16. GIẢM BIẾN CHỨNG
LIÊN QUAN ĐẾN CATHETER
Kỹ thuật vô trùng tốt
Sử dụng bộ vô khuẩn đầy đủ khi đặt
Sử dụng dd chlorhexidine để sát khuẩn da
Không đặt, rút, hay mở catheter khi bệnh nhân
đang ngồi
Rút catheter nếu không cần thiết
18. GIẢM BIẾN CHỨNG
LIÊN QUAN ĐẾN CATHETER
Nhiễm khuẩn:
Nếu có dầu hiệu đỏ quanh đầu catheter, cần
điều trị và sát khuẩn kỹ, theo dõi, chưa cần rút
catheter
Nếu có dấu hiệu nhiễm khuẩn toàn thân, phải
rút bỏ catheter
Trì hoãn điều trị hoặc rút bỏ catheter có thể
dẫn đến biến chứng trầm trọng: nhiễm khuẩn
huyết
19. CHĂM SÓC CATHETER
Kỹ thuật đảm bảo vô khuẩn khi kết nối hoặc
ngừng kết nối với catheter
• Catheter không bao giờ được mở và luôn nối với
syringe
• Lòng catheter phải đảm bảo vô khuẩn
Không được sử dụng làm đường truyền khi
không lọc máu
20. CHĂM SÓC CATHETER
Khi catheter không sử dụng phải “lock” khoảng
chết bằng heparin nguyên chất
• Rửa sạch hai nòng catheter TM bằng NaCl
0,9% sau đó bơm vào 12.500 đơn vị heparin
(2.5ml) bao gồm nhánh tĩnh mạch (xanh) 1.3ml
và nhánh động mạch (màu đỏ) 1.2ml. Khóa lại.
• Cần sát khuẩn kỹ catheter bằng dung dịch
betadine, sau đó băng kín lại.
Trước khi gắn vào máy cho lần lọc kế tiếp, rút
bỏ chất kháng đông và bơm bằng NS
21. GIẢM BIẾN CHỨNG
LIÊN QUAN ĐẾN CATHETER
Catheter tắc hoặc giảm lưu lượng
• Huyết khối
• Cố gắng dùng syringe hút mạnh, có thể lấy
được cục máu đông
• Bơm và hút kiểm tra đến khi nhẹ tay
• Nếu có kháng lực khả năng catheter bị tắc
thay catheter bằng giudewire hoặc đặt lại vị trí
khác
23. BIẾN CHỨNG NỘI KHOA LIÊN
QUAN ĐIỀU TRỊ
Huyết động
• Tụt huyết áp
• Rối loạn nhịp
Chảy máu
Rối loạn điện giải
Rối loạn toan kiềm
Hội chứng mất quân bình
24. BIẾN CHỨNG TỤT HUYẾT ÁP
Tần suất:
• Trong nghiên cứu “BEST Kidney”, tỉ lệ tụt huyết
áp liên quan CRRT xảy ra 18.8% bệnh nhân.
25. BIẾN CHỨNG TỤT HUYẾT ÁP
Nguyên nhân:
• Tốc độ rút máu quá nhanh
• Giảm thể tích nội mạch
• Dị ứng màng lọc
26. BIẾN CHỨNG TỤT HUYẾT ÁP
Xử trí
• Bù dịch: 100 – 250ml dịch tinh thể
• Tư thế Trendelenburg
• Bù Albumin: 50 – 100ml dd Albumin 20%
• Giảm UF hoặc chỉnh UF = 0 nếu tụt HA kéo dài
• Sử dụng thuốc vận mạch nếu cần
• Ngưng lọc máu
27. BIẾN CHỨNG TỤT HUYẾT ÁP
Tốc độ rút máu:
• Trường hợp huyết động ổn định: bắt đầu tốc độ
100ml/h tăng dần mỗi 5 phút 20 ml đến khi đạt
tốc độ đích (180 – 200ml/ph)
• Trường hợp huyết động không ổn định bắt ở tốc
độ 60 ml/phút, tăng dần mỗi 5 phút 20 ml đến
khi đạt tốc độ đích (chú ý nếu huyết áp tụt sau
mỗi lần tăng phải chờ cho huyết áp ổn định mới
tăng tiếp)
28. BIẾN CHỨNG RỐI LOẠN NHỊP
Tần suất: Trong nghiên cứu “BEST Kidney”, tỉ
lệ rối loạn nhịp liên quan CRRT xảy ra 4.3%
bệnh nhân
Nguyên nhân thường gặp gây tử vong (80%)
Các loại rối loạn nhịp: loạn nhịp nhĩ, thất (vô
tâm thu, nhanh thất, rung thất)
Thường xảy ra ở bệnh nhân có BMV và phì đại
thất trái.
31. BIẾN CHỨNG CHẢY MÁU
Thường chảy máu do sử dụng kháng đông quá
mức
32. BIẾN CHỨNG CỦA HEPARIN
Biến chứng của heparin
• Xuất huyết
• Giảm tiểu cầu do heparin
• Đề kháng heparin
Tỉ lệ biến chứng liên quan heparin từ 5%-
30%. (Morabito. Clin J Am Soc Nephrol 2014)
Nghiên cứu tại Việt Nam, tỉ lệ xuất huyết
13,9%, giảm tiểu cầu 12,8%. (Đ.T.T. Lan. 2012)
32
33. BIẾN CHỨNG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
Biến chứng thường gặp trong CRRT
Các rối loạn điện giải:
• Hypokalemia
• Hypomagnesemia
• Hypophosphatemia
34. BIẾN CHỨNG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
Nguyên nhân
• Vận tốc siêu lọc cao (UF cao)
• Bù điện giải không đủ
• Mất bicarbonate trong CRRT nếu dịch lọc
không bicarbonate
35. BIẾN CHỨNG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu, điều trị một số bệnh. Đề tài cấp nhà nước.
Mã số ĐTĐL.2008G/29
37. BIẾN CHỨNG LIÊN QUAN KỸ THUẬT
Thuyên tắc khí
Mất máu, tán huyết
Hạ thân nhiệt
Đường dẫn máu:
• Đông máu màng lọc, dây lọc
• Tụt, xoắn dây máy và catheter
• Sự cố của mạch máu nơi thao tác
• Lưu lượng máu rút không đủ
Dị ứng màng lọc
38. BIẾN CHỨNG THUYÊN TẮC KHÍ
Nguyên nhân:
• Khí lọt vào đường catheter rút máu, với lưu
lượng cao lượng khí lớn nguy hiểm
Triệu chứng:
• Đột ngột khó thở
• Hôn mê
• Co giật
• Thiếu máu chi
39. BIẾN CHỨNG THUYÊN TẮC KHÍ
Xử trí: phát hiện khí trong đường dẫn máu
• Ngưng máy
• Co bệnh nhân nằm nghiêng trái, đầu thấp
• Hút khí ra nếu có thể
40. BIẾN CHỨNG TÁN HUYẾT
Nguyên nhân:
• Thường do máu đi qua ống hẹp với áp lực cao
do dây dẫn hay catheter bị tắc, hẹp, xoắn…
• Tăng nhiệt độ dịch lọc > 470C
• Các tác nhân oxy hóa, khử
Triệu chứng
• Hct giảm
• LDH, bilirubin gián tiếp tăng
• [Hb] tự do huyết thanh tăng
41. BIẾN CHỨNG MẤT MÁU KHÁC
Nguyên nhân:
• Tắc quả lọc
• Dò máu, vỡ màng
42. BIẾN CHỨNG HẠ THÂN NHIỆT
Nguyên nhân:
• Hệ thống CRRT ở nhiệt độ phòng
• Sử dụng một lượng lớn dịch thay thế hoặc
thẩm tách ở nhiệt độ phòng
Triệu chứng
• Rối loạn huyết động
• Run, ớn lạnh
• Da lạnh, tím
43. BIẾN CHỨNG HẠ THÂN NHIỆT
Xử trí
• Theo dõi sát thân nhiệt BN (mỗi giờ x 4 giờ
đầu).
• Mền sưởi
• Hệ thống làm ấm máu trước khi trả về bệnh
nhân
44. BIẾN CHỨNG KỸ THUẬT
Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu, điều trị một số bệnh. Đề tài cấp nhà nước.
Mã số ĐTĐL.2008G/29
45. LƯU LƯỢNG MÁU RÚT KHÔNG ĐỦ
Nguyên nhân:
• Đầu catheter cọ dính vào thành mạch máu
• Catheter bán nghẹt
• Co thắt mạch máu (do cài đặt tốc độ rút máu
ban đầu quá nhiều/nhanh)
• Chiều dài catheter không phù hợp
47. 306100135
THEO DÕI TRONG QUÁ TRÌNH LỌC MÁU
• Huyết áp
• Tình trạng hệ thống lọc
• Huyết động
• Tri giác
• Cân bằng acid/base
• Điện giải
• Đông máu, thiếu máu
• Nhiễm khuẩn
• Dinh dưỡng
• Thuyên tắc khí
• Vận tốc máu
• Vận tốc dịch lọc
• Vận tốc dịch thay thế
• Báo động và xử trí
• Màu của dịch thải, rò
máu
• Màu của hệ thống CRRT
48. THEO DÕI TRONG QUÁ TRÌNH LỌC MÁU
Theo dõi thông số máy lọc máu như áp lực hút
máu, áp lực máu trở về, áp lực xuyên màng
TMP, áp lực đầu và cuối quả lọc 1giờ/lần
Theo dõi các dấu hiệu sống và cân bằng dịch
vào ra 3 giờ/lần, cân bệnh nhân 1 ngày 1 lần
Các xét nghiệm thường quy theo dõi lọc máu
liên tục 6 giờ 1 lần: đông máu cơ bản, điện giải
đồ, theo dõi công thức máu 12 giờ 1 lần
51. BIẾN CHỨNG CÚA
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
Sử dụng FFP có tỉ lệ biến chứng cao hơn so
với Albumin (20% vs 1,4%)
• Tụt huyết áp: rút máu, giảm áp lực keo
• Rối loạn đông máu, chảy máu
• Dị ứng, tổn thương phổi (TRALI)
• Suy giảm miễn dịch, truyền nhiễm...
52. BIẾN CHỨNG CÚA
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
Kellium JA, Bellomo R, Ronco C. (2010). Continuous Renal Replacement Therapy
53. XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
Dị ứng
• Lựa chọn albumin ưu tiên
• Dùng thuốc chống dị ứng:
•Hydrocortisol 100mg IV hoặc
Methyprednisone 40 mg IV
•Antihistamin IV
• Không giảm được nguy cơ TRALI
54. XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
Tụt huyết áp
• Giảm tốc độ rút máu
• Truyền dịch
• Nghiệm pháp nâng chân
• Lưu ý
• Bệnh nhân Hct thấp
• Bệnh nhân tụt HA nặng dùng vận mạch liều cao
55. XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG
Phản ứng dị cảm, giảm trương lực cơ…
• Kiểm tra nồng độ Ca, Mg trước và trong TPE
• Bù calcium
• Bù magnesium
56. KẾT LUẬN
CRRT là phương thức điều trị thay thế thận được
sử dụng rộng rãi tại các khoa HSCC
Thời gian lọc máu kéo dài liên quan đến gia tăng
một số biến chứng như chảy máu, dây dẫn.
Cần theo dõi sát bệnh nhân và các thông số kỹ
thuật để phát hiện sớm các biến chứng