SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
Công thức lớp 10
                                                        1/15

CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10

Chú ý:
- Tài liệu này không bao gồm tất cả các công thức vật lý được sử
  dụng trong chương trình lớp 10, mà chỉ ở mức thống kê lại ở mức
  đầy đủ nhất có thể.
- Các công thức này được soạn theo chương trình Vật lý lớp 10
  Nâng cao. Những công thức nào chương trình Chuẩn không dùng
  hoặc ít dùng sẽ được ghi chú bằng ký hiệu ©
- Mọi thắc mắc, đóng góp vui lòng gửi về địa chỉ http://
  gocriengtrenban.wordpress.com




                                          http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                         2/15


                    CHƯƠNG: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

 STT                       NỘI DUNG                    GHI CHÚ

  A     Các khái niệm cơ bản:
   1    Tọa độ:
                           x = OM
   2    Khoảng cách:
                          d = x2 − x1
   3    Quãng đường:                         Chuyển động 1 chiều

                           s = x − x0
   4    Vận tốc trung bình:
                             s s1 + s2
                      v=      =
                             t t1 + t 2
   5    Gia tốc:
                               v − v0
                          a=
                                 Δt
  B     Chuyển động thẳng đều:
   6    Phương trình chuyển động:            Bắt đầu từ đây, các công thức
                                             đều lấy t0 = 0.
                          x = vt + x0        Nếu t0 ≠ 0, thay t bằng (t - t0)
                                             Chiều của v là chiều chuyển
                                             động.
                                             Dấu của v phụ thuộc vào
                                             chiều dương đã chọn.

   7    Khi 2 xe gặp nhau:
                             x1 = x2
  C     Chuyển động thẳng biến đổi đều:
   8    Phương trình chuyển động:            Nhanh dần đều: a, v cùng
                                             dấu.
                          1 2                Chậm dần đều: a, v tránh dấu.
                     x=     at + vt + x0
                          2
                                           http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                                   3/15


 STT                        NỘI DUNG                             GHI CHÚ

   9    Phương trình vận tốc:                          Thực chất là công thức tính
                                                       vận tốc tức thời.
                          v = at + v0
  10    Công thức độc lập với thời gian:               Khi không có thời gian thì nhớ
                                                       đến công thức này.
                      v 2 − v0 = 2as
                             2


  11    Vận tốc trung bình:                            Chỉ áp dụng cho chuyển động
                                                       thẳng biến đổi đều.
                                 v + v0
                          v=
                                   2
  D     Sự rơi tự do:
  12    Tọa độ rơi tự do:                              Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả,
                                                       chiều dương hướng xuống.
                        1 2
                     y = gt + v0t
                        2
  13    Quãng đường rơi tự do sau t giây đầu tiên:     Cho vật thả rơi không vận tốc
                                                       đầu.
                                 1 2
                            s=     gt
                                 2
  14    Quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối:         t: thời gian vật rơi chạm đất.
                                                       st-1: quãng đường vật rơi
                       Δs = h − st −1                  trong gian (t - 1).

  15    Vận tốc chạm đất:                              Cho vật thả rơi không vận tốc
                                                       đầu.
                        vcd = 2gh                      Nếu có vận tốc đầu thì áp
                                                       dụng công thức không phụ
                                                       thuộc vào thời gian.

  16    Thời gian chạm đất:
             Thay y = h vào phương trình tọa độ

  17    Độ cao cực đại:                                Chọn gốc tọa độ tại mặt đất,
                                                       chiều dương hướng lên.
                                 2
                                v0                     h: độ cao ném vật.
                      hmax    =    +h
                                2g
   E    Chuyển động trong hệ quy chiếu quán
        tính (chuyển động tương đối)

                                                     http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                               4/15


 STT                      NỘI DUNG                           GHI CHÚ

  18    Công thức Galilei:                         Công thức vận tốc tương đối.
                        
                        
                      v13 = v12 + v23
   F    Chuyển động tròn đều:
  19    Liên hệ giữa đơn vị dài và đơn vị góc:     Đơn vị dài: m

                          α = R.s
                                                   Đơn vị góc: rad
                                                   π rad = 1800
                                                   Đơn vị rad của một góc có giá
                          ω = R.v                  trị bằng độ dài cung tròn có
                                                   bán kính R = 1 m bị chắn bởi
                                                   góc đó.

  20    Gia tốc hướng tâm:                         Chỉ có trong chuyển động
                                                   cong.
                           v2
                     aht =    = Rω 2
                           R
  21    Lực hướng tâm:                             Chỉ có trong chuyển động
                                                   cong.
                                 v2
                         Fht = m
                                 R
  22    Chu kỳ:
                             2π R 2π
                     T=          =
                              v    ω
  23    Tần số:
                                 1
                             f =
                                 T
  24    @ Chuyển động tròn biến đổi đều:           2 vectơ gia tốc vuông góc với
                                            nhau.
                       a = aht + att               att: gia tốc tiếp tuyến.
                                                   Quỹ đạo hình xoắn ốc chứ
                                                   không còn tròn nữa.




                                                 http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                                5/15


              CHƯƠNG: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM

 STT                       NỘI DUNG                           GHI CHÚ

  A     Tổng hợp, phân tích lực:
   1    Phân tích lực:                              α: góc hợp giữa lực F và

                         Fx = F cos α
                                                    phương Ox.


                         Fy = F sin α
   2    Tổng hợp lực không cùng phương (định lý     α: góc hợp giữa F1 và F2
        hàm cos)
               F 2 = F12 + F22 + 2F1F2 cos α
  B     3 định luật Newton:
   3    Định luật 2 Newton:
                                
                            F
                           a = hl
                                m
                                 
                           Fhl = ma
   4    Định luật 3 Newton:
                                 
                          F12 = − F21
  C     Các loại lực:
   5    Trọng lực:
                               
                           P = mg
   6    Lực hấp dẫn:                                G: Hằng số hấp dẫn
                                                    (6,67.10-11 Nm2/kg2)
                                    m1m2
                         Fhd = G
                                     r2
   7    Lực hấp dẫn của trái đất:                   M: Khối lượng trái đất
                                                    R: Bán kính trái đất
                                 mM
                     Fhd = G
                                                    m: khối lượng của vật
                                                    h: độ cao của vật.
                               (R + h)2             Chú ý: Nếu vật nàm trong hố
                                                    thì không dùng công thức này.

                                                  http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                              6/15


 STT                      NỘI DUNG                          GHI CHÚ

   8    Lực đàn hồi của lò xo:                    k: độ cứng của lò xo (N/m)

                         Fdh = kΔl
   9    Lực ma sát:                               μ: hệ số ma sát (không có
                                                  đơn vị)
                         Fms = µ N                Hệ số ma sát này tùy thuộc
                                                  vào chuyển động trượt hay
                                                  lăn.

  10    Lực hướng tâm:                            Chỉ xuất hiện trong chuyển
                                                  động tròn.
                           v2
                    Fht = m = mω 2 R
                           R
  11    Lực quán tính:                            Chỉ xuất hiện trong hệ quy
                                                chiếu phi quán tính.
                         Fqt = −ma
  D     Các công thức khác:
  12    Gia tốc trọng trường:
                                GM
                         g=
                              (R + h)2
  13    Pt chuyển động ném ngang:                 Quỹ đạo đường parabol, đỉnh
                                                  ở vị trí ném.
                           −g 2
                      y=     2
                               x +h
                           2v0
  14    @ Pt chuyển động ném xiên:
                       −g
               y=             x 2 + (tan α )x
                    2v0 cos α
                      2


  15    Tầm xa:                                   Chuyển động ném ngang cho
                                                  y=0
                         v0 sin 2α
                          2
                      L=
                             g



                                                http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                        7/15


 STT                       NỘI DUNG                   GHI CHÚ

  16    @ Tầm cao:                          Chuyển động ném ngang
                                            không có tầm cao
                        v0 sin 2 α
                         2
                     H=
                           2g
  17    Độ cao cực đại:                     Chọn gốc tọa độ tại mặt đất,
                                            chiều dương hướng lên.
                                2
                               v0           h: độ cao ném vật.
                     hmax    =    +h
                               2g
  18    @ Vận tốc chuyển động ném xiên:     v x : vận tốc theo phương
                                            ngang (không đổi)
                      v 2 = v 2 + vy
                              x
                                   2
                                            vy: vận tốc theo phương thẳng
                                            đứng (rơi tự do)

  19    @ Hệ vật: Dây không co giãn
                      T1 = T2 = T
                          a1 = a2 = a




                                          http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                             8/15


                            TĨNH HỌC VẬT RẮN

 STT                       NỘI DUNG                        GHI CHÚ

  A     Mômen lực
   1    Định nghĩa:                              d: cánh tay đòn của lực

                         M F /O = F.d
   2    Quy tắc momen lực:
                    M dongho = M nguocdongho
   3    Mômen ngẫy lực:
                          M = 2F.d
  B     Quy tắc hợp lực song song:
   4    Song song cùng chiều:
         F = F1 + F2
         F1 d2
            = (chia trong) ⇒ F1d1 = F2 d2
         F2 d1
   5    Song song ngược chiều:
         F = F1 − F2
         F1 d2
           = (chia ngoai) ⇒ F1d1 = F2 d2
         F2 d1




                                               http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                                    9/15


                       CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN

 STT                       NỘI DUNG                               GHI CHÚ

  A     Động lượng:
   1    Công thức động lượng
                               
                           p = mv
   2    Định luật bảo toàn động lượng:                  Chọn chiều dương và chiếu.
                                         
         p = p ' ⇔ m1v1 + m2 v2 = m1v '1 + m2 v '2
   3    Xung lượng:                                     Chú ý chọn chiều dương và
                                                      chiếu.
                          FΔt = Δp
  B     Năng lượng:
   4    Công:                                           Chỉ áp dụng cho trường hợp

                        A = F.s.cos α
                                                        lực không đổi và quỹ đạo
                                                        thẳng.

   5    Công suất trung bình:
                                 A
                            P=
                                 t
   6    @ Công suất tức thời:
                         
                     P = Fv = F.v.cos α
   7    Động năng:
                                 1 2
                         Wd =      mv
                                 2
   8    Liên hệ giữa động năng và công:                 Công của ngoại lực F.

                    ΔWd = Wd 2 − Wd1 = AF
   9    Thế năng trọng trường:                          Chú ý chọn gốc thế năng.

                          Wt = mgz
  10    Liên hệ giữa thế năng trọng trường và công:
                    −ΔWt = Wt1 − Wt 2 = Ap

                                                      http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                              10/15


 STT                           NỘI DUNG                      GHI CHÚ

  11    Công của trọng lực (rơi)                   Khi vật đi lên thì thêm dấu trừ
                                                   “-”
                           AP = mgh
  12    Thế năng đàn hồi:                          Chọn gốc thế năng ở vị trí tự
                                                   nhiên (không co giãn)
                              1 2
                          Wt = kx
                              2
  13    Liên hệ giữa thế năng đàn hồi và công:
                    −ΔWt = Wt1 − Wt 2 = AFdh
  14    Cơ năng:
                         W = Wt + Wd
  15    Định luật bảo toàn cơ năng:                Cơ năng chỉ bảo toàn khi
                                                   không có ngoại lực không thế.
                     Wd1 + Wt1 = Wd 2 + Wt 2
  16    Độ cao động năng bằng n lần thế năng:      Nếu thế năng bằng m lần
                                                   động năng thì thay n = 1/m
                                     h0            Chỉ áp dụng khi làm bài trắc
                               h=                  nghiệm hoặc kiểm tra kết quả.
                                    n +1
  17    Hiệu suất:                                 Aci: Công có ích
                                                   Atp: Công toàn phần
                                     Aci
                               H=
                                     Atp
  C     Va chạm:
  18    Va chạm mềm:                               Động lượng được bảo toàn.
                                                   Các đại lượng đều tính theo
                               m1v1 + m2 v2        giá trị đại số.
                        v' =
                                m1 + m2
  19    @ Va chạm đàn hồi:                         Động lượng và cơ năng được
                                                   bảo toàn.
                        (m1 − m2 )v1 + 2m2 v2      Các đại lượng đều tính theo
                v'1 =                              giá trị đại số.
                              m1 + m2


                                                 http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                        11/15


                         @ CƠ HỌC CHẤT LƯU

 STT                        NỘI DUNG                  GHI CHÚ

  A     Áp suất
   1    Định nghĩa áp suất                  F: áp lực (N)
                                            S: diện tích (m2)
                                   F
                              p=
                                   S
   2    Điều kiện cân bằng áp suất:         pA và pB là áp suất theo 2

                              pA = pB
                                            chiều ngược nhau.



   3    Áp suất của cột chất lỏng:          ρ: khối lượng riêng (kg/m3)

                              p = ρ gh
        Áp suất tĩnh:                       p0: áp suất khí quyển (Pa)

                        p = ρ gh + p0
        Áp suất động:
                                 1 2
                         p=        ρv
                                 2
  B     Các định luật:
   4    Nguyên lý Pascal:                   Áp suất truyền đi nguyên vẹn
                                            trong lòng chất lỏng:
                        F1 S1 d1            d: đoạn dịch chuyển của diện
                          =  =              tích
                        F2 S2 d2
   5    Định luật Bernoulli
                    1 2
                      ρv + ρ gh = const
                    2




                                          http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                             12/15


                                   CHẤT KHÍ

 STT                      NỘI DUNG                          GHI CHÚ

  A     Các quá trình biến đổi chất khí:
   1    Quá trình đẳng nhiệt:                     Định luật Boyle-Mariotte

                        p1V1 = p2V2
   2    Quá trình đẳng tích:                      Định luật Charles

                          p1 p2
                            =
                          T1 T2
   3    Quá trình đẳng áp:                        Định luật Gay-Lussac

                          V1 V2
                            =
                          T1 T2
   4    Phương trình trạng thái khí lí tưởng:
                        p1V1 p2V2
                            =
                         T1   T2
   5    @ Phương trình Claperon - Mendeleev:      n: số mol

                         pV = nRT
                                                  R: hằng số
                                                  Nếu p tính bằng atm, V tính
                                                  bằng lít thì R = 22,4/273

  B     Năng lượng trong các quá trình:
   6    Nguyên lý 1:                              Quy ước:

                       Q = ΔU + A
                                                  Q > 0: nhận nhiệt
                                                  Q < 0: tỏa nhiệt
                                                  A > 0: nhận công
                                                  A < 0: sinh công

   7    Quá trình đẳng áp:                        Bình xilanh.

                         A = pΔV
   8    Quá trình đẳng tích:
                               A=0
   9    Quá trình truyền nhiệt:                   C: nhiệt dung riêng của chất

                    Q = mC(T1 − T2 )
                                                  (J/kg.K)



                                                http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                         13/15


 STT                     NỘI DUNG                       GHI CHÚ

  10    Quá trình đẳng nhiệt:
                          ΔU = 0
  11    Quá trình chuyển pha:                 λ: nhiệt hóa hơi (nhiệt hóa

                         Q = λm
                                              lỏng) (J/kg)



  12    Hiệu suất động cơ nhiệt:
                                Q1 − Q2
                      H=
                                  Q1
  13    Hiệu suất động cơ nhiệt lí tưởng:     Hiệu suất cao nhất của động
                                              cơ nhiệt
                                T1 − T2
                       H=
                                   T1




                                            http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                          14/15


                                  CHẤT RẮN

 STT                       NỘI DUNG                      GHI CHÚ

  A     Biến dạng cơ
   1    Độ biến dạng tỉ đối:
                                 Δl
                            ε=
                                 l0
   2    Suất đàn hồi:                          Đơn vị: Pa

                               F
                            σ=
                               S
   3    Lực đàn hồi tổng quát:                 E: suất Young (Pa)

                                   Δl
                          F = ES
                                   l0
        Hệ số đàn hồi:                         Còn gọi là độ cứng của lò xo
                                               (N/m)
                                 ES
                           k=
                                 l0
  B     Biến dạng nhiệt
   6    Sự nở dài:                             α: hệ số nở dài (K-1)

                        l = l0 (1 + αΔt)
   7    Sự nở khối:                            β: hệ số nở khối (K-1)

                      V = V0 (1 + βΔt)




                                             http://gocriengtrenban.wordpress.com
Công thức lớp 10
                                                               15/15


                                 CHẤT LỎNG

 STT                        NỘI DUNG                          GHI CHÚ

  A     Hiện tượng căng bề mặt:
   1    Lực căng bề mặt tổng quát:                  σ: suất căng bề mặt (N/m)

                             F = σl
   2    Lực căng bề mặt dọc bề mặt khung dây:       l: chiều dài thanh trượt

                            F = 2σ l
   3    Lực căng bề mặt khi khung dây nhấc lên:     l: chu vi khung dây

                             F = σl
  B     Các công thức tính chu vi:
   4    Chu vi hình chữ nhật:                       a, b: chiều dài và rộng

                       l = (a + b).2
   5    Chu vi hình tròn:
                            l = 2π R
   6    Chu vi hình xuyến:
                     l = 2π (R1 + R2 )




                                                  http://gocriengtrenban.wordpress.com

More Related Content

What's hot

đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )Bui Loi
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IIVũ Lâm
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaTrung Tam Gia Su Tri Viet
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2Trương Huỳnh
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNĐiện Môi Phân Cực
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quátChuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quátLee Ein
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085camnhan
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hayPhong Phạm
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...TieuNgocLy
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềutuituhoc
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trườngHajunior9x
 

What's hot (20)

bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quátChuyên đề Định luật Ohm tổng quát
Chuyên đề Định luật Ohm tổng quát
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.vn] co hoc vat ran hay
 
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
BỘ đề THI và đáp án đề SUẤT môn vật lý kì THI HSG KHU vực lớp 10 của các trườ...
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 

Similar to Tóm tắt công thức vật lí 10

C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)thucbao2404
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Ngô Chí Tâm
 
On thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hocOn thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hocVinh Hà
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 
Skkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinhSkkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinhNguye
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447nhommaimaib7
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotHùng Boypt
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Hồ Việt
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Hồ Việt
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsNGUYEN THANH CUONG
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotHải Nam Đoàn
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemMinh huynh
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetThùy Linh
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcThùy Linh
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Trịnh Hùng
 

Similar to Tóm tắt công thức vật lí 10 (20)

C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
Bai tap tang_cuong_vat_li_12_161
 
On thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hocOn thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hoc
 
Dao dong co
Dao dong coDao dong co
Dao dong co
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 
Skkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinhSkkn lenguyenphuonglinh
Skkn lenguyenphuonglinh
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hot
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
 
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
Cong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10-thuvienvatly-com-41a0a-190611-121225070537-php...
 

Tóm tắt công thức vật lí 10

  • 1. Công thức lớp 10 1/15 CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10 Chú ý: - Tài liệu này không bao gồm tất cả các công thức vật lý được sử dụng trong chương trình lớp 10, mà chỉ ở mức thống kê lại ở mức đầy đủ nhất có thể. - Các công thức này được soạn theo chương trình Vật lý lớp 10 Nâng cao. Những công thức nào chương trình Chuẩn không dùng hoặc ít dùng sẽ được ghi chú bằng ký hiệu © - Mọi thắc mắc, đóng góp vui lòng gửi về địa chỉ http:// gocriengtrenban.wordpress.com http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 2. Công thức lớp 10 2/15 CHƯƠNG: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Các khái niệm cơ bản: 1 Tọa độ: x = OM 2 Khoảng cách: d = x2 − x1 3 Quãng đường: Chuyển động 1 chiều s = x − x0 4 Vận tốc trung bình: s s1 + s2 v= = t t1 + t 2 5 Gia tốc: v − v0 a= Δt B Chuyển động thẳng đều: 6 Phương trình chuyển động: Bắt đầu từ đây, các công thức đều lấy t0 = 0. x = vt + x0 Nếu t0 ≠ 0, thay t bằng (t - t0) Chiều của v là chiều chuyển động. Dấu của v phụ thuộc vào chiều dương đã chọn. 7 Khi 2 xe gặp nhau: x1 = x2 C Chuyển động thẳng biến đổi đều: 8 Phương trình chuyển động: Nhanh dần đều: a, v cùng dấu. 1 2 Chậm dần đều: a, v tránh dấu. x= at + vt + x0 2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 3. Công thức lớp 10 3/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 9 Phương trình vận tốc: Thực chất là công thức tính vận tốc tức thời. v = at + v0 10 Công thức độc lập với thời gian: Khi không có thời gian thì nhớ đến công thức này. v 2 − v0 = 2as 2 11 Vận tốc trung bình: Chỉ áp dụng cho chuyển động thẳng biến đổi đều. v + v0 v= 2 D Sự rơi tự do: 12 Tọa độ rơi tự do: Chọn gốc tọa độ tại vị trí thả, chiều dương hướng xuống. 1 2 y = gt + v0t 2 13 Quãng đường rơi tự do sau t giây đầu tiên: Cho vật thả rơi không vận tốc đầu. 1 2 s= gt 2 14 Quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối: t: thời gian vật rơi chạm đất. st-1: quãng đường vật rơi Δs = h − st −1 trong gian (t - 1). 15 Vận tốc chạm đất: Cho vật thả rơi không vận tốc đầu. vcd = 2gh Nếu có vận tốc đầu thì áp dụng công thức không phụ thuộc vào thời gian. 16 Thời gian chạm đất: Thay y = h vào phương trình tọa độ 17 Độ cao cực đại: Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. 2 v0 h: độ cao ném vật. hmax = +h 2g E Chuyển động trong hệ quy chiếu quán tính (chuyển động tương đối) http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 4. Công thức lớp 10 4/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 18 Công thức Galilei: Công thức vận tốc tương đối.     v13 = v12 + v23 F Chuyển động tròn đều: 19 Liên hệ giữa đơn vị dài và đơn vị góc: Đơn vị dài: m α = R.s Đơn vị góc: rad π rad = 1800 Đơn vị rad của một góc có giá ω = R.v trị bằng độ dài cung tròn có bán kính R = 1 m bị chắn bởi góc đó. 20 Gia tốc hướng tâm: Chỉ có trong chuyển động cong. v2 aht = = Rω 2 R 21 Lực hướng tâm: Chỉ có trong chuyển động cong. v2 Fht = m R 22 Chu kỳ: 2π R 2π T= = v ω 23 Tần số: 1 f = T 24 @ Chuyển động tròn biến đổi đều: 2 vectơ gia tốc vuông góc với     nhau. a = aht + att att: gia tốc tiếp tuyến. Quỹ đạo hình xoắn ốc chứ không còn tròn nữa. http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 5. Công thức lớp 10 5/15 CHƯƠNG: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Tổng hợp, phân tích lực: 1 Phân tích lực: α: góc hợp giữa lực F và Fx = F cos α phương Ox. Fy = F sin α 2 Tổng hợp lực không cùng phương (định lý α: góc hợp giữa F1 và F2 hàm cos) F 2 = F12 + F22 + 2F1F2 cos α B 3 định luật Newton: 3 Định luật 2 Newton:   F a = hl m   Fhl = ma 4 Định luật 3 Newton:   F12 = − F21 C Các loại lực: 5 Trọng lực:   P = mg 6 Lực hấp dẫn: G: Hằng số hấp dẫn (6,67.10-11 Nm2/kg2) m1m2 Fhd = G r2 7 Lực hấp dẫn của trái đất: M: Khối lượng trái đất R: Bán kính trái đất mM Fhd = G m: khối lượng của vật h: độ cao của vật. (R + h)2 Chú ý: Nếu vật nàm trong hố thì không dùng công thức này. http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 6. Công thức lớp 10 6/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 8 Lực đàn hồi của lò xo: k: độ cứng của lò xo (N/m) Fdh = kΔl 9 Lực ma sát: μ: hệ số ma sát (không có đơn vị) Fms = µ N Hệ số ma sát này tùy thuộc vào chuyển động trượt hay lăn. 10 Lực hướng tâm: Chỉ xuất hiện trong chuyển động tròn. v2 Fht = m = mω 2 R R 11 Lực quán tính: Chỉ xuất hiện trong hệ quy   chiếu phi quán tính. Fqt = −ma D Các công thức khác: 12 Gia tốc trọng trường: GM g= (R + h)2 13 Pt chuyển động ném ngang: Quỹ đạo đường parabol, đỉnh ở vị trí ném. −g 2 y= 2 x +h 2v0 14 @ Pt chuyển động ném xiên: −g y= x 2 + (tan α )x 2v0 cos α 2 15 Tầm xa: Chuyển động ném ngang cho y=0 v0 sin 2α 2 L= g http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 7. Công thức lớp 10 7/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 16 @ Tầm cao: Chuyển động ném ngang không có tầm cao v0 sin 2 α 2 H= 2g 17 Độ cao cực đại: Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, chiều dương hướng lên. 2 v0 h: độ cao ném vật. hmax = +h 2g 18 @ Vận tốc chuyển động ném xiên: v x : vận tốc theo phương ngang (không đổi) v 2 = v 2 + vy x 2 vy: vận tốc theo phương thẳng đứng (rơi tự do) 19 @ Hệ vật: Dây không co giãn T1 = T2 = T a1 = a2 = a http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 8. Công thức lớp 10 8/15 TĨNH HỌC VẬT RẮN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Mômen lực 1 Định nghĩa: d: cánh tay đòn của lực M F /O = F.d 2 Quy tắc momen lực: M dongho = M nguocdongho 3 Mômen ngẫy lực: M = 2F.d B Quy tắc hợp lực song song: 4 Song song cùng chiều: F = F1 + F2 F1 d2 = (chia trong) ⇒ F1d1 = F2 d2 F2 d1 5 Song song ngược chiều: F = F1 − F2 F1 d2 = (chia ngoai) ⇒ F1d1 = F2 d2 F2 d1 http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 9. Công thức lớp 10 9/15 CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Động lượng: 1 Công thức động lượng   p = mv 2 Định luật bảo toàn động lượng: Chọn chiều dương và chiếu.       p = p ' ⇔ m1v1 + m2 v2 = m1v '1 + m2 v '2 3 Xung lượng: Chú ý chọn chiều dương và   chiếu. FΔt = Δp B Năng lượng: 4 Công: Chỉ áp dụng cho trường hợp A = F.s.cos α lực không đổi và quỹ đạo thẳng. 5 Công suất trung bình: A P= t 6 @ Công suất tức thời:  P = Fv = F.v.cos α 7 Động năng: 1 2 Wd = mv 2 8 Liên hệ giữa động năng và công: Công của ngoại lực F. ΔWd = Wd 2 − Wd1 = AF 9 Thế năng trọng trường: Chú ý chọn gốc thế năng. Wt = mgz 10 Liên hệ giữa thế năng trọng trường và công: −ΔWt = Wt1 − Wt 2 = Ap http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 10. Công thức lớp 10 10/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 11 Công của trọng lực (rơi) Khi vật đi lên thì thêm dấu trừ “-” AP = mgh 12 Thế năng đàn hồi: Chọn gốc thế năng ở vị trí tự nhiên (không co giãn) 1 2 Wt = kx 2 13 Liên hệ giữa thế năng đàn hồi và công: −ΔWt = Wt1 − Wt 2 = AFdh 14 Cơ năng: W = Wt + Wd 15 Định luật bảo toàn cơ năng: Cơ năng chỉ bảo toàn khi không có ngoại lực không thế. Wd1 + Wt1 = Wd 2 + Wt 2 16 Độ cao động năng bằng n lần thế năng: Nếu thế năng bằng m lần động năng thì thay n = 1/m h0 Chỉ áp dụng khi làm bài trắc h= nghiệm hoặc kiểm tra kết quả. n +1 17 Hiệu suất: Aci: Công có ích Atp: Công toàn phần Aci H= Atp C Va chạm: 18 Va chạm mềm: Động lượng được bảo toàn. Các đại lượng đều tính theo m1v1 + m2 v2 giá trị đại số. v' = m1 + m2 19 @ Va chạm đàn hồi: Động lượng và cơ năng được bảo toàn. (m1 − m2 )v1 + 2m2 v2 Các đại lượng đều tính theo v'1 = giá trị đại số. m1 + m2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 11. Công thức lớp 10 11/15 @ CƠ HỌC CHẤT LƯU STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Áp suất 1 Định nghĩa áp suất F: áp lực (N) S: diện tích (m2) F p= S 2 Điều kiện cân bằng áp suất: pA và pB là áp suất theo 2 pA = pB chiều ngược nhau. 3 Áp suất của cột chất lỏng: ρ: khối lượng riêng (kg/m3) p = ρ gh Áp suất tĩnh: p0: áp suất khí quyển (Pa) p = ρ gh + p0 Áp suất động: 1 2 p= ρv 2 B Các định luật: 4 Nguyên lý Pascal: Áp suất truyền đi nguyên vẹn trong lòng chất lỏng: F1 S1 d1 d: đoạn dịch chuyển của diện = = tích F2 S2 d2 5 Định luật Bernoulli 1 2 ρv + ρ gh = const 2 http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 12. Công thức lớp 10 12/15 CHẤT KHÍ STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Các quá trình biến đổi chất khí: 1 Quá trình đẳng nhiệt: Định luật Boyle-Mariotte p1V1 = p2V2 2 Quá trình đẳng tích: Định luật Charles p1 p2 = T1 T2 3 Quá trình đẳng áp: Định luật Gay-Lussac V1 V2 = T1 T2 4 Phương trình trạng thái khí lí tưởng: p1V1 p2V2 = T1 T2 5 @ Phương trình Claperon - Mendeleev: n: số mol pV = nRT R: hằng số Nếu p tính bằng atm, V tính bằng lít thì R = 22,4/273 B Năng lượng trong các quá trình: 6 Nguyên lý 1: Quy ước: Q = ΔU + A Q > 0: nhận nhiệt Q < 0: tỏa nhiệt A > 0: nhận công A < 0: sinh công 7 Quá trình đẳng áp: Bình xilanh. A = pΔV 8 Quá trình đẳng tích: A=0 9 Quá trình truyền nhiệt: C: nhiệt dung riêng của chất Q = mC(T1 − T2 ) (J/kg.K) http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 13. Công thức lớp 10 13/15 STT NỘI DUNG GHI CHÚ 10 Quá trình đẳng nhiệt: ΔU = 0 11 Quá trình chuyển pha: λ: nhiệt hóa hơi (nhiệt hóa Q = λm lỏng) (J/kg) 12 Hiệu suất động cơ nhiệt: Q1 − Q2 H= Q1 13 Hiệu suất động cơ nhiệt lí tưởng: Hiệu suất cao nhất của động cơ nhiệt T1 − T2 H= T1 http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 14. Công thức lớp 10 14/15 CHẤT RẮN STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Biến dạng cơ 1 Độ biến dạng tỉ đối: Δl ε= l0 2 Suất đàn hồi: Đơn vị: Pa F σ= S 3 Lực đàn hồi tổng quát: E: suất Young (Pa) Δl F = ES l0 Hệ số đàn hồi: Còn gọi là độ cứng của lò xo (N/m) ES k= l0 B Biến dạng nhiệt 6 Sự nở dài: α: hệ số nở dài (K-1) l = l0 (1 + αΔt) 7 Sự nở khối: β: hệ số nở khối (K-1) V = V0 (1 + βΔt) http://gocriengtrenban.wordpress.com
  • 15. Công thức lớp 10 15/15 CHẤT LỎNG STT NỘI DUNG GHI CHÚ A Hiện tượng căng bề mặt: 1 Lực căng bề mặt tổng quát: σ: suất căng bề mặt (N/m) F = σl 2 Lực căng bề mặt dọc bề mặt khung dây: l: chiều dài thanh trượt F = 2σ l 3 Lực căng bề mặt khi khung dây nhấc lên: l: chu vi khung dây F = σl B Các công thức tính chu vi: 4 Chu vi hình chữ nhật: a, b: chiều dài và rộng l = (a + b).2 5 Chu vi hình tròn: l = 2π R 6 Chu vi hình xuyến: l = 2π (R1 + R2 ) http://gocriengtrenban.wordpress.com