2. Nội dung
1 Giới thiệu chung
2 Nhật ký – chứng từ
3 Ví dụ minh họa
4 Nhận xét, kết luận
3. I – GIỚI THIỆU CHUNG
1.2. Khái niệm sổ kế toán– sửa sổ
1.1 Phương pháp ghi sổ
b. Các phương pháp sửa sổ
a. Các bước ghicác tờ sổ theo một mẫu
Sổ kế toán là sổ
1.Phương pháp cải chính mở KẾ TOÁN
Mở sổ: Đầu kỳ– kế toánchép các nghiệp
nhất địnhTOÁN để ghi phải SỔ sổ kế
1.SỔ KẾ dùng KỸ THUẬT GHI
2.Phương số dư đầu kỳ vào tài khoản.
pháp ghi bổ sung
toán và ghiphát sinh theo đúng phương
vụ kinh tế
3.Phương pháp ghi sốvụ kinh tế phát
âm
Ghi sổ: Ghi các nghiệp số liệu của
pháp kế toán trên cơ sở
sinh trên cơ sở của các chứng từ gốc.
chứng từ gốc.
Khóa sổ: Cuối kỳ kế toán phải khóa sổ,
khóa sổ kế toán là tìm ra số dư cuối kỳ.
4. 2. Các hình thức sổ kế toán
Hình thức
Nhật ký Nhật ký
Sổ kế toán
sổ cái chung
Nhật ký
Chứng từ
Chứng từ
ghi sổ
5. Nhật kí sổ cái
Hình thức này được sử dụng phổ biến tại
các đơn vị có qui mô nhỏ, nghiệp vụ phát
sinh ít.
- Nhật ký – sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ phát
sinh theo thứ tự thời gian và theo hệ thống.
- Các sổ chi tiết: Ghi chép chi tiết các nội
dung mà nhật ký – sổ cái không thể ghi
chép được.
6. Nhật ký chung
Đây là hình thức sổ kế toán sử dụng các
loại sổ nhật ký chung, nhật ký đặc biệt, sổ
cái và các sổ chi tiết.
- Các nhật ký: Ghi chép nghiệp vụ kinh tế
theo thứ tự thời gian.
- Sổ cái: Ghi chép nghiệp vụ theo hệ thống
và cấu trúc các sổ chi tiết là để ghi chi tiết
các nghiệp vụ.
7. Chứng từ ghi sổ
Là hình thức sổ kế toán sử dụng trong các
doanh nghiệp có nhiều nghiệp vụ phát sinh,
sử dụng nhiều tài khoản và có nhiều nhân
viên kế toán.
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ: Đăng ký
nghiệp vụ phát sinh theo thời gian, quản lý
chứng từ ghi sổ và kiểm tra đối chiếu với
bảng cân đối phát sinh.
- Sổ cái: Ghi chép các nghiệp vụ theo hệ
thống (theo tài khoản tổng quát).
- Sổ chi tiết: Ghi chi tiết các nội dung mà sổ
tổng hợp không thể ghi chép được.
8. Kế toán máy
Đặc trưng cơ bản của Hình thức kế
toán trên máy vi tính là công việc kế
toán được thực hiện theo một
chương trình phần mềm kế toán
trên máy vi tính
10. II – NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ
Hình thức nhật ký – chứng từ là hình thức
có nhiều ưu điểm nhất trong điều kiện kế
toán thủ công, được áp dụng rộng rãi trong
các doanh nghiệp lớn có nhiều nghiệp vụ
và nhiều nhân viên kế toán có trình độ cao.
11. Đặc trưng
+ Kết hợp hợp rãi việc hạch toánhoá hợp
+ Tập rộng và hệ thống tổng các
với hạch vụ kinh tiết phát cùng một sổ kế
nghiệp toán chi tế trên sinh theo bên
Có của các tài khoản kết in hợp với
toán và trong cùng một quá trình ghi chép.
Text here
+ Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các vụ kinhđối
việc phân tích các nghiệp quan hệ tế
ứng theo các tài khoản đối lý kinh tế, tài
đó tài khoản, chỉ tiêu quản ứng Nợ.
chính vàhợp báo cáo tài chính.ghi chép các
+ Kết lập chặt chẽ việc
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo
trình tự thời gian với việc hệ thống
hoá các nghiệp vụ theo nội dung
kinh tế (theo tài khoản).
12. Các loại sổ kế toán chủ yếu
NK - CT
BẢNG KÊ
SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT
SỔ CÁI
13. Nhật ký - chứng từ
Là sổ kế toán tổng hợp dùng để
phản ánh toàn bộ số phát sinh
của bên Có của các TK tổng hợp.
14. Chú ý:
+ Chỉ phản ánh số phát sinh bên Có của TK. Một NK - CT
có thể p/ánh nhiều TK có cùng nội dung kinh tế, có
quan hệ đối ứng nhưng tổng phát sinh có của một loại
TK chỉ được ghi vào một NK - CT theo quy định.
+ TK tổng hợp (TK cấp 1): Là những TK kế toán phản
ánh các đối tượng kế toán dạng tổng quát, cung cấp các
chỉ tiêu KTTC tổng hợp.
VD: TK tổng hợp: Nguyên vật liệu
TK phân tích: Nguyên vật liệu chính, phụ, bao bì,…
+ Số liệu của các cột phản ánh số phát sinh bên Nợ các tài
khoản trong một số CT chỉ dùng cho mục đích kiểm tra,
phân tích không dùng để ghi Sổ Cái.
15. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền
mặt.
Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền
gởi ngân hàng.
Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền
đang chuyển.
Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 -
Vay ngắn hạn, Có TK 315, 341, 342, 343.
Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải
trả cho người bán.
Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng
mua đang đi đường
16. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157
158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642
711 811 821 911
Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211, 212, 213,
217.
Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129
136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244
333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419
421 431 441 461 466
17. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
Nhật ký chứng từ số 7: Ghi có các TK 142, 152, 153,
154, 214, 242, 334, 335, 338, 351, 352, 611, 621, 622,
623, 627, 631.
Gồm 3 phần:
+ Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn
doanh nghiệp.
+ Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố
+ Phần III : Số liệu chi tiết phần “Luân chuyển nội bộ
không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh”.
18. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
Nhật ký - chứng từ số 1
Ghi có TK 111 - Tiền mặt
19. Đơn vị: …………………….. Mẫu số : S04a1-DN
Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1
Ghi Có TK 111 – Tiền mặt
Tháng …. năm …..
Ghi Có TK 111 - Ghi Nợ các tài khoản
STT Ngày Cộng Có
22 33
112 113 121 128 141 142 152 153 154 211 … TK 111
2 1
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….
Cộng
- Đã ghi Sổ Cái: ngày …. tháng …. năm
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày… tháng … năm ..
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
20. Các mẫu nhật ký chứng từ (10 mẫu)
Nhật ký - chứng từ số 5
Ghi có TK Phải trả người bán -
TK 331
21. Đơn vị: …………………….. Mẫu số : S04a5-DN
Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Nhật ký chứng từ số 5
Ghi Có tài khoản 331 – Phải trả người bán
Tháng …. năm …..
SD đầu Theo dõi thanh toán (ghi Nợ Số dư cuối
Ghi Có TK 331, Ghi Nợ các TK
Tên tháng TK 331) tháng
T
người
T Cộng có Cộng Nợ
bán Nợ Có 152 153 211 … 111 112 … Nợ Có
TK331 TK 331
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Cộng
-Đã ghi Sổ Cái ngày….tháng….năm…..
Ngày… tháng … năm ..
Người ghi sổ Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
22. Bảng kê
- Bảng kê là loại sổ phục vụ cho việc ghi
sổ NK – CT được gọn nhẹ, được sử
dụng trong những trường hợp các chỉ
tiêu hạch toán chi tiết của một số tài
khoản không thể kết hợp phản ánh trực
tiếp trên nhật ký – chứng từ được.
- Hiện nay theo quy định có 10 mẫu
bảng kê được sử dụng (1 đến 11). Không
có bảng kê số 7.
23. Bảng kê
Lưu ý:
- Khi sử dụng bảng kê thì trình tự ghi bắt đầu từ
chứng từ gốc, bảng phân bổ →Bảng kê, cuối
tháng tổng cộng số liệu →NKCT liên quan.
- Số liệu của bảng kê không dùng để ghi vào sổ
cái.
- Bảng phân bổ được dùng để tập hợp và tính toán
phân bổ chi phí cho đối tượng chịu phí theo
công dụng và mục đích chi phí trước khi ghi vào
NK – CT và bảng kê.
24. Các mẫu bảng kê (1 đến 11)
Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt
Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng
Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu
và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153)
Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng
Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán
hàng - 641, chi phí QLDN -642
Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí
phải trả (335); dự phòng phải trả (352)
Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155),
hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo thuế (158)
Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa,
hàng hóa kho bảo thuế
Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng
nhiều có và ghi có 157 đối ứng với nhiều nợ)
Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 -
đối ứng nhiều có và ghi có 131 đối ứng với nhiều nợ)
25. Các mẫu bảng kê (1 đến 11)
Bảng kê số 6
Tập hợp chi phí trả trước (142,242)
chi phí phải trả (335)
dự phòng phải trả (352)
27. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
Là các sổ dùng để tập hợp các chứng từ
gốc cùng loại của một đối tượng nhằm
phục vụ cho việc ghi bảng kê hoặc NK –
CT liên quan.
Lưu ý: Mở chi tiết cho từng tài khoản
riêng biệt trên từng sổ.
29. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết
Sổ kế toán chi tiết
30. Đơn vị: …………………….. Mẫu số : S41-DN
Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT
Năm tài chính: …………………….
Chứng từ Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi
sổ của khoản đầu tư
Giá trị
Giá trị Khoản ghi sổ
Phần điều chỉnh
ghi sổ Khoản điểu điều Khoản khoản
tăng (giảm) khoản
khoản chỉnh tương chỉnh do điều chỉnh đầu tư
đầu tư theo thay
ứng với báo cáo do nhà đầu
Số Ngày
Diễn giải đầu tư
vào phần sở hữu
của nhà đầu
tài chính
của nhà
tư và công
ty liên kết
đổi của vốn chủ
sở hữu của công
vào
công
công ty ty liên kết nhưng ty liên
hiệu tháng liên kết tư trong lợi đầu tư và không áp kết
nhuận hoặc công ty dụng không được phản
đầu kỳ ánh vào Báo cáo cuối
lỗ của công liên kết thống nhất kỳ
kết quản kinh
ty liên kết được lập chính sách doanh của công ty
trong kỳ khác kế toán liên kết
ngày
A B C 1 2 3 4 5 6
Công ty liên kết A
………….
………….
Công ty liên kết B
…………..
- Sổ này có: …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang số …….
- Ngày mở sổ: ………………..
Ngày … tháng …. năm ……
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
31. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết
Thẻ kế toán chi tiết
32. Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S37-DN
Địa chỉ: ……………………. (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y
2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé trë ng BTC
THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
Tháng ………….. năm ………………….
Tên sản phẩm, dịch vụ: ……………….
Chia ra theo khoản mục
Tổng số Nguyên
Chỉ tiêu
tiền liệu, vật … … … … … … …
liệu
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1. Chi phí SXKD dở dang đầu
kỳ
2. Chi phí SXKD PS trong kỳ
3. Giá thành SP, DV trong kỳ
4. Chi phí SXKD dở dang
cuối kỳ
Ngày … tháng …. năm
Người ghi ……
sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
33. Mẫu sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
34. Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S11-DN
Địa chỉ: ……………………. (Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y
2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé trë ng BTC
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản: ………..
Tháng .… năm ..………
Số tiền
Tên, quy cách vật liệu,
STT dụng cụ, sản phẩm,
hàng hoá Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
A B 1 2 3 4
Cộng
Ngày …. tháng …. năm
…..
Người lập Kế toán trưởng
(Ký , họ tên) (Ký, họ tên)
35. Sổ cái
Được mở cho cả năm, mở cho từng
tài khoản trong đó phản ánh số phát
sinh nợ, phát sinh có và số dư cuối
tháng. Sổ chỉ ghi một lần vào cuối
tháng trên cơ sở các nhật ký –
chứng từ.
36. Đơn vị: …………………….. MÉu sè : S05-DN
(Ba n hµ nh the o Q§ s è 1 5 /2 0 0 6 /Q§ -BTC ng µ y
2 0 /0 3 /2 0 0 6 c ña Bé trë ng BTC )
SỔ CÁI
Số dư đầu
năm (Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)
Nợ Có
Tài khoản: ………
Ghi Có các TK, đối ứng
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 … Cộng
Nợ với TK này
A 1 2 3 4 5 6 7 8 …
…………….
…………….
…………….
Cộng số PS Nợ
Tổng số PS Có
Nợ
Số dư cuối tháng
Có
Ngày … tháng … năm
Người ghi Kế toán trưởng Giám đốc
sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
38. Cuối tháng,…
Hằng Ngày,….
1 Chứng từ kế toán 1
và
Các bảng phân bổ
1
2 2
NHẬT KÝ Sổ, thẻ
Bảng Kê CHỨNG
3 3 Kế toán chi tiết
TỪ
3 3
4
Bảng tổng
5 Sổ Cái hợp chi tiết
5
5
5
Báo cáo Tài Chính
39. Lưu ý: Trong Bước 1
CHỨNG TỪ
BẢNG PHÂN BỔ SỔ QUỸ
BẢNG KÊ NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
40. BẢNG PHÂN BỔ
Nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ
Tháng….năm….
Ghi có TK TK 1521 TK 1522
Nguyên liệu, vật liệu Vật liệu phụ
STT
HT TT HT TT
Đối tượng sử dụng
1 2 3 4 5 6
1 TK…
2 TK…
42. III – VÍ DỤ MINH HỌA
Trong tháng 1 tại doanh nghiệp A xảy ra
các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Ngày 10/1 xuất kho một lượng sản
phẩm G1, khách hàng thanh toán ngay
bằng tiền mặt, giá vốn 56 triệu, giá bán 80
triệu (thuế GTGT 10%).
2. Ngày 15/1 trả toàn bộ tiền mua M1
bằng tiền gửi ngân hàng.
47. Ghi nợ TK 632, đối ứng có 156 trong Bảng kê
Ghi có TK 156, đối ứng nợ 632 trong NK-CT
số 88
số
Bảng kê Nhật ký chứng từ số 8 KHO
số 8: NHẬP XUẤT TỒN
NV2: Xuất kho156, 157, 158, (Hàng hóa511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 635, 641,
Ghi Có các TK 155, một lượng sản phẩm G1, khách hàng thanh
159, 131, 156)
Tháng711, 811, 821, 911
642, 1 năm 2010
toán ngay bằng tiền mặt: Tháng 1 năm 2010
Ghi nợ TK 156, Ghi có các
giá vốn 56 triệu, TK
Ghi có TK 156, Ghi nợ các TK
Chứng từ Cáctriệu
TK
giá bán 80 Diễn (thuế GTGT 10%).
Cộng
ST ghi có 111
… nợ
632 …
Cộng có
T STT 131 … TK 156 Cộng 156
ĐK Cácgiải
TK . TK
156
ghi nợ
1,SốTheo giá vốn:Giá Giá
Ngày
SL SL
Giá
Giá TT
hiệu tháng HT TT HT
1 Nợ TK 632 (GVHB)
21 3 24 5 36 7 8 4 9 5
10 56tr 6
11 12 7 13
1
Có TK 156 (HH)
XK
Hàng 8000
56tr
56.000.000 56.000.000
1 632 56.000.000 56.000.000
G1
Cộng 56.000.000 56.000.000
Đã ghi sổ cái ngày 31 tháng 1 năm 2010
Cộng 8000 0 56.000.000 56.000.000
48. Ghi Nợ TK 111, đối ứng có 511, 333 ở Bảng kê
số 1
2, Theo giá bán:
NV1: Xuất kho một lượng sản KÊ SỐ 1 khách hàng
BẢNG phẩm G1,
Nợ TK 111 (Tiền mặt) mặt: Tiền mặt 88tr
thanh toán ngay bằngnợ TK 111 –
Ghi tiền
giá vốn 56Có TK 511 (DTBH) Ghi Có các TK
triệu, Ghi Nợ TK 111,
80tr
giá bán 80CóNgày 33311 (Thuế đầu ra)
STT TK
triệu (thuế GTGT 10%). 8tr
Số dư cuối
ngày
Cộng Nợ TK
ĐK 333 511
111
2, Theo giá bán:
1 2 3 4 5 6
Nợ TK 111 (Tiền mặt) 88tr
1
Có TK 5118.000.000 80.000.000 88.000.000
10/1
(DTBH) 80tr
88.000.000
Có TK 33311 (Thuế đầu ra) 8tr
Cộng 8.000.000 80.000.000 88.000.000 88.000.000
49. Kết chuyển TK
1, Theo giá bán:511 (DTBH) vào TK 421 – Lãi
Nợ TK phân phốimặt)
chưa 111 (Tiền ở NK-CT số 10 88tr
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10
Có Ghi Có TK 421 – Lãi chưa phân phối
TK 511 (DTBH) 80tr
ST
Có TK Số dư đầu (Thuế đầu ra) ghi Số dư cuối tháng
Diễn giải
33311 Ghi Nợ TK Ghi Có TK 421, 8tr
T tháng 421, ghi Có Nợ các TK
các TK
Nợ Có 333 Cộn 911 Cộng Có TK Nợ Có
g Nợ 421
TK
421
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Ký trước 0
chuyển sang
Kết chuyển lãi 0 80.000.000 80.000.000
2
Tổng cộng 0 0 0 0 80.000.000 0 80.000.000
3
50. Kết chuyển TK 33311 (Thuế đầu ra) vào TK
1, Theo giá bán:các khoản phải nộp NN)
333 (Thuế và
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 10
Nợ TK 111 Có TK 333mặt) và các khoản phải nộp NN
Ghi (Tiền – Thuế 88tr
Có TK 511 (DTBH) 80tr
STT Diễn giải Số dư đầu Ghi Nợ TK 333, ghi Có Ghi Có TK 333, Số dư cuối tháng
Có TK 33311 (Thuế đầu ghi Nợ các TK 8tr
tháng các TK
ra)
Nợ Có 133 Cộng Nợ 111 Cộng Nợ Có
TK 333 Có TK
333
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Ký trước 0
chuyển sang
Thuế GTGT 0 8.000.000 0
2 bán hàng G1
Tổng cộng 0 0 0 8.000.000 0 0 0 0
51. Ghi có TK 112 ởtiền mua M1 2 đồng thời đối
NV2: Trả toàn bộ NK-CT số bằng tiền gửi ngân
ứng nợ TK 331 trên NK-CT này
hàng.
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
Ghi Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
ĐK Tháng 1 năm 2010
Ghi Có TK 112 - Ghi Nợ các tài khoản
Nợ 331 (PtrảNB)
STT
Ngày 20,9tr Cộng TK
112
111 113 ... 331 ...
Có TK 112 (TGNH) 20,9tr
1 2 3 4 5 6 7 8
NV2 15/1 20900000 20900000
Cộng 0 0 0 20900000 0 2090000
53. SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)
Tài khoản: …111……
Số dư đầu năm
Nợ Có
0 0
Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với TK này Tháng 1 … Cộng
A 1 …
NK-CT số 10 (TK 421) 80.000.000 80.000.000
NK-CT số 10 (TK 333) 8.000.000 8.000.000
…………….
Cộng số PS Nợ 88.000.000 88.000.000
Tổng số PS Có
Nợ
Số dư cuối tháng
Có
54. IV- NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN
Hìnhápthức tính
Khó thức làđộng
Phân Phức tạp
Sổ côngdụng hệ
áp lao cho
ChỉNKCT NKCT
Hình dụng cho
Kết hợp được
Đảm bảo
NKCT nghiệp toán
doanhđối sổ cồng
thống tốt có
tương thứcvụhóa
hình môn cho các
kế
chuyên mô lớncao
nghiệpvà phức
chuyên môn hóa
hạch toán
quy máy
kềnh
Nhược
Ưu điểm phù hợp với và
công ty toán
kếhợp xuất
sản
điểm kế tổng sổ sách
của thủvà
tạp.
toán
thương mại lớn,
công chi toán
kế tiết
phát sinh nhiều CT