SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  82
Télécharger pour lire hors ligne
ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ
TS LÊ VĂN TUẤN
BỘ MÔN THẦN KINH-ĐHYD TPHCM
Giới thiệu
 1985: bảng phân loại đau đầu tiên của
HĐĐTG
 1988: bảng cuối cùng có Đau đầu loại
căng thẳng (tension-type headache)
 Là loại đau đầu tái phát mãn tính thường
gặp nhất
ảnh hưởng của bệnh
Sinh lý bệnh
 Cả hai yếu tố: co cơ và tâm lý
 Mục đích: xác định xem tiêm botulinum
toxin có hiệu quả giảm đau không
 Về cơ bản: botulinum toxin giảm đau cơ
hiệu quả
 Kết quả: sau 4, 8 và 12 tuần không có
hiệu quả rõ rệt so với giả dược
 Kết luận: cơ chế ngoại biên như đau cơ
chỉ giữ vai trò tối thiểu
Dịch tễ học
 Đau đầu chiếm 1-4% tất cả các trường
hợp nhập cấp cứu
 Là nguyên nhân thứ 9 khi khám
 90% các trường hợp được phân loại như
đau đầu căng cơ hoặc migraine
Một nghiên cứu ghi nhận tỉ lệ bệnh toàn bộ
của đau đầu tích lũy trong 30 năm:
 3% migraine với tiền triệu
 36% migraine không tiền triệu
 29,3% đau đầu loại căng thẳng
 Tỉ lệ nữ cao hơn nam
 Bệnh thường ở người trẻ
 60% khởi phát sau 20 tuổi
 Tỉ lệ ít gặp ở người hơn 50 tuổi
Tỉ lệ trong nghiên cứu ở Trung Quốc
 ở người già, không nên chẩn đoán loại
đau đầu này cho đến khi loại trừ nguyên
nhân khác
Bệnh sử
 Khởi phát có thể có tính chất mạch đập
 Bệnh thường khởi phát từ từ hơn migraine
 So với migraine, đau thường thay đổi
nhiều về thời gian, hằng định hơn về tính
chất và kém nặng hơn
Bệnh nhân phải có ít nhất hai trong các đặc
điểm sau:
 Đau như ép hay siết chặt (không kiểu
mạch đập)
 Vị trí trán-chẩm
 Đau hai bên-cường độ nhẹ đến vừa
 Không tăng hơn khi hoạt động cơ thể
Bệnh sử ghi nhận:
 Thời gian đau từ 30 phút đến 7 ngày
 Không buồn nôn hay ói (có thể chán ăn)
 Sợ ánh sáng và/hay sợ âm thanh
 Tối thiểu 10 giai đoạn đau đầu trước đây
và ít hơn 180 ngày đau đầu trong năm
 Đau hai bên và đau vùng trán 2 bên hay
chẩm-gáy
 Đau được mô tả: đầy, căng, ép, nặng hay
như dãi băng
 Có thể xuất hiện cấp nếu có rối loạn cảm
xúc hay lo âu nhiều
 Mất ngủ
 Thường xuất hiện khi đứng dậy hay ngay
sau đó
 Căng cơ hay cứng cổ, chẩm, trán
 75% bị đau hơn 5 năm
 Khó tập trung
 Không có tiền triệu
 Tìm mối liên quan giữa đau đầu loại căng
cơ mãn tính và các yếu tố tâm lý
 Khởi phát đau đầu mới ở người già nên
nghĩ đến nguyên nhân khác
Khám
 Khám chủ yếu để loại trừ nguyên nhân
đau đầu khác
 Sinh hiệu bình thường
 Khám thần kinh bình thường
 Có thể sờ đau da đầu hay cổ
Các vị trí đau tự phát ở người lớn
Các vị trí đau tự phát ở trẻ em
Vùng đau qui chiếu khi bị kích thích
Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại
căng cơ từng hồi
 Có ít nhất 10 cơn đau đầu lấp đầy tiêu
chuẩn sau, ít hơn 15 cơn/tháng
 Đau kéo dài 30 phút đến 7 ngày
 Có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau:
• Tính chất như ép hay siết chặt
• Cường độ nhẹ đến vừa
• Vị trí hai bên
• Không tăng khi hoạt động cơ thể
Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại
căng cơ từng hồi
 Có cả hai đặc điểm sau:
• Không buồn nôn hay ói
• Không sợ ánh sáng và âm thanh hoặc chỉ
bị một
 Loại trừ nguyên nhân đau đầu thứ phát
Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại
căng cơ mãn tính
 Có ít nhất 15 cơn đau đầu/tháng, ít nhất 6
tháng
 Có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau:
• Tính chất như ép hay siết chặt
• Cường độ nhẹ đến vừa
• Vị trí hai bên
• Không tăng khi hoạt động cơ thể
Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại
căng cơ mãn tính
 Có cả hai đặc điểm sau:
• Không ói
• Không nhiều hơn một triệu chứng: buồn
nôn, sợ ánh sáng hay âm thanh
 Loại trừ nguyên nhân đau đầu thứ phát
Đau đầu loại căng cơ
Không thường
Xuyên
1<tháng hay
<12ng/năm
Đau
đầu
Căng
Cơ
cơn
Đau đầu dạng căng cơ
mãn tính có nhạy
ấn đau quanh sọ
Thường xuyên
>1 nhưng <15/ tháng
>12 nhưng<180/năm
Đau đầu dạng căng cơ
mãn tính không có
nhạy ấn đau quanh sọ
Đau
đầu
dạng
Căng
Cơ
Mãn
tính
Nguyên nhân
 Stress hay lo âu
 Tư thế cơ thể sai
 Trầm cảm
Chẩn đoán phân biệt
 Các nguyên nhân đau đầu khác
Cận lâm sàng
 Cận lâm sàng thường bình thường hay
thay đổi không đặc hiệu
 CT scan hay MRI não chỉ cần thiết khi:
• Mẫu đau đầu mới thay đổi
• Thầy thuốc không thể xác định đau đầu
này là loại nguyên phát
• Khám thần kinh phát hiện bất thường
Chỉ định hình ảnh học ở bn đau đầu
Điều trị
 Không dùng giảm đau có opioid cho đến
khi có chẩn đoán rõ
 Tránh lạm dụng thuốc
 Điều trị nâng đỡ
 Điều trị các bệnh lý kèm theo
 Đau đầu dạng căng cơ rất phổ biến và
bệnh nhân thường tự dùng thuốc và ít đi
khám bệnh khi mức độ nhẹ.
 Họ thường đi khám khi cơn đau bất
thường về tần số và mức độ cơn tăng
 Họ đến phòng khám thần kinh khi đó họ
đã trải qua các đợt điều trị không hiệu
quả.
Điều trị cắt cơn
Nhằm cắt cơn hoặc làm giảm độ nặng của mỗi
cơn đau.
Thuốc điều trị đau đầu cấp nên dùng càng sớm
càng tốt.
Chọn lựa loại điều trị cần dựa vào độ nặng và tần
xuất cơn đau đầu, các triệu chứng kèm theo,
các điều trị trước đó, bệnh lý kèm theo.
 Thuốc dãn cơ eperisone (myonal) được
dùng khi bn có tình trạng co cơ quanh sọ,
đặc biệt là cơ ở vùng cổ vai
 Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm duy
nhất cho thấy có hiệu quả trong phòng
ngừa migraine và đau đầu căng cơ mãn
tính
 SSRI không cho thấy hiệu quả
 3 thử nghiệm nhỏ dùng venlafaxine cho
thấy có hiệu quả
Điều trị không dùng thuốc
 Liệu pháp tâm lý
 Luyện tập thư giãn
 Liệu pháp hành vi
 Xoa bóp liệu pháp
Cas đau đầu
Trường hợp 1
 Bn nữ, 32 tuổi, đến khám vì đau đầu.
 Bệnh sử đau đầu 1 năm, đau âm ỉ, cảm
giác như có dãi băng vùng trán chẩm
 Thời gian đau: khoảng nửa ngày
 Đau không kèm buồn nôn, hay nôn
 Không có triệu chứng sợ ánh sáng, tuy
nhiên khi nghe tiếng động lớn thì bn rất
khó chịu
 Bn có triệu chứng ngủ khó
 Khoảng vài tháng gần đây, bn có triệu
chứng uể oải, không cảm thấy vui vẻ,
giảm hứng thú trong cuộc sống, chán nản
 Khám thần kinh: bình thường
 Chẩn đoán?
 Điều trị?
 Có nên đa trị liệu?
Thuốc cắt cơn
Thuốc ngừa cơn
 Điều trị khi có bệnh lý kèm theo?
 Các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng thế nào?
Cas thứ 2
 Bn nữ, 15 tuổi, đến khám vì đau đầu.
 Bệnh sử ghi nhận đau đầu khoảng 9
tháng, một tháng đau vài ngày, đau vùng
trán, chẩm, cảm giác nặng đầu, mức độ
đau vừa, thỉnh thoảng buồn nôn, nhưng
không nôn, không triệu chứng sợ ánh
sáng hay âm thanh
 Đau thường khi bé phải học nhiều
 FO: bình thường
 Khám thần kinh: bình thường
 Bn trước đây đã được chụp MRI não với
kết quả bình thường
 Chẩn đoán?
 10-72% ở trẻ em (khoảng 30%)
 Trong một nghiên cứu ghi nhận tiền căn
gia đình 40%
 Nguy cơ và tần số cao hơn ở người
migraine
Khó khăn khi chẩn đoán ở trẻ em:
 Thường có chuyển dạng đau đầu
 Thay đổi theo tuổi và giới tính
 Cùng tồn tại với migraine
 Khó giao tiếp
 Không lấp đầy tiêu chuẩn chẩn đoán
Các đặc điểm cảnh báo:
 Bệnh sử không rõ
 Bn không hợp tác đầy đủ
 Nhỏ hơn 5 tuổi
 Các cơn đau ngắn hay cực ngắn
 Có triệu chứng thần kinh cục bộ
Các đặc điểm cảnh báo:
 Thay đổi nhân cách
 ảnh hưởng nhiều đến học tập
 Vị trí đau ở vùng chẩm
 Đau nặng khi ho hay gắng sức
 Đau đánh thức trẻ dậy và thường xuất
hiện vào buổi sáng
 Các triệu chứng kèm theo ở cổ và lưng
 Điều trị?
Chọn thuốc nào sau đây:
 Amitriptyline
 Gabapentin
 Topiramate
 Mirtazapine
 Venlafaxine
 Magnesium
 Melatonin
Cas 3
 Bn nữ, 51 tuổi, đến khám vì đau đầu vùng
trán 2 bên, đau âm ỉ, cảm giác nặng đầu
 Tiền căn: bn có đau đầu từng cơn, mức
độ vừa, đau vài giờ mỗi lần, đau vài lần
trong một tháng, không tăng khi gắng sức
 Hiện tại bn gần như đau mỗi ngày
 Trước đây do cơn đau tái phát nên bn
thường dùng thuốc giảm đau, về sau khi
chớm đau hoặc nghi ngờ cơn đau xuất
hiện, bn hay dùng các thuốc giảm đau.
 Thuốc giảm đau thường dùng là
paracetamol hoặc ibuprofen. Bn dùng
khoảng 5-6 ngày trong tuần đã nhiều
tháng nay
 Khám thần kinh hoàn toàn bình thường
 Chẩn đoán?
 Medication overuse headache
 Tỉ lệ khoảng 1-1,4% dân số
 Tỉ lệ cao nhất ở nữ, lứa tuổi 50 (5%)
 Điều trị?
 Ngưng thuốc giảm đau
Triệu chứng khi ngưng thuốc
 Đau đầu do cai thuốc (withdrawal
headache)
 Buồn nôn, ói
 Lo âu
 Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp
 Mất ngủ
Phác đồ điều trị
 Ngưng thuốc giảm đau đang bị lạm dụng
 Truyền Nacl 9% 1-1,5l
 Diazapam 5-15mg/ng
 Corticoid IV (dexamethasone 4mg x 2l/ng)
 Thuốc chống nôn metoclopramide
10mg/ng IV
Nếu đau đầu rất nặng
Chỉ 1 liều thuốc được cho phép dùng:
 Triptan 1viên/ng
 Aspirin 1g/ng
Thuốc giảm đau phải khác với thuốc đang
dùng
Phòng ngừa đau đầu sau đó
 Topiramate
 Valproate
 Flunarizine
 Amitriptyline
 Propranolol
 Cám ơn quí đồng nghiệp đã theo dõi

Contenu connexe

Tendances

TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMSoM
 
RỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂURỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂUSoM
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 

Tendances (20)

TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈTIẾP CẶN KHÒ KHÈ
TIẾP CẶN KHÒ KHÈ
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚMNHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
 
RỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂURỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂU
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 

Similaire à ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ

Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdftuongkhavo
 
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trịDấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trịmyrta420
 
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraineGiải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migrainemyrta870
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Painnationwin
 
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraineNhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraineambrose793
 
Sổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngày
Sổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngàySổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngày
Sổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngàyBUG Corporation
 
Đau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờ
Đau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờĐau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờ
Đau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờbill541
 
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfPHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfAnhHungCao
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
Đau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Làm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt Nhất
Làm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt NhấtLàm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt Nhất
Làm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt Nhấtkiche532
 
Uống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Uống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm BảoUống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Uống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảooixhe149
 
Cách điều Trị Đau Nửa Đầu an Toàn
Cách điều Trị Đau Nửa Đầu an ToànCách điều Trị Đau Nửa Đầu an Toàn
Cách điều Trị Đau Nửa Đầu an Toànqophe871
 
Ở Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Ở Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm BảoỞ Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Ở Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảokoxhe718
 
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaidsChăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaidsjackjohn45
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxĐức Nguyễn
 
đầU đau vì thuốc đau đầu
đầU đau vì thuốc đau đầuđầU đau vì thuốc đau đầu
đầU đau vì thuốc đau đầudaigiaphonui78
 
Đầu đau vì thuốc đau đầu
Đầu đau vì thuốc đau đầuĐầu đau vì thuốc đau đầu
Đầu đau vì thuốc đau đầuutmythingkha992323
 

Similaire à ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ (20)

Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Đau đầu.pdf
Đau đầu.pdfĐau đầu.pdf
Đau đầu.pdf
 
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trịDấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
Dấu hiệu bệnh đau nửa đầu, migraine và cách chữa trị
 
Dau dau
Dau dauDau dau
Dau dau
 
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraineGiải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
Giải pháp chữa hết đau nửa đầu, nhức đầu, migraine
 
Atypical Facial Pain
Atypical Facial PainAtypical Facial Pain
Atypical Facial Pain
 
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraineNhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
Nhận biết biểu hiện của bệnh đau nửa đầu, migraine
 
Sổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngày
Sổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngàySổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngày
Sổ tay chăm sóc sức khỏe hàng ngày
 
Đau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờ
Đau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờĐau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờ
Đau nửa đầu, nhức đầu, migraine không thể phớt lờ
 
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdfPHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
PHARMACY MEEETING 22062022 - TIẾP CẬN BỆNH NHÂN CHÓNG MẶT - BS VÂN.pdf
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
Đau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Đau đầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Làm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt Nhất
Làm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt NhấtLàm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt Nhất
Làm Sao Điều Trị Đau Nửa Đầu Tốt Nhất
 
Uống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Uống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm BảoUống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Uống Thuốc Gì Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
 
Cách điều Trị Đau Nửa Đầu an Toàn
Cách điều Trị Đau Nửa Đầu an ToànCách điều Trị Đau Nửa Đầu an Toàn
Cách điều Trị Đau Nửa Đầu an Toàn
 
Ở Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Ở Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm BảoỞ Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
Ở Đâu Điều Trị Đau Nửa Đầu Đảm Bảo
 
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaidsChăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân sống chung với hivaids
 
Pain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptxPain management in Neuropaliative care.pptx
Pain management in Neuropaliative care.pptx
 
đầU đau vì thuốc đau đầu
đầU đau vì thuốc đau đầuđầU đau vì thuốc đau đầu
đầU đau vì thuốc đau đầu
 
Đầu đau vì thuốc đau đầu
Đầu đau vì thuốc đau đầuĐầu đau vì thuốc đau đầu
Đầu đau vì thuốc đau đầu
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfHongBiThi1
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 

Dernier (13)

TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdfSGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
SGK nhi cũ vàng da sơ sinh rất hay nhá.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
SGK cũ Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdfSGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
SGK hội chứng suy hô hấp sơ sinh hay.pdf
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 

ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ

  • 1. ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ TS LÊ VĂN TUẤN BỘ MÔN THẦN KINH-ĐHYD TPHCM
  • 2. Giới thiệu  1985: bảng phân loại đau đầu tiên của HĐĐTG  1988: bảng cuối cùng có Đau đầu loại căng thẳng (tension-type headache)
  • 3.  Là loại đau đầu tái phát mãn tính thường gặp nhất
  • 5. Sinh lý bệnh  Cả hai yếu tố: co cơ và tâm lý
  • 6.  Mục đích: xác định xem tiêm botulinum toxin có hiệu quả giảm đau không  Về cơ bản: botulinum toxin giảm đau cơ hiệu quả  Kết quả: sau 4, 8 và 12 tuần không có hiệu quả rõ rệt so với giả dược  Kết luận: cơ chế ngoại biên như đau cơ chỉ giữ vai trò tối thiểu
  • 7.
  • 8. Dịch tễ học  Đau đầu chiếm 1-4% tất cả các trường hợp nhập cấp cứu  Là nguyên nhân thứ 9 khi khám  90% các trường hợp được phân loại như đau đầu căng cơ hoặc migraine
  • 9. Một nghiên cứu ghi nhận tỉ lệ bệnh toàn bộ của đau đầu tích lũy trong 30 năm:  3% migraine với tiền triệu  36% migraine không tiền triệu  29,3% đau đầu loại căng thẳng
  • 10.  Tỉ lệ nữ cao hơn nam  Bệnh thường ở người trẻ  60% khởi phát sau 20 tuổi  Tỉ lệ ít gặp ở người hơn 50 tuổi
  • 11.
  • 12. Tỉ lệ trong nghiên cứu ở Trung Quốc
  • 13.  ở người già, không nên chẩn đoán loại đau đầu này cho đến khi loại trừ nguyên nhân khác
  • 14. Bệnh sử  Khởi phát có thể có tính chất mạch đập  Bệnh thường khởi phát từ từ hơn migraine  So với migraine, đau thường thay đổi nhiều về thời gian, hằng định hơn về tính chất và kém nặng hơn
  • 15. Bệnh nhân phải có ít nhất hai trong các đặc điểm sau:  Đau như ép hay siết chặt (không kiểu mạch đập)  Vị trí trán-chẩm  Đau hai bên-cường độ nhẹ đến vừa  Không tăng hơn khi hoạt động cơ thể
  • 16. Bệnh sử ghi nhận:  Thời gian đau từ 30 phút đến 7 ngày  Không buồn nôn hay ói (có thể chán ăn)  Sợ ánh sáng và/hay sợ âm thanh  Tối thiểu 10 giai đoạn đau đầu trước đây và ít hơn 180 ngày đau đầu trong năm
  • 17.  Đau hai bên và đau vùng trán 2 bên hay chẩm-gáy  Đau được mô tả: đầy, căng, ép, nặng hay như dãi băng  Có thể xuất hiện cấp nếu có rối loạn cảm xúc hay lo âu nhiều
  • 18.  Mất ngủ  Thường xuất hiện khi đứng dậy hay ngay sau đó  Căng cơ hay cứng cổ, chẩm, trán  75% bị đau hơn 5 năm  Khó tập trung  Không có tiền triệu
  • 19.  Tìm mối liên quan giữa đau đầu loại căng cơ mãn tính và các yếu tố tâm lý
  • 20.
  • 21.  Khởi phát đau đầu mới ở người già nên nghĩ đến nguyên nhân khác
  • 22. Khám  Khám chủ yếu để loại trừ nguyên nhân đau đầu khác  Sinh hiệu bình thường  Khám thần kinh bình thường  Có thể sờ đau da đầu hay cổ
  • 23. Các vị trí đau tự phát ở người lớn
  • 24. Các vị trí đau tự phát ở trẻ em
  • 25. Vùng đau qui chiếu khi bị kích thích
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại căng cơ từng hồi  Có ít nhất 10 cơn đau đầu lấp đầy tiêu chuẩn sau, ít hơn 15 cơn/tháng  Đau kéo dài 30 phút đến 7 ngày  Có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau: • Tính chất như ép hay siết chặt • Cường độ nhẹ đến vừa • Vị trí hai bên • Không tăng khi hoạt động cơ thể
  • 30. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại căng cơ từng hồi  Có cả hai đặc điểm sau: • Không buồn nôn hay ói • Không sợ ánh sáng và âm thanh hoặc chỉ bị một  Loại trừ nguyên nhân đau đầu thứ phát
  • 31. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại căng cơ mãn tính  Có ít nhất 15 cơn đau đầu/tháng, ít nhất 6 tháng  Có ít nhất 2 trong các đặc điểm sau: • Tính chất như ép hay siết chặt • Cường độ nhẹ đến vừa • Vị trí hai bên • Không tăng khi hoạt động cơ thể
  • 32. Tiêu chuẩn chẩn đoán đau đầu loại căng cơ mãn tính  Có cả hai đặc điểm sau: • Không ói • Không nhiều hơn một triệu chứng: buồn nôn, sợ ánh sáng hay âm thanh  Loại trừ nguyên nhân đau đầu thứ phát
  • 33. Đau đầu loại căng cơ Không thường Xuyên 1<tháng hay <12ng/năm Đau đầu Căng Cơ cơn Đau đầu dạng căng cơ mãn tính có nhạy ấn đau quanh sọ Thường xuyên >1 nhưng <15/ tháng >12 nhưng<180/năm Đau đầu dạng căng cơ mãn tính không có nhạy ấn đau quanh sọ Đau đầu dạng Căng Cơ Mãn tính
  • 34. Nguyên nhân  Stress hay lo âu  Tư thế cơ thể sai  Trầm cảm
  • 35. Chẩn đoán phân biệt  Các nguyên nhân đau đầu khác
  • 36. Cận lâm sàng  Cận lâm sàng thường bình thường hay thay đổi không đặc hiệu  CT scan hay MRI não chỉ cần thiết khi: • Mẫu đau đầu mới thay đổi • Thầy thuốc không thể xác định đau đầu này là loại nguyên phát • Khám thần kinh phát hiện bất thường
  • 37. Chỉ định hình ảnh học ở bn đau đầu
  • 38. Điều trị  Không dùng giảm đau có opioid cho đến khi có chẩn đoán rõ  Tránh lạm dụng thuốc  Điều trị nâng đỡ  Điều trị các bệnh lý kèm theo
  • 39.  Đau đầu dạng căng cơ rất phổ biến và bệnh nhân thường tự dùng thuốc và ít đi khám bệnh khi mức độ nhẹ.  Họ thường đi khám khi cơn đau bất thường về tần số và mức độ cơn tăng  Họ đến phòng khám thần kinh khi đó họ đã trải qua các đợt điều trị không hiệu quả.
  • 40. Điều trị cắt cơn Nhằm cắt cơn hoặc làm giảm độ nặng của mỗi cơn đau. Thuốc điều trị đau đầu cấp nên dùng càng sớm càng tốt. Chọn lựa loại điều trị cần dựa vào độ nặng và tần xuất cơn đau đầu, các triệu chứng kèm theo, các điều trị trước đó, bệnh lý kèm theo.
  • 41.  Thuốc dãn cơ eperisone (myonal) được dùng khi bn có tình trạng co cơ quanh sọ, đặc biệt là cơ ở vùng cổ vai
  • 42.
  • 43.  Amitriptyline là thuốc chống trầm cảm duy nhất cho thấy có hiệu quả trong phòng ngừa migraine và đau đầu căng cơ mãn tính  SSRI không cho thấy hiệu quả  3 thử nghiệm nhỏ dùng venlafaxine cho thấy có hiệu quả
  • 44. Điều trị không dùng thuốc  Liệu pháp tâm lý  Luyện tập thư giãn  Liệu pháp hành vi  Xoa bóp liệu pháp
  • 46. Trường hợp 1  Bn nữ, 32 tuổi, đến khám vì đau đầu.  Bệnh sử đau đầu 1 năm, đau âm ỉ, cảm giác như có dãi băng vùng trán chẩm  Thời gian đau: khoảng nửa ngày  Đau không kèm buồn nôn, hay nôn  Không có triệu chứng sợ ánh sáng, tuy nhiên khi nghe tiếng động lớn thì bn rất khó chịu
  • 47.  Bn có triệu chứng ngủ khó  Khoảng vài tháng gần đây, bn có triệu chứng uể oải, không cảm thấy vui vẻ, giảm hứng thú trong cuộc sống, chán nản  Khám thần kinh: bình thường
  • 49.
  • 51.  Có nên đa trị liệu?
  • 52.
  • 55.  Điều trị khi có bệnh lý kèm theo?
  • 56.  Các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng thế nào?
  • 57. Cas thứ 2  Bn nữ, 15 tuổi, đến khám vì đau đầu.  Bệnh sử ghi nhận đau đầu khoảng 9 tháng, một tháng đau vài ngày, đau vùng trán, chẩm, cảm giác nặng đầu, mức độ đau vừa, thỉnh thoảng buồn nôn, nhưng không nôn, không triệu chứng sợ ánh sáng hay âm thanh  Đau thường khi bé phải học nhiều
  • 58.  FO: bình thường  Khám thần kinh: bình thường
  • 59.  Bn trước đây đã được chụp MRI não với kết quả bình thường
  • 61.  10-72% ở trẻ em (khoảng 30%)  Trong một nghiên cứu ghi nhận tiền căn gia đình 40%  Nguy cơ và tần số cao hơn ở người migraine
  • 62. Khó khăn khi chẩn đoán ở trẻ em:  Thường có chuyển dạng đau đầu  Thay đổi theo tuổi và giới tính  Cùng tồn tại với migraine  Khó giao tiếp  Không lấp đầy tiêu chuẩn chẩn đoán
  • 63. Các đặc điểm cảnh báo:  Bệnh sử không rõ  Bn không hợp tác đầy đủ  Nhỏ hơn 5 tuổi  Các cơn đau ngắn hay cực ngắn  Có triệu chứng thần kinh cục bộ
  • 64. Các đặc điểm cảnh báo:  Thay đổi nhân cách  ảnh hưởng nhiều đến học tập  Vị trí đau ở vùng chẩm  Đau nặng khi ho hay gắng sức  Đau đánh thức trẻ dậy và thường xuất hiện vào buổi sáng  Các triệu chứng kèm theo ở cổ và lưng
  • 66. Chọn thuốc nào sau đây:  Amitriptyline  Gabapentin  Topiramate  Mirtazapine  Venlafaxine  Magnesium  Melatonin
  • 67. Cas 3  Bn nữ, 51 tuổi, đến khám vì đau đầu vùng trán 2 bên, đau âm ỉ, cảm giác nặng đầu  Tiền căn: bn có đau đầu từng cơn, mức độ vừa, đau vài giờ mỗi lần, đau vài lần trong một tháng, không tăng khi gắng sức
  • 68.  Hiện tại bn gần như đau mỗi ngày  Trước đây do cơn đau tái phát nên bn thường dùng thuốc giảm đau, về sau khi chớm đau hoặc nghi ngờ cơn đau xuất hiện, bn hay dùng các thuốc giảm đau.  Thuốc giảm đau thường dùng là paracetamol hoặc ibuprofen. Bn dùng khoảng 5-6 ngày trong tuần đã nhiều tháng nay
  • 69.  Khám thần kinh hoàn toàn bình thường
  • 71.
  • 73.  Tỉ lệ khoảng 1-1,4% dân số  Tỉ lệ cao nhất ở nữ, lứa tuổi 50 (5%)
  • 75.  Ngưng thuốc giảm đau
  • 76. Triệu chứng khi ngưng thuốc  Đau đầu do cai thuốc (withdrawal headache)  Buồn nôn, ói  Lo âu  Nhịp tim nhanh, hạ huyết áp  Mất ngủ
  • 77. Phác đồ điều trị  Ngưng thuốc giảm đau đang bị lạm dụng  Truyền Nacl 9% 1-1,5l  Diazapam 5-15mg/ng  Corticoid IV (dexamethasone 4mg x 2l/ng)  Thuốc chống nôn metoclopramide 10mg/ng IV
  • 78. Nếu đau đầu rất nặng Chỉ 1 liều thuốc được cho phép dùng:  Triptan 1viên/ng  Aspirin 1g/ng Thuốc giảm đau phải khác với thuốc đang dùng
  • 79. Phòng ngừa đau đầu sau đó  Topiramate  Valproate  Flunarizine  Amitriptyline  Propranolol
  • 80.
  • 81.
  • 82.  Cám ơn quí đồng nghiệp đã theo dõi