SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  7
HUỲNH BÁ HỌC                            1/7            GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
         Họ và tên: Huỳnh Bá Học                                          Lớp: CĐ QTVP K32C
                 GIẢI BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ

          NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BỘ MÔN:



Câu 1.    Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng niêm yết giá như sau:
            USD/VND: 17.650 – 71              GBP/USD: 1,6568 – 00              AUD/USD: 0,7894 – 24
            USD/JPY: 114,81 – 00              EUR/USD: 1,2692 – 12
          Chỉ ra tỷ giá mà ngân hàng sẽ áp dụng khi khách hàng muốn:
           a) Mua USD bằng VND                b) Bán EUR lấy USD                c) Bán USD lấy EUR
           d) Bán JPY lấy USD                 e) Bán GBP lấy USD                f) Bán USD lấy AUD.
                                                         BÀI GIẢI
          a) Khách hàng: Mua USD bằng VND → Ngân hàng: Bán USD mua VND;
          Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND = 17.671.
          b) Khách hàng: Bán EUR lấy USD → Ngân hàng: Mua EUR bán USD;
          Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,2692.
          c) Khách hàng: Bán USD lấy EUR → Ngân hàng: Mua USD bán EUR;
          Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,2712.
          d) Khách hàng: Bán JPY lấy USD → Ngân hàng: Mua JPY bán USD;
          Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY = 115,00.
          e) Khách hàng: Bán GBP lấy USD → Ngân hàng: Mua GBP bán USD;
          Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,6568.
          f) Khách hàng: Bán USD lấy AUD → Ngân hàng: Mua USD bán AUD;
          Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD = 0,7924.
Câu 2.    Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng yết giá như sau:
            USD/VND: 16.850 – 71              USD/JPY: 114,81– 00               GBP/USD: 1,6568 – 00
            EUR/USD: 1,2248 – 98              AUD/USD: 0,6894 – 24
          Xác định tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau:
          a) Khách hàng muốn mua 120.000 USD bằng VND?
          b) Khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD?
          c) Khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR?
          d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY lấy USD?
          e) Khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD?
          f) Khách hàng muốn bán 56.900 USD lấy AUD?
                                                         BÀI GIẢI

          a) Khách hàng muốn mua 120.000 USD bằng VND
          Phân tích:     Khách hàng bán VND mua 120.000 USD
                         Ngân hàng mua VND bán 120.000 USD
          Ngân hàng bán 120.000 USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND = 16.871.
          Vậy khi khách hàng muốn mua 120.000 USD, số VND phải trả:
                                      16.871 x 120.000 USD = 2.024.520.000 VND

          b) Khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD
          Phân tích:     Khách hàng bán 960.000 EUR mua USD
                         Ngân hàng mua 960.000 EUR bán USD
          Ngân hàng mua 960.000 EUR nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,2248
          Vậy khi khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD, số USD khách hàng có được:
                                        1,2248 x 960.000 EUR = 1.175.808 USD

          c) Khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR
          Phân tích:    Khách hàng bán 92.500 USD mua EUR
                        Ngân hàng mua 92.500 USD bán EUR
HUỲNH BÁ HỌC                             2/7           GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
         Ngân hàng bán EUR nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,2298
         Vậy khi khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR, số EUR khách hàng có được:
                                         92.500 USD / 1,2298 = 75.215 EUR

         d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY lấy USD
         Phân tích:     Khách hàng bán 12.358.000 JPY mua USD
                        Ngân hàng mua 12.358.000 JPY bán USD
         Ngân hàng bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY = 115,00
         Vậy khi khách hàng muốn bán 12.358.000 JPY lấy USD, số USD khách hàng có được:
                                       12.358.000 JPY / 115,00 = 107.461 USD

         e) Khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD
         Phân tích:     Khách hàng bán USD mua 28.320 GBP
                        Ngân hàng mua USD bán 28.320 GBP
         Ngân hàng bán GBP nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD = 1,6600
         Vậy khi khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD, số USD khách hàng phải trả:
                                        28.320 GBP x 1,6600 = 47.011,2 USD

         f) Khách hàng muốn bán 56.900 USD lấy AUD
         Phân tích:      Khách hàng bán 56.900 USD mua AUD
                         Ngân hàng mua 56.900 USD bán AUD
         Ngân hàng bán AUD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,6924
         Vậy khi khách hàng muốn muốn bán 56.900 USD lấy AUD, số AUD khách hàng có:
                                              56.900 USD/0,6924 = 82.178 USD
Câu 3.   Giả sử vào ngày 4/8/200x, trên thị trường ngoại hối quốc tế có bảng yết giá như sau:
           USD/VND: 16.888 – 90               USD/CHF: 1,2541– 11              GBP/USD: 1,7651 – 91
           EUR/USD: 1,2248 – 98               USD/JPY: 114,81 – 00             AUD/USD: 0,7681 – 27
         Xác định tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau:
         a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bằng CHF?
         b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP lấy CHF?
         c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bằng VND?
         d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bằng VND?
         e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bằng VND?
         f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD lấy VND?
         g) Khách hàng G: Bán 12 triệu JPY lấy VND?
         h) Khách hàng H: Mua 12 triệu JPY bằng VND?
         i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP lấy AUD?
         j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bằng AUD?
                                                         BÀI GIẢI

         a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bằng CHF
         Phân tích:
         Khách hàng bán CHF mua USD; khách hàng bán USD, mua 20.000 GBP
         Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP

         Ngân hàng bán USD mua CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF: 1,2611
         Ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD: 1,7691
         Tính tỷ giá bán GBP/CHF (b):
         GBP       GBP       USD       GBP
             (b)      (b)      (b)      (b)  1,7691  1,2611  2,2310
         CHF       USD       CHF       CHF
         Vậy khi khách hàng A mua 20.000 GBP bằng CHF, số CHF khách hàng phải trả:
                              20.000 GBP x GBP/CHF(b) = 20.000 x 2,2310 = 44.620 CHF
HUỲNH BÁ HỌC                         3/7          GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP lấy CHF
Phân tích:
Khách hàng bán 20.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua CHF
Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán CHF

Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,7651
Ngân hàng mua USD, bán CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/CHF: 1,2541
Tính tỷ giá mua GBP/CHF (m):
GBP       GBP       USD       GBP
    (m)      (m)      (m)      (m)  1,76511,2541  2,2136
CHF       USD       CHF       CHF
Vậy khi khách hàng B bán 20.000 GBP lấy CHF, số CHF khách hàng có:
                     20.000 GBP x GBP/CHF(m) = 20.000 x 2,2136 = 44.272 CHF

c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bằng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 28.000 EUR
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 28.000 EUR

Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890
Ngân hàng bán 28.000 EUR, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD: 1,2298
Tính tỷ giá bán EUR/VND (b):
EUR       EUR       USD       EUR
    (b)      (b)      (b)      (b)  1,2298  16.890  20771
VND       USD       VND       VND
Vậy khi khách hàng C mua 28.000 EUR bằng VND, số VND khách hàng phải trả:
                 28.000 EUR x EUR/VND (b) = 28.000 x 20.771 = 581.588.000 VND

d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bằng VND
Phân tích:
Khách hàng bán 28.000 EUR mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 28.000 EUR bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND

Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888
Ngân hàng mua 28.000 EUR, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD: 1,2248
Tính tỷ giá mua EUR/VND (m):
EUR       EUR       USD       EUR
    (m)      (m)      (m)      (m)  1,2248 16.888  20684,4224
VND       USD       VND       VND
Vậy khi khách hàng D bán 28.000 EUR bằng VND, số VND khách hàng có:
              28.000 EUR x EUR/VND (m) = 28.000 x 20684,4224 = 579.163.827,2 VND

e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bằng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 40.000 AUD
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 40.000 AUD

Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890
Ngân hàng bán 40.000 AUD, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7727
Tính tỷ giá bán AUD/VND (b):
AUD       AUD       USD       AUD
    (b)      (b)      (b)      (b)  0,7727 16.890  13.050,903
VND       USD       VND       VND
Vậy khi khách hàng E mua 40.000 AUD bằng VND, số VND khách hàng phải trả:
               40.000 AUD x AUD/VND (b) = 40.000 x 13.050,903 = 522.036.120 VND
HUỲNH BÁ HỌC                         4/7         GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD lấy VND
Phân tích:
Khách hàng bán 40.000 AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 40.000 AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND

Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888
Ngân hàng mua 40.000 AUD, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua AUD/USD: 0,7681
Tính tỷ giá mua AUD/VND (m):
AUD       AUD       USD       AUD
    (m)      (m)      (m)      (m)  0,7681  16.888  12971,6728
VND       USD       VND       VND
Vậy khi khách hàng F bán 40.000 AUD lấy VND, số VND khách hàng có:
              40.000 AUD x AUD/VND (m) = 40.000 x 12.971,6728 = 518.866.912 VND

g) Khách hàng G: Bán 12 triệu JPY lấy VND
Phân tích:
Khách hàng bán 12 triệu JPY mua USD; khách hàng bán USD, mua VND
Ngân hàng mua 12 triệu JPY bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND

Ngân hàng bán USD mua 12 triệu JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY: 115,00
Ngân hàng mua USD, bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888
Tính tỷ giá mua JPY/VND (m):
JPY        JPY         USD         JPY             1       USD
    ( m)       ( m)       ( m)       ( m)                  ( m)
VND        USD         VND         VND         USD         VND
                                                     (b)
                                                JPY
  JPY            1                JPY        16.888
      ( m)           16.888       ( m)            146,852
  VND         115,00              VND         115,00
Vậy khi khách hàng G bán 12 triệu JPY lấy VND, số VND khách hàng có:
             12.000.000 JPY x JPY/VND (m) = 12.000.000 x 146,852 = 1.762.224.000VND

h) Khách hàng H: Mua 12 triệu JPY bằng VND
Phân tích:
Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 12 triệu JPY
Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 12 triệu JPY

Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890
Ngân hàng mua USD, bán 12 triệu JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY: 114,81
Tính tỷ giá bán JPY/VND (b):
JPY       JPY        USD         JPY           1        USD
    (b)       (b)        (b)      (b)                   (b)
VND       USD        VND         VND       USD          VND
                                                 ( m)
                                            JPY
  JPY          1                 JPY       16.890
      (b)           16.890       (b)            147,1126
  VND        114,81              VND       114,81
Vậy khi khách hàng H mua 12 triệu JPY bằng VND, số VND khách hàng phải trả:
            12.000.000 JPY x JPY/VND (b) = 12.000.000 x 147,1126 = 1.765.351.200 VND

i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP lấy AUD
Phân tích:      Khách hàng bán 30.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua AUD
                Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán AUD
Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,7651
Ngân hàng bán AUD, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7727
Tính tỷ giá mua GBP/AUD (m):
HUỲNH BÁ HỌC                              5/7            GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
         GBP        GBP         USD         GBP          GBP           1
             ( m)       ( m)       ( m)        ( m)       ( m) 
         AUD        USD         AUD         AUD          USD         AUD
                                                                         (b)
                                                                     USD
           GBP                     1       GBP         1,7651
               (m)  1,7651                 ( m)           2,2843
           AUD                  0,7727     AUD         0,7727
         Vậy khi khách hàng I bán 30.000 GBP lấy AUD, số AUD khách hàng có:
                              30.000 GBP x GBP/AUD(m) = 30.000 x 2,2843 = 68.529 AUD

         j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bằng AUD?
         Phân tích:      Khách hàng bán AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua 30.000 GBP
                         Ngân hàng mua AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán 30.000 GBP
         Ngân hàng bán 30.000 GBP mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD: 1,7691
         Ngân hàng mua AUD, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua AUD/USD: 0,7681
         Tính tỷ giá bán GBP/AUD (b):
         GBP       GBP         USD        GBP       GBP           1
             (b)        (b)       (b)      (b)       (b) 
         AUD       USD         AUD        AUD       USD        AUD
                                                                    ( m)
                                                               USD
           GBP                    1      GBP       1,7691
               (b)  1,7691               (b)          2,3032
           AUD                 0,7681    AUD       0,7681
         Vậy khi khách hàng J mua 30.000 GBP bằng AUD, số AUD khách hàng phải trả:
                              30.000 GBP x GBP/AUD(b) = 30.000 x 2,3032 = 69.096 AUD
Câu 4.   Một công ty lữ hành A từ hoạt động kinh doanh nhận khách thu được 450.000 CNY. Với số tiền này công ty
         A muốn dùng để thanh toán 500.000 JPY cho hoạt động gởi khách. Số tiền còn lại công ty chuyển thành
         EUR. Hãy xác định số EUR mà công ty A sẽ có. Biết rằng các tỷ giá được công bố như sau:
         USD/CNY = 8,2745/80
         USD/JPY = 118,20/119,60
         EUR/USD = 1,3125/45
                                                       BÀI GIẢI
         Phân tích:
         A bán 450.000 CNY mua USD; A bán USD, mua 500.000 JPY
         Ngân hàng mua 450.000 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán 500.000 JPY
         Tổng số CNY để mua 500.000 JPY?

         Ngân hàng bán USD mua 450.000 CNY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CNY = 8,2780
         Ngân hàng mua USD bán 500.000 JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 118,20
         Tính tỷ giá mua CNY/JPY (m):
         CNY        CNY          USD          CNY             1       USD
             ( m)        ( m)       ( m)        ( m)                  ( m)
         JPY        USD          JPY          JPY         USD         JPY
                                                                (b)
                                                          CNY
           CNY            1                 CNY          118,20
               ( m)            118,20        ( m)            14,2788
           JPY         8,2780                JPY         8,2780
         Gọi X là số CNY mà công ty A dùng để mua 500.000 JPY:
                                             X = 500.000/14,2788 = 35.017 CNY
         Gọi Y là số CNY còn lại của công ty A:
                                  Y = 450.000 CNY – X = 450.000 – 35.017 = 414.983 CNY
         Phân tích:
         Số tiền còn lại (Y) công ty chuyển thành EUR.
         A bán 414.983 CNY mua USD; A bán USD, mua EUR
         Ngân hàng mua 414.983 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán EUR
         Tổng số EUR?
         Ngân hàng bán USD mua 414.983 CNY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CNY = 8,2780
HUỲNH BÁ HỌC                         6/7            GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
         Ngân hàng bán EUR mua USD, nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,3145
         Tính tỷ giá bán EUR/CNY (b):
                         EUR       EUR       USD       EUR
                             (b)      (b)      (b)      (b)  1,3145  8,2780  10,88
                         CNY       USD       CNY       CNY
         Vậy sau khi chuyển số tiền còn lại (Y) thành EUR, số EUR công ty có:
                                               414.983/10,88 = 38.141,8 EUR
Câu 5.   Doanh nghiệp lữ hành Y nhận khách thu được 5.000 CHF. Với số tiền này, doanh nghiệp Y thanh toán
         600.000 JPY cho hoạt động gởi khách. Số tiền còn lại doanh nghiệp Y đổi thành USD. Xác định số USD
         tương ứng?
         Biết tỷ giá:
          USD/JPY = 95,5284/96,853;                            USD/CHF = 1,1164/1,2352.
                                                        BÀI GIẢI
         CÁCH 1:
         Y bán CHF mua USD; Y bán USD, mua 600.000 JPY
         Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 600.000 JPY
         Theo đề bài:
         Ngân hàng bán USD mua CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352
         Ngân hàng mua USD bán 600.000 JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284
         Tính tỷ giá mua CHF/JPY (m):
         CHF        CHF          USD         CHF             1       USD
             ( m)        ( m)       ( m)       ( m)                 ( m)
         JPY        USD          JPY          JPY         USD        JPY
                                                               (b)
                                                         CHF
           CHF            1                  CHF         95,5284
               ( m)           95,5284         ( m)            77,338
           JPY         1,2352                JPY         1,2352
         Gọi X là số CHF mà công ty Y dùng để mua 600.000 JPY:
                                              X = 600.000/77,338 = 7.758 CHF
         Gọi A là số CHF còn lại của công ty Y:
                                      A = 5.000 CHF – X = 5.000 – 7.758 = -2.758 CHF
                                                  (Công ty Y nợ 2.758 CHF)
         Số tiền còn lại (A) công ty chuyển thành USD.
         Y bán 2.758 CHF mua USD
         Ngân hàng mua 2.758 CHF bán USD
         Tổng số USD?
         Ngân hàng bán USD mua 2.758 CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352
         Vậy sau khi chuyển số tiền còn lại (A) (số tiền công ty nợ) thành USD, số USD công ty nợ:
                                                 2.758/1,2352 = 2.232,8 USD
         CÁCH 2:
         Y bán 5.000 CHF mua USD; Y bán USD, mua JPY
         Ngân hàng mua 5.000 CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán JPY
         Theo đề bài:
         Ngân hàng bán USD mua 5.000 CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352
         Ngân hàng mua USD bán JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284
         Tính tỷ giá mua CHF/JPY (m):
         CHF        CHF          USD         CHF             1       USD
             ( m)        ( m)       ( m)       ( m)                 ( m)
         JPY        USD          JPY          JPY         USD        JPY
                                                               (b)
                                                         CHF
           CHF            1                  CHF         95,5284
               ( m)           95,5284         ( m)            77,338
           JPY         1,2352                JPY         1,2352
         Vậy khi công ty Y bán 5.000 CHF thì tổng số JPY mà công ty nhận được:
                                               5.000 x 77,338 = 386.690 JPY
         Tổng số tiền công ty Y cần phải thanh toán nốt: 600.000 – 386.690 = 213.310 JPY
HUỲNH BÁ HỌC                             7/7            GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ
         Y bán 213.310 JPY mua USD
         Ngân hàng mua 213.310 JPY bán USD
         Tổng số USD?
         Ngân hàng mua USD bán 213.310 JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284
         Vậy sau khi đổi 213.310 JPY lấy USD, số USD công ty nợ:
                                              213.310/95,5284 = 2.232,9 USD
Câu 6.   Một khách du lịch A cần phải thanh toán 370 USD. Người này muốn thanh toán bằng 80 EUR và số còn lại
         sẽ thanh toán nốt bằng GBP. Hãy xác định số GBP mà người khách du lịch A cần phải thanh toán nốt. Biết
         rằng các tỷ giá được công bố như sau:
          EUR/USD = 1,3125/45                                  GBP/USD = 1,8135/65
                                                        BÀI GIẢI
         Phân tích:
         Tổng số USD mà khách du lịch A phải trả: 370 USD
         A bán 80 EUR mua USD → Ngân hàng mua 80 EUR bán USD
         Theo đề bài: Ngân hàng mua EUR bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,3125
         Với 80 EUR, số USD tương ứng khách du lịch A thanh toán được: 1,3125 x 80 = 105 USD
         Tổng số USD còn lại mà khách du lịch A phải trả nốt: 370 USD – 105 USD = 265 USD
         A bán GBP mua 265 USD để thanh toán nốt số tiền còn lại
         A bán GBP mua 265 USD → Ngân hàng mua GBP bán 265 USD
         Tổng số GBP?
         Ngân hàng mua GBP bán 265 USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,8135
         Vậy số GBP khách hàng cần phải thanh toán nốt: 265/1,8135 = 146,1 GBP
Câu 7.   Một khách du lịch A cần phải thanh toán 5.400.000 VND. Người này muốn thanh toán bằng 50 GBP số còn
         lại sẽ thanh toán nốt bằng EUR. Hãy xác định số EUR mà người khách du lịch A cần phải thanh toán nốt.
         Biết rằng tỷ giá được công bố như sau:
          EUR/USD = 1,3125/45                GBP/USD = 1,8135/65              USD/VND = 16.810/16.830
                                                        BÀI GIẢI
         Tổng số VND mà khách du lịch A phải trả: 5.400.000 VND
         A bán 50 GBP mua USD, bán USD mua VND
         Ngân hàng mua 50 GBP bán USD, mua USD bán VND

         Ngân hàng mua GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,8135
         Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND = 16.810
         Xác định tỷ giá mua GBP/VND (m)
         GBP       GBP       USD       GBP
             (m)      (m)      (m)      (m)  1,8135  16.810  30.484,935
         VND       USD       VND       VND
         Với 50 GBP, số VND tương ứng khách du lịch A thanh toán được:
                                         30.484,935 x 50 = 1.524.246,75 VND
         Tổng số VND còn lại mà khách du lịch A phải trả nốt:
                               5.400.000 VND – 1.524.246,75 VND = 3.875.753,25 VND
         A phải bán EUR mua 3.875.753,25 VND để thanh toán nốt số tiền còn lại.
         A bán EUR mua USD, A bán USD mua 3.875.753,25 VND
         Ngân hàng mua EUR bán USD, ngân hàng mua USD bán 3.875.753,25 VND
         Tổng số EUR?
         Ngân hàng mua EUR bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,3125
         Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND = 16.810
         Xác định tỷ giá mua EUR/VND (m)
         EUR       EUR       USD       EUR
             (m)      (m)      (m)      (m)  1,3125  16.810  22063,125
         VND       USD       VND       VND
         Vậy số EUR khách hàng cần phải thanh toán nốt:
         3.875.753,25/22.063,125 = 175,67 EUR

Contenu connexe

Tendances

bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuTrang Trần
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhTin Chealsea
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfMan_Ebook
 
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_75491 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549Bichtram Nguyen
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệlehaiau
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)pikachukt04
 
Câu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Câu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tếCâu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Câu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựctú Tinhtế
 

Tendances (20)

bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Bài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếuBài tập hối phiếu
Bài tập hối phiếu
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdfGiáo trình thanh toán quốc tế.pdf
Giáo trình thanh toán quốc tế.pdf
 
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_75491 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
1 trac nghiem thanh_toan_quoc_te_moi_7549
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
 
Câu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Câu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tếCâu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Câu hỏi ôn tập môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lựcBài tập tình huống quản trị nhân lực
Bài tập tình huống quản trị nhân lực
 

Similaire à BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ

Giai bai tap
Giai bai tapGiai bai tap
Giai bai tapVan Carry
 
Thanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-teThanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-teHải Thành
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiPông Pông
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiPông Pông
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiPông Pông
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiPông Pông
 
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếNgân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếLe Nhung
 
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Toàn Toàn
 
Swap hoan doi
Swap hoan doiSwap hoan doi
Swap hoan doiminh luu
 
Kinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hốiKinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hốiKhanhVan07
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toanMinh Ly
 
Baitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteBaitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteHồng Đào
 
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hốiChuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hốiBichtram Nguyen
 
3 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_496
3 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_4963 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_496
3 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_496Bichtram Nguyen
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếDư Chí
 

Similaire à BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ (20)

Giai bai tap
Giai bai tapGiai bai tap
Giai bai tap
 
Thanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-teThanh toan-quoc-te
Thanh toan-quoc-te
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
Thitruonghoidoai
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
Thitruonghoidoai
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
Thitruonghoidoai
 
Thitruonghoidoai
ThitruonghoidoaiThitruonghoidoai
Thitruonghoidoai
 
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếNgân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
 
Kttc chuong 1
Kttc   chuong 1Kttc   chuong 1
Kttc chuong 1
 
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)Bài giảng ttqt in cho sv (1)
Bài giảng ttqt in cho sv (1)
 
Swap hoan doi
Swap hoan doiSwap hoan doi
Swap hoan doi
 
Kinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hốiKinh doanh ngoại hối
Kinh doanh ngoại hối
 
3
33
3
 
Nv kd ngoai te
Nv kd ngoai teNv kd ngoai te
Nv kd ngoai te
 
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
9 dang-bai-tap-dinh-khoan-ke-toan
 
Hợp đồng quyền chọn
Hợp đồng quyền chọnHợp đồng quyền chọn
Hợp đồng quyền chọn
 
Baitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocteBaitap thanhtoan quocte
Baitap thanhtoan quocte
 
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hốiChuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
Chuong ii-giao-ngay kinh doanh ngoại hối
 
3 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_496
3 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_4963 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_496
3 de thi giua_ki_thanh_toan_qte_496
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 

Plus de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Plus de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ

  • 1. HUỲNH BÁ HỌC 1/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ Họ và tên: Huỳnh Bá Học Lớp: CĐ QTVP K32C GIẢI BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN BỘ MÔN: Câu 1. Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng niêm yết giá như sau: USD/VND: 17.650 – 71 GBP/USD: 1,6568 – 00 AUD/USD: 0,7894 – 24 USD/JPY: 114,81 – 00 EUR/USD: 1,2692 – 12 Chỉ ra tỷ giá mà ngân hàng sẽ áp dụng khi khách hàng muốn: a) Mua USD bằng VND b) Bán EUR lấy USD c) Bán USD lấy EUR d) Bán JPY lấy USD e) Bán GBP lấy USD f) Bán USD lấy AUD. BÀI GIẢI a) Khách hàng: Mua USD bằng VND → Ngân hàng: Bán USD mua VND; Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND = 17.671. b) Khách hàng: Bán EUR lấy USD → Ngân hàng: Mua EUR bán USD; Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,2692. c) Khách hàng: Bán USD lấy EUR → Ngân hàng: Mua USD bán EUR; Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,2712. d) Khách hàng: Bán JPY lấy USD → Ngân hàng: Mua JPY bán USD; Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY = 115,00. e) Khách hàng: Bán GBP lấy USD → Ngân hàng: Mua GBP bán USD; Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,6568. f) Khách hàng: Bán USD lấy AUD → Ngân hàng: Mua USD bán AUD; Vậy ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD = 0,7924. Câu 2. Giả sử tại một ngân hàng thương mại có bảng yết giá như sau: USD/VND: 16.850 – 71 USD/JPY: 114,81– 00 GBP/USD: 1,6568 – 00 EUR/USD: 1,2248 – 98 AUD/USD: 0,6894 – 24 Xác định tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau: a) Khách hàng muốn mua 120.000 USD bằng VND? b) Khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD? c) Khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR? d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY lấy USD? e) Khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD? f) Khách hàng muốn bán 56.900 USD lấy AUD? BÀI GIẢI a) Khách hàng muốn mua 120.000 USD bằng VND Phân tích: Khách hàng bán VND mua 120.000 USD Ngân hàng mua VND bán 120.000 USD Ngân hàng bán 120.000 USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND = 16.871. Vậy khi khách hàng muốn mua 120.000 USD, số VND phải trả: 16.871 x 120.000 USD = 2.024.520.000 VND b) Khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD Phân tích: Khách hàng bán 960.000 EUR mua USD Ngân hàng mua 960.000 EUR bán USD Ngân hàng mua 960.000 EUR nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,2248 Vậy khi khách hàng muốn bán 960.000 EUR lấy USD, số USD khách hàng có được: 1,2248 x 960.000 EUR = 1.175.808 USD c) Khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR Phân tích: Khách hàng bán 92.500 USD mua EUR Ngân hàng mua 92.500 USD bán EUR
  • 2. HUỲNH BÁ HỌC 2/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ Ngân hàng bán EUR nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,2298 Vậy khi khách hàng muốn bán 92.500 USD lấy EUR, số EUR khách hàng có được: 92.500 USD / 1,2298 = 75.215 EUR d) Khách hàng bán 12.358.000 JPY lấy USD Phân tích: Khách hàng bán 12.358.000 JPY mua USD Ngân hàng mua 12.358.000 JPY bán USD Ngân hàng bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY = 115,00 Vậy khi khách hàng muốn bán 12.358.000 JPY lấy USD, số USD khách hàng có được: 12.358.000 JPY / 115,00 = 107.461 USD e) Khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD Phân tích: Khách hàng bán USD mua 28.320 GBP Ngân hàng mua USD bán 28.320 GBP Ngân hàng bán GBP nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD = 1,6600 Vậy khi khách hàng muốn mua 28.320 GBP bằng USD, số USD khách hàng phải trả: 28.320 GBP x 1,6600 = 47.011,2 USD f) Khách hàng muốn bán 56.900 USD lấy AUD Phân tích: Khách hàng bán 56.900 USD mua AUD Ngân hàng mua 56.900 USD bán AUD Ngân hàng bán AUD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,6924 Vậy khi khách hàng muốn muốn bán 56.900 USD lấy AUD, số AUD khách hàng có: 56.900 USD/0,6924 = 82.178 USD Câu 3. Giả sử vào ngày 4/8/200x, trên thị trường ngoại hối quốc tế có bảng yết giá như sau: USD/VND: 16.888 – 90 USD/CHF: 1,2541– 11 GBP/USD: 1,7651 – 91 EUR/USD: 1,2248 – 98 USD/JPY: 114,81 – 00 AUD/USD: 0,7681 – 27 Xác định tỷ giá và đối khoản tương ứng khi khách hàng muốn thực hiện các giao dịch sau: a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bằng CHF? b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP lấy CHF? c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bằng VND? d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bằng VND? e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bằng VND? f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD lấy VND? g) Khách hàng G: Bán 12 triệu JPY lấy VND? h) Khách hàng H: Mua 12 triệu JPY bằng VND? i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP lấy AUD? j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bằng AUD? BÀI GIẢI a) Khách hàng A: mua 20.000 GBP bằng CHF Phân tích: Khách hàng bán CHF mua USD; khách hàng bán USD, mua 20.000 GBP Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP Ngân hàng bán USD mua CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF: 1,2611 Ngân hàng mua USD, bán 20.000 GBP nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD: 1,7691 Tính tỷ giá bán GBP/CHF (b): GBP GBP USD GBP (b)  (b)  (b)  (b)  1,7691  1,2611  2,2310 CHF USD CHF CHF Vậy khi khách hàng A mua 20.000 GBP bằng CHF, số CHF khách hàng phải trả: 20.000 GBP x GBP/CHF(b) = 20.000 x 2,2310 = 44.620 CHF
  • 3. HUỲNH BÁ HỌC 3/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ b) Khách hàng B: bán 20.000 GBP lấy CHF Phân tích: Khách hàng bán 20.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua CHF Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán CHF Ngân hàng mua 20.000 GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,7651 Ngân hàng mua USD, bán CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/CHF: 1,2541 Tính tỷ giá mua GBP/CHF (m): GBP GBP USD GBP (m)  (m)  (m)  (m)  1,76511,2541  2,2136 CHF USD CHF CHF Vậy khi khách hàng B bán 20.000 GBP lấy CHF, số CHF khách hàng có: 20.000 GBP x GBP/CHF(m) = 20.000 x 2,2136 = 44.272 CHF c) Khách hàng C: mua 28.000 EUR bằng VND Phân tích: Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 28.000 EUR Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 28.000 EUR Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890 Ngân hàng bán 28.000 EUR, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD: 1,2298 Tính tỷ giá bán EUR/VND (b): EUR EUR USD EUR (b)  (b)  (b)  (b)  1,2298  16.890  20771 VND USD VND VND Vậy khi khách hàng C mua 28.000 EUR bằng VND, số VND khách hàng phải trả: 28.000 EUR x EUR/VND (b) = 28.000 x 20.771 = 581.588.000 VND d) Khách hàng D: bán 28.000 EUR bằng VND Phân tích: Khách hàng bán 28.000 EUR mua USD; khách hàng bán USD, mua VND Ngân hàng mua 28.000 EUR bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888 Ngân hàng mua 28.000 EUR, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD: 1,2248 Tính tỷ giá mua EUR/VND (m): EUR EUR USD EUR (m)  (m)  (m)  (m)  1,2248 16.888  20684,4224 VND USD VND VND Vậy khi khách hàng D bán 28.000 EUR bằng VND, số VND khách hàng có: 28.000 EUR x EUR/VND (m) = 28.000 x 20684,4224 = 579.163.827,2 VND e) Khách hàng E: mua 40.000 AUD bằng VND Phân tích: Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 40.000 AUD Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 40.000 AUD Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890 Ngân hàng bán 40.000 AUD, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7727 Tính tỷ giá bán AUD/VND (b): AUD AUD USD AUD (b)  (b)  (b)  (b)  0,7727 16.890  13.050,903 VND USD VND VND Vậy khi khách hàng E mua 40.000 AUD bằng VND, số VND khách hàng phải trả: 40.000 AUD x AUD/VND (b) = 40.000 x 13.050,903 = 522.036.120 VND
  • 4. HUỲNH BÁ HỌC 4/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ f) Khách hàng F: Bán 40.000 AUD lấy VND Phân tích: Khách hàng bán 40.000 AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua VND Ngân hàng mua 40.000 AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888 Ngân hàng mua 40.000 AUD, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua AUD/USD: 0,7681 Tính tỷ giá mua AUD/VND (m): AUD AUD USD AUD (m)  (m)  (m)  (m)  0,7681  16.888  12971,6728 VND USD VND VND Vậy khi khách hàng F bán 40.000 AUD lấy VND, số VND khách hàng có: 40.000 AUD x AUD/VND (m) = 40.000 x 12.971,6728 = 518.866.912 VND g) Khách hàng G: Bán 12 triệu JPY lấy VND Phân tích: Khách hàng bán 12 triệu JPY mua USD; khách hàng bán USD, mua VND Ngân hàng mua 12 triệu JPY bán USD; ngân hàng mua USD, bán VND Ngân hàng bán USD mua 12 triệu JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/JPY: 115,00 Ngân hàng mua USD, bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND: 16.888 Tính tỷ giá mua JPY/VND (m): JPY JPY USD JPY 1 USD ( m)  ( m)  ( m)  ( m)   ( m) VND USD VND VND USD VND (b) JPY JPY 1 JPY 16.888  ( m)   16.888  ( m)   146,852 VND 115,00 VND 115,00 Vậy khi khách hàng G bán 12 triệu JPY lấy VND, số VND khách hàng có: 12.000.000 JPY x JPY/VND (m) = 12.000.000 x 146,852 = 1.762.224.000VND h) Khách hàng H: Mua 12 triệu JPY bằng VND Phân tích: Khách hàng bán VND mua USD; khách hàng bán USD, mua 12 triệu JPY Ngân hàng mua VND bán USD; ngân hàng mua USD, bán 12 triệu JPY Ngân hàng bán USD mua VND nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/VND: 16.890 Ngân hàng mua USD, bán 12 triệu JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY: 114,81 Tính tỷ giá bán JPY/VND (b): JPY JPY USD JPY 1 USD (b)  (b)  (b)  (b)   (b) VND USD VND VND USD VND ( m) JPY JPY 1 JPY 16.890  (b)   16.890  (b)   147,1126 VND 114,81 VND 114,81 Vậy khi khách hàng H mua 12 triệu JPY bằng VND, số VND khách hàng phải trả: 12.000.000 JPY x JPY/VND (b) = 12.000.000 x 147,1126 = 1.765.351.200 VND i) Khách hàng I: bán 30.000 GBP lấy AUD Phân tích: Khách hàng bán 30.000 GBP mua USD; khách hàng bán USD, mua AUD Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD; ngân hàng mua USD, bán AUD Ngân hàng mua 30.000 GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD: 1,7651 Ngân hàng bán AUD, mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán AUD/USD: 0,7727 Tính tỷ giá mua GBP/AUD (m):
  • 5. HUỲNH BÁ HỌC 5/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ GBP GBP USD GBP GBP 1 ( m)  ( m)  ( m)  ( m)  ( m)  AUD USD AUD AUD USD AUD (b) USD GBP 1 GBP 1,7651  (m)  1,7651   ( m)   2,2843 AUD 0,7727 AUD 0,7727 Vậy khi khách hàng I bán 30.000 GBP lấy AUD, số AUD khách hàng có: 30.000 GBP x GBP/AUD(m) = 30.000 x 2,2843 = 68.529 AUD j) Khách hàng J: mua 30.000 GBP bằng AUD? Phân tích: Khách hàng bán AUD mua USD; khách hàng bán USD, mua 30.000 GBP Ngân hàng mua AUD bán USD; ngân hàng mua USD, bán 30.000 GBP Ngân hàng bán 30.000 GBP mua USD nên sẽ áp dụng tỷ giá bán GBP/USD: 1,7691 Ngân hàng mua AUD, bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua AUD/USD: 0,7681 Tính tỷ giá bán GBP/AUD (b): GBP GBP USD GBP GBP 1 (b)  (b)  (b)  (b)  (b)  AUD USD AUD AUD USD AUD ( m) USD GBP 1 GBP 1,7691  (b)  1,7691   (b)   2,3032 AUD 0,7681 AUD 0,7681 Vậy khi khách hàng J mua 30.000 GBP bằng AUD, số AUD khách hàng phải trả: 30.000 GBP x GBP/AUD(b) = 30.000 x 2,3032 = 69.096 AUD Câu 4. Một công ty lữ hành A từ hoạt động kinh doanh nhận khách thu được 450.000 CNY. Với số tiền này công ty A muốn dùng để thanh toán 500.000 JPY cho hoạt động gởi khách. Số tiền còn lại công ty chuyển thành EUR. Hãy xác định số EUR mà công ty A sẽ có. Biết rằng các tỷ giá được công bố như sau: USD/CNY = 8,2745/80 USD/JPY = 118,20/119,60 EUR/USD = 1,3125/45 BÀI GIẢI Phân tích: A bán 450.000 CNY mua USD; A bán USD, mua 500.000 JPY Ngân hàng mua 450.000 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán 500.000 JPY Tổng số CNY để mua 500.000 JPY? Ngân hàng bán USD mua 450.000 CNY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CNY = 8,2780 Ngân hàng mua USD bán 500.000 JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 118,20 Tính tỷ giá mua CNY/JPY (m): CNY CNY USD CNY 1 USD ( m)  ( m)  ( m)  ( m)   ( m) JPY USD JPY JPY USD JPY (b) CNY CNY 1 CNY 118,20  ( m)   118,20  ( m)   14,2788 JPY 8,2780 JPY 8,2780 Gọi X là số CNY mà công ty A dùng để mua 500.000 JPY: X = 500.000/14,2788 = 35.017 CNY Gọi Y là số CNY còn lại của công ty A: Y = 450.000 CNY – X = 450.000 – 35.017 = 414.983 CNY Phân tích: Số tiền còn lại (Y) công ty chuyển thành EUR. A bán 414.983 CNY mua USD; A bán USD, mua EUR Ngân hàng mua 414.983 CNY bán USD; ngân hàng mua USD, bán EUR Tổng số EUR? Ngân hàng bán USD mua 414.983 CNY nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CNY = 8,2780
  • 6. HUỲNH BÁ HỌC 6/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ Ngân hàng bán EUR mua USD, nên sẽ áp dụng tỷ giá bán EUR/USD = 1,3145 Tính tỷ giá bán EUR/CNY (b): EUR EUR USD EUR (b)  (b)  (b)  (b)  1,3145  8,2780  10,88 CNY USD CNY CNY Vậy sau khi chuyển số tiền còn lại (Y) thành EUR, số EUR công ty có: 414.983/10,88 = 38.141,8 EUR Câu 5. Doanh nghiệp lữ hành Y nhận khách thu được 5.000 CHF. Với số tiền này, doanh nghiệp Y thanh toán 600.000 JPY cho hoạt động gởi khách. Số tiền còn lại doanh nghiệp Y đổi thành USD. Xác định số USD tương ứng? Biết tỷ giá: USD/JPY = 95,5284/96,853; USD/CHF = 1,1164/1,2352. BÀI GIẢI CÁCH 1: Y bán CHF mua USD; Y bán USD, mua 600.000 JPY Ngân hàng mua CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán 600.000 JPY Theo đề bài: Ngân hàng bán USD mua CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352 Ngân hàng mua USD bán 600.000 JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284 Tính tỷ giá mua CHF/JPY (m): CHF CHF USD CHF 1 USD ( m)  ( m)  ( m)  ( m)   ( m) JPY USD JPY JPY USD JPY (b) CHF CHF 1 CHF 95,5284  ( m)   95,5284  ( m)   77,338 JPY 1,2352 JPY 1,2352 Gọi X là số CHF mà công ty Y dùng để mua 600.000 JPY: X = 600.000/77,338 = 7.758 CHF Gọi A là số CHF còn lại của công ty Y: A = 5.000 CHF – X = 5.000 – 7.758 = -2.758 CHF (Công ty Y nợ 2.758 CHF) Số tiền còn lại (A) công ty chuyển thành USD. Y bán 2.758 CHF mua USD Ngân hàng mua 2.758 CHF bán USD Tổng số USD? Ngân hàng bán USD mua 2.758 CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352 Vậy sau khi chuyển số tiền còn lại (A) (số tiền công ty nợ) thành USD, số USD công ty nợ: 2.758/1,2352 = 2.232,8 USD CÁCH 2: Y bán 5.000 CHF mua USD; Y bán USD, mua JPY Ngân hàng mua 5.000 CHF bán USD; ngân hàng mua USD, bán JPY Theo đề bài: Ngân hàng bán USD mua 5.000 CHF nên sẽ áp dụng tỷ giá bán USD/CHF = 1,2352 Ngân hàng mua USD bán JPY, nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284 Tính tỷ giá mua CHF/JPY (m): CHF CHF USD CHF 1 USD ( m)  ( m)  ( m)  ( m)   ( m) JPY USD JPY JPY USD JPY (b) CHF CHF 1 CHF 95,5284  ( m)   95,5284  ( m)   77,338 JPY 1,2352 JPY 1,2352 Vậy khi công ty Y bán 5.000 CHF thì tổng số JPY mà công ty nhận được: 5.000 x 77,338 = 386.690 JPY Tổng số tiền công ty Y cần phải thanh toán nốt: 600.000 – 386.690 = 213.310 JPY
  • 7. HUỲNH BÁ HỌC 7/7 GIẢI BÀI TẬP MÔN TT TT QUỐC TẾ Y bán 213.310 JPY mua USD Ngân hàng mua 213.310 JPY bán USD Tổng số USD? Ngân hàng mua USD bán 213.310 JPY nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/JPY = 95,5284 Vậy sau khi đổi 213.310 JPY lấy USD, số USD công ty nợ: 213.310/95,5284 = 2.232,9 USD Câu 6. Một khách du lịch A cần phải thanh toán 370 USD. Người này muốn thanh toán bằng 80 EUR và số còn lại sẽ thanh toán nốt bằng GBP. Hãy xác định số GBP mà người khách du lịch A cần phải thanh toán nốt. Biết rằng các tỷ giá được công bố như sau: EUR/USD = 1,3125/45 GBP/USD = 1,8135/65 BÀI GIẢI Phân tích: Tổng số USD mà khách du lịch A phải trả: 370 USD A bán 80 EUR mua USD → Ngân hàng mua 80 EUR bán USD Theo đề bài: Ngân hàng mua EUR bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,3125 Với 80 EUR, số USD tương ứng khách du lịch A thanh toán được: 1,3125 x 80 = 105 USD Tổng số USD còn lại mà khách du lịch A phải trả nốt: 370 USD – 105 USD = 265 USD A bán GBP mua 265 USD để thanh toán nốt số tiền còn lại A bán GBP mua 265 USD → Ngân hàng mua GBP bán 265 USD Tổng số GBP? Ngân hàng mua GBP bán 265 USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,8135 Vậy số GBP khách hàng cần phải thanh toán nốt: 265/1,8135 = 146,1 GBP Câu 7. Một khách du lịch A cần phải thanh toán 5.400.000 VND. Người này muốn thanh toán bằng 50 GBP số còn lại sẽ thanh toán nốt bằng EUR. Hãy xác định số EUR mà người khách du lịch A cần phải thanh toán nốt. Biết rằng tỷ giá được công bố như sau: EUR/USD = 1,3125/45 GBP/USD = 1,8135/65 USD/VND = 16.810/16.830 BÀI GIẢI Tổng số VND mà khách du lịch A phải trả: 5.400.000 VND A bán 50 GBP mua USD, bán USD mua VND Ngân hàng mua 50 GBP bán USD, mua USD bán VND Ngân hàng mua GBP bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua GBP/USD = 1,8135 Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND = 16.810 Xác định tỷ giá mua GBP/VND (m) GBP GBP USD GBP (m)  (m)  (m)  (m)  1,8135  16.810  30.484,935 VND USD VND VND Với 50 GBP, số VND tương ứng khách du lịch A thanh toán được: 30.484,935 x 50 = 1.524.246,75 VND Tổng số VND còn lại mà khách du lịch A phải trả nốt: 5.400.000 VND – 1.524.246,75 VND = 3.875.753,25 VND A phải bán EUR mua 3.875.753,25 VND để thanh toán nốt số tiền còn lại. A bán EUR mua USD, A bán USD mua 3.875.753,25 VND Ngân hàng mua EUR bán USD, ngân hàng mua USD bán 3.875.753,25 VND Tổng số EUR? Ngân hàng mua EUR bán USD nên sẽ áp dụng tỷ giá mua EUR/USD = 1,3125 Ngân hàng mua USD bán VND nên sẽ áp dụng tỷ giá mua USD/VND = 16.810 Xác định tỷ giá mua EUR/VND (m) EUR EUR USD EUR (m)  (m)  (m)  (m)  1,3125  16.810  22063,125 VND USD VND VND Vậy số EUR khách hàng cần phải thanh toán nốt: 3.875.753,25/22.063,125 = 175,67 EUR