SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  49
LOGO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHAN THẾ DŨNG
HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU
VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP
DẪN LƯU QUA DA
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS. NGUYỄN GIA BÌNH
LOGO
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Đặt vấn đề
2. Tổng quan tài liệu
3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
4. Kết quả và bàn luận
5. Kết luận
6. Kiến nghị
LOGO
ĐẶT VẤN ĐỀ
 NGT là biến chứng muộn của VTC, tỷ lệ 8-16,5%
 NGT có kích thước >6cm, có biến chứng  chỉ định
điều trị
 Trước đây: Phẫu thuật mở thông nang ruột, dẫn lưu
ngoài tuy nhiên biến chứng còn cao.
 Ngày nay: Dẫn lưu qua da, nội soi dẫn lưu xuyên
thành dạ dày
• Ưu điểm dẫn lưu NGT qua da: Đơn giản, dễ thực
hiện, ít xâm lấn, thành công có thể 96%.
• Dẫn lưu qua da áp dụng một số bệnh viện tuy nhiên
chưa có báo cáo
LOGO
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nang giả
tụy sau viêm tụy cấp
2. Hiệu quả điều trị nang giả tụy sau viêm tụy cấp bằng
phương pháp dẫn lưu qua da
LOGO
TỔNG QUAN
Sơ lược GP liên quan tụy
 Chủ yếu nằm trên ĐTN
 Nằm sau phúc mạc
LOGO
TỔNG QUAN
Cơ chế bệnh sinh viêm tụy cấp
LOGO
TỔNG QUAN
Biến chứng tại chỗ của viêm tụy cấp (atlanta 1992)
<4 tuần sau viêm tụy cấp
1. Ổ tụ dịch cấp tính
2. Hoại tử tụy
3. Hoại tử tụy nhiễm trùng
>4 tuần sau viêm tụy cấp
1. Nang giả tụy
2. Áp xe tụy
Biến chứng tại chỗ của viêm tụy cấp
LOGO
TỔNG QUAN
Nang giả tụy sau viêm tụy cấp
 Định nghĩa (Atlanta1992)
 Là ổ tụ dịch khu trú giàu amylase, có hoặc không có
tổ chức hoại tử.
 Hình thành 4 tuần sau viêm tụy cấp.
 Vỏ là mô xơ, và tổ chức hạt thiếu lớp biểu mô.
 Dịch tễ
 Thế giới: VTC có biến chứng NGT 6-18,5%
 Việt nam: Chưa có thống kê cụ thể
LOGO
TỔNG QUAN
Dịch rỉ viêm, sản phẩm viêm +
tràn dịch tụy do phá vỡ ống tụy
Tích tụ lại vùng lân cận tụy: HCMN,
Tiểu khung, bao thận, trung thất
Hình thành vỏ sau 4 tuần
Nang giả tụy
Cơ chế hình thành
LOGO
TỔNG QUAN
Tiến triển tự nhiên:
 50% NGT tự hết không cần can thiệp.
 Kéo dài không có triệu chứng lâm sàng.
 Một số có biến chứng cần điều trị.
Biến chứng NGT:
 Nhiễm trùng
 Xuất huyết nang
 Vỡ nang gây VPM
 Ăn mòn vào các tạng lân cận
LOGO
TỔNG QUAN
 Chẩn đoán NGT
 Lâm sàng:
 Tiền sử có VTC trước đó 4 tuần
 Đau bụng, chán ăn, sụt cân
 Sốt, khối vùng bụng, phản ứng thành bụng.
 Xét nghiệm
 Tăng amylase máu và trong dịch nang
 BC, procalcitonin tăng khi có nhiễm trùng.
 Cấy dịch NGT
LOGO
TỔNG QUAN
Siêu âm
 Hình tròn hay bầu dục, vách đều
 Dịch phản âm kém
 Ống Wirsung giãn hoặc không
Chụp cắt lớp vi tính
 Giá trị chẩn đoán cao
 Trong hay ngoài nhu mô tụy
 Đậm độ thấp, có khí nếu NT
 Cho biết liên quan với các tạng
LOGO
TỔNG QUAN
 Chẩn đoán phân biệt
 Tụ dịch quanh tụy sau viêm tụy cấp
 Nang thận
 Nang lách
 U nang (Bướu tân sinh) của tụy
LOGO
TỔNG QUAN
Điều trị NGT
 Chỉ định điều trị NGT
 NGT gây đau.
 NGT có gia tăng kích thước.
 NGT nhiễm trùng.
 NGT chảy máu.
 NGT chèn ép đường mật (gây tắc mật) hoặc đường
ruột (gây tắc ruột).
 NGT kích thước > 6cm.
LOGO
TỔNG QUAN
 Các phương pháp điều trị NGT sau VTC
 Bảo tồn: CĐ khi đánh giá NGT có thể tự thoái triển: không có
biến chứng, vách mỏng, ống tụy nguyên vẹn.
 Phẫu thuật:
 Dẫn lưu ngoài: CĐ khi toàn trang quá yếu, thành mỏng, nhiễm
trùng hay chảy máu
 Dẫn lưu trong: Nối nang- DD, tá tràng, hỗng tràng
 Cắt NGT, phẫu thuật nội soi: Khi nang khu trú phần đuôi tụy
 Nội soi tiêu hóa can thiệp
 Áp dụng cho NGT dính liền với mặt sau dạ dày hay tá tràng
LOGO
TỔNG QUAN
 Điều trị dẫn lưu qua da
 Chỉ định: Có 1 trong 2 tiêu chuẩn
• Nang giả tụy nhiễm trùng
• NGT tồn tại > 4 tuần, kích thước > 6cm có triệu chứng
 Chống chỉ đinh:
• Nghi ngờ NMCT, phình tách ĐMC, rối loạn nhịp tim phức
tạp, THA không kiểm soát được, suy hô hấp, tụt huyết áp.
• Rối loạn đông máu: tỷ lệ prothrombin <50%, tiểu cầu <50 G/l.
 Một số nghiên cứu: Heider (1999), Osama (2000),
Cantasdemir (2003), Nealon (2009)
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Địa điểm nghiên cứu: Khoa HSTC Bệnh viện Bạch
mai
Phương pháp nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả
 Hồi cứu các hồ sơ bệnh án từ 2008 – 2013
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
 Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân
1. CĐ xác định NGT sau VTC
 Tiền sử có viêm tụy cấp trước đó >4 tuần.
 Đau bụng dai dẵng, âm ỉ.
 CT: Khối chứa dịch đồng nhất, vỏ bao rõ, không tăng
quang, không vôi hoá
2. NGT được dẫn lưu qua da với chỉ định
 BN có NGT sau VTC kích thước >6cm tồn tại > 4
tuần có triệu chứng
 NGT nhiễm trùng.
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn loại trừ:
 Nang không phải là nang giả tụy.
 Các NGT không phải nguyên nhân do VTC
 Các ổ tụ dịch cấp tính sau viêm tụy cấp.
 Các NGT không có đường vào nang.
 Có rối loạn đông máu.
 BN và người nhà không đồng ý làm thủ thuật
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
 Dụng cụ nghiên cứu
 Catherter 2 nòng, catheter Pigtail kích thước 8 – 14F, dao kim,
dây dẫn, máy siêu âm, máy CT
 Quy trình kỹ thuật
 Siêu âm, chụp CT xác định đường vào.
 Gây tê thành bụng bằng kim nhỏ, theo từng lớp
 Chọc kim dẫn lưu vào nang dưới hướng dẫn của SA hoặc CT
 Đưa dây dẫn vào nang tụy
 Luồn Catherter qua dây dẫn vào nang tụy, rút dây dẫn
 Dẫn lưu dịch vào chai, túi nhựa có vạch xác định thể tích
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Đánh giá kết quả thủ thuật
 Thành công: Lâm sàng hết triệu chứng, xét nghiệm
BC bình thường, SA hoặc CT không còn nang
 Thất bại: Bệnh nhân còn đau sốt, dẫn lưu còn ra dịch,
SA hoặc CT nang không xẹp
 Tái phát: Đánh giá ít nhất 1 tháng sau rút dẫn lưu
 Biến chứng: Nhiễm trùng, dò tụy, xuất huyết
LOGO
ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
 Các chỉ tiêu nghiên cứu:
 Lâm sàng: Đau bụng, buồn nôn , nôn, sốt, u bụng.
 Xét nghiệm: BC, Procalcitonin, Amylase máu, prealbumin,
albumin, cấy dịch nang
 Hình ảnh trên SA hoặc CLVT: Kích thước, số lượng, vị trí
NGT
 Kết quả dẫn lưu, tai biến, biến chứng, tái phát
 Thời gian dẫn lưu trung bình
 Số ngày nằm nằm viện sau dẫn lưu
 Xử lý số liêu
Bằng phần mềm thống kê y học
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ bị bệnh: Từ 2008 2013 : Nang giả tụy 7,1%
Đặc điểm giới
92.9%
7.1%
Nam
Nữ
Phạm Văn Bình (1996), Nguyễn Cường Thịnh (2004), Soliani (2004)
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm về tuổi
0
5
10
15
20
25
30
35
40
<20 20-30 30-40 40-50 50-60 >60
%
21,4
3,67,1
32,1 35,7
Tuổi trung bình 44,02 ± 9,08 tuổi
Phạm Văn Bình (1996),Trần Văn Phơi (1996) , Soliani (2004): 55,1 tuổi
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tiền sử bệnh
0
20
40
60
80
Nghiện rượu Tăng
tryglycerid
Đái tháo
đường
Sỏi mật
%
71,4
28,6
3,6 0
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm lâm sàng.
0 20 40 60 80 100
Đau bụng
PỨ thành bụng
Sốt
Nôn
U bụng
92.9
92.9
75
64.3
28.6
%
Trần Văn Phơi: Đau bụng 100%, u bụng 69%
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng.
Cận LS n Tỷ lệ
HC< 3,8T/L 6 21,4
BC >10G/l 19 67,9
Amylase > 300UI/l 3 10,7
PCT > 2 19 67,9
Prealbumin <0,2g/l 21 75
Albumin <30g/l 15 53,6
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố NGT trên SA hoặc CT
Vị trí n Tỷ lệ
Đầu tụy 2 7,1
Thân tụy 8 28,6
Đuôi tụy 14 50
Hậu cung MN 4 14,3
Khoang cạnh thận 2 5,6
Lê Lộc (2004): Đầu tụy 5,26%, thân tụy 60,3%, đuôi tụy 34,2%
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố số lượng NGT
%
1 nang
2 nang
3 nang
10,7%
28,6%
60,7%
Doherty (2010): 85% trường hợp có 1 nang
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số lượng thuốc tê, giảm đau sử dụng
Số lượng thuốc n Tỷ lệ
40mg Lidocain 11 28,2
80mg Lidocain 21 53,8
40mg Lidocain + 0,2mg Fentanyl 7 18
Tổng 39 100
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố số lượng catheter cần đặt cho mổi bệnh nhân
0
20
40
60
80
1 catheter 2 catheter 3catheter
64.3
32.1
3.6
%
%
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố kích thước catheter
Lọai catheter n Tỷ lệ
8F 10 25,6
12F 16 41
14F 4 10,3
2 nòng 9 23,1
Tổng 39 100
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kết quả nuôi cấy dịch nang giả tụy
Nuôi cấy dịch dẫn lưu n Tỷ lệ
Dương tính 11 45,8
Âm tính 13 54,2
Tổng 24 100
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố chủng vi khuẩn gây bệnh
0 5 10 15 20 25
A. Baumani
Klebsiella.
E.Coli
Nấm
12.5
8.3
20.8
4.2
%
Chủng vi khuẩn
Cantasdemir (2002): 100% vi khuẩn Gram (-)
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kết quả kháng sinh đồ
Chủng vi khuẩn Kháng sinh nhạy cảm
E.Coli Carbapenem, piperacillin +
tazobactam, amikacin, gentamycin
A. Baumani Colistin
Klebsiella Carbapenem
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Phân bố kháng sinh sử dụng
Phối hợp kháng sinh (loại) n Tỷ lệ
1 2 7,1
2 24 85,8
3 2 7,1
Tổng 28 100
7.1
3.6
39.3
14.3
10.7
17.9
7.1
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
Cefolactam
Cefolactam+Metronidazol
Carbapenem+Metronidazol
Carbapenem+Colimycin
Carbapenem+fosmycin
Carbapenem+Ciprobay
Carbapenem+Metronidazol+AmphotericinB
KS sử dụng
%
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thay đổi lâm sàng trước và sau dẫn lưu
Lâm sàng
Trước dẫn lưu
(n=28)
Sau dẫn lưu
5 ngày (n=28)
p
Đau (mức độ) 4,2 ± 1,2 0,5 ± 0,3 < 0,01
Sốt ( C0 ) 38,2 ± 0,31 36,7 ± 0,41 < 0,05
Lượng dịch dẫn lưu (ml) 404,8 ± 325 100,7 ± 15,3 < 0,01
BMI 18,49 ± 2,7 19,1 ± 2,1 >0,05
SOFA 0,92 ± 0,63 0,33 ± 0,21 < 0,05
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thay đổi cận lâm sàng trước và sau dẫn lưu
Cận lâm sàng
Trước dẫn lưu
n=28
Sau dẫn lưu 5
ngày n=28
p
HC (T/l) 3,7 ± 1,2 3,6 ± 0,3 >0,05
BC (G/l) 13,1 ± 4,9 7,1 ± 1,9 < 0,01
Pro-Calcitonin (ng/ml) 2,6 ± 2,3 0,6 ± 0,6 <0,01
Prealbumin (g/l) 0,14 ± 0,1 0,22 ± 0,04 <0,01
Albumin (g/l) 26,6 ± 1,7 32,2 ± 2,2 <0,01
Kích thước nang (cm) 10,5 ± 10 2,7 ± 1,3 <0,01
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Thời gian nằm viện sau DL và thời gian lưu catheter
Thời gian Ngắn nhất Dài nhất Trung bình
Thời gian lưu
catheter (ngày)
4 39 15 ± 8,7
Thời gian nằm
viện sau dẫn
lưu (ngày)
4 30 13,8 ± 6,5
Phạm Văn Bình: Thời gian nằm viện sau mổ 16 ngày
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tai biến thủ thuật
Tai biến n Tỷ lệ
Chảy máu 0 0
Thủng tạng rỗng 1 3,6
Đặt nhầm vị trí 0 0
Không tai biến 27 96,4
Tổng 28 100
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Biến chứng của dẫn lưu
Biến chứng n Tỷ lệ
Nhiễm trùng 7 25
Xuất huyết 0 0
Dò tụy 1 3,6
Không biến chứng 20 70,4
Tổng 28 100
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Kết quả dẫn lưu
Kết quả n Tỷ lệ
Thành công 21 75
Thất bại 7 25
Tử vong 0 0
Tổng 28 100
Cantasdemir (2002): Thành công 96%, Osama (2004): thành công 95%
LOGO
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhận xét nguyên nhân của thất bại
 7 trường hợp thất bại nguyên nhân như sau:
 1 trường hợp do dẫn lưu vào ruột non.
 1 trường hợp do NGT có nhiều vách, dẫn lưu không
hiệu quả.
 5 trường hợp dịch tụy ra dai dẳng, nhiễm trùng không
kiểm soát được.
6 trường hợp thất bại được chuyển PT sau đó
Tái phát: 16 trường hợp tái khám không tái phát
LOGO
KẾT LUẬN
Đặc điểm của nang giả tụy sau viêm tụy cấp.
 Tỷ lệ biến chứng NGT sau VTC là 7,1%, nam 92,9%
 Đau bụng và phản ứng thành bụng 92,9%, u bụng
28,6%, nôn 64,3%.
 Nhiễm trùng 75%, cấy dịch nang (+) 45,8%, chủ yếu
là vi khuẩn Gram âm
 Suy dinh dưỡng 75%, Albumin thấp chiếm 53,6%,
Amylase máu cao trên 3 lần bình thường 10,7%.
 NGT sau VTC có 1 nang chiếm 10,7%, khu trú chủ
yếu vùng đuôi tụy với tỷ lệ 38,9%.
LOGO
KẾT LUẬN
Hiệu quả điều trị NGT sau VTC bằng phương
pháp DLQD dưới hướng dẫn SA hoặc CT.
 Tỷ lệ thành công là 75%.
 Tỷ lệ tai biến của thủ thuật là 3,6%.
 Tỷ lệ biến chứng là 28,6%, chủ yếu là biến chứng
nhiễm trùng, 1 trường hợp bị dò tụy.
 Không có trường hợp nào tử vong.
 Không có trường hợp nào tái phát trong 16 bệnh nhân
tái khám.
LOGO
KIẾN NGHỊ
 Những trường hợp có VTC cần được theo dõi, tái
khám định kỳ phát hiện sớm NGT.
 Nên can thiệp dẫn lưu qua da dưới hướng dẫn của SA
hoặc CT là lựa chọn ban đầu. Nếu thất bại mới
chuyển sang điều trị phẫu thuật.
 Nên đánh giá tình trạng ống tụy và sự kết nối giữa
ống tụy và NGT trước can thiệp.
LOGO
Em xin chân thành cảm ơn

Contenu connexe

Tendances

SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Great Doctor
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGSoM
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMSoM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 

Tendances (20)

Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
Khám bụng_NGÔ LONG KHOA_Y 2009
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Tắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09B
Tắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09BTắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09B
Tắc ruột_NGUYỄN THANH TRÚC_TỔ 10-Y09B
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆMTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 

En vedette

29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007Hùng Lê
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lachDien Dr
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpHùng Lê
 
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_46125 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612van tran
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
Pancreatic pseudocyst
Pancreatic pseudocystPancreatic pseudocyst
Pancreatic pseudocystdraakif
 

En vedette (8)

29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang gia tuy
Nang gia tuyNang gia tuy
Nang gia tuy
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
Viêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Viêm tuỵ cấp
 
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_46125 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
Pancreatic pseudocyst
Pancreatic pseudocystPancreatic pseudocyst
Pancreatic pseudocyst
 

Similaire à HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA

poem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxpoem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxAnhDuongNguyen8
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...
KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...
KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...SoM
 
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...nguyenngat88
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongVân Thanh
 
3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santéCAM BA THUC
 
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH Cam Ba Thuc
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...ssuser787e5c1
 
DẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢP
DẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢPDẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢP
DẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢPSoM
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam viThanh Tran
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ... ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiTan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiNguyen Thai Binh
 
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 

Similaire à HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA (20)

poem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptxpoem - báo cao hội nghị .pptx
poem - báo cao hội nghị .pptx
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...
KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...
KẾT QUẢ DẪN LƯU, ĐẶT STENT KIM LOẠI ĐƯỜNG MẬT XUYÊN GAN QUA DA Ở BỆNH NHÂN TẮ...
 
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
kết quả điều trị ung thư đại trực tràng biến chứng tắc ruột tại bệnh viện K 2...
 
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...
NHẬN XÉT BƯỚC ĐẦU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ NỘI SOI BỆNH TÚI THỪA ĐẠI TRỰC TRÀNG ...
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé3 bai bao mekong santé
3 bai bao mekong santé
 
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH
 
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
CAN THIỆP NỘI MẠCH ĐIỀU TRỊ TĂNG SẢN TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNH SỬ DỤNG KEO SI...
 
DẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢP
DẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢPDẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢP
DẪN LƯU NANG TỤY XUYÊN DẠ DÀY QUA NỘI SOI _ BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢP
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam vi
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Nk o bung
Nk o bungNk o bung
Nk o bung
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ... ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER KẾT HỢP TẠO ...
 
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noiTan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
Tan soi mat qua da . bs binh. bv dai hoc y ha noi
 
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG THỂ...
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 

Plus de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Plus de Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Dernier

SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 

Dernier (18)

SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 

HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA

  • 1. LOGO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHAN THẾ DŨNG HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ NANG GIẢ TỤY SAU VIÊM TỤY CẤP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DẪN LƯU QUA DA LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. NGUYỄN GIA BÌNH
  • 2. LOGO NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Đặt vấn đề 2. Tổng quan tài liệu 3. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu 4. Kết quả và bàn luận 5. Kết luận 6. Kiến nghị
  • 3. LOGO ĐẶT VẤN ĐỀ  NGT là biến chứng muộn của VTC, tỷ lệ 8-16,5%  NGT có kích thước >6cm, có biến chứng  chỉ định điều trị  Trước đây: Phẫu thuật mở thông nang ruột, dẫn lưu ngoài tuy nhiên biến chứng còn cao.  Ngày nay: Dẫn lưu qua da, nội soi dẫn lưu xuyên thành dạ dày • Ưu điểm dẫn lưu NGT qua da: Đơn giản, dễ thực hiện, ít xâm lấn, thành công có thể 96%. • Dẫn lưu qua da áp dụng một số bệnh viện tuy nhiên chưa có báo cáo
  • 4. LOGO MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nang giả tụy sau viêm tụy cấp 2. Hiệu quả điều trị nang giả tụy sau viêm tụy cấp bằng phương pháp dẫn lưu qua da
  • 5. LOGO TỔNG QUAN Sơ lược GP liên quan tụy  Chủ yếu nằm trên ĐTN  Nằm sau phúc mạc
  • 6. LOGO TỔNG QUAN Cơ chế bệnh sinh viêm tụy cấp
  • 7. LOGO TỔNG QUAN Biến chứng tại chỗ của viêm tụy cấp (atlanta 1992) <4 tuần sau viêm tụy cấp 1. Ổ tụ dịch cấp tính 2. Hoại tử tụy 3. Hoại tử tụy nhiễm trùng >4 tuần sau viêm tụy cấp 1. Nang giả tụy 2. Áp xe tụy Biến chứng tại chỗ của viêm tụy cấp
  • 8. LOGO TỔNG QUAN Nang giả tụy sau viêm tụy cấp  Định nghĩa (Atlanta1992)  Là ổ tụ dịch khu trú giàu amylase, có hoặc không có tổ chức hoại tử.  Hình thành 4 tuần sau viêm tụy cấp.  Vỏ là mô xơ, và tổ chức hạt thiếu lớp biểu mô.  Dịch tễ  Thế giới: VTC có biến chứng NGT 6-18,5%  Việt nam: Chưa có thống kê cụ thể
  • 9. LOGO TỔNG QUAN Dịch rỉ viêm, sản phẩm viêm + tràn dịch tụy do phá vỡ ống tụy Tích tụ lại vùng lân cận tụy: HCMN, Tiểu khung, bao thận, trung thất Hình thành vỏ sau 4 tuần Nang giả tụy Cơ chế hình thành
  • 10. LOGO TỔNG QUAN Tiến triển tự nhiên:  50% NGT tự hết không cần can thiệp.  Kéo dài không có triệu chứng lâm sàng.  Một số có biến chứng cần điều trị. Biến chứng NGT:  Nhiễm trùng  Xuất huyết nang  Vỡ nang gây VPM  Ăn mòn vào các tạng lân cận
  • 11. LOGO TỔNG QUAN  Chẩn đoán NGT  Lâm sàng:  Tiền sử có VTC trước đó 4 tuần  Đau bụng, chán ăn, sụt cân  Sốt, khối vùng bụng, phản ứng thành bụng.  Xét nghiệm  Tăng amylase máu và trong dịch nang  BC, procalcitonin tăng khi có nhiễm trùng.  Cấy dịch NGT
  • 12. LOGO TỔNG QUAN Siêu âm  Hình tròn hay bầu dục, vách đều  Dịch phản âm kém  Ống Wirsung giãn hoặc không Chụp cắt lớp vi tính  Giá trị chẩn đoán cao  Trong hay ngoài nhu mô tụy  Đậm độ thấp, có khí nếu NT  Cho biết liên quan với các tạng
  • 13. LOGO TỔNG QUAN  Chẩn đoán phân biệt  Tụ dịch quanh tụy sau viêm tụy cấp  Nang thận  Nang lách  U nang (Bướu tân sinh) của tụy
  • 14. LOGO TỔNG QUAN Điều trị NGT  Chỉ định điều trị NGT  NGT gây đau.  NGT có gia tăng kích thước.  NGT nhiễm trùng.  NGT chảy máu.  NGT chèn ép đường mật (gây tắc mật) hoặc đường ruột (gây tắc ruột).  NGT kích thước > 6cm.
  • 15. LOGO TỔNG QUAN  Các phương pháp điều trị NGT sau VTC  Bảo tồn: CĐ khi đánh giá NGT có thể tự thoái triển: không có biến chứng, vách mỏng, ống tụy nguyên vẹn.  Phẫu thuật:  Dẫn lưu ngoài: CĐ khi toàn trang quá yếu, thành mỏng, nhiễm trùng hay chảy máu  Dẫn lưu trong: Nối nang- DD, tá tràng, hỗng tràng  Cắt NGT, phẫu thuật nội soi: Khi nang khu trú phần đuôi tụy  Nội soi tiêu hóa can thiệp  Áp dụng cho NGT dính liền với mặt sau dạ dày hay tá tràng
  • 16. LOGO TỔNG QUAN  Điều trị dẫn lưu qua da  Chỉ định: Có 1 trong 2 tiêu chuẩn • Nang giả tụy nhiễm trùng • NGT tồn tại > 4 tuần, kích thước > 6cm có triệu chứng  Chống chỉ đinh: • Nghi ngờ NMCT, phình tách ĐMC, rối loạn nhịp tim phức tạp, THA không kiểm soát được, suy hô hấp, tụt huyết áp. • Rối loạn đông máu: tỷ lệ prothrombin <50%, tiểu cầu <50 G/l.  Một số nghiên cứu: Heider (1999), Osama (2000), Cantasdemir (2003), Nealon (2009)
  • 17. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU Địa điểm nghiên cứu: Khoa HSTC Bệnh viện Bạch mai Phương pháp nghiên cứu  Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả  Hồi cứu các hồ sơ bệnh án từ 2008 – 2013
  • 18. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU  Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 1. CĐ xác định NGT sau VTC  Tiền sử có viêm tụy cấp trước đó >4 tuần.  Đau bụng dai dẵng, âm ỉ.  CT: Khối chứa dịch đồng nhất, vỏ bao rõ, không tăng quang, không vôi hoá 2. NGT được dẫn lưu qua da với chỉ định  BN có NGT sau VTC kích thước >6cm tồn tại > 4 tuần có triệu chứng  NGT nhiễm trùng.
  • 19. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn loại trừ:  Nang không phải là nang giả tụy.  Các NGT không phải nguyên nhân do VTC  Các ổ tụ dịch cấp tính sau viêm tụy cấp.  Các NGT không có đường vào nang.  Có rối loạn đông máu.  BN và người nhà không đồng ý làm thủ thuật
  • 20. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU  Dụng cụ nghiên cứu  Catherter 2 nòng, catheter Pigtail kích thước 8 – 14F, dao kim, dây dẫn, máy siêu âm, máy CT  Quy trình kỹ thuật  Siêu âm, chụp CT xác định đường vào.  Gây tê thành bụng bằng kim nhỏ, theo từng lớp  Chọc kim dẫn lưu vào nang dưới hướng dẫn của SA hoặc CT  Đưa dây dẫn vào nang tụy  Luồn Catherter qua dây dẫn vào nang tụy, rút dây dẫn  Dẫn lưu dịch vào chai, túi nhựa có vạch xác định thể tích
  • 21. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
  • 22. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
  • 23. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU Đánh giá kết quả thủ thuật  Thành công: Lâm sàng hết triệu chứng, xét nghiệm BC bình thường, SA hoặc CT không còn nang  Thất bại: Bệnh nhân còn đau sốt, dẫn lưu còn ra dịch, SA hoặc CT nang không xẹp  Tái phát: Đánh giá ít nhất 1 tháng sau rút dẫn lưu  Biến chứng: Nhiễm trùng, dò tụy, xuất huyết
  • 24. LOGO ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU  Các chỉ tiêu nghiên cứu:  Lâm sàng: Đau bụng, buồn nôn , nôn, sốt, u bụng.  Xét nghiệm: BC, Procalcitonin, Amylase máu, prealbumin, albumin, cấy dịch nang  Hình ảnh trên SA hoặc CLVT: Kích thước, số lượng, vị trí NGT  Kết quả dẫn lưu, tai biến, biến chứng, tái phát  Thời gian dẫn lưu trung bình  Số ngày nằm nằm viện sau dẫn lưu  Xử lý số liêu Bằng phần mềm thống kê y học
  • 25. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tỷ lệ bị bệnh: Từ 2008 2013 : Nang giả tụy 7,1% Đặc điểm giới 92.9% 7.1% Nam Nữ Phạm Văn Bình (1996), Nguyễn Cường Thịnh (2004), Soliani (2004)
  • 26. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm về tuổi 0 5 10 15 20 25 30 35 40 <20 20-30 30-40 40-50 50-60 >60 % 21,4 3,67,1 32,1 35,7 Tuổi trung bình 44,02 ± 9,08 tuổi Phạm Văn Bình (1996),Trần Văn Phơi (1996) , Soliani (2004): 55,1 tuổi
  • 27. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tiền sử bệnh 0 20 40 60 80 Nghiện rượu Tăng tryglycerid Đái tháo đường Sỏi mật % 71,4 28,6 3,6 0
  • 28. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm lâm sàng. 0 20 40 60 80 100 Đau bụng PỨ thành bụng Sốt Nôn U bụng 92.9 92.9 75 64.3 28.6 % Trần Văn Phơi: Đau bụng 100%, u bụng 69%
  • 29. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm cận lâm sàng. Cận LS n Tỷ lệ HC< 3,8T/L 6 21,4 BC >10G/l 19 67,9 Amylase > 300UI/l 3 10,7 PCT > 2 19 67,9 Prealbumin <0,2g/l 21 75 Albumin <30g/l 15 53,6
  • 30. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Phân bố NGT trên SA hoặc CT Vị trí n Tỷ lệ Đầu tụy 2 7,1 Thân tụy 8 28,6 Đuôi tụy 14 50 Hậu cung MN 4 14,3 Khoang cạnh thận 2 5,6 Lê Lộc (2004): Đầu tụy 5,26%, thân tụy 60,3%, đuôi tụy 34,2%
  • 31. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Phân bố số lượng NGT % 1 nang 2 nang 3 nang 10,7% 28,6% 60,7% Doherty (2010): 85% trường hợp có 1 nang
  • 32. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Số lượng thuốc tê, giảm đau sử dụng Số lượng thuốc n Tỷ lệ 40mg Lidocain 11 28,2 80mg Lidocain 21 53,8 40mg Lidocain + 0,2mg Fentanyl 7 18 Tổng 39 100
  • 33. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố số lượng catheter cần đặt cho mổi bệnh nhân 0 20 40 60 80 1 catheter 2 catheter 3catheter 64.3 32.1 3.6 % %
  • 34. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Phân bố kích thước catheter Lọai catheter n Tỷ lệ 8F 10 25,6 12F 16 41 14F 4 10,3 2 nòng 9 23,1 Tổng 39 100
  • 35. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Kết quả nuôi cấy dịch nang giả tụy Nuôi cấy dịch dẫn lưu n Tỷ lệ Dương tính 11 45,8 Âm tính 13 54,2 Tổng 24 100
  • 36. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Phân bố chủng vi khuẩn gây bệnh 0 5 10 15 20 25 A. Baumani Klebsiella. E.Coli Nấm 12.5 8.3 20.8 4.2 % Chủng vi khuẩn Cantasdemir (2002): 100% vi khuẩn Gram (-)
  • 37. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Kết quả kháng sinh đồ Chủng vi khuẩn Kháng sinh nhạy cảm E.Coli Carbapenem, piperacillin + tazobactam, amikacin, gentamycin A. Baumani Colistin Klebsiella Carbapenem
  • 38. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Phân bố kháng sinh sử dụng Phối hợp kháng sinh (loại) n Tỷ lệ 1 2 7,1 2 24 85,8 3 2 7,1 Tổng 28 100 7.1 3.6 39.3 14.3 10.7 17.9 7.1 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Cefolactam Cefolactam+Metronidazol Carbapenem+Metronidazol Carbapenem+Colimycin Carbapenem+fosmycin Carbapenem+Ciprobay Carbapenem+Metronidazol+AmphotericinB KS sử dụng %
  • 39. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thay đổi lâm sàng trước và sau dẫn lưu Lâm sàng Trước dẫn lưu (n=28) Sau dẫn lưu 5 ngày (n=28) p Đau (mức độ) 4,2 ± 1,2 0,5 ± 0,3 < 0,01 Sốt ( C0 ) 38,2 ± 0,31 36,7 ± 0,41 < 0,05 Lượng dịch dẫn lưu (ml) 404,8 ± 325 100,7 ± 15,3 < 0,01 BMI 18,49 ± 2,7 19,1 ± 2,1 >0,05 SOFA 0,92 ± 0,63 0,33 ± 0,21 < 0,05
  • 40. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thay đổi cận lâm sàng trước và sau dẫn lưu Cận lâm sàng Trước dẫn lưu n=28 Sau dẫn lưu 5 ngày n=28 p HC (T/l) 3,7 ± 1,2 3,6 ± 0,3 >0,05 BC (G/l) 13,1 ± 4,9 7,1 ± 1,9 < 0,01 Pro-Calcitonin (ng/ml) 2,6 ± 2,3 0,6 ± 0,6 <0,01 Prealbumin (g/l) 0,14 ± 0,1 0,22 ± 0,04 <0,01 Albumin (g/l) 26,6 ± 1,7 32,2 ± 2,2 <0,01 Kích thước nang (cm) 10,5 ± 10 2,7 ± 1,3 <0,01
  • 41. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Thời gian nằm viện sau DL và thời gian lưu catheter Thời gian Ngắn nhất Dài nhất Trung bình Thời gian lưu catheter (ngày) 4 39 15 ± 8,7 Thời gian nằm viện sau dẫn lưu (ngày) 4 30 13,8 ± 6,5 Phạm Văn Bình: Thời gian nằm viện sau mổ 16 ngày
  • 42. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tai biến thủ thuật Tai biến n Tỷ lệ Chảy máu 0 0 Thủng tạng rỗng 1 3,6 Đặt nhầm vị trí 0 0 Không tai biến 27 96,4 Tổng 28 100
  • 43. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Biến chứng của dẫn lưu Biến chứng n Tỷ lệ Nhiễm trùng 7 25 Xuất huyết 0 0 Dò tụy 1 3,6 Không biến chứng 20 70,4 Tổng 28 100
  • 44. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Kết quả dẫn lưu Kết quả n Tỷ lệ Thành công 21 75 Thất bại 7 25 Tử vong 0 0 Tổng 28 100 Cantasdemir (2002): Thành công 96%, Osama (2004): thành công 95%
  • 45. LOGO KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhận xét nguyên nhân của thất bại  7 trường hợp thất bại nguyên nhân như sau:  1 trường hợp do dẫn lưu vào ruột non.  1 trường hợp do NGT có nhiều vách, dẫn lưu không hiệu quả.  5 trường hợp dịch tụy ra dai dẳng, nhiễm trùng không kiểm soát được. 6 trường hợp thất bại được chuyển PT sau đó Tái phát: 16 trường hợp tái khám không tái phát
  • 46. LOGO KẾT LUẬN Đặc điểm của nang giả tụy sau viêm tụy cấp.  Tỷ lệ biến chứng NGT sau VTC là 7,1%, nam 92,9%  Đau bụng và phản ứng thành bụng 92,9%, u bụng 28,6%, nôn 64,3%.  Nhiễm trùng 75%, cấy dịch nang (+) 45,8%, chủ yếu là vi khuẩn Gram âm  Suy dinh dưỡng 75%, Albumin thấp chiếm 53,6%, Amylase máu cao trên 3 lần bình thường 10,7%.  NGT sau VTC có 1 nang chiếm 10,7%, khu trú chủ yếu vùng đuôi tụy với tỷ lệ 38,9%.
  • 47. LOGO KẾT LUẬN Hiệu quả điều trị NGT sau VTC bằng phương pháp DLQD dưới hướng dẫn SA hoặc CT.  Tỷ lệ thành công là 75%.  Tỷ lệ tai biến của thủ thuật là 3,6%.  Tỷ lệ biến chứng là 28,6%, chủ yếu là biến chứng nhiễm trùng, 1 trường hợp bị dò tụy.  Không có trường hợp nào tử vong.  Không có trường hợp nào tái phát trong 16 bệnh nhân tái khám.
  • 48. LOGO KIẾN NGHỊ  Những trường hợp có VTC cần được theo dõi, tái khám định kỳ phát hiện sớm NGT.  Nên can thiệp dẫn lưu qua da dưới hướng dẫn của SA hoặc CT là lựa chọn ban đầu. Nếu thất bại mới chuyển sang điều trị phẫu thuật.  Nên đánh giá tình trạng ống tụy và sự kết nối giữa ống tụy và NGT trước can thiệp.
  • 49. LOGO Em xin chân thành cảm ơn