SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  95
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
11 
PPHHÁÁTT TTRRIIỂỂNN CCHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH 
GGIIÁÁOO DDỤỤCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
22 
Các nội dung 
1. Một vài khái niệm 
1.1 Chương trình giáo dục 
1.2 Khung chương trình 
1.3 Chương trình khung (Chuẩn chương trình) 
1.4 Ngành và chuyên ngành đào tạo 
1.5 Danh mục ngành đào tạo 
1.6 Phân biệt danh mục ngành đào tạo với bảng phân 
loại các chương trình giảng dạy (CT đào tạo) 
1.7 Phân biệt tên ngành với tên chương trình 
1.8 Phân biệt KCT,CTK và CT cụ thể 
2. Tiếp cận trong xât dựng chương trình 
2.1. Tiếp cận nội dung 
2.2. Tiếp cận mục tiêu
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
33 
3. Phân cấp quản lí chương trình giáo dục đại học 
3.1 Các dạng phân cấp quản lý chương trình GDĐH 
3.2 Phân cấp quản lý chương trình theo Luật giáo dục 
4. Xây dựng bộ chương trình khung GDĐH 
3.1 Mục đích 
3.2 Quy trình thực hiện 
3.3 Hệ thống các hội đồng tư vấn 
3.4 Phân cấp trách nhiệm thiết kế chương trình GDĐH 
5. Phát triển chương trình giáo dục đại học 
5.1 Qui trình phát triển 
5.2. Các hình thức tổ chức phát triển 
6. Qui trình thiết kế chương trình 
6.1 Thiết kế tổng thể 
6.2. Thiết kế chi tiết 
7. Đánh giá chương trình GDĐH 
6. Đổi mới chương trình GDĐH trong bối cảnh hội nhập quốc tế
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
44 
1.Một vài khái niệm 
1.1 Chương trình giáo dục (Curriculum) 
a. Có nhiều cách hiểu khác nhau về chương trình giáo dục tuỳ 
thuộc quan điểm tiếp cận với giáo dục: 
 Tiếp cận nội dung 
 Tiếp cận mục tiêu 
 Tiếp cận phát triển 
 Luật giáo dục đại học
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
55 
1.Một vài khái niệm 
1.1 Chương trình giáo dục (Curriculum) 
Cách tiếp cận nội dung: 
Quan niÖm: Gi¸o dôc lμ qu¸ tr×nh truyÒn thô néi dung kiÕn thøc. 
§Þnh nghÜa: Chư­ 
¬ng tr×nh gi¸o dôc lμ b¶n ph¸c th¶o vÒ néi 
dung gi¸o dôc qua ®ã ng­êi 
d¹y biÕt m×nh cÇn ph¶i d¹y nh÷ng g× 
vμ ng­êi 
häc biÕt m×nh cÇn ph¶i häc nh÷ng g×. 
Chư­ 
¬ng tr×nh = Néi dung
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
66 
1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) 
II. Cách tiếp cận mục tiêu: 
Quan niệm: Giáo dục là công cụ để đào tạo nên các sản phẩm với 
các tiêu chuẩn đã đưược xác định sẵn 
Định nghĩa: Chương trình giáo dục là một kế hoạch giáo dục phản 
ánh các mục tiêu giáo dục mà nhà trưường theo đuổi, nó cho biết 
nội dung cũng như phưương pháp dạy và học cần thiết để đạt 
được mục tiêu đề ra (White, 1995). 
Chương trình = Mục tiêu + Nội dung + Phương pháp
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
77 
1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) 
III. Cách tiếp cận phát triển: 
Quan niệm: Chương trình giáo dục là quá trình, còn giáo dục là 
sự phát triển. 
Định nghĩa: Chương trình giáo dục là một bản thiết kế tổng thể 
cho một hoạt động giáo dục (có thể kéo dài một vài giờ, một 
ngày, một tuần hoặc vài năm). Bản thiết kế tổng thể đó cho biết 
toàn bộ nội dung giáo dục, chỉ ra những gì c ú thể trụng đợi ở 
người học sau khoỏ học, chỉ rõ những gì có thể trông đợi ở 
người học sau khoá học, nó phác hoạ ra quy trình cần thiết để 
thực hiện nội dung giáo dục, nó cũng cho biết các phương 
pháp giáo dục và các cách thức kiểm tra đánh giá kết quả học 
tập và tất cả những cái đó được sắp xếp theo một thời gian 
biểu chặt chẽ ( Tim Wentling, 1993)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
88 
1.Một vài khái niệm 
1.1 Chương trình giáo dục (Curriculum) 
Điều 6 của Luật Giáo dục (2005) đã cụ thể hóa chương 
trình giáo dục như sau: 
“Chương trình giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục; quy 
định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội 
dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt 
động giáo dục, cách thức đanh giá kết quả giáo dục đối 
với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình độ 
đào tạo.”
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
99 
1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) 
b. Chương trình giáo dục đại học (chương trình đào tạo) theo 
Luật Giáo dục 2005 
Điều 41. Chương trình, giáo trình giáo dục đại học 
Chương trình giáo dục đại học thể hiện mục tiêu giáo dục 
đại học; qui định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và 
cấu trúc nội dung giáo dục đại học, phương pháp và 
hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo 
đối với mỗi môn học, ngành học, trình độ đào tạo của 
giáo dục đại học 
Theo tiếp cận phát triển
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) 
c. Điều 36. luật giáo dục đại học 2013: Chương trình, 
giáo trình giáo dục đại học 
1. Chương trình đào tạo: 
a) Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học gồm: 
mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học sau khi 
tốt nghiệp; nội dung đào tạo, phương pháp đánh giá đối với 
mỗi môn học và ngành học, trình độ đào tạo; bảo đảm yêu 
cầu liên thông giữa các trình độ và với các chương trình 
đào tạo khác; 
b) Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ gồm: mục 
tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng của học viên, nghiên cứu 
sinh sau khi tốt nghiệp; khối lượng kiến thức, kết cấu 
chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, luận văn, luận 
án; 
1100 
Theo tiếp cận phát triển
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1111 
1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) 
Như vậy, chương trình giáo dục là một hệ thống nhiều cấp 
độ. Bao gồm chương trình giáo dục của một quốc gia, một 
ngành học, bậc học, cấp học. Chương trình giáo dục qui 
định gồm 5 yếu tố cơ bản của hoạt động giáo dục: 
mục tiêu giáo dục; 
nội dung giáo dục; 
hình thức tổ chức và phương pháp giáo dục; 
qui trình, kế hoạch triển khai; 
Nội dung và hình thức đánh giá kết quả.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1122 
1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) 
Chương trình giáo dục (hay đào tạo) 
“là văn bản pháp qui qui định mục tiêu, chuẩn kiến 
thức, kỹ năng của người học sau khi tốt nghiệp; nội 
dung đào tạo, kế hoạch đào tạo, phương pháp hình 
thức tổ chức đào tạo, nội dung và phương pháp đánh 
giá”
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1133 
1.2 Khung chương trình (Curriculum Framework) 
a. Định nghĩa: Khung chương trình là văn bản Nhà 
nước qui định khối lượng tối thiểu và cơ cấu kiến 
thức cho các chương trình đào tạo. Khung 
chương trình xác định sự khác biệt về chương 
trình tương ứng với các trình độ đào tạo khác 
nhau. 
b. Thí dụ: (tiếp)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1144 
quy ®Þnh VÒ cÊu tróc vμ khèi l­Ưîng 
kiÕn thøc tèi thiÓu cho c¸c cÊp ®μo tμo 
trong bËc ®¹i häc (Ban hμnh theo QuyÕt ®Þnh sè 2677/GD-§T, ngμy 03/12/1993 
cña Bé tr­ëng 
Bé Gi¸o dôc vμ §μo t¹o) 
CÊp 
®μo 
t¹o 
Ch­ư 
¬ng tr×nh ®μo 
t¹o 
Khèi 
lưîng 
kiÕn 
thøc 
toμn 
kho¸ 
KiÕn 
thøc 
gi¸o dôc 
®¹i cư­ 
¬ng 
KiÕn thøc gi¸o dôc chuyªn nghiÖp 
Toμn 
bé 
Cèt 
lâi 
C. 
m«n 
chÝnh 
C. m«n 
phô 
(nÕu 
cã) 
LuËn 
v¨n 
Cao 
®¼ng 
C§ thùc hμnh lo¹i 1 
C§ thùc hμnh lo¹i 2 
C§ nghiÖp vô lo¹i 1 
C§ nghiÖp vô lo¹i 2 
C§ s­ph 
¹m 3 n¨m 
120 
180 
120 
160 
160 
30 
30 
50 
50–90 
90 
90 
150 
70 
70-110 
70 45 
45 
45 
45 
45 
25 
25 
§¹i häc 
§H 4 n¨m 
§H 5 n¨m 
§H 6 n¨m 
§H sư ph¹m 4 n¨m 
210 
270 
320 
210 
90 
90 
90 
90 
120 
180 
230 
120 45 
45 
45 
45 
45 
25 
25 
25 
25 
10 
15 
15 
5
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1155 
4.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) 
So sánh khung khối lượng kiến thức tối thiểu thiết kế cho các trình độ đào 
tạo đại học và cao đẳng ở một số nước 
Trình độ đào 
tạo 
SƯ PHẠM TÍCH CỰC (Hệ 
thống tín chỉ) 
SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Hệ 
niên chế của Liên bang Nga) 
SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Học 
chế kết hợp niên chế với 
học phần của Việt Nam) 
Cao đẳng (2- 
4 năm) 
90 –112 tín chỉ 
(2-3 năm) 
4100 – 5100 giờ 
(1350 – 1700 tiết lên lớp) 
(2-4 năm) 
4900 – 9700 giờ 
(3200 – 6500 tiết lên lớp) 
160 – 180 ĐVHT 
(3 năm) 
4800 – 5400 giờ 
(2400 – 2700 tiết lên lớp) 
Đại học 
4 năm 
120 – 150 tín chỉ 
5400 – 6800 giờ 
(1800 – 2300 tiết lên lớp) 
7800 giờ 
3900 tiết lên lớp 
210 ĐVHT 
6300 giờ 
(3150 tiết lên lớp) 
Đại học 
5 năm 
150 – 188 tín chỉ 
6800 – 8500 giờ 
(2300 – 2900 tiểt lên lớp) 
9800 giờ 
4900 tiết lên lớp 
270 ĐVHT 
8100 giờ 
(4100 tiết lên lớp) 
Đại học 
6 năm 
210 – 263 tín chỉ 
9500 – 11.900 giờ 
(3200 – 4000 tiết lên lớp) 
11.900 giờ 
5900 tiết lên lớp 
320 ĐVHT 
9600 giờ 
(4800 tiết lên lớp)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1166 
1.3 Chương trình khung (Curriculum Frame) 
a. Định nghĩa: 
Chương trình khung (CTK) là văn bản Nhà nước ban hành 
cho từng ngành đào tạo cụ thể, ở từng trình độ cụ thể, 
trong đó quy định cơ cấu nội dung môn học, thời gian đào 
tạo, tỷ lệ phân bổ thời gian đào tạo giữa các môn cơ bản và 
chuyên môn; giữa lý thuyết với thực hành, thực tập. 
CTK bao gồm khung chương trình cùng với những nội 
dung cốt lõi, chuẩn mực, tương đối ổn định theo thời gian 
và bắt buộc phải có trong chương trình đào tạo của tất cả 
các trường đại học và cao đẳng … 
(Trích: Tài liệu hướng dẫn “Xây dựng bộ CTK cho các 
ngành đào tạo đại học và cao đẳng” của Vụ Đại học Bộ 
Giáo dục và Đào tạo)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1177 
1.3 Chương trình khung (Curriculum Frame) 
BBỘỘ GGIIÁÁOO DDỤỤCC VVÀÀ ĐĐÀÀOO TTẠẠOO CCỘỘNNGG HHOOÀÀ XXÃÃ HHỘỘII CCHHỦỦ NNGGHHĨĨAA VVIIỆỆTT NNAAMM 
------------------------ ĐĐộộcc LLậậpp –– TTựự DDoo –– HHạạnnhh PPhhúúcc 
--------------******-------------- 
CCHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH KKHHUUNNGG GGIIÁÁOO DDỤỤCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC 
TTrrììnnhh đđộộ đđààoo ttạạoo:: ((đđạạii hhọọcc,, ccaaoo đđẳẳnngg) 
NNggàànnhh đđààoo ttạạoo:: ......................................................................((ttêênn ttiiếếnngg AAnnhh)) 
MMãã nnggàànnhh:: ...................................................................................................... 
((BBaann hhàànnhh ttạạii QQuuyyếếtt đđịịnnhh ssốố ........ nnggààyy............................ccủủaa BBộộ ttrrưưởởnngg BBộộ GGDD && ĐĐTT) 
1. Mục tiêu đào tạo 
2. Khung chương trình đào tạo 
2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế 
2.2. Câu trúc kiến thức của chương trình 
2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương (tối thiểu) 
2.2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (tối thiểu) 
- Kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành và của ngành 
- Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành) 
- Kiến thức bổ trợ 
- Khoá luận 
- Thực tập nghề nghiệp 
3. Khối kiến thức bắt buộc 
3.1. Danh mục các học phần bắt buộc 
3.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương 
3.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
- Kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành và của ngành 
- Kiến thức ngành 
3.2. Mô tả nội dung các học phần bắt buộc 
4. Hướng dẫn sử dụng CTK để thiết kế các chương trình đào tạo cụ thể
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1188 
1.3. Chương trình khung (tiếp) 
c. Ý nghĩa của chương trình khung 
Các chuẩn giáo dục quốc gia (tức Chương trình khung) 
cho giáo dục đại học được dùng để đảm bảo: 
1. Chất lượng của giáo dục đại học 
2. Tính thống nhất của không gian giáo dục trong 
toàn đất nước 
3. Cơ sở để đánh giá khách quan hoạt động của các 
trường đại học 
4. Công nhận và thiết lập tương đương văn bằng 
giáo dục đại học giữa các quốc gia với nhau.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
1199 
1.4. Ngành và chuyên ngành đào tạo 
PHÂN BIỆT NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 
Ngành: là một lĩnh vực khoa học, kỹ thuật hoặc văn 
hoá cho phép người học tiếp nhận những kiến 
thức và kỹ năng mang tính hệ thống cần có để 
thực hiện các chức năng lao động trong khuôn khổ 
của một nghề cụ thể. Ngành phải được ghi trong 
văn bằng tốt nghiệp đại học 
Ngành đào tạo là một tập hợp những kiến thức và 
kỹ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động 
nghề nghiệp, khoa học nhất định. Ngành đào tạo 
bao gồm nhiều chuyên ngành đào tạo. (luật GDĐH 
2013)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2200 
1.4. Ngành và chuyên ngành đào tạo 
PHÂN BIỆT NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 
Chuyên ngành: là sự đào sâu kiến thức và kỹ năng của 
người học trong những phần hẹp hơn của một ngành, 
hoặc là sự thu nhận kiến thức và kỹ năng khi xâm nhập 
qua một ngành mới khác. 
Chuyên ngành đào tạo là một tập hợp những kiến 
thức và kỹ năng chuyên môn chuyên sâu của một 
ngành đào tạo. (luật GDĐH)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2211 
Hai kiÓu chuyªn ngμnh 
1. Hư­íng 
ph¸t triÓn s©u vμ hÑp trong ph¹m vi cña mét 
ngμnh 
1 
2 
3 
4 
KiÕn thøc lâi 
cña ngμnh 
C¸c chuyªn 
ngμnh s©u 
2. H­ưíng 
ph¸t triÓn qua mét ngμnh míi 
Ngμnh 1 
Chuyªn ngμnh cña Ngμnh 
2 (ph¸t triÓn vμo Ngμnh 1) 
Ngμnh 2 
Chuyªn ngμnh cña Ngμnh 
1 (ph¸t triÓn vμo Ngμnh 2)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2222 
Thí dụ: Sự hình thành chuyên ngành cơ điện tử 
Electro-mechanics 
Mechatroni 
cs 
CAD/CAM Micro-controllers 
Essential parts of 
Mechatronics 
Mechanical 
Engineering 
/ Mechanics 
Electrical 
Engineering 
/ 
Electronics 
Computer 
Science
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2233 
1.5. Danh mục ngành đào tạo đại học 
Danh mục ngành đào tạo 
là bảng liệt kê tên gọi của các ngành đào tạo để các 
trường dựa vào đó triển khai việc đào tạo chuyên gia 
ở các trình độ đại học 
(Danh mục giáo dục Viêt Nam - Ban hành kèm theo 
Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 
2009 của Thủ tướng Chính phủ) 
Danh mục giáo dục cấp 4 giáo dục đào tạo trình độ đại 
học cao đẳng (Ban hành kèm theo Thông tư số 14 / 
2010/TT-BGDĐT ngày 27 / 4 / 2010 của Bộ trưởng Bộ 
Giáo dục và Đào tạo)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2244 
1.6. Phân biệt danh mục ngành đào tạo và 
bảng liệt kê các chương trình GDĐH 
Danh mục ngành đào tạo là một phần trong đơn hàng mà nhà 
nước giao cho các trường đào tạo (trong nền kinh tế kế hoạch hóa) 
Bảng phân loại chương trình giáo dục đại học (Classification of 
Instructional Programs – CIP) là một tiêu chuẩn thống kê để nhà 
nước dựa vào đó thực hiện việc điều tra các thông tin về giáo dục
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2255 
1.7. Phân biệt tên ngành với tên chương trình 
- Tên ngành đào tạo – Cấp 4 
+ Số lượng giới hạn 
+ Gắn với danh mục ngành đào tạo hoặc với bảng 
phân loại các chương trình đào tạo 
+ Nhà nước đặt tên và quản lý 
- Tên chương trình đào tạo (chuyên ngành – Cấp 5) 
+ Số lượng không hạn chế 
+ Có thể gắn với một hoặc một số ngành đào tạo 
+ Trường đặt tên và quản lý
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2266 
1.7. Phân biệt tên ngành với tên chương trình 
525102 
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
(NGÀNH – Cấp 4) 
Công nghệ kỹ thuật cơ 
khí 
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
(CHƯƠNG TRÌNH- cấp 5) 
52510201 
Công nghệ kỹ thuật cơ 
khí 52510201 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
52510202 
Công nghệ chế tạo 
máy 
5251020101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
Đúc 
52510203 
Công nghệ kỹ thuật cơ 
- điện tử 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 
hàn.. 
Công nghệ kỹ thuật cơ 
- điện 
… 
52510205 
Công nghệ kỹ thuật ô 
tô 
Công nghệ kỹ thuật 
giao thông 
52510207 
Công nghệ kỹ thuật 
nhiệt - lạnh
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2277 
1.7. Phân biệt tên ngành với tên chương trình 
Ngành Kinh tế, gồm 4 chuyên ngành: 
1.1. Kinh tế kế hoạch và đầu tư 
1.2. Kinh tế lao động và quản lý nguồn nhân lực 
1.3. Kinh tế Bất động sản 
1.4. Kinh tế Thẩm định giá 
2. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm 4 chuyên ngành: 
2.1. Quản trị kinh doanh tổng hợp 
2.2. Thương mại 
2.3. Kinh doanh quốc tế 
2.4. Marketing 
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm 5 chuyên ngành: 
3.1. Tài chính nhà nước 
3.2. Tài chính doanh nghiệp 
3.3. Bảo hiểm 
3.4. Ngân hàng 
3.5. Chứng khoán 
4. Ngành Kế toán, gồm 2 chuyên ngành: 
4.1. Kế toán 
4.2. Kiểm toán 
5. Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm 3 chuyên ngành: 
5.1. Thống kê kinh doanh 
5.2. Toán tài chính 
5.3. Tin học quản lý
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2288 
1.8. Phân biệt khung chương trình, 
chương trình khung và chương trình cụ thể
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
2299 
2. Các tiếp cận trong phát triển chương trình GDĐH 
Tiếp cận nội dung 
Với quan niệm giáo dục là quá trình truyền thụ nội dung-kiến 
thức, chương trình đào tạo chú trọng hình thành 
hệ thống nội dung đào tạo và việc trang bị cho người 
học hệ thống tri thức, kỹ năng cơ bản. Chương trình 
dạy học liệt kê các nội dung kiến thức mà người học 
cần phải lĩnh hội. Nhiều người cho rằng, chương trình 
đào tạo chỉ là bản phác thảo liệt kê nội dung đào tạo.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3300 
2. Các tiếp cận trong phát triển chương trình GDĐH 
Tiếp cận mục tiêu 
Theo cách tiếp cận này, người ta quan tâm tới những 
thay đổi được mong đợi về năng lực hành động thực 
tiễn, nhận thức và thái độ ở người học do quá trình 
dạy học mang lại, sau khi kết thúc chương trình học 
Mục tiêu dạy học phải được xây dựng rõ ràng sao cho có 
thể định lượng được và dùng nó làm tiêu chí để đánh 
giá hiệu quả của quá trình dạy học.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3311 
2. Các tiếp cận trong phát triển chương trình GDĐH 
Chương trình tiếp cận nội dung Chương trình tiếp cận mục tiêu (chuẩn đầu ra) 
Mục tiêu Mục tiêu mô tả không chi tiết, không nhất 
thiết phải quan sát và đánh giá được 
Mục tiêu là kết quả học tập được mô tả một cách 
chi tiết rõ ràng, có thể quan sát được; thể hiện 
mức độ tiến bộ của học sinh một cách liên tục. 
Nội dung Nội dung được qui định một cách chi tiết 
trong chương trình; nội dung được xác định 
dựa trên khoa học chuyên ngành, không gắn 
với thực tiễn 
Chương trình qui định những nội dung chính, 
không qui định chi tiết. Lựa chọn những nội dung 
nhằm đạt được kết quả đầu ra đã qui định, gắn với 
tình huống thực tiễn. 
Phương 
pháp, hình 
thức tổ 
chức dạy 
học 
Giáo viên là người truyền thụ tri thức, học 
sinh tiếp thu thụ động những tri thức đã 
được qui định. Hình thức tổ chức chủ yếu là 
lên lớp - toàn lớp trực diện. 
Giáo viên chủ yếu là người tổ chức, hỗ trợ học 
sinh tự lực tích cực lĩnh hội tri thức. Chú trọng 
phát triển khả năng giải quyết vấn đề, khả năng 
giao tiếp. Hình thức tổ chức đa dạng: seminar, 
nhóm, lên lớp… 
Đánh giá 
kết quả học 
tập 
Tiêu chí đánh giá được xây dựng chủ yếu 
dựa trên sự ghi nhớ và tái hiện nội dung đã 
học 
Tiêu chí đánh giá dựa vào kết quả đầu ra, có tính 
đến sự tiến bộ trong quá trình học tập, chú trọng 
khả năng vận dụng trong các tình huống thực tiễn.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3322 
3. Phân cấp quản lý chương trình GDĐH 
3.1. Các dạng phân cấp quản lý chương trình GDĐH 
a. Nhà nước không quản lý 
- Trường tự xây dựng chương trình 
- Chất lượng của chương trình được công nhận thông 
qua uy tín truyền thống của nhà trường
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3333 
3.1. Các dạng phân cấp quản lý … (tiếp) 
b. Có quản lý của nhà nước (hoặc xã hội) 
Theo 3 cấp độ: 
* Nhà nước ban hành Bảng danh mục ngành đào tạo 
và các chương trình mẫu (cho từng ngành) để các trường 
triển khai hoạt động đào tạo. 
** Nhà nước ban hành Bảng phân loại các chương 
trình GDĐH và các khung chương trình. Các trường tự thiết 
kế chương trình cụ thể. 
Các chương trình sẽ được: 
- Nhà nước (Bộ GD&ĐT) phê duyệt để triển khai ; 
hoặc: 
- Các hiệp hội nghề nghiệp kiểm định chất lượng.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3344 
b. Có quản lý của nhà nước… (tiếp) 
*** Nhà nước (hoặc các hiệp hội nghề nghiệp) 
ban hành các Chuẩn chương trình (chương trình 
khung). Các trường chủ động phát triển chương trình 
cụ thể. 
Các chương trình được Nhà nước (hoặc các hiệp 
hội nghề nghiệp) kiểm định và công nhận chất lượng.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3355 
3. Phân cấp quản lý chương trình …(tiếp) 
3.2. Phân cấp quản lý chương trình theo Luật giáo dục 
a. Điều 41. Luật Giáo dục 2005: 
…Trên cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định 
ngành về chương trình giáo dục đại học, Bộ trưởng Bộ 
GD&ĐT quy định chương trình khung cho từng ngành đào 
tạo đối với trình độ cao đẳng, trình độ đại học bao gồm cơ 
cấu nội dung các môn học, thời gian đào tạo, tỷ lệ phân bổ 
thời gian đào tạo giữa các môn học, giữa lý thuyết và thực 
hành, thực tập. 
Căn cứ vào chương trình khung, trường cao đẳng, trường 
đại học xác định chương trình giáo dục của trường mình…
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3366 
3.2. Phân cấp quản lý chương trình… (tiếp) 
b. Điều 60. Luật Giáo dục 2005: 
… trường cao đẳng, trường đại học được quyền tự 
chủ và tự chịu trách nhiệm theo quy định của pháp 
luật và theo điều lệ của nhà trường trong … xây 
dựng chương trình, giáo trình, kế hoạch giảng dạy, 
học tập đối với các ngành nghề được phép đào tạo 
…
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3377 
Lật giáo dục đại học 2013 
Điều 36:. Chương trình đào tạo: 
c) Cơ sở giáo dục đại học được sử dụng chương trình đào 
tạo của cơ sở giáo dục nước ngoài đã được kiểm định và 
công nhận về chất lượng để thực hiện nhiệm vụ đào tạo các 
trình độ của giáo dục đại học; 
d) Cơ sở giáo dục đại học tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong 
việc xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo 
trình độ cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; 
đ) Cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tự chủ, tự 
chịu trách nhiệm trong việc xây dựng chương trình đào tạo và 
thực hiện chương trình đào tạo đã được kiểm định bởi tổ chức 
kiểm định chất lượng giáo dục của Việt Nam, bảo đảm không gây 
phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích cộng đồng, 
không có nội dung xuyên tạc lịch sử, ảnh hưởng xấu đến văn 
hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục và đoàn kết các dân tộc Việt 
Nam, hòa bình, an ninh thế giới; không có nội dung truyền bá tôn 
giáo; 
e) Chương trình đào tạo theo hình thức giáo dục thường xuyên có 
nội dung như chương trình đào tạo theo hình thức giáo dục chính 
quy.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3388 
4. Xây dựng bộ chương trình khung GDĐH 
3.1. Mục đích 
- Triển khai Luật giáo dục (Điều 41) 
- Bảo đảm chất lượng của GDĐH Việt nam 
- Tính thống nhất của không gian giáo dục trong toàn đất 
nước 
- Nâng cao quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các 
cơ sở GDĐH 
- Mở rộng cơ hội hội nhập với cộng đồng đại học khu 
vực và thế giới. 
- Cơ sở để đánh giá khách quan hoạt động của các 
trường đại học 
- Công nhận và thiết lập tương đương văn bằng giáo 
dục đại học giữa các quốc gia với nhau.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
3399 
4. Xây dựng bộ chương trình khung ….(tiếp) 
3.2. Quy trình thực hiện 
BƯỚC 
1 
a. Ban hành các văn bản chuẩn bị, bao gồm: 
- Dự thảo khung chương trình. 
- Dự kiến phân loại các ngành đào tạo 
- Quy định hoạt động của các Hội đồng ngành, khối ngành 
b. Thu thập tư liệu (chương trình đào tạo của các trường trong và ngoài nước, các 
tiêu chí đánh giá,...) 
c. Thành lập các hội đồng tư vấn xây dựng CTK 
BƯỚC 
2 
Các Hội đồng hoạt động 
Sản phẩm: Dự thảo bộ chương trình khung cho từng khối ngành 
BƯỚC 
3 
- Lấy ý kiến của các trường, cá nhà khoa học về Dự thảo bộ chương trình khung 
- Lấy ý kiến phản biện của các Hội Khoa học 
BƯỚC 
4 
- Các Hội đồng chỉnh lý lại dự thảo Bộ chương trình khung và tiến hành thẩm định 
trước khi Bộ trưởng ký ban hành . 
BƯỚC 
5 
- Các Hội đồng giới thiệu tác giả viết và triển khai công việc biên soạn - thẩm định 
các giáo trình dùng chung. 
- Các cơ sở đại học và cao đẳng xây dựng chương trình đào tạo cụ thể, thẩm định 
và ban hành. Biên soạn chương trình các môn học, triển khai đào tạo – biên 
soạn giáo trình. 
- Triển khai các hoạt động bảo đảm chất lượng và kiểm định chương trình đào tạo.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4400 
4. Xây dựng bộ chương trình khung ….(tiếp) 
4.3. Hệ thống các hội đồng tư vấn đào tạo 
a. Chức năng: 
Giúp Bộ trưởng Bộ GD&ĐT soạn thảo Bộ chương trình khung 
GDĐH. 
b. Thành phần các hội đồng: 
- Cán bộ quản lý và chuyên gia đầu ngành ở các cơ sở GDĐH, 
các viện nghiên cứu khoa học. 
- Đại diện các đơn vị tuyển dụng sản phẩm đào tạo.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4411 
4.3. Hệ thống các hội đồng tư vấn đào tạo (tiếp) 
c. Nhiệm vụ của Hội đồng khối ngành học: 
1. Xác định và đặt tên các ngành học thuộc khối. 
2. Dự thảo khung chương trình (bao gồm: mục tiêu đào tạo, thời gian đào 
tạo, khối lượng kiến thức tối thiểu, cấu trúc kiến thức, khối lượng thực tập, 
…) 
3. Xác định tên, mô tả nội dung và xây dựng đề cương chi tiết của các môn 
học (học phần) thuộc: 
- Phần cứng (bắt buộc) của khối kiến thức giáo dục đại cương cho khối 
ngành. 
- Phần kiến thức cơ sở chung cho cả khối ngành hoặc cho từng nhóm 
thuộc khối ngành. 
4. Giới thiệu thành viên để Bộ GD&ĐT ra quyết định thành lập các Hội đồng 
ngành học. 
5. Hướng dẫn các Hội đồng ngành thiết kế hoàn chỉnh chương trình khung 
của từng ngành đào tạo. 
6. Giúp Bộ trưởng Bộ GD&ĐT thẩm định chương trình khung của khối ngành. 
7. Giới thiệu tác giả viết giáo trình dùng chung cho khối ngành.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4422 
4.3. Hệ thống các hội đồng tư vấn đào tạo (tiếp) 
d. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành học: 
1. Xác định mục tiêu đào tạo cụ thể của ngành học. 
2. Xác định tên, mô tả nội dung và xây dựng đề cương chi tiết của các 
môn học (học phần) thuộc: 
- Phần kiến thức cơ sở cho riêng ngành học; 
- Phần kiến thức lõi của ngành học; 
để hoàn chỉnh Chương trình khung cho ngành học. 
3. Giới thiệu tác giả viết giáo trình dùng chung cho ngành.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4433 
4. Xây dựng bộ chương trình khung ….(tiếp) 
3.4. Phân cấp trách nhiệm thiết kế chương trình GDĐH 
Ngành 
Nhóm ngành 
Khối ngành 
Kiến thức bổ 
trợ và chuyên 
sâu 
Kiến thức 
ngành 
Kiến thức cơ 
sở ngành 
Kiến thức cơ 
sở nhóm 
ngành 
Kiến thức giáo 
dục đại cương 
Phần nội 
dung CTK 
do Hội đồng 
khối ngành 
thiết kế 
Phần nội 
dung CTK do 
Hội đồng 
ngành thiết 
kế 
Phần nội dung do 
trường tự thiết kế
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4444 
5. Phát triển chương trình GDĐH 
4.1. Khái niệm phát triển chương trình 
Phát triển chương trình giáo dục là quá trình xác định và 
tổ chức toàn bộ các hoạt động được liệt kê để khẳng 
định sự đạt được mục tiêu và mong muốn của hệ 
thống giáo dục dựa trên một thiết kế hoặc một mô hình 
hiện hành. Quy trình phát triển chương trình giáo dục 
bao gồm 5 bước sau:
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4455 
5. Phát triển chương trình GDĐH 
5.1. Khái niệm phát triển chương trình (qui trình thiết kế)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4466 
5. Phát triển chương trình GDĐH 
5.1. Quy trình phát triển chương trình 
SADC AAA.5.9 MODEL ON CURRICULUM DEVELOMENT 
1. INDENTIFY THE 
NEEDS OF THE 
COUNTRY 
9. GUIDANCE 
MONITORING 
EVALUATION & 
TRAINING IN CD 
BY 
CURRICULUM 
DEVELOPMENT 
COMMITTEE 
List of Courses and Subjects 
Object.,Sub,List:M.topics 
Specifie Obj.Main Topics 
Detailed Main Topics 
Teaching Notes 
Aims: Courses, List:Subjects 
2. DEFINE 
OCCUPATIONAL 
PROFILE 
3. CONSIDER THE 
LEARNER’S 
BACKGROUND 
4. FORMULATE 
LEARNING OBJECTIVES 
8. CONDUCT & 
EVALUATE TRAINING 
7. OBTAIN 
EDUCATIONAL 
RESOURCES 
6. SELECT 
EDUCATIONAL 
STRATEGIES 
5. DETAILING CURRICULUM & 
SYLLABI 
TEACHING 
NOTES
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4477 
5. Phát triển chương trình … (tiếp) 
5.2. Các hình thức tổ chức phát triển 
a. Phát triển chương trình lấy chuyên gia làm trung tâm 
Expert – Centred Curriculum Development 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Decreasing level 
of participation in 
development of 
curiculum 
(Giảm mức độ 
tham gia trong 
phát triển 
curiculum) 
External advisors 
policy makers. 
politicians, employers, 
funder, education 
experts 
Increasing 
level of 
importance 
in the 
hierarchy 
(Mức độ 
gia tăng 
tầm quan 
trọng trong 
hệ thống 
phân cấp) 
Curriculum 
development experts
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4488 
5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) 
b. Phát triển chương trình nhờ nhóm tư vấn 
Curriculum development through consultation with specialists 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Curriculum development 
experts 
Decreasing 
level of 
participation in 
development of 
curiculum 
(Giảm mức 
độ tham gia 
trong phát 
triển 
curiculum) 
Increasing 
level of 
importance 
in the 
hierarchy 
(Mức độ gia 
tăng tầm 
quan trọng 
trong hệ 
thống phân 
cấp) 
External advisors 
policy makers. politicians, 
employers, funder, 
education experts
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
4499 
5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) 
c. Phát triển chương trình nhờ tư vấn từ các đại diện cả bên 
trong và bên ngoài nhà trường 
Curriculum development through consultation with outsiders and 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners 
Increasing 
level of 
importance in 
the hierarchy 
Decreasing 
level of 
participation in 
development of 
curiculum 
insiders 
External advisors 
policy makers. politicians, 
employers, funder, 
education experts 
Curriculum development 
experts 
Training organisation 
Teachers/trainers 
Learners
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5500 
5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) 
d. Phát triển chương trình thông qua thoả thuận
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5511 
5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) 
e. Phát triển chương trình có sự tham gia từ nhiều bên
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5522 
6. Qui trình Phát triển chương trình (tiếp) 
6.1. Thiết kế tổng thể 
- Mục tiêu 
- Nội dung kế hoạch các học phần 
- Hình thức tổ chưc 
- Nội dung hình thức kiểm tra kết thúc
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5533 
6. Phát triển chương trình (tiếp) 
a. Mục tiêu GDĐH (mục tiêu đào tạo) quyết định cấu trúc 
chương trình và nội dung GDĐH 
Có 2 loại mục tiêu đào tạo: 
- Mục tiêu lâu dài: chỉ thay đổi khi nền tảng kinh tế - xã 
hội thay đổi => thể hiện qua cấu trúc chương trình 
- Mục tiêu trước mắt: luôn thay đổi tuỳ theo nhu cầu 
của xã hội => thể hiện qua nội dung chương trình 
=> Nội dung chương trình GDĐH phải thường xuyên đổi 
mới trong khi cấu trúc chương trình cần có sự ổn 
định tương đối
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) 
b. Mục tiêu đào tạo của chương trình phụ thuộc vào yêu cầu 
từ nhiều phía có liên quan 
5544 
- Nhà nước: chất lượng, hiệu quả, trách nhiệm công 
dân 
- Xã hội: phát triển cộng đồng 
- Giới tuyển dụng: chất lượng 
- Đại học khác: giao lưu, trao đổi 
- Sinh viên: chất lượng, thuận lợi
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5555 
6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) 
c. Các thành tố của mục tiêu đào tạo: 
Mục tiêu của chương trình gồm toàn bộ các mục tiêu 
học tập mà sinh viên phải đạt được khi tốt nghiệp. 
Bao gồm: 
- Các kiến thức và kỹ năng cơ bản (kỹ năng mềm) 
cần cho mọi chương trình đào tạo. 
- Các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp có liên quan 
tới khối kiến thức giáo dục đại cương nền tảng (về 
nhân văn, khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, …) 
- Các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp có liên quan 
đến mảng kiến thức của ngành đào tạo chính 
(major), ngành đào tạo phụ (minor)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5566 
Các thành tố của mục tiêu đào tạo (tiếp) 
dCác kỹ năng cơ bản (tuỳ theo lựa chọn của 
từng chương trình): 
- Giao tiếp 
- Viết 
- Nói 
- Nghe 
- Tính toán 
- Vi tính 
- Giải quyết vấn đề 
- Học tập 
- Quản lý nguồn lực 
- Văn hoá đa quốc gia 
- Giải quyết xung đột 
- Tư duy phê phán 
- Đạo đức 
- Quan hệ công chúng 
- Phỏng vấn 
- Thống kê cơ bản 
- Đọc hiệu quả 
- Phương pháp khoa học 
- ….
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5577 
6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) 
d. Phân biệt mục tiêu đào tạo đại học và cao đẳng 
Đại học (cử nhân): là dạng đào tạo ban đầu nên 
người học phải được cung cấp: 
- Kiến thức toàn diện 
- Nhấn mạnh kiến thức tiềm năng 
Cao đẳng: 
+ Cao đẳng cơ bản: Là dạng đào tạo dưới chuẩn đại 
học => sau một thời gian người học cần được 
hoàn chỉnh trình độ đại học 
+ Cao đẳng thực hành: là dạng đào tạo nghề nghiệp => 
người học được cung cấp chủ yếu các kiến thức 
và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5588 
6.1.1. Xác định mục tiêu … (tiếp) 
g. Hai quan điểm trong thiết kế chương trình: rộng hay 
hẹp? 
1. Hướng người học sớm đi vào chuyên môn hoá theo 
từng ngành nghề hẹp. 
2. Cung cấp cho người học một nền kiến thức toàn diện 
nhằm đạt tới một mục tiêu kép là đào tạo ra những 
nhà chuyên môn có trình độ học vấn cao 
So sánh: Việc đi vào chuyên sâu sớm ở một lĩnh vực 
nào đó sẽ giúp nảy sinh nhanh một năng lực cụ 
thể trong riêng lĩnh vực này nhưng cũng có thể 
dẫn đến một sự bó hẹp trong tương lai về mặt 
chuyên môn và làm suy yếu khả năng nắm bắt tri 
thức mới khi mà các nội dung đã học trở nên lạc 
hậu
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
5599 
ĐẠI HỌC KENTUCKY (HOA KỲ) 
Giáo dục đại học để thực sự xứng đáng với tên 
gọi của nó cần phải làm nhiều hơn so với việc chỉ 
chuẩn bị một nghề nghiệp cụ thể cho sinh viên: 
Nó phải làm cho sinh viên có tầm hiểu biết rộng hơn về 
thế giới, về bản thân, về vai trò của họ trong xã hội, và 
về những lý tưởng, nguyện vọng được hình thành từ tư 
duy và hành động của loài người trải qua nhiều thế hệ. 
---- Giáo dục đại học cần giúp cho mỗi cá nhân biết vận 
dụng các kiến thức đã học để trưởng thành khi họ phải 
chịu trách nhiệm về cuộc sống của mình bằng cách xác 
lập các mục đích cá nhân và xây dựng thói quen học 
tập suốt đời.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6600 
đòi hỏi của Bộ đại học Thái lan đối với những 
người tốt nghiệp đại học 
1. Có tri thức khoa học cả về lý luận và thực tiễn, có khả năng 
suy nghĩ và phân tích một cách hệ thống 
2. Có đạo đức và có khả năng sống trong xã hội với thái độ tự 
trọng 
3. Có các tri thức khoa học phù hợp để sống trong xã hội hiện 
đại như: 
- Có đủ tri thức cơ bản về máy tính và có khả năng sử dụng 
chúng 
- Có khả năng chơi ít nhất một loại nhạc cụ hoặc có khả năng 
về nghệ thuật và văn học 
- Có khả năng chơi ít nhất một môn thể thao 
- Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ 
1. Có trách nhiệm với xã hội và lối sống phù hợp
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6611 
6.1.1 Xác định mục tiêu … (tiếp) 
h. Vài nhận xét 
Khác về mục tiêu đào tạo giữa nhóm chương trình Kỹ 
thuật (Engineering) và nhóm chương trình Công nghệ 
kỹ thuật (Engineering Technology) 
Kỹ thuật: là một nhóm các chương trình nhằm đào 
tạo ra những cá nhân (kỹ sư) có khả năng ứng 
dụng các nguyên lý về toán học và khoa học để 
giải quyết những vấn đề thực tiễn nhằm mang lại 
lợi ích cho xã hội 
Công nghệ kỹ thuật: là một nhóm các chương trình 
nhằm đào tạo ra những cá nhân (kỹ thuật viên, 
chuyên viên công nghệ) có khả năng ứng dụng các 
nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật 
để hỗ trợ cho kỹ thuật và các dự án liên quan khác
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6622 
Engineering vs. Engineering Technology
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6633 
What is technology training? 
Tradesperson 
& 
Technician 
Engineering 
Technologist 
Scientist 
& 
Engineer 
The technologist is a liaison between the Scientist and/ 
or the Engineer, and the Tradesperson and/ or the 
Technician.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6644 
h. Vài nhận xét (tiếp) 
Khác biệt về mục tiêu đào tạo giữa các chương 
trình Kinh tế (Economics) và Quản trị kinh doanh 
(Business Administration) 
Kinh tế đào tạo ra những chuyên gia có hiểu biết 
hệ thống về sản xuất, bảo tồn và phân bố các 
nguồn lực trong những điều kiện khan hiếm, cùng 
với các khung tổ chức có liên quan đến những quá 
trình này. 
Quản trị kinh doanh đào tạo ra những nhà quản lý có 
khả năng lập kế hoạch, tổ chức, định hướng và 
kiểm soát chức năng và quá trình của các hãng 
hoặc các tổ chức.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6655 
6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) 
k. Thể hiện mục tiêu giáo dục đại học. 
Mục tiêu tổng quát: thể hiện định hướng đào tạo của 
chương trình (chương trình nhằm đào tạo ra loại 
nhân lực gì?có năng lực gì? sẽ làm việc ở đâu?) 
Mục tiêu cụ thể: thể hiện những yêu cầu mà người học 
phải đạt được về kiến thức, kỹ năng và thái độ sau 
khi hoàn thành khoá học
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6666 
6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) 
l. Các cấp độ diễn đạt mục tiêu. 
• Muc tiêu = Hành vi + nội dung 
• Cấp độ diện đạt: 
• Mục tiêu tổng quát 
• Mục tiêu nhóm 
• Mục tiêu cụ thể
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6677 
6. Phát triển chương trình GDĐH (tiếp) 
6.1.2. Cấu trúc và nội dung chương trình GDĐH 
a. Khác biệt về cấu trúc chương trình GDĐH trước và 
sau 1993 
Trước 12/1993: 
Cấu trúc từ 4 mảng nội dung: 
- Kiến thức cơ bản 
- Kiến thức cơ sở 
- Kiến thức ngành 
- Kiến thức chuyên ngành
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6688 
6. Phát triển chương trình GDĐH 
Sau 12/1993: 
Cấu trúc từ 2 mảng nội dung lớn: 
1. Giáo dục đại cương: 
- Khoa học xã hội 
- Nhân văn và nghệ thuật 
- Khoa học tự nhiên, toán học và môi trường 
- Ngoại ngữ 
- Giáo dục thể chất + Giáo dục quốc phòng 
2. Giáo dục chuyên nghiệp: 
- Kiến thức cơ sở 
- Kiến thức ngành chính (kể cả chuyên ngành) 
- Kiến thức bổ trợ (chọn tự do hoặc dưới dạng ngành 
thứ 2)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
6699 
6.1.2. Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) 
c. Khối kiến thức giáo dục đại cương 
Gồm các nội dung sau: 
1. Những quy định về kiến thức cho mọi công dân Cộng hoà 
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có trình độ đại học 
2. Những vấn đề bức xúc của loài người và thời đại 
3. Những kỹ năng nâng cao (Nói, viết, ngoại ngữ, tin học …) 
4. Kiến thức khoa học cơ bản (toàn bộ hoặc một phần)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7700 
Quy định của Bộ GD&ĐT 
Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm các 
học phần thuộc 6 lĩnh vực: Khoa học xã hội, Nhân 
văn, Khoa học Tự nhiên và Toán học, Ngoại ngữ, 
Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục thể chất nhằm 
giúp cho người học tầm nhìn rộng, có thế giới 
quan khoa học và nhân sinh quan đúng đắn, hiểu 
biết về tự nhiên, xã hội và con người (trong đó có 
bản thân), nắm vững phương pháp tư duy khoa 
học, biết trân trọng các di sản văn hoá của dân tộc 
và nhân loại, có đạo đức, nhận thức trách nhiệm 
công dân, yêu tổ quốc và có năng lực tham gia bảo 
vệ tổ quốc, trung thành với lý tưởng Xã hội chủ 
nghĩa.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7711 
6.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) 
e. Cấu trúc chương trình GDĐH phụ thuộc trình độ 
đào tạo 
1. ĐẠI HỌC 
- Thời gian đào tạo: 4-6 năm 
- Người học có kiến thức rộng, kiến thức tiềm năng 
vững chắc => kiến thức giáo dục đại cương đủ 
lớn, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp được định 
hướng ưu tiên về lý luận (các kiến thức và kỹ 
năng cơ sở của ngành và liên ngành)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7722 
2. CAO ĐẲNG 
- Thời gian đào tạo: 2-3 năm 
- Có 2 loại Cao đẳng: 
+ Cao đẳng cơ bản: là một bộ phận kiến thức tách ra 
từ chương trình đào tạo đại học. Sau 1 thời gian, 
phần kiến thức thiếu phải được bổ xung để đạt trình 
độ đại học. 
+ Cao đẳng thực hành: người học được cung cấp ưu 
tiên các kiến thức và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp 
=> kiến thức giáo dục đại cương ở mức hạn chế, một 
bộ phận kiến thức chuyên môn được bố trí dưới dạng 
thực hành (có thể đến 50%), có thể đi vào chuyên 
môn hẹp.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7733 
6.1.2. Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) 
g. Cấu trúc chương trình GDĐH phụ thuộc loại chương trình
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7744 
6.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) 
So sánh khối lượng kiến thức tối thiểu thiết kế cho các trình độ đào tạo đại 
học và cao đẳng ở một số nước 
Trình độ đào 
tạo 
SƯ PHẠM TÍCH CỰC (Hệ 
thống tín chỉ) 
SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Hệ 
niên chế của Liên bang Nga) 
SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Học 
chế kết hợp niên chế với 
học phần của Việt Nam) 
Cao đẳng (2- 
4 năm) 
90 –112 tín chỉ 
(2-3 năm) 
4100 – 5100 giờ 
(1350 – 1700 tiết lên lớp) 
(2-4 năm) 
4900 – 9700 giờ 
(3200 – 6500 tiết lên lớp) 
160 – 180 ĐVHT 
(3 năm) 
4800 – 5400 giờ 
(2400 – 2700 tiết lên lớp) 
Đại học 
4 năm 
120 – 150 tín chỉ 
5400 – 6800 giờ 
(1800 – 2300 tiết lên lớp) 
7800 giờ 
3900 tiết lên lớp 
210 ĐVHT 
6300 giờ 
(3150 tiết lên lớp) 
Đại học 
5 năm 
150 – 188 tín chỉ 
6800 – 8500 giờ 
(2300 – 2900 tiểt lên lớp) 
9800 giờ 
4900 tiết lên lớp 
270 ĐVHT 
8100 giờ 
(4100 tiết lên lớp) 
Đại học 
6 năm 
210 – 263 tín chỉ 
9500 – 11.900 giờ 
(3200 – 4000 tiết lên lớp) 
11.900 giờ 
5900 tiết lên lớp 
320 ĐVHT 
9600 giờ 
(4800 tiết lên lớp)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7755 
6.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) 
Loại cấu trúc chương trình học phần: Môn học, modun chuyên đề
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7766 
6.1.3. Thể hiện chương trình GDĐH 
a.Mẫu chương trình (Mẫu 3) 
Bộ………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Trường đại học, (Đại học, Học viện, Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
Trường cao đẳng) ******* 
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 
Tên chương trình: 
Trình độ đào tạo: (đại học, cao đẳng) 
Ngành đào tạo:…………………… 
Hình thức đào tạo:………………. 
(Ban hành tại Quyết định số……ngày….của Hiệu trưởng trường………) 
1. Mục tiêu đào tạo 
2. Thời gian đào tạo 
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng đơn vị học trình/tín chỉ) 
4. Đối tượng tuyển sinh 
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp 
6. Thang điểm 
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7777 
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương 
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
77..22..11.. KKiiếếnn tthhứứcc ccơơ ssởở 
77..22..22 KKiiếếnn tthhứứcc nnggàànnhh cchhíínnhh ((nnggàànnhh tthhứứ nnhhấấtt)) 
77..22..22..11.. KKiiếếnn tthhứứcc cchhuunngg ccủủaa nnggàànnhh cchhíínnhh 
77..22..22..22.. KKiiếếnn tthhứứcc cchhuuyyêênn ssââuu ccủủaa nnggàànnhh 
77..22..33.. KKiiếếnn tthhứứcc nnggàànnhh tthhứứ hhaaii 
77..22..44.. KKiiếếnn tthhứứcc bbổổ ttrrợợ ttựự ddoo 
77..22..55.. KKiiếếnn tthhứứcc nngghhiiệệpp vvụụ ssưư pphhạạmm 
77..22..66.. TThhựựcc ttậậpp ttốốtt nngghhiiệệpp vvàà llààmm kkhhooáá lluuậậnn ((hhooặặcc tthhii ttốốtt nngghhiiệệpp)) 
88.. KKếế hhooạạcchh ggiiảảnngg ddạạyy ((ddựự kkiiếếnn)) 
99.. MMôô ttảả vvắắnn ttắắtt nnộộii dduunngg vvàà kkhhốốii llưượợnngg ccáácc hhọọcc pphhầầnn 
1100.. DDaannhh ssáácchh đđộộii nnggũũ ggiiảảnngg vviiêênn tthhựựcc hhiiệệnn cchhưươơnngg ttrrììnnhh 
1111.. CCơơ ssởở vvậậtt cchhấấtt pphhụụcc vvụụ hhọọcc ttậậpp:: 
1111..11.. CCáácc pphhòònngg tthhíí nngghhiiệệmm vvàà ccáácc hhệệ tthhốốnngg tthhiiếếtt bbịị tthhíí nngghhiiệệmm qquuaann ttrrọọnngg 
1111..22.. TThhưư vviiệệnn 
1122.. HHưướớnngg ddẫẫnn tthhựựcc hhiiệệnn cchhưươơnngg ttrrììnnhh.. 
HHIIỆỆUU TTRRƯƯỞỞNNGG ((GGIIÁÁMM ĐĐỐỐCC)) TTRRƯƯỜỜNNGG ĐĐẠẠII HHỌỌCC 
((ĐĐẠẠII HHỌỌCC,, HHỌỌCC VVIIỆỆNN,, TTRRƯƯỜỜNNGG CCAAOO ĐĐẲẲNNGG)) 
-------------------------------------------- 
a. Mẫu 3 (tiếp)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7788 
b. Mẫu 4 
Bộ……… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Trường đại học Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
(Học viện, Trường cao đẳng) ******* 
6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT 
Mục tiêu học phần 
Nội dung kế hoạch 
Hình thức phương pháp 
Nội dung hình thức đánh giá
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
7799 
b. Mẫu 4 
Bộ……… Ch­ 
¬ng tr×nh tr×nh CỘNG ®é (§¹HOÀ i häc, Xà Cao HỘI ®CHỦ ¼ng) 
NGHĨA VIỆT NAM 
Trường đại học Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
(Học viện, Trường cao đẳng) ******* 
Ngμnh ®μo t¹o: ----------------------------- 
§Ò cư­ 
¬ng chi tiÕt häc phÇn 
1. Tên học phần 
2. Số đơn vị học trình/tín chỉ 
3. Trình độ (cho SV năm thứ 1, thứ 2…) 
4. Phân bố thời gian: 
- Lên lớp 
- Thực tập phòng TN, thực hành 
- Khác 
5. Điều kiện tiên quyết 
6. Mục tiêu của học phần 
7. Mô tả các nội dung học phần 
8. Nhiệm vụ của sinh viên 
- Dự lớp 
- Bài tập 
- Dụng cụ học tập 
- Khác 
9. Tài liệu học tập 
- Sách, giáo trình chính 
- Sách tham khảo 
- Khác 
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên 
- Dự lớp - Thảo luận 
- Bản thu hoạch - Thuyết trình 
- Báo cáo - Thi giữa kỳ 
- Thi cuối học kỳ - Khác 
11. Thang điểm 
12. Mục tiêu, nội dung chi tiết học phần 
13. Ngày phê duyệt 
14. Cấp phê duyệt
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8800 
6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) 
a. Các loại chương trình: 
Kiểu cấu trúc 1: 
- Đơn môn (Monodisciplinary) 
- Đa môn hoặc liên môn (Multi/ Interdisciplinary) 
Kiểu cấu trúc 2: 
- Đơn ngành (Single Major) 
- Ngành chính – Ngành phụ (Major - Minor) 
- Song ngành (Double Major) 
- Hai văn bằng (Dual Degree)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8811 
C¸c kiÓu x©y dùng ch­ 
¬ng tr×nh tæ hîp kiÕn thøc tõ 
nhiÒu ngμnh ®μo t¹o 
1. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc bæ trî 
lÊy tõ nh÷ng ngμnh kh¸c; 
2. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc cña 
ngμnh phô; 
3. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc cña 
ngμnh chÝnh thø 2; 
4. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc chuyªn 
ngμnh lμ h­ưíng 
ph¸t triÓn cña ngμnh chÝnh vμo 
mét ngμnh thø 2 kh¸c. 
5. Giao thoa kiÕn thøc cña nhiÒu ngμnh h×nh 
thμnh nªn 1 ngμnh míi.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8822 
6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) 
b. Kỹ thuật thiết kế học phần 
- Chia cắt cơ học 
- Tích hợp kiến thức ở cùng một mức trình độ 
- Cấu trúc đồng tâm ở các mức trình độ khác nhau. 
Khối lượng trung bình mỗi học phần: 3 tín chỉ (hoặc 4-5 
ĐVHT)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8833 
Nguyªn t¾c ph©n bæ kiÕn thøc thμnh c¸c 
häc 6.2. phÇn 
THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) 
- Ph©n bæ theo møc n¨m häc thiÕt kÕ 
§¹i cư­ 
¬ng hoÆc nhËp m«n (m· 100, 200) 
N©ng cao (m· 300, 400) 
Sau ®¹i häc (m· 500-800) 
- X¸c ®Þnh c¸c häc phÇn chung cho nhiÒu 
chư¬ng tr×nh, nhiÒu ngμnh 
- Cã c¸c häc phÇn ®Æc thï cho tõng ngμnh
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8844 
6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) 
c. Các loại học phần trong một chương trình 
Có 2 loại học phần: 
- Học phần bắt buộc (cốt lõi, không cốt lõi) 
- Học phần tự chọn (chọn có hướng dẫn, chọn tự 
do)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8855 
6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) 
d. Mã hoá học phần 
Gồm 2 nhóm: 3 chữ số hoặc 1 nhóm chữ + 1 nhóm 3 
chữ số 
- Nhóm 3 chữ số đầu hoặc nhóm chữ: mã của ngành 
hoặc của đơn vị chịu trách nhiệm soạn thảo và giảng 
dạy học phần 
- Nhóm 3 chữ số tiếp theo: mã của học phần: 
- Chữ số hàng trăm: chỉ mức trình độ theo năm học 
thiết kế 
- Chữ số hàng chục: mã của nhóm học phần chuyên 
sâu 
- Chữ số hàng đơn vị: số ký hiệu cho các học phần 
cùng tên
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8866 
Thí dụ thể hiện một học phần 
VẬT LÝ 202 4 (3/3, 1/3) 
Điều kiện: TOAN 101, VATLY 101 
Ý nghĩa: Học phần Vật lý đại cương 2 do khoa/ bộ 
môn Vật lý chịu trách nhiệm soạn và dạy cho sinh 
viên năm thứ hai (2) mang tính chất đại cương (0); 
có khối lượng 4 tín chỉ (4), bao gồm 3 tín chỉ lý 
thuyết (3 tiết lý thuyết/ tuần) và 1 tín chỉ thực 
hành (3 tiết thực hành/ tuần). 
Sinh viên muốn học học phần này phải học qua 
các học phần Toán 101 và Vật lý 101.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8877 
6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) 
e. Cách lựa chọn ngành phụ trong chương trình có cấu 
trúc kiểu ngành chính – ngành phụ 
Theo nguyên tắc: 
- Cùng nhóm ngành với ngành chính (để có nhiều học 
phần chung) 
hoặc: 
- Cùng lĩnh vực với ngành chính (để hỗ trợ cho nhau)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8888 
6.3. Thiết kế chương trình liên thông 
a. Liên thông là gi? 
Liên thông là cơ chế đào tạo tạo cơ hội thuận lợi 
cho người học khi cần chuyển đổi từ một chương trình 
này qua một chương trình khác 
• Tại sao phải liên thông? 
- Bảo đảm quyền bình đẳng học tập 
- Nâng trình độ cho đội ngũ lao động trong điều 
kiện công nghệ thay đổi 
- Tạo cơ hội thuận lợi để người lao động chuyển 
đổi nghề nghiệp
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
8899 
Quy trình thiết kế liên thông dọc 
Trình độ trên CTKt 
Trình độ dưới 
(Bộ GDĐT) 
CTt 
(Trường 1) S 
o 
s 
á 
nh 
CTKd 
(Bộ GDĐT) 
CTd 
(Trường 2) 
CTLT d-t 
(trường 
1)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
9900 
7. Đánh giá chương trình GDĐH 
Theo 3 tiêu chí: 
+ Hiện đại. 
+Thực tiễn. 
+ Đặc thù.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
9911 
8. Đổi mới chương trình GD ĐH trong bối 
cảnh Việt nam hội nhập quốc tế 
8.1. Đặt vấn đề 
Hai quan niệm phổ biến: 
1. Chương trình giáo dục đại học Việt Nam không 
giống ai  copy chương trình nước ngoài 
2. Chương trình giáo dục Đại học Việt Nam chẳng cần 
giống ai 
 Cả hai quan niệm đều không đúng, không phù hợp 
với tư duy hội nhập quốc tế
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
9922 
8.2. Đổi mới chương trình giáo dục liên quan chặt chẽ 
với đổi mới cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân 
Hai mô hình phổ biến trong khu vực: 
 Vương quốc Anh: 11+(2)+(3)+... 
 Hoa Kỳ: 12+4+... 
Nhận xét: - Giống nhau về cơ bản (không nhằm 
mục đích cấp văn bằng nghề nghiệp) 
- Đều phải điều chỉnh cho phù hợp với 
điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
9933 
8.3. Ba cấp độ hội nhập về chương trình giáo 
dục đại học 
a. Thống nhất tên gọi ngành đào tạo 
b. Thống nhất khung chương trình (bao gồm khối lượng 
tối thiểu và cơ cấu nội dung) cho các trình độ đào tạo 
c. Thống nhất nội dung nhưng không phải là copy (thỏa 
mãn 3 tiêu chí: hiện đại, thực tiễn, đặc thù)
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
9944 
8.4. Điều kiện bảo đảm hội nhập về chương 
trình giáo dục đại học 
Tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ 
 xúc tiến trao đổi sinh viên và chuyển đổi tín chỉ 
Áp dụng phương pháp dạy học lấy sinh viên làm trung 
tâm 
Thay đổi cách đánh giá  thuận lợi cho việc chuyển 
điểm 
Triển khai kiểm định chương trình 
Sử dụng song ngữ trong giảng dạy
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 
9955 
Xin cám ơn sự chú ý

Contenu connexe

Tendances

TH true milk
TH true milkTH true milk
TH true milkSon Lã
 
TIỂU LUẬN ĐẤT SÉT
TIỂU LUẬN ĐẤT SÉTTIỂU LUẬN ĐẤT SÉT
TIỂU LUẬN ĐẤT SÉTNguyễn Linh
 
composite phân loại và ứng dụng
 composite phân loại và ứng dụng composite phân loại và ứng dụng
composite phân loại và ứng dụngDUY TRUONG
 
Bài giảng sức bền vật liệu F1
Bài giảng sức bền vật liệu F1Bài giảng sức bền vật liệu F1
Bài giảng sức bền vật liệu F1Tươi Sama
 
Báo cáo an toàn lao động
Báo cáo an toàn lao độngBáo cáo an toàn lao động
Báo cáo an toàn lao độngBao Van Pham
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...Man_Ebook
 
Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...
Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...
Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...snoosy
 
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...Man_Ebook
 
Bài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩn
Bài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩnBài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩn
Bài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩnkuki29292
 
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5Ngan Vo
 
Khung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấu
Khung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấuKhung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấu
Khung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấuKiến Trúc KISATO
 
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Zorro Fantasy
 
De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2
De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2
De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2Bich Tuyen
 
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncĐịnh vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncHuyen $kyline
 
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu Giấy
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu GiấyNhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu Giấy
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu GiấyDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Vcoi Vit
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Võ Thùy Linh
 
Cuong linh-chinh-tri-dau-tien
Cuong linh-chinh-tri-dau-tienCuong linh-chinh-tri-dau-tien
Cuong linh-chinh-tri-dau-tienkysucongtrinh
 

Tendances (20)

TH true milk
TH true milkTH true milk
TH true milk
 
TIỂU LUẬN ĐẤT SÉT
TIỂU LUẬN ĐẤT SÉTTIỂU LUẬN ĐẤT SÉT
TIỂU LUẬN ĐẤT SÉT
 
composite phân loại và ứng dụng
 composite phân loại và ứng dụng composite phân loại và ứng dụng
composite phân loại và ứng dụng
 
Cohocdat
CohocdatCohocdat
Cohocdat
 
Bài giảng sức bền vật liệu F1
Bài giảng sức bền vật liệu F1Bài giảng sức bền vật liệu F1
Bài giảng sức bền vật liệu F1
 
Báo cáo an toàn lao động
Báo cáo an toàn lao độngBáo cáo an toàn lao động
Báo cáo an toàn lao động
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ bề mặt đến độ bền mỏi của chi tiết máy dạng ...
 
Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...
Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...
Quang cao qua mang xa hoi Facebook Twitter...
 
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
Giáo trình hướng dẫn thí nghiệm vật liệu xây dựng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, Mai...
 
Bài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩn
Bài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩnBài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩn
Bài tiểu luận môn tư tưởng hồ chí minh chuẩn
 
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
 
Khung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấu
Khung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấuKhung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấu
Khung ngang nhà công nghiệp & những điều bạn chưa biết _kỹ sư kết cấu
 
trac nghiem tu tuong HCM.pdf
trac nghiem tu tuong HCM.pdftrac nghiem tu tuong HCM.pdf
trac nghiem tu tuong HCM.pdf
 
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
 
De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2
De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2
De kt thuc hanh tin hoc 10 hk 2
 
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncĐịnh vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
 
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu Giấy
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu GiấyNhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu Giấy
Nhu cầu sử dụng các sản phẩm truyền hình của sinh viên địa bàn quận Cầu Giấy
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
 
Cuong linh-chinh-tri-dau-tien
Cuong linh-chinh-tri-dau-tienCuong linh-chinh-tri-dau-tien
Cuong linh-chinh-tri-dau-tien
 

Similaire à Bai phat trien chuong trinh GD

bai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptx
bai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptxbai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptx
bai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptxKM58131
 
Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể Bùi Việt Hà
 
Lý luận dạy học đại học
Lý luận dạy học đại họcLý luận dạy học đại học
Lý luận dạy học đại họcJame Quintina
 
Tailieu.vncty.com tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...
Tailieu.vncty.com   tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...Tailieu.vncty.com   tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...
Tailieu.vncty.com tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...Trần Đức Anh
 
BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...
BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...
BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp
Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp
Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp nataliej4
 
Báo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH trong các trường TCCN
Báo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH  trong các trường TCCNBáo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH  trong các trường TCCN
Báo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH trong các trường TCCNKim Hoa Phạm Thị
 
Tài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPT
Tài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPTTài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPT
Tài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPTNguyen Van Nghiem
 
Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...
Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...
Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...NuioKila
 
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA nataliej4
 
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...nataliej4
 

Similaire à Bai phat trien chuong trinh GD (20)

bai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptx
bai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptxbai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptx
bai giang PTCTDTbgvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv (1).pptx
 
Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
Dự thảo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể
 
Lý luận dạy học đại học
Lý luận dạy học đại họcLý luận dạy học đại học
Lý luận dạy học đại học
 
Tailieu.vncty.com tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...
Tailieu.vncty.com   tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...Tailieu.vncty.com   tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...
Tailieu.vncty.com tich hop-giao_duc_huong_nghiep_trong_qua_trinh_day_hoc_si...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng chương trình đào tạo kỹ thuật cơ khí
Luận án: Nâng cao chất lượng chương trình đào tạo kỹ thuật cơ khíLuận án: Nâng cao chất lượng chương trình đào tạo kỹ thuật cơ khí
Luận án: Nâng cao chất lượng chương trình đào tạo kỹ thuật cơ khí
 
Quản lý quá trình dạy học theo học chế tín chỉ trong trường cao đẳng
Quản lý quá trình dạy học theo học chế tín chỉ trong trường cao đẳngQuản lý quá trình dạy học theo học chế tín chỉ trong trường cao đẳng
Quản lý quá trình dạy học theo học chế tín chỉ trong trường cao đẳng
 
BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...
BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...
BIỆN PHÁP QU ẢN LÝ HO ẠT ĐỘNG ĐÀO T ẠO TẠI HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KH...
 
Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...
Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...
Luận văn: Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng ...
 
Luận văn: Xây dựng một số bài thực hành Di truyền học, HOT, 9đ
Luận văn: Xây dựng một số bài thực hành Di truyền học, HOT, 9đLuận văn: Xây dựng một số bài thực hành Di truyền học, HOT, 9đ
Luận văn: Xây dựng một số bài thực hành Di truyền học, HOT, 9đ
 
Quy che daotaotinchi_tdu
Quy che daotaotinchi_tduQuy che daotaotinchi_tdu
Quy che daotaotinchi_tdu
 
Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp
Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp
Bài Giảng Luật Giáo Dục Nghề Nghiệp
 
Báo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH trong các trường TCCN
Báo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH  trong các trường TCCNBáo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH  trong các trường TCCN
Báo cáo luân văn - Giải pháp giáo dục BĐKH trong các trường TCCN
 
Tài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPT
Tài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPTTài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPT
Tài liệu bồi dưỡng phương pháp dạy-học cho giáo viên tiếng Anh THPT
 
Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...
Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...
Chuyên Đề Tổ Trưởng Chuyên Môn Với Công Tác Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Của Trư...
 
Tt11 2012
Tt11 2012Tt11 2012
Tt11 2012
 
40298 qd43 bgddt
40298 qd43 bgddt40298 qd43 bgddt
40298 qd43 bgddt
 
40298 qd43 bgddt (1)
40298 qd43 bgddt (1)40298 qd43 bgddt (1)
40298 qd43 bgddt (1)
 
Luận văn: Phát triển đào tạo nghề tại tỉnh Đăk Lắk, HAY
Luận văn: Phát triển đào tạo nghề tại tỉnh Đăk Lắk, HAYLuận văn: Phát triển đào tạo nghề tại tỉnh Đăk Lắk, HAY
Luận văn: Phát triển đào tạo nghề tại tỉnh Đăk Lắk, HAY
 
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA
 
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA TRƯỜNG ĐẠI HỌ...
 

Dernier

đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21nguyenthao2003bd
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"LaiHoang6
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfXem Số Mệnh
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxxaxanhuxaxoi
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
đồ án thương mại quốc tế- hutech - KDQTK21
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
syllabus for the book "Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World"
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdfMạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
Mạch điện tử - Điện tử số sáng tạo VN-new.pdf
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptxGame-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
Game-Plants-vs-Zombies để ôn tập môn kinh tế chính trị.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Bai phat trien chuong trinh GD

  • 1. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 11 PPHHÁÁTT TTRRIIỂỂNN CCHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH GGIIÁÁOO DDỤỤCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC
  • 2. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 22 Các nội dung 1. Một vài khái niệm 1.1 Chương trình giáo dục 1.2 Khung chương trình 1.3 Chương trình khung (Chuẩn chương trình) 1.4 Ngành và chuyên ngành đào tạo 1.5 Danh mục ngành đào tạo 1.6 Phân biệt danh mục ngành đào tạo với bảng phân loại các chương trình giảng dạy (CT đào tạo) 1.7 Phân biệt tên ngành với tên chương trình 1.8 Phân biệt KCT,CTK và CT cụ thể 2. Tiếp cận trong xât dựng chương trình 2.1. Tiếp cận nội dung 2.2. Tiếp cận mục tiêu
  • 3. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 33 3. Phân cấp quản lí chương trình giáo dục đại học 3.1 Các dạng phân cấp quản lý chương trình GDĐH 3.2 Phân cấp quản lý chương trình theo Luật giáo dục 4. Xây dựng bộ chương trình khung GDĐH 3.1 Mục đích 3.2 Quy trình thực hiện 3.3 Hệ thống các hội đồng tư vấn 3.4 Phân cấp trách nhiệm thiết kế chương trình GDĐH 5. Phát triển chương trình giáo dục đại học 5.1 Qui trình phát triển 5.2. Các hình thức tổ chức phát triển 6. Qui trình thiết kế chương trình 6.1 Thiết kế tổng thể 6.2. Thiết kế chi tiết 7. Đánh giá chương trình GDĐH 6. Đổi mới chương trình GDĐH trong bối cảnh hội nhập quốc tế
  • 4. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 44 1.Một vài khái niệm 1.1 Chương trình giáo dục (Curriculum) a. Có nhiều cách hiểu khác nhau về chương trình giáo dục tuỳ thuộc quan điểm tiếp cận với giáo dục:  Tiếp cận nội dung  Tiếp cận mục tiêu  Tiếp cận phát triển  Luật giáo dục đại học
  • 5. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 55 1.Một vài khái niệm 1.1 Chương trình giáo dục (Curriculum) Cách tiếp cận nội dung: Quan niÖm: Gi¸o dôc lμ qu¸ tr×nh truyÒn thô néi dung kiÕn thøc. §Þnh nghÜa: Chư­ ¬ng tr×nh gi¸o dôc lμ b¶n ph¸c th¶o vÒ néi dung gi¸o dôc qua ®ã ng­êi d¹y biÕt m×nh cÇn ph¶i d¹y nh÷ng g× vμ ng­êi häc biÕt m×nh cÇn ph¶i häc nh÷ng g×. Chư­ ¬ng tr×nh = Néi dung
  • 6. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 66 1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) II. Cách tiếp cận mục tiêu: Quan niệm: Giáo dục là công cụ để đào tạo nên các sản phẩm với các tiêu chuẩn đã đưược xác định sẵn Định nghĩa: Chương trình giáo dục là một kế hoạch giáo dục phản ánh các mục tiêu giáo dục mà nhà trưường theo đuổi, nó cho biết nội dung cũng như phưương pháp dạy và học cần thiết để đạt được mục tiêu đề ra (White, 1995). Chương trình = Mục tiêu + Nội dung + Phương pháp
  • 7. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 77 1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) III. Cách tiếp cận phát triển: Quan niệm: Chương trình giáo dục là quá trình, còn giáo dục là sự phát triển. Định nghĩa: Chương trình giáo dục là một bản thiết kế tổng thể cho một hoạt động giáo dục (có thể kéo dài một vài giờ, một ngày, một tuần hoặc vài năm). Bản thiết kế tổng thể đó cho biết toàn bộ nội dung giáo dục, chỉ ra những gì c ú thể trụng đợi ở người học sau khoỏ học, chỉ rõ những gì có thể trông đợi ở người học sau khoá học, nó phác hoạ ra quy trình cần thiết để thực hiện nội dung giáo dục, nó cũng cho biết các phương pháp giáo dục và các cách thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập và tất cả những cái đó được sắp xếp theo một thời gian biểu chặt chẽ ( Tim Wentling, 1993)
  • 8. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 88 1.Một vài khái niệm 1.1 Chương trình giáo dục (Curriculum) Điều 6 của Luật Giáo dục (2005) đã cụ thể hóa chương trình giáo dục như sau: “Chương trình giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục; quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động giáo dục, cách thức đanh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp, mỗi cấp học hoặc trình độ đào tạo.”
  • 9. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 99 1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) b. Chương trình giáo dục đại học (chương trình đào tạo) theo Luật Giáo dục 2005 Điều 41. Chương trình, giáo trình giáo dục đại học Chương trình giáo dục đại học thể hiện mục tiêu giáo dục đại học; qui định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục đại học, phương pháp và hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo đối với mỗi môn học, ngành học, trình độ đào tạo của giáo dục đại học Theo tiếp cận phát triển
  • 10. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) c. Điều 36. luật giáo dục đại học 2013: Chương trình, giáo trình giáo dục đại học 1. Chương trình đào tạo: a) Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học gồm: mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học sau khi tốt nghiệp; nội dung đào tạo, phương pháp đánh giá đối với mỗi môn học và ngành học, trình độ đào tạo; bảo đảm yêu cầu liên thông giữa các trình độ và với các chương trình đào tạo khác; b) Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ gồm: mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng của học viên, nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp; khối lượng kiến thức, kết cấu chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, luận văn, luận án; 1100 Theo tiếp cận phát triển
  • 11. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1111 1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) Như vậy, chương trình giáo dục là một hệ thống nhiều cấp độ. Bao gồm chương trình giáo dục của một quốc gia, một ngành học, bậc học, cấp học. Chương trình giáo dục qui định gồm 5 yếu tố cơ bản của hoạt động giáo dục: mục tiêu giáo dục; nội dung giáo dục; hình thức tổ chức và phương pháp giáo dục; qui trình, kế hoạch triển khai; Nội dung và hình thức đánh giá kết quả.
  • 12. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1122 1.1 Chương trình giáo dục (tiếp) Chương trình giáo dục (hay đào tạo) “là văn bản pháp qui qui định mục tiêu, chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học sau khi tốt nghiệp; nội dung đào tạo, kế hoạch đào tạo, phương pháp hình thức tổ chức đào tạo, nội dung và phương pháp đánh giá”
  • 13. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1133 1.2 Khung chương trình (Curriculum Framework) a. Định nghĩa: Khung chương trình là văn bản Nhà nước qui định khối lượng tối thiểu và cơ cấu kiến thức cho các chương trình đào tạo. Khung chương trình xác định sự khác biệt về chương trình tương ứng với các trình độ đào tạo khác nhau. b. Thí dụ: (tiếp)
  • 14. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1144 quy ®Þnh VÒ cÊu tróc vμ khèi l­Ưîng kiÕn thøc tèi thiÓu cho c¸c cÊp ®μo tμo trong bËc ®¹i häc (Ban hμnh theo QuyÕt ®Þnh sè 2677/GD-§T, ngμy 03/12/1993 cña Bé tr­ëng Bé Gi¸o dôc vμ §μo t¹o) CÊp ®μo t¹o Ch­ư ¬ng tr×nh ®μo t¹o Khèi lưîng kiÕn thøc toμn kho¸ KiÕn thøc gi¸o dôc ®¹i cư­ ¬ng KiÕn thøc gi¸o dôc chuyªn nghiÖp Toμn bé Cèt lâi C. m«n chÝnh C. m«n phô (nÕu cã) LuËn v¨n Cao ®¼ng C§ thùc hμnh lo¹i 1 C§ thùc hμnh lo¹i 2 C§ nghiÖp vô lo¹i 1 C§ nghiÖp vô lo¹i 2 C§ s­ph ¹m 3 n¨m 120 180 120 160 160 30 30 50 50–90 90 90 150 70 70-110 70 45 45 45 45 45 25 25 §¹i häc §H 4 n¨m §H 5 n¨m §H 6 n¨m §H sư ph¹m 4 n¨m 210 270 320 210 90 90 90 90 120 180 230 120 45 45 45 45 45 25 25 25 25 10 15 15 5
  • 15. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1155 4.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) So sánh khung khối lượng kiến thức tối thiểu thiết kế cho các trình độ đào tạo đại học và cao đẳng ở một số nước Trình độ đào tạo SƯ PHẠM TÍCH CỰC (Hệ thống tín chỉ) SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Hệ niên chế của Liên bang Nga) SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Học chế kết hợp niên chế với học phần của Việt Nam) Cao đẳng (2- 4 năm) 90 –112 tín chỉ (2-3 năm) 4100 – 5100 giờ (1350 – 1700 tiết lên lớp) (2-4 năm) 4900 – 9700 giờ (3200 – 6500 tiết lên lớp) 160 – 180 ĐVHT (3 năm) 4800 – 5400 giờ (2400 – 2700 tiết lên lớp) Đại học 4 năm 120 – 150 tín chỉ 5400 – 6800 giờ (1800 – 2300 tiết lên lớp) 7800 giờ 3900 tiết lên lớp 210 ĐVHT 6300 giờ (3150 tiết lên lớp) Đại học 5 năm 150 – 188 tín chỉ 6800 – 8500 giờ (2300 – 2900 tiểt lên lớp) 9800 giờ 4900 tiết lên lớp 270 ĐVHT 8100 giờ (4100 tiết lên lớp) Đại học 6 năm 210 – 263 tín chỉ 9500 – 11.900 giờ (3200 – 4000 tiết lên lớp) 11.900 giờ 5900 tiết lên lớp 320 ĐVHT 9600 giờ (4800 tiết lên lớp)
  • 16. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1166 1.3 Chương trình khung (Curriculum Frame) a. Định nghĩa: Chương trình khung (CTK) là văn bản Nhà nước ban hành cho từng ngành đào tạo cụ thể, ở từng trình độ cụ thể, trong đó quy định cơ cấu nội dung môn học, thời gian đào tạo, tỷ lệ phân bổ thời gian đào tạo giữa các môn cơ bản và chuyên môn; giữa lý thuyết với thực hành, thực tập. CTK bao gồm khung chương trình cùng với những nội dung cốt lõi, chuẩn mực, tương đối ổn định theo thời gian và bắt buộc phải có trong chương trình đào tạo của tất cả các trường đại học và cao đẳng … (Trích: Tài liệu hướng dẫn “Xây dựng bộ CTK cho các ngành đào tạo đại học và cao đẳng” của Vụ Đại học Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  • 17. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1177 1.3 Chương trình khung (Curriculum Frame) BBỘỘ GGIIÁÁOO DDỤỤCC VVÀÀ ĐĐÀÀOO TTẠẠOO CCỘỘNNGG HHOOÀÀ XXÃÃ HHỘỘII CCHHỦỦ NNGGHHĨĨAA VVIIỆỆTT NNAAMM ------------------------ ĐĐộộcc LLậậpp –– TTựự DDoo –– HHạạnnhh PPhhúúcc --------------******-------------- CCHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH KKHHUUNNGG GGIIÁÁOO DDỤỤCC ĐĐẠẠII HHỌỌCC TTrrììnnhh đđộộ đđààoo ttạạoo:: ((đđạạii hhọọcc,, ccaaoo đđẳẳnngg) NNggàànnhh đđààoo ttạạoo:: ......................................................................((ttêênn ttiiếếnngg AAnnhh)) MMãã nnggàànnhh:: ...................................................................................................... ((BBaann hhàànnhh ttạạii QQuuyyếếtt đđịịnnhh ssốố ........ nnggààyy............................ccủủaa BBộộ ttrrưưởởnngg BBộộ GGDD && ĐĐTT) 1. Mục tiêu đào tạo 2. Khung chương trình đào tạo 2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế 2.2. Câu trúc kiến thức của chương trình 2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương (tối thiểu) 2.2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (tối thiểu) - Kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành và của ngành - Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành) - Kiến thức bổ trợ - Khoá luận - Thực tập nghề nghiệp 3. Khối kiến thức bắt buộc 3.1. Danh mục các học phần bắt buộc 3.1.1. Kiến thức giáo dục đại cương 3.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Kiến thức cơ sở của khối ngành, nhóm ngành và của ngành - Kiến thức ngành 3.2. Mô tả nội dung các học phần bắt buộc 4. Hướng dẫn sử dụng CTK để thiết kế các chương trình đào tạo cụ thể
  • 18. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1188 1.3. Chương trình khung (tiếp) c. Ý nghĩa của chương trình khung Các chuẩn giáo dục quốc gia (tức Chương trình khung) cho giáo dục đại học được dùng để đảm bảo: 1. Chất lượng của giáo dục đại học 2. Tính thống nhất của không gian giáo dục trong toàn đất nước 3. Cơ sở để đánh giá khách quan hoạt động của các trường đại học 4. Công nhận và thiết lập tương đương văn bằng giáo dục đại học giữa các quốc gia với nhau.
  • 19. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 1199 1.4. Ngành và chuyên ngành đào tạo PHÂN BIỆT NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Ngành: là một lĩnh vực khoa học, kỹ thuật hoặc văn hoá cho phép người học tiếp nhận những kiến thức và kỹ năng mang tính hệ thống cần có để thực hiện các chức năng lao động trong khuôn khổ của một nghề cụ thể. Ngành phải được ghi trong văn bằng tốt nghiệp đại học Ngành đào tạo là một tập hợp những kiến thức và kỹ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp, khoa học nhất định. Ngành đào tạo bao gồm nhiều chuyên ngành đào tạo. (luật GDĐH 2013)
  • 20. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2200 1.4. Ngành và chuyên ngành đào tạo PHÂN BIỆT NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Chuyên ngành: là sự đào sâu kiến thức và kỹ năng của người học trong những phần hẹp hơn của một ngành, hoặc là sự thu nhận kiến thức và kỹ năng khi xâm nhập qua một ngành mới khác. Chuyên ngành đào tạo là một tập hợp những kiến thức và kỹ năng chuyên môn chuyên sâu của một ngành đào tạo. (luật GDĐH)
  • 21. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2211 Hai kiÓu chuyªn ngμnh 1. Hư­íng ph¸t triÓn s©u vμ hÑp trong ph¹m vi cña mét ngμnh 1 2 3 4 KiÕn thøc lâi cña ngμnh C¸c chuyªn ngμnh s©u 2. H­ưíng ph¸t triÓn qua mét ngμnh míi Ngμnh 1 Chuyªn ngμnh cña Ngμnh 2 (ph¸t triÓn vμo Ngμnh 1) Ngμnh 2 Chuyªn ngμnh cña Ngμnh 1 (ph¸t triÓn vμo Ngμnh 2)
  • 22. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2222 Thí dụ: Sự hình thành chuyên ngành cơ điện tử Electro-mechanics Mechatroni cs CAD/CAM Micro-controllers Essential parts of Mechatronics Mechanical Engineering / Mechanics Electrical Engineering / Electronics Computer Science
  • 23. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2233 1.5. Danh mục ngành đào tạo đại học Danh mục ngành đào tạo là bảng liệt kê tên gọi của các ngành đào tạo để các trường dựa vào đó triển khai việc đào tạo chuyên gia ở các trình độ đại học (Danh mục giáo dục Viêt Nam - Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ) Danh mục giáo dục cấp 4 giáo dục đào tạo trình độ đại học cao đẳng (Ban hành kèm theo Thông tư số 14 / 2010/TT-BGDĐT ngày 27 / 4 / 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  • 24. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2244 1.6. Phân biệt danh mục ngành đào tạo và bảng liệt kê các chương trình GDĐH Danh mục ngành đào tạo là một phần trong đơn hàng mà nhà nước giao cho các trường đào tạo (trong nền kinh tế kế hoạch hóa) Bảng phân loại chương trình giáo dục đại học (Classification of Instructional Programs – CIP) là một tiêu chuẩn thống kê để nhà nước dựa vào đó thực hiện việc điều tra các thông tin về giáo dục
  • 25. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2255 1.7. Phân biệt tên ngành với tên chương trình - Tên ngành đào tạo – Cấp 4 + Số lượng giới hạn + Gắn với danh mục ngành đào tạo hoặc với bảng phân loại các chương trình đào tạo + Nhà nước đặt tên và quản lý - Tên chương trình đào tạo (chuyên ngành – Cấp 5) + Số lượng không hạn chế + Có thể gắn với một hoặc một số ngành đào tạo + Trường đặt tên và quản lý
  • 26. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2266 1.7. Phân biệt tên ngành với tên chương trình 525102 TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (NGÀNH – Cấp 4) Công nghệ kỹ thuật cơ khí TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC (CHƯƠNG TRÌNH- cấp 5) 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510202 Công nghệ chế tạo máy 5251020101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đúc 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí hàn.. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện … 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật giao thông 52510207 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh
  • 27. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2277 1.7. Phân biệt tên ngành với tên chương trình Ngành Kinh tế, gồm 4 chuyên ngành: 1.1. Kinh tế kế hoạch và đầu tư 1.2. Kinh tế lao động và quản lý nguồn nhân lực 1.3. Kinh tế Bất động sản 1.4. Kinh tế Thẩm định giá 2. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm 4 chuyên ngành: 2.1. Quản trị kinh doanh tổng hợp 2.2. Thương mại 2.3. Kinh doanh quốc tế 2.4. Marketing 3. Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm 5 chuyên ngành: 3.1. Tài chính nhà nước 3.2. Tài chính doanh nghiệp 3.3. Bảo hiểm 3.4. Ngân hàng 3.5. Chứng khoán 4. Ngành Kế toán, gồm 2 chuyên ngành: 4.1. Kế toán 4.2. Kiểm toán 5. Ngành Hệ thống thông tin kinh tế, gồm 3 chuyên ngành: 5.1. Thống kê kinh doanh 5.2. Toán tài chính 5.3. Tin học quản lý
  • 28. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2288 1.8. Phân biệt khung chương trình, chương trình khung và chương trình cụ thể
  • 29. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 2299 2. Các tiếp cận trong phát triển chương trình GDĐH Tiếp cận nội dung Với quan niệm giáo dục là quá trình truyền thụ nội dung-kiến thức, chương trình đào tạo chú trọng hình thành hệ thống nội dung đào tạo và việc trang bị cho người học hệ thống tri thức, kỹ năng cơ bản. Chương trình dạy học liệt kê các nội dung kiến thức mà người học cần phải lĩnh hội. Nhiều người cho rằng, chương trình đào tạo chỉ là bản phác thảo liệt kê nội dung đào tạo.
  • 30. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3300 2. Các tiếp cận trong phát triển chương trình GDĐH Tiếp cận mục tiêu Theo cách tiếp cận này, người ta quan tâm tới những thay đổi được mong đợi về năng lực hành động thực tiễn, nhận thức và thái độ ở người học do quá trình dạy học mang lại, sau khi kết thúc chương trình học Mục tiêu dạy học phải được xây dựng rõ ràng sao cho có thể định lượng được và dùng nó làm tiêu chí để đánh giá hiệu quả của quá trình dạy học.
  • 31. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3311 2. Các tiếp cận trong phát triển chương trình GDĐH Chương trình tiếp cận nội dung Chương trình tiếp cận mục tiêu (chuẩn đầu ra) Mục tiêu Mục tiêu mô tả không chi tiết, không nhất thiết phải quan sát và đánh giá được Mục tiêu là kết quả học tập được mô tả một cách chi tiết rõ ràng, có thể quan sát được; thể hiện mức độ tiến bộ của học sinh một cách liên tục. Nội dung Nội dung được qui định một cách chi tiết trong chương trình; nội dung được xác định dựa trên khoa học chuyên ngành, không gắn với thực tiễn Chương trình qui định những nội dung chính, không qui định chi tiết. Lựa chọn những nội dung nhằm đạt được kết quả đầu ra đã qui định, gắn với tình huống thực tiễn. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học Giáo viên là người truyền thụ tri thức, học sinh tiếp thu thụ động những tri thức đã được qui định. Hình thức tổ chức chủ yếu là lên lớp - toàn lớp trực diện. Giáo viên chủ yếu là người tổ chức, hỗ trợ học sinh tự lực tích cực lĩnh hội tri thức. Chú trọng phát triển khả năng giải quyết vấn đề, khả năng giao tiếp. Hình thức tổ chức đa dạng: seminar, nhóm, lên lớp… Đánh giá kết quả học tập Tiêu chí đánh giá được xây dựng chủ yếu dựa trên sự ghi nhớ và tái hiện nội dung đã học Tiêu chí đánh giá dựa vào kết quả đầu ra, có tính đến sự tiến bộ trong quá trình học tập, chú trọng khả năng vận dụng trong các tình huống thực tiễn.
  • 32. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3322 3. Phân cấp quản lý chương trình GDĐH 3.1. Các dạng phân cấp quản lý chương trình GDĐH a. Nhà nước không quản lý - Trường tự xây dựng chương trình - Chất lượng của chương trình được công nhận thông qua uy tín truyền thống của nhà trường
  • 33. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3333 3.1. Các dạng phân cấp quản lý … (tiếp) b. Có quản lý của nhà nước (hoặc xã hội) Theo 3 cấp độ: * Nhà nước ban hành Bảng danh mục ngành đào tạo và các chương trình mẫu (cho từng ngành) để các trường triển khai hoạt động đào tạo. ** Nhà nước ban hành Bảng phân loại các chương trình GDĐH và các khung chương trình. Các trường tự thiết kế chương trình cụ thể. Các chương trình sẽ được: - Nhà nước (Bộ GD&ĐT) phê duyệt để triển khai ; hoặc: - Các hiệp hội nghề nghiệp kiểm định chất lượng.
  • 34. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3344 b. Có quản lý của nhà nước… (tiếp) *** Nhà nước (hoặc các hiệp hội nghề nghiệp) ban hành các Chuẩn chương trình (chương trình khung). Các trường chủ động phát triển chương trình cụ thể. Các chương trình được Nhà nước (hoặc các hiệp hội nghề nghiệp) kiểm định và công nhận chất lượng.
  • 35. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3355 3. Phân cấp quản lý chương trình …(tiếp) 3.2. Phân cấp quản lý chương trình theo Luật giáo dục a. Điều 41. Luật Giáo dục 2005: …Trên cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định ngành về chương trình giáo dục đại học, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định chương trình khung cho từng ngành đào tạo đối với trình độ cao đẳng, trình độ đại học bao gồm cơ cấu nội dung các môn học, thời gian đào tạo, tỷ lệ phân bổ thời gian đào tạo giữa các môn học, giữa lý thuyết và thực hành, thực tập. Căn cứ vào chương trình khung, trường cao đẳng, trường đại học xác định chương trình giáo dục của trường mình…
  • 36. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3366 3.2. Phân cấp quản lý chương trình… (tiếp) b. Điều 60. Luật Giáo dục 2005: … trường cao đẳng, trường đại học được quyền tự chủ và tự chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật và theo điều lệ của nhà trường trong … xây dựng chương trình, giáo trình, kế hoạch giảng dạy, học tập đối với các ngành nghề được phép đào tạo …
  • 37. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3377 Lật giáo dục đại học 2013 Điều 36:. Chương trình đào tạo: c) Cơ sở giáo dục đại học được sử dụng chương trình đào tạo của cơ sở giáo dục nước ngoài đã được kiểm định và công nhận về chất lượng để thực hiện nhiệm vụ đào tạo các trình độ của giáo dục đại học; d) Cơ sở giáo dục đại học tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; đ) Cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong việc xây dựng chương trình đào tạo và thực hiện chương trình đào tạo đã được kiểm định bởi tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục của Việt Nam, bảo đảm không gây phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích cộng đồng, không có nội dung xuyên tạc lịch sử, ảnh hưởng xấu đến văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục và đoàn kết các dân tộc Việt Nam, hòa bình, an ninh thế giới; không có nội dung truyền bá tôn giáo; e) Chương trình đào tạo theo hình thức giáo dục thường xuyên có nội dung như chương trình đào tạo theo hình thức giáo dục chính quy.
  • 38. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3388 4. Xây dựng bộ chương trình khung GDĐH 3.1. Mục đích - Triển khai Luật giáo dục (Điều 41) - Bảo đảm chất lượng của GDĐH Việt nam - Tính thống nhất của không gian giáo dục trong toàn đất nước - Nâng cao quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của các cơ sở GDĐH - Mở rộng cơ hội hội nhập với cộng đồng đại học khu vực và thế giới. - Cơ sở để đánh giá khách quan hoạt động của các trường đại học - Công nhận và thiết lập tương đương văn bằng giáo dục đại học giữa các quốc gia với nhau.
  • 39. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 3399 4. Xây dựng bộ chương trình khung ….(tiếp) 3.2. Quy trình thực hiện BƯỚC 1 a. Ban hành các văn bản chuẩn bị, bao gồm: - Dự thảo khung chương trình. - Dự kiến phân loại các ngành đào tạo - Quy định hoạt động của các Hội đồng ngành, khối ngành b. Thu thập tư liệu (chương trình đào tạo của các trường trong và ngoài nước, các tiêu chí đánh giá,...) c. Thành lập các hội đồng tư vấn xây dựng CTK BƯỚC 2 Các Hội đồng hoạt động Sản phẩm: Dự thảo bộ chương trình khung cho từng khối ngành BƯỚC 3 - Lấy ý kiến của các trường, cá nhà khoa học về Dự thảo bộ chương trình khung - Lấy ý kiến phản biện của các Hội Khoa học BƯỚC 4 - Các Hội đồng chỉnh lý lại dự thảo Bộ chương trình khung và tiến hành thẩm định trước khi Bộ trưởng ký ban hành . BƯỚC 5 - Các Hội đồng giới thiệu tác giả viết và triển khai công việc biên soạn - thẩm định các giáo trình dùng chung. - Các cơ sở đại học và cao đẳng xây dựng chương trình đào tạo cụ thể, thẩm định và ban hành. Biên soạn chương trình các môn học, triển khai đào tạo – biên soạn giáo trình. - Triển khai các hoạt động bảo đảm chất lượng và kiểm định chương trình đào tạo.
  • 40. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4400 4. Xây dựng bộ chương trình khung ….(tiếp) 4.3. Hệ thống các hội đồng tư vấn đào tạo a. Chức năng: Giúp Bộ trưởng Bộ GD&ĐT soạn thảo Bộ chương trình khung GDĐH. b. Thành phần các hội đồng: - Cán bộ quản lý và chuyên gia đầu ngành ở các cơ sở GDĐH, các viện nghiên cứu khoa học. - Đại diện các đơn vị tuyển dụng sản phẩm đào tạo.
  • 41. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4411 4.3. Hệ thống các hội đồng tư vấn đào tạo (tiếp) c. Nhiệm vụ của Hội đồng khối ngành học: 1. Xác định và đặt tên các ngành học thuộc khối. 2. Dự thảo khung chương trình (bao gồm: mục tiêu đào tạo, thời gian đào tạo, khối lượng kiến thức tối thiểu, cấu trúc kiến thức, khối lượng thực tập, …) 3. Xác định tên, mô tả nội dung và xây dựng đề cương chi tiết của các môn học (học phần) thuộc: - Phần cứng (bắt buộc) của khối kiến thức giáo dục đại cương cho khối ngành. - Phần kiến thức cơ sở chung cho cả khối ngành hoặc cho từng nhóm thuộc khối ngành. 4. Giới thiệu thành viên để Bộ GD&ĐT ra quyết định thành lập các Hội đồng ngành học. 5. Hướng dẫn các Hội đồng ngành thiết kế hoàn chỉnh chương trình khung của từng ngành đào tạo. 6. Giúp Bộ trưởng Bộ GD&ĐT thẩm định chương trình khung của khối ngành. 7. Giới thiệu tác giả viết giáo trình dùng chung cho khối ngành.
  • 42. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4422 4.3. Hệ thống các hội đồng tư vấn đào tạo (tiếp) d. Nhiệm vụ của Hội đồng ngành học: 1. Xác định mục tiêu đào tạo cụ thể của ngành học. 2. Xác định tên, mô tả nội dung và xây dựng đề cương chi tiết của các môn học (học phần) thuộc: - Phần kiến thức cơ sở cho riêng ngành học; - Phần kiến thức lõi của ngành học; để hoàn chỉnh Chương trình khung cho ngành học. 3. Giới thiệu tác giả viết giáo trình dùng chung cho ngành.
  • 43. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4433 4. Xây dựng bộ chương trình khung ….(tiếp) 3.4. Phân cấp trách nhiệm thiết kế chương trình GDĐH Ngành Nhóm ngành Khối ngành Kiến thức bổ trợ và chuyên sâu Kiến thức ngành Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức cơ sở nhóm ngành Kiến thức giáo dục đại cương Phần nội dung CTK do Hội đồng khối ngành thiết kế Phần nội dung CTK do Hội đồng ngành thiết kế Phần nội dung do trường tự thiết kế
  • 44. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4444 5. Phát triển chương trình GDĐH 4.1. Khái niệm phát triển chương trình Phát triển chương trình giáo dục là quá trình xác định và tổ chức toàn bộ các hoạt động được liệt kê để khẳng định sự đạt được mục tiêu và mong muốn của hệ thống giáo dục dựa trên một thiết kế hoặc một mô hình hiện hành. Quy trình phát triển chương trình giáo dục bao gồm 5 bước sau:
  • 45. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4455 5. Phát triển chương trình GDĐH 5.1. Khái niệm phát triển chương trình (qui trình thiết kế)
  • 46. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4466 5. Phát triển chương trình GDĐH 5.1. Quy trình phát triển chương trình SADC AAA.5.9 MODEL ON CURRICULUM DEVELOMENT 1. INDENTIFY THE NEEDS OF THE COUNTRY 9. GUIDANCE MONITORING EVALUATION & TRAINING IN CD BY CURRICULUM DEVELOPMENT COMMITTEE List of Courses and Subjects Object.,Sub,List:M.topics Specifie Obj.Main Topics Detailed Main Topics Teaching Notes Aims: Courses, List:Subjects 2. DEFINE OCCUPATIONAL PROFILE 3. CONSIDER THE LEARNER’S BACKGROUND 4. FORMULATE LEARNING OBJECTIVES 8. CONDUCT & EVALUATE TRAINING 7. OBTAIN EDUCATIONAL RESOURCES 6. SELECT EDUCATIONAL STRATEGIES 5. DETAILING CURRICULUM & SYLLABI TEACHING NOTES
  • 47. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4477 5. Phát triển chương trình … (tiếp) 5.2. Các hình thức tổ chức phát triển a. Phát triển chương trình lấy chuyên gia làm trung tâm Expert – Centred Curriculum Development Training organisation Teachers/trainers Learners Training organisation Teachers/trainers Learners Training organisation Teachers/trainers Learners Decreasing level of participation in development of curiculum (Giảm mức độ tham gia trong phát triển curiculum) External advisors policy makers. politicians, employers, funder, education experts Increasing level of importance in the hierarchy (Mức độ gia tăng tầm quan trọng trong hệ thống phân cấp) Curriculum development experts
  • 48. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4488 5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) b. Phát triển chương trình nhờ nhóm tư vấn Curriculum development through consultation with specialists Training organisation Teachers/trainers Learners Training organisation Teachers/trainers Learners Training organisation Teachers/trainers Learners Curriculum development experts Decreasing level of participation in development of curiculum (Giảm mức độ tham gia trong phát triển curiculum) Increasing level of importance in the hierarchy (Mức độ gia tăng tầm quan trọng trong hệ thống phân cấp) External advisors policy makers. politicians, employers, funder, education experts
  • 49. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 4499 5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) c. Phát triển chương trình nhờ tư vấn từ các đại diện cả bên trong và bên ngoài nhà trường Curriculum development through consultation with outsiders and Training organisation Teachers/trainers Learners Training organisation Teachers/trainers Learners Increasing level of importance in the hierarchy Decreasing level of participation in development of curiculum insiders External advisors policy makers. politicians, employers, funder, education experts Curriculum development experts Training organisation Teachers/trainers Learners
  • 50. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5500 5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) d. Phát triển chương trình thông qua thoả thuận
  • 51. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5511 5.2. Các hình thức tổ chức phát triển (tiếp) e. Phát triển chương trình có sự tham gia từ nhiều bên
  • 52. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5522 6. Qui trình Phát triển chương trình (tiếp) 6.1. Thiết kế tổng thể - Mục tiêu - Nội dung kế hoạch các học phần - Hình thức tổ chưc - Nội dung hình thức kiểm tra kết thúc
  • 53. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5533 6. Phát triển chương trình (tiếp) a. Mục tiêu GDĐH (mục tiêu đào tạo) quyết định cấu trúc chương trình và nội dung GDĐH Có 2 loại mục tiêu đào tạo: - Mục tiêu lâu dài: chỉ thay đổi khi nền tảng kinh tế - xã hội thay đổi => thể hiện qua cấu trúc chương trình - Mục tiêu trước mắt: luôn thay đổi tuỳ theo nhu cầu của xã hội => thể hiện qua nội dung chương trình => Nội dung chương trình GDĐH phải thường xuyên đổi mới trong khi cấu trúc chương trình cần có sự ổn định tương đối
  • 54. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) b. Mục tiêu đào tạo của chương trình phụ thuộc vào yêu cầu từ nhiều phía có liên quan 5544 - Nhà nước: chất lượng, hiệu quả, trách nhiệm công dân - Xã hội: phát triển cộng đồng - Giới tuyển dụng: chất lượng - Đại học khác: giao lưu, trao đổi - Sinh viên: chất lượng, thuận lợi
  • 55. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5555 6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) c. Các thành tố của mục tiêu đào tạo: Mục tiêu của chương trình gồm toàn bộ các mục tiêu học tập mà sinh viên phải đạt được khi tốt nghiệp. Bao gồm: - Các kiến thức và kỹ năng cơ bản (kỹ năng mềm) cần cho mọi chương trình đào tạo. - Các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp có liên quan tới khối kiến thức giáo dục đại cương nền tảng (về nhân văn, khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, …) - Các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp có liên quan đến mảng kiến thức của ngành đào tạo chính (major), ngành đào tạo phụ (minor)
  • 56. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5566 Các thành tố của mục tiêu đào tạo (tiếp) dCác kỹ năng cơ bản (tuỳ theo lựa chọn của từng chương trình): - Giao tiếp - Viết - Nói - Nghe - Tính toán - Vi tính - Giải quyết vấn đề - Học tập - Quản lý nguồn lực - Văn hoá đa quốc gia - Giải quyết xung đột - Tư duy phê phán - Đạo đức - Quan hệ công chúng - Phỏng vấn - Thống kê cơ bản - Đọc hiệu quả - Phương pháp khoa học - ….
  • 57. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5577 6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) d. Phân biệt mục tiêu đào tạo đại học và cao đẳng Đại học (cử nhân): là dạng đào tạo ban đầu nên người học phải được cung cấp: - Kiến thức toàn diện - Nhấn mạnh kiến thức tiềm năng Cao đẳng: + Cao đẳng cơ bản: Là dạng đào tạo dưới chuẩn đại học => sau một thời gian người học cần được hoàn chỉnh trình độ đại học + Cao đẳng thực hành: là dạng đào tạo nghề nghiệp => người học được cung cấp chủ yếu các kiến thức và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp
  • 58. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5588 6.1.1. Xác định mục tiêu … (tiếp) g. Hai quan điểm trong thiết kế chương trình: rộng hay hẹp? 1. Hướng người học sớm đi vào chuyên môn hoá theo từng ngành nghề hẹp. 2. Cung cấp cho người học một nền kiến thức toàn diện nhằm đạt tới một mục tiêu kép là đào tạo ra những nhà chuyên môn có trình độ học vấn cao So sánh: Việc đi vào chuyên sâu sớm ở một lĩnh vực nào đó sẽ giúp nảy sinh nhanh một năng lực cụ thể trong riêng lĩnh vực này nhưng cũng có thể dẫn đến một sự bó hẹp trong tương lai về mặt chuyên môn và làm suy yếu khả năng nắm bắt tri thức mới khi mà các nội dung đã học trở nên lạc hậu
  • 59. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 5599 ĐẠI HỌC KENTUCKY (HOA KỲ) Giáo dục đại học để thực sự xứng đáng với tên gọi của nó cần phải làm nhiều hơn so với việc chỉ chuẩn bị một nghề nghiệp cụ thể cho sinh viên: Nó phải làm cho sinh viên có tầm hiểu biết rộng hơn về thế giới, về bản thân, về vai trò của họ trong xã hội, và về những lý tưởng, nguyện vọng được hình thành từ tư duy và hành động của loài người trải qua nhiều thế hệ. ---- Giáo dục đại học cần giúp cho mỗi cá nhân biết vận dụng các kiến thức đã học để trưởng thành khi họ phải chịu trách nhiệm về cuộc sống của mình bằng cách xác lập các mục đích cá nhân và xây dựng thói quen học tập suốt đời.
  • 60. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6600 đòi hỏi của Bộ đại học Thái lan đối với những người tốt nghiệp đại học 1. Có tri thức khoa học cả về lý luận và thực tiễn, có khả năng suy nghĩ và phân tích một cách hệ thống 2. Có đạo đức và có khả năng sống trong xã hội với thái độ tự trọng 3. Có các tri thức khoa học phù hợp để sống trong xã hội hiện đại như: - Có đủ tri thức cơ bản về máy tính và có khả năng sử dụng chúng - Có khả năng chơi ít nhất một loại nhạc cụ hoặc có khả năng về nghệ thuật và văn học - Có khả năng chơi ít nhất một môn thể thao - Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ 1. Có trách nhiệm với xã hội và lối sống phù hợp
  • 61. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6611 6.1.1 Xác định mục tiêu … (tiếp) h. Vài nhận xét Khác về mục tiêu đào tạo giữa nhóm chương trình Kỹ thuật (Engineering) và nhóm chương trình Công nghệ kỹ thuật (Engineering Technology) Kỹ thuật: là một nhóm các chương trình nhằm đào tạo ra những cá nhân (kỹ sư) có khả năng ứng dụng các nguyên lý về toán học và khoa học để giải quyết những vấn đề thực tiễn nhằm mang lại lợi ích cho xã hội Công nghệ kỹ thuật: là một nhóm các chương trình nhằm đào tạo ra những cá nhân (kỹ thuật viên, chuyên viên công nghệ) có khả năng ứng dụng các nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để hỗ trợ cho kỹ thuật và các dự án liên quan khác
  • 62. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6622 Engineering vs. Engineering Technology
  • 63. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6633 What is technology training? Tradesperson & Technician Engineering Technologist Scientist & Engineer The technologist is a liaison between the Scientist and/ or the Engineer, and the Tradesperson and/ or the Technician.
  • 64. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6644 h. Vài nhận xét (tiếp) Khác biệt về mục tiêu đào tạo giữa các chương trình Kinh tế (Economics) và Quản trị kinh doanh (Business Administration) Kinh tế đào tạo ra những chuyên gia có hiểu biết hệ thống về sản xuất, bảo tồn và phân bố các nguồn lực trong những điều kiện khan hiếm, cùng với các khung tổ chức có liên quan đến những quá trình này. Quản trị kinh doanh đào tạo ra những nhà quản lý có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, định hướng và kiểm soát chức năng và quá trình của các hãng hoặc các tổ chức.
  • 65. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6655 6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) k. Thể hiện mục tiêu giáo dục đại học. Mục tiêu tổng quát: thể hiện định hướng đào tạo của chương trình (chương trình nhằm đào tạo ra loại nhân lực gì?có năng lực gì? sẽ làm việc ở đâu?) Mục tiêu cụ thể: thể hiện những yêu cầu mà người học phải đạt được về kiến thức, kỹ năng và thái độ sau khi hoàn thành khoá học
  • 66. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6666 6.1.1. Xác định mục tiêu GDĐH (tiếp) l. Các cấp độ diễn đạt mục tiêu. • Muc tiêu = Hành vi + nội dung • Cấp độ diện đạt: • Mục tiêu tổng quát • Mục tiêu nhóm • Mục tiêu cụ thể
  • 67. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6677 6. Phát triển chương trình GDĐH (tiếp) 6.1.2. Cấu trúc và nội dung chương trình GDĐH a. Khác biệt về cấu trúc chương trình GDĐH trước và sau 1993 Trước 12/1993: Cấu trúc từ 4 mảng nội dung: - Kiến thức cơ bản - Kiến thức cơ sở - Kiến thức ngành - Kiến thức chuyên ngành
  • 68. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6688 6. Phát triển chương trình GDĐH Sau 12/1993: Cấu trúc từ 2 mảng nội dung lớn: 1. Giáo dục đại cương: - Khoa học xã hội - Nhân văn và nghệ thuật - Khoa học tự nhiên, toán học và môi trường - Ngoại ngữ - Giáo dục thể chất + Giáo dục quốc phòng 2. Giáo dục chuyên nghiệp: - Kiến thức cơ sở - Kiến thức ngành chính (kể cả chuyên ngành) - Kiến thức bổ trợ (chọn tự do hoặc dưới dạng ngành thứ 2)
  • 69. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 6699 6.1.2. Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) c. Khối kiến thức giáo dục đại cương Gồm các nội dung sau: 1. Những quy định về kiến thức cho mọi công dân Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có trình độ đại học 2. Những vấn đề bức xúc của loài người và thời đại 3. Những kỹ năng nâng cao (Nói, viết, ngoại ngữ, tin học …) 4. Kiến thức khoa học cơ bản (toàn bộ hoặc một phần)
  • 70. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7700 Quy định của Bộ GD&ĐT Kiến thức giáo dục đại cương bao gồm các học phần thuộc 6 lĩnh vực: Khoa học xã hội, Nhân văn, Khoa học Tự nhiên và Toán học, Ngoại ngữ, Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục thể chất nhằm giúp cho người học tầm nhìn rộng, có thế giới quan khoa học và nhân sinh quan đúng đắn, hiểu biết về tự nhiên, xã hội và con người (trong đó có bản thân), nắm vững phương pháp tư duy khoa học, biết trân trọng các di sản văn hoá của dân tộc và nhân loại, có đạo đức, nhận thức trách nhiệm công dân, yêu tổ quốc và có năng lực tham gia bảo vệ tổ quốc, trung thành với lý tưởng Xã hội chủ nghĩa.
  • 71. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7711 6.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) e. Cấu trúc chương trình GDĐH phụ thuộc trình độ đào tạo 1. ĐẠI HỌC - Thời gian đào tạo: 4-6 năm - Người học có kiến thức rộng, kiến thức tiềm năng vững chắc => kiến thức giáo dục đại cương đủ lớn, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp được định hướng ưu tiên về lý luận (các kiến thức và kỹ năng cơ sở của ngành và liên ngành)
  • 72. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7722 2. CAO ĐẲNG - Thời gian đào tạo: 2-3 năm - Có 2 loại Cao đẳng: + Cao đẳng cơ bản: là một bộ phận kiến thức tách ra từ chương trình đào tạo đại học. Sau 1 thời gian, phần kiến thức thiếu phải được bổ xung để đạt trình độ đại học. + Cao đẳng thực hành: người học được cung cấp ưu tiên các kiến thức và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp => kiến thức giáo dục đại cương ở mức hạn chế, một bộ phận kiến thức chuyên môn được bố trí dưới dạng thực hành (có thể đến 50%), có thể đi vào chuyên môn hẹp.
  • 73. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7733 6.1.2. Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) g. Cấu trúc chương trình GDĐH phụ thuộc loại chương trình
  • 74. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7744 6.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) So sánh khối lượng kiến thức tối thiểu thiết kế cho các trình độ đào tạo đại học và cao đẳng ở một số nước Trình độ đào tạo SƯ PHẠM TÍCH CỰC (Hệ thống tín chỉ) SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Hệ niên chế của Liên bang Nga) SƯ PHẠM THỤ ĐỘNG (Học chế kết hợp niên chế với học phần của Việt Nam) Cao đẳng (2- 4 năm) 90 –112 tín chỉ (2-3 năm) 4100 – 5100 giờ (1350 – 1700 tiết lên lớp) (2-4 năm) 4900 – 9700 giờ (3200 – 6500 tiết lên lớp) 160 – 180 ĐVHT (3 năm) 4800 – 5400 giờ (2400 – 2700 tiết lên lớp) Đại học 4 năm 120 – 150 tín chỉ 5400 – 6800 giờ (1800 – 2300 tiết lên lớp) 7800 giờ 3900 tiết lên lớp 210 ĐVHT 6300 giờ (3150 tiết lên lớp) Đại học 5 năm 150 – 188 tín chỉ 6800 – 8500 giờ (2300 – 2900 tiểt lên lớp) 9800 giờ 4900 tiết lên lớp 270 ĐVHT 8100 giờ (4100 tiết lên lớp) Đại học 6 năm 210 – 263 tín chỉ 9500 – 11.900 giờ (3200 – 4000 tiết lên lớp) 11.900 giờ 5900 tiết lên lớp 320 ĐVHT 9600 giờ (4800 tiết lên lớp)
  • 75. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7755 6.1.2 Cấu trúc và nội dung chương trình (tiếp) Loại cấu trúc chương trình học phần: Môn học, modun chuyên đề
  • 76. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7766 6.1.3. Thể hiện chương trình GDĐH a.Mẫu chương trình (Mẫu 3) Bộ………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường đại học, (Đại học, Học viện, Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Trường cao đẳng) ******* CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Trình độ đào tạo: (đại học, cao đẳng) Ngành đào tạo:…………………… Hình thức đào tạo:………………. (Ban hành tại Quyết định số……ngày….của Hiệu trưởng trường………) 1. Mục tiêu đào tạo 2. Thời gian đào tạo 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá (tính bằng đơn vị học trình/tín chỉ) 4. Đối tượng tuyển sinh 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp 6. Thang điểm 7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
  • 77. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7777 7.1 Kiến thức giáo dục đại cương 7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 77..22..11.. KKiiếếnn tthhứứcc ccơơ ssởở 77..22..22 KKiiếếnn tthhứứcc nnggàànnhh cchhíínnhh ((nnggàànnhh tthhứứ nnhhấấtt)) 77..22..22..11.. KKiiếếnn tthhứứcc cchhuunngg ccủủaa nnggàànnhh cchhíínnhh 77..22..22..22.. KKiiếếnn tthhứứcc cchhuuyyêênn ssââuu ccủủaa nnggàànnhh 77..22..33.. KKiiếếnn tthhứứcc nnggàànnhh tthhứứ hhaaii 77..22..44.. KKiiếếnn tthhứứcc bbổổ ttrrợợ ttựự ddoo 77..22..55.. KKiiếếnn tthhứứcc nngghhiiệệpp vvụụ ssưư pphhạạmm 77..22..66.. TThhựựcc ttậậpp ttốốtt nngghhiiệệpp vvàà llààmm kkhhooáá lluuậậnn ((hhooặặcc tthhii ttốốtt nngghhiiệệpp)) 88.. KKếế hhooạạcchh ggiiảảnngg ddạạyy ((ddựự kkiiếếnn)) 99.. MMôô ttảả vvắắnn ttắắtt nnộộii dduunngg vvàà kkhhốốii llưượợnngg ccáácc hhọọcc pphhầầnn 1100.. DDaannhh ssáácchh đđộộii nnggũũ ggiiảảnngg vviiêênn tthhựựcc hhiiệệnn cchhưươơnngg ttrrììnnhh 1111.. CCơơ ssởở vvậậtt cchhấấtt pphhụụcc vvụụ hhọọcc ttậậpp:: 1111..11.. CCáácc pphhòònngg tthhíí nngghhiiệệmm vvàà ccáácc hhệệ tthhốốnngg tthhiiếếtt bbịị tthhíí nngghhiiệệmm qquuaann ttrrọọnngg 1111..22.. TThhưư vviiệệnn 1122.. HHưướớnngg ddẫẫnn tthhựựcc hhiiệệnn cchhưươơnngg ttrrììnnhh.. HHIIỆỆUU TTRRƯƯỞỞNNGG ((GGIIÁÁMM ĐĐỐỐCC)) TTRRƯƯỜỜNNGG ĐĐẠẠII HHỌỌCC ((ĐĐẠẠII HHỌỌCC,, HHỌỌCC VVIIỆỆNN,, TTRRƯƯỜỜNNGG CCAAOO ĐĐẲẲNNGG)) -------------------------------------------- a. Mẫu 3 (tiếp)
  • 78. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7788 b. Mẫu 4 Bộ……… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường đại học Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (Học viện, Trường cao đẳng) ******* 6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT Mục tiêu học phần Nội dung kế hoạch Hình thức phương pháp Nội dung hình thức đánh giá
  • 79. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 7799 b. Mẫu 4 Bộ……… Ch­ ¬ng tr×nh tr×nh CỘNG ®é (§¹HOÀ i häc, Xà Cao HỘI ®CHỦ ¼ng) NGHĨA VIỆT NAM Trường đại học Độc lập – Tự do – Hạnh phúc (Học viện, Trường cao đẳng) ******* Ngμnh ®μo t¹o: ----------------------------- §Ò cư­ ¬ng chi tiÕt häc phÇn 1. Tên học phần 2. Số đơn vị học trình/tín chỉ 3. Trình độ (cho SV năm thứ 1, thứ 2…) 4. Phân bố thời gian: - Lên lớp - Thực tập phòng TN, thực hành - Khác 5. Điều kiện tiên quyết 6. Mục tiêu của học phần 7. Mô tả các nội dung học phần 8. Nhiệm vụ của sinh viên - Dự lớp - Bài tập - Dụng cụ học tập - Khác 9. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính - Sách tham khảo - Khác 10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên - Dự lớp - Thảo luận - Bản thu hoạch - Thuyết trình - Báo cáo - Thi giữa kỳ - Thi cuối học kỳ - Khác 11. Thang điểm 12. Mục tiêu, nội dung chi tiết học phần 13. Ngày phê duyệt 14. Cấp phê duyệt
  • 80. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8800 6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) a. Các loại chương trình: Kiểu cấu trúc 1: - Đơn môn (Monodisciplinary) - Đa môn hoặc liên môn (Multi/ Interdisciplinary) Kiểu cấu trúc 2: - Đơn ngành (Single Major) - Ngành chính – Ngành phụ (Major - Minor) - Song ngành (Double Major) - Hai văn bằng (Dual Degree)
  • 81. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8811 C¸c kiÓu x©y dùng ch­ ¬ng tr×nh tæ hîp kiÕn thøc tõ nhiÒu ngμnh ®μo t¹o 1. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc bæ trî lÊy tõ nh÷ng ngμnh kh¸c; 2. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc cña ngμnh phô; 3. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc cña ngμnh chÝnh thø 2; 4. KiÕn thøc cña ngμnh chÝnh + kiÕn thøc chuyªn ngμnh lμ h­ưíng ph¸t triÓn cña ngμnh chÝnh vμo mét ngμnh thø 2 kh¸c. 5. Giao thoa kiÕn thøc cña nhiÒu ngμnh h×nh thμnh nªn 1 ngμnh míi.
  • 82. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8822 6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) b. Kỹ thuật thiết kế học phần - Chia cắt cơ học - Tích hợp kiến thức ở cùng một mức trình độ - Cấu trúc đồng tâm ở các mức trình độ khác nhau. Khối lượng trung bình mỗi học phần: 3 tín chỉ (hoặc 4-5 ĐVHT)
  • 83. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8833 Nguyªn t¾c ph©n bæ kiÕn thøc thμnh c¸c häc 6.2. phÇn THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) - Ph©n bæ theo møc n¨m häc thiÕt kÕ §¹i cư­ ¬ng hoÆc nhËp m«n (m· 100, 200) N©ng cao (m· 300, 400) Sau ®¹i häc (m· 500-800) - X¸c ®Þnh c¸c häc phÇn chung cho nhiÒu chư¬ng tr×nh, nhiÒu ngμnh - Cã c¸c häc phÇn ®Æc thï cho tõng ngμnh
  • 84. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8844 6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) c. Các loại học phần trong một chương trình Có 2 loại học phần: - Học phần bắt buộc (cốt lõi, không cốt lõi) - Học phần tự chọn (chọn có hướng dẫn, chọn tự do)
  • 85. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8855 6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) d. Mã hoá học phần Gồm 2 nhóm: 3 chữ số hoặc 1 nhóm chữ + 1 nhóm 3 chữ số - Nhóm 3 chữ số đầu hoặc nhóm chữ: mã của ngành hoặc của đơn vị chịu trách nhiệm soạn thảo và giảng dạy học phần - Nhóm 3 chữ số tiếp theo: mã của học phần: - Chữ số hàng trăm: chỉ mức trình độ theo năm học thiết kế - Chữ số hàng chục: mã của nhóm học phần chuyên sâu - Chữ số hàng đơn vị: số ký hiệu cho các học phần cùng tên
  • 86. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8866 Thí dụ thể hiện một học phần VẬT LÝ 202 4 (3/3, 1/3) Điều kiện: TOAN 101, VATLY 101 Ý nghĩa: Học phần Vật lý đại cương 2 do khoa/ bộ môn Vật lý chịu trách nhiệm soạn và dạy cho sinh viên năm thứ hai (2) mang tính chất đại cương (0); có khối lượng 4 tín chỉ (4), bao gồm 3 tín chỉ lý thuyết (3 tiết lý thuyết/ tuần) và 1 tín chỉ thực hành (3 tiết thực hành/ tuần). Sinh viên muốn học học phần này phải học qua các học phần Toán 101 và Vật lý 101.
  • 87. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8877 6.2. THIẾT KẾ CHI TIẾT (tiếp) e. Cách lựa chọn ngành phụ trong chương trình có cấu trúc kiểu ngành chính – ngành phụ Theo nguyên tắc: - Cùng nhóm ngành với ngành chính (để có nhiều học phần chung) hoặc: - Cùng lĩnh vực với ngành chính (để hỗ trợ cho nhau)
  • 88. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8888 6.3. Thiết kế chương trình liên thông a. Liên thông là gi? Liên thông là cơ chế đào tạo tạo cơ hội thuận lợi cho người học khi cần chuyển đổi từ một chương trình này qua một chương trình khác • Tại sao phải liên thông? - Bảo đảm quyền bình đẳng học tập - Nâng trình độ cho đội ngũ lao động trong điều kiện công nghệ thay đổi - Tạo cơ hội thuận lợi để người lao động chuyển đổi nghề nghiệp
  • 89. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 8899 Quy trình thiết kế liên thông dọc Trình độ trên CTKt Trình độ dưới (Bộ GDĐT) CTt (Trường 1) S o s á nh CTKd (Bộ GDĐT) CTd (Trường 2) CTLT d-t (trường 1)
  • 90. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 9900 7. Đánh giá chương trình GDĐH Theo 3 tiêu chí: + Hiện đại. +Thực tiễn. + Đặc thù.
  • 91. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 9911 8. Đổi mới chương trình GD ĐH trong bối cảnh Việt nam hội nhập quốc tế 8.1. Đặt vấn đề Hai quan niệm phổ biến: 1. Chương trình giáo dục đại học Việt Nam không giống ai  copy chương trình nước ngoài 2. Chương trình giáo dục Đại học Việt Nam chẳng cần giống ai  Cả hai quan niệm đều không đúng, không phù hợp với tư duy hội nhập quốc tế
  • 92. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 9922 8.2. Đổi mới chương trình giáo dục liên quan chặt chẽ với đổi mới cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Hai mô hình phổ biến trong khu vực:  Vương quốc Anh: 11+(2)+(3)+...  Hoa Kỳ: 12+4+... Nhận xét: - Giống nhau về cơ bản (không nhằm mục đích cấp văn bằng nghề nghiệp) - Đều phải điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện cụ thể của mỗi quốc gia
  • 93. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 9933 8.3. Ba cấp độ hội nhập về chương trình giáo dục đại học a. Thống nhất tên gọi ngành đào tạo b. Thống nhất khung chương trình (bao gồm khối lượng tối thiểu và cơ cấu nội dung) cho các trình độ đào tạo c. Thống nhất nội dung nhưng không phải là copy (thỏa mãn 3 tiêu chí: hiện đại, thực tiễn, đặc thù)
  • 94. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 9944 8.4. Điều kiện bảo đảm hội nhập về chương trình giáo dục đại học Tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ  xúc tiến trao đổi sinh viên và chuyển đổi tín chỉ Áp dụng phương pháp dạy học lấy sinh viên làm trung tâm Thay đổi cách đánh giá  thuận lợi cho việc chuyển điểm Triển khai kiểm định chương trình Sử dụng song ngữ trong giảng dạy
  • 95. UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KKỸỸ TTHHUUẬẬTT TTPP.. HHCCMM 9955 Xin cám ơn sự chú ý