:
10.000
Có TK 211:
30.000
19) Hạch toán kết quả kinh doanh
Nợ TK 911:
197.001
Có TK 632:
Nợ TK 511:
150.000
Có TK 911:
Nợ TK 911:
197.001
150.000
131.408,32
Có TK 641:
41.408,32
Có TK 642:
90.000
Nợ TK 911:
170.000
Có TK 811:
Nợ TK 711:
170.000
340.000
8
10. TK 153
Công cụ, dụng cụ
D: 80.000
TK 151
Hàng mua đang trên đường
D: 50.000
112) 50.000 (8)
(PS) 50.000
D: 130.000
331) 210.000 (7)
(PS) 210.000
D: 260.000
TK 155
Thành phẩm
TK 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D: 50.000
D: 20.000
481.576(16)
328.332(17)
478.400(16)
481.576(16)
(PS) 481.576
D: 173.244
328.332
(PS) 478.400
D: 46.824
TK 157
Hàng gửi bán
481.576
TK
D: 0
131.334 (17)
(PS) 131.334
D: 131.334
TK 211
Tài sản cố định hữu hình
D: 1.900.000
410.000 (1)
525.000 (3)
(PS) 935.000
D: 2.505.000
TK 214
Hao mòn tài sản cố định
D: 200.000
100.000 (2)
200.000 (4)
30.000 (18)
330.000
80.000 (2)
50.000 (4)
10.000 (19)
(PS) 140.000
10
627) 30.000
642) 10.000
641) 4.808,32
44.808,32
D: 104.808,32
11. TK 331
Phải trả cho người bán
TK 333
Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
D: 50.000
D: 100.000
410.000 (1)
60.000 (5)
440.000 (1)
231.000 (7)
53.900 (15)
(PS) 470.000
12.000(3)
21.000 (17)
724.900
D: 354.900
(PS)
TK 334
Phải trả người lao động
D: 200.000
338) 25.500
622)200.000
112) 380.000
627)20.000
10.000 (18)
641) 30.000
642) 50.000
353) 50.000
(PS)415.500
350.000
D: 134.500
33.000
D: 83.000
TK 338
Phải trả và phải nộp khác
D: 50.000
622) 44.000
627) 4.400
641) 6.600
642) 11.000
334) 25.500
91.500
D: 141.500
(PS)
TK 342
Nợ dài hạn
D: 300.000
410.000 (1)
410.000
D: 710.000
(PS)
TK
TK 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
D: 100.000
(PS)
TK 411
Nguồn vốn kinh doanh
D: 2.000.000
10.000(18)
(PS) 10.000
50.000
D: 50.000
TK 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
120.000 (9)
500.000 (3)
500.000
D: 2.490.000
TK 622
Chi phí nhân công trực tiếp
120.000 (16)
200.000 (10)
11
244.000 (16)
12. 44.000 (11)
TK 627
Chi phí sản xuất chung
20.000 (9)
20.000 (10)
4.400 (11)
30.000 (14)
40.000 (15)
114.400
TK 641
Chi phí bán hàng
30.000 (10)
6.600 (10)
TK 642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.000 (9)
50.000 (10)
11.000 (11)
10.000 (14)
9.000 (15)
90.000(19)
TK 632
Giá vốn hàng bán
197.001(17)
197.001(19)
4.808,32 (14)
41.408,32
TK 511
Doanh thu bán hàng
TK 911
Xác định kết quả kinh doanh
210.000 (17)
41.408,31 (641
90.000 (642
170.000 (811
197.001(632
(PS)498.409,31
210.000(19)
TK 421
Lợi nhuận chưa phân phối
D: 100.000
210.000 (511
340.000 (711
550.000
TK
51.590,69 (19)
12
13. (PS) 51.590,69
D: 151.590,69
TK 711
Doanh thu khác
TK 811
Chi phí khác
120.000 (2)
220.000 (4)
20.000(2)
150.000(4)
340.000 (911)
170.000 (911)(19
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Mã số
A
111
112
113
121
128
129
131
133
136
138
139
151
152
153
155
154
157
Nội dung
Tài sản
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Thuế V.A.T được khấu trừ
Phải thu nội bộ
Phải thu khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Hàng mua đang trên đường
Nguyên vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Thành phẩm
Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang
Hàng gửi bán
Tài sản Dài hạn
13
Số dư đầu kỳ
101.500
528.000
50.000
274.400
50.000
260.000
50.000
130.000
173.244
46.824
131.334
14. 211
213
214
222
B
311
331
333
334
338
342
353
411
441
421
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Góp vốn liên doanh
Tổng Tài sản
Nguồn vốn
Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Phải trả người lao động
Phải trả phải nộp khác
Nợ dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Vốn chủ sở hữu
Nguốn vốn kinh doanh
Nguồn vốn xây dựng cơ bản
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn
14
2.505.000
200.000
104.808,32
320.000
4.715.689,68
200.000
354.900
83.000
134.500
141.500
710.000
50.000
2.490.000
400.000
171.590,69
4.715.490,69