SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  9
Télécharger pour lire hors ligne
Bài tập tín dụng (có lời giải)
                       --------------------------
   Bài 1:
   Trước quý I/2010 công ty Cổ phần Gốm Đồng Tháp gửi đến ABBank hồ sơ
   vay vốn cố định để thực hiện dự án mở rộng phân xưởng sản xuất bình hoa
   xuất khẩu. Sau khi thẩm định, ABBank đã nhất trí về các số liệu như sau:
   + Tổng mức vốn đầu tư thực hiện dư án gồm :
   - Chi phí XDCB: 2.500 trđ
   - Tiền mua thiết bị: 3.120 trđ
   - Chi phí XDCB khác: 462 trđ
   + Vốn tự có của doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án bằng 34 % giá trị dự
   toán của dự án
   + Lợi nhuận doanh nghiệp thu được hàng năm trước khi đầu tư là 2.890 trđ.
   Biết rằng sau khi đầu tư thực hiện dự án lợi nhuận tăng thêm 25% so với
   trước khi đầu tư
   + Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hàng năm là 15%
   + Các nguồn khác tham gia thực hiện dự án 689,02 trđ
   + Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm sau khi thực hiện dự án dùng để trả nợ cho
   ngân hàng
   + Nguồn khác dùng để trả nợ hàng năm : 108,775 trđ
   + Dự án khởi công ngày 1/1/2010 và được hoàn thành đưa vào sử dụng vào
   ngày 1/7/2010

   Yêu cầu: Xác định mức cho vay và thời hạn cho vay
   Biết rằng: tài sản bảo đảm có giá trị là 5.000 trđ và tỷ lệ bảo đảm theo quy
   định của NH là 70%

   Bài giải :

    1. Xác định mức cho vay
1.1 Xác định mức cho vay theo dự án
    Bước 1: xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định
    2.500 trđ + 3.120 trđ + 462 trđ = 6.082 trđ
    Bước 2: xác định nguồn vốn tự có tham gia dự án
    6.082 trđ x 34 % = 1.964,24 trđ
    Bước 3: xác định nguồn vốn khác tham gia dự án 689,02 trđ
    Bước 4: xác định mức cho vay theo dự án
    6.082 trđ – 1.964,24 trđ – 689,02 trđ = 3.428,74 trđ
1.2 Xác định mức cho vay theo tài sản bảo đảm

         http://khongphaixoan.blogspot.com
Bước 1: xác định nguyên giá tài sản bảo đảm : 5.000 trd
    Bước 2: xác định tỷ lệ tài sản bảo đảm : 70%
    Bước 3: xác định mức cho vay theo tài sản bảo đảm
    5.000 trđ x 70 % = 3.500 trđ
1.3 Quyết định mức cho vay :
    Mức cho vay theo dự án là 3.428,74 trđ
    Mức cho vay theo TSBĐ là 3.500 trđ
    Quyết định mức cho vay là 3.428,74 trđ

   2. Xác định thời hạn cho vay
   Thời hạn cho vay = thời gian ân hạn + thời gian thu nợ
   Thời gian ân hạn : 6 tháng (dự án khởi công ngày 1/1/2010 và được hoàn thành
   đưa vào sử dụng vào ngày 1/7/2010)
   Thời gian thu nợ = số tiền cho vay / nguồn thu nợ bình quân hàng năm
   Trong đó
   - Số tiền cho vay là 3.428,74 trđ
   - Nguồn thu nợ bình quân hàng năm là :
   + Mức khấu hao dành để trả nợ NH là
   6.082 x 15 % x (3.428,74 /6.082) = 514,31 trđ
   + Lợi nhuận sau thuế dành để trả nợ NH: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm sau khi thực
   hiện dự án dùng để trả nợ cho ngân hàng
   2.890 x 125 % - 2.890 = 722,5 trđ
   + Nguồn khác dành để trả nợ cho NH là 108,775 trđ
   Do đó
   Thời gian thu nợ = số tiền cho vay / nguồn thu nợ bình quân hàng năm
   = 3.428,74 / (514,31 +722,5 +108,775)
   = 3.428,74/1.345,585 = 2.5 năm (tức 30 tháng)

   Kết luận: thời gian cho vay = 6 tháng + 30 tháng = 36 tháng (từ 1/1/2010 đến
   1/7/2013)




   Bài 2:
   Có tài liệu dự tính về một dự án đầu tư như sau
   1. Tổng vốn đầu tư cố định của dự án: 10.710 trđ
   2. Nguồn vốn đầu tư : vốn chủ sở hữu là 1.710 trđ. Vay ngân hàng 9.000 trđ,
   nợ vay trả đều trong 5 năm, kỳ trả nợ là 1 năm, lãi tính theo dư nợ và trả
   cùng với nợ gốc với lãi suất là 12 % / năm


          http://khongphaixoan.blogspot.com
3. Thời gian khấu hao tài sản cố định là 6 năm, áp dụng phương pháp khấu
hao đều
4. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay vốn cố định thu được hàng năm trong 5
năm đầu của dự án lần lượt là: 1.120 trđ; 1.224 trđ; 1.368 trđ; 1.472 trđ; 1.576
trđ
5. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25 %
6. Nguồn trả nợ hàng năm: Toàn bộ khấu hao tài sản cố định và 50% lợi
nhuận sau thuế

Yêu cầu : Hãy xác định xem dự án có khả năng trả nợ theo kế hoạch không ?

Bài giải :

1. Nợ gốc trả nợ hàng năm là: 9.000 trđ / 5 năm =1.800 trđ
2. Trả lãi vay hàng năm

              Năm 1          Năm 2        Năm 3         Năm 4       Năm 5
1/DNợ         9.000          7.200        5.400         3.600       1.800
đnăm
2/Trả nợ
trong kỳ
- Gốc      1.800             1.800        1.800         1.800       1.800
- Lãi vay  1.080             864          648           432         216
(12 %)
3/Dư nợ Cn 7.200             5.400        3.600         1.800       0

3. Mức khấu hao hàng năm = 10.710 / 6 năm =1.785 trđ

4. Lợi nhuận sau thuế hàng năm của dự án
              Năm 1         Năm 2        Năm 3          Năm 4       Năm 5
1/LNTT & 1.120              1.224        1.368          1.472       1.576
LV
2/lãi vay     1.080         864          648            432         216
3/LNTT        40            360          720            1040        1.360
4/Thuế        10            90           180            260         340
TNDN (
25%)
5/LNST        30            270          540            780         1.020
6/LNST        15            135          270            390         510
dành để trả
nợ NH

      http://khongphaixoan.blogspot.com
5. Xác định xem dự án có khả năng trả nợ theo kế hoạch không

              Năm 1          Năm 2        Năm 3       Năm 4        Năm 5
1/Kế hoạch    1.800          1.800        1.800       1.800        1.800
trả nợ
2/Nguồn trả 1.800          1.920         2.055         2.175       2.295
nợ hàng
năm
-Khấu hao    1.785 trđ     1.785 trđ     1.785 trđ     1.785 trđ   1.785 trđ
-LNST (      15            135           270           390         510
50%)
3/So sánh    0             120           255           375         495
nguồn trả
nợ thực tế
với kế
hoạch TN
Nhận xét: Với cách trả nợ hàng năm (Toàn bộ khấu hao tài sản cố định và 50% lợi
nhuận sau thuế) thì doanh nghiệp đã đảm bảo kế hoạch trả nợ NH

Bài 3:
Một dự án đầu tư có số liệu sau:
1. Vốn đầu tư là 2000 trđ. Trong đó: Vốn cố định là 1800 trđ
2. Nguồn vốn vay ngân hàng là 800 trđ, lãi suất 10%/năm, gốc được trả đều
trong thời gian 4 năm, kỳ hạn trả nợ 1 năm, lãi vay được trả cùng với thời
điểm trả nợ gốc
3. Khi dự án đi vào hoạt động, tạo doanh thu ngay từ năm đầu tiên của dự án,
giả sử doanh thu qua các năm là 900 trđ, chi phí qua các năm (chưa tính khấu
hao và lãi vay) là 300 trđ

Yêu cầu: Xác định NPV của dự án

Biết rằng :
- Thời gian của dự án là 5 năm
- Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đều, Giá trị thanh lý tài sản
cố định cuối kỳ dự án là không đáng kể
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25 %

Bài giải :
1/ Mức khấu hao hàng năm = 1.800 trđ/ 5 năm = 360 trđ/năm

      http://khongphaixoan.blogspot.com
2/ Gốc trả đều hàng năm là : 800 trđ/ 4 năm = 200 trđ
3/ Lãi vay trả hàng năm
                  Năm 1           Năm 2            Năm 3         Năm 4
1/Dnợ đnăm        800             600              400           200
2/Trả nợ trong
năm
-Nợ gốc           200             200              200           200
-Lãi vay(10%) 80                  60               40            20
3/Dnợ cnăm        600             400              200           0

4/ Kết quả kinh doanh qua các năm
              Năm 1        Năm 2          Năm 3        Năm 4       Năm 5
1/Doanh       900          900            900          900         900
thu
2/Chi phí     740          720            700          680         660
-Chi phí (    300          300            300          300         300
chưa có KH
& LV )
Khấu hao      360          360            360          360         360
Lãi vay       80           60             40           20          0
3/LNTT        160          180            200          220         240
4/Thuế        40           45             50           55          60
TNDN
5/LNST        120          135            150          165         180

5/ Xác định NPV
NPV = ( 360 +120 )/ ( 1+0,1)^1 + ( 360 +135 )/(1+0,1)^2 +( 360 +150)/(1+0,1)^3
+ ( 360 + 165 )/(1+0,1)^4 + (360 + 180 + 200 )/(1+0,1 )^5 – 2000 = 41,65

Nhận xét: với r=10% thì dự án có NPV >0 chứng tỏ dự án có lãi

Bài 4:
Ngày 2/3/2009 công ty gốm sứ Đông Dương gửi đến ABBank A kế hoạch vay
vốn lưu động quý II/2009 .Sau khi xem xét kế hoạch sản xuất kinh doanh quý
II của Công ty, NH thống nhất với Công ty các số liệu như sau:
    - Vòng quay vốn lưu động là 3,2 vòng
    - Tài sản lưu động bình quân là 6.600 trđ
Cuối tháng 3/2009 , NH và Cty đã ký kết HĐTD vốn lưu động quý II/2009,
trong đó nêu rõ :
    - Thời hạn trả nợ kế hoạch là 30 ngày


      http://khongphaixoan.blogspot.com
-  Doanh số trả nợ kế hoạch quý II đúng bằng 80% doanh thu quý II/2009
    Từ ngày 1/4/2009 đến cuối ngày 24/4/2009 trên tài khoản cho vay theo hạn
    mức của doanh nghiệp có:
      - Doanh số Phát sinh nợ: 18,500 trđ
      - Doanh số Phát sinh có: 17,200 trđ
    Trong 5 ngày cuối quý II doanh nghiệp có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế
    như sau :

-   Ngày 26/6 vay để trả tiền mua men và bột màu: 2.850 trđ và vay thanh toán
    tiền điện SXKD là 185 trđ
-   Ngày27/6 vay chi thưởng cho nhân viên là 400 trđ và vay thanh toán tiền
    quảng cáo là 67 trđ
-   Ngày 28/4 thu tiền bán hàng là 2.870 trđ và vay thanh toán tiền mua ô tô là
    500 trđ
-   Ngày 29/6 vay để trả gốc Vietinbank là 1.200 trđ
-   Ngày 30/12 thu tiền gia công cho công ty X là 500 trđ và vay để nộp thuế thu
    nhập doanh nghiệp là 450 trđ
    Yêu cầu:
           1. Xác định hạn mức tín dụng quý II/2009
           2. Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 5 ngày cuối tháng
              (có giải thích )

          Biết rằng:
          - Dư nợ TK cho vay theo HMTD cuối ngày 31/6/2009 là 1.000 trđ
          - Công ty hoạt động bình thường, có tín nhiệm với NH
          - Khả năng nguồn vốn của NH đáp ứng đủ nhu cầu vốn hợp lý của Cty

    Bài giải:
    1/ Xác định doanh thu quý II/2009 là
    Vòng quay VLĐ = Doanh thu thuần / TSLĐ bình quân
    Suy ra: Doanh thu thuần là = Vòng quay VLĐ x TSLĐ bình quân
    = 3,2 vòng x 6.600 trđ = 21.120 trđ
    2/ Doanh số thu nợ là 21.120 trđ x 80 % = 16.896 trđ
    3/ Vòng quay vốn tín dụng là
    Thời hạn trả nợ kế hoạch là 30 ngày, mà quý II/2009 có 90 ngày nên vòng
    quay vốn Td là 90 ngày /30 ngày/1 vòng = 3 vòng
    4/ Xác định HMTD
    Vòng quay VTD = ds thu nợ / dư nợ bq
    Suy ra dư nợ bq (tức HMTD ) là = DS thu nợ / Vòng quay VTD
    = 16.896 trđ / 3 vòng = 5.632 trđ
    2/ Giải quyết nghiệp vụ kinh tế phát sinh

          http://khongphaixoan.blogspot.com
Hạn mức tín dung là 5.632 trđ
Dự nợ 31/3/2009 là 1.000 trđ
Ngày     Nội dung nghiệp Dự nợ              Cho      Thu nợ Dư nợ Ghi chú
         vụ phát sinh        đầu kỳ         vay             cuối kỳ

1/4                             1.000
¼ đến       Ds ps nợ 18.500                 18.500            2.300
25/6        DS ps có 17.200                          17.200
26/6        Vay mua NVL         2.300       2850              5.335   Cv vì đúng
                                            và 185                    đối tượng
27/6        Vay quảng cáo       5.335       67                5.402   Cv 67 trd –
            67                                                        ko cho vay
            Vay chi thưởng                                            chi thưởng
            400                                                       400
28/6        Nộp tiền bán        5.402                2.870    2.532   Ko cho vay
            hàng 2.870                                                mua oto vì
            Vay mua oto                                               ko đúng đối
            500                                                       tượng
29/6        Vay trả nợ          2.532                         2,532   Ko cv – đảo
            vietinbank 1.200                                          nợ
30/6        Nộp tiền hàng       2.532                500      2.032   Ko cv nộp
            500                                                       thuế TNDN
            Vay nộp TNDN
            450


Bài 5:
Công ty TNHH sản xuất kinh doanh gỗ xuất khẩu Minh Ngọc có nhu cầu vay
từng lần để thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng cho một nhà nhập khẩu Nga.
Tổng giá trị hợp đồng đã quy đổi là 8.040 trđ ( giả thiết hợp đồng bảo đảm
nguồn thanh toán chắc chắn ) Thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng
là 17/11/2010. Bên nhập khẩu ứng trước tiền hàng là 1.875 trđ . Số tiền còn lại
sẽ được thanh toán sau khi giao hàng là 2 tháng.
Để thực hiện hợp đồng, Công ty cần thực hiện những khoản chi phí sau
- Chi mua nguyên vật liệu là 3.885 trđ
- Chi trả công lao động là 975 trđ
- Khấu hao TSCĐ là 2.040 trđ
- Các chi phí khác là 128 trđ
Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/8/2010 điều kiện
thanh toán sau 1 tháng để đề nghị NH cho vay.Khoản vay được bảo đảm bằng
tài sản thế chấp với giá thị trường 5.700 trđ với đầy đủ hồ sơ hợp lệ

        http://khongphaixoan.blogspot.com
Yêu cầu :
1/ Hãy cho biết Ngân hàng có nên giải quyết cho vay đối với công ty không? Vì
sao?
2/ Xác định mức cho vay và thời hạn cho vay ?
Biết rằng :
- Lãi suất cho vay hiện hành 0,9% / tháng
- Vốn tự có của Công ty tham gia vào phương án kinh doanh là 843 trđ
- Ngân hàng quy định mức cho vay tối đa bằng 75 % giá trị tài sản thế chấp

Bài giải :
1/ NH có nên giải quyết cho vay vì
- Chức năng kinh doanh của Cty là phù hợp
- Phương án vay vốn hiệu quả
 + Doanh thu = 8.040 trđ
 + Chi phí = 3.885 trd +975 Trđ +2.040 trđ +128 trd = 7.028 trđ
 + Lợi nhuận trước thuế là 8.040 trđ – 7.028 trđ = 1.012 trđ
- Tỷ suất sinh lời của dự án trong năm là
(1.012 trđ/ 7.028 trđ ) x 100 = 14,39
Suy ra tỷ suất sinh lời hàng tháng là 14.39 /12 tháng = 1.19 lớn hơn lãi suất
cho vay là 0,9 %/tháng
2/ Mức cho vay và thời hạn cho vay
2.1 Mức cho vay theo phương án là:
Bước 1 : xác định tổng chi phí của phương án là 7.028 trđ
Bước 2 : Xác định nhu cầu VLĐ cần thiết của PA
7.028 trđ – 2.040 trđ =4.988 trđ
Bước 3 : xác định mức cho vay theo phương án
4.988 trđ – 843 trđ – 1.875 trđ = 2.270 trđ
Mức cho vay theo TSBĐ là 5.700 trđ x 75 % = 4.275 trđ
Quyết định mức cho vay là
-Mức cho vay theo phương án 2.270 trđ
2.2 Thời gian cho vay : 4 tháng ( từ 15/9 /2010 đến 17/1/2011 )
- Ngày vay : 15/9/2010 ( Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày
15/8/2010 điều kiện thanh toán sau 1 tháng để đề nghị NH cho vay)
-Ngày thu nợ 17/1/2011 ( Thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng là
17/11/2010. Bên nhập khẩu ứng trước tiền hàng là 1.875 trđ . Số tiền còn lại sẽ
được thanh toán sau khi giao hàng là 2 tháng. )

Bài 6:
Phương án tài chính của một công ty có các dữ liệu sau ( đơn vị trđ )
- Các khoản phải thu là 8.200 trđ
- Hàng tồn kho là 10.500 trđ

      http://khongphaixoan.blogspot.com
- Các khoản phải trả người bán 7.800 trđ
- Tiền 1200 trđ
- Các khoản nợ ngắn hạn khác 3.100 trđ
- Tài sản lưu động khác là 800 trđ
- Vốn lưu động ròng là 1.000 trđ
Chính sách tín dụng của ngân hàng quy định: vốn lưu động ròng phải tham
gia ít nhất 25% trên mức chênh lệch giữa tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phi
ngân hàng

Yêu cầu :
1/Lập phương án tài chính vay vốn cho doanh nghiệp
2/Giải thích thành phần của các khoản : Vốn lưu động ròng và nợ phi ngân
hàng
3/ Xác định hạn mức tín dụng cho doanh nghiệp ( có giải thích )

Bài giải
1/Lập phương án tài chính
Tài sản có                                Nguồn vốn
I/Tài sản lưu động : 23.800               I/Nợ phải trả
1/ Tiền 1200                              1/ Nợ phải trả người bán 7.800
2/Các khoản nợ ngắn hạn khác 3.100        2/ vay NH = x
3/Nợ phải thu =8.200
4/hàng tồn kho = 10.500
5/ TSLĐ khác 800
II/ Tài sản cố định                       II/ Vốn tự có
Tổng TSC                                  Tổng NV

2/ Xác định vốn lưu động ròng là vốn tự có của DN tham gia hình thành nên TSLĐ
ngắn hạn – Còn nợ phải trả phi ngân hàng là nợ phải trả ko phải vay Nh nghĩa là
người bán
Xác định VLĐ ròng là ( chênh lệch TSLSS ngắn hạn và nợ phi ngân hàng )x tỷ lệ
25%
Điều đó có nghĩa là ( 23.800 trđ- 7.800 trđ ) x 25 % = 4.000 trđ
3/ Xác định nợ phải trả ngắn hạn là
VLĐ ròng = TSLĐ ngắn hạn – Nợ phải trả ngán hạn
Suy ra nợ phải trả ngắn hạn = TSLĐ ngắn hạn – VLĐ ròng
= 23.800 trđ – 4000 trđ = 19.800 trđ
4/ xác định hạn mức tín dụng
Nợ phải trả ngắn hạn = Nợ vay NH ngắn hạn + Nợ phi ngân hàng
Suy ra Nợ vay NH ngắn hạn = NPT ngắn hạn – nợ phi NH
= 19.800 trđ – 7.800 trđ = 12.000 trđ

      http://khongphaixoan.blogspot.com

Contenu connexe

Tendances

Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2luudankhoi1991
 
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiBài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiKhai Hoang Nguyen
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngCâu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngdissapointed
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)pikachukt04
 
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMAloneman Ho
 
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfGiáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfMan_Ebook
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfTrịnh Minh Tâm
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
He thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hang
He thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hangHe thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hang
He thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hangducngt1807
 

Tendances (20)

Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
 
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiBài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngCâu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ (BOP)
 
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTMTrac nghiem môn Quản trị NHTM
Trac nghiem môn Quản trị NHTM
 
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdfGiáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.pdf
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Bài mẫu Tiểu luận về Ngân hàng thương mại 9 ĐIỂM
Bài mẫu Tiểu luận về Ngân hàng thương mại 9 ĐIỂMBài mẫu Tiểu luận về Ngân hàng thương mại 9 ĐIỂM
Bài mẫu Tiểu luận về Ngân hàng thương mại 9 ĐIỂM
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
He thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hang
He thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hangHe thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hang
He thong-tai-khoan-ke-toan-ngan-hang
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng, rút ra bài học kinh nghiệm thực tập
Báo cáo thực tập tại ngân hàng, rút ra bài học kinh nghiệm thực tậpBáo cáo thực tập tại ngân hàng, rút ra bài học kinh nghiệm thực tập
Báo cáo thực tập tại ngân hàng, rút ra bài học kinh nghiệm thực tập
 

Similaire à Bai tap tin dung nh + loi giai

Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonViệt Long Plaza
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngdissapointed
 
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingChuc Cao
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khLinh Heo
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNDigiword Ha Noi
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBich Diep Vo
 
Chuong 2 flower house
Chuong 2 flower houseChuong 2 flower house
Chuong 2 flower houseLuu Quan
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhNgốc Nghếch
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuFisher Pro
 
De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008
De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008
De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008Hạnh Ngọc
 
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01Ken Hero
 
Bài tập ví dự tổng quát về
Bài tập ví dự tổng quát vềBài tập ví dự tổng quát về
Bài tập ví dự tổng quát vềVI Trần
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxVinh Phan
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 

Similaire à Bai tap tin dung nh + loi giai (20)

Phan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu vonPhan tich va quyet dinh dau tu von
Phan tich va quyet dinh dau tu von
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
 
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐNPHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ VỐN
 
Giam No Nha Toi
Giam No Nha ToiGiam No Nha Toi
Giam No Nha Toi
 
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hangBai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
Bai tap dinh_khoan_ke_toan_ngan_hang
 
Cho vay tra gop
Cho vay tra gopCho vay tra gop
Cho vay tra gop
 
Chuong 2 flower house
Chuong 2 flower houseChuong 2 flower house
Chuong 2 flower house
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
 
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầuđáNh giá trong thẩm định dự án đầu
đáNh giá trong thẩm định dự án đầu
 
De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008
De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008
De thi ngheip vu giao dich vien tai lienvietbank 5 2008
 
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
Baitapdinhkhoanketoannganhang 131225210343-phpapp01
 
Bài tập ví dự tổng quát về
Bài tập ví dự tổng quát vềBài tập ví dự tổng quát về
Bài tập ví dự tổng quát về
 
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAYĐề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
 

Plus de Nhí Minh

Test 3 completed
Test 3 completedTest 3 completed
Test 3 completedNhí Minh
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNhí Minh
 
Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1Nhí Minh
 
đòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chínhđòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chínhNhí Minh
 
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_94631 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463Nhí Minh
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Nhí Minh
 
đề Cương vhdn
đề Cương vhdnđề Cương vhdn
đề Cương vhdnNhí Minh
 
5 kiem toan_3605
5 kiem toan_36055 kiem toan_3605
5 kiem toan_3605Nhí Minh
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Nhí Minh
 
Cau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quocCau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quocNhí Minh
 

Plus de Nhí Minh (11)

Test 3 completed
Test 3 completedTest 3 completed
Test 3 completed
 
Ngu phap tieng anh
Ngu phap tieng anhNgu phap tieng anh
Ngu phap tieng anh
 
Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1
 
đòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chínhđòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chính
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_94631 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
 
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
Cach viet cau_tieng_anh_2924_9491
 
đề Cương vhdn
đề Cương vhdnđề Cương vhdn
đề Cương vhdn
 
5 kiem toan_3605
5 kiem toan_36055 kiem toan_3605
5 kiem toan_3605
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
 
Cau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quocCau va tu hoi thoai tieng han quoc
Cau va tu hoi thoai tieng han quoc
 

Bai tap tin dung nh + loi giai

  • 1. Bài tập tín dụng (có lời giải) -------------------------- Bài 1: Trước quý I/2010 công ty Cổ phần Gốm Đồng Tháp gửi đến ABBank hồ sơ vay vốn cố định để thực hiện dự án mở rộng phân xưởng sản xuất bình hoa xuất khẩu. Sau khi thẩm định, ABBank đã nhất trí về các số liệu như sau: + Tổng mức vốn đầu tư thực hiện dư án gồm : - Chi phí XDCB: 2.500 trđ - Tiền mua thiết bị: 3.120 trđ - Chi phí XDCB khác: 462 trđ + Vốn tự có của doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án bằng 34 % giá trị dự toán của dự án + Lợi nhuận doanh nghiệp thu được hàng năm trước khi đầu tư là 2.890 trđ. Biết rằng sau khi đầu tư thực hiện dự án lợi nhuận tăng thêm 25% so với trước khi đầu tư + Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định hàng năm là 15% + Các nguồn khác tham gia thực hiện dự án 689,02 trđ + Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm sau khi thực hiện dự án dùng để trả nợ cho ngân hàng + Nguồn khác dùng để trả nợ hàng năm : 108,775 trđ + Dự án khởi công ngày 1/1/2010 và được hoàn thành đưa vào sử dụng vào ngày 1/7/2010 Yêu cầu: Xác định mức cho vay và thời hạn cho vay Biết rằng: tài sản bảo đảm có giá trị là 5.000 trđ và tỷ lệ bảo đảm theo quy định của NH là 70% Bài giải : 1. Xác định mức cho vay 1.1 Xác định mức cho vay theo dự án Bước 1: xác định vốn đầu tư vào tài sản cố định 2.500 trđ + 3.120 trđ + 462 trđ = 6.082 trđ Bước 2: xác định nguồn vốn tự có tham gia dự án 6.082 trđ x 34 % = 1.964,24 trđ Bước 3: xác định nguồn vốn khác tham gia dự án 689,02 trđ Bước 4: xác định mức cho vay theo dự án 6.082 trđ – 1.964,24 trđ – 689,02 trđ = 3.428,74 trđ 1.2 Xác định mức cho vay theo tài sản bảo đảm http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 2. Bước 1: xác định nguyên giá tài sản bảo đảm : 5.000 trd Bước 2: xác định tỷ lệ tài sản bảo đảm : 70% Bước 3: xác định mức cho vay theo tài sản bảo đảm 5.000 trđ x 70 % = 3.500 trđ 1.3 Quyết định mức cho vay : Mức cho vay theo dự án là 3.428,74 trđ Mức cho vay theo TSBĐ là 3.500 trđ Quyết định mức cho vay là 3.428,74 trđ 2. Xác định thời hạn cho vay Thời hạn cho vay = thời gian ân hạn + thời gian thu nợ Thời gian ân hạn : 6 tháng (dự án khởi công ngày 1/1/2010 và được hoàn thành đưa vào sử dụng vào ngày 1/7/2010) Thời gian thu nợ = số tiền cho vay / nguồn thu nợ bình quân hàng năm Trong đó - Số tiền cho vay là 3.428,74 trđ - Nguồn thu nợ bình quân hàng năm là : + Mức khấu hao dành để trả nợ NH là 6.082 x 15 % x (3.428,74 /6.082) = 514,31 trđ + Lợi nhuận sau thuế dành để trả nợ NH: Toàn bộ lợi nhuận tăng thêm sau khi thực hiện dự án dùng để trả nợ cho ngân hàng 2.890 x 125 % - 2.890 = 722,5 trđ + Nguồn khác dành để trả nợ cho NH là 108,775 trđ Do đó Thời gian thu nợ = số tiền cho vay / nguồn thu nợ bình quân hàng năm = 3.428,74 / (514,31 +722,5 +108,775) = 3.428,74/1.345,585 = 2.5 năm (tức 30 tháng) Kết luận: thời gian cho vay = 6 tháng + 30 tháng = 36 tháng (từ 1/1/2010 đến 1/7/2013) Bài 2: Có tài liệu dự tính về một dự án đầu tư như sau 1. Tổng vốn đầu tư cố định của dự án: 10.710 trđ 2. Nguồn vốn đầu tư : vốn chủ sở hữu là 1.710 trđ. Vay ngân hàng 9.000 trđ, nợ vay trả đều trong 5 năm, kỳ trả nợ là 1 năm, lãi tính theo dư nợ và trả cùng với nợ gốc với lãi suất là 12 % / năm http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 3. 3. Thời gian khấu hao tài sản cố định là 6 năm, áp dụng phương pháp khấu hao đều 4. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay vốn cố định thu được hàng năm trong 5 năm đầu của dự án lần lượt là: 1.120 trđ; 1.224 trđ; 1.368 trđ; 1.472 trđ; 1.576 trđ 5. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25 % 6. Nguồn trả nợ hàng năm: Toàn bộ khấu hao tài sản cố định và 50% lợi nhuận sau thuế Yêu cầu : Hãy xác định xem dự án có khả năng trả nợ theo kế hoạch không ? Bài giải : 1. Nợ gốc trả nợ hàng năm là: 9.000 trđ / 5 năm =1.800 trđ 2. Trả lãi vay hàng năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1/DNợ 9.000 7.200 5.400 3.600 1.800 đnăm 2/Trả nợ trong kỳ - Gốc 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 - Lãi vay 1.080 864 648 432 216 (12 %) 3/Dư nợ Cn 7.200 5.400 3.600 1.800 0 3. Mức khấu hao hàng năm = 10.710 / 6 năm =1.785 trđ 4. Lợi nhuận sau thuế hàng năm của dự án Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1/LNTT & 1.120 1.224 1.368 1.472 1.576 LV 2/lãi vay 1.080 864 648 432 216 3/LNTT 40 360 720 1040 1.360 4/Thuế 10 90 180 260 340 TNDN ( 25%) 5/LNST 30 270 540 780 1.020 6/LNST 15 135 270 390 510 dành để trả nợ NH http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 4. 5. Xác định xem dự án có khả năng trả nợ theo kế hoạch không Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1/Kế hoạch 1.800 1.800 1.800 1.800 1.800 trả nợ 2/Nguồn trả 1.800 1.920 2.055 2.175 2.295 nợ hàng năm -Khấu hao 1.785 trđ 1.785 trđ 1.785 trđ 1.785 trđ 1.785 trđ -LNST ( 15 135 270 390 510 50%) 3/So sánh 0 120 255 375 495 nguồn trả nợ thực tế với kế hoạch TN Nhận xét: Với cách trả nợ hàng năm (Toàn bộ khấu hao tài sản cố định và 50% lợi nhuận sau thuế) thì doanh nghiệp đã đảm bảo kế hoạch trả nợ NH Bài 3: Một dự án đầu tư có số liệu sau: 1. Vốn đầu tư là 2000 trđ. Trong đó: Vốn cố định là 1800 trđ 2. Nguồn vốn vay ngân hàng là 800 trđ, lãi suất 10%/năm, gốc được trả đều trong thời gian 4 năm, kỳ hạn trả nợ 1 năm, lãi vay được trả cùng với thời điểm trả nợ gốc 3. Khi dự án đi vào hoạt động, tạo doanh thu ngay từ năm đầu tiên của dự án, giả sử doanh thu qua các năm là 900 trđ, chi phí qua các năm (chưa tính khấu hao và lãi vay) là 300 trđ Yêu cầu: Xác định NPV của dự án Biết rằng : - Thời gian của dự án là 5 năm - Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đều, Giá trị thanh lý tài sản cố định cuối kỳ dự án là không đáng kể - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25 % Bài giải : 1/ Mức khấu hao hàng năm = 1.800 trđ/ 5 năm = 360 trđ/năm http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 5. 2/ Gốc trả đều hàng năm là : 800 trđ/ 4 năm = 200 trđ 3/ Lãi vay trả hàng năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 1/Dnợ đnăm 800 600 400 200 2/Trả nợ trong năm -Nợ gốc 200 200 200 200 -Lãi vay(10%) 80 60 40 20 3/Dnợ cnăm 600 400 200 0 4/ Kết quả kinh doanh qua các năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 1/Doanh 900 900 900 900 900 thu 2/Chi phí 740 720 700 680 660 -Chi phí ( 300 300 300 300 300 chưa có KH & LV ) Khấu hao 360 360 360 360 360 Lãi vay 80 60 40 20 0 3/LNTT 160 180 200 220 240 4/Thuế 40 45 50 55 60 TNDN 5/LNST 120 135 150 165 180 5/ Xác định NPV NPV = ( 360 +120 )/ ( 1+0,1)^1 + ( 360 +135 )/(1+0,1)^2 +( 360 +150)/(1+0,1)^3 + ( 360 + 165 )/(1+0,1)^4 + (360 + 180 + 200 )/(1+0,1 )^5 – 2000 = 41,65 Nhận xét: với r=10% thì dự án có NPV >0 chứng tỏ dự án có lãi Bài 4: Ngày 2/3/2009 công ty gốm sứ Đông Dương gửi đến ABBank A kế hoạch vay vốn lưu động quý II/2009 .Sau khi xem xét kế hoạch sản xuất kinh doanh quý II của Công ty, NH thống nhất với Công ty các số liệu như sau: - Vòng quay vốn lưu động là 3,2 vòng - Tài sản lưu động bình quân là 6.600 trđ Cuối tháng 3/2009 , NH và Cty đã ký kết HĐTD vốn lưu động quý II/2009, trong đó nêu rõ : - Thời hạn trả nợ kế hoạch là 30 ngày http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 6. - Doanh số trả nợ kế hoạch quý II đúng bằng 80% doanh thu quý II/2009 Từ ngày 1/4/2009 đến cuối ngày 24/4/2009 trên tài khoản cho vay theo hạn mức của doanh nghiệp có: - Doanh số Phát sinh nợ: 18,500 trđ - Doanh số Phát sinh có: 17,200 trđ Trong 5 ngày cuối quý II doanh nghiệp có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế như sau : - Ngày 26/6 vay để trả tiền mua men và bột màu: 2.850 trđ và vay thanh toán tiền điện SXKD là 185 trđ - Ngày27/6 vay chi thưởng cho nhân viên là 400 trđ và vay thanh toán tiền quảng cáo là 67 trđ - Ngày 28/4 thu tiền bán hàng là 2.870 trđ và vay thanh toán tiền mua ô tô là 500 trđ - Ngày 29/6 vay để trả gốc Vietinbank là 1.200 trđ - Ngày 30/12 thu tiền gia công cho công ty X là 500 trđ và vay để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 450 trđ Yêu cầu: 1. Xác định hạn mức tín dụng quý II/2009 2. Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 5 ngày cuối tháng (có giải thích ) Biết rằng: - Dư nợ TK cho vay theo HMTD cuối ngày 31/6/2009 là 1.000 trđ - Công ty hoạt động bình thường, có tín nhiệm với NH - Khả năng nguồn vốn của NH đáp ứng đủ nhu cầu vốn hợp lý của Cty Bài giải: 1/ Xác định doanh thu quý II/2009 là Vòng quay VLĐ = Doanh thu thuần / TSLĐ bình quân Suy ra: Doanh thu thuần là = Vòng quay VLĐ x TSLĐ bình quân = 3,2 vòng x 6.600 trđ = 21.120 trđ 2/ Doanh số thu nợ là 21.120 trđ x 80 % = 16.896 trđ 3/ Vòng quay vốn tín dụng là Thời hạn trả nợ kế hoạch là 30 ngày, mà quý II/2009 có 90 ngày nên vòng quay vốn Td là 90 ngày /30 ngày/1 vòng = 3 vòng 4/ Xác định HMTD Vòng quay VTD = ds thu nợ / dư nợ bq Suy ra dư nợ bq (tức HMTD ) là = DS thu nợ / Vòng quay VTD = 16.896 trđ / 3 vòng = 5.632 trđ 2/ Giải quyết nghiệp vụ kinh tế phát sinh http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 7. Hạn mức tín dung là 5.632 trđ Dự nợ 31/3/2009 là 1.000 trđ Ngày Nội dung nghiệp Dự nợ Cho Thu nợ Dư nợ Ghi chú vụ phát sinh đầu kỳ vay cuối kỳ 1/4 1.000 ¼ đến Ds ps nợ 18.500 18.500 2.300 25/6 DS ps có 17.200 17.200 26/6 Vay mua NVL 2.300 2850 5.335 Cv vì đúng và 185 đối tượng 27/6 Vay quảng cáo 5.335 67 5.402 Cv 67 trd – 67 ko cho vay Vay chi thưởng chi thưởng 400 400 28/6 Nộp tiền bán 5.402 2.870 2.532 Ko cho vay hàng 2.870 mua oto vì Vay mua oto ko đúng đối 500 tượng 29/6 Vay trả nợ 2.532 2,532 Ko cv – đảo vietinbank 1.200 nợ 30/6 Nộp tiền hàng 2.532 500 2.032 Ko cv nộp 500 thuế TNDN Vay nộp TNDN 450 Bài 5: Công ty TNHH sản xuất kinh doanh gỗ xuất khẩu Minh Ngọc có nhu cầu vay từng lần để thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng cho một nhà nhập khẩu Nga. Tổng giá trị hợp đồng đã quy đổi là 8.040 trđ ( giả thiết hợp đồng bảo đảm nguồn thanh toán chắc chắn ) Thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng là 17/11/2010. Bên nhập khẩu ứng trước tiền hàng là 1.875 trđ . Số tiền còn lại sẽ được thanh toán sau khi giao hàng là 2 tháng. Để thực hiện hợp đồng, Công ty cần thực hiện những khoản chi phí sau - Chi mua nguyên vật liệu là 3.885 trđ - Chi trả công lao động là 975 trđ - Khấu hao TSCĐ là 2.040 trđ - Các chi phí khác là 128 trđ Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/8/2010 điều kiện thanh toán sau 1 tháng để đề nghị NH cho vay.Khoản vay được bảo đảm bằng tài sản thế chấp với giá thị trường 5.700 trđ với đầy đủ hồ sơ hợp lệ http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 8. Yêu cầu : 1/ Hãy cho biết Ngân hàng có nên giải quyết cho vay đối với công ty không? Vì sao? 2/ Xác định mức cho vay và thời hạn cho vay ? Biết rằng : - Lãi suất cho vay hiện hành 0,9% / tháng - Vốn tự có của Công ty tham gia vào phương án kinh doanh là 843 trđ - Ngân hàng quy định mức cho vay tối đa bằng 75 % giá trị tài sản thế chấp Bài giải : 1/ NH có nên giải quyết cho vay vì - Chức năng kinh doanh của Cty là phù hợp - Phương án vay vốn hiệu quả + Doanh thu = 8.040 trđ + Chi phí = 3.885 trd +975 Trđ +2.040 trđ +128 trd = 7.028 trđ + Lợi nhuận trước thuế là 8.040 trđ – 7.028 trđ = 1.012 trđ - Tỷ suất sinh lời của dự án trong năm là (1.012 trđ/ 7.028 trđ ) x 100 = 14,39 Suy ra tỷ suất sinh lời hàng tháng là 14.39 /12 tháng = 1.19 lớn hơn lãi suất cho vay là 0,9 %/tháng 2/ Mức cho vay và thời hạn cho vay 2.1 Mức cho vay theo phương án là: Bước 1 : xác định tổng chi phí của phương án là 7.028 trđ Bước 2 : Xác định nhu cầu VLĐ cần thiết của PA 7.028 trđ – 2.040 trđ =4.988 trđ Bước 3 : xác định mức cho vay theo phương án 4.988 trđ – 843 trđ – 1.875 trđ = 2.270 trđ Mức cho vay theo TSBĐ là 5.700 trđ x 75 % = 4.275 trđ Quyết định mức cho vay là -Mức cho vay theo phương án 2.270 trđ 2.2 Thời gian cho vay : 4 tháng ( từ 15/9 /2010 đến 17/1/2011 ) - Ngày vay : 15/9/2010 ( Công ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/8/2010 điều kiện thanh toán sau 1 tháng để đề nghị NH cho vay) -Ngày thu nợ 17/1/2011 ( Thời gian giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng là 17/11/2010. Bên nhập khẩu ứng trước tiền hàng là 1.875 trđ . Số tiền còn lại sẽ được thanh toán sau khi giao hàng là 2 tháng. ) Bài 6: Phương án tài chính của một công ty có các dữ liệu sau ( đơn vị trđ ) - Các khoản phải thu là 8.200 trđ - Hàng tồn kho là 10.500 trđ http://khongphaixoan.blogspot.com
  • 9. - Các khoản phải trả người bán 7.800 trđ - Tiền 1200 trđ - Các khoản nợ ngắn hạn khác 3.100 trđ - Tài sản lưu động khác là 800 trđ - Vốn lưu động ròng là 1.000 trđ Chính sách tín dụng của ngân hàng quy định: vốn lưu động ròng phải tham gia ít nhất 25% trên mức chênh lệch giữa tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phi ngân hàng Yêu cầu : 1/Lập phương án tài chính vay vốn cho doanh nghiệp 2/Giải thích thành phần của các khoản : Vốn lưu động ròng và nợ phi ngân hàng 3/ Xác định hạn mức tín dụng cho doanh nghiệp ( có giải thích ) Bài giải 1/Lập phương án tài chính Tài sản có Nguồn vốn I/Tài sản lưu động : 23.800 I/Nợ phải trả 1/ Tiền 1200 1/ Nợ phải trả người bán 7.800 2/Các khoản nợ ngắn hạn khác 3.100 2/ vay NH = x 3/Nợ phải thu =8.200 4/hàng tồn kho = 10.500 5/ TSLĐ khác 800 II/ Tài sản cố định II/ Vốn tự có Tổng TSC Tổng NV 2/ Xác định vốn lưu động ròng là vốn tự có của DN tham gia hình thành nên TSLĐ ngắn hạn – Còn nợ phải trả phi ngân hàng là nợ phải trả ko phải vay Nh nghĩa là người bán Xác định VLĐ ròng là ( chênh lệch TSLSS ngắn hạn và nợ phi ngân hàng )x tỷ lệ 25% Điều đó có nghĩa là ( 23.800 trđ- 7.800 trđ ) x 25 % = 4.000 trđ 3/ Xác định nợ phải trả ngắn hạn là VLĐ ròng = TSLĐ ngắn hạn – Nợ phải trả ngán hạn Suy ra nợ phải trả ngắn hạn = TSLĐ ngắn hạn – VLĐ ròng = 23.800 trđ – 4000 trđ = 19.800 trđ 4/ xác định hạn mức tín dụng Nợ phải trả ngắn hạn = Nợ vay NH ngắn hạn + Nợ phi ngân hàng Suy ra Nợ vay NH ngắn hạn = NPT ngắn hạn – nợ phi NH = 19.800 trđ – 7.800 trđ = 12.000 trđ http://khongphaixoan.blogspot.com