SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  93
HÌNH ẢNH CLVT BỆNH LÝ
     GAN LAN TỎA
     BSNT. TRẦN VĂN LƯỢNG
     BSNT. NGUYỄN TỐ NGÂN
PHÂN LOẠI


1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa.

    2. Nhóm bệnh lý liên quan mạch máu.

        3. Nhóm bệnh lý nhiễm trùng gan.

                   4. Xơ gan ( cirrhosis ).
PHÂN LOẠI

1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa:
      - Gan nhiễm mỡ.
      - Bệnh Wilson.
      - Một số bệnh lý khác:
             + Gan nhiễm sắt.
             + Thoái hóa dạng tinh bột ở gan.
             + Bệnh dự trữ glycogen ở gan.
PHÂN LOẠI

2. Bệnh lý liên quan đến mạch máu:
      - Bệnh lý TM gan:
             + Huyết khối TMC.
             + Cavernoma TMC.        Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
      - HC Budd-Chiari.
      - Bệnh lý gan do suy tim.
      - Bệnh lý ĐM gan:
             + Tắc ĐM gan.
             + Nhồi máu gan.
             + Phình ĐM gan.
PHÂN LOẠI

3. Bệnh lý nhiễm trùng:
      - Viêm gan virus.
      - U hạt ở gan.
      - Nấm gan.
4. Xơ gan:
      Là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý khác nhau.
BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN
    CHUYỂN HÓA
       (Storage Diseases)
GAN NHIỄM MỠ
Đặc điểm chung

- Lắng đọng triglycerid và cholesterol trong tế bào gan.
- Rải rác, khu trú hoặc lan tỏa.
- Yếu tố nguy cơ:
       + Uống rượu.
       + Béo phì.
       + ĐTĐ type II.
       + RL lipid máu.
Sinh lý bệnh học

- Gan nhiễm mỡ không có TCLS, chủ yếu phát hiện tình cờ.
- Gan nhiễm mỡ nặng còn gọi là gan nhiễm mỡ bệnh lý, có 4gđ:
       + Gan nhiễm mỡ không viêm.
       + Gan nhiễm mỡ có viêm.
       + Xơ hóa.
       + Xơ gan.
Vùng đốm trắng là vùng gan nhiễm mỡ và vi thể các tế bào gan
Hình ảnh trên CLVT

- Trước tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 10 HU.
- Các mạch máu trong gan hiện rõ.
- Sau tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 25HU or < tỷ trọng cơ.
- Gan nhiễm mỡ khu trú:
       + Thường ở HPT IV, cạnh dây chằng liềm.
       + Vùng nhiễm mỡ lan đến ngoại vi sát bao gan.
       + Không làm biến đổi bờ gan,
       + Không biến đổi cấu trúc mạch máu đi qua.
Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was
                                         undergoing chemotherapy.




©2009 by Radiological Society of North America   Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was
                                         undergoing chemotherapy.




©2009 by Radiological Society of North America   Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
Gan nhiễm mỡ khu trú
Gan nhiễm mỡ khu trú
BỆNH LÝ CHUYẾN HÓA KHÁC
Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man.




©2009 by Radiological Society of North America   Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
Thoái hóa dạng tinh bột ở gan và lách
BỆNH LÝ MẠCH MÁU GAN
     (Hepatic Vascular Diseases)
TĂNG ÁP LỰC TĨNH MẠCH CỬA
Đặc điểm chung

- Khí áp lực TMC >15mmHg và chênh áp cửa – chủ > 5mmHg.
- Hình thành hệ thống vòng nối cửa – chủ.
       + Vòng nối qua TM lách.
       + Vòng nối qua TM vành vị.
       + Vòng nối qua TM thực quản.
       + Vòng nối qua TM trực tràng dưới.
       + Vòng nối qua TM rốn.
Nguyên nhân

Có 3 nhóm nguyên nhân
- Trước gan: HK TMC hoặc chèn ép TM cửa.
       + HCC, ung thư BM tuyến của tụy, sau PT cắt lách.
       + Có thể gặp trong chấn thương, NT huyết, can thiệp…
- Tại gan:
       + Xơ gan.
       + Sarcoidose, amylosis, bệnh máu ác tĩnh ở gan.
- Sau gan:
       + HC Budd-Chiari.
Hình ảnh trên CLVT
Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent
                       acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis.




©2011 by Radiological Society of North America   Lee W et al. Radiographics 2011;31:905-926
Tăng áp lực TMC
Dấu hiệu tăng ALTMC
Dấu hiệu tăng ALTMC
Tăng áp lực TMC
Dấu hiệu tăng ALTMC
Dấu hiệu tăng ALTMC– giả hạch mạc treo
HỘI CHỨNG BUDD-CHIARI
Đặc điểm chung

- Bệnh lý này được đặc trưng bởi tăng áp lực TMC và lách to
 do tắc nghẽn các tĩnh mạch dẫn lưu của gan.
- Nguyên nhân:
       + Xơ gan.
       + HCC.
       + Bệnh lý Hodgkin.
       + Viêm màng ngoài tim.
Phân loại

- Có 3 type trong HC Budd-Chiari:
       + Type I      (HK gây tắc TMCD).
       + Type II     (HK gây tắc các TM trên gan).
       + Type III    (HK gây tắc các TM trung tâm tiểu thùy).
Mô bệnh học
Vai trò của chẩn đoán hình ảnh

- Chẩn đoán xác định.
- Chẩn đoán nguyên nhân.
- Chẩn đoán phân loại.
- Đánh giá tình trạng tuần hoàn bàng hệ.
- Đưa ra chiến lược điều trị.
Hình ảnh trên CLVT

- Teo gan ở ngoại vi.
- Phì đại thùy gan trung tâm - phân thùy đuôi.
- Tuần hoàn bàng hệ qua hệ cửa.
- Huyết khối TM cửa – TM dẫn lưu.
- Các shunt mạch máu trong gan.
Figure 2a. Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari
                           syndrome due to factor V Leiden deficiency.




©2002 by Radiological Society of North America   Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of
                                         unknown origin.




©2002 by Radiological Society of North America
                                                 Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of
                                         unknown origin.




©2002 by Radiological Society of North America
                                                 Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
Figure 4a. Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari
                                            syndrome.




©2002 by Radiological Society of North America   Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG GAN
VIÊM GAN VIRUS
Đặc điểm chung

- Chủ yếu là viêm gan do virus, gồm 6 type (A,B,C,D,F,G).
- Về mặt mô bệnh học, gồm các quá trình
       + Hoại tử tế bào gan vùng quanh cửa nhiều mức độ.
       + Chuyển dạng tế bào Kuppffer.
       + Viêm cửa của tương bào.
- Phân loại
       + Cấp tính (<6 tháng).
       + Mạn tính (>6 tháng).
Hình ảnh trên CLVT

- Gan to, phù nền ở ngoại vi và bao gan.
- Trước tiêm, tỷ trọng nhu mô gan không đồng nhất, bằng
 hoặc thấp hơn tỷ trọng lách.
- Sau tiêm, có vùng ngấm thuốc không đồng nhất.
- Phù nề quanh các nhánh TMC.
- Viêm gan mạn thường gây hậu quả xơ gan – bụng ascite và
 lách to.
Acute viral hepatitis in a 39-year-old man.




©2009 by Radiological Society of North America      Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
U HẠT Ở GAN
Đặc điểm chung

- Cơ chế bệnh sinh chưa được biết rõ nhưng thường có liên
 quan đến viêm xơ đường mật nguyên phát.
- Tổn thương nhiều cơ quan khác trong ổ bụng.
Hình ảnh trên CLVT

- Trước tiêm, nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan và lách.
- Gan – lách to.
- Hạch ổ bụng.
- Sau tiêm, các ổ tổn thương đồng tỷ trọng với nhu mô gan.
Figure 20a. Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis.




©2004 by Radiological Society of North America   Koyama T et al. Radiographics 2004;24:87-104
NẤM GAN
Đặc điểm chung

- Chủ yếu là do Candida Albicans.
- Trên cơ địa suy giảm miễn dịch.
- Thường gây viêm đường mật tạo thành nhiều microabcess.
Hình ảnh trên CLVT

- Nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan.
- Tròn hoặc bầu dục.
- Ranh giới rõ.
- Không ngấm thuốc sau tiêm.
- Có thể có vôi hóa rải rác (giai đoạn phục hồi).
XƠ GAN – CIRRHOSIS
Định nghĩa

Xơ gan là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý, được đặc trưng
bởi quá trình xơ hóa lan tỏa toàn bộ nhu mô gan:
       + Đảo lộn cấu trúc của gan.
       + Hình thành các nốt tân tạo.
Nguyên nhân

- Thường gặp:
      + Rượu.
      + Virus (B, C, D).
      + Xơ gan mật.
- Hiếm gặp:
      + Viêm gan tự miễn.
      + Bệnh gan tim.
      + HC Budd-chiari.
      + Một sộ bệnh di truyền (Wilson – Rendu Osler..)
Mô bệnh học
Sinh lý bệnh học

- Tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
       + Lách to.
       + Tuần hoàn bàng hệ.
       + XHTH.
- Suy tế bào gan:
       + Vàng da.
       + BL não gan.
       + Nhiễm trùng.
- Ung thư biểu mô tế bào gan.
Hình ảnh trên CLVT

- Giai đoạn sớm:
      + Gan to.
      + Tăng tỷ trọng do xơ hóa.
- Giai đoạn muộn:
      + Gan biến đổi hình thái và đường bờ.
      + Dấu hiệu tăng ALTMC.
      + Dấu hiệu khác:
             Dịch ascite – Lách to – Dày thành TM.
             Nốt tân tạo.
             Biến chứng (HCC).
Figure 1. Transverse contrast material-enhanced gradient-echo MR image (120/2.3, 90° flip angle)
                                       shows method of obtaining the C/RL.




©2002 by Radiological Society of North America   Awaya H et al. Radiology 2002;224:769-774
HPT I / Gan trái < 0,35
HPT I / Gan phải > 0,65
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt lớn)
1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt nhỏ)
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
2. Dấu hiệu tăng ALTMC
Vấn đề trong chẩn đoán xơ gan

1. Bệnh lý giả xơ gan (Micmic cirrhosis).
2. Xơ hóa trong gan xơ (Fibriosis).
3. Nốt tân tạo (Regeneration nodule).
4. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC).
5. U máu trong xơ gan (Hemangioma).
1. Bệnh lý giả xơ gan
1. Bệnh lý giả xơ gan
2. Xơ hóa (Fibrosis)
3. Nốt tân tạo
—Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man.




         4. HCC/Xơ gan

©2005 by American Roentgen Ray Society   Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man.




                                                  4. HCC/Xơ gan

©2005 by American Roentgen Ray Society
                                         Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
—Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man.




           4. HCC/Xơ gan



©2005 by American Roentgen Ray Society   Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
U máu trên gan xơ – T2W.
Chiến lược chẩn đoán

 Việc phát hiện tổn thương HCC/Xơ gan sẽ làm thay đổi hoàn toàn
tiên lượng và góp phần quan trọng trong xác định chiến lược điều trị.
       - Theo dõi siêu âm 6-12 tháng / 1 lần hoặc ít hơn.
       - Nếu có tổn thương:
              + <2cm (Biopsy(-) thì theo dõi tiếp).
              + >2cm (Washout trên CLVT hoặc CHT)
       - Nếu biến chứng HCC: RF – Hóa chất – Phẫu thuật.


     “ EASL – Europe Association for the Study of the Liver ”
Tài liệu tham khảo

1. “Diffuse Liver Disease: Strategies for Hepatic CT and MR
   Imaging”. Daniel T. Boll, MD and Elmar M.Merkle, MD.
2. “Diffuse disease of the liver: Radiologic-pathological correlation”.
  Patricia J.Mergo, MD. Pablo R.Ros, MD. Peter C.Buetow, MD.
  James L. Buck, MD.
3. “Cirrhosis: CT and MR evaluation”. Giuseppe Brancatelli, Michael
  P.Federle and etc.
Nhóm BSNT - Khoa CĐHA BV. Việt Đức 01/2013

Contenu connexe

Tendances

Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứngNgoan Pham
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy capMichel Phuong
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnBs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfHanaTiti
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoNgân Lượng
 
Xoắn đại tràng
Xoắn đại tràngXoắn đại tràng
Xoắn đại tràngHùng Lê
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuNguyen Thai Binh
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMSoM
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csseadawn02
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 

Tendances (20)

Mri u buồng trứng
Mri u buồng trứngMri u buồng trứng
Mri u buồng trứng
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
Phân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thậnPhân độ chấn thương thận
Phân độ chấn thương thận
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới NhệnXuất Huyết Khoang Dưới Nhện
Xuất Huyết Khoang Dưới Nhện
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdfBÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
BÀI GIẢNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER ĐỘNG MẠCH CẢNH-ĐỐT SỐNG.pdf
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
Xoắn đại tràng
Xoắn đại tràngXoắn đại tràng
Xoắn đại tràng
 
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệuCLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
CLVT scanner Bệnh lý hệ tiết niệu
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎMBỆNH HOẠI TỬ CHỎM
BỆNH HOẠI TỬ CHỎM
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Clvt chan thuong cs
Clvt chan thuong csClvt chan thuong cs
Clvt chan thuong cs
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 

Similaire à CDHA benh ly gan lan toa

Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hảiHai Phung
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canhNguyen Binh
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfTu Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gannguyen ngoc tuan anh
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007nhat08
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfChinSiro
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptxTỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptxDr K-OGN
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư ganHùng Lê
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007Hùng Lê
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiHai Phung
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Ngân Lượng
 

Similaire à CDHA benh ly gan lan toa (20)

Bg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k ganBg 14 xogan k gan
Bg 14 xogan k gan
 
Bệnh học gan
Bệnh học ganBệnh học gan
Bệnh học gan
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Ct gan thach
Ct gan   thachCt gan   thach
Ct gan thach
 
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdfBƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
BƯỚU NHU MÔ THẬN.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư ganChẩn đoán và điều trị ung thư gan
Chẩn đoán và điều trị ung thư gan
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-200714 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
14 ung-thu-gan-nguyen-phat-2007
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptxTỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
TỔNG QUAN BỆNH LÝ GAN MẬT KHÔNG U - tiếng việt.pptx
 
Ung thư gan
Ung thư ganUng thư gan
Ung thư gan
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
14 k gan 2007
14 k gan 200714 k gan 2007
14 k gan 2007
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch mai
 
Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1Clvt trong cđ u gan 1
Clvt trong cđ u gan 1
 

Plus de seadawn02

Giai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matGiai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matseadawn02
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh ganseadawn02
 
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmCác tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmseadawn02
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtseadawn02
 
Vai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttVai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttseadawn02
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 

Plus de seadawn02 (6)

Giai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan matGiai phau sieu am gan mat
Giai phau sieu am gan mat
 
Khoang quanh gan
Khoang quanh ganKhoang quanh gan
Khoang quanh gan
 
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spmCác tổn thương chứa mỡ của khoang spm
Các tổn thương chứa mỡ của khoang spm
 
Not don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvtNot don doc phoi trên clvt
Not don doc phoi trên clvt
 
Vai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong ssttVai trò cht trong sstt
Vai trò cht trong sstt
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 

Dernier

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 

CDHA benh ly gan lan toa

  • 1. HÌNH ẢNH CLVT BỆNH LÝ GAN LAN TỎA BSNT. TRẦN VĂN LƯỢNG BSNT. NGUYỄN TỐ NGÂN
  • 2. PHÂN LOẠI 1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa. 2. Nhóm bệnh lý liên quan mạch máu. 3. Nhóm bệnh lý nhiễm trùng gan. 4. Xơ gan ( cirrhosis ).
  • 3. PHÂN LOẠI 1. Nhóm bệnh lý liên quan đến chuyển hóa: - Gan nhiễm mỡ. - Bệnh Wilson. - Một số bệnh lý khác: + Gan nhiễm sắt. + Thoái hóa dạng tinh bột ở gan. + Bệnh dự trữ glycogen ở gan.
  • 4. PHÂN LOẠI 2. Bệnh lý liên quan đến mạch máu: - Bệnh lý TM gan: + Huyết khối TMC. + Cavernoma TMC. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa - HC Budd-Chiari. - Bệnh lý gan do suy tim. - Bệnh lý ĐM gan: + Tắc ĐM gan. + Nhồi máu gan. + Phình ĐM gan.
  • 5. PHÂN LOẠI 3. Bệnh lý nhiễm trùng: - Viêm gan virus. - U hạt ở gan. - Nấm gan. 4. Xơ gan: Là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý khác nhau.
  • 6. BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN HÓA (Storage Diseases)
  • 8. Đặc điểm chung - Lắng đọng triglycerid và cholesterol trong tế bào gan. - Rải rác, khu trú hoặc lan tỏa. - Yếu tố nguy cơ: + Uống rượu. + Béo phì. + ĐTĐ type II. + RL lipid máu.
  • 9. Sinh lý bệnh học - Gan nhiễm mỡ không có TCLS, chủ yếu phát hiện tình cờ. - Gan nhiễm mỡ nặng còn gọi là gan nhiễm mỡ bệnh lý, có 4gđ: + Gan nhiễm mỡ không viêm. + Gan nhiễm mỡ có viêm. + Xơ hóa. + Xơ gan.
  • 10. Vùng đốm trắng là vùng gan nhiễm mỡ và vi thể các tế bào gan
  • 11. Hình ảnh trên CLVT - Trước tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 10 HU. - Các mạch máu trong gan hiện rõ. - Sau tiêm, tỷ trọng gan < tỷ trọng lách 25HU or < tỷ trọng cơ. - Gan nhiễm mỡ khu trú: + Thường ở HPT IV, cạnh dây chằng liềm. + Vùng nhiễm mỡ lan đến ngoại vi sát bao gan. + Không làm biến đổi bờ gan, + Không biến đổi cấu trúc mạch máu đi qua.
  • 12.
  • 13. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. ©2009 by Radiological Society of North America Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
  • 14. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. ©2009 by Radiological Society of North America Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
  • 15.
  • 16. Gan nhiễm mỡ khu trú
  • 17. Gan nhiễm mỡ khu trú
  • 18. BỆNH LÝ CHUYẾN HÓA KHÁC
  • 19. Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man. ©2009 by Radiological Society of North America Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
  • 20. Thoái hóa dạng tinh bột ở gan và lách
  • 21. BỆNH LÝ MẠCH MÁU GAN (Hepatic Vascular Diseases)
  • 22. TĂNG ÁP LỰC TĨNH MẠCH CỬA
  • 23. Đặc điểm chung - Khí áp lực TMC >15mmHg và chênh áp cửa – chủ > 5mmHg. - Hình thành hệ thống vòng nối cửa – chủ. + Vòng nối qua TM lách. + Vòng nối qua TM vành vị. + Vòng nối qua TM thực quản. + Vòng nối qua TM trực tràng dưới. + Vòng nối qua TM rốn.
  • 24. Nguyên nhân Có 3 nhóm nguyên nhân - Trước gan: HK TMC hoặc chèn ép TM cửa. + HCC, ung thư BM tuyến của tụy, sau PT cắt lách. + Có thể gặp trong chấn thương, NT huyết, can thiệp… - Tại gan: + Xơ gan. + Sarcoidose, amylosis, bệnh máu ác tĩnh ở gan. - Sau gan: + HC Budd-Chiari.
  • 26.
  • 27.
  • 28. Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis. ©2011 by Radiological Society of North America Lee W et al. Radiographics 2011;31:905-926
  • 34. Dấu hiệu tăng ALTMC– giả hạch mạc treo
  • 36. Đặc điểm chung - Bệnh lý này được đặc trưng bởi tăng áp lực TMC và lách to do tắc nghẽn các tĩnh mạch dẫn lưu của gan. - Nguyên nhân: + Xơ gan. + HCC. + Bệnh lý Hodgkin. + Viêm màng ngoài tim.
  • 37. Phân loại - Có 3 type trong HC Budd-Chiari: + Type I (HK gây tắc TMCD). + Type II (HK gây tắc các TM trên gan). + Type III (HK gây tắc các TM trung tâm tiểu thùy).
  • 39. Vai trò của chẩn đoán hình ảnh - Chẩn đoán xác định. - Chẩn đoán nguyên nhân. - Chẩn đoán phân loại. - Đánh giá tình trạng tuần hoàn bàng hệ. - Đưa ra chiến lược điều trị.
  • 40. Hình ảnh trên CLVT - Teo gan ở ngoại vi. - Phì đại thùy gan trung tâm - phân thùy đuôi. - Tuần hoàn bàng hệ qua hệ cửa. - Huyết khối TM cửa – TM dẫn lưu. - Các shunt mạch máu trong gan.
  • 41. Figure 2a. Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari syndrome due to factor V Leiden deficiency. ©2002 by Radiological Society of North America Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
  • 42. Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. ©2002 by Radiological Society of North America Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
  • 43. Figure 3a. Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. ©2002 by Radiological Society of North America Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
  • 44. Figure 4a. Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari syndrome. ©2002 by Radiological Society of North America Brancatelli G et al. Radiographics 2002;22:847-862
  • 45. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG GAN
  • 47. Đặc điểm chung - Chủ yếu là viêm gan do virus, gồm 6 type (A,B,C,D,F,G). - Về mặt mô bệnh học, gồm các quá trình + Hoại tử tế bào gan vùng quanh cửa nhiều mức độ. + Chuyển dạng tế bào Kuppffer. + Viêm cửa của tương bào. - Phân loại + Cấp tính (<6 tháng). + Mạn tính (>6 tháng).
  • 48. Hình ảnh trên CLVT - Gan to, phù nền ở ngoại vi và bao gan. - Trước tiêm, tỷ trọng nhu mô gan không đồng nhất, bằng hoặc thấp hơn tỷ trọng lách. - Sau tiêm, có vùng ngấm thuốc không đồng nhất. - Phù nề quanh các nhánh TMC. - Viêm gan mạn thường gây hậu quả xơ gan – bụng ascite và lách to.
  • 49. Acute viral hepatitis in a 39-year-old man. ©2009 by Radiological Society of North America Boll D T , Merkle E M Radiographics 2009;29:1591-1614
  • 50. U HẠT Ở GAN
  • 51. Đặc điểm chung - Cơ chế bệnh sinh chưa được biết rõ nhưng thường có liên quan đến viêm xơ đường mật nguyên phát. - Tổn thương nhiều cơ quan khác trong ổ bụng.
  • 52. Hình ảnh trên CLVT - Trước tiêm, nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan và lách. - Gan – lách to. - Hạch ổ bụng. - Sau tiêm, các ổ tổn thương đồng tỷ trọng với nhu mô gan.
  • 53.
  • 54. Figure 20a. Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. ©2004 by Radiological Society of North America Koyama T et al. Radiographics 2004;24:87-104
  • 56. Đặc điểm chung - Chủ yếu là do Candida Albicans. - Trên cơ địa suy giảm miễn dịch. - Thường gây viêm đường mật tạo thành nhiều microabcess.
  • 57. Hình ảnh trên CLVT - Nhiều ổ giảm tỷ trọng trong nhu mô gan. - Tròn hoặc bầu dục. - Ranh giới rõ. - Không ngấm thuốc sau tiêm. - Có thể có vôi hóa rải rác (giai đoạn phục hồi).
  • 58.
  • 59. XƠ GAN – CIRRHOSIS
  • 60. Định nghĩa Xơ gan là hậu quả của nhiều quá trình bệnh lý, được đặc trưng bởi quá trình xơ hóa lan tỏa toàn bộ nhu mô gan: + Đảo lộn cấu trúc của gan. + Hình thành các nốt tân tạo.
  • 61. Nguyên nhân - Thường gặp: + Rượu. + Virus (B, C, D). + Xơ gan mật. - Hiếm gặp: + Viêm gan tự miễn. + Bệnh gan tim. + HC Budd-chiari. + Một sộ bệnh di truyền (Wilson – Rendu Osler..)
  • 63. Sinh lý bệnh học - Tăng áp lực tĩnh mạch cửa: + Lách to. + Tuần hoàn bàng hệ. + XHTH. - Suy tế bào gan: + Vàng da. + BL não gan. + Nhiễm trùng. - Ung thư biểu mô tế bào gan.
  • 64. Hình ảnh trên CLVT - Giai đoạn sớm: + Gan to. + Tăng tỷ trọng do xơ hóa. - Giai đoạn muộn: + Gan biến đổi hình thái và đường bờ. + Dấu hiệu tăng ALTMC. + Dấu hiệu khác: Dịch ascite – Lách to – Dày thành TM. Nốt tân tạo. Biến chứng (HCC).
  • 65.
  • 66. Figure 1. Transverse contrast material-enhanced gradient-echo MR image (120/2.3, 90° flip angle) shows method of obtaining the C/RL. ©2002 by Radiological Society of North America Awaya H et al. Radiology 2002;224:769-774
  • 67. HPT I / Gan trái < 0,35
  • 68. HPT I / Gan phải > 0,65
  • 69. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
  • 70. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ
  • 71. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt lớn)
  • 72. 1. Gan biến đổi hình thái và đường bờ (thể nốt nhỏ)
  • 73. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 74. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 75. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 76. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 77. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 78. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 79. 2. Dấu hiệu tăng ALTMC
  • 80.
  • 81.
  • 82. Vấn đề trong chẩn đoán xơ gan 1. Bệnh lý giả xơ gan (Micmic cirrhosis). 2. Xơ hóa trong gan xơ (Fibriosis). 3. Nốt tân tạo (Regeneration nodule). 4. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC). 5. U máu trong xơ gan (Hemangioma).
  • 83. 1. Bệnh lý giả xơ gan
  • 84. 1. Bệnh lý giả xơ gan
  • 85. 2. Xơ hóa (Fibrosis)
  • 86. 3. Nốt tân tạo
  • 87. —Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man. 4. HCC/Xơ gan ©2005 by American Roentgen Ray Society Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
  • 88. Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man. 4. HCC/Xơ gan ©2005 by American Roentgen Ray Society Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
  • 89. —Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man. 4. HCC/Xơ gan ©2005 by American Roentgen Ray Society Jeong Y Y et al. AJR 2005;185:1024-1032
  • 90. U máu trên gan xơ – T2W.
  • 91. Chiến lược chẩn đoán Việc phát hiện tổn thương HCC/Xơ gan sẽ làm thay đổi hoàn toàn tiên lượng và góp phần quan trọng trong xác định chiến lược điều trị. - Theo dõi siêu âm 6-12 tháng / 1 lần hoặc ít hơn. - Nếu có tổn thương: + <2cm (Biopsy(-) thì theo dõi tiếp). + >2cm (Washout trên CLVT hoặc CHT) - Nếu biến chứng HCC: RF – Hóa chất – Phẫu thuật. “ EASL – Europe Association for the Study of the Liver ”
  • 92. Tài liệu tham khảo 1. “Diffuse Liver Disease: Strategies for Hepatic CT and MR Imaging”. Daniel T. Boll, MD and Elmar M.Merkle, MD. 2. “Diffuse disease of the liver: Radiologic-pathological correlation”. Patricia J.Mergo, MD. Pablo R.Ros, MD. Peter C.Buetow, MD. James L. Buck, MD. 3. “Cirrhosis: CT and MR evaluation”. Giuseppe Brancatelli, Michael P.Federle and etc.
  • 93. Nhóm BSNT - Khoa CĐHA BV. Việt Đức 01/2013

Notes de l'éditeur

  1. Bình thường tỷ trọng của nhu mô gan lớn hơn tỷ trọng của nhu mô lách thì trước tiêm là 8 HU.
  2. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. Sequential nonenhanced (a–c) and portal venous perfusion phase contrast material–enhanced (d–f) images from multidetector CT, obtained at 3-month intervals, show a progressive decrease in hepatic attenuation. Circle = region of interest, number = attenuation in Hounsfield units.
  3. Fatty infiltration of the liver parenchyma in a 46-year-old woman with ovarian cancer who was undergoing chemotherapy. Sequential nonenhanced (a–c) and portal venous perfusion phase contrast material–enhanced (d–f) images from multidetector CT, obtained at 3-month intervals, show a progressive decrease in hepatic attenuation. Circle = region of interest, number = attenuation in Hounsfield units.
  4. Ranh giơi giữa vùng gan nhiễm mỡ và vùng gan bình thường Không làm thay đổi cấu trúc mạch máu đi trong Không gây hiệu ứng khối, không làm biếnđổi bờ gan.
  5. Histologically proved Wilson disease in a 41-year-old man. Nonenhanced image from multidetector CT shows increased attenuation of the hepatic parenchyma. Circle = region of interest, number = attenuation in Hounsfield units.
  6. Thoái hóa dạng tinh bột là bệnh lý toàn thân do sự lắng đọng protein muco-polysaccarid trong cơ thể Chủ yếu ở gan và não. Ở gan, lắng đọng protein vào khoảng Disse làm đảo lộn cấu trúc của gan nhưng không làm thay đổi chức năng. Trên hình ảnh - Gan to – Lách to. - giảm tỷ trọng toàn bộ nhu mô gan. - Có thể có tổn thương khu trú, vùng giảm tỷ trọng ngoại vi sát bao gan và quanh mạch máu.
  7. Cavernous transformation of the portal vein in a 57-year-old man with a history of recurrent acute pancreatitis and benign portal vein thrombosis. Axial contrast-enhanced CT image obtained during the venous phase shows multiple serpentine enhancing collateral vessels (arrows) at the hepatic hilum and an obliterated main portal vein, findings indicative of cavernous transformation of the portal vein in the setting of long-standing thrombosis.
  8. Figure 2a.  Large regenerative nodules in a 34-year-old woman with subacute (25 days) Budd-Chiari syndrome due to factor V Leiden deficiency. (a) Nonenhanced CT scan shows an enlarged liver, and lesions are difficult to identify. (b) Arterial phase CT scan shows multiple hyperattenuating lesions (arrows) with homogeneous marked enhancement. (c) Portal venous phase CT scan shows that the lesions (white arrows) are still hyperattenuating relative to the surrounding parenchyma; the liver demonstrates heterogeneous, patchy enhancement. Note the ascites (A) and the compressed inferior vena cava (black arrow).
  9. Figure 3a.  Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. (a) Nonenhanced CT scan shows a heterogeneous liver with a hypertrophic caudate lobe (c). Note the ascites (a). (b) Arterial phase CT scan shows multiple small, hyperattenuating lesions (arrows) with homogeneous marked enhancement. (c) Portal venous phase CT scan shows that the lesions fade toward isoattenuation, whereas the liver demonstrates mottled, patchy enhancement. (d) Axial arterial phase T1-weighted magnetic resonance (MR) image obtained after intravenous bolus injection of gadopentetate dimeglumine shows several nodules with homogeneous marked enhancement (arrows). (e) Axial T2-weighted MR image shows that the nodules are hypointense (arrow).
  10. Figure 3a.  Large regenerative nodules in a 31-year-old woman with Budd-Chiari syndrome of unknown origin. (a) Nonenhanced CT scan shows a heterogeneous liver with a hypertrophic caudate lobe (c). Note the ascites (a). (b) Arterial phase CT scan shows multiple small, hyperattenuating lesions (arrows) with homogeneous marked enhancement. (c) Portal venous phase CT scan shows that the lesions fade toward isoattenuation, whereas the liver demonstrates mottled, patchy enhancement. (d) Axial arterial phase T1-weighted magnetic resonance (MR) image obtained after intravenous bolus injection of gadopentetate dimeglumine shows several nodules with homogeneous marked enhancement (arrows). (e) Axial T2-weighted MR image shows that the nodules are hypointense (arrow).
  11. Figure 4a.  Large regenerative nodules in a 27-year-old woman with chronic (2 years) Budd-Chiari syndrome. (a) Arterial phase CT scan shows multiple hyperattenuating lesions (straight arrows) with homogeneous marked enhancement. Note the mesocaval shunt (curved arrow). (b) Nonenhanced CT scan obtained 2 years later shows that one lesion has a hypoattenuating central area (arrow), which is probably due to necrosis or poor perfusion. Splenomegaly (S) and hypertrophy of the lateral segment (LS) are also noted. (c) Late arterial phase CT scan (obtained at 55 seconds) shows many more hyperattenuating lesions with homogeneous marked enhancement. One lesion (arrow) has the same attenuation as the aorta. (d) Late arterial phase CT scan obtained at a different level also shows innumerable lesions.
  12. Acute viral hepatitis in a 39-year-old man. Arterial phase image from contrast-enhanced multidetector CT shows heterogeneous enhancement (arrows) of the edematous enlarged liver.
  13. Figure 20a.  Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. (a) Contrast-enhanced abdominal CT scan shows multiple, irregularly shaped nodules of variable size in the liver. (b) T2-weighted MR image obtained after the administration of ferumoxides (Feridex; Advanced Magnetics, Cambridge, Mass) demonstrates multiple small, high-signal-intensity nodules throughout the liver.
  14. Figure 20a.  Hepatic involvement in a 49-year-old woman with pulmonary sarcoidosis. (a) Contrast-enhanced abdominal CT scan shows multiple, irregularly shaped nodules of variable size in the liver. (b) T2-weighted MR image obtained after the administration of ferumoxides (Feridex; Advanced Magnetics, Cambridge, Mass) demonstrates multiple small, high-signal-intensity nodules throughout the liver.
  15. Xơ gan nốt nhỏ do rượu (đường kính nốt tân tạo &lt;3mm) Xơ gan nốt lớn do virus (ĐK nốt &gt;3mm) Xơ gan thể hỗn hợp
  16. Figure 1. Transverse contrast material-enhanced gradient-echo MR image (120/2.3, 90° flip angle) shows method of obtaining the C/RL. Line 1 is drawn through the right lateral wall of the bifurcation of the main portal vein and parallel to the midsagittal plane of the body. Line 2 is drawn through the most medial margin of the caudate lobe and parallel to line 1. Line 3 is drawn perpendicular to lines 1 and 2 and midway between the main portal vein and inferior vena cava. Line 1′ is drawn through the right lateral wall of the bifurcation of the right portal vein rather than the bifurcation of the main portal vein. Distance C is the width of the caudate lobe measured by using the main portal vein. Distance R is the width of the right lobe measured by using the main portal vein. The ratio of C to R is the C/RL-m. Distance C′ is the width of the caudate lobe measured by using the right portal vein. Distance R′ is the width of right lobe measured by using the right portal vein. The ratio of C′ to R′ is the C/RL-r.
  17. Dấu hiệu Hobnail sign (đầu đinh) Interposition Rộng dây chằng liềm
  18. Bệnh lý giả xơ gan do - Congenital hepatic fibrosis (phì đại HPT I và thùy bên gan trái, teo gan phải, HPT IV bình thường) - Di căn từ ung thư tuyến vú (phì đại HPT I, bờ gan không đều) - U hạt ở gan (thường phải sinh thiêt). - HC Budd-Chiari (phì đại HPT I, dấu hiệu TALTMC, ).
  19. Bệnh lý giả xơ gan do - Congenital hepatic fibrosis (phì đại HPT I và thùy bên gan trái, teo gan phải, HPT IV bình thường) - Di căn từ ung thư tuyến vú (phì đại HPT I, bờ gan không đều) - U hạt ở gan (thường phải sinh thiêt). - HC Budd-Chiari (phì đại HPT I, dấu hiệu TALTMC, ).
  20. Cấu trúc xơ hóa bao quanh các nốt tân tạo Thường ở HPT IV, V, VIII Tổn thương dạng khối nhưng phân biệt với HCC là ngấm thuốc muộn.
  21. — Small hepatocellular carcinoma on dynamic contrast-enhanced CT in 49-year-old man. Arterial phase CT scan shows small enhancing nodule (arrow) in lateral segment of left hepatic lobe.
  22. — Multifocal hepatocellular carcinoma on dual-phase CT in 74-year-old man. Arterial phase CT scan shows heterogeneous enhancement of three hepatocellular carcinomas (arrows).
  23. — Hepatocellular carcinoma with portal vein thrombosis in 69-year-old man. Arterial phase CT scan shows low-attenuating mass (white arrows) in lateral segment of left hepatic lobe. There is heterogeneous enhancing lesion (black arrows) within left portal vein. Cirrhosis and ascites are seen.