SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  42
Luận văn thạc sỹ y họcLuận văn thạc sỹ y học
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. Phạm Minh ThôngPGS. TS. Phạm Minh Thông
ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ
CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TRONGCỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG
CHẨN ĐOÁN U MÀNG TỦYCHẨN ĐOÁN U MÀNG TỦY
Lê Duy ChungLê Duy Chung
Đặt vấn đềĐặt vấn đề
 UMT là một trong hai u thường gặp nhất trong cácUMT là một trong hai u thường gặp nhất trong các
u trong ống sống 25%.u trong ống sống 25%.
 UMT ở trong ống sống - ngoài tuỷ, nguồn gốc từUMT ở trong ống sống - ngoài tuỷ, nguồn gốc từ
màng nhện tủy.màng nhện tủy.
 UMT 10% không điển hình và ác tính.UMT 10% không điển hình và ác tính.
 PT hoàn toàn u đạt 97%, PT sớm => phục hồi tốt.PT hoàn toàn u đạt 97%, PT sớm => phục hồi tốt.
 CĐHA: chụp tủy cản quang, CLVT, CHT.CĐHA: chụp tủy cản quang, CLVT, CHT.
 Nghiên cứu UMT đã được tiến hành nhiều trên TG.Nghiên cứu UMT đã được tiến hành nhiều trên TG.
 Việt Nam CHT mới phát triển, u của tuỷ sống vàViệt Nam CHT mới phát triển, u của tuỷ sống và
UMT ít gặp nên chưa có nghiên cứu đầy đủ.UMT ít gặp nên chưa có nghiên cứu đầy đủ.
Mục tiêu nghiên cứu:Mục tiêu nghiên cứu:
1.1. Mô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từMô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ
của u màng tuỷ.của u màng tuỷ.
2.2. Phân tích giá trị của cộng hưởng từ trongPhân tích giá trị của cộng hưởng từ trong
chẩn đoán u màng tuỷchẩn đoán u màng tuỷ
Tổng quanTổng quan
 Não và tủy sống được bao bọc bởi: màng cứng,Não và tủy sống được bao bọc bởi: màng cứng,
màng nhện và màng mềm.màng nhện và màng mềm.
 Màng cứng: lót mặt trong ống sống, trên liên tiếpMàng cứng: lót mặt trong ống sống, trên liên tiếp
với màng cứng hộp sọ, dưới ngang mức S2.với màng cứng hộp sọ, dưới ngang mức S2.
 Màng nhện: ở giữa màng cứng và màng mềm, lótMàng nhện: ở giữa màng cứng và màng mềm, lót
mặt trong ống màng cứng.mặt trong ống màng cứng.
 Màng mềm: gắn với tủy sống, hòa vào màng cứng ởMàng mềm: gắn với tủy sống, hòa vào màng cứng ở
lỗ tiếp hợp, thành dây tận từ đỉnh nón tủy.lỗ tiếp hợp, thành dây tận từ đỉnh nón tủy.
Sơ lược về giải phẫu:Sơ lược về giải phẫu:
Tổng quanTổng quan
Đại cương u màng tủyĐại cương u màng tủy
 UMT nằm trong ống sống ngoài tủyUMT nằm trong ống sống ngoài tủy
 90% lành tính 10% không điển hình hay ác tính90% lành tính 10% không điển hình hay ác tính
 UMT ở nữ > nam. (Tỉ lệ 3:1 với các u màng tủy,UMT ở nữ > nam. (Tỉ lệ 3:1 với các u màng tủy,
UMN nói chung và 6:1 hay 4:1 với các u màng tủy)UMN nói chung và 6:1 hay 4:1 với các u màng tủy)
 Lứa tuổi trung niên (40 – 70 T), trẻ em (1,5%)Lứa tuổi trung niên (40 – 70 T), trẻ em (1,5%)
 UMT phát triển chậm, KT khác nhau tùy vị tríUMT phát triển chậm, KT khác nhau tùy vị trí
 Thường có một u, 2% nhiều u (trong NF II)Thường có một u, 2% nhiều u (trong NF II)
 Ở CS ngực 80%, CS cổ 15%, CSTL 3%, lỗ chẩmỞ CS ngực 80%, CS cổ 15%, CSTL 3%, lỗ chẩm
2%, thường ở phía bên CS.2%, thường ở phía bên CS.
Tổng quanTổng quan
 Lâm sàng: từ 6 - 24 tháng.Lâm sàng: từ 6 - 24 tháng.
- Đau lưng tại chỗĐau lưng tại chỗ
- Hội chứng chèn ép rễ thần kinh và tủy sốngHội chứng chèn ép rễ thần kinh và tủy sống
 GPB: UMT chắc, ranh giới rõ, giàu mạch máu,GPB: UMT chắc, ranh giới rõ, giàu mạch máu,
tròn hoặc nhiều thùy.tròn hoặc nhiều thùy.
- Vi thểVi thể :: từ các TB nhung mao của màng nhệntừ các TB nhung mao của màng nhện
- Phân loại (WHO) thành 15 loại và 3 bậc theoPhân loại (WHO) thành 15 loại và 3 bậc theo
mức độ ác tínhmức độ ác tính
 Điều trị: chủ yếu là PTĐiều trị: chủ yếu là PT
Tổng quanTổng quan
Hình ảnh CHT của u màng tủyHình ảnh CHT của u màng tủy
 Trên T1W thường đồng tín hiệuTrên T1W thường đồng tín hiệu
 Trên T2W tín hiệu thay đổiTrên T2W tín hiệu thay đổi
++ Tăng tín hiệu, thường tăng nhẹ, đồng nhất.Tăng tín hiệu, thường tăng nhẹ, đồng nhất.
++ Đồng tín hiệu trên T2 không đặc hiệu.Đồng tín hiệu trên T2 không đặc hiệu.
++ Giảm tín hiệu.Giảm tín hiệu.
 UMT chủ yếu ranh giới rõ, cấu trúc đồng nhất 80%UMT chủ yếu ranh giới rõ, cấu trúc đồng nhất 80%
- Không đồng nhất do cấu trúc mạch máu, các thay đổiKhông đồng nhất do cấu trúc mạch máu, các thay đổi
kén, đóng vôi hay chảy máu trong u.kén, đóng vôi hay chảy máu trong u.
Tổng quanTổng quan
 Đặc điểm ngấm thuốc: hầu hết UMT ngấm thuốc.Đặc điểm ngấm thuốc: hầu hết UMT ngấm thuốc.
- Khoảng 50% ngấm thuốc nhiều, 50% ngấm ít.Khoảng 50% ngấm thuốc nhiều, 50% ngấm ít.
- Chủ yếu ngấm thuốc đồng nhất.Chủ yếu ngấm thuốc đồng nhất.
 UMT gây đè ép tủy, làm rộng khoang dưới nhện.UMT gây đè ép tủy, làm rộng khoang dưới nhện.
 DH đuôi màng cứng: 50% - 60%, chân bám rộngDH đuôi màng cứng: 50% - 60%, chân bám rộng
 Khoảng 90% u ở trong màng cứng ngoài tủy.Khoảng 90% u ở trong màng cứng ngoài tủy.
 Khoảng 10% UMT có tổn thương xương hay làmKhoảng 10% UMT có tổn thương xương hay làm
rộng lỗ tiếp hợp (tùy tác giả)rộng lỗ tiếp hợp (tùy tác giả)
 Cần phân biệt u rễ thần kinh tủy trên CĐHACần phân biệt u rễ thần kinh tủy trên CĐHA
Tổng quanTổng quan
Tổng quanTổng quan
 Flix Paster mô tả bệnh học UMN lần đầu 1614.Flix Paster mô tả bệnh học UMN lần đầu 1614.
 Virchow mô tả UMN thể cát Psammoma 1863Virchow mô tả UMN thể cát Psammoma 1863
 UMN do Cushing đặt 1922, xuất phát từ các TB nhungUMN do Cushing đặt 1922, xuất phát từ các TB nhung
mao màng đệmmao màng đệm
 Từ thập kỷ 90 nhiều N/C về UMT như Solero C.L.Từ thập kỷ 90 nhiều N/C về UMT như Solero C.L.
(1989), Roux F.X. (1996), Klekamp J., Samii M. (1999),(1989), Roux F.X. (1996), Klekamp J., Samii M. (1999),
Gezen F. (2000), Oren N. Gottfried M.D. (2003), =>Gezen F. (2000), Oren N. Gottfried M.D. (2003), =>
hiểu biết về vị trí, tuổi, tuổi, giới, phân bố, tỷ lệ tái phát...hiểu biết về vị trí, tuổi, tuổi, giới, phân bố, tỷ lệ tái phát...
Nghiên cứu ngoài nướcNghiên cứu ngoài nước
Tổng quanTổng quan
 Trên CHT cóTrên CHT có De Verdelhan O. (2005) nghiên cứu 24 BNDe Verdelhan O. (2005) nghiên cứu 24 BN
UMT, Wei Chiang Liu (2009) nghiên cứu trên 36 BNUMT, Wei Chiang Liu (2009) nghiên cứu trên 36 BN
Tình hình nghiên cứu trong nướcTình hình nghiên cứu trong nước
 Lê Xuân Trung và Nguyễn Như Bằng (1965) tỷ lệ UMNLê Xuân Trung và Nguyễn Như Bằng (1965) tỷ lệ UMN
17% trong 408 u HTK trung ương17% trong 408 u HTK trung ương
 Bùi Ngọc Tiến, Trần Mạnh Dũng tỷ lệ UMT 13,75% trongBùi Ngọc Tiến, Trần Mạnh Dũng tỷ lệ UMT 13,75% trong
80 u của tủy sống (1980-1995)80 u của tủy sống (1980-1995)
 Lê Điển Nhi (1993-1996) trong 25 UMT có 68% ở cộtLê Điển Nhi (1993-1996) trong 25 UMT có 68% ở cột
sống ngựcsống ngực
 Võ Xuân Sơn (1994-1996) tỷ lệ UMT 16,4 % trong 73 uVõ Xuân Sơn (1994-1996) tỷ lệ UMT 16,4 % trong 73 u
tủy, 66,7% trong màng cứngtủy, 66,7% trong màng cứng
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.1.1. Đối tượng2.1.1. Đối tượng
 Gồm BN được chụp CHT CS và được PT, có GPB là uGồm BN được chụp CHT CS và được PT, có GPB là u
nguyên phát trong ống sống tại BV VĐ từ 2004 - 2009nguyên phát trong ống sống tại BV VĐ từ 2004 - 2009
2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân
 BN không phân biệt tuổi, giới, được chụp CHT CS vàBN không phân biệt tuổi, giới, được chụp CHT CS và
được PTđược PT
 Có phim CHTCó phim CHT
 Có GPB là các u nguyên phát trong ống sốngCó GPB là các u nguyên phát trong ống sống
2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ
 BN không PT hoặc không có kết quả GPBBN không PT hoặc không có kết quả GPB
 BN u nguyên phát từ xương CS không được chọn.BN u nguyên phát từ xương CS không được chọn.
 Hồ sơ và phim đã thất lạc, hỏng mốc, không PT đượcHồ sơ và phim đã thất lạc, hỏng mốc, không PT được
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu2.2.1. Thiết kế nghiên cứu
 Phương pháp mô tả, hồi cứu và tiến cứuPhương pháp mô tả, hồi cứu và tiến cứu
2.2.2. Chọn mẫu2.2.2. Chọn mẫu
 PP chọn mẫu không xác xuấtPP chọn mẫu không xác xuất
 Từ 1/2004 đến 7/2009 tại BV VĐ có 269 BNTừ 1/2004 đến 7/2009 tại BV VĐ có 269 BN
UNPTOS đủ tiêu chuẩn, trong đó có 47 BN UMTUNPTOS đủ tiêu chuẩn, trong đó có 47 BN UMT
 Để giải quyết MT 1 chúng tôi sử dụng 47 BN cóĐể giải quyết MT 1 chúng tôi sử dụng 47 BN có
KQ GPB là UMT có phim CHTKQ GPB là UMT có phim CHT
 Để giải quyết MT 2 và tính tần xuất UMT chúngĐể giải quyết MT 2 và tính tần xuất UMT chúng
tôi sử dụng 269 BN đủ tiêu chuẩntôi sử dụng 269 BN đủ tiêu chuẩn
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.2.3. Sơ đồ phân tích kết quả nghiên cứu2.2.3. Sơ đồ phân tích kết quả nghiên cứu
U trong ống sống
U khácUMT
U khácU khác UMTUMT
GPB GPB
CHT
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
 TuổiTuổi
 Giới tínhGiới tính
 Tần xuất UMTTần xuất UMT
 Phân loại mô bệnh họcPhân loại mô bệnh học
 Phân bố UMT theo tầng đốt sốngPhân bố UMT theo tầng đốt sống
 Triệu chứng lâm sàngTriệu chứng lâm sàng
 Thời gian mắc bệnhThời gian mắc bệnh
2.2.7. Các biến số và chỉ số nghiên cứu2.2.7. Các biến số và chỉ số nghiên cứu
2.2.7.1. Các đặc điểm chung của UMT2.2.7.1. Các đặc điểm chung của UMT
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
 Vị trí uVị trí u
 Số lượng UMT trên cùng BNSố lượng UMT trên cùng BN
 Ranh giới uRanh giới u
 Đánh giá cấu trúc uĐánh giá cấu trúc u
 Tín hiệu UMT trên T1W, T2WTín hiệu UMT trên T1W, T2W
 Đặc điểm và mức độ ngấm thuốc đối quang từĐặc điểm và mức độ ngấm thuốc đối quang từ
- Dấu hiệu rộng khoang dưới nhệnDấu hiệu rộng khoang dưới nhện
- Dấu hiệu đuôi màng cứngDấu hiệu đuôi màng cứng
- Tổn thương xương và rộng lỗ tiếp hợpTổn thương xương và rộng lỗ tiếp hợp
2.2.7.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT2.2.7.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.2.7.3.2.2.7.3. Giá trị của CHT trong chẩn đoán UMTGiá trị của CHT trong chẩn đoán UMT
so với PT và GPBso với PT và GPB
 Khả năng đánh giá vị trí, ranh giới của UMT trênKhả năng đánh giá vị trí, ranh giới của UMT trên
CHTCHT
 Khả năng đánh giá sự tương quan của u vớiKhả năng đánh giá sự tương quan của u với
màng cứng trên CHTmàng cứng trên CHT
 Đối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPBĐối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPB
 Độ nhạy (Se), Độ đặc hiệu (Sp), Độ chính xácĐộ nhạy (Se), Độ đặc hiệu (Sp), Độ chính xác
(Acc)(Acc)
 Giá trị dự báo dương tính (PPV), Giá trị dự báo âmGiá trị dự báo dương tính (PPV), Giá trị dự báo âm
tính (NPV)tính (NPV)
Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu
 Thu thập số liệu theo mẫu bệnh án nghiên cứuThu thập số liệu theo mẫu bệnh án nghiên cứu
 Đọc phim dưới sự hướng dẫn của thầy hướng dẫnĐọc phim dưới sự hướng dẫn của thầy hướng dẫn
 Sử lý số liệu bằng phần mềm thống kê SPSS 14.0Sử lý số liệu bằng phần mềm thống kê SPSS 14.0
 Các biến số định tính thì tính theo tỷ lệ %Các biến số định tính thì tính theo tỷ lệ %
 Các biến định lượng thì tính trung bình thực nghiệmCác biến định lượng thì tính trung bình thực nghiệm
và độ lệch chuẩnvà độ lệch chuẩn
 So sánh các tỷ lệ, các trung bình bằng kiểm định, có ýSo sánh các tỷ lệ, các trung bình bằng kiểm định, có ý
nghĩa thống kê khi p < 0,05nghĩa thống kê khi p < 0,05
 Tính Sn, Sp, Acc, PPV, NPVTính Sn, Sp, Acc, PPV, NPV
Thu thập và sử lý số liệuThu thập và sử lý số liệu
3.1. Đặc điểm chung của u màng tuỷ3.1. Đặc điểm chung của u màng tuỷ
3.1.1.3.1.1. Tuổi bệnh nhânTuổi bệnh nhân
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tuổi Số BN Tỉ lệ (%)
≤ 10 tuổi 0 0,0
11 - 20 tuổi 2 4,3
21 - 30 tuổi 2 4,3
31 - 40 tuổi 2 4,3
41 - 50 tuổi 14 29,8
51 - 60 tuổi 10 21,3
61 - 70 tuổi 5 10,6
> 70 tuổi 12 25,5
Tổng số 47 100
- Tuổi TB: 54,21 ±Tuổi TB: 54,21 ±
16,54 tuổi.16,54 tuổi.
- Trẻ em: 2,1%.Trẻ em: 2,1%.
- Trên 40 tuổi: 87,2%Trên 40 tuổi: 87,2%
- Levy W.J. , SoleroLevy W.J. , Solero
C.L. , Roux F.X.:C.L. , Roux F.X.:
53, 56, 54 tuổi.53, 56, 54 tuổi.
- Võ Xuân Sơn: 40%Võ Xuân Sơn: 40%
trên 40 tuổitrên 40 tuổi
3.1.2. Giới tính3.1.2. Giới tính
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
12
35
25,5%
74,5%
Nữ Nam
Nữ:nam = 3:1,Nữ:nam = 3:1, Solero C.L. 3:1, King A.T. 4,1: 1, Gezen F. 3:1, Lê Điển Nhi 2,1:1, Dương ChạmSolero C.L. 3:1, King A.T. 4,1: 1, Gezen F. 3:1, Lê Điển Nhi 2,1:1, Dương Chạm
Uyên 2,5:1.Uyên 2,5:1.
p > 0,05p > 0,05
3.1.3. Tần xuất u màng tuỷ3.1.3. Tần xuất u màng tuỷ
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
47
222
82.53%
17.47%
U màng tủy Các u khác
Chi - Shing Zee M.D., Michael Brant - zawadzki M.D., Wolfgang - Dähnert 25 - 46%Chi - Shing Zee M.D., Michael Brant - zawadzki M.D., Wolfgang - Dähnert 25 - 46%
Võ Xuân Sơn 19,3%, Bùi Ngọc Tiến 13,7%Võ Xuân Sơn 19,3%, Bùi Ngọc Tiến 13,7%
3.1.4. Đặc điểm phân loại mô bệnh học (WHO 2007)3.1.4. Đặc điểm phân loại mô bệnh học (WHO 2007)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân loại
u màng tủy
Số bệnh nhân Tỷ lệ %
Bậc I 44 93,62
Bậc II 3 6,38
Bậc III 0 0,0
Tổng số 47 100
Gunnar.W: bậc I 90%, bậc II 7%, bậc III 2%Gunnar.W: bậc I 90%, bậc II 7%, bậc III 2%
3.1.5. Phân bố của UMT theo tầng đốt sống3.1.5. Phân bố của UMT theo tầng đốt sống
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Vị trí Nam Nữ Tổng số Tỷ lệ %
Cột sống cổ 5 6 11 23,4
Cột sống ngực 5 26 31 66
Cột sống thắt
lưng – cùng 2 3 5 10,6
Tổng số 12 35 47 100
p > 0,05 < 0,05
Klekamp J. 67%, Gezen F. 72%, Oren N. Gottfried M.D. 76%, Lê Điển Nhi 68%Klekamp J. 67%, Gezen F. 72%, Oren N. Gottfried M.D. 76%, Lê Điển Nhi 68%
3.1.6. Triệu chứng lâm sàng3.1.6. Triệu chứng lâm sàng
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
93.60%
57.40%
42.60%
74.50%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Liệt vận
động
Rối loạn
cảm giác
Rối loạn cơ
tròn
Đau
Tỷ lệ
Tương tự Levy W.J., Solero C.L., Roux F.X., Gezen F., Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn.Tương tự Levy W.J., Solero C.L., Roux F.X., Gezen F., Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn.
Khác tr/ch đau Solero C.L., liệt v/đ Oren N. Gottfried M.D., RLCG Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn, RLCT Võ Xuân SơnKhác tr/ch đau Solero C.L., liệt v/đ Oren N. Gottfried M.D., RLCG Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn, RLCT Võ Xuân Sơn
3.1.7. Thời gian từ khi mắc bệnh tới khi vào viện3.1.7. Thời gian từ khi mắc bệnh tới khi vào viện
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian
mắc bệnh
Số
BN
Tỷ lệ %
≤ 3 tháng 9 19,1
4 – 6 tháng 13 27,7
7 – 12 tháng 16 34
13 – 24 tháng 5 10,6
> 24 tháng 1 2,1
Tổng số 44 100
-- TB: 8,5 ± 6,4 thángTB: 8,5 ± 6,4 tháng
- 87,3% vào viện 1287,3% vào viện 12
tháng đầutháng đầu
- Gelabert – GonzálezGelabert – González
M., Stawicki S. P.,M., Stawicki S. P.,
Matthias SetzerMatthias Setzer
M.D.: 6,2 , 8,4, 11,8M.D.: 6,2 , 8,4, 11,8
3.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT3.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT
3.2.1. Đặc điểm về kích thước3.2.1. Đặc điểm về kích thước
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Vị trí
Kích thước
Cột
sống cổ
Cột sống
lưng
Cột sống
TL- cùng
Tổng số Tỷ lệ
%
≤ 20mm 0 22 0 22 46,8
21 – 30mm 7 6 2 15 31,9
> 30mm 4 3 3 10 21,3
KT trung bình
(mm)
31 ±
10,27
19,77 ±
6,98
45,2 ±
37,33
25,11
± 15,73
100
Wei Chiang Liu 27,7mm, Bernhard Schaller 19 ± 8mmWei Chiang Liu 27,7mm, Bernhard Schaller 19 ± 8mm
p > 0,05p > 0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Ranh giới Số BN Tỷ lệ %
Ranh giới rõ 44 93,6
Ranh giới
không rõ 3 6,4
Tổng số 47 100
3.2.2. Đặc điểm về số lượng u
 Không BN nào có nhiều u, không có BN NF II
Solero C.L. 0,57%
3.2.3. Đặc điểm ranh giới u
3.2.4. Sự tương quan của u với màng cứng3.2.4. Sự tương quan của u với màng cứng
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Vị trí của u Số BN Tỷ lệ %
Trong màng cứng 43 91,4
Ngoài màng cứng 2 4,3
Loại quả tạ 2 4,3
Tổng số 47 100
Michael Brant - zawadzki M.D. có 90% Tr MCMichael Brant - zawadzki M.D. có 90% Tr MC
Solero C.L. Tr MC 90%, NMC 5,2 %, Tr và NMC là 4,6%Solero C.L. Tr MC 90%, NMC 5,2 %, Tr và NMC là 4,6%
Võ Xuân Sơn NMC 33,3%Võ Xuân Sơn NMC 33,3%
3.2.5. Cấu trúc của u màng tủy3.2.5. Cấu trúc của u màng tủy
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tính chất Số BN Tỷ lệ %
Đồng nhất 38 80,9
Không đồng
nhất
Có nang 2 4,2
19,1Vôi hóa 7 14,9
Chảy máu 0 0,0
Tổng số 47 100
De Verdelhan O. 79,2% u đồng nhất, Wei Chiang Liu CLVTDe Verdelhan O. 79,2% u đồng nhất, Wei Chiang Liu CLVT
có 58,3% có vôi hóa, 2,8% tín hiệu dịchcó 58,3% có vôi hóa, 2,8% tín hiệu dịch..
3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tín hiệu u trên
chuỗi xung
T2W
Số BN Tỷ lệ %
Tăng tín hiệu 17 36,2
Giảm tín hiệu 5 10,6
Đồng tín hiệu 25 53,2
Tổng số 47 100
Verdelhan O. 58% UMT đồng tín hiệu,Verdelhan O. 58% UMT đồng tín hiệu,
Wei Chiang Liu 36,1% đồng tín hiệu, 61,1% tăng tín hiệuWei Chiang Liu 36,1% đồng tín hiệu, 61,1% tăng tín hiệu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc
Tín hiệu u trên
chuỗi xung
T1W
Số BN Tỷ lệ %
Tăng tín hiệu 4 8,5
Giảm tín hiệu 5 10,6
Đồng tín hiệu 38 80,9
Tổng số 47 100
Verdelhan O.có 8,3% UMT tăng tín hiệu, 12,5% u giảm tín hiệu,Verdelhan O.có 8,3% UMT tăng tín hiệu, 12,5% u giảm tín hiệu,
79,2% u đồng tín hiệu, Wei Chiang Liu có 100% đồng tín hiệu.79,2% u đồng tín hiệu, Wei Chiang Liu có 100% đồng tín hiệu.
3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
0
0%
24
51,1%
23
48,9%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Không
ngấm
Ngấm ít Ngấm nhiều
Tỷ lệ
Theo De Verdelhan O. 100% u màng tủy ngấm thuốc, ngấm nhiềuTheo De Verdelhan O. 100% u màng tủy ngấm thuốc, ngấm nhiều
là 41,7%, ngấm ít là 58,3%. Wei Chiang Liu 100% ngấm thuốclà 41,7%, ngấm ít là 58,3%. Wei Chiang Liu 100% ngấm thuốc
3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm NT
của u
Số BN Tỷ lệ %
Ngấm đều 43 91,5
Ngấm không
đều 4 8,5
Tổng số 47 100
Wei Chiang Liu tỷ lệ u ngấm thuốc đều là 91,7% vàWei Chiang Liu tỷ lệ u ngấm thuốc đều là 91,7% và
ngấm thuốc không đều là 8,3%ngấm thuốc không đều là 8,3%
3.2.8. Dấu hiệu đuôi màng cứng3.2.8. Dấu hiệu đuôi màng cứng
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Dấu hiệu
ĐMC
Số BN Tỷ lệ %
Có 24 51,1
Không 23 48,9
Tổng số 47 100
Wei Chiang Liu (2009), lệ đuôi màng cứng 58,3%.Wei Chiang Liu (2009), lệ đuôi màng cứng 58,3%. De Verdelhan –De Verdelhan –
O. (2005) là 66,6%. Ibrahim A.(2006) tỷ lệ này là 57%O. (2005) là 66,6%. Ibrahim A.(2006) tỷ lệ này là 57%
3.2.9. Dấu hiệu rộng khoang dưới nhện3.2.9. Dấu hiệu rộng khoang dưới nhện
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Rộng KDN Số BN Tỷ lệ %
Có 38 80,9
Không 9 19,1
Tổng số 47 100
3 u ở ngoài màng cứng, 2 u có kích thước nhỏ, 1 u loại quả3 u ở ngoài màng cứng, 2 u có kích thước nhỏ, 1 u loại quả
tạ, 3 u ở đoạn thấp cột sốngtạ, 3 u ở đoạn thấp cột sống
3.2.10. Tổn thương xương3.2.10. Tổn thương xương
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tổn thương
xương
Số BN Tỷ lệ %
Có 5 10,6
Không 42 89,4
Tổng số 47 100
Wolfgang Dähnert có dưới 10%, De Verdelhan O. 4,2%Wolfgang Dähnert có dưới 10%, De Verdelhan O. 4,2%
có tổn thương xươngcó tổn thương xương
 Khả năng đánh giá vị trí và ranh giới của u màngKhả năng đánh giá vị trí và ranh giới của u màng
tủy trên cộng hưởng từ so với phẫu thuật là đúngtủy trên cộng hưởng từ so với phẫu thuật là đúng
100%.100%.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.3. Giá trị của CHT3.3. Giá trị của CHT
3.3.1. Khả năng đánh giá vị trí, ranh giới của u3.3.1. Khả năng đánh giá vị trí, ranh giới của u
màng tủy trên CHTmàng tủy trên CHT
3.3.2. Khả năng đánh giá sự tương quan của u với3.3.2. Khả năng đánh giá sự tương quan của u với
màng cứng trên CHTmàng cứng trên CHT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phẫu thuật
CHT
Ngoài màng
cứng
Trong màng
cứng
Tổng số
Ngoài MC 2 0 2
Trong MC 1 42 43
Tổng số 3 42 45
Độ nhạy: Se = 66,7% Độ đặc hiệu: Sp = 100%
Acc = 97,8% PPV = 100% NPV = 97,7%
3.4. Đối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPB3.4. Đối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPB
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
GPB
CHT
U màng
tủy
U khác Tổng số
U màng tủy 43 7 49
U khác 4 215 220
Tổng số 47 222 269
Độ nhạy: Se = 91,5% Độ đặc hiệu: Sp = 96,8%
Acc = 95,9% PPV = 87,8% NPV = 97,7%
(3 UMT nhầm u DTKT, 1 u nhầm MNTNN, 5 u DTKT
nhầm là UMT)
1. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của UMT
 Tần xuất của UMT là 17,4%.Tuổi TB là 54,21 ± 16,54 tuổi.
Tỷ lệ nữ : nam là 3 : 1.
 UMT ở tầng CS ngực có tỷ lệ 66%.
 Kích thước UMT: 25,11 ± 15,73mm, KT u ở CS ngực nhỏ
hơn CS cổ và CS TL - cùng.
 UMT có ranh giới rõ có tỷ lệ 93,6%.
 UMT ở trong màng cứng có tỷ lệ 91,4%, ngoài màng cứng
4,3%, loại quả tạ 4,3%.
 Cấu trúc của u: 80,9% cấu trúc đồng nhất, 14,9% có tín hiệu
vôi hóa, có 4,2% có cấu trúc dạng nang dịch.
 Tín hiệu của u: 53,2% UMT đồng tín hiệu, 36,2% tăng tín
hiệu trên T2W. Trên chuỗi xung T1W có 80,9% u đồng tín
hiệu.
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 Đặc điểm ngấm thuốc: 100% UMT ngấm thuốc ĐQT,Đặc điểm ngấm thuốc: 100% UMT ngấm thuốc ĐQT,
48,9% u ngấm thuốc nhiều, 91,5% UMT ngấm thuốc đều.48,9% u ngấm thuốc nhiều, 91,5% UMT ngấm thuốc đều.
 Dấu hiệu đuôi màng cứng: có 51,1% UMT có ĐMC.Dấu hiệu đuôi màng cứng: có 51,1% UMT có ĐMC.
 Dấu hiệu rộng khoang dưới nhện: có 80,9% UMT có dấuDấu hiệu rộng khoang dưới nhện: có 80,9% UMT có dấu
hiệu này.hiệu này.
 Tổn thương xương: 10,6% UMT có tổn thương xương.Tổn thương xương: 10,6% UMT có tổn thương xương.
 CHT đánh giá vị trí, sự lan rộng của u so với PT là 100%.CHT đánh giá vị trí, sự lan rộng của u so với PT là 100%.
 CHT xác định UMT ở ngoài MC với Se = 66,7%, Sp =CHT xác định UMT ở ngoài MC với Se = 66,7%, Sp =
100%. UMT loại quả tạ dễ dàng chẩn đoán trên CHT100%. UMT loại quả tạ dễ dàng chẩn đoán trên CHT
 CHT có khả năng chẩn đoán UMT với Se = 91,5%, Sp =CHT có khả năng chẩn đoán UMT với Se = 91,5%, Sp =
96,8%, Acc = 95,9% , PPV = 87,8%, NPV = 97,7% khi96,8%, Acc = 95,9% , PPV = 87,8%, NPV = 97,7% khi
so sánh với GPB.so sánh với GPB.
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
2. Giá trị của CHT trong chẩn đoán UMT2. Giá trị của CHT trong chẩn đoán UMT
Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy

Contenu connexe

Tendances

Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhPhòng Khám An Nhi
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGSoM
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGSoM
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songseadawn02
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOSoM
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongdrduongmri
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongdrduongmri
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Nguyen Duy Hung
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coNguyen Lam
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 

Tendances (20)

Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNGGÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
GÃY CỘT SỐNG ĐOẠN NGỰC THẮT LƯNG
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duong
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
Chẩn đoán hình ảnh viêm xương - bone infection imaging
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
Ct scan ngực
Ct scan ngựcCt scan ngực
Ct scan ngực
 

En vedette

Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)TÔI Tôi
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTHA VO THI
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpNick Lee
 

En vedette (6)

Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri cot song co & cot song nguc 2(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Giao tiep phi ngon tu
Giao tiep phi ngon tuGiao tiep phi ngon tu
Giao tiep phi ngon tu
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG ...
 
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
Mri chan thuong cot song co(bacsihoasung.wordpress.com)
 
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYTTài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
Tài liệu về Giao tiếp Ứng xử giành cho CBYT của BYT
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 

Similaire à Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy

Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021
CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021
CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021Hoc Nguyen Thai
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangLan Đặng
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiNguyen Binh
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTVAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTSoM
 
x quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổix quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổiKhai Le Phuoc
 

Similaire à Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy (20)

Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì tro...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG U NGUYÊN BÀO TH...
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM TRONG UNG THƯ BIỂU MÔTUYẾN ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM 1/3 GIỮA CẲNG CHÂN BẰNG VẠT NỬ...
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
U xuong
U xuongU xuong
U xuong
 
CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021
CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021
CAP NHAP DIEU TRI U TUY 08.2021
 
Hinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghangHinh anhtonthuongxoanghang
Hinh anhtonthuongxoanghang
 
Cac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong mem
Cac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong memCac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong mem
Cac ky thuat lay mau qua noi soi phe quan ong mem
 
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
Nhận xét mối liên quan giữa các đặc điểm hình ảnh chụp mạch số hóa xóa nền và...
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀYGIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH ĐA DÃY ĐẦU DÒ TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ DẠ DÀY
 
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vaterLuận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
Luận án: Phẫu thuật cắt đầu tụy tá tràng điều trị ung thư bóng vater
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆTVAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
VAI TRÒ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐỘNG TRONG CHẨN ĐOÁN UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN TIỀN LIỆT
 
x quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổix quang hội chứng nhu mô phổi
x quang hội chứng nhu mô phổi
 

Plus de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Plus de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Dernier

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 

Dernier (15)

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 

Đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tủy

  • 1. Luận văn thạc sỹ y họcLuận văn thạc sỹ y học Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Phạm Minh ThôngPGS. TS. Phạm Minh Thông ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TRONGCỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG CHẨN ĐOÁN U MÀNG TỦYCHẨN ĐOÁN U MÀNG TỦY Lê Duy ChungLê Duy Chung
  • 2. Đặt vấn đềĐặt vấn đề  UMT là một trong hai u thường gặp nhất trong cácUMT là một trong hai u thường gặp nhất trong các u trong ống sống 25%.u trong ống sống 25%.  UMT ở trong ống sống - ngoài tuỷ, nguồn gốc từUMT ở trong ống sống - ngoài tuỷ, nguồn gốc từ màng nhện tủy.màng nhện tủy.  UMT 10% không điển hình và ác tính.UMT 10% không điển hình và ác tính.  PT hoàn toàn u đạt 97%, PT sớm => phục hồi tốt.PT hoàn toàn u đạt 97%, PT sớm => phục hồi tốt.  CĐHA: chụp tủy cản quang, CLVT, CHT.CĐHA: chụp tủy cản quang, CLVT, CHT.  Nghiên cứu UMT đã được tiến hành nhiều trên TG.Nghiên cứu UMT đã được tiến hành nhiều trên TG.  Việt Nam CHT mới phát triển, u của tuỷ sống vàViệt Nam CHT mới phát triển, u của tuỷ sống và UMT ít gặp nên chưa có nghiên cứu đầy đủ.UMT ít gặp nên chưa có nghiên cứu đầy đủ.
  • 3. Mục tiêu nghiên cứu:Mục tiêu nghiên cứu: 1.1. Mô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từMô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của u màng tuỷ.của u màng tuỷ. 2.2. Phân tích giá trị của cộng hưởng từ trongPhân tích giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng tuỷchẩn đoán u màng tuỷ
  • 4. Tổng quanTổng quan  Não và tủy sống được bao bọc bởi: màng cứng,Não và tủy sống được bao bọc bởi: màng cứng, màng nhện và màng mềm.màng nhện và màng mềm.  Màng cứng: lót mặt trong ống sống, trên liên tiếpMàng cứng: lót mặt trong ống sống, trên liên tiếp với màng cứng hộp sọ, dưới ngang mức S2.với màng cứng hộp sọ, dưới ngang mức S2.  Màng nhện: ở giữa màng cứng và màng mềm, lótMàng nhện: ở giữa màng cứng và màng mềm, lót mặt trong ống màng cứng.mặt trong ống màng cứng.  Màng mềm: gắn với tủy sống, hòa vào màng cứng ởMàng mềm: gắn với tủy sống, hòa vào màng cứng ở lỗ tiếp hợp, thành dây tận từ đỉnh nón tủy.lỗ tiếp hợp, thành dây tận từ đỉnh nón tủy. Sơ lược về giải phẫu:Sơ lược về giải phẫu:
  • 6. Đại cương u màng tủyĐại cương u màng tủy  UMT nằm trong ống sống ngoài tủyUMT nằm trong ống sống ngoài tủy  90% lành tính 10% không điển hình hay ác tính90% lành tính 10% không điển hình hay ác tính  UMT ở nữ > nam. (Tỉ lệ 3:1 với các u màng tủy,UMT ở nữ > nam. (Tỉ lệ 3:1 với các u màng tủy, UMN nói chung và 6:1 hay 4:1 với các u màng tủy)UMN nói chung và 6:1 hay 4:1 với các u màng tủy)  Lứa tuổi trung niên (40 – 70 T), trẻ em (1,5%)Lứa tuổi trung niên (40 – 70 T), trẻ em (1,5%)  UMT phát triển chậm, KT khác nhau tùy vị tríUMT phát triển chậm, KT khác nhau tùy vị trí  Thường có một u, 2% nhiều u (trong NF II)Thường có một u, 2% nhiều u (trong NF II)  Ở CS ngực 80%, CS cổ 15%, CSTL 3%, lỗ chẩmỞ CS ngực 80%, CS cổ 15%, CSTL 3%, lỗ chẩm 2%, thường ở phía bên CS.2%, thường ở phía bên CS. Tổng quanTổng quan
  • 7.  Lâm sàng: từ 6 - 24 tháng.Lâm sàng: từ 6 - 24 tháng. - Đau lưng tại chỗĐau lưng tại chỗ - Hội chứng chèn ép rễ thần kinh và tủy sốngHội chứng chèn ép rễ thần kinh và tủy sống  GPB: UMT chắc, ranh giới rõ, giàu mạch máu,GPB: UMT chắc, ranh giới rõ, giàu mạch máu, tròn hoặc nhiều thùy.tròn hoặc nhiều thùy. - Vi thểVi thể :: từ các TB nhung mao của màng nhệntừ các TB nhung mao của màng nhện - Phân loại (WHO) thành 15 loại và 3 bậc theoPhân loại (WHO) thành 15 loại và 3 bậc theo mức độ ác tínhmức độ ác tính  Điều trị: chủ yếu là PTĐiều trị: chủ yếu là PT Tổng quanTổng quan
  • 8. Hình ảnh CHT của u màng tủyHình ảnh CHT của u màng tủy  Trên T1W thường đồng tín hiệuTrên T1W thường đồng tín hiệu  Trên T2W tín hiệu thay đổiTrên T2W tín hiệu thay đổi ++ Tăng tín hiệu, thường tăng nhẹ, đồng nhất.Tăng tín hiệu, thường tăng nhẹ, đồng nhất. ++ Đồng tín hiệu trên T2 không đặc hiệu.Đồng tín hiệu trên T2 không đặc hiệu. ++ Giảm tín hiệu.Giảm tín hiệu.  UMT chủ yếu ranh giới rõ, cấu trúc đồng nhất 80%UMT chủ yếu ranh giới rõ, cấu trúc đồng nhất 80% - Không đồng nhất do cấu trúc mạch máu, các thay đổiKhông đồng nhất do cấu trúc mạch máu, các thay đổi kén, đóng vôi hay chảy máu trong u.kén, đóng vôi hay chảy máu trong u. Tổng quanTổng quan
  • 9.  Đặc điểm ngấm thuốc: hầu hết UMT ngấm thuốc.Đặc điểm ngấm thuốc: hầu hết UMT ngấm thuốc. - Khoảng 50% ngấm thuốc nhiều, 50% ngấm ít.Khoảng 50% ngấm thuốc nhiều, 50% ngấm ít. - Chủ yếu ngấm thuốc đồng nhất.Chủ yếu ngấm thuốc đồng nhất.  UMT gây đè ép tủy, làm rộng khoang dưới nhện.UMT gây đè ép tủy, làm rộng khoang dưới nhện.  DH đuôi màng cứng: 50% - 60%, chân bám rộngDH đuôi màng cứng: 50% - 60%, chân bám rộng  Khoảng 90% u ở trong màng cứng ngoài tủy.Khoảng 90% u ở trong màng cứng ngoài tủy.  Khoảng 10% UMT có tổn thương xương hay làmKhoảng 10% UMT có tổn thương xương hay làm rộng lỗ tiếp hợp (tùy tác giả)rộng lỗ tiếp hợp (tùy tác giả)  Cần phân biệt u rễ thần kinh tủy trên CĐHACần phân biệt u rễ thần kinh tủy trên CĐHA Tổng quanTổng quan
  • 10. Tổng quanTổng quan  Flix Paster mô tả bệnh học UMN lần đầu 1614.Flix Paster mô tả bệnh học UMN lần đầu 1614.  Virchow mô tả UMN thể cát Psammoma 1863Virchow mô tả UMN thể cát Psammoma 1863  UMN do Cushing đặt 1922, xuất phát từ các TB nhungUMN do Cushing đặt 1922, xuất phát từ các TB nhung mao màng đệmmao màng đệm  Từ thập kỷ 90 nhiều N/C về UMT như Solero C.L.Từ thập kỷ 90 nhiều N/C về UMT như Solero C.L. (1989), Roux F.X. (1996), Klekamp J., Samii M. (1999),(1989), Roux F.X. (1996), Klekamp J., Samii M. (1999), Gezen F. (2000), Oren N. Gottfried M.D. (2003), =>Gezen F. (2000), Oren N. Gottfried M.D. (2003), => hiểu biết về vị trí, tuổi, tuổi, giới, phân bố, tỷ lệ tái phát...hiểu biết về vị trí, tuổi, tuổi, giới, phân bố, tỷ lệ tái phát... Nghiên cứu ngoài nướcNghiên cứu ngoài nước
  • 11. Tổng quanTổng quan  Trên CHT cóTrên CHT có De Verdelhan O. (2005) nghiên cứu 24 BNDe Verdelhan O. (2005) nghiên cứu 24 BN UMT, Wei Chiang Liu (2009) nghiên cứu trên 36 BNUMT, Wei Chiang Liu (2009) nghiên cứu trên 36 BN Tình hình nghiên cứu trong nướcTình hình nghiên cứu trong nước  Lê Xuân Trung và Nguyễn Như Bằng (1965) tỷ lệ UMNLê Xuân Trung và Nguyễn Như Bằng (1965) tỷ lệ UMN 17% trong 408 u HTK trung ương17% trong 408 u HTK trung ương  Bùi Ngọc Tiến, Trần Mạnh Dũng tỷ lệ UMT 13,75% trongBùi Ngọc Tiến, Trần Mạnh Dũng tỷ lệ UMT 13,75% trong 80 u của tủy sống (1980-1995)80 u của tủy sống (1980-1995)  Lê Điển Nhi (1993-1996) trong 25 UMT có 68% ở cộtLê Điển Nhi (1993-1996) trong 25 UMT có 68% ở cột sống ngựcsống ngực  Võ Xuân Sơn (1994-1996) tỷ lệ UMT 16,4 % trong 73 uVõ Xuân Sơn (1994-1996) tỷ lệ UMT 16,4 % trong 73 u tủy, 66,7% trong màng cứngtủy, 66,7% trong màng cứng
  • 12. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu 2.1.1. Đối tượng2.1.1. Đối tượng  Gồm BN được chụp CHT CS và được PT, có GPB là uGồm BN được chụp CHT CS và được PT, có GPB là u nguyên phát trong ống sống tại BV VĐ từ 2004 - 2009nguyên phát trong ống sống tại BV VĐ từ 2004 - 2009 2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân  BN không phân biệt tuổi, giới, được chụp CHT CS vàBN không phân biệt tuổi, giới, được chụp CHT CS và được PTđược PT  Có phim CHTCó phim CHT  Có GPB là các u nguyên phát trong ống sốngCó GPB là các u nguyên phát trong ống sống 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ  BN không PT hoặc không có kết quả GPBBN không PT hoặc không có kết quả GPB  BN u nguyên phát từ xương CS không được chọn.BN u nguyên phát từ xương CS không được chọn.  Hồ sơ và phim đã thất lạc, hỏng mốc, không PT đượcHồ sơ và phim đã thất lạc, hỏng mốc, không PT được
  • 13. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu2.2.1. Thiết kế nghiên cứu  Phương pháp mô tả, hồi cứu và tiến cứuPhương pháp mô tả, hồi cứu và tiến cứu 2.2.2. Chọn mẫu2.2.2. Chọn mẫu  PP chọn mẫu không xác xuấtPP chọn mẫu không xác xuất  Từ 1/2004 đến 7/2009 tại BV VĐ có 269 BNTừ 1/2004 đến 7/2009 tại BV VĐ có 269 BN UNPTOS đủ tiêu chuẩn, trong đó có 47 BN UMTUNPTOS đủ tiêu chuẩn, trong đó có 47 BN UMT  Để giải quyết MT 1 chúng tôi sử dụng 47 BN cóĐể giải quyết MT 1 chúng tôi sử dụng 47 BN có KQ GPB là UMT có phim CHTKQ GPB là UMT có phim CHT  Để giải quyết MT 2 và tính tần xuất UMT chúngĐể giải quyết MT 2 và tính tần xuất UMT chúng tôi sử dụng 269 BN đủ tiêu chuẩntôi sử dụng 269 BN đủ tiêu chuẩn
  • 14. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu 2.2.3. Sơ đồ phân tích kết quả nghiên cứu2.2.3. Sơ đồ phân tích kết quả nghiên cứu U trong ống sống U khácUMT U khácU khác UMTUMT GPB GPB CHT
  • 15. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu  TuổiTuổi  Giới tínhGiới tính  Tần xuất UMTTần xuất UMT  Phân loại mô bệnh họcPhân loại mô bệnh học  Phân bố UMT theo tầng đốt sốngPhân bố UMT theo tầng đốt sống  Triệu chứng lâm sàngTriệu chứng lâm sàng  Thời gian mắc bệnhThời gian mắc bệnh 2.2.7. Các biến số và chỉ số nghiên cứu2.2.7. Các biến số và chỉ số nghiên cứu 2.2.7.1. Các đặc điểm chung của UMT2.2.7.1. Các đặc điểm chung của UMT
  • 16. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu  Vị trí uVị trí u  Số lượng UMT trên cùng BNSố lượng UMT trên cùng BN  Ranh giới uRanh giới u  Đánh giá cấu trúc uĐánh giá cấu trúc u  Tín hiệu UMT trên T1W, T2WTín hiệu UMT trên T1W, T2W  Đặc điểm và mức độ ngấm thuốc đối quang từĐặc điểm và mức độ ngấm thuốc đối quang từ - Dấu hiệu rộng khoang dưới nhệnDấu hiệu rộng khoang dưới nhện - Dấu hiệu đuôi màng cứngDấu hiệu đuôi màng cứng - Tổn thương xương và rộng lỗ tiếp hợpTổn thương xương và rộng lỗ tiếp hợp 2.2.7.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT2.2.7.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT
  • 17. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu 2.2.7.3.2.2.7.3. Giá trị của CHT trong chẩn đoán UMTGiá trị của CHT trong chẩn đoán UMT so với PT và GPBso với PT và GPB  Khả năng đánh giá vị trí, ranh giới của UMT trênKhả năng đánh giá vị trí, ranh giới của UMT trên CHTCHT  Khả năng đánh giá sự tương quan của u vớiKhả năng đánh giá sự tương quan của u với màng cứng trên CHTmàng cứng trên CHT  Đối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPBĐối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPB  Độ nhạy (Se), Độ đặc hiệu (Sp), Độ chính xácĐộ nhạy (Se), Độ đặc hiệu (Sp), Độ chính xác (Acc)(Acc)  Giá trị dự báo dương tính (PPV), Giá trị dự báo âmGiá trị dự báo dương tính (PPV), Giá trị dự báo âm tính (NPV)tính (NPV)
  • 18. Đối tượng và phương pháp nghiên cứuĐối tượng và phương pháp nghiên cứu  Thu thập số liệu theo mẫu bệnh án nghiên cứuThu thập số liệu theo mẫu bệnh án nghiên cứu  Đọc phim dưới sự hướng dẫn của thầy hướng dẫnĐọc phim dưới sự hướng dẫn của thầy hướng dẫn  Sử lý số liệu bằng phần mềm thống kê SPSS 14.0Sử lý số liệu bằng phần mềm thống kê SPSS 14.0  Các biến số định tính thì tính theo tỷ lệ %Các biến số định tính thì tính theo tỷ lệ %  Các biến định lượng thì tính trung bình thực nghiệmCác biến định lượng thì tính trung bình thực nghiệm và độ lệch chuẩnvà độ lệch chuẩn  So sánh các tỷ lệ, các trung bình bằng kiểm định, có ýSo sánh các tỷ lệ, các trung bình bằng kiểm định, có ý nghĩa thống kê khi p < 0,05nghĩa thống kê khi p < 0,05  Tính Sn, Sp, Acc, PPV, NPVTính Sn, Sp, Acc, PPV, NPV Thu thập và sử lý số liệuThu thập và sử lý số liệu
  • 19. 3.1. Đặc điểm chung của u màng tuỷ3.1. Đặc điểm chung của u màng tuỷ 3.1.1.3.1.1. Tuổi bệnh nhânTuổi bệnh nhân KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tuổi Số BN Tỉ lệ (%) ≤ 10 tuổi 0 0,0 11 - 20 tuổi 2 4,3 21 - 30 tuổi 2 4,3 31 - 40 tuổi 2 4,3 41 - 50 tuổi 14 29,8 51 - 60 tuổi 10 21,3 61 - 70 tuổi 5 10,6 > 70 tuổi 12 25,5 Tổng số 47 100 - Tuổi TB: 54,21 ±Tuổi TB: 54,21 ± 16,54 tuổi.16,54 tuổi. - Trẻ em: 2,1%.Trẻ em: 2,1%. - Trên 40 tuổi: 87,2%Trên 40 tuổi: 87,2% - Levy W.J. , SoleroLevy W.J. , Solero C.L. , Roux F.X.:C.L. , Roux F.X.: 53, 56, 54 tuổi.53, 56, 54 tuổi. - Võ Xuân Sơn: 40%Võ Xuân Sơn: 40% trên 40 tuổitrên 40 tuổi
  • 20. 3.1.2. Giới tính3.1.2. Giới tính KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 12 35 25,5% 74,5% Nữ Nam Nữ:nam = 3:1,Nữ:nam = 3:1, Solero C.L. 3:1, King A.T. 4,1: 1, Gezen F. 3:1, Lê Điển Nhi 2,1:1, Dương ChạmSolero C.L. 3:1, King A.T. 4,1: 1, Gezen F. 3:1, Lê Điển Nhi 2,1:1, Dương Chạm Uyên 2,5:1.Uyên 2,5:1. p > 0,05p > 0,05
  • 21. 3.1.3. Tần xuất u màng tuỷ3.1.3. Tần xuất u màng tuỷ KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 47 222 82.53% 17.47% U màng tủy Các u khác Chi - Shing Zee M.D., Michael Brant - zawadzki M.D., Wolfgang - Dähnert 25 - 46%Chi - Shing Zee M.D., Michael Brant - zawadzki M.D., Wolfgang - Dähnert 25 - 46% Võ Xuân Sơn 19,3%, Bùi Ngọc Tiến 13,7%Võ Xuân Sơn 19,3%, Bùi Ngọc Tiến 13,7%
  • 22. 3.1.4. Đặc điểm phân loại mô bệnh học (WHO 2007)3.1.4. Đặc điểm phân loại mô bệnh học (WHO 2007) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Phân loại u màng tủy Số bệnh nhân Tỷ lệ % Bậc I 44 93,62 Bậc II 3 6,38 Bậc III 0 0,0 Tổng số 47 100 Gunnar.W: bậc I 90%, bậc II 7%, bậc III 2%Gunnar.W: bậc I 90%, bậc II 7%, bậc III 2%
  • 23. 3.1.5. Phân bố của UMT theo tầng đốt sống3.1.5. Phân bố của UMT theo tầng đốt sống KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Vị trí Nam Nữ Tổng số Tỷ lệ % Cột sống cổ 5 6 11 23,4 Cột sống ngực 5 26 31 66 Cột sống thắt lưng – cùng 2 3 5 10,6 Tổng số 12 35 47 100 p > 0,05 < 0,05 Klekamp J. 67%, Gezen F. 72%, Oren N. Gottfried M.D. 76%, Lê Điển Nhi 68%Klekamp J. 67%, Gezen F. 72%, Oren N. Gottfried M.D. 76%, Lê Điển Nhi 68%
  • 24. 3.1.6. Triệu chứng lâm sàng3.1.6. Triệu chứng lâm sàng KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 93.60% 57.40% 42.60% 74.50% 0% 20% 40% 60% 80% 100% Liệt vận động Rối loạn cảm giác Rối loạn cơ tròn Đau Tỷ lệ Tương tự Levy W.J., Solero C.L., Roux F.X., Gezen F., Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn.Tương tự Levy W.J., Solero C.L., Roux F.X., Gezen F., Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn. Khác tr/ch đau Solero C.L., liệt v/đ Oren N. Gottfried M.D., RLCG Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn, RLCT Võ Xuân SơnKhác tr/ch đau Solero C.L., liệt v/đ Oren N. Gottfried M.D., RLCG Oren N. Gottfried M.D. và Võ Xuân Sơn, RLCT Võ Xuân Sơn
  • 25. 3.1.7. Thời gian từ khi mắc bệnh tới khi vào viện3.1.7. Thời gian từ khi mắc bệnh tới khi vào viện KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thời gian mắc bệnh Số BN Tỷ lệ % ≤ 3 tháng 9 19,1 4 – 6 tháng 13 27,7 7 – 12 tháng 16 34 13 – 24 tháng 5 10,6 > 24 tháng 1 2,1 Tổng số 44 100 -- TB: 8,5 ± 6,4 thángTB: 8,5 ± 6,4 tháng - 87,3% vào viện 1287,3% vào viện 12 tháng đầutháng đầu - Gelabert – GonzálezGelabert – González M., Stawicki S. P.,M., Stawicki S. P., Matthias SetzerMatthias Setzer M.D.: 6,2 , 8,4, 11,8M.D.: 6,2 , 8,4, 11,8
  • 26. 3.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT3.2. Đặc điểm hình ảnh CHT của UMT 3.2.1. Đặc điểm về kích thước3.2.1. Đặc điểm về kích thước KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Vị trí Kích thước Cột sống cổ Cột sống lưng Cột sống TL- cùng Tổng số Tỷ lệ % ≤ 20mm 0 22 0 22 46,8 21 – 30mm 7 6 2 15 31,9 > 30mm 4 3 3 10 21,3 KT trung bình (mm) 31 ± 10,27 19,77 ± 6,98 45,2 ± 37,33 25,11 ± 15,73 100 Wei Chiang Liu 27,7mm, Bernhard Schaller 19 ± 8mmWei Chiang Liu 27,7mm, Bernhard Schaller 19 ± 8mm p > 0,05p > 0,05
  • 27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Ranh giới Số BN Tỷ lệ % Ranh giới rõ 44 93,6 Ranh giới không rõ 3 6,4 Tổng số 47 100 3.2.2. Đặc điểm về số lượng u  Không BN nào có nhiều u, không có BN NF II Solero C.L. 0,57% 3.2.3. Đặc điểm ranh giới u
  • 28. 3.2.4. Sự tương quan của u với màng cứng3.2.4. Sự tương quan của u với màng cứng KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Vị trí của u Số BN Tỷ lệ % Trong màng cứng 43 91,4 Ngoài màng cứng 2 4,3 Loại quả tạ 2 4,3 Tổng số 47 100 Michael Brant - zawadzki M.D. có 90% Tr MCMichael Brant - zawadzki M.D. có 90% Tr MC Solero C.L. Tr MC 90%, NMC 5,2 %, Tr và NMC là 4,6%Solero C.L. Tr MC 90%, NMC 5,2 %, Tr và NMC là 4,6% Võ Xuân Sơn NMC 33,3%Võ Xuân Sơn NMC 33,3%
  • 29. 3.2.5. Cấu trúc của u màng tủy3.2.5. Cấu trúc của u màng tủy KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tính chất Số BN Tỷ lệ % Đồng nhất 38 80,9 Không đồng nhất Có nang 2 4,2 19,1Vôi hóa 7 14,9 Chảy máu 0 0,0 Tổng số 47 100 De Verdelhan O. 79,2% u đồng nhất, Wei Chiang Liu CLVTDe Verdelhan O. 79,2% u đồng nhất, Wei Chiang Liu CLVT có 58,3% có vôi hóa, 2,8% tín hiệu dịchcó 58,3% có vôi hóa, 2,8% tín hiệu dịch..
  • 30. 3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tín hiệu u trên chuỗi xung T2W Số BN Tỷ lệ % Tăng tín hiệu 17 36,2 Giảm tín hiệu 5 10,6 Đồng tín hiệu 25 53,2 Tổng số 47 100 Verdelhan O. 58% UMT đồng tín hiệu,Verdelhan O. 58% UMT đồng tín hiệu, Wei Chiang Liu 36,1% đồng tín hiệu, 61,1% tăng tín hiệuWei Chiang Liu 36,1% đồng tín hiệu, 61,1% tăng tín hiệu
  • 31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc3.2.6. Tín hiệu của UMT trước tiêm thuốc Tín hiệu u trên chuỗi xung T1W Số BN Tỷ lệ % Tăng tín hiệu 4 8,5 Giảm tín hiệu 5 10,6 Đồng tín hiệu 38 80,9 Tổng số 47 100 Verdelhan O.có 8,3% UMT tăng tín hiệu, 12,5% u giảm tín hiệu,Verdelhan O.có 8,3% UMT tăng tín hiệu, 12,5% u giảm tín hiệu, 79,2% u đồng tín hiệu, Wei Chiang Liu có 100% đồng tín hiệu.79,2% u đồng tín hiệu, Wei Chiang Liu có 100% đồng tín hiệu.
  • 32. 3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 0 0% 24 51,1% 23 48,9% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Không ngấm Ngấm ít Ngấm nhiều Tỷ lệ Theo De Verdelhan O. 100% u màng tủy ngấm thuốc, ngấm nhiềuTheo De Verdelhan O. 100% u màng tủy ngấm thuốc, ngấm nhiều là 41,7%, ngấm ít là 58,3%. Wei Chiang Liu 100% ngấm thuốclà 41,7%, ngấm ít là 58,3%. Wei Chiang Liu 100% ngấm thuốc
  • 33. 3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy3.2.7. Tính chất ngấm thuốc của u màng tủy KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm NT của u Số BN Tỷ lệ % Ngấm đều 43 91,5 Ngấm không đều 4 8,5 Tổng số 47 100 Wei Chiang Liu tỷ lệ u ngấm thuốc đều là 91,7% vàWei Chiang Liu tỷ lệ u ngấm thuốc đều là 91,7% và ngấm thuốc không đều là 8,3%ngấm thuốc không đều là 8,3%
  • 34. 3.2.8. Dấu hiệu đuôi màng cứng3.2.8. Dấu hiệu đuôi màng cứng KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Dấu hiệu ĐMC Số BN Tỷ lệ % Có 24 51,1 Không 23 48,9 Tổng số 47 100 Wei Chiang Liu (2009), lệ đuôi màng cứng 58,3%.Wei Chiang Liu (2009), lệ đuôi màng cứng 58,3%. De Verdelhan –De Verdelhan – O. (2005) là 66,6%. Ibrahim A.(2006) tỷ lệ này là 57%O. (2005) là 66,6%. Ibrahim A.(2006) tỷ lệ này là 57%
  • 35. 3.2.9. Dấu hiệu rộng khoang dưới nhện3.2.9. Dấu hiệu rộng khoang dưới nhện KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Rộng KDN Số BN Tỷ lệ % Có 38 80,9 Không 9 19,1 Tổng số 47 100 3 u ở ngoài màng cứng, 2 u có kích thước nhỏ, 1 u loại quả3 u ở ngoài màng cứng, 2 u có kích thước nhỏ, 1 u loại quả tạ, 3 u ở đoạn thấp cột sốngtạ, 3 u ở đoạn thấp cột sống
  • 36. 3.2.10. Tổn thương xương3.2.10. Tổn thương xương KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tổn thương xương Số BN Tỷ lệ % Có 5 10,6 Không 42 89,4 Tổng số 47 100 Wolfgang Dähnert có dưới 10%, De Verdelhan O. 4,2%Wolfgang Dähnert có dưới 10%, De Verdelhan O. 4,2% có tổn thương xươngcó tổn thương xương
  • 37.  Khả năng đánh giá vị trí và ranh giới của u màngKhả năng đánh giá vị trí và ranh giới của u màng tủy trên cộng hưởng từ so với phẫu thuật là đúngtủy trên cộng hưởng từ so với phẫu thuật là đúng 100%.100%. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 3.3. Giá trị của CHT3.3. Giá trị của CHT 3.3.1. Khả năng đánh giá vị trí, ranh giới của u3.3.1. Khả năng đánh giá vị trí, ranh giới của u màng tủy trên CHTmàng tủy trên CHT
  • 38. 3.3.2. Khả năng đánh giá sự tương quan của u với3.3.2. Khả năng đánh giá sự tương quan của u với màng cứng trên CHTmàng cứng trên CHT KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Phẫu thuật CHT Ngoài màng cứng Trong màng cứng Tổng số Ngoài MC 2 0 2 Trong MC 1 42 43 Tổng số 3 42 45 Độ nhạy: Se = 66,7% Độ đặc hiệu: Sp = 100% Acc = 97,8% PPV = 100% NPV = 97,7%
  • 39. 3.4. Đối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPB3.4. Đối chiếu chẩn đoán UMT trên CHT và GPB KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN GPB CHT U màng tủy U khác Tổng số U màng tủy 43 7 49 U khác 4 215 220 Tổng số 47 222 269 Độ nhạy: Se = 91,5% Độ đặc hiệu: Sp = 96,8% Acc = 95,9% PPV = 87,8% NPV = 97,7% (3 UMT nhầm u DTKT, 1 u nhầm MNTNN, 5 u DTKT nhầm là UMT)
  • 40. 1. Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ của UMT  Tần xuất của UMT là 17,4%.Tuổi TB là 54,21 ± 16,54 tuổi. Tỷ lệ nữ : nam là 3 : 1.  UMT ở tầng CS ngực có tỷ lệ 66%.  Kích thước UMT: 25,11 ± 15,73mm, KT u ở CS ngực nhỏ hơn CS cổ và CS TL - cùng.  UMT có ranh giới rõ có tỷ lệ 93,6%.  UMT ở trong màng cứng có tỷ lệ 91,4%, ngoài màng cứng 4,3%, loại quả tạ 4,3%.  Cấu trúc của u: 80,9% cấu trúc đồng nhất, 14,9% có tín hiệu vôi hóa, có 4,2% có cấu trúc dạng nang dịch.  Tín hiệu của u: 53,2% UMT đồng tín hiệu, 36,2% tăng tín hiệu trên T2W. Trên chuỗi xung T1W có 80,9% u đồng tín hiệu. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
  • 41.  Đặc điểm ngấm thuốc: 100% UMT ngấm thuốc ĐQT,Đặc điểm ngấm thuốc: 100% UMT ngấm thuốc ĐQT, 48,9% u ngấm thuốc nhiều, 91,5% UMT ngấm thuốc đều.48,9% u ngấm thuốc nhiều, 91,5% UMT ngấm thuốc đều.  Dấu hiệu đuôi màng cứng: có 51,1% UMT có ĐMC.Dấu hiệu đuôi màng cứng: có 51,1% UMT có ĐMC.  Dấu hiệu rộng khoang dưới nhện: có 80,9% UMT có dấuDấu hiệu rộng khoang dưới nhện: có 80,9% UMT có dấu hiệu này.hiệu này.  Tổn thương xương: 10,6% UMT có tổn thương xương.Tổn thương xương: 10,6% UMT có tổn thương xương.  CHT đánh giá vị trí, sự lan rộng của u so với PT là 100%.CHT đánh giá vị trí, sự lan rộng của u so với PT là 100%.  CHT xác định UMT ở ngoài MC với Se = 66,7%, Sp =CHT xác định UMT ở ngoài MC với Se = 66,7%, Sp = 100%. UMT loại quả tạ dễ dàng chẩn đoán trên CHT100%. UMT loại quả tạ dễ dàng chẩn đoán trên CHT  CHT có khả năng chẩn đoán UMT với Se = 91,5%, Sp =CHT có khả năng chẩn đoán UMT với Se = 91,5%, Sp = 96,8%, Acc = 95,9% , PPV = 87,8%, NPV = 97,7% khi96,8%, Acc = 95,9% , PPV = 87,8%, NPV = 97,7% khi so sánh với GPB.so sánh với GPB. KẾT LUẬNKẾT LUẬN 2. Giá trị của CHT trong chẩn đoán UMT2. Giá trị của CHT trong chẩn đoán UMT