SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
BÀI TẬP ÔN TÂP MÔN THUẾ TN
CHƯƠNG 2
BÀI TẬP
1. Một DN sản xuất kinh doanh trong tháng có số liệu sau:
-Tiêu thụ 200 sản phẩm A với giá 300.000 đồng/1sp chưa có thuế GTGT
- Tiêu thụ 300 sản phẩm B với giá 250.000 đồng/1sp chưa có thuế TTĐB 30%; chưa có
thuế GTGT 10%.
- Xuất khẩu trực tiếp 300 sản phẩm cùng loại với giá FOB là 330.000 đồng/1sp
-Thuế GTGT tập hợp trên hóa đơn mua vào trong tháng là 3 triệu đồng.
-Thuế suất thuế GTGT đầu ra là 10% (DN thực hiện chế độ hóa đơn, chứng từ đúng quy
định, mọi thanh toán hàng hóa đều qua Ngân hàng)
-Thuế GTGT phải nộp liên quan đến hoạt động kinh doanh hàng hóa bán ra trên?
-Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ?
2.Một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong tháng có số liệu sau:
- Nguyên liệu mua vào trong tháng:
+ Mua của doanh nghiệp A chưa có thuế GTGT10% với trị giá là 40 triệu đồng.
Hóa đơn GTGT ghi chép đúng quy định.
+Nhập khẩu 1 lô nguyên liệu giá CIF ghi trên hợp đồng ngoại thương là: 450 000
USD; thuế nhập khẩu là 20%; thuế GTGT 10%.
+ Mua của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp có hóa
đơn bán hàng, trị giá nguyên liệu mua vào là 35 triệu đồng.
Tỷ giá 1USD = 21.000 VND
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng của doanh nghiệp là:
3.Tại một doanh nghiệp trong tháng có tình hình sau:
-Nhập khẩu 20 tấn nguyên liệu, giá CIF là 25.000USD/1 tấn. Thuế nhập khẩu là 30%;
thuế GTGT 10%
-Tiêu thụ 50.000 sản phẩm. Hóa đơn GTGT ghi giá thanh toán 550.000 đ/SP; thuế suất
thuế GTGT 10%
Tỷ giá 1USD = 21.000 VND
Doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT trong tháng theo phương pháp khấu trừ là:
4.Tại một doanh nghiệp trong tháng có tình hình sau:
-Nhập khẩu 20 tấn nguyên liệu, giá nhập khẩu tại của khẩu là 25.000USD/1 tấn. Thuế
nhập khẩu là 30%; thuế GTGT 10% (Tỷ giá 1USD = 21.000 VND)
-Tiêu thụ 20 000 sản phẩm A với giá chưa có thuế GTGT 500.000 đ/ sản phẩm.
-Tiêu thụ 10000 sản phẩm B với giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT là 4400 triệu
đồng, thuế GTGT là 10 %
Thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp theo phương pháp khấu trừ là:

1
5.Doanh nghiệp N trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 200 tấn NVL A với giá CIF là 30.000 đồng/kg. Thuế nhập khẩu 20%; thuế
GTGT 10% .Bán lại cho doanh nghiệp M với giá 30.000 đồng/kg chưa có thuế GTGT
là 10%.
-Nhập khẩu 20 tấn NVL B, giá CIF là 30 000USD/1 tấn. Thuế nhập khẩu là 30%; thuế
GTGT 10%
- Thuế GTGT đầu vào doanh nghiệp phải nộp là:
6.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 200 tấn NVL với giá CIF là 20.000 đồng/kg. Thuế nhập khẩu 20%; thuế
GTGT 10%. Bán lại cho doanh nghiệp Y với giá 35.000 đồng/kg chưa có thuế GTGT
là 10%.
-Tiêu thụ 10000 sản phẩm B với giá bán đã có thuế GTGT là 550.000 đồng/ 1 sản phẩm,
thuế GTGT là 10 %.
- Thuế GTGT đầu ra doanh nghiệp phải nộp là:
7.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu ủy thác 13 xe ủi với giá CIF là 70.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%; thuế
GTGT 10% . Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 35.000 VND
- Thuế GTGT doanh nghiệp X phải nộp là:
8.Một cơ sở sản xuất rượu trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
-Nhận nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất rượu với giá FOB là 250 000 USD,
Chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế bằng 5% giá FOB. Thuế nhập khẩu là 40%; thuế
TTĐB là 40% ; thuế GTGT 10%.
-Bán trong nước 100.000 lít với tổng giá trị thanh toán là 10000 triệu đồng chưa có thuế
GTGT 10%.
Biết rằng:
Doanh nghiệp thực hiện tốt chế độ sổ sách kế toán, hóa đơn, chứng từ,
Tỷ giá 1USD = 21.000VND
Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là:
9.Một cửa hàng kinh doanh thương mại trong tháng tính thuế có tình hình sau:
1. Giá trị hàng tồn kho đầu tháng:
- Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 20.000.000 đồng
2. Giá trị hàng nhập vào trong tháng:
- Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 200.000.000 đồng
3.Giá trị hàng tồn kho cuối tháng:
- Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 6.000.000 đồng
4. Doanh số bán hàng trong tháng:
- Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 140.000.000 đồng
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp là:

2
10.Một cửa hàng kinh doanh tổng hợp trong tháng tính thuế có tình hình sau:
1. Giá trị hàng tồn kho đầu tháng:
- Đồ chơi trẻ em: 7.000.000 đồng.
- Dụng cụ và đồ dùng học tập: 20.000.000 đồng.
2. Giá trị hàng nhập vào trong tháng:
- Đồ chơi trẻ em: 40.000.000 đồng
- Dụng cụ và đồ dùng học tập: 80.000.000 đồng.
3. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng:
-Đồ chơi trẻ em: 4.000.000 đồng
-Dụng cụ và đồ dùng học tập: 8.000.000 đồng.
( Số liệu trên được hạch toán theo giá mua vào trên hóa đơn mua hàng )
4. Doanh số bán hàng trong tháng:
- Đồ chơi trẻ em: 70.000.000 đồng
-Dụng cụ và đồ dùng học tập: 150.000.000 đồng
Thuế suất thuế GTGT là 10%;. Thuế GTGT cửa hàng phải nộp theo phương pháp trực
tiếp trên GTGT là:
11.Một cửa hàng kinh doanh Xe máy trong tháng tính thuế có tình hình sau:
1.Tồn kho đầu tháng: 150 xe
2. Nhập vào trong tháng: 650 xe
3.Tồn kho cuối tháng: 100 xe
Giá nhập vào là: 20 triệu/1 xe (chưa có thuế GTGT)
Giá bán ra là: 25 triệu/1 xe (chưa có thuế GTGT)
Thuế suất thuế GTGT lầ 10%
Thuế GTGTphải nộp theo phương pháp trực tiếp:
12.Một doanh nghiệp có trụ sở ở thành phố Hà Nội trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
- Mua 5.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 350.000 đồng/sản phẩm.
- Mua 200 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 28.500.000 đồng.
- Tiêu thụ 15.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 500.000 đồng/sản phẩm.
- Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên 40 triệu đồng
Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10%
Thuế GTGT đầu vào phải nộp
13.Một doanh nghiệp có trụ sở ở thành phố Hà Nội trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
- Mua 5.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 200.000 đồng/sản phẩm.
- Mua 300 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 25.500.000 đồng.
- Tiêu thụ 4.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 300.000 đồng/sản phẩm.
- Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên 20 triệu đồng
Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10%
Thuế GTGT đầu ra phải nộp

3
14. Một doanh nghiệp SXKD trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
- Mua 5.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 250.000 đồng/sản phẩm.
- Mua 200 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 500.000.000 đồng.
- Tiêu thụ 20.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 400.000 đồng/sản phẩm.
- Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên được khấu trừ là 30
triệu đồng
Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10%
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
15. Một doanh nghiệp SXKD trong kỳ tính thuế có số liệu sau:
- Mua 7.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 350.000 đồng/sản phẩm.
- Mua 200 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 1400.000.000 đồng.
- Tiêu thụ 20.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 500.000 đồng/sản phẩm.
- Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên được khấu trừ là 40
triệu đồng
Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10%
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ là:
16. Một cơ sở kinh doanh trong kỳ tính thuế:
- Mua vào trong tháng: 300 sản phẩm X và 300 sản phẩm Y, với giá bán như sau:
+ Giá mua có thuế GTGT của sản phẩm X là 5.5 triệu đồng/sản phẩm.
+ Giá mua chưa có thuế GTGT của sản phẩm Y là 5 triệu đồng/sản phẩm của hộ gia
đình nộp thuế bằng phương pháp trực tiếp.
-Thuế GTGT các loại dịch vụ liên quan đến đầu vào: 20 triệu đồng
-Thuế suất thuế GTGT của tất cả các mặt hàng trên đều là 10%. Số thuế đầu vào dich
vụ mua ngoài được khấu trừ là :
17.Doanh nghiệp XLX trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu ủy thác 15 xe ô tô với giá CIF là 50.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%;
thuế GTGT 10% . Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND
- Thuế GTGT doanh nghiệp XLX phải nộp là:
18.Một cửa hàng kinh doanh tổng hợp trong tháng tính thuế có tình hình kinh doanh
sau:
1. Giá trị hàng tồn kho đầu tháng: 150 triệu đồng.
2. Giá trị hàng nhập vào trong tháng: 700 triệu đồng.
3. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng: 170 triệu đồng
4. Doanh số bán hàng trong tháng: 1050 triệu đồng
Thuế suất thuế GTGT 10% . Thuế GTGT cửa hàng phải nộp theo phương pháp trực
tiếp trên GTGT là:
4
CHƯƠNG 3
BÀI TẬP
1.Một doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ tính thuế có tài liệu sau:
Nhập khẩu 150 bộ linh kiện dạng CKD từ Hàn Quốc dùng để lắp ráp ô tô trong nước,
trị giá lô hàng tại thời điểm nhập khẩu được xác định là 2.000.000 USD. Mỗi bộ linh
kiện nhập khẩu dùng để sản xuất 1 chiếc xe ô tô hoàn chỉnh. Biết thuế suất thuế GTGT
là 10%; thuế nhập khẩu linh kiện là 20%; thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá 1USD = 20.000
VND
Thuế TTĐB phải nộp là:
2.Công ty Xuất nhập khẩu XACOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau:
Nhập khẩu 800 chai rượu Boudo của Pháp giá CIF là 50 USD/1 chai; thuế nhập
khẩu 40% ; thuế TTĐB 50%; thuế GTGT 10%. Khi làm thủ tục nhận hàng từ kho Hải
quan, phát hiện 150 chai bị vỡ được cơ quan Hải xác nhận giảm thuế cho số hàng bị vỡ.
Tỷ giá 1USD = 20.000 VND
Giá tính thuế TTĐB là:
3.Trong kỳ tính thuế Doanh nghiệp kinh doanh thương mại A tiêu thụ 2000 sản phẩm
X với giá bán chưa có thuế TTĐB là 60.000 VND/1 sp và 3000 sản phẩm Y với giá bán
55.000 VND/1sp B.
-Thuế TTĐB 30% , thuế GTGT 10% .
- Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp là:
4. Một DN nhập khẩu 100 chiếc ô tô loại 7 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi
trên hợp đồng ngoại thương là 60.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền
của bên bán qua tài khoản ngân hàng.
Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 40%; thuế suất thuế TTĐB của ô tô loại 7 chỗ
ngồi là 50%,. Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD = 20.000 đồng Việt Nam.
Thuế TTĐB phải nộp là:
5. Một DN nhập khẩu 150 chiếc ô tô loại 9 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi
trên hợp đồng ngoại thương là 70.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền
của bên bán qua tài khoản ngân hàng.
Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 30%; thuế suất thuế TTĐB của ô tô loại 9
chỗ ngồi là 50%. Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD = 21.000 đồng Việt Nam.
Thuế TTĐB của 1 chiếc ô tô là:

5
6. Một doanh nghiệp Xuất nhập khẩu XIX nhập khẩu 150 xe ô tô thuộc diện chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt, giá nhập khẩu tại cửa khẩu (CIF) là 550 triệu đồng/ 1 ô tô, thuế nhập
khẩu là 40% thuế TTĐB là 50%; thuế giá trị gia tăng là: 10%.
Thuế TTĐB phải nộp là:

7.Công ty Xuất nhập khẩu XICOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau:
1.Nhậ p khẩu 500 chai rượu Boudo của Pháp giá CIF là 50 USD/1 chai; thuế nhập
khẩu 40% ; thuế TTĐB 50%; thuế GTGT 10%. Khi làm thủ tục nhận hàng từ kho Hải
quan, phát hiện 20 chai bị vỡ được cơ quan Hải xác nhận giảm thuế cho số hàng bị vỡ.
2.Nhận nhập khẩu ủy thác 500 máy điều hòa nhiệt độ: chiếc loại 20.000 BTU giá
FOB là 350 USD/1 chiếc, chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế bằng 2% giá FOB. Hoa
hồng 5% đã nhận đủ, thuế nhập khẩu là 40%; Thuế TTĐB là 30%; thuế GTGT là 10%.
Tỷ giá 1USD = 20.000 VND
Thuế TTĐB phải nộp là:

8. Một DN sản xuất thuốc lá trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Gia công hoàn thành và bàn giao cho cơ sở A: 4.000 cây thuốc lá, đơn giá gia công là
35.000 đồng/cây ( chưa có thuế GTGT). Đơn vị A đã nhận đủ hàng.
- Trong kỳ DN tiêu thụ được 2000 cây thuốc lá giá bán chưa có thuế GTGT là 135.000
đồng/cây.
- Trực tiếp xuất khẩu 2.000 cây thuốc lá, giá bán tại cửa khẩu xuất 200.000 đồng/cây
-Thuế suất thuế TTĐB đối với thuốc lá là 65%; thuế suất thuế GTGT đối với thuốc lá là
10%
Thuế TTĐB nộp trong kỳ liên quan đến các hoạt động trên là:

9.Một doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ tính thuế có tài liệu sau:
Nhập khẩu 50 bộ linh kiện dạng CKD từ Hàn Quốc dùng để lắp ráp ô tô trong nước, trị
giá lô hàng tại thời điểm nhập khẩu được xác định là 100.000 USD. Mỗi bộ linh kiện
nhập khẩu dùng để sản xuất 1 chiếc xe ô tô hoàn chỉnh. Biết thuế suất thuế GTGT là
10%; thuế nhập khẩu linh kiện là 20%; thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá 1USD = 20.000
VND
Tổng giá thanh toán:
10. Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 10 tấn NVL với giá CIF là 20.000 VND/1kg, thuế nhập khẩu 20% ; Thuế
TTĐB 30% , thuế GTGT 10% .
-Sản xuất 2 sản phẩm A và B, định mức 0,3 kg NVL cho 1 sản phẩm A và 0,2 kg NVL
cho 1 sản phẩm B, số sản phẩm A bằng số sản phẩm B.
6
-Trong kỳ tiêu thụ hết 2 loại sản phẩm với giá bán chưa có thuế TTĐB là 55.000
VND/1 sp A và 45.000 VND/1sp B
- Thuế TTĐB của NVL nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là:

11. Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 20 tấn NVL với giá CIF là 20.000 VND/1kg. -Sản xuất 2 sản phẩm A và
B, định mức 0,3 kg NVL cho 1 sản phẩm A và 0,2 kg NVL cho 1 sản phẩm B, số sản
phẩm A bằng số sản phẩm B.
-Trong kỳ tiêu thụ hết 2 loại sản phẩm với giá bán chưa có thuế TTĐB là 60.000
VND/1 sp A và 50.000 VND/1sp B.
-Thuế nhập khẩu 20% ; Thuế TTĐB 30% , thuế GTGT 10% .
- Thuế TTĐB đầu ra doanh nghiệp phải nộp là:

12. Một DN sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ doanh nghiệp đã bán được 30 chiếc xe ô
tô loại 9 chỗ ngồi có dung tích xy lanh là 2.000 cm 3, trong đó có 26 chiếc bán ở thị
trường nội địa; 4 chiếc bán cho các doanh nghiệp trong khu phi thuế quan với giá bán
chưa thuế GTGT đều là 35.000 USD/chiếc.
Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; Thuế TTĐB là 45%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND
Thuế TTĐB phải nộp là:
13.Công ty Xuất nhập khẩu PHANCOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau:
1.Nhập khẩu 500 máy điều hòa nhiệt độ: chiếc loại 80 000 BTU giá CIF là 350
USD/1 chiếc, thuế nhập khẩu là 40%; Thuế TTĐB là 30%; thuế GTGT là 10%. Trong kỳ
tiêu thụ hết với giá bán 15 triệu đồng/1 chiếc (chưa có thuế TTĐB là 30% và thuế GTGT
là 10%)
2.Xuất khẩu trực tiếp 35 tấn hạt điều sang Trung Quốc với giá FOB là
50 triệu đồng/ tấn. Thuế suất xuất khẩu 5%.
Tỷ giá 1USD = 21.000 VND
Giá tính thuế TTĐB đầu vào là:

CHƯƠNG 4

BÀI TẬP
1.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
7
- Nhập khẩu ủy thác 15 xe ủi với giá CIF là 80.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%; thuế
GTGT 10% . Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp X phải nộp là:
2.Doanh nghiệp XLX trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu ủy thác 25 xe ô tô với giá CIF là 65.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%;
thuế GTGT 10%. Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp XLX phải nộp là:
3. Một DN nhập khẩu 30 chiếc ô tô loại 9 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi
trên hợp đồng ngoại thương là 50.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền
của bên bán qua tài khoản ngân hàng.
Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 50%; Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD =
21.000 đồng Việt Nam.
Thuế nhập khẩu phải nộp:
4. Một DN nhập khẩu 10 chiếc ô tô loại 9 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi
trên hợp đồng ngoại thương là 48.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền
của bên bán qua tài khoản ngân hàng.
Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 100%; Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD =
21.000 đồng Việt Nam.
Thuế nhập khẩu của 1 chiếc ô tô là:
5. Một doanh nghiệp Xuất nhập khẩu XIX nhập khẩu 50 xe ô tô thuộc diện chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt, giá nhập khẩu tại cửa khẩu (CIF) là 450 triệu đồng/ 1 ô tô, thuế nhập
khẩu là 40% thuế TTĐB là 50%; thuế giá trị gia tăng là: 15%.
Thuế nhập khẩu phải nộp là:
6.Một doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ tính thuế có tài liệu sau:
Nhập khẩu 50 bộ linh kiện dạng CKD từ Hàn Quốc dùng để lắp ráp ô tô trong nước, trị
giá lô hàng tại thời điểm nhập khẩu được xác định là 200.000 USD. Mỗi bộ linh kiện
nhập khẩu dùng để sản xuất 1 chiếc xe ô tô hoàn chỉnh. Biết thuế suất thuế GTGT là
10%; thuế nhập khẩu linh kiện là 20%; thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá 1USD = 21.000
VND
Thuế nhập khẩu phải nộp là:
7.Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 10 tấn NVL với giá CIF là 20.000 VND/1kg, thuế nhập khẩu 20% ; Thuế
TTĐB 30% , thuế GTGT 10% .
-Sản xuất 2 sản phẩm A và B, định mức 0,3 kg NVL cho 1 sản phẩm A và 0,5 kg NVL
cho 1 sản phẩm B, số sản phẩm A bằng số sản phẩm B.
-Trong kỳ tiêu thụ hết 2 loại sản phẩm với giá bán chưa có thuế TTĐB là 50.000
VND/1 sp A và 20.000 VND/1sp B

8
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là:
8.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau:
- Nhập khẩu 150 tấn NVL với giá CIF là 20.000 đồng/kg. Thuế nhập khẩu 20%; thuế
GTGT 10% .
-Bán lại cho doanh nghiệp A với giá 30.000 đồng/kg chưa có thuế GTGT là 10%.
- Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là:
9.Công ty Xuất nhập khẩu PHANCOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau:
1.Nhập khẩu 700 máy điều hòa nhiệt độ: chiếc loại 90 000 BTU giá CIF là 300
USD/1 chiếc, thuế nhập khẩu là 40%; Thuế TTĐB là 30%; thuế GTGT là 10%. Trong kỳ
tiêu thụ hết với giá bán 16 triệu đồng/1 chiếc (chưa có thuế TTĐB là 30% và thuế GTGT
là 10%)
2.Xuất khẩu trực tiếp 60 tấn hạt điều sang Trung Quốc với giá FOB là
50 triệu đồng/ tấn. Thuế suất xuất khẩu 5%.
Tỷ giá 1USD = 20.000 VND
Giá tính thuế nhập khẩu đầu vào:

CHƯƠNG 5

BÀI TẬP
1.Một doanh nghiệp kinh doanh trong tháng có tài liệu sau:
-Doanh thu bán hàng là 300 triệu đồng, trong đó doanh thu hàng xuất khẩu là 70 triệu
đồng.
-Trợ giá hàng xuất khẩu là 7 triệu đồng
-Phụ thu ngoài giá bán: 5 triệu đồng
Doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN là:
2. Một doanh nghiệp nhà nước sản xuất trong năm tính thuế thu nhập doanh nghiệp có
tài liệu sau:
1. Doanh thu bán hàng chịu thuế TNDN: 89 900 triệu đồng.
2.Chi trong năm:
-Mua vật tư chưa có thuế GTGT: 55.500 triệu đồng.
-Khấu hao TSCĐ theo chế độ quy định: 2.100 triệu đồng.
-Các khoản chi cho con người:
+ Tiền lương, tiền công: 300 triệu đồng.
+ Chi cho nghỉ mát: 50 triệu đồng.
-Chi cho hoạt động đầu tư XDCB:1 85 triệu đồng.
Các khoản chi khác hợp lệ: 30 triệu đồng
9
Thu nhập chịu thuế là:
3. Một cơ sở kinh doanh:
- Tiêu thụ trong tháng: 300 sản phẩm A và 500 sản phẩm B, với giá bán như sau:
+ Giá bán chưa có thuế GTGT của sản phẩm A là 6.000.000 đ/sản phẩm.
+ Giá bán có thuế GTGT của sản phẩm B là 4.400.000 đ/sản phẩm
- Thuế suất thuế GTGT của tất cả các mặt hàng trên đều là 10%. Số thuế phải nộp là:
4. Một doanh nghiệp Xuất nhập khẩu XIX nhập khẩu 150 xe ô tô thuộc diện chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt, giá nhập khẩu tại cửa khẩu (CIF) là 600 triệu đồng/ 1 ô tô, thuế nhập
khẩu là 40% thuế TTĐB là 50%; thuế giá trị gia tăng là: 10%.
Thuế GTGT phải nộp là:
5. Một DN sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ doanh nghiệp đã bán được 500 chiếc xe ô
tô loại 9 chỗ ngồi có dung tích xy lanh là 2.000 cm3, trong đó có 360 chiếc bán ở thị
trường nội địa; 140 chiếc bán cho các doanh nghiệp trong khu phi thuế quan với giá bán
chưa thuế GTGT đều là 36.000 USD/chiếc.
Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; Thuế TTĐB là 15%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND
Thuế GTGT phải nộp là:

10

More Related Content

What's hot

Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giảiBài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giảiÁnh Trăng
 
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT nataliej4
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảithaophuong4492
 
Bai tap thue tndn
Bai tap thue tndnBai tap thue tndn
Bai tap thue tndnVit Xinh
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũHạnh Vũ
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)
Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)
Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)home
 
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)nataliej4
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
Bài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.ktBài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.ktHoa Clover
 
đề Thi môn thuế
đề Thi môn thuếđề Thi môn thuế
đề Thi môn thuếhuyna2101
 
bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep
bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiepbai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep
bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiepbjqu
 
Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2
Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2
Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2xuanduong92
 
BÀI TẬP THUẾ - BCTC
BÀI TẬP THUẾ - BCTCBÀI TẬP THUẾ - BCTC
BÀI TẬP THUẾ - BCTCTri Le Duong
 
New microsoft word document
New microsoft word documentNew microsoft word document
New microsoft word documentleekid0709
 

What's hot (20)

Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Bài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giảiBài tập môn thuế có lời giải
Bài tập môn thuế có lời giải
 
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Bài Tập Nhóm THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giải
 
Bai tap thue tndn
Bai tap thue tndnBai tap thue tndn
Bai tap thue tndn
 
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũTài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
Tài liệu thuế phiên bản độc quyền by hạnh vũ
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)
Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)
Thuế acc401_(luyện tập trắc nghiệm)
 
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)
Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Thuế Nhà Nước (Có Đáp Án)
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
Bài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.ktBài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.kt
 
đề Thi môn thuế
đề Thi môn thuếđề Thi môn thuế
đề Thi môn thuế
 
bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep
bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiepbai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep
bai tap co dap an thue thu nhap doanh nghiep
 
Chương 3 tghq-1
Chương 3 tghq-1Chương 3 tghq-1
Chương 3 tghq-1
 
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩuTài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
Tài liệu học kế toán thuế phần xuất nhập khẩu
 
Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2
Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2
Bai tap ki thuat nghiep vu ngoai thuong va loi giai chi tiet chuong 2
 
BÀI TẬP THUẾ - BCTC
BÀI TẬP THUẾ - BCTCBÀI TẬP THUẾ - BCTC
BÀI TẬP THUẾ - BCTC
 
Bt xnk
Bt xnkBt xnk
Bt xnk
 
New microsoft word document
New microsoft word documentNew microsoft word document
New microsoft word document
 
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐBPháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
Pháp luật về Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế TTĐB
 

Viewers also liked

Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế  Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế Loncon Xauxi
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếTien Vuong
 
TANET - Luat thue tieu thu dac biet - 07.2010
TANET - Luat thue tieu thu dac biet -   07.2010TANET - Luat thue tieu thu dac biet -   07.2010
TANET - Luat thue tieu thu dac biet - 07.2010Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Pham Ngoc Quang
 

Viewers also liked (6)

Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế  Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
Cau hỏi trắc nghiêm. thuế
 
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuếBộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
Bộ đề thi và câu hỏi trắc nghiệm thuế
 
TANET - Luat thue tieu thu dac biet - 07.2010
TANET - Luat thue tieu thu dac biet -   07.2010TANET - Luat thue tieu thu dac biet -   07.2010
TANET - Luat thue tieu thu dac biet - 07.2010
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
 
TANET Thuế GTGT
TANET Thuế GTGTTANET Thuế GTGT
TANET Thuế GTGT
 

Similar to On tap thue sv- dn

CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfMinhHuL2
 
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxk35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxzvdmh45wz6
 
Bai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khaoBai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khaoHường Phạm
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmTrang Thu
 
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Hien Nguyen
 
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014tuyencongchuc
 
Testketoan01
Testketoan01Testketoan01
Testketoan01Vi Le
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docxQuangLVit
 
Đề thi công chức Thuế
Đề thi công chức ThuếĐề thi công chức Thuế
Đề thi công chức ThuếThao Kòi
 

Similar to On tap thue sv- dn (20)

Chua bai tap.pdf
Chua bai tap.pdfChua bai tap.pdf
Chua bai tap.pdf
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
Bt thue
Bt thueBt thue
Bt thue
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
đề Thi 1
đề Thi 1đề Thi 1
đề Thi 1
 
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptxk35d-nhom-4-bai-tap.pptx
k35d-nhom-4-bai-tap.pptx
 
Bai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khaoBai tap ke toan tai chinh tham khao
Bai tap ke toan tai chinh tham khao
 
ND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptxND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptx
 
Thue gtgt ttdb
Thue gtgt ttdbThue gtgt ttdb
Thue gtgt ttdb
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
Ktontphpchiphvtnhgithnhsnphm 120315044144-phpapp01
 
Tieu thu quang
Tieu thu quangTieu thu quang
Tieu thu quang
 
Đề thi công chức ngành thuế
Đề thi công chức ngành thuếĐề thi công chức ngành thuế
Đề thi công chức ngành thuế
 
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
Cau hoi-bai-tap-thi-cong-chuc-thue-2014
 
De dinh ky kttc2 - k56
De dinh ky   kttc2 - k56De dinh ky   kttc2 - k56
De dinh ky kttc2 - k56
 
Bài 7
Bài 7Bài 7
Bài 7
 
Testketoan01
Testketoan01Testketoan01
Testketoan01
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
 
Đề thi công chức Thuế
Đề thi công chức ThuếĐề thi công chức Thuế
Đề thi công chức Thuế
 
Bieu thue xnk
Bieu thue xnkBieu thue xnk
Bieu thue xnk
 

More from Loncon Xauxi

Phuong thuocbitruyen
Phuong thuocbitruyenPhuong thuocbitruyen
Phuong thuocbitruyenLoncon Xauxi
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4 Loncon Xauxi
 
Dự án đầu tư
Dự án đầu tưDự án đầu tư
Dự án đầu tưLoncon Xauxi
 
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02Loncon Xauxi
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Loncon Xauxi
 

More from Loncon Xauxi (9)

Dichcan kinhall
Dichcan kinhallDichcan kinhall
Dichcan kinhall
 
Phuong thuocbitruyen
Phuong thuocbitruyenPhuong thuocbitruyen
Phuong thuocbitruyen
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4
 
Dự án đầu tư
Dự án đầu tưDự án đầu tư
Dự án đầu tư
 
Chuong 9
Chuong 9Chuong 9
Chuong 9
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
Timhieuthitruongchungkhoan 091229012833-phpapp02
 
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
Ngân hàng thương mại liên doanh(1)
 

On tap thue sv- dn

  • 1. BÀI TẬP ÔN TÂP MÔN THUẾ TN CHƯƠNG 2 BÀI TẬP 1. Một DN sản xuất kinh doanh trong tháng có số liệu sau: -Tiêu thụ 200 sản phẩm A với giá 300.000 đồng/1sp chưa có thuế GTGT - Tiêu thụ 300 sản phẩm B với giá 250.000 đồng/1sp chưa có thuế TTĐB 30%; chưa có thuế GTGT 10%. - Xuất khẩu trực tiếp 300 sản phẩm cùng loại với giá FOB là 330.000 đồng/1sp -Thuế GTGT tập hợp trên hóa đơn mua vào trong tháng là 3 triệu đồng. -Thuế suất thuế GTGT đầu ra là 10% (DN thực hiện chế độ hóa đơn, chứng từ đúng quy định, mọi thanh toán hàng hóa đều qua Ngân hàng) -Thuế GTGT phải nộp liên quan đến hoạt động kinh doanh hàng hóa bán ra trên? -Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ? 2.Một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong tháng có số liệu sau: - Nguyên liệu mua vào trong tháng: + Mua của doanh nghiệp A chưa có thuế GTGT10% với trị giá là 40 triệu đồng. Hóa đơn GTGT ghi chép đúng quy định. +Nhập khẩu 1 lô nguyên liệu giá CIF ghi trên hợp đồng ngoại thương là: 450 000 USD; thuế nhập khẩu là 20%; thuế GTGT 10%. + Mua của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp có hóa đơn bán hàng, trị giá nguyên liệu mua vào là 35 triệu đồng. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng của doanh nghiệp là: 3.Tại một doanh nghiệp trong tháng có tình hình sau: -Nhập khẩu 20 tấn nguyên liệu, giá CIF là 25.000USD/1 tấn. Thuế nhập khẩu là 30%; thuế GTGT 10% -Tiêu thụ 50.000 sản phẩm. Hóa đơn GTGT ghi giá thanh toán 550.000 đ/SP; thuế suất thuế GTGT 10% Tỷ giá 1USD = 21.000 VND Doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT trong tháng theo phương pháp khấu trừ là: 4.Tại một doanh nghiệp trong tháng có tình hình sau: -Nhập khẩu 20 tấn nguyên liệu, giá nhập khẩu tại của khẩu là 25.000USD/1 tấn. Thuế nhập khẩu là 30%; thuế GTGT 10% (Tỷ giá 1USD = 21.000 VND) -Tiêu thụ 20 000 sản phẩm A với giá chưa có thuế GTGT 500.000 đ/ sản phẩm. -Tiêu thụ 10000 sản phẩm B với giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT là 4400 triệu đồng, thuế GTGT là 10 % Thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp theo phương pháp khấu trừ là: 1
  • 2. 5.Doanh nghiệp N trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu 200 tấn NVL A với giá CIF là 30.000 đồng/kg. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10% .Bán lại cho doanh nghiệp M với giá 30.000 đồng/kg chưa có thuế GTGT là 10%. -Nhập khẩu 20 tấn NVL B, giá CIF là 30 000USD/1 tấn. Thuế nhập khẩu là 30%; thuế GTGT 10% - Thuế GTGT đầu vào doanh nghiệp phải nộp là: 6.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu 200 tấn NVL với giá CIF là 20.000 đồng/kg. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10%. Bán lại cho doanh nghiệp Y với giá 35.000 đồng/kg chưa có thuế GTGT là 10%. -Tiêu thụ 10000 sản phẩm B với giá bán đã có thuế GTGT là 550.000 đồng/ 1 sản phẩm, thuế GTGT là 10 %. - Thuế GTGT đầu ra doanh nghiệp phải nộp là: 7.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu ủy thác 13 xe ủi với giá CIF là 70.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10% . Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 35.000 VND - Thuế GTGT doanh nghiệp X phải nộp là: 8.Một cơ sở sản xuất rượu trong kỳ tính thuế có số liệu sau: -Nhận nhập khẩu nguyên liệu phục vụ cho sản xuất rượu với giá FOB là 250 000 USD, Chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế bằng 5% giá FOB. Thuế nhập khẩu là 40%; thuế TTĐB là 40% ; thuế GTGT 10%. -Bán trong nước 100.000 lít với tổng giá trị thanh toán là 10000 triệu đồng chưa có thuế GTGT 10%. Biết rằng: Doanh nghiệp thực hiện tốt chế độ sổ sách kế toán, hóa đơn, chứng từ, Tỷ giá 1USD = 21.000VND Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là: 9.Một cửa hàng kinh doanh thương mại trong tháng tính thuế có tình hình sau: 1. Giá trị hàng tồn kho đầu tháng: - Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 20.000.000 đồng 2. Giá trị hàng nhập vào trong tháng: - Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 200.000.000 đồng 3.Giá trị hàng tồn kho cuối tháng: - Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 6.000.000 đồng 4. Doanh số bán hàng trong tháng: - Nước ngọt, bánh kẹo và thực phẩm đồ hộp: 140.000.000 đồng Thuế suất thuế GTGT: 10% Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp là: 2
  • 3. 10.Một cửa hàng kinh doanh tổng hợp trong tháng tính thuế có tình hình sau: 1. Giá trị hàng tồn kho đầu tháng: - Đồ chơi trẻ em: 7.000.000 đồng. - Dụng cụ và đồ dùng học tập: 20.000.000 đồng. 2. Giá trị hàng nhập vào trong tháng: - Đồ chơi trẻ em: 40.000.000 đồng - Dụng cụ và đồ dùng học tập: 80.000.000 đồng. 3. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng: -Đồ chơi trẻ em: 4.000.000 đồng -Dụng cụ và đồ dùng học tập: 8.000.000 đồng. ( Số liệu trên được hạch toán theo giá mua vào trên hóa đơn mua hàng ) 4. Doanh số bán hàng trong tháng: - Đồ chơi trẻ em: 70.000.000 đồng -Dụng cụ và đồ dùng học tập: 150.000.000 đồng Thuế suất thuế GTGT là 10%;. Thuế GTGT cửa hàng phải nộp theo phương pháp trực tiếp trên GTGT là: 11.Một cửa hàng kinh doanh Xe máy trong tháng tính thuế có tình hình sau: 1.Tồn kho đầu tháng: 150 xe 2. Nhập vào trong tháng: 650 xe 3.Tồn kho cuối tháng: 100 xe Giá nhập vào là: 20 triệu/1 xe (chưa có thuế GTGT) Giá bán ra là: 25 triệu/1 xe (chưa có thuế GTGT) Thuế suất thuế GTGT lầ 10% Thuế GTGTphải nộp theo phương pháp trực tiếp: 12.Một doanh nghiệp có trụ sở ở thành phố Hà Nội trong kỳ tính thuế có số liệu sau: - Mua 5.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 350.000 đồng/sản phẩm. - Mua 200 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 28.500.000 đồng. - Tiêu thụ 15.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 500.000 đồng/sản phẩm. - Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên 40 triệu đồng Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10% Thuế GTGT đầu vào phải nộp 13.Một doanh nghiệp có trụ sở ở thành phố Hà Nội trong kỳ tính thuế có số liệu sau: - Mua 5.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 200.000 đồng/sản phẩm. - Mua 300 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 25.500.000 đồng. - Tiêu thụ 4.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 300.000 đồng/sản phẩm. - Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên 20 triệu đồng Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10% Thuế GTGT đầu ra phải nộp 3
  • 4. 14. Một doanh nghiệp SXKD trong kỳ tính thuế có số liệu sau: - Mua 5.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 250.000 đồng/sản phẩm. - Mua 200 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 500.000.000 đồng. - Tiêu thụ 20.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 400.000 đồng/sản phẩm. - Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên được khấu trừ là 30 triệu đồng Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10% Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 15. Một doanh nghiệp SXKD trong kỳ tính thuế có số liệu sau: - Mua 7.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 350.000 đồng/sản phẩm. - Mua 200 sản phẩm của một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trị giá mua vào ghi trên hóa đơn bán hàng 1400.000.000 đồng. - Tiêu thụ 20.000 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT 500.000 đồng/sản phẩm. - Thuế GTGT các dịch vụ mua vào liên quan đến hoạt động trên được khấu trừ là 40 triệu đồng Thuế suất các loại hàng hóa trên là 10% Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ là: 16. Một cơ sở kinh doanh trong kỳ tính thuế: - Mua vào trong tháng: 300 sản phẩm X và 300 sản phẩm Y, với giá bán như sau: + Giá mua có thuế GTGT của sản phẩm X là 5.5 triệu đồng/sản phẩm. + Giá mua chưa có thuế GTGT của sản phẩm Y là 5 triệu đồng/sản phẩm của hộ gia đình nộp thuế bằng phương pháp trực tiếp. -Thuế GTGT các loại dịch vụ liên quan đến đầu vào: 20 triệu đồng -Thuế suất thuế GTGT của tất cả các mặt hàng trên đều là 10%. Số thuế đầu vào dich vụ mua ngoài được khấu trừ là : 17.Doanh nghiệp XLX trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu ủy thác 15 xe ô tô với giá CIF là 50.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10% . Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND - Thuế GTGT doanh nghiệp XLX phải nộp là: 18.Một cửa hàng kinh doanh tổng hợp trong tháng tính thuế có tình hình kinh doanh sau: 1. Giá trị hàng tồn kho đầu tháng: 150 triệu đồng. 2. Giá trị hàng nhập vào trong tháng: 700 triệu đồng. 3. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng: 170 triệu đồng 4. Doanh số bán hàng trong tháng: 1050 triệu đồng Thuế suất thuế GTGT 10% . Thuế GTGT cửa hàng phải nộp theo phương pháp trực tiếp trên GTGT là: 4
  • 5. CHƯƠNG 3 BÀI TẬP 1.Một doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ tính thuế có tài liệu sau: Nhập khẩu 150 bộ linh kiện dạng CKD từ Hàn Quốc dùng để lắp ráp ô tô trong nước, trị giá lô hàng tại thời điểm nhập khẩu được xác định là 2.000.000 USD. Mỗi bộ linh kiện nhập khẩu dùng để sản xuất 1 chiếc xe ô tô hoàn chỉnh. Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; thuế nhập khẩu linh kiện là 20%; thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND Thuế TTĐB phải nộp là: 2.Công ty Xuất nhập khẩu XACOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau: Nhập khẩu 800 chai rượu Boudo của Pháp giá CIF là 50 USD/1 chai; thuế nhập khẩu 40% ; thuế TTĐB 50%; thuế GTGT 10%. Khi làm thủ tục nhận hàng từ kho Hải quan, phát hiện 150 chai bị vỡ được cơ quan Hải xác nhận giảm thuế cho số hàng bị vỡ. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND Giá tính thuế TTĐB là: 3.Trong kỳ tính thuế Doanh nghiệp kinh doanh thương mại A tiêu thụ 2000 sản phẩm X với giá bán chưa có thuế TTĐB là 60.000 VND/1 sp và 3000 sản phẩm Y với giá bán 55.000 VND/1sp B. -Thuế TTĐB 30% , thuế GTGT 10% . - Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp là: 4. Một DN nhập khẩu 100 chiếc ô tô loại 7 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi trên hợp đồng ngoại thương là 60.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền của bên bán qua tài khoản ngân hàng. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 40%; thuế suất thuế TTĐB của ô tô loại 7 chỗ ngồi là 50%,. Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD = 20.000 đồng Việt Nam. Thuế TTĐB phải nộp là: 5. Một DN nhập khẩu 150 chiếc ô tô loại 9 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi trên hợp đồng ngoại thương là 70.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền của bên bán qua tài khoản ngân hàng. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 30%; thuế suất thuế TTĐB của ô tô loại 9 chỗ ngồi là 50%. Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD = 21.000 đồng Việt Nam. Thuế TTĐB của 1 chiếc ô tô là: 5
  • 6. 6. Một doanh nghiệp Xuất nhập khẩu XIX nhập khẩu 150 xe ô tô thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, giá nhập khẩu tại cửa khẩu (CIF) là 550 triệu đồng/ 1 ô tô, thuế nhập khẩu là 40% thuế TTĐB là 50%; thuế giá trị gia tăng là: 10%. Thuế TTĐB phải nộp là: 7.Công ty Xuất nhập khẩu XICOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau: 1.Nhậ p khẩu 500 chai rượu Boudo của Pháp giá CIF là 50 USD/1 chai; thuế nhập khẩu 40% ; thuế TTĐB 50%; thuế GTGT 10%. Khi làm thủ tục nhận hàng từ kho Hải quan, phát hiện 20 chai bị vỡ được cơ quan Hải xác nhận giảm thuế cho số hàng bị vỡ. 2.Nhận nhập khẩu ủy thác 500 máy điều hòa nhiệt độ: chiếc loại 20.000 BTU giá FOB là 350 USD/1 chiếc, chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế bằng 2% giá FOB. Hoa hồng 5% đã nhận đủ, thuế nhập khẩu là 40%; Thuế TTĐB là 30%; thuế GTGT là 10%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND Thuế TTĐB phải nộp là: 8. Một DN sản xuất thuốc lá trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Gia công hoàn thành và bàn giao cho cơ sở A: 4.000 cây thuốc lá, đơn giá gia công là 35.000 đồng/cây ( chưa có thuế GTGT). Đơn vị A đã nhận đủ hàng. - Trong kỳ DN tiêu thụ được 2000 cây thuốc lá giá bán chưa có thuế GTGT là 135.000 đồng/cây. - Trực tiếp xuất khẩu 2.000 cây thuốc lá, giá bán tại cửa khẩu xuất 200.000 đồng/cây -Thuế suất thuế TTĐB đối với thuốc lá là 65%; thuế suất thuế GTGT đối với thuốc lá là 10% Thuế TTĐB nộp trong kỳ liên quan đến các hoạt động trên là: 9.Một doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ tính thuế có tài liệu sau: Nhập khẩu 50 bộ linh kiện dạng CKD từ Hàn Quốc dùng để lắp ráp ô tô trong nước, trị giá lô hàng tại thời điểm nhập khẩu được xác định là 100.000 USD. Mỗi bộ linh kiện nhập khẩu dùng để sản xuất 1 chiếc xe ô tô hoàn chỉnh. Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; thuế nhập khẩu linh kiện là 20%; thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND Tổng giá thanh toán: 10. Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu 10 tấn NVL với giá CIF là 20.000 VND/1kg, thuế nhập khẩu 20% ; Thuế TTĐB 30% , thuế GTGT 10% . -Sản xuất 2 sản phẩm A và B, định mức 0,3 kg NVL cho 1 sản phẩm A và 0,2 kg NVL cho 1 sản phẩm B, số sản phẩm A bằng số sản phẩm B. 6
  • 7. -Trong kỳ tiêu thụ hết 2 loại sản phẩm với giá bán chưa có thuế TTĐB là 55.000 VND/1 sp A và 45.000 VND/1sp B - Thuế TTĐB của NVL nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là: 11. Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu 20 tấn NVL với giá CIF là 20.000 VND/1kg. -Sản xuất 2 sản phẩm A và B, định mức 0,3 kg NVL cho 1 sản phẩm A và 0,2 kg NVL cho 1 sản phẩm B, số sản phẩm A bằng số sản phẩm B. -Trong kỳ tiêu thụ hết 2 loại sản phẩm với giá bán chưa có thuế TTĐB là 60.000 VND/1 sp A và 50.000 VND/1sp B. -Thuế nhập khẩu 20% ; Thuế TTĐB 30% , thuế GTGT 10% . - Thuế TTĐB đầu ra doanh nghiệp phải nộp là: 12. Một DN sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ doanh nghiệp đã bán được 30 chiếc xe ô tô loại 9 chỗ ngồi có dung tích xy lanh là 2.000 cm 3, trong đó có 26 chiếc bán ở thị trường nội địa; 4 chiếc bán cho các doanh nghiệp trong khu phi thuế quan với giá bán chưa thuế GTGT đều là 35.000 USD/chiếc. Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; Thuế TTĐB là 45%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND Thuế TTĐB phải nộp là: 13.Công ty Xuất nhập khẩu PHANCOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau: 1.Nhập khẩu 500 máy điều hòa nhiệt độ: chiếc loại 80 000 BTU giá CIF là 350 USD/1 chiếc, thuế nhập khẩu là 40%; Thuế TTĐB là 30%; thuế GTGT là 10%. Trong kỳ tiêu thụ hết với giá bán 15 triệu đồng/1 chiếc (chưa có thuế TTĐB là 30% và thuế GTGT là 10%) 2.Xuất khẩu trực tiếp 35 tấn hạt điều sang Trung Quốc với giá FOB là 50 triệu đồng/ tấn. Thuế suất xuất khẩu 5%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND Giá tính thuế TTĐB đầu vào là: CHƯƠNG 4 BÀI TẬP 1.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: 7
  • 8. - Nhập khẩu ủy thác 15 xe ủi với giá CIF là 80.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10% . Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND - Thuế nhập khẩu doanh nghiệp X phải nộp là: 2.Doanh nghiệp XLX trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu ủy thác 25 xe ô tô với giá CIF là 65.000 USD/xe. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10%. Hoa hồng nhận đủ 5%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND - Thuế nhập khẩu doanh nghiệp XLX phải nộp là: 3. Một DN nhập khẩu 30 chiếc ô tô loại 9 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi trên hợp đồng ngoại thương là 50.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền của bên bán qua tài khoản ngân hàng. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 50%; Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD = 21.000 đồng Việt Nam. Thuế nhập khẩu phải nộp: 4. Một DN nhập khẩu 10 chiếc ô tô loại 9 chỗ ngồi với giá nhập tại cửa khẩu được ghi trên hợp đồng ngoại thương là 48.000 USD/chiếc. Doanh nghiệp đã thanh toán đủ tiền của bên bán qua tài khoản ngân hàng. Thuế suất thuế nhập khẩu của ô tô là 100%; Tỷ giá ngoại tệ tính thuế 1 USD = 21.000 đồng Việt Nam. Thuế nhập khẩu của 1 chiếc ô tô là: 5. Một doanh nghiệp Xuất nhập khẩu XIX nhập khẩu 50 xe ô tô thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, giá nhập khẩu tại cửa khẩu (CIF) là 450 triệu đồng/ 1 ô tô, thuế nhập khẩu là 40% thuế TTĐB là 50%; thuế giá trị gia tăng là: 15%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: 6.Một doanh nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ tính thuế có tài liệu sau: Nhập khẩu 50 bộ linh kiện dạng CKD từ Hàn Quốc dùng để lắp ráp ô tô trong nước, trị giá lô hàng tại thời điểm nhập khẩu được xác định là 200.000 USD. Mỗi bộ linh kiện nhập khẩu dùng để sản xuất 1 chiếc xe ô tô hoàn chỉnh. Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; thuế nhập khẩu linh kiện là 20%; thuế TTĐB là 25%. Tỷ giá 1USD = 21.000 VND Thuế nhập khẩu phải nộp là: 7.Một doanh nghiệp sản xuất mỹ phẩm trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu 10 tấn NVL với giá CIF là 20.000 VND/1kg, thuế nhập khẩu 20% ; Thuế TTĐB 30% , thuế GTGT 10% . -Sản xuất 2 sản phẩm A và B, định mức 0,3 kg NVL cho 1 sản phẩm A và 0,5 kg NVL cho 1 sản phẩm B, số sản phẩm A bằng số sản phẩm B. -Trong kỳ tiêu thụ hết 2 loại sản phẩm với giá bán chưa có thuế TTĐB là 50.000 VND/1 sp A và 20.000 VND/1sp B 8
  • 9. - Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là: 8.Doanh nghiệp X trong kỳ tính thuế có các nghiệp vụ sau: - Nhập khẩu 150 tấn NVL với giá CIF là 20.000 đồng/kg. Thuế nhập khẩu 20%; thuế GTGT 10% . -Bán lại cho doanh nghiệp A với giá 30.000 đồng/kg chưa có thuế GTGT là 10%. - Thuế nhập khẩu doanh nghiệp phải nộp là: 9.Công ty Xuất nhập khẩu PHANCOMEX trong kỳ tính thuế có nghiệp vụ sau: 1.Nhập khẩu 700 máy điều hòa nhiệt độ: chiếc loại 90 000 BTU giá CIF là 300 USD/1 chiếc, thuế nhập khẩu là 40%; Thuế TTĐB là 30%; thuế GTGT là 10%. Trong kỳ tiêu thụ hết với giá bán 16 triệu đồng/1 chiếc (chưa có thuế TTĐB là 30% và thuế GTGT là 10%) 2.Xuất khẩu trực tiếp 60 tấn hạt điều sang Trung Quốc với giá FOB là 50 triệu đồng/ tấn. Thuế suất xuất khẩu 5%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND Giá tính thuế nhập khẩu đầu vào: CHƯƠNG 5 BÀI TẬP 1.Một doanh nghiệp kinh doanh trong tháng có tài liệu sau: -Doanh thu bán hàng là 300 triệu đồng, trong đó doanh thu hàng xuất khẩu là 70 triệu đồng. -Trợ giá hàng xuất khẩu là 7 triệu đồng -Phụ thu ngoài giá bán: 5 triệu đồng Doanh thu tính thu nhập chịu thuế TNDN là: 2. Một doanh nghiệp nhà nước sản xuất trong năm tính thuế thu nhập doanh nghiệp có tài liệu sau: 1. Doanh thu bán hàng chịu thuế TNDN: 89 900 triệu đồng. 2.Chi trong năm: -Mua vật tư chưa có thuế GTGT: 55.500 triệu đồng. -Khấu hao TSCĐ theo chế độ quy định: 2.100 triệu đồng. -Các khoản chi cho con người: + Tiền lương, tiền công: 300 triệu đồng. + Chi cho nghỉ mát: 50 triệu đồng. -Chi cho hoạt động đầu tư XDCB:1 85 triệu đồng. Các khoản chi khác hợp lệ: 30 triệu đồng 9
  • 10. Thu nhập chịu thuế là: 3. Một cơ sở kinh doanh: - Tiêu thụ trong tháng: 300 sản phẩm A và 500 sản phẩm B, với giá bán như sau: + Giá bán chưa có thuế GTGT của sản phẩm A là 6.000.000 đ/sản phẩm. + Giá bán có thuế GTGT của sản phẩm B là 4.400.000 đ/sản phẩm - Thuế suất thuế GTGT của tất cả các mặt hàng trên đều là 10%. Số thuế phải nộp là: 4. Một doanh nghiệp Xuất nhập khẩu XIX nhập khẩu 150 xe ô tô thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, giá nhập khẩu tại cửa khẩu (CIF) là 600 triệu đồng/ 1 ô tô, thuế nhập khẩu là 40% thuế TTĐB là 50%; thuế giá trị gia tăng là: 10%. Thuế GTGT phải nộp là: 5. Một DN sản xuất và lắp ráp ô tô trong kỳ doanh nghiệp đã bán được 500 chiếc xe ô tô loại 9 chỗ ngồi có dung tích xy lanh là 2.000 cm3, trong đó có 360 chiếc bán ở thị trường nội địa; 140 chiếc bán cho các doanh nghiệp trong khu phi thuế quan với giá bán chưa thuế GTGT đều là 36.000 USD/chiếc. Biết thuế suất thuế GTGT là 10%; Thuế TTĐB là 15%. Tỷ giá 1USD = 20.000 VND Thuế GTGT phải nộp là: 10