2. Cardiotocography
CARDIO TOCO GRAPHY
TIM SẢN KHOA
CCTTGG LLÀÀ GGÌÌ??
CHUYỂN DẠ
SỰ GHI LẠI
NHỊP TIM THAI HOẠT ĐỘNG CƠ
TỬ CUNG TOCOLOGIST
OBSTETRICIAN
11. Nhịp chậm nghi ngờ: 120 – 100 l/p
Nhịp chậm: < 100 l/p
NNhhịịpp cchhậậmm
Nguyên nhân
1.Mẹ dùng thuốc CHA
2.Mẹ tụt HA, choáng, co giật
3.Ghi nhịp mẹ
4.Thai già tháng
5.Chèn ép rốn
6.RL tim thai
7.Cơ TC co quá mức
12. Được tính bằng khoảng cách giữa 2 đường
tưởng tượng đi qua
◦ Điểm tần số tim thai cao nhất
◦ Điểm tần số tim thai thấp nhất
DDaaoo đđộộnngg nnộộii ttạạii
14. 5 -15 nhịp / phút trong thai kỳ
5 – 25 nhịp / phút khi chuyển dạ và đẻ
DDaaoo đđộộnngg nnộộii ttạạii
15. Loại 0: < 5 nhịp/phút
Loại 1: 5 – 10 nhịp/phút
Loại 2: 10 – 25 nhịp/phút
Loại 3: > 25nhịp/phút
Loại 0 -1 có GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG THAI SUY, phân
biệt THAI NGỦ: không quá 40 phút đánh thức kiểm
tra
Loại 3 biểu hiện thai bị kích thích
DDaaoo đđộộnngg nnộộii ttạạii
17. tần số tim 15 nhịp/phút, ít nhất 15 giây
Là dấu báo hiệu thai khỏe mạnh
NNhhịịpp ttăănngg
18. tần số tim thai > 15 nhịp/phút, 10 giây
DIP I Nhịp giảm sớm
DIP II Nhịp giảm muộn
DIP III Nhịp giảm biến đổi
TIÊN LƯỢNG THAI SUY / CHÈN ÉP
NNhhịịpp ggiiảảmm
19. -Đồng nhất, liên tục
-Xuất hiện ngay khi có
cơn co
-Do CHÈN ÉP ĐẦU
NNhhịịpp ggiiảảmm ssớớmm -- DDIIPP II
20. -Đồng nhất, liên tục
-Xuất hiện CHẬM (30’’) so
với cơn co
-Do cung cấp OXY, thai
kém phát triển
-Kèm theo NHIỄM TOAN
NNhhịịpp ggiiảảmm mmuuộộnn –– DDIIPP IIII
21. -Không đồng nhất về
HÌNH DẠNG, XUẤT HIỆN,
THỜI GIAN, BIÊN ĐỘ
-Do CHÈN ÉP RỐN
NNhhịịpp ggiiảảmm bbiiếếnn đđổổii –– DDIIPP IIIIII
22. DIP I DIP II DIP III
HÌNH DẠNG
THỜI GIAN
BIÊN ĐỘ
ĐỒNG NHẤT ĐỒNG NHẤT
PPHHÂÂNN BBIIỆỆTT NNHHỊỊPP GGIIẢẢMM
KHÔNG ĐỒNG
NHẤT
XUẤT HIỆN
SỚM
CÙNG CƠN CO
MUỘN (30’’)
SAU CƠN CO
THAY ĐỔI
NGUYÊN NHÂN CHÈN ÉP ĐẦU
GIẢM CẤP OXY
THAI KÉM
CHÈN ÉP RỐN
23. 60 (mmHg) x 4 (cơn/10’) = 240 Monté video
CCƠƠNN CCOO TTỬỬ CCUUNNGG
TRƯƠNG LỰC CƠ BẢN
20 mmHg
60
mmHg
3 phut
24. 1. Nhịp tim thai cơ bản là bao nhiêu?
2. Dao động nội tại như thế nào?
3. Có nhịp giảm không? Nếu có thì loại nào?
4. Hoạt động cơn co tử cung như thế nào?
5. Những nguyên nhân nào có thể gây ra bất
thường này?
6. Điều trị/can thiệp như thế nào?
TTrrảả llờờii ccáácc ccââuu hhỏỏii!!
25. Nhịp cơ bản 120 – 160 lần / phút
Dao động nội tại bình thường, 5 – 25 n/p
Có nhịp tăng rãi rác
Không có nhịp giảm
TThhếế nnààoo llàà nnhhịịpp ttiimm tthhaaii bbììnnhh tthhưườờnngg??