SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  25
Télécharger pour lire hors ligne
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính
NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH:
Bộ nhiễm sắc thể lượng bội (2n) trong tế bào của mỗi loài sinh vật gồm 2
loại: Nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể thường:
_ Giống nhau ở cả 2 giới cùng loài.
_ Số lượng nhiều
_ Tồn tại từng cặp tương đồng.
_ Chứa các gen qui định tính trạng thường.
_ Di trường như nhau cho mọi cá thể đực và cái.
NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH:
Nhiễm sắc thể giới tính:
_ Nhiễm sắc thể đặc biệt, khác nhau giữa giống
đực và giống cái cùng loài.
_ Chỉ có một cặp tương đồng (XX) hoặc không
tương đồng (XY, XO)
Nhiễm sắc thể giới tính X: hình que, kích
thước lớn.
Nhiễm sắc thể giới tính Y: Hình móc, kích
thước nhỏ
_ Ngoài chứa gen qui định giới tính, NST còn
chứa gen qui định tính trạng thường di truyền
liên kết với giới tính.
NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH:
X Y
Vùng tương đồng
Vùng không tương đồng
trên Y
Vùng không tương đồng
trên X
_ Khi tiếp hợp trong giảm phân:
Các đoạn mà X và Y tiếp hợp với nhau được coi là
tương đồng (như gen trên NST thường)
Các đoạn mà X và Y không tiếp hợp được với nhau thì
không tương đồng (do gen trên X không có alen tương
ứng trên Y và ngược lại gen trên Y không có alen tương
ứng trên X)  Di truyền khác nhau giữa giống đực và
giống cái cùng loài
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
_ Giới tính của mỗi cá thể tùy thuộc vào sự có mặt của cặp nhiễm sắc giới
tính trong tế bào.
_ Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, mỗi NST trong cặp NST giới tính sẽ
cùng các NST thường phân ly về 2 cực tế bào tạo nên giao tử đơn bội chứa
NST giới tính X hoặc Y.
_ Trong quá trình thụ tinh tạo giao tử sẽ có sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại
giao tử mang MST giới tính X và Y lại để xác định giới tính của sinh vật.
1.1 Cơ sở tế bào học:
P XX x XY
GP
X X X Y
(Giới đồng giao tử) (Giới dị giao tử)
F XX XY XX XY
Dựa vào sơ đồ lai trên, hãy giải thích tại sao sự phân ly
đực : cái luôn có tỉ lệ 1 : 1
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
1.2 Cơ sở xác định giới tính:
Sự xác định giới tính có tính đặc trưng ở từng sinh vật, không mang ý nghĩa
tiến hóa.
Đối tượng
Người, thú, ruồi giấm, cây gai, cây
chua me …
XX XY
Chim, ếch nhái, bò sát, bướm, dâu
tây,…
XY XX
Châu chấu, cào cào, bọ xít, tằm
dâu…
XX XO
Rệp, bọ nhậy, mối… XO XX
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xác định giới tính:
Ngoài vai trò của NST giới tính, giới tính của sinh vật còn chịu ảnh hưởng
bởi tác động của môi trường bên trong và bên ngoài.
a) Các yếu tố môi trường trong:
Các hormon sinh dục:
_ Gồm: Ở nữ là estrogen và progesteron. Ở nam là testosteron
_ Những hormon này có tác dụng mạnh mẽ lên sự hình thành các đặc tính
sinh dục phụ, đặc biệt vào giai đoạn sớm của sự phát triển cá thể
 Thay đổi hormon sinh dục có thể làm thay đổi giới tính của sinh vật
dù cặp NST giới tính không đổi
Ví dụ: làm gà mái biết gáy…
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xác định giới tính:
a) Các yếu tố môi trường trong:
Thí nghiệm ở gà:
Gà trống: bộ lông sặc sỡ, cựa dài, mào yếm
phát triển, biết gáy, dáng đi oai vệ, bản tính
hung hăng
Gà mái: bộ lông kém sặc sỡ, cựa không phát
triển, mào nhỏ, không biết gáy.
Thí nghiệm 1:
Cắt bỏ tinh hoàn gà trống (loại hormon sinh dục đực), ghép buồng trứng gà
mái vào (thêm hormon sinh dục cái)
hormon sinh dục đực
hormon sinh dục cái
_ Mào, yếm không phát triển, tiếng gáy,
dáng đi oan vệ, bản tính hung hăng bị mất đi
(do mất đi hormon sinh dục đực).
_ Bộ lông màu sặc sỡ bị mất, cựa không
phát triển (bị át bởi hormon sinh dục cái).
Thí nghiệm 2:
Cắt bỏ buồng trứng gà mái (loại hormon sinh dục cái), ghép tinh hoàn gà
trống vào (thêm hormon sinh dục đực):
hormon sinh dục cái
hormon sinh dục đực
_ Lông, cựa phát triển (do không bị át bởi
hormon sinh dục cái)
_ Mào, yếm phát triển, gà biết gáy, dáng đi
oan vệ, bản tính hung hăng (do hormon sinh
dục đực)
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xác định giới tính:
b) Các yếu tố môi trường ngoài:
_ Hoàn cảnh thụ tinh, điều kiện phát triển của phôi (nhiệt độ, ánh
sáng, dinh dưỡng…) cũng có thể làm thay đổi giới tính trong đời cá thể và
thay đổi cá tỉ lệ đực : cái khi sinh.
_ Ví dụ:
 Ở lợn: lợn nái ăn đầy đủ  Số lợn cái trên mỗi lứa đẻ bằng 1.5 lần số
lợn đực.
 Ở dưa chuột: Khi bị un khói  Số hoa cái tăng.
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
1.4 Ý nghĩa của sự xác định giới tính:
a) Trong sản xuất:
Biết được cơ chế xác định giới tính ở sinh vật giúp cho con người có thể
chủ động điều khiển tỉ lệ đực, cái ở đời sau nhằm đưa lại hiệu quả sản xuất
cao.
Ở tầm dâu: viện sĩ Axtaurop dùng các tác nhân phóng xạ làm chết nhân của
tế bào trứng, sau đó cho thụ tinh bằng 2 tinh trùng mang NST X, hợp tử có
cặp NST giới tính XX và phát triển thành toàn tằm đực.
Tiêm hormon sinh dục cái oestrogen vào trứng thụ tinh có kiếu gen gà
trống (XX)  trứng sẽ nở ra gà mái
1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH:
1.4 Ý nghĩa của sự xác định giới tính:
b) Trong y học:
Biết được cơ chế xác định giới tính ở người, người ra đã hiểu được nguyện
nhân để đề ra phương pháp trị liệu một số bệnh có liên quan đến số lượng
NST giới tính ở người.
Ví dụ: hội chứng Tơcnơ XO, hội chứng Claiphento XXY
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH:
2.1 Khái niệm:
Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen
qui định chúng nằm trên NST giới tính (sự xuất hiện các tính trạng này phân
biệt rõ rệt giữa đực và cái)
a) Thí nghiệm của Morgan: Lai thuận nghịch ruồi giấm mắt đỏ và ruồi giấm
mắt trắng:
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
Lai thuận
Lai nghịchLai thuận
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
Lai nghịch:
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
a) Nhận xét:
_ Tính trạng do 1 cặp alen qiu định.
_ Màu mắt đỏ là trội hoàn toàn so với màu mắt trắng
Qui định gen: R: mắt đỏ; r: mắt trắng
_ Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau
_ Có hiện tượng di truyền chéo
_ Tỉ lệ kiểu hình phân bố không đều ở 2 giới đực và cái.
Tính trạng di truyền liên kết với giới tính
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
b) Cơ sở tế bào học:
_ Sự phân ly của cặp NST giới tính trong giảm phân và sự tổ hợp của chúng
qua thụ tinh dẫn đến sự phân ly và tổ hợp của cặp gen qui định màu mắt.
_ Gen trên X không có alen trên Y  ruồi đực chỉ cần một gen lặn trên NST
giới tính X (XrY) là biểu hiện mắt trắng, còn ruồi cái cần phải có cả hai gen
lặn trên cặp NST giới tính XX (XrXr) mới biểu hiện mắt trắng.
_ Sơ đồ lai thuận và lai nghịch:
_ Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST
giới tính X gây ra và di truyền theo qui luật liên kết giới tính (gen trên X và
qui luật di truyền chéo)
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
Lai thuận
PTC mắt đỏ x mắt trắng
XRXR XrY
GP XR Xr Y
F1 XRXr : XRY
(100 % mắt đỏ)
F1 x F1 XRXr x XRY
GF1 XR Xr XR Y
F2 XRXR : XRXr : XRY: XrY
75% mắt đỏ 25%mắt trắng
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
Lai nghịch
PTC mắt trắng x mắt đỏ
XrXr XRY
GP Xr XR Y
F1 XRXr : XrY
mắt đỏ mắt trắng
F1 x F1 XRXr x XwY
GF1 XR Xr Xw Y
F2 XRXr : XrXr : XRY : XrY
1 mắt đỏ 1 mắt trắng 1 mắt đỏ 1 mắt trắng
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.3 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y và qui luật di truyền thẳng:
_ Thường NST giới tính Y chứa ít gen hoặc không chứa gen qui định tính
trạng nào khác ngoài gen qui định tính trạng giới tính  NST trơ về mặt
di truyền.
_ Gen ở đoạn không tương đồng trên Y (không có alen trên X) dù trội hay
lặn đều biểu hiện kiểu hình và chỉ truyền trực tiếp cho giới dị giao tử (XY)
=> tính trạng do gen trên Y được truyền trực tiếp cho 100% số cá thể dị
giao tử: Di truyền thẳng.
_ Ở người, gen qui định tật dính ngón tay số 2 và 3, gen xác định túm lông
trên vành tai nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính Y
Chỉ biểu hiện ở nam giới
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.3 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y và qui luật di truyền thẳng:
Tật dính ngón tay số 2 và 3 Túm lông trên vành tay
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH
2.4 Ý nghĩa của di truyền liên kết giới tính:
_ Dựa vào những tính trạng liên kết giới tính  sớm phân biệt đực, cái
phân lập nuôi riêng hoặc điều chỉnh tỉ lệ đực, cái theo yêu cầu sản xuất.
_ Ví dụ:
Ở gà, dựa và gen trội A trên NST giới tính X qui định lông vằn để phân biệt
gà trống, mái khi mới nở (gà trống XAXA có vằn sẫm hơn gà mái XAY )
Ở tằm, tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái người ta dựa vào gen A trên
NST giới tính X tạo màu vỏ trứng để phân biệt đực cái ở giai đoạn trứng thụ
tinh  chủ động chọn trứng tằm đã thụ tinh dực vào màu sắc của vỏ trứng
(trứng thụ tinh chứa cặp NST giới tính XAXa cho màu sáng  nở tằm đực,
trứng thụ tinh chứa cặp XaY cho màu sẫm  nở tằm mái)
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính

Contenu connexe

Tendances

Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook bytHuy Hoang
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtPhạm Hiền
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan daLe Tran Anh
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vnGia Hue Dinh
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hueHuy Hoang
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeThịnh NguyễnHuỳnh
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bàothanh tam
 

Tendances (20)

Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
ký sinh trùng
ký sinh trùngký sinh trùng
ký sinh trùng
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
Di truyen y học ebook byt
Di truyen y học ebook  bytDi truyen y học ebook  byt
Di truyen y học ebook byt
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Sơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiếtSơ lược về tuyến nội tiết
Sơ lược về tuyến nội tiết
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da02a hinh the, cau tao te bao vi khuan   da
02a hinh the, cau tao te bao vi khuan da
 
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠN VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMONE TUYẾN NỘI TIẾT
 
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn8.1.2014 he thong to chuc y te vn
8.1.2014 he thong to chuc y te vn
 
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh   dhy duoc hueTrac nghiem vi sinh   dhy duoc hue
Trac nghiem vi sinh dhy duoc hue
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Màng tế bào
Màng tế bàoMàng tế bào
Màng tế bào
 

Similaire à Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Trần Đức Anh
 
Nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tínhNhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tínhLinh Xinh Xinh
 
Ly thuyet chuyen de 6
Ly thuyet chuyen de 6Ly thuyet chuyen de 6
Ly thuyet chuyen de 6onthi360
 
[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...
[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...
[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...phnglinh941898
 
Bai 12 lop 12-2020SAU 1.pptx
Bai 12 lop 12-2020SAU 1.pptxBai 12 lop 12-2020SAU 1.pptx
Bai 12 lop 12-2020SAU 1.pptxBoTmNguyn2
 
12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and
12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and
12 12-unit 12- sex-controlled inheritance andbio52huevn
 
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docxLý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docxIzanamiOtogi
 
Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7onthi360
 
S12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhan
S12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhanS12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhan
S12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhankienhuyen
 
Lienketgen
LienketgenLienketgen
LienketgenChau Sau
 
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiangGhi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiangVNguynVn14
 
Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6onthi360
 
19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoiNgọc Lê
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...onthi360
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhonthitot .com
 

Similaire à Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính (20)

Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
Nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tínhNhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tính
 
Sh12 bai 12
Sh12 bai 12Sh12 bai 12
Sh12 bai 12
 
Ly thuyet chuyen de 6
Ly thuyet chuyen de 6Ly thuyet chuyen de 6
Ly thuyet chuyen de 6
 
[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...
[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...
[dethihsg247.com]- tai-lieu-boi-duong-hsg-sinh-hoc-9-phan-di-truyen-lien-ket-...
 
Bai 12 lop 12-2020SAU 1.pptx
Bai 12 lop 12-2020SAU 1.pptxBai 12 lop 12-2020SAU 1.pptx
Bai 12 lop 12-2020SAU 1.pptx
 
12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and
12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and
12 12-unit 12- sex-controlled inheritance and
 
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docxLý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
 
Sh12 bai 11
Sh12 bai 11Sh12 bai 11
Sh12 bai 11
 
Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7Bai tap chuyen de 7
Bai tap chuyen de 7
 
S12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhan
S12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhanS12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhan
S12 bai 12 di truyen lien ket voi gioi tinh va di truyen ngoainhan
 
Lienketgen
LienketgenLienketgen
Lienketgen
 
Sinh 9.pdf
Sinh 9.pdfSinh 9.pdf
Sinh 9.pdf
 
Sh12 bai 8
Sh12 bai 8Sh12 bai 8
Sh12 bai 8
 
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiangGhi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
 
Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6Bai tap chuyen de 6
Bai tap chuyen de 6
 
19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi
 
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
50 bai tap_chon_loc_chuyen_de_di_truyen_lien_ket_voi_gioi_tinh_va_di_truyen_n...
 
S12 bai 11
S12 bai 11S12 bai 11
S12 bai 11
 
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnhđề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
đề Thi thử môn sinh trường trần phú hà tĩnh
 

Plus de Sophie Nguyen

Chắm sóc bệnh nhân ghép da
Chắm sóc bệnh nhân ghép daChắm sóc bệnh nhân ghép da
Chắm sóc bệnh nhân ghép daSophie Nguyen
 
Phòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏng
Phòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏngPhòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏng
Phòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏngSophie Nguyen
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊSophie Nguyen
 
Học và làm theo lời Bác
Học và làm theo lời BácHọc và làm theo lời Bác
Học và làm theo lời BácSophie Nguyen
 
Quy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Quy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpQuy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Quy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpSophie Nguyen
 

Plus de Sophie Nguyen (7)

Chắm sóc bệnh nhân ghép da
Chắm sóc bệnh nhân ghép daChắm sóc bệnh nhân ghép da
Chắm sóc bệnh nhân ghép da
 
Phòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏng
Phòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏngPhòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏng
Phòng chống sốc chấn thương-chăm sóc vết bỏng
 
ANEMIA
ANEMIAANEMIA
ANEMIA
 
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊTHUỐC MÊ - THUỐC TÊ
THUỐC MÊ - THUỐC TÊ
 
Virus Powerpoint
Virus PowerpointVirus Powerpoint
Virus Powerpoint
 
Học và làm theo lời Bác
Học và làm theo lời BácHọc và làm theo lời Bác
Học và làm theo lời Bác
 
Quy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Quy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lậpQuy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
Quy luật sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
 

Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính

  • 2. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH: Bộ nhiễm sắc thể lượng bội (2n) trong tế bào của mỗi loài sinh vật gồm 2 loại: Nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính Nhiễm sắc thể thường: _ Giống nhau ở cả 2 giới cùng loài. _ Số lượng nhiều _ Tồn tại từng cặp tương đồng. _ Chứa các gen qui định tính trạng thường. _ Di trường như nhau cho mọi cá thể đực và cái.
  • 3. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH: Nhiễm sắc thể giới tính: _ Nhiễm sắc thể đặc biệt, khác nhau giữa giống đực và giống cái cùng loài. _ Chỉ có một cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY, XO) Nhiễm sắc thể giới tính X: hình que, kích thước lớn. Nhiễm sắc thể giới tính Y: Hình móc, kích thước nhỏ _ Ngoài chứa gen qui định giới tính, NST còn chứa gen qui định tính trạng thường di truyền liên kết với giới tính.
  • 4. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH: X Y Vùng tương đồng Vùng không tương đồng trên Y Vùng không tương đồng trên X _ Khi tiếp hợp trong giảm phân: Các đoạn mà X và Y tiếp hợp với nhau được coi là tương đồng (như gen trên NST thường) Các đoạn mà X và Y không tiếp hợp được với nhau thì không tương đồng (do gen trên X không có alen tương ứng trên Y và ngược lại gen trên Y không có alen tương ứng trên X)  Di truyền khác nhau giữa giống đực và giống cái cùng loài
  • 5. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: _ Giới tính của mỗi cá thể tùy thuộc vào sự có mặt của cặp nhiễm sắc giới tính trong tế bào. _ Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, mỗi NST trong cặp NST giới tính sẽ cùng các NST thường phân ly về 2 cực tế bào tạo nên giao tử đơn bội chứa NST giới tính X hoặc Y. _ Trong quá trình thụ tinh tạo giao tử sẽ có sự tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử mang MST giới tính X và Y lại để xác định giới tính của sinh vật. 1.1 Cơ sở tế bào học:
  • 6. P XX x XY GP X X X Y (Giới đồng giao tử) (Giới dị giao tử) F XX XY XX XY Dựa vào sơ đồ lai trên, hãy giải thích tại sao sự phân ly đực : cái luôn có tỉ lệ 1 : 1
  • 7. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: 1.2 Cơ sở xác định giới tính: Sự xác định giới tính có tính đặc trưng ở từng sinh vật, không mang ý nghĩa tiến hóa. Đối tượng Người, thú, ruồi giấm, cây gai, cây chua me … XX XY Chim, ếch nhái, bò sát, bướm, dâu tây,… XY XX Châu chấu, cào cào, bọ xít, tằm dâu… XX XO Rệp, bọ nhậy, mối… XO XX
  • 8. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xác định giới tính: Ngoài vai trò của NST giới tính, giới tính của sinh vật còn chịu ảnh hưởng bởi tác động của môi trường bên trong và bên ngoài. a) Các yếu tố môi trường trong: Các hormon sinh dục: _ Gồm: Ở nữ là estrogen và progesteron. Ở nam là testosteron _ Những hormon này có tác dụng mạnh mẽ lên sự hình thành các đặc tính sinh dục phụ, đặc biệt vào giai đoạn sớm của sự phát triển cá thể  Thay đổi hormon sinh dục có thể làm thay đổi giới tính của sinh vật dù cặp NST giới tính không đổi Ví dụ: làm gà mái biết gáy…
  • 9. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xác định giới tính: a) Các yếu tố môi trường trong: Thí nghiệm ở gà: Gà trống: bộ lông sặc sỡ, cựa dài, mào yếm phát triển, biết gáy, dáng đi oai vệ, bản tính hung hăng Gà mái: bộ lông kém sặc sỡ, cựa không phát triển, mào nhỏ, không biết gáy.
  • 10. Thí nghiệm 1: Cắt bỏ tinh hoàn gà trống (loại hormon sinh dục đực), ghép buồng trứng gà mái vào (thêm hormon sinh dục cái) hormon sinh dục đực hormon sinh dục cái _ Mào, yếm không phát triển, tiếng gáy, dáng đi oan vệ, bản tính hung hăng bị mất đi (do mất đi hormon sinh dục đực). _ Bộ lông màu sặc sỡ bị mất, cựa không phát triển (bị át bởi hormon sinh dục cái).
  • 11. Thí nghiệm 2: Cắt bỏ buồng trứng gà mái (loại hormon sinh dục cái), ghép tinh hoàn gà trống vào (thêm hormon sinh dục đực): hormon sinh dục cái hormon sinh dục đực _ Lông, cựa phát triển (do không bị át bởi hormon sinh dục cái) _ Mào, yếm phát triển, gà biết gáy, dáng đi oan vệ, bản tính hung hăng (do hormon sinh dục đực)
  • 12. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xác định giới tính: b) Các yếu tố môi trường ngoài: _ Hoàn cảnh thụ tinh, điều kiện phát triển của phôi (nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng…) cũng có thể làm thay đổi giới tính trong đời cá thể và thay đổi cá tỉ lệ đực : cái khi sinh. _ Ví dụ:  Ở lợn: lợn nái ăn đầy đủ  Số lợn cái trên mỗi lứa đẻ bằng 1.5 lần số lợn đực.  Ở dưa chuột: Khi bị un khói  Số hoa cái tăng.
  • 13. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: 1.4 Ý nghĩa của sự xác định giới tính: a) Trong sản xuất: Biết được cơ chế xác định giới tính ở sinh vật giúp cho con người có thể chủ động điều khiển tỉ lệ đực, cái ở đời sau nhằm đưa lại hiệu quả sản xuất cao. Ở tầm dâu: viện sĩ Axtaurop dùng các tác nhân phóng xạ làm chết nhân của tế bào trứng, sau đó cho thụ tinh bằng 2 tinh trùng mang NST X, hợp tử có cặp NST giới tính XX và phát triển thành toàn tằm đực. Tiêm hormon sinh dục cái oestrogen vào trứng thụ tinh có kiếu gen gà trống (XX)  trứng sẽ nở ra gà mái
  • 14. 1. SỰ XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH: 1.4 Ý nghĩa của sự xác định giới tính: b) Trong y học: Biết được cơ chế xác định giới tính ở người, người ra đã hiểu được nguyện nhân để đề ra phương pháp trị liệu một số bệnh có liên quan đến số lượng NST giới tính ở người. Ví dụ: hội chứng Tơcnơ XO, hội chứng Claiphento XXY
  • 15. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH: 2.1 Khái niệm: Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền các tính trạng mà gen qui định chúng nằm trên NST giới tính (sự xuất hiện các tính trạng này phân biệt rõ rệt giữa đực và cái) a) Thí nghiệm của Morgan: Lai thuận nghịch ruồi giấm mắt đỏ và ruồi giấm mắt trắng: 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo:
  • 16. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo: Lai thuận
  • 17. Lai nghịchLai thuận 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo: Lai nghịch:
  • 18. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo: a) Nhận xét: _ Tính trạng do 1 cặp alen qiu định. _ Màu mắt đỏ là trội hoàn toàn so với màu mắt trắng Qui định gen: R: mắt đỏ; r: mắt trắng _ Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau _ Có hiện tượng di truyền chéo _ Tỉ lệ kiểu hình phân bố không đều ở 2 giới đực và cái. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính
  • 19. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo: b) Cơ sở tế bào học: _ Sự phân ly của cặp NST giới tính trong giảm phân và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh dẫn đến sự phân ly và tổ hợp của cặp gen qui định màu mắt. _ Gen trên X không có alen trên Y  ruồi đực chỉ cần một gen lặn trên NST giới tính X (XrY) là biểu hiện mắt trắng, còn ruồi cái cần phải có cả hai gen lặn trên cặp NST giới tính XX (XrXr) mới biểu hiện mắt trắng. _ Sơ đồ lai thuận và lai nghịch: _ Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X gây ra và di truyền theo qui luật liên kết giới tính (gen trên X và qui luật di truyền chéo)
  • 20. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo: Lai thuận PTC mắt đỏ x mắt trắng XRXR XrY GP XR Xr Y F1 XRXr : XRY (100 % mắt đỏ) F1 x F1 XRXr x XRY GF1 XR Xr XR Y F2 XRXR : XRXr : XRY: XrY 75% mắt đỏ 25%mắt trắng
  • 21. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.2 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X và qui luật di truyền chéo: Lai nghịch PTC mắt trắng x mắt đỏ XrXr XRY GP Xr XR Y F1 XRXr : XrY mắt đỏ mắt trắng F1 x F1 XRXr x XwY GF1 XR Xr Xw Y F2 XRXr : XrXr : XRY : XrY 1 mắt đỏ 1 mắt trắng 1 mắt đỏ 1 mắt trắng
  • 22. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.3 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y và qui luật di truyền thẳng: _ Thường NST giới tính Y chứa ít gen hoặc không chứa gen qui định tính trạng nào khác ngoài gen qui định tính trạng giới tính  NST trơ về mặt di truyền. _ Gen ở đoạn không tương đồng trên Y (không có alen trên X) dù trội hay lặn đều biểu hiện kiểu hình và chỉ truyền trực tiếp cho giới dị giao tử (XY) => tính trạng do gen trên Y được truyền trực tiếp cho 100% số cá thể dị giao tử: Di truyền thẳng. _ Ở người, gen qui định tật dính ngón tay số 2 và 3, gen xác định túm lông trên vành tai nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính Y Chỉ biểu hiện ở nam giới
  • 23. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.3 Gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y và qui luật di truyền thẳng: Tật dính ngón tay số 2 và 3 Túm lông trên vành tay
  • 24. 2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH 2.4 Ý nghĩa của di truyền liên kết giới tính: _ Dựa vào những tính trạng liên kết giới tính  sớm phân biệt đực, cái phân lập nuôi riêng hoặc điều chỉnh tỉ lệ đực, cái theo yêu cầu sản xuất. _ Ví dụ: Ở gà, dựa và gen trội A trên NST giới tính X qui định lông vằn để phân biệt gà trống, mái khi mới nở (gà trống XAXA có vằn sẫm hơn gà mái XAY ) Ở tằm, tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cái người ta dựa vào gen A trên NST giới tính X tạo màu vỏ trứng để phân biệt đực cái ở giai đoạn trứng thụ tinh  chủ động chọn trứng tằm đã thụ tinh dực vào màu sắc của vỏ trứng (trứng thụ tinh chứa cặp NST giới tính XAXa cho màu sáng  nở tằm đực, trứng thụ tinh chứa cặp XaY cho màu sẫm  nở tằm mái)