SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  39
BS CK2. LÊ HỒNG CÚC
 Sơ lược về kỹ thuật của siêu âm đàn hồi
Siêu âm đàn hồi tuyến giáp
Siêu âm đàn hồi hạch
Siêu âm đàn hồi tuyến vú
 Siêu âm đàn hồi (SADH) bắt đầu biết đến từ 25 năm nay nhưng chỉ mới thật sự
phát triền 10 năm nay nhất là 5 năm gần đây.
Nguyên lý: tổn thương lành hay ác tính có độ cứng khác nhau.
SADH = đo độ cứng của sang thương và chuyển thành hình ảnh.
 2 loại: đàn hồi gây biến hình hay đàn hồi sóng biến dạng ngang. Cung cấp thêm
thông tin cho SA B mode & SA màu.
 SADH: khảo sát không xâm lấn, nhiều tiềm năng phát triển  phát hiện, giảm tỷ lệ
sinh thiết không cần thiết, chẩn đoán, đánh giá điều trị.
Medison. Accuvix A30
Hitachi EUB 8500
1/. ĐH gây biến hình (strain elastography) = ĐH co
dãn, ĐH bán tĩnh (quasi-static):
Tạo sự chuyển động trên sang thương khi có lực
(ấn) tác động từ bên ngoài  thay đổi hình thái.
So sánh SA B mode và bản đồ đàn hồi
(elastogram).
Bản đồ đàn hồi # độ cứng
của mô, thể hiện bằng màu.
Phần lớn các nhà sản xuất mã
hoá màu đỏ # mô mềm, xanh
dương # mô cứng, vàng và
xanh lá # trung gian.
 Phương pháp định tính hay bán định lượng.
 Đo chỉ số nén (Strain Ratio): so sánh lực nén lên mô bệnh lý và mô bình thường bao quanh
(vd: mô mỡ). Mô bình thường sẽ có độ nén cao hơn mô bệnh lý.
 Ứng dụng nhiều trong lãnh vực ung thư để phát hiện tổn thương ác tinh của vú, giáp, hạch,
gan, tuỵ, tiền liệt tuyến, cổ tử cung. Và cũng được dùng trong SA gân cơ.
 Phụ thuộc lực đè và góc đầu dò  Thay đổi nhiều giữa các người đo, trong một người đo.
 Cần BS có nhiều kinh nghiệm/ SA B mode, SA màu..
 Nhà sản xuất: Siemens, GE, Aloka, Medison, Philips.
Ultrasound elastography applications. CBMJ 2013 Jan: Vol-02, No-01: P: 76-85
Breast Elastography-Principles of Strain and Shear-Wave Elastography. https://iame.com/online/breast_elastography/content.php
2/. ĐH sóng biến dạng ngang (shear waves) = ĐH động (dynamic elastography).
 Tạo sự chuyển động bên trong mô do sóng lan truyền 
đo vận tốc sóng truyền đi (cm/s) hay độ cứng của mô
(kPascal).
 Định lượng độ đàn hồi mô. Mô mềm: xanh dương, mô
cứng: đỏ.
 Khảo sát độc lập, ít lệ thuộc vào kinh nghiệm bác sĩ.
 Xung lực bức xạ âm (ARFI: Acoustic Radiation Force Impulse). Nhà sản xuất Siemens.
(Acusson S2000, S3000). Ứng dụng: SA bụng, giáp, vú, gân cơ, phần mềm.(*)
 Đàn hồi sóng ngang siêu âm (SSWE: Supersonic Shear Wave Elastography). Tên thương
mại: Aixplorer của Supersonic. Ứng dụng: SA gan, thận, tuỵ, giáp, vú, gân cơ, phần mềm,
nhi, tiền liệt tuyến, phụ khoa.(**)
*Siemens Announces FDA Clearance of Virtual Touch Elastography
Imagin. Jun 24, 2013
**Copyright 2014. SuperSonic - Last update : 10/02/2015
 ĐH thoáng qua ( transient elastography)
đánh giá xơ gan. Tên thương mại
Echosens /Fibroscan.
Principles and clinical application of ultrasound elastography for diffuse liver disease. Ultrasonography 2014; 33(3): 149-160.
http://dx.doi.org/10.14366/usg.14003
So sánh các kỹ thuật khác nhau của SADH
SAĐH sóng biến dạng ngang:
Tổn thương vú: màu đỏ (cứng), kích thước trên
SADH > SA B mode # tổn thương nghi ngờ ác tính.
Tuyến giáp echo kém # cơ, màu đỏ trong
mô giáp và mô mềm chung quanh (# cứng
lan rộng) # viêm giáp xơ hóa
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
SADH TUYẾN GIÁP
Màu:
-Đỏ: đàn hồi nhất,
chứa mô mềm
-Xanh lá: Đàn hồi
trung bình, mô mềm
vừa phải
- Xanh dương: không
đàn hồi, cứng nhất
4 Kiểu: (theo Asteria)
- 1: màu xanh lá đồng nhất
- 2: màu xanh là có viền xanh dương ở rìa
- 3: không đồng nhất, pha trộn 3
màu đỏ, xanh lá và xanh dương
- 4: xanh dương đồng nhất.
SADH TUYẾN GIÁP
Nhân giáp chiếm tỷ lệ cao trong quần thể, nhất là ở những vùng bướu cổ địa phương.
SADH gây biến dạng (Strain elastography) và chỉ số căng (SR) hỗ trợ SA Bmode và SA
màu  phân biệt nhân giáp lành –ác.
Nhân ác thường cứng, ít biến dạng khi đè, SR cao 4,53+/-0,82 (nhân lành 2,92+/-0,96) **.
Ung thư TG dạng nhú rất cứng  màu xanh dương và kiểu đàn hồi 3 hay 4.
Ung thư TG dạng nang ít cứng  kiểu đàn hồi 2 => khó phân biệtt lành hay ác *.
*More accurate and sensitive diagnosis for thyroid tumor with elastography- Detection and differential diagnosis of thyroid cancer.
MEDIX suppl 2007.
**The clinical value of ultrasound elastography inpredicting malignant thyroid nodules.
TheEgyptianJournalofRadiologyandNuclearMedicine(2014)45,353–359
Ung thư TG dạng nhú,
kiểu 3, 4.
Thyroid adenoma: nhân 10mm xếp nhóm TIRADS 4(nghi ngờ ác tính) và SE 2( xanh lá cây
chiếm ưu thế = mềm, nghỉ nhiều lành tính). GPB: Bướu tuyến nang lành tính
Interobserver Agreement of Thyroid Imaging Reporting and Data System (TIRADS) and Strain Elastography for the Assessment
of Thyroid Nodules. MireenFriedrich-Rust. www.plosone.org October2013|Volume8|Issue10|e77927
Ung thư TG dạng nang, SE 3**
*Interobserver Agreement of Thyroid Imaging Reporting and Data System (TIRADS) and Strain Elastography for the Assessment
of Thyroid Nodules. MireenFriedrich-Rust. www.plosone.org October2013|Volume8|Issue10|e77927
Nhân 10mm xếp TIRADS 4 và SE 3
( rất nghi ngờ ác tính*)
**More accurate and sensitive diagnosis for thyroid tumor with elastography- Detection and differential diagnosis of thyroid
cancer. MEDIX suppl 2007.
PHÌNH GÍAP ĐA HẠT
Nhân không giống nhau về tuổi nên có
nhiều kiểu hình thái đàn hồi khác nhau.
SE nhằm giúp lựa chọn nhân để làm FNA
Nghiên cứu ở 146 nhân giáp bằng SADH sóng SWE, Ss và Sp của nhân giáp ác tính trên SA
B mode vs SA Bmode có kèm SADH là 51,9% và 97% vs 81,5% và 97%, với SWE nhân ác
> 66kPa*.
Elastography of the thyroid. Diagnostic and Interventional
Imaging (2013) 94, 535—544
*Ultrasound elastography for thyroid nodules: recent
advances. Ultrasonography 33(2), April 2014
*Elastography: A New Imaging Technique and its Application. JIMSA January-March 2013 Vol. 26 No. 1
GIỚI HẠN CỦA SADH TUYẾN GIÁP *
Phải dùng SA B mode để tìm ra các nhân nghi ngờ  SADH
Nhân có vôi hoá không thể làm SADH: không truyền sóng âm & không tạo được lực
nén lên vùng vôi.
Thông tin kém về tổn thương dạng nang của nhân giáp.
Chỉ khảo sát từng nhân riêng lẻ  hạn chế đv phình giáp đa hạt.
Vị trí của TG khó khảo sát SADH  kết quả khác nhau giữa các BS khảo sát => cần
thời gian đào tạo và kinh nghiệm.
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
VAI TRÒ SADH ĐỐI VỚI HẠCH CỔ
 Tìm vùng cứng nằm trong hạch (# khám lâm sàng bằng đầu dò). Màu thay đổi từ mềm sang
cứng: đỏ, vàng, xanh lá, xanh dương.
 Tăng kích thước hạch: hạch phản ứng, limphôm và hạch di căn  khó khăn đv B mode,
Doppler.
 Tiêu chuẩn trên B mode: kích thước (đường kính trục nhỏ), chỉ số hình thái, độ hồi âm ( vỏ,
tuỷ, vỏ bao), đồng nhất, rốn hạch, số lượng, kiểu hình thái của SADH ( thường dùng SA biến
dạng hình).
Hạch di căn thường echo kém (90%) so với mô chung quanh ( trừ di căn từ ung thư giáp
dạng nhú có thể echo dày.
Elastography: A New Imaging Technique and its Application. JIMSA January-March 2013 Vol. 26 No. 1
REAL-TIME TISSUE ELASTOGRAPHY FOR THE DIAGNOSIS OF LYMPH NODE METASTASIS IN ORAL SQUAMOUS CELL
CARCINOMA. Ultrasound Med Biol. 2012 Mar;38(3):389-95. Epub 2012 Jan 21.
5 kiểu hình thái của SADH hạch:
(1) lành tính: không có hay có vùng cứng rất nhỏ,
(2): khó phân biệt hạch phản ứng hay di căn: vùng cứng <45% hạch,
 (3): vùng cứng chiếm 45%,
(4): cứng ở vùng ngoại biên và vùng trung tâm còn mềm,
(5): cứng toàn bộ hạch.
Kiểu 3,4,5: hạch di căn.
Elastography: A New Imaging Technique and its
Application. JIMSA January-March 2013 Vol. 26 No. 1
REAL-TIME TISSUE ELASTOGRAPHY FOR THE
DIAGNOSIS OF LYMPH NODE METASTASIS IN ORAL
SQUAMOUS CELL CARCINOMA. Ultrasound Med Biol.
2012 Mar;38(3):389-95. Epub 2012 Jan 21.
Role of high resolution ultrasound/endosonography and elastography in predicting lymph node malignancy
ENDOSCOPIC ULTRASOUND / JAN-MAR 2014 / VOL 3 | ISSUE 1
 Hạch có hình ảnh gợi ý lành tính/ B mode và SADH kiểu 1 -> không cần sinh
thiết, thời gian theo dõi tối thiểu 12 tháng.
 SADH kiểu 2, LS hoặc B mode nghi ngờ -> nên có GPB.
 Các hạch di căn thường echo kém hơn mô chung quanh (gần 90%) + SADH kiểu
3,4 -> bắt buộc phải có GPB.
 Hạch bất thường rõ/B mode + SADH kiểu 5 # hạch bệnh lý.
Kiểu 1
Role of high resolution ultrasound/endosonography and elastography in predicting lymph node malignancy
ENDOSCOPIC ULTRASOUND / JAN-MAR 2014 / VOL 3 | ISSUE 1
Kiểu 4
Kiểu 5
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI
SADH VÚ
Ngày càng ứng dụng rộng rãi.
SADH gây biến hình + SADH sóng biến dạng ngang.
Tăng giá trị cho hình ảnh B-mode  hỗ trợ trong tầm soát ung thư vú bằng SA
Giảm tỷ lệ sinh thiết tổn thương lành tính và bỏ sót tổn thương ác tính.
Kết hợp SADH + SA Doppler màu  tăng tính chính xác trong phân biệt u lành –ác.
Differential diagnosis of breast lesions using ultrasound elastography. The Indian Journal of Radiology & Imaging.
2011;21(4):301-305.
Practice guideline for the performance of breast ultrasound elastography. Su Hyun Lee.
http://e-ultrasonography.org/upload/usg-33-1-3-3.pdf
1/. Vùng đàn hồi chiếm toàn bộ sang thương
(xanh lá # mô chung quanh.
2/. Không thấy 1 phần vùng đàn hồi trong
sang thương (Khảm xanh lá & xanh dương )
3/. Vùng đàn hồi chỉ có ở ngoại biên, không
có ở trung tâm (xanh dương trung tâm, xanh
lá ngoại biên)
4/. Không thấy vùng đàn hồi trên toàn sang
thương (Xanh dương toàn bộ)
5/. Không thấy vùng đàn hồi trên toàn sang
thương và mô chung quanh (Xanh dương
toàn bộ sang thương & mô chung quanh).
BGR (Blue Green Red): nang vú
CÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒICÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒI
Bướu sợi tuyến: mềm hơn hay có độ đàn hồi tương đương mô vú kế cận (kiểu 1,2).
Nang: SADH kiểu 1 hay có hình ảnh điển hình BGR ( blue-green-red)
TĐSB: SADH # mô vú chung quanh (kiểu 1,2).
K vú: cứng hơn mô vú chung quanh/ SADH (kiểu 4,5) .
Các tổn thương lành tính, chỉ số đàn hồi SR (strain ratio) 1,92+/- 1,01
K vú, SR 4,23+/-0,89.
Differential diagnosis of breast lesions using ultrasound elastography. The Indian Journal of Radiology & Imaging.
2011;21(4):301-305.
CÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒI VÀ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPCÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒI VÀ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
SA B mode: sang thương nhỏ echo rất kém.
SADH: sang thương cứng (xanh dương),
kích thuớc lớn hơn (không bị biến dạng khi
đè). SR sang thương/ mỡ cao (3,98).
 Carcinôm vú xâm lấn.
Differential diagnosis of breast lesions using ultrasound
elastography.
http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3249949
SA B mode: sang thương echo kém
không đồng nhất
SADH: kiểu 2 (khảm xanh dương & xanh
lá). SR sang thương/ mỡ cao (1,46).
 TĐSB
B mode: BIRADS4a
Doppler (-)
SADH: kiểu 1
Cho N, Moon WK.
Radiology 2012
- Tổn thương ít nghi ngờ ác tính /B mode,
- Doppler (-) ,
- Không cứng/SADH,
=> Đề nghị theo dõi.
Nữ 51t, Carci nôm OTV xâm lấn. Hình a đúng kỹ
thuật, Kiểu 5/ SADH, toàn bộ sang thương màu xanh
dương, kích thước > SA B mode. Hình b sai kỹ
thuật: kiểu 2 (khảm xanh lá & xanh dương)
Hạn chế:
SA B mode không tìm thấy sang thương
 bỏ sót / SA vú tầm soát .
VD: carcinôm nhầy
Hạn chế:
37t , car otv xâm lấn. Độ echo kém của sang thương giống mô
vú chung quanh / B mode, SADH kiểu 2 (khảm xanh lá& xanh
dương) nhưng màu xanh dương rất đậm vs mô vú.
600
500
400
300
200
100
0
(kPa)
Tính đàn hồi của mô vú/ SADH sóng biến dạng ngang
Young’ModulusN/mm2
Mỡ
(<18)
Mô tuy nế
(28-30)
Xơ
(96-244)
Carcinôm tại chỗ Carcinôm xâm lấn
(220-560)
Krouskop TA, Garra BS, Hall T. Ultrasonic Imaging, 1998
BƯỚU SỢI TUYẾN/SADH sóng biến
dạng ngang:
•B mode: BIRADS 3
•SADH: xanh dương sang thương và mô
chung quanh.
•ROI sang thương = mô mỡ = 2mm
•Lực đàn hồi của sang thương 14,6 kPa,
của mỡ 7,2 kPa, chỉ số sang thương/ mỡ
= 2,04.
Use of shear wave elastography to differentiate benign and
malignant breast léions. Diagn Interv Radiol 2014; 20:239-244
Hạn chế SADH sóng biến dạng
ngang: 2 carcinôm otv xâm lấn
Hình a sang thương ít xâm lấn
(xanh dương, lực 18kPa, u/mỡ =
3,27.
Hình b: sang thương xâm lấn
(viền xanh lá quanh xanh
dương, lực 64,1kPa, u/mỡ =
5,07
•.
Use of shear wave elastography to differentiate benign and malignant breast léions. Diagn Interv Radiol 2014; 20:239-244
HẠN CHẾ SADH VÚ
Ung thư vú không tạo thành khối u trên SA
Các tổn thương có độ tương phản kém vs mô chung quanh
Mô vú quá mỏng hay tổn thương quá nông  hạn chế đv SADH gây biến dạng
Sang thương ác tính không cứng (ung thư dạng nhú , dạng nhầy).
Tổn thương quá cứng (bướu sợi tuyến vôi hoá, TĐ sợi bọc xơ hoá)  cứng /SADH
KẾT LUẬN
 SADH là phương tiện hỗ trợ tốt cho SA B mode
 Giúp hướng dẫn FNAC hay sinh thiết lõi vào vùng mô nghi ngờ
Hạn chế can thiệp không cần thiết và tránh bỏ sót sang thương nghi ngờ
Rẻ, không xâm lấn, dễ dàng lập lại,
Còn một số hạn chế của mỗi phương pháp  cần có kinh nghiệm về SA B mode
VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ HỒNG CÚC

Contenu connexe

Tendances

Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Ngoan Pham
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
SoM
 
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHISIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SoM
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
Ngoan Pham
 

Tendances (20)

SIÊU ÂM ĐÀN HỒI và ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI và ỨNG DỤNG LÂM SÀNGSIÊU ÂM ĐÀN HỒI và ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI và ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
Tóm tắt || Những thay đổi chính trong phân loại TNM phiên bản 8
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Sieu am chan doan tien san quy 2
Sieu am chan doan tien san quy 2Sieu am chan doan tien san quy 2
Sieu am chan doan tien san quy 2
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
 
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
 
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHISIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
 
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNGSIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
SIÊU ÂM BƠM NƯỚC LÒNG TỬ CUNG
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cung
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 

En vedette

SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊNSIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
hungnguyenthien
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
Nguyen Binh
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
ARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 cases
ARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 casesARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 cases
ARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 cases
hungnguyenthien
 
Benign & Malignant Diseases Of The Prostate
Benign &  Malignant  Diseases  Of  The  Prostate Benign &  Malignant  Diseases  Of  The  Prostate
Benign & Malignant Diseases Of The Prostate
Sodo
 
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical SchoolĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
hungnguyenthien
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
Hùng Lê
 
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa họcđề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
Cacao Đá
 

En vedette (20)

Ultrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VNUltrasound Elastography Medic VN
Ultrasound Elastography Medic VN
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊNSIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI  VÚ  tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÚ tai MEDIC, Dr VÕ NGUYỄN THỤC QUYÊN
 
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trịVai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
Vai trò siêu âm SMI trong chẩn đoán u gan và theo dõi điều trị
 
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
Nghiên cứu chỉ số FIB- 4 trong chẩn đoán xơ hóa gan: So sánh với FibroScan.
 
SA vung co tuyen giap bs linh
SA vung co  tuyen giap bs linhSA vung co  tuyen giap bs linh
SA vung co tuyen giap bs linh
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Siêu Âm ARFI Phân Biệt Tổn thương Đặc ở Phổi
Siêu Âm ARFI Phân Biệt Tổn thương Đặc ở Phổi Siêu Âm ARFI Phân Biệt Tổn thương Đặc ở Phổi
Siêu Âm ARFI Phân Biệt Tổn thương Đặc ở Phổi
 
ARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 cases
ARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 casesARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 cases
ARFI and FibroScan in Fibrosis Liver Evaluation on 554 cases
 
Benign & Malignant Diseases Of The Prostate
Benign &  Malignant  Diseases  Of  The  Prostate Benign &  Malignant  Diseases  Of  The  Prostate
Benign & Malignant Diseases Of The Prostate
 
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical SchoolĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
ĐỀ ULTRASOUND ANATOMY 3-2015 cho SV Tan tao Medical School
 
Ultrasound Anatomy for 1st- and 2nd- year Medical Students of Tan Tao University
Ultrasound Anatomy for 1st- and 2nd- year Medical Students of Tan Tao UniversityUltrasound Anatomy for 1st- and 2nd- year Medical Students of Tan Tao University
Ultrasound Anatomy for 1st- and 2nd- year Medical Students of Tan Tao University
 
ARFI Imaging of Thyroid Nodules
ARFI Imaging of Thyroid Nodules ARFI Imaging of Thyroid Nodules
ARFI Imaging of Thyroid Nodules
 
42 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-200742 chan thuong nguc-2007
42 chan thuong nguc-2007
 
Vết thương ngực hở
Vết thương ngực hởVết thương ngực hở
Vết thương ngực hở
 
Xq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mauXq hoi chung mach mau
Xq hoi chung mach mau
 
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa họcđề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
đề Cương chi tiết đề tài nghiên cứu khoa học
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
Kỹ thuật triệu chứng X Quang Phổi (Hoàng Đức Hạ)
 
SHEAR WAVE ELASTOGRAPHY of BREAST TUMORS
SHEAR WAVE ELASTOGRAPHY of BREAST TUMORSSHEAR WAVE ELASTOGRAPHY of BREAST TUMORS
SHEAR WAVE ELASTOGRAPHY of BREAST TUMORS
 

Similaire à VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ HỒNG CÚC

Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
Ngoan Pham
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
hohuutien
 
TẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊN
TẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊNTẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊN
TẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊN
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
SoM
 

Similaire à VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ HỒNG CÚC (20)

Mri appendicitis
Mri appendicitisMri appendicitis
Mri appendicitis
 
Tổng quan siêu âm đàn hồi và ứng dụng trong cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm đàn hồi và ứng dụng trong cơ xương khớp, Bs LiêmTổng quan siêu âm đàn hồi và ứng dụng trong cơ xương khớp, Bs Liêm
Tổng quan siêu âm đàn hồi và ứng dụng trong cơ xương khớp, Bs Liêm
 
Sieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyen
Sieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyenSieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyen
Sieu am dan hoi trong chan doan ung thu tien liet tuyen
 
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
Cap nhat cdha buou nhan tuyen giap
 
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNBClS Ho Tro Chan Doan TNB
ClS Ho Tro Chan Doan TNB
 
3. tiep can bgn
3. tiep can bgn3. tiep can bgn
3. tiep can bgn
 
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
3-150401205000-conversion-gate01 (1).pdf
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
TẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊN
TẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊNTẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊN
TẠO HÌNH XUNG LỰC BỨC XẠ ÂM (ARFI) TRONG ĐÁNH GIÁ HẠCH NGOẠI BIÊN
 
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Doppler mạch máu có đối chiếu CT trong chẩn đoán Hẹ...
 
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINHNhững câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
Những câu hỏi thường gặp về US-BIRADS 2013- Dr ĐỖ BÌNH MINH
 
buougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptxbuougiapnhan-170507235108.pptx
buougiapnhan-170507235108.pptx
 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SINH THIẾT U GAN THEO PHƯƠNG PHÁP TAY TỰ DO DƯỚI...
 
SMI trong CHẨN ĐOÁN U GAN, NGUYỄN NGHIỆP VĂN, MEDIC
SMI trong CHẨN ĐOÁN  U GAN, NGUYỄN NGHIỆP VĂN, MEDICSMI trong CHẨN ĐOÁN  U GAN, NGUYỄN NGHIỆP VĂN, MEDIC
SMI trong CHẨN ĐOÁN U GAN, NGUYỄN NGHIỆP VĂN, MEDIC
 
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
Khảo sát vi mạch máu các nhân giáp lành tính và ung thư giáp bằ...
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH UNG THƯ CỔ TỬ CUNG
 
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
1. VAI TRÒ CỦA SÂ 2D VÀ SÂ ĐH TRONG THÁI ĐỘ XỬ TRÍ KẾT QỦA FNA NỐT GIÁP. HT-7...
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
 

Plus de hungnguyenthien

Plus de hungnguyenthien (20)

Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...
Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...
Covid19 and Thyroid Gland, Dr Tran Ngan Chau et al, Medic Medical Center, HCM...
 
Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...
Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...
Report on LUS for post COVID19 Infection Patients, NGUYEN THIEN HUNG et al, M...
 
Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...
Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...
Lung Ultrasound Post-COVID-19 Infection, Hung Nguyen Thien and Ultrasound Dep...
 
LUNG ULTRASOUND for COVID-19
LUNG ULTRASOUND  for COVID-19LUNG ULTRASOUND  for COVID-19
LUNG ULTRASOUND for COVID-19
 
COVID-19
COVID-19COVID-19
COVID-19
 
H. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAI
H. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAIH. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAI
H. pylori update 2019[863] Dr VÕ THỊ CHI MAI
 
H pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAI
H pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAIH pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAI
H pylori clin virulence-diag aspects, Dr VO THI CHI MAI
 
LAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
LAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂNLAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
LAO CỘT SỐNG và SIÊU ÂM, Dr PHẠM THỊ THANH XUÂN
 
Evaluation of Hyperferritinemia in Diabetic Patients
Evaluation of Hyperferritinemia in Diabetic PatientsEvaluation of Hyperferritinemia in Diabetic Patients
Evaluation of Hyperferritinemia in Diabetic Patients
 
ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTER
ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTERABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTER
ABDOMINAL AORTIC ANEURYSM @ MEDIC CENTER
 
NECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUAN
NECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUANNECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUAN
NECK CYSTS, Dr PHAM THI THANH XUAN
 
SWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và cs
SWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và csSWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và cs
SWE-SSI and TS in Chronic Liver Disease, Ngô thị Huyền Trang và cs
 
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương GiangBIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
BIRADS- 5 NON CANCER, Dr Đỗ Bình Minh Dr Hương Giang
 
CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...
CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...
CAP va ARFI trong Gan Mỡ , Nguyễn Thiện Hùng, Nguyễn thị Hồng Anh , Phạm thị ...
 
Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...
Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...
Diffuse Large B Cell Lymphoma and Appearences in Oral Cavity, Maxillary and M...
 
MSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍ
MSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍMSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍ
MSI-H/DMMR SOLID CANCERS, Dr BÙI ĐẮC CHÍ
 
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh MinhTIRADs ACR  2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
TIRADs ACR 2017, Dr Kieu Trang- Dr Quynh Anh- Dr Binh Minh
 
Liver Stiffness Evaluation in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.
Liver Stiffness Evaluation  in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.Liver Stiffness Evaluation  in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.
Liver Stiffness Evaluation in DM Type 2, Ng t Hồng Anh- Ng Thiện Hùng.
 
Case 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINH
Case 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINHCase 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINH
Case 430: FACIAL EDEMA, Dr PHAN THANH HẢI, Dr LÊ NGỌC VINH
 
Case 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢI
Case 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢICase 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢI
Case 422; TORSION of TESTIS, Dr PHAN THANH HẢI
 

Dernier

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Dernier (20)

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

VAI TRÒ và GIỚI HẠN của SIÊU ÂM ĐÀN HỒI trong BỆNH LÝ VÚ, GIÁP, HẠCH, Dr LÊ HỒNG CÚC

  • 1. BS CK2. LÊ HỒNG CÚC
  • 2.  Sơ lược về kỹ thuật của siêu âm đàn hồi Siêu âm đàn hồi tuyến giáp Siêu âm đàn hồi hạch Siêu âm đàn hồi tuyến vú
  • 3.  Siêu âm đàn hồi (SADH) bắt đầu biết đến từ 25 năm nay nhưng chỉ mới thật sự phát triền 10 năm nay nhất là 5 năm gần đây. Nguyên lý: tổn thương lành hay ác tính có độ cứng khác nhau. SADH = đo độ cứng của sang thương và chuyển thành hình ảnh.  2 loại: đàn hồi gây biến hình hay đàn hồi sóng biến dạng ngang. Cung cấp thêm thông tin cho SA B mode & SA màu.  SADH: khảo sát không xâm lấn, nhiều tiềm năng phát triển  phát hiện, giảm tỷ lệ sinh thiết không cần thiết, chẩn đoán, đánh giá điều trị.
  • 4. Medison. Accuvix A30 Hitachi EUB 8500 1/. ĐH gây biến hình (strain elastography) = ĐH co dãn, ĐH bán tĩnh (quasi-static): Tạo sự chuyển động trên sang thương khi có lực (ấn) tác động từ bên ngoài  thay đổi hình thái. So sánh SA B mode và bản đồ đàn hồi (elastogram). Bản đồ đàn hồi # độ cứng của mô, thể hiện bằng màu. Phần lớn các nhà sản xuất mã hoá màu đỏ # mô mềm, xanh dương # mô cứng, vàng và xanh lá # trung gian.
  • 5.  Phương pháp định tính hay bán định lượng.  Đo chỉ số nén (Strain Ratio): so sánh lực nén lên mô bệnh lý và mô bình thường bao quanh (vd: mô mỡ). Mô bình thường sẽ có độ nén cao hơn mô bệnh lý.  Ứng dụng nhiều trong lãnh vực ung thư để phát hiện tổn thương ác tinh của vú, giáp, hạch, gan, tuỵ, tiền liệt tuyến, cổ tử cung. Và cũng được dùng trong SA gân cơ.  Phụ thuộc lực đè và góc đầu dò  Thay đổi nhiều giữa các người đo, trong một người đo.  Cần BS có nhiều kinh nghiệm/ SA B mode, SA màu..  Nhà sản xuất: Siemens, GE, Aloka, Medison, Philips. Ultrasound elastography applications. CBMJ 2013 Jan: Vol-02, No-01: P: 76-85 Breast Elastography-Principles of Strain and Shear-Wave Elastography. https://iame.com/online/breast_elastography/content.php
  • 6. 2/. ĐH sóng biến dạng ngang (shear waves) = ĐH động (dynamic elastography).  Tạo sự chuyển động bên trong mô do sóng lan truyền  đo vận tốc sóng truyền đi (cm/s) hay độ cứng của mô (kPascal).  Định lượng độ đàn hồi mô. Mô mềm: xanh dương, mô cứng: đỏ.  Khảo sát độc lập, ít lệ thuộc vào kinh nghiệm bác sĩ.
  • 7.  Xung lực bức xạ âm (ARFI: Acoustic Radiation Force Impulse). Nhà sản xuất Siemens. (Acusson S2000, S3000). Ứng dụng: SA bụng, giáp, vú, gân cơ, phần mềm.(*)  Đàn hồi sóng ngang siêu âm (SSWE: Supersonic Shear Wave Elastography). Tên thương mại: Aixplorer của Supersonic. Ứng dụng: SA gan, thận, tuỵ, giáp, vú, gân cơ, phần mềm, nhi, tiền liệt tuyến, phụ khoa.(**) *Siemens Announces FDA Clearance of Virtual Touch Elastography Imagin. Jun 24, 2013 **Copyright 2014. SuperSonic - Last update : 10/02/2015  ĐH thoáng qua ( transient elastography) đánh giá xơ gan. Tên thương mại Echosens /Fibroscan.
  • 8. Principles and clinical application of ultrasound elastography for diffuse liver disease. Ultrasonography 2014; 33(3): 149-160. http://dx.doi.org/10.14366/usg.14003 So sánh các kỹ thuật khác nhau của SADH
  • 9. SAĐH sóng biến dạng ngang: Tổn thương vú: màu đỏ (cứng), kích thước trên SADH > SA B mode # tổn thương nghi ngờ ác tính. Tuyến giáp echo kém # cơ, màu đỏ trong mô giáp và mô mềm chung quanh (# cứng lan rộng) # viêm giáp xơ hóa
  • 11. SADH TUYẾN GIÁP Màu: -Đỏ: đàn hồi nhất, chứa mô mềm -Xanh lá: Đàn hồi trung bình, mô mềm vừa phải - Xanh dương: không đàn hồi, cứng nhất 4 Kiểu: (theo Asteria) - 1: màu xanh lá đồng nhất - 2: màu xanh là có viền xanh dương ở rìa - 3: không đồng nhất, pha trộn 3 màu đỏ, xanh lá và xanh dương - 4: xanh dương đồng nhất.
  • 12. SADH TUYẾN GIÁP Nhân giáp chiếm tỷ lệ cao trong quần thể, nhất là ở những vùng bướu cổ địa phương. SADH gây biến dạng (Strain elastography) và chỉ số căng (SR) hỗ trợ SA Bmode và SA màu  phân biệt nhân giáp lành –ác. Nhân ác thường cứng, ít biến dạng khi đè, SR cao 4,53+/-0,82 (nhân lành 2,92+/-0,96) **. Ung thư TG dạng nhú rất cứng  màu xanh dương và kiểu đàn hồi 3 hay 4. Ung thư TG dạng nang ít cứng  kiểu đàn hồi 2 => khó phân biệtt lành hay ác *. *More accurate and sensitive diagnosis for thyroid tumor with elastography- Detection and differential diagnosis of thyroid cancer. MEDIX suppl 2007. **The clinical value of ultrasound elastography inpredicting malignant thyroid nodules. TheEgyptianJournalofRadiologyandNuclearMedicine(2014)45,353–359
  • 13. Ung thư TG dạng nhú, kiểu 3, 4.
  • 14. Thyroid adenoma: nhân 10mm xếp nhóm TIRADS 4(nghi ngờ ác tính) và SE 2( xanh lá cây chiếm ưu thế = mềm, nghỉ nhiều lành tính). GPB: Bướu tuyến nang lành tính Interobserver Agreement of Thyroid Imaging Reporting and Data System (TIRADS) and Strain Elastography for the Assessment of Thyroid Nodules. MireenFriedrich-Rust. www.plosone.org October2013|Volume8|Issue10|e77927
  • 15. Ung thư TG dạng nang, SE 3** *Interobserver Agreement of Thyroid Imaging Reporting and Data System (TIRADS) and Strain Elastography for the Assessment of Thyroid Nodules. MireenFriedrich-Rust. www.plosone.org October2013|Volume8|Issue10|e77927 Nhân 10mm xếp TIRADS 4 và SE 3 ( rất nghi ngờ ác tính*) **More accurate and sensitive diagnosis for thyroid tumor with elastography- Detection and differential diagnosis of thyroid cancer. MEDIX suppl 2007.
  • 16. PHÌNH GÍAP ĐA HẠT Nhân không giống nhau về tuổi nên có nhiều kiểu hình thái đàn hồi khác nhau. SE nhằm giúp lựa chọn nhân để làm FNA
  • 17. Nghiên cứu ở 146 nhân giáp bằng SADH sóng SWE, Ss và Sp của nhân giáp ác tính trên SA B mode vs SA Bmode có kèm SADH là 51,9% và 97% vs 81,5% và 97%, với SWE nhân ác > 66kPa*. Elastography of the thyroid. Diagnostic and Interventional Imaging (2013) 94, 535—544 *Ultrasound elastography for thyroid nodules: recent advances. Ultrasonography 33(2), April 2014
  • 18. *Elastography: A New Imaging Technique and its Application. JIMSA January-March 2013 Vol. 26 No. 1 GIỚI HẠN CỦA SADH TUYẾN GIÁP * Phải dùng SA B mode để tìm ra các nhân nghi ngờ  SADH Nhân có vôi hoá không thể làm SADH: không truyền sóng âm & không tạo được lực nén lên vùng vôi. Thông tin kém về tổn thương dạng nang của nhân giáp. Chỉ khảo sát từng nhân riêng lẻ  hạn chế đv phình giáp đa hạt. Vị trí của TG khó khảo sát SADH  kết quả khác nhau giữa các BS khảo sát => cần thời gian đào tạo và kinh nghiệm.
  • 20. VAI TRÒ SADH ĐỐI VỚI HẠCH CỔ  Tìm vùng cứng nằm trong hạch (# khám lâm sàng bằng đầu dò). Màu thay đổi từ mềm sang cứng: đỏ, vàng, xanh lá, xanh dương.  Tăng kích thước hạch: hạch phản ứng, limphôm và hạch di căn  khó khăn đv B mode, Doppler.  Tiêu chuẩn trên B mode: kích thước (đường kính trục nhỏ), chỉ số hình thái, độ hồi âm ( vỏ, tuỷ, vỏ bao), đồng nhất, rốn hạch, số lượng, kiểu hình thái của SADH ( thường dùng SA biến dạng hình). Hạch di căn thường echo kém (90%) so với mô chung quanh ( trừ di căn từ ung thư giáp dạng nhú có thể echo dày. Elastography: A New Imaging Technique and its Application. JIMSA January-March 2013 Vol. 26 No. 1 REAL-TIME TISSUE ELASTOGRAPHY FOR THE DIAGNOSIS OF LYMPH NODE METASTASIS IN ORAL SQUAMOUS CELL CARCINOMA. Ultrasound Med Biol. 2012 Mar;38(3):389-95. Epub 2012 Jan 21.
  • 21. 5 kiểu hình thái của SADH hạch: (1) lành tính: không có hay có vùng cứng rất nhỏ, (2): khó phân biệt hạch phản ứng hay di căn: vùng cứng <45% hạch,  (3): vùng cứng chiếm 45%, (4): cứng ở vùng ngoại biên và vùng trung tâm còn mềm, (5): cứng toàn bộ hạch. Kiểu 3,4,5: hạch di căn. Elastography: A New Imaging Technique and its Application. JIMSA January-March 2013 Vol. 26 No. 1 REAL-TIME TISSUE ELASTOGRAPHY FOR THE DIAGNOSIS OF LYMPH NODE METASTASIS IN ORAL SQUAMOUS CELL CARCINOMA. Ultrasound Med Biol. 2012 Mar;38(3):389-95. Epub 2012 Jan 21.
  • 22. Role of high resolution ultrasound/endosonography and elastography in predicting lymph node malignancy ENDOSCOPIC ULTRASOUND / JAN-MAR 2014 / VOL 3 | ISSUE 1  Hạch có hình ảnh gợi ý lành tính/ B mode và SADH kiểu 1 -> không cần sinh thiết, thời gian theo dõi tối thiểu 12 tháng.  SADH kiểu 2, LS hoặc B mode nghi ngờ -> nên có GPB.  Các hạch di căn thường echo kém hơn mô chung quanh (gần 90%) + SADH kiểu 3,4 -> bắt buộc phải có GPB.  Hạch bất thường rõ/B mode + SADH kiểu 5 # hạch bệnh lý.
  • 23. Kiểu 1 Role of high resolution ultrasound/endosonography and elastography in predicting lymph node malignancy ENDOSCOPIC ULTRASOUND / JAN-MAR 2014 / VOL 3 | ISSUE 1 Kiểu 4 Kiểu 5
  • 25. SADH VÚ Ngày càng ứng dụng rộng rãi. SADH gây biến hình + SADH sóng biến dạng ngang. Tăng giá trị cho hình ảnh B-mode  hỗ trợ trong tầm soát ung thư vú bằng SA Giảm tỷ lệ sinh thiết tổn thương lành tính và bỏ sót tổn thương ác tính. Kết hợp SADH + SA Doppler màu  tăng tính chính xác trong phân biệt u lành –ác. Differential diagnosis of breast lesions using ultrasound elastography. The Indian Journal of Radiology & Imaging. 2011;21(4):301-305.
  • 26. Practice guideline for the performance of breast ultrasound elastography. Su Hyun Lee. http://e-ultrasonography.org/upload/usg-33-1-3-3.pdf
  • 27. 1/. Vùng đàn hồi chiếm toàn bộ sang thương (xanh lá # mô chung quanh. 2/. Không thấy 1 phần vùng đàn hồi trong sang thương (Khảm xanh lá & xanh dương ) 3/. Vùng đàn hồi chỉ có ở ngoại biên, không có ở trung tâm (xanh dương trung tâm, xanh lá ngoại biên) 4/. Không thấy vùng đàn hồi trên toàn sang thương (Xanh dương toàn bộ) 5/. Không thấy vùng đàn hồi trên toàn sang thương và mô chung quanh (Xanh dương toàn bộ sang thương & mô chung quanh). BGR (Blue Green Red): nang vú CÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒICÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒI
  • 28. Bướu sợi tuyến: mềm hơn hay có độ đàn hồi tương đương mô vú kế cận (kiểu 1,2). Nang: SADH kiểu 1 hay có hình ảnh điển hình BGR ( blue-green-red) TĐSB: SADH # mô vú chung quanh (kiểu 1,2). K vú: cứng hơn mô vú chung quanh/ SADH (kiểu 4,5) . Các tổn thương lành tính, chỉ số đàn hồi SR (strain ratio) 1,92+/- 1,01 K vú, SR 4,23+/-0,89. Differential diagnosis of breast lesions using ultrasound elastography. The Indian Journal of Radiology & Imaging. 2011;21(4):301-305. CÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒI VÀ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPCÁC KiỂU HÌNH ẢNH ĐÀN HỒI VÀ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
  • 29. SA B mode: sang thương nhỏ echo rất kém. SADH: sang thương cứng (xanh dương), kích thuớc lớn hơn (không bị biến dạng khi đè). SR sang thương/ mỡ cao (3,98).  Carcinôm vú xâm lấn. Differential diagnosis of breast lesions using ultrasound elastography. http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3249949 SA B mode: sang thương echo kém không đồng nhất SADH: kiểu 2 (khảm xanh dương & xanh lá). SR sang thương/ mỡ cao (1,46).  TĐSB
  • 30. B mode: BIRADS4a Doppler (-) SADH: kiểu 1 Cho N, Moon WK. Radiology 2012 - Tổn thương ít nghi ngờ ác tính /B mode, - Doppler (-) , - Không cứng/SADH, => Đề nghị theo dõi.
  • 31. Nữ 51t, Carci nôm OTV xâm lấn. Hình a đúng kỹ thuật, Kiểu 5/ SADH, toàn bộ sang thương màu xanh dương, kích thước > SA B mode. Hình b sai kỹ thuật: kiểu 2 (khảm xanh lá & xanh dương)
  • 32. Hạn chế: SA B mode không tìm thấy sang thương  bỏ sót / SA vú tầm soát . VD: carcinôm nhầy
  • 33. Hạn chế: 37t , car otv xâm lấn. Độ echo kém của sang thương giống mô vú chung quanh / B mode, SADH kiểu 2 (khảm xanh lá& xanh dương) nhưng màu xanh dương rất đậm vs mô vú.
  • 34. 600 500 400 300 200 100 0 (kPa) Tính đàn hồi của mô vú/ SADH sóng biến dạng ngang Young’ModulusN/mm2 Mỡ (<18) Mô tuy nế (28-30) Xơ (96-244) Carcinôm tại chỗ Carcinôm xâm lấn (220-560) Krouskop TA, Garra BS, Hall T. Ultrasonic Imaging, 1998
  • 35. BƯỚU SỢI TUYẾN/SADH sóng biến dạng ngang: •B mode: BIRADS 3 •SADH: xanh dương sang thương và mô chung quanh. •ROI sang thương = mô mỡ = 2mm •Lực đàn hồi của sang thương 14,6 kPa, của mỡ 7,2 kPa, chỉ số sang thương/ mỡ = 2,04. Use of shear wave elastography to differentiate benign and malignant breast léions. Diagn Interv Radiol 2014; 20:239-244
  • 36. Hạn chế SADH sóng biến dạng ngang: 2 carcinôm otv xâm lấn Hình a sang thương ít xâm lấn (xanh dương, lực 18kPa, u/mỡ = 3,27. Hình b: sang thương xâm lấn (viền xanh lá quanh xanh dương, lực 64,1kPa, u/mỡ = 5,07 •. Use of shear wave elastography to differentiate benign and malignant breast léions. Diagn Interv Radiol 2014; 20:239-244
  • 37. HẠN CHẾ SADH VÚ Ung thư vú không tạo thành khối u trên SA Các tổn thương có độ tương phản kém vs mô chung quanh Mô vú quá mỏng hay tổn thương quá nông  hạn chế đv SADH gây biến dạng Sang thương ác tính không cứng (ung thư dạng nhú , dạng nhầy). Tổn thương quá cứng (bướu sợi tuyến vôi hoá, TĐ sợi bọc xơ hoá)  cứng /SADH
  • 38. KẾT LUẬN  SADH là phương tiện hỗ trợ tốt cho SA B mode  Giúp hướng dẫn FNAC hay sinh thiết lõi vào vùng mô nghi ngờ Hạn chế can thiệp không cần thiết và tránh bỏ sót sang thương nghi ngờ Rẻ, không xâm lấn, dễ dàng lập lại, Còn một số hạn chế của mỗi phương pháp  cần có kinh nghiệm về SA B mode