SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
Nhập môn kế toán




  Bài



 Thuyết
            Trình
Nội dung
1   Giới thiệu chung

2   Nhật ký – chứng từ

3     Ví dụ minh họa


4   Nhận xét, kết luận
I – GIỚI THIỆU CHUNG

1.2. Khái niệm sổ kế toán– sửa sổ
 1.1 Phương pháp ghi sổ
         b. Các phương pháp sửa sổ
a. Các bước ghicác tờ sổ theo một mẫu
    Sổ kế toán là sổ
  1.Phương pháp cải chính mở KẾ TOÁN
Mở sổ: Đầu kỳ– kế toánchép các nghiệp
 nhất địnhTOÁN để ghi phải SỔ sổ kế
   1.SỔ KẾ dùng KỸ THUẬT GHI
  2.Phương số dư đầu kỳ vào tài khoản.
             pháp ghi bổ sung
toán và ghiphát sinh theo đúng phương
 vụ kinh tế
  3.Phương pháp ghi sốvụ kinh tế phát
                          âm
Ghi sổ: Ghi các nghiệp số liệu của
 pháp kế toán trên cơ sở
sinh trên cơ sở của các chứng từ gốc.
 chứng từ gốc.
Khóa sổ: Cuối kỳ kế toán phải khóa sổ,
khóa sổ kế toán là tìm ra số dư cuối kỳ.
2. Các hình thức sổ kế toán


                     Hình thức
Nhật ký                                      Nhật ký
                     Sổ kế toán
 sổ cái                                       chung




                                  Nhật ký
          Chứng từ
                                  Chứng từ
           ghi sổ
Nhật kí sổ cái
Hình thức này được sử dụng phổ biến tại
các đơn vị có qui mô nhỏ, nghiệp vụ phát
sinh ít.
- Nhật ký – sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ phát
sinh theo thứ tự thời gian và theo hệ thống.
- Các sổ chi tiết: Ghi chép chi tiết các nội
dung mà nhật ký – sổ cái không thể ghi
chép được.
Nhật ký chung
Đây là hình thức sổ kế toán sử dụng các
loại sổ nhật ký chung, nhật ký đặc biệt, sổ
cái và các sổ chi tiết.
- Các nhật ký: Ghi chép nghiệp vụ kinh tế
theo thứ tự thời gian.
- Sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ theo hệ thống
và cấu trúc các sổ chi tiết là để ghi chi tiết
các nghiệp vụ.
Chứng từ ghi sổ
Là hình thức sổ kế toán sử dụng trong các
doanh nghiệp có nhiều nghiệp vụ phát sinh,
sử dụng nhiều tài khoản và có nhiều nhân
viên kế toán.
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Đăng ký
nghiệp vụ phát sinh theo thời gian, quản lý
chứng từ ghi sổ và kiểm tra đối chiếu với
bảng cân đối phát sinh.
- Sổ cái: Ghi chép các nghiệp vụ theo hệ
thống (theo tài khoản tổng quát).
- Sổ chi tiết: Ghi chi tiết các nội dung mà sổ
tổng hợp không thể ghi chép được.
Kế toán máy

 Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế
toán trên máy vi tính là công việc kế
toán được thực hiện theo một
chương trình phần mềm kế toán
trên máy vi tính
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ LÀ GÌ?
II – NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ
Hình thức nhật ký – chứng từ là hình thức
có nhiều ưu điểm nhất trong điều kiện kế
toán thủ công, được áp dụng rộng rãi trong
các doanh nghiệp lớn có nhiều nghiệp vụ
và nhiều nhân viên kế toán có trình độ cao.
Đặc trưng
+ Kết hợp hợp rãi việc hạch toánhoá hợp
 + Tập rộng và hệ thống tổng các
với hạch vụ kinh tiết phát cùng một sổ kế
 nghiệp toán chi tế trên sinh theo bên
 Có của các tài khoản kết in hợp với
toán và trong cùng một quá trình ghi chép.
                               Text here

+ Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các vụ kinhđối
 việc phân tích các nghiệp quan hệ tế
ứng theo các tài khoản đối lý kinh tế, tài
 đó tài khoản, chỉ tiêu quản ứng Nợ.
chính vàhợp báo cáo tài chính.ghi chép các
 + Kết lập chặt chẽ việc
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo
trình tự thời gian với việc hệ thống
hoá các nghiệp vụ theo nội dung
kinh tế (theo tài khoản).
Các loại sổ kế toán chủ yếu

        NK - CT

       BẢNG KÊ

SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT


        SỔ CÁI
Nhật ký - chứng từ

 Là sổ kế toán tổng hợp dùng để
phản ánh toàn bộ số phát sinh
của bên Có của các TK tổng hợp.
Chú ý:
+ Chỉ phản ánh số phát sinh bên Có của TK. Một NK - CT
  có thể p/ánh nhiều TK có cùng nội dung kinh tế, có
  quan hệ đối ứng nhưng tổng phát sinh có của một loại
  TK chỉ được ghi vào một NK - CT theo quy định.
+ TK tổng hợp (TK cấp 1): Là những TK kế toán phản
  ánh các đối tượng kế toán dạng tổng quát, cung cấp các
  chỉ tiêu KTTC tổng hợp.
VD: TK tổng hợp: Nguyên vật liệu
     TK phân tích: Nguyên vật liệu chính, phụ, bao bì,…
+ Số liệu của các cột phản ánh số phát sinh bên Nợ các tài
  khoản trong một số CT chỉ dùng cho mục đích kiểm tra,
  phân tích không dùng để ghi Sổ Cái.
Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
 Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền
  mặt.
 Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền
  gởi ngân hàng.
 Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền
  đang chuyển.
 Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 -
  Vay ngắn hạn, Có TK 315, 341, 342, 343.
 Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải
  trả cho người bán.
 Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng
  mua đang đi đường
Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
 Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157
  158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642
  711 811 821 911
 Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211, 212, 213,
  217.
 Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129
  136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244
  333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419
  421 431 441 461 466
Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)

 Nhật ký chứng từ số 7: Ghi có các TK 142, 152, 153,
   154, 214, 242, 334, 335, 338, 351, 352, 611, 621, 622,
   623, 627, 631.
   Gồm 3 phần:
 + Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn
        doanh nghiệp.
 + Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố
 + Phần III : Số liệu chi tiết phần “Luân chuyển nội bộ
   không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh”.
Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)



  Nhật ký - chứng từ số 1
 Ghi có TK 111 - Tiền mặt
Đơn vị: ……………………..                                             Mẫu số : S04a1-DN
      Địa chỉ: …………………….                                    (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                             ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

                                  NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1
                                  Ghi Có TK 111 – Tiền mặt
                                      Tháng …. năm …..
                                        Ghi Có TK 111 - Ghi Nợ các tài khoản

STT    Ngày                                                                                Cộng Có
                                                                               22   33
                112   113   121   128   141   142   152   153   154   211                … TK 111
                                                                               2    1

 A       B       1     2     3     4     5     6     7     8     9     10      11   12   …    …….




       Cộng


- Đã ghi Sổ Cái: ngày …. tháng …. năm

Người ghi sổ                             Kế toán trưởng                         Ngày… tháng … năm ..
 (Ký, họ tên)                              (Ký, họ tên)                              Giám đốc
                                                                               (Ký, họ tên, đóng dấu)
Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)



   Nhật ký - chứng từ số 5
Ghi có TK Phải trả người bán -
           TK 331
Đơn vị: ……………………..                                               Mẫu số : S04a5-DN
 Địa chỉ: …………………….                                      (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                          ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

                                    Nhật ký chứng từ số 5
                          Ghi Có tài khoản 331 – Phải trả người bán
                                      Tháng …. năm …..

            SD đầu                                          Theo dõi thanh toán (ghi Nợ   Số dư cuối
                         Ghi Có TK 331, Ghi Nợ các TK
     Tên     tháng                                                    TK 331)               tháng
T
    người
T                                              Cộng có                         Cộng Nợ
     bán    Nợ     Có    152   153   211   …               111   112     …                Nợ      Có
                                               TK331                           TK 331

A     B     1        2     3    4     5    6      7         8      9     10       11      12      13




    Cộng
-Đã ghi Sổ Cái ngày….tháng….năm…..
                                                                                 Ngày… tháng … năm ..
    Người ghi sổ                           Kế toán tổng hợp                        Kế toán trưởng
    (Ký, họ tên)                             (Ký, họ tên)                            (Ký, họ tên)
Bảng kê
- Bảng kê là loại sổ phục vụ cho việc ghi
sổ NK – CT được gọn nhẹ, được sử
dụng trong những trường hợp các chỉ
tiêu hạch toán chi tiết của một số tài
khoản không thể kết hợp phản ánh trực
tiếp trên nhật ký – chứng từ được.
- Hiện nay theo quy định có 10 mẫu
bảng kê được sử dụng (1 đến 11). Không
có bảng kê số 7.
Bảng kê
Lưu ý:
- Khi sử dụng bảng kê thì trình tự ghi bắt đầu từ
  chứng từ gốc, bảng phân bổ →Bảng kê, cuối
  tháng tổng cộng số liệu →NKCT liên quan.
- Số liệu của bảng kê không dùng để ghi vào sổ
  cái.
- Bảng phân bổ được dùng để tập hợp và tính toán
  phân bổ chi phí cho đối tượng chịu phí theo
  công dụng và mục đích chi phí trước khi ghi vào
  NK – CT và bảng kê.
Các mẫu bảng kê (1 đến 11)
 Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt
 Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng
 Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu
  và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153)
 Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng
 Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán
  hàng - 641, chi phí QLDN -642
 Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí
  phải trả (335); dự phòng phải trả (352)
 Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155),
  hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo thuế (158)
 Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa,
  hàng hóa kho bảo thuế
 Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng
  nhiều có và ghi có 157 đối ứng với nhiều nợ)
 Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 -
  đối ứng nhiều có và ghi có 131 đối ứng với nhiều nợ)
Các mẫu bảng kê (1 đến 11)



          Bảng kê số 6
Tập hợp chi phí trả trước (142,242)
      chi phí phải trả (335)
     dự phòng phải trả (352)
Nhật ký chứng từ
Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết

Là các sổ dùng để tập hợp các chứng từ
 gốc cùng loại của một đối tượng nhằm
 phục vụ cho việc ghi bảng kê hoặc NK –
 CT liên quan.
   Lưu ý: Mở chi tiết cho từng tài khoản
 riêng biệt trên từng sổ.
Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết
Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết



 Sổ kế toán chi tiết
Đơn vị: ……………………..                                                                    Mẫu số : S41-DN
  Địa chỉ: …………………….                                                           (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
                                                                                 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

                SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT
                                     Năm tài chính: …………………….


      Chứng từ                                                         Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi
                                                                                    sổ của khoản đầu tư
                                                                                                                                     Giá trị
                                                            Giá trị                     Khoản                                        ghi sổ
                                                                                                                  Phần điều chỉnh
                                                            ghi sổ    Khoản điểu         điều       Khoản                            khoản
                                                                                                                tăng (giảm) khoản
                                                            khoản     chỉnh tương     chỉnh do    điều chỉnh                         đầu tư
                                                                                                                 đầu tư theo thay
                                                                        ứng với        báo cáo    do nhà đầu

     Số      Ngày
                              Diễn giải                     đầu tư
                                                             vào      phần sở hữu
                                                                      của nhà đầu
                                                                                      tài chính
                                                                                       của nhà
                                                                                                  tư và công
                                                                                                  ty liên kết
                                                                                                                  đổi của vốn chủ
                                                                                                                 sở hữu của công
                                                                                                                                       vào
                                                                                                                                      công
                                                           công ty                                               ty liên kết nhưng   ty liên
    hiệu     tháng                                         liên kết   tư trong lợi    đầu tư và    không áp                            kết
                                                                      nhuận hoặc       công ty       dụng        không được phản
                                                            đầu kỳ                                               ánh vào Báo cáo      cuối
                                                                      lỗ của công      liên kết   thống nhất                           kỳ
                                                                                                                   kết quản kinh
                                                                       ty liên kết    được lập    chính sách    doanh của công ty
                                                                        trong kỳ         khác       kế toán            liên kết
                                                                                         ngày

     A         B                       C                         1         2              3           4                 5              6
                       Công ty liên kết A
                       ………….
                       ………….
                       Công ty liên kết B
                       …………..

- Sổ này có: …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …….
- Ngày mở sổ: ………………..
                                                                                                       Ngày … tháng …. năm ……
Người ghi sổ                                                                                              Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)                                                                                                (Ký, họ tên)
Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết




Thẻ kế toán chi tiết
Đơn vị: ……………………..                                                      MÉu sè : S37-DN
Địa chỉ: …………………….                                    (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y
                                                             2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC

                          THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
                            Tháng ………….. năm ………………….
                            Tên sản phẩm, dịch vụ: ……………….
                                                           Chia ra theo khoản mục
                                Tổng số   Nguyên
               Chỉ tiêu
                                  tiền    liệu, vật   …        …       …       …        …       …       …
                                             liệu
                  A               1          2         3       4        5       6       7        8      9
 1. Chi phí SXKD dở dang đầu
 kỳ
 2. Chi phí SXKD PS trong kỳ
 3. Giá thành SP, DV trong kỳ
 4. Chi phí SXKD dở dang
 cuối kỳ

                                                                              Ngày … tháng …. năm
 Người ghi                                                                            ……
     sổ                                                                         Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)                                                                      (Ký, họ tên)
Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết



Bảng tổng hợp chi tiết
Đơn vị: ……………………..                                                  MÉu sè : S11-DN
 Địa chỉ: …………………….                                (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y
                                                          2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC

                        BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
                                 SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
                                   Tài khoản: ………..
                                 Tháng .… năm ..………
                                                           Số tiền
         Tên, quy cách vật liệu,
STT       dụng cụ, sản phẩm,
               hàng hoá            Tồn đầu kỳ   Nhập trong kỳ      Xuất trong kỳ        Tồn cuối kỳ


 A                     B               1              2                    3                   4




                      Cộng
                                                                               Ngày …. tháng …. năm
                                                                                        …..
      Người lập                                                                  Kế toán trưởng
      (Ký , họ tên)                                                                (Ký, họ tên)
Sổ cái
Được mở cho cả năm, mở cho từng
tài khoản trong đó phản ánh số phát
sinh nợ, phát sinh có và số dư cuối
tháng. Sổ chỉ ghi một lần vào cuối
tháng trên cơ sở các nhật ký –
chứng từ.
Đơn vị: ……………………..                                                                 MÉu sè : S05-DN
                                                                     (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y
                                                                            2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC )
                                                SỔ CÁI
Số dư đầu
năm                                (Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)
Nợ                 Có
                                              Tài khoản: ………


Ghi Có các TK, đối ứng
                         Tháng 1   Tháng 2   Tháng 3   Tháng 4    Tháng 5    Tháng 6    Tháng 7     Tháng 8       …      Cộng
    Nợ với TK này
A                        1         2         3         4         5           6          7          8              …
…………….

…………….

…………….

Cộng số PS Nợ

Tổng số PS Có

                    Nợ
Số dư cuối tháng
                    Có

                                                                                                        Ngày … tháng … năm
Người ghi                                        Kế toán trưởng                                               Giám đốc
sổ                                                 (Ký, họ tên)                                         (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
Trình tự ghi sổ
Cuối tháng,…
                                     Hằng Ngày,….
     1        Chứng từ kế toán           1
                     và
              Các bảng phân bổ
                    1
          2                      2
                   NHẬT KÝ                   Sổ, thẻ
Bảng Kê              CHỨNG
          3                      3       Kế toán chi tiết
                      TỪ
                         3                        3

                                     4
                                           Bảng tổng
               5     Sổ Cái               hợp chi tiết
 5
                             5
                                                  5

              Báo cáo Tài Chính
Lưu ý: Trong Bước 1


                    CHỨNG TỪ




     BẢNG PHÂN BỔ                  SỔ QUỸ




       BẢNG KÊ                 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
BẢNG PHÂN BỔ
         Nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ
                      Tháng….năm….

                Ghi có TK       TK 1521              TK 1522
                            Nguyên liệu, vật liệu   Vật liệu phụ



STT
                              HT          TT        HT       TT
      Đối tượng sử dụng




 1             2               3           4        5         6
 1    TK…
 2    TK…
Nhật ký chứng từ
III – VÍ DỤ MINH HỌA
Trong tháng 1 tại doanh nghiệp A xảy ra
các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 10/1 xuất kho một lượng sản
phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay
bằng tiền mặt, giá vốn 56 triệu, giá bán 80
triệu (thuế GTGT 10%).
2. Ngày 15/1 trả toàn bộ tiền mua M1
bằng tiền gửi ngân hàng.
ĐỊNH KHOẢN
NV1: Xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách
   hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt:
 giá vốn 56 triệu,
 giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%).
 ĐK
1, Theo giá vốn:
 2, Theo giá bán:
Nợ TK 632 (GVHB)              56tr
 Nợ TK 111 (Tiền mặt)           88tr
       Có TK 156 (HH)                56tr
         Có TK 511 (DTBH)              80tr
         Có TK 33311 (Thuế đầu ra)      8tr
NV2: Trả toàn bộ tiền mua M1 bằng tiền gửi ngân
 hàng.

ĐK


Nợ 331 (PtrảNB)                20,9tr
    Có TK 112 (TGNH)                    20,9tr
GHI NHẬT KÝ CHỨNG TỪ VÀ
        BẢNG KÊ
Ghi nợ TK 632, đối ứng có 156 trong Bảng kê
 Ghi có TK 156, đối ứng nợ 632 trong NK-CT
  số 88
   số
                  Bảng kê Nhật ký chứng từ số 8 KHO
                          số 8: NHẬP XUẤT TỒN
 NV2: Xuất kho156, 157, 158, (Hàng hóa511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 635, 641,
  Ghi Có các TK 155, một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh
                              159, 131, 156)
                                 Tháng711, 811, 821, 911
                                   642, 1 năm 2010
     toán ngay bằng tiền mặt:      Tháng 1 năm 2010
                        Ghi nợ TK 156, Ghi có các
   giá vốn 56 triệu,              TK
                                                        Ghi có TK 156, Ghi nợ các TK

     Chứng từ Cáctriệu
                   TK
   giá bán 80 Diễn (thuế GTGT 10%).
                                Cộng
ST             ghi có   111
                            …    nợ
                                                               632 …
                                                                                      Cộng có
 T  STT                131     … TK                  156                         Cộng 156
   ĐK         Cácgiải
                   TK        .                                                      TK
                                 156
              ghi nợ
  1,SốTheo giá vốn:Giá Giá
        Ngày
                    SL                               SL
                                                              Giá
                                                                       Giá TT
   hiệu tháng          HT TT                                  HT
1 Nợ TK 632 (GVHB)
    21    3    24    5 36  7 8 4             9        5
                                                     10    56tr 6
                                                            11           12       7     13


1
              Có TK 156 (HH)
                XK
               Hàng                                8000
                                                                          56tr
                                                                    56.000.000 56.000.000
    1          632                               56.000.000                 56.000.000
                 G1


               Cộng                              56.000.000                   56.000.000
   Đã ghi sổ cái ngày 31 tháng 1 năm 2010
                  Cộng                              8000       0    56.000.000    56.000.000
Ghi Nợ TK 111, đối ứng có 511, 333 ở Bảng kê
     số 1
 2, Theo giá bán:
NV1: Xuất kho một lượng sản KÊ SỐ 1 khách hàng
                    BẢNG phẩm G1,
 Nợ TK 111 (Tiền mặt) mặt: Tiền mặt 88tr
  thanh toán ngay bằngnợ TK 111 –
                    Ghi tiền

giá vốn 56Có TK 511 (DTBH) Ghi Có các TK
          triệu,        Ghi Nợ TK 111,
                                              80tr
giá bán 80CóNgày 33311 (Thuế đầu ra)
     STT      TK
          triệu (thuế GTGT 10%).                8tr
                                            Số dư cuối
                                               ngày
                                              Cộng Nợ TK
ĐK                     333          511
                                                 111
2, Theo giá bán:
    1        2      3          4          5                    6
Nợ TK 111 (Tiền mặt)                 88tr
    1
       Có TK 5118.000.000 80.000.000 88.000.000
            10/1
                  (DTBH)                                   80tr
                                                           88.000.000

       Có TK 33311 (Thuế đầu ra)                           8tr
             Cộng    8.000.000   80.000.000   88.000.000   88.000.000
Kết chuyển TK
1, Theo giá bán:511 (DTBH) vào TK 421 – Lãi
Nợ TK phân phốimặt)
  chưa 111 (Tiền ở NK-CT số 10 88tr
                 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10
       Có Ghi Có TK 421 – Lãi chưa phân phối
              TK 511 (DTBH)                       80tr
   ST
       Có TK Số dư đầu (Thuế đầu ra) ghi Số dư cuối tháng
       Diễn giải
                   33311 Ghi Nợ TK Ghi Có TK 421, 8tr
   T                     tháng       421, ghi Có         Nợ các TK
                                       các TK
                        Nợ   Có      333    Cộn    911    Cộng Có TK    Nợ      Có
                                            g Nợ             421
                                             TK
                                             421
   1         2          3        4    5       6     7          8        9       10

   1     Ký trước                0
        chuyển sang
       Kết chuyển lãi                 0                    80.000.000        80.000.000
   2

        Tổng cộng       0        0    0             0      80.000.000   0    80.000.000
   3
Kết chuyển TK 33311 (Thuế đầu ra) vào TK
  1, Theo giá bán:các khoản phải nộp NN)
     333 (Thuế và
                        NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10
  Nợ TK 111 Có TK 333mặt) và các khoản phải nộp NN
               Ghi (Tiền – Thuế                        88tr
             Có TK 511 (DTBH)                                       80tr
STT   Diễn giải     Số dư đầu Ghi Nợ TK 333, ghi Có Ghi Có TK 333, Số dư cuối tháng
             Có TK 33311 (Thuế đầu ghi Nợ các TK 8tr
                      tháng          các TK
                                                     ra)
                     Nợ    Có      133     Cộng Nợ     111   Cộng     Nợ       Có
                                           TK 333            Có TK
                                                              333
 1         2          3     4       5         6         7      8       9       10


 1      Ký trước            0
       chuyển sang

      Thuế GTGT                     0      8.000.000           0
 2    bán hàng G1


       Tổng cộng      0     0       0      8.000.000    0      0       0       0
Ghi có TK 112 ởtiền mua M1 2 đồng thời đối
NV2: Trả toàn bộ NK-CT số bằng tiền gửi ngân
 ứng nợ TK 331 trên NK-CT này
 hàng.
                 NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
              Ghi Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
ĐK                    Tháng 1 năm 2010


                     Ghi Có TK 112 - Ghi Nợ các tài khoản
Nợ 331 (PtrảNB)
 STT
       Ngày                                 20,9tr                Cộng TK
                                                                    112
             111  113                 ...        331        ...
     Có TK 112 (TGNH)                                  20,9tr
  1     2       3         4           5           6         7        8



 NV2   15/1                                    20900000           20900000



       Cộng     0         0           0        20900000     0     2090000
GHI SỔ CÁI
SỔ CÁI
                                 (Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)
                                         Tài khoản: …111……
 Số dư đầu năm
      Nợ                   Có
       0                   0

     Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với TK này       Tháng 1       …            Cộng

                       A                           1          …
NK-CT số 10 (TK 421)                           80.000.000              80.000.000

NK-CT số 10 (TK 333)                            8.000.000              8.000.000

…………….

Cộng số PS Nợ                                  88.000.000              88.000.000

Tổng số PS Có

                                Nợ
Số dư cuối tháng
                                Có
IV- NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

                 Hìnhápthức tính
                   Khó thức làđộng
                Phân Phức tạp
                   Sổ côngdụng hệ
                        áp lao cho
                  ChỉNKCT NKCT
                    Hình dụng cho
                   Kết hợp được
                    Đảm bảo
                 NKCT nghiệp toán
                  doanhđối sổ cồng
                     thống tốt có
                  tương thứcvụhóa
                   hình môn cho các
                               kế
                 chuyên mô lớncao
                   nghiệpvà phức
                 chuyên môn hóa
                      hạch toán
                      quy máy
                     kềnh
      Nhược
     Ưu điểm     phù hợp với và
                   công ty toán
                       kếhợp xuất
                            sản
      điểm       kế tổng sổ sách
                    của thủvà
                     tạp.
                     toán
                    thương mại lớn,
                công chi toán
                     kế tiết
                  phát sinh nhiều CT
Cảm ơn cô và các
bạn đã lắng nghe

More Related Content

What's hot

Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánBáo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánChâu Sa Mạn
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngHương Maj
 
giáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misagiáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misaChris Christy
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhChris Christy
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhDương Hà
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệpĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệpViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Sống Động
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 

What's hot (20)

Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánBáo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty vật liệu xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty vật liệu xây dựngĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty vật liệu xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty vật liệu xây dựng
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
 
Đề cương chi tiết đề tài kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Đề cương chi tiết đề tài kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thuĐề cương chi tiết đề tài kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Đề cương chi tiết đề tài kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 
Bài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-côngBài tập-kế-toán-công
Bài tập-kế-toán-công
 
giáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misagiáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misa
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựngĐề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty xây dựng
 
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại công ty nhựa
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại công ty nhựaĐề tài: Kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại công ty nhựa
Đề tài: Kế toán nguyên vật liệu- công cụ dụng cụ tại công ty nhựa
 
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTCĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
 
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAYĐề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
Đề tài: 23 lưu đồ quy trình kế toán thường gặp, HAY
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệpĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ
 
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
Phương pháp ghi thẻ song song áp dụng thích hợp với những doanh nghiệp có chủ...
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệuBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu
 
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Thương mại VIC, HAY
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Thương mại VIC, HAYĐề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Thương mại VIC, HAY
Đề tài: Kế toán tài sản cố định tại Công ty Thương mại VIC, HAY
 
BÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lực
BÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lựcBÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lực
BÀI MẪU Khóa luận đánh giá chu trình doanh thu tại công ty Điện lực
 

Viewers also liked

Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổNhan Nguyen
 
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chungBài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chungHọc kế toán thực tế
 
Slice test
Slice testSlice test
Slice testKhoa Huu
 
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổNhan Nguyen
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Lớp kế toán trưởng
 
Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...
Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...
Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...Lớp kế toán trưởng
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016tuan nguyen
 
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngbáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngNhân Bống
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuHọc kế toán thực tế
 
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19Hoài Molly
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánDigiword Ha Noi
 
Bài t p ghi s- k- toán.ssctke
Bài t p ghi s- k- toán.ssctkeBài t p ghi s- k- toán.ssctke
Bài t p ghi s- k- toán.ssctkeBùi Trang
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩmKế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩmHọc kế toán thực tế
 
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMeocon Doan
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh  Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Lớp kế toán trưởng
 

Viewers also liked (20)

Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
 
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chungBài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
Bài tập kế toán tài chính hình thức nhật ký chung
 
Slice test
Slice testSlice test
Slice test
 
Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổChứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
 
Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...
Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...
Báo cáo thực tập hoàn thiện công tác Kế toán bán hàng và xác định kết quả kin...
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngbáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệuBáo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
Báo cáo tốt nghiệp kế toán nguyên vật liệu
 
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
 
Bài t p ghi s- k- toán.ssctke
Bài t p ghi s- k- toán.ssctkeBài t p ghi s- k- toán.ssctke
Bài t p ghi s- k- toán.ssctke
 
Hướng dẫn cách ghi hóa đơn giá trị gia tăng
Hướng dẫn cách ghi hóa đơn giá trị gia tăngHướng dẫn cách ghi hóa đơn giá trị gia tăng
Hướng dẫn cách ghi hóa đơn giá trị gia tăng
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơnPhân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần thiên sơn
 
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩmKế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
 
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bánKế toán phải thu khách hàng, phải trả  người bán
Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
bài tập kế toán máy Misa
bài tập kế toán máy Misabài tập kế toán máy Misa
bài tập kế toán máy Misa
 
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh  Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 

Similar to Nhật ký chứng từ

De cuong chi tiet thud chuong 1
De cuong chi tiet thud    chuong 1De cuong chi tiet thud    chuong 1
De cuong chi tiet thud chuong 1Hà Thu
 
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642Quynh Anh Nguyen
 
Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...
Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...
Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...AskSock Ngô Quang Đạo
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnDương Hà
 
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.001310722206 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.0013107222Yen Dang
 
Ke toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toan
Ke toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toanKe toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toan
Ke toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toanQuoc Sekureco
 
Sổ kế toán phần 1
Sổ kế toán phần 1Sổ kế toán phần 1
Sổ kế toán phần 1Ngoc Quan
 
đề Cương báo cáo
đề Cương báo cáođề Cương báo cáo
đề Cương báo cáophuocphan01
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Hien Nguyen
 
Thong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btcThong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btcMyLinh093
 
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.001310722210 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222Yen Dang
 
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.001310722205 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.0013107222Yen Dang
 
Khóa học kế toán xây lắp
Khóa học kế toán xây lắpKhóa học kế toán xây lắp
Khóa học kế toán xây lắpVân Lavie
 
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...nataliej4
 
Tìm hiểu về công ty
Tìm hiểu về công tyTìm hiểu về công ty
Tìm hiểu về công tyvanthuat16790
 

Similar to Nhật ký chứng từ (20)

De cuong chi tiet thud chuong 1
De cuong chi tiet thud    chuong 1De cuong chi tiet thud    chuong 1
De cuong chi tiet thud chuong 1
 
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
Tt200 22122014 btc_phuluc4_1422934642
 
Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...
Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...
Chứng từ kế toán? Phân loại chứng từ kế toán? Liên hệ thực tiễn với loại chứn...
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân SơnBáo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
Báo cáo thực tập kế toán chi phí tài sản cố định công ty Tân Sơn
 
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.001310722206 acc202 bai 3_v2.0013107222
06 acc202 bai 3_v2.0013107222
 
Ke toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toan
Ke toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toanKe toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toan
Ke toan.org thong-tu-185-2010-tt-btc-ve-ke-toan
 
Sổ kế toán phần 1
Sổ kế toán phần 1Sổ kế toán phần 1
Sổ kế toán phần 1
 
đề Cương báo cáo
đề Cương báo cáođề Cương báo cáo
đề Cương báo cáo
 
Bài ktcp
Bài ktcpBài ktcp
Bài ktcp
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Thong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btcThong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btc
 
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.001310722210 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
10 acc202 thuat ngu_v2.0013107222
 
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.001310722205 acc202 bai 2_v2.0013107222
05 acc202 bai 2_v2.0013107222
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Khóa học kế toán xây lắp
Khóa học kế toán xây lắpKhóa học kế toán xây lắp
Khóa học kế toán xây lắp
 
Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
Bài Tập Thực Hành Lập Chứng Từ Kế Toán Và Ghi Sổ Kế Toán Áp Dụng Cho Lớp Kế T...
 
Nhon 8
Nhon 8Nhon 8
Nhon 8
 
Tìm hiểu về công ty
Tìm hiểu về công tyTìm hiểu về công ty
Tìm hiểu về công ty
 

Nhật ký chứng từ

  • 1. Nhập môn kế toán Bài Thuyết Trình
  • 2. Nội dung 1 Giới thiệu chung 2 Nhật ký – chứng từ 3 Ví dụ minh họa 4 Nhận xét, kết luận
  • 3. I – GIỚI THIỆU CHUNG 1.2. Khái niệm sổ kế toán– sửa sổ 1.1 Phương pháp ghi sổ b. Các phương pháp sửa sổ a. Các bước ghicác tờ sổ theo một mẫu Sổ kế toán là sổ 1.Phương pháp cải chính mở KẾ TOÁN Mở sổ: Đầu kỳ– kế toánchép các nghiệp nhất địnhTOÁN để ghi phải SỔ sổ kế 1.SỔ KẾ dùng KỸ THUẬT GHI 2.Phương số dư đầu kỳ vào tài khoản. pháp ghi bổ sung toán và ghiphát sinh theo đúng phương vụ kinh tế 3.Phương pháp ghi sốvụ kinh tế phát âm Ghi sổ: Ghi các nghiệp số liệu của pháp kế toán trên cơ sở sinh trên cơ sở của các chứng từ gốc. chứng từ gốc. Khóa sổ: Cuối kỳ kế toán phải khóa sổ, khóa sổ kế toán là tìm ra số dư cuối kỳ.
  • 4. 2. Các hình thức sổ kế toán Hình thức Nhật ký Nhật ký Sổ kế toán sổ cái chung Nhật ký Chứng từ Chứng từ ghi sổ
  • 5. Nhật kí sổ cái Hình thức này được sử dụng phổ biến tại các đơn vị có qui mô nhỏ, nghiệp vụ phát sinh ít. - Nhật ký – sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ phát sinh theo thứ tự thời gian và theo hệ thống. - Các sổ chi tiết: Ghi chép chi tiết các nội dung mà nhật ký – sổ cái không thể ghi chép được.
  • 6. Nhật ký chung Đây là hình thức sổ kế toán sử dụng các loại sổ nhật ký chung, nhật ký đặc biệt, sổ cái và các sổ chi tiết. - Các nhật ký: Ghi chép nghiệp vụ kinh tế theo thứ tự thời gian. - Sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ theo hệ thống và cấu trúc các sổ chi tiết là để ghi chi tiết các nghiệp vụ.
  • 7. Chứng từ ghi sổ Là hình thức sổ kế toán sử dụng trong các doanh nghiệp có nhiều nghiệp vụ phát sinh, sử dụng nhiều tài khoản và có nhiều nhân viên kế toán. - Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Đăng ký nghiệp vụ phát sinh theo thời gian, quản lý chứng từ ghi sổ và kiểm tra đối chiếu với bảng cân đối phát sinh. - Sổ cái: Ghi chép các nghiệp vụ theo hệ thống (theo tài khoản tổng quát). - Sổ chi tiết: Ghi chi tiết các nội dung mà sổ tổng hợp không thể ghi chép được.
  • 8. Kế toán máy Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế toán trên máy vi tính là công việc kế toán được thực hiện theo một chương trình phần mềm kế toán trên máy vi tính
  • 9. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ LÀ GÌ?
  • 10. II – NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ Hình thức nhật ký – chứng từ là hình thức có nhiều ưu điểm nhất trong điều kiện kế toán thủ công, được áp dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp lớn có nhiều nghiệp vụ và nhiều nhân viên kế toán có trình độ cao.
  • 11. Đặc trưng + Kết hợp hợp rãi việc hạch toánhoá hợp + Tập rộng và hệ thống tổng các với hạch vụ kinh tiết phát cùng một sổ kế nghiệp toán chi tế trên sinh theo bên Có của các tài khoản kết in hợp với toán và trong cùng một quá trình ghi chép. Text here + Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các vụ kinhđối việc phân tích các nghiệp quan hệ tế ứng theo các tài khoản đối lý kinh tế, tài đó tài khoản, chỉ tiêu quản ứng Nợ. chính vàhợp báo cáo tài chính.ghi chép các + Kết lập chặt chẽ việc nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hoá các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo tài khoản).
  • 12. Các loại sổ kế toán chủ yếu NK - CT BẢNG KÊ SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT SỔ CÁI
  • 13. Nhật ký - chứng từ Là sổ kế toán tổng hợp dùng để phản ánh toàn bộ số phát sinh của bên Có của các TK tổng hợp.
  • 14. Chú ý: + Chỉ phản ánh số phát sinh bên Có của TK. Một NK - CT có thể p/ánh nhiều TK có cùng nội dung kinh tế, có quan hệ đối ứng nhưng tổng phát sinh có của một loại TK chỉ được ghi vào một NK - CT theo quy định. + TK tổng hợp (TK cấp 1): Là những TK kế toán phản ánh các đối tượng kế toán dạng tổng quát, cung cấp các chỉ tiêu KTTC tổng hợp. VD: TK tổng hợp: Nguyên vật liệu TK phân tích: Nguyên vật liệu chính, phụ, bao bì,… + Số liệu của các cột phản ánh số phát sinh bên Nợ các tài khoản trong một số CT chỉ dùng cho mục đích kiểm tra, phân tích không dùng để ghi Sổ Cái.
  • 15. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)  Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt.  Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng.  Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển.  Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315, 341, 342, 343.  Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán.  Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường
  • 16. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)  Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911  Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211, 212, 213, 217.  Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466
  • 17. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)  Nhật ký chứng từ số 7: Ghi có các TK 142, 152, 153, 154, 214, 242, 334, 335, 338, 351, 352, 611, 621, 622, 623, 627, 631. Gồm 3 phần: + Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp. + Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố + Phần III : Số liệu chi tiết phần “Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh”.
  • 18. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu) Nhật ký - chứng từ số 1 Ghi có TK 111 - Tiền mặt
  • 19. Đơn vị: …………………….. Mẫu số : S04a1-DN Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 Ghi Có TK 111 – Tiền mặt Tháng …. năm ….. Ghi Có TK 111 - Ghi Nợ các tài khoản STT Ngày Cộng Có 22 33 112 113 121 128 141 142 152 153 154 211 … TK 111 2 1 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … ……. Cộng - Đã ghi Sổ Cái: ngày …. tháng …. năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày… tháng … năm .. (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 20. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu) Nhật ký - chứng từ số 5 Ghi có TK Phải trả người bán - TK 331
  • 21. Đơn vị: …………………….. Mẫu số : S04a5-DN Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Nhật ký chứng từ số 5 Ghi Có tài khoản 331 – Phải trả người bán Tháng …. năm ….. SD đầu Theo dõi thanh toán (ghi Nợ Số dư cuối Ghi Có TK 331, Ghi Nợ các TK Tên tháng TK 331) tháng T người T Cộng có Cộng Nợ bán Nợ Có 152 153 211 … 111 112 … Nợ Có TK331 TK 331 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Cộng -Đã ghi Sổ Cái ngày….tháng….năm….. Ngày… tháng … năm .. Người ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 22. Bảng kê - Bảng kê là loại sổ phục vụ cho việc ghi sổ NK – CT được gọn nhẹ, được sử dụng trong những trường hợp các chỉ tiêu hạch toán chi tiết của một số tài khoản không thể kết hợp phản ánh trực tiếp trên nhật ký – chứng từ được. - Hiện nay theo quy định có 10 mẫu bảng kê được sử dụng (1 đến 11). Không có bảng kê số 7.
  • 23. Bảng kê Lưu ý: - Khi sử dụng bảng kê thì trình tự ghi bắt đầu từ chứng từ gốc, bảng phân bổ →Bảng kê, cuối tháng tổng cộng số liệu →NKCT liên quan. - Số liệu của bảng kê không dùng để ghi vào sổ cái. - Bảng phân bổ được dùng để tập hợp và tính toán phân bổ chi phí cho đối tượng chịu phí theo công dụng và mục đích chi phí trước khi ghi vào NK – CT và bảng kê.
  • 24. Các mẫu bảng kê (1 đến 11)  Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt  Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng  Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153)  Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng  Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán hàng - 641, chi phí QLDN -642  Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí phải trả (335); dự phòng phải trả (352)  Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155), hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo thuế (158)  Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế  Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng nhiều có và ghi có 157 đối ứng với nhiều nợ)  Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 - đối ứng nhiều có và ghi có 131 đối ứng với nhiều nợ)
  • 25. Các mẫu bảng kê (1 đến 11) Bảng kê số 6 Tập hợp chi phí trả trước (142,242) chi phí phải trả (335) dự phòng phải trả (352)
  • 27. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết Là các sổ dùng để tập hợp các chứng từ gốc cùng loại của một đối tượng nhằm phục vụ cho việc ghi bảng kê hoặc NK – CT liên quan. Lưu ý: Mở chi tiết cho từng tài khoản riêng biệt trên từng sổ.
  • 28. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết
  • 29. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết Sổ kế toán chi tiết
  • 30. Đơn vị: …………………….. Mẫu số : S41-DN Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT Năm tài chính: ……………………. Chứng từ Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư Giá trị Giá trị Khoản ghi sổ Phần điều chỉnh ghi sổ Khoản điểu điều Khoản khoản tăng (giảm) khoản khoản chỉnh tương chỉnh do điều chỉnh đầu tư đầu tư theo thay ứng với báo cáo do nhà đầu Số Ngày Diễn giải đầu tư vào phần sở hữu của nhà đầu tài chính của nhà tư và công ty liên kết đổi của vốn chủ sở hữu của công vào công công ty ty liên kết nhưng ty liên hiệu tháng liên kết tư trong lợi đầu tư và không áp kết nhuận hoặc công ty dụng không được phản đầu kỳ ánh vào Báo cáo cuối lỗ của công liên kết thống nhất kỳ kết quản kinh ty liên kết được lập chính sách doanh của công ty trong kỳ khác kế toán liên kết ngày A B C 1 2 3 4 5 6 Công ty liên kết A …………. …………. Công ty liên kết B ………….. - Sổ này có: …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số ……. - Ngày mở sổ: ……………….. Ngày … tháng …. năm …… Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 31. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết Thẻ kế toán chi tiết
  • 32. Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S37-DN Địa chỉ: ……………………. (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y 2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ Tháng ………….. năm …………………. Tên sản phẩm, dịch vụ: ………………. Chia ra theo khoản mục Tổng số Nguyên Chỉ tiêu tiền liệu, vật … … … … … … … liệu A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ 2. Chi phí SXKD PS trong kỳ 3. Giá thành SP, DV trong kỳ 4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ Ngày … tháng …. năm Người ghi …… sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 33. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng tổng hợp chi tiết
  • 34. Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S11-DN Địa chỉ: ……………………. (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y 2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tài khoản: ……….. Tháng .… năm ..……… Số tiền Tên, quy cách vật liệu, STT dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ A B 1 2 3 4 Cộng Ngày …. tháng …. năm ….. Người lập Kế toán trưởng (Ký , họ tên) (Ký, họ tên)
  • 35. Sổ cái Được mở cho cả năm, mở cho từng tài khoản trong đó phản ánh số phát sinh nợ, phát sinh có và số dư cuối tháng. Sổ chỉ ghi một lần vào cuối tháng trên cơ sở các nhật ký – chứng từ.
  • 36. Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S05-DN (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y 2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé tr­ë ng BTC ) SỔ CÁI Số dư đầu năm (Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ) Nợ Có Tài khoản: ……… Ghi Có các TK, đối ứng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 … Cộng Nợ với TK này A 1 2 3 4 5 6 7 8 … ……………. ……………. ……………. Cộng số PS Nợ Tổng số PS Có Nợ Số dư cuối tháng Có Ngày … tháng … năm Người ghi Kế toán trưởng Giám đốc sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
  • 38. Cuối tháng,… Hằng Ngày,…. 1 Chứng từ kế toán 1 và Các bảng phân bổ 1 2 2 NHẬT KÝ Sổ, thẻ Bảng Kê CHỨNG 3 3 Kế toán chi tiết TỪ 3 3 4 Bảng tổng 5 Sổ Cái hợp chi tiết 5 5 5 Báo cáo Tài Chính
  • 39. Lưu ý: Trong Bước 1 CHỨNG TỪ BẢNG PHÂN BỔ SỔ QUỸ BẢNG KÊ NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
  • 40. BẢNG PHÂN BỔ Nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ Tháng….năm…. Ghi có TK TK 1521 TK 1522 Nguyên liệu, vật liệu Vật liệu phụ STT HT TT HT TT Đối tượng sử dụng 1 2 3 4 5 6 1 TK… 2 TK…
  • 42. III – VÍ DỤ MINH HỌA Trong tháng 1 tại doanh nghiệp A xảy ra các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Ngày 10/1 xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt, giá vốn 56 triệu, giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%). 2. Ngày 15/1 trả toàn bộ tiền mua M1 bằng tiền gửi ngân hàng.
  • 44. NV1: Xuất kho một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt: giá vốn 56 triệu, giá bán 80 triệu (thuế GTGT 10%). ĐK 1, Theo giá vốn: 2, Theo giá bán: Nợ TK 632 (GVHB) 56tr Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr Có TK 156 (HH) 56tr Có TK 511 (DTBH) 80tr Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr
  • 45. NV2: Trả toàn bộ tiền mua M1 bằng tiền gửi ngân hàng. ĐK Nợ 331 (PtrảNB) 20,9tr Có TK 112 (TGNH) 20,9tr
  • 46. GHI NHẬT KÝ CHỨNG TỪ VÀ BẢNG KÊ
  • 47. Ghi nợ TK 632, đối ứng có 156 trong Bảng kê Ghi có TK 156, đối ứng nợ 632 trong NK-CT số 88 số Bảng kê Nhật ký chứng từ số 8 KHO số 8: NHẬP XUẤT TỒN NV2: Xuất kho156, 157, 158, (Hàng hóa511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 635, 641, Ghi Có các TK 155, một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh 159, 131, 156) Tháng711, 811, 821, 911 642, 1 năm 2010 toán ngay bằng tiền mặt: Tháng 1 năm 2010 Ghi nợ TK 156, Ghi có các giá vốn 56 triệu, TK Ghi có TK 156, Ghi nợ các TK Chứng từ Cáctriệu TK giá bán 80 Diễn (thuế GTGT 10%). Cộng ST ghi có 111 … nợ 632 … Cộng có T STT 131 … TK 156 Cộng 156 ĐK Cácgiải TK . TK 156 ghi nợ 1,SốTheo giá vốn:Giá Giá Ngày SL SL Giá Giá TT hiệu tháng HT TT HT 1 Nợ TK 632 (GVHB) 21 3 24 5 36 7 8 4 9 5 10 56tr 6 11 12 7 13 1 Có TK 156 (HH) XK Hàng 8000 56tr 56.000.000 56.000.000 1 632 56.000.000 56.000.000 G1 Cộng 56.000.000 56.000.000 Đã ghi sổ cái ngày 31 tháng 1 năm 2010 Cộng 8000 0 56.000.000 56.000.000
  • 48. Ghi Nợ TK 111, đối ứng có 511, 333 ở Bảng kê số 1 2, Theo giá bán: NV1: Xuất kho một lượng sản KÊ SỐ 1 khách hàng BẢNG phẩm G1, Nợ TK 111 (Tiền mặt) mặt: Tiền mặt 88tr thanh toán ngay bằngnợ TK 111 – Ghi tiền giá vốn 56Có TK 511 (DTBH) Ghi Có các TK triệu, Ghi Nợ TK 111, 80tr giá bán 80CóNgày 33311 (Thuế đầu ra) STT TK triệu (thuế GTGT 10%). 8tr Số dư cuối ngày Cộng Nợ TK ĐK 333 511 111 2, Theo giá bán: 1 2 3 4 5 6 Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr 1 Có TK 5118.000.000 80.000.000 88.000.000 10/1 (DTBH) 80tr 88.000.000 Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr Cộng 8.000.000 80.000.000 88.000.000 88.000.000
  • 49. Kết chuyển TK 1, Theo giá bán:511 (DTBH) vào TK 421 – Lãi Nợ TK phân phốimặt) chưa 111 (Tiền ở NK-CT số 10 88tr NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Có Ghi Có TK 421 – Lãi chưa phân phối TK 511 (DTBH) 80tr ST Có TK Số dư đầu (Thuế đầu ra) ghi Số dư cuối tháng Diễn giải 33311 Ghi Nợ TK Ghi Có TK 421, 8tr T tháng 421, ghi Có Nợ các TK các TK Nợ Có 333 Cộn 911 Cộng Có TK Nợ Có g Nợ 421 TK 421 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Ký trước 0 chuyển sang Kết chuyển lãi 0 80.000.000 80.000.000 2 Tổng cộng 0 0 0 0 80.000.000 0 80.000.000 3
  • 50. Kết chuyển TK 33311 (Thuế đầu ra) vào TK 1, Theo giá bán:các khoản phải nộp NN) 333 (Thuế và NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10 Nợ TK 111 Có TK 333mặt) và các khoản phải nộp NN Ghi (Tiền – Thuế 88tr Có TK 511 (DTBH) 80tr STT Diễn giải Số dư đầu Ghi Nợ TK 333, ghi Có Ghi Có TK 333, Số dư cuối tháng Có TK 33311 (Thuế đầu ghi Nợ các TK 8tr tháng các TK ra) Nợ Có 133 Cộng Nợ 111 Cộng Nợ Có TK 333 Có TK 333 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Ký trước 0 chuyển sang Thuế GTGT 0 8.000.000 0 2 bán hàng G1 Tổng cộng 0 0 0 8.000.000 0 0 0 0
  • 51. Ghi có TK 112 ởtiền mua M1 2 đồng thời đối NV2: Trả toàn bộ NK-CT số bằng tiền gửi ngân ứng nợ TK 331 trên NK-CT này hàng. NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2 Ghi Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng ĐK Tháng 1 năm 2010 Ghi Có TK 112 - Ghi Nợ các tài khoản Nợ 331 (PtrảNB) STT Ngày 20,9tr Cộng TK 112 111 113 ... 331 ... Có TK 112 (TGNH) 20,9tr 1 2 3 4 5 6 7 8 NV2 15/1 20900000 20900000 Cộng 0 0 0 20900000 0 2090000
  • 53. SỔ CÁI (Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ) Tài khoản: …111…… Số dư đầu năm Nợ Có 0 0 Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 … Cộng A 1 … NK-CT số 10 (TK 421) 80.000.000 80.000.000 NK-CT số 10 (TK 333) 8.000.000 8.000.000 ……………. Cộng số PS Nợ 88.000.000 88.000.000 Tổng số PS Có Nợ Số dư cuối tháng Có
  • 54. IV- NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN Hìnhápthức tính Khó thức làđộng Phân Phức tạp Sổ côngdụng hệ áp lao cho ChỉNKCT NKCT Hình dụng cho Kết hợp được Đảm bảo NKCT nghiệp toán doanhđối sổ cồng thống tốt có tương thứcvụhóa hình môn cho các kế chuyên mô lớncao nghiệpvà phức chuyên môn hóa hạch toán quy máy kềnh Nhược Ưu điểm phù hợp với và công ty toán kếhợp xuất sản điểm kế tổng sổ sách của thủvà tạp. toán thương mại lớn, công chi toán kế tiết phát sinh nhiều CT
  • 55. Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe

Editor's Notes

  1. Content Layouts