SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  49
Télécharger pour lire hors ligne
TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 ĐỐI TƯỢNG : Y 3 Y -4
 BS CK II Nguyễn thị Ngọc Linh
NỘI DUNG
1. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT
NIỆU
2. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
3. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
4. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG
2 quả thận
Bàng quang
Niệu đạo, tiền
liệt tuyến
2 niệu quản
CẤU TRÚC HỆ TiẾT NiỆU
14-1b
VỎ THẬN
TỦY
THẬN
NHÚ THẬN
THÁP THẬN
ĐÀI BỂ
THẬN
NiỆU
QuẢN
 VÙNG VỎ THẬN
 VÙNG TỦY THẬN
 ĐƠN VỊ CHỨA NĂNG
THẬN: NEPHRON
 NẰM Ở VỎ VÀ TỦY
THẬN
BỂ THẬN
Cấu trúc vi thể. Thận cắt dọc
ĐƠN VỊ THẬN-
NEPHRON
1. CẦU THẬN
2. OL GẦN
3. QUAI HENLE
4. OL XA
5. ỐNG GÓP
1. CẦU THẬN
2. MẠCH MÁU THẬN
-ĐMLỚN VÀ TRUNG
BÌNH
MM NHỎ
3.ỐNG THẬN
4. MÔ KẼ
THẬN
ĐƠN VỊ THẬN- NEPHRON. MỖI THẬN CÓ 1 TRIỆU NEPHRON
Chức năng thận
1. Đào thải các sản phẩm chuyển hóa do các tế bào trong
cơ thể sản xuất ra (creatinin, ure…), chất độc
2. Cân bằng nội môi
- Nước và các chất điện giải
- Toan kiềm
3. Nội tiết:
 Renin
 Erytropoetin
 1,25 (OH)2 D3 (calcitriol)- chất kích hoạt vitamin D
 Prostadglandine
 Tân sinh đường
7
Reabsorb 65% of Sodium
Reabsorb 25% of
Sodium
Lọc qua cầu thận 125ml/ph
# 180l/N:
Nước, chất điện giải: Na+, Cl-, HCO3
-, K+, Ca2+,
Mg2+, HPO4
2-, Glucose
Creatinin , ure, a.amin…
Các chất độc (nội sinh, ngoại sinh)
Ống thận gần tái hấp thu vào máu
99-100%:
Nước, Glucose, a.amin, vitamin, Na,
ure, HCO3, chất điện giải: K, Ca, Mg…
theo nhu cầu cơ thể
Ống thận bài tiết:
creatinin, ure, Na,
nước, K,H+…
Đào thải 1%
1-1,8l/N
Nước tiểu
MÀNG LỌC CẦU THẬN: 3 LỚP
1.LỚP NỘI MẠC MAO
MẠCH: có các lỗ lọc cho
tất cả các chất trong
huyết tương đi qua, giữ
lại tế bào máu: HC, BC
2. Lớp màng đáy cầu
thận: không cho
protein TLPT lớn đi
qua
3. Tế bào biểu bì chân giả
(pedicels): cho các protein
TLPT nhỏ và trung bình đi qua
11
 Đơn vị hoạt động thận: nephron
 Bricker: khi nephron bị tổn thương  nephron
lành mạnh phì đại, tăng độ lọc
- 80% nephron bị tổn thương: thời kỳ bù trừ
- > 90% nephron tổn thương : suy thận nổi bật
 Có sự kết hợp CN giữa cầu thận- ống thận
 Gia tăng áp lực máu ở các nephron còn lại  xơ
chai cầu thận  tiến triển suy thận gđ cuối
Sinh lý bệnh
TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN
Lý thuyết LÂM SÀNG BS Nguyễn thị Ngọc Linh
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
1. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
3. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
1. LÂM SÀNG.
- Các gđ 1,2,3 thường BN không triệu chứng. Có thể THA, phù , thiếu máu….
- BN có triệu chứng đầy đủ của HC URE huyết tăng khi bệnh đã tiến triển vào gđ cuối.
- Vì thế khi khai thác tiền căn bệnh lý, nên chú ý :
- BN có t/căn các bệnh nội khoa có thể gây bệnh thận mạn: bệnh thận, bệnh tim
mạch, xương khớp, K…bệnh tiết niệu: sỏi thận, nhiễm trùng tiểu tái phát…
- Tiền căn sử dụng thuốc độc thận: NSAID, xạ trị, thuốc cản quang, thuốc nam…
- Tiền căn gia đình có người mắc bệnh thận: suy thận mạn, thận đa nang…
2. CẬN LÂM SÀNG
- CREATININ MÁU, tính GFR
HC URE HUYẾT CAO
(Creatinin máu tăng + Tr/chứng LS)
SUY THẬN MẠN
gđ cuối
14
Triệu chứng thần kinh-bệnh thận mạn
RL thần kinh cơ
- Thần kinh trung ương - Bệnh thần kinh ngoại biên
- RL giấc ngủ - HC chân không yên
- Nhức đầu - Máy cơ, vọp bẻ
- Giảm nhận thức
- Bệnh cơ
- Lơ mơ, ngủ gà, hôn mê
- Rung vẩy, động kinh
- Kích thích cơ
LƠ MƠ, CO GiẬT,
ĐỘNG KINH
BỆNH CẢNH NÃO DO
URE HUYẾT TĂNG
RL da RL tiêu hóa
- Tăng sắc tố
- Ói, mệt, chán ăn, buồn
nôn, hơi thở khai
- Ngứa - Viêm dạ dày
- Bầm máu - Viêm ruột
- Phấn ure - XHTH
Triệu chứng tiêu hoá- Bệnh thận mạn
16
RL nước – điện giải :
- Ứ dịch, phù, tiểu ít
- Giảm Na, giảm canxi
- Tăng K, P, Magne
RL chuyển hóa- nội tiết :
- Cường cận giáp thứ phát
- Nhuyễn xương do thiếu vitamin D
- Tăng acid uric
- Suy dinh dưỡng, còi xương
- RL khả năng sinh sản và tình dục
Triệu chứng RL nước-điện giải – Bệnh thận mạn
17
Triệu chứng tim mạch- bệnh thận mạn
1. THA: do ứ muối nước, tăng tiết renin. Đây là yếu tố thúc
đẩy suy thận
2. Suy tim xung huyết: do ứ muối nước, BMVthiếu máu
làm suy tim nặng thêm.
3. Phù phổi cấp
4. Viêm màng ngoài tim: do lắng đọng acid uric,
5. Chèn ép tim cấp
- Bệnh cơ tim dãn nở hoặc phì đại
- Bệnh phổi do ure tăng
- Xơ vữa ĐM
Có thể gây
tử vong
18
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI
TIM SUY TIM - PHÙ PHỔI CẤP
19
Giả gãy xương (mũi tên đỏ)
Hình ảnh giả gãy xương- còi xương
 Đau xương, gãy xương bệnh lý, còi xương
 Tiến triển chậm
 Cơ chế giảm Canxi: thận  SX 1,25 (OH) D3
Phosphat tăng  cường tuyến cận giáp  canxi máu sẽ 
20
 Cơ thể bài tiết chất hòa tan 600 mosmol/L/N, P thẩm
thấu NT 300 mosmol/kg  tiểu 2 lít/N
BT: P thẩm thấu NT 40 -1.200 mosmol/kg
# tiểu 15 L( pha loãng)  0,5 L/N (cô đặc)
Bệnh lý: P thẩm thấu NT 250-350 mosmol/Kg
 dễ bị thiếu nước hay ngộ độc nước.
 Ion đồ: Na  ; K, P, Mg  ; Ca 
RL nước điện giải
21
 Đau xương, gãy xương bệnh lý, còi xương
 Tiến triển chậm
 Cơ chế giảm Canxi: thận  SX 1,25 (OH) D3
P tăng  cường tuyến cận giáp  canxi máu

RL dị trưởng xương
22
1. Thiếu máu
- -Tr/chứng hằng định, khi Cre> 2 mg% GFR < 30ml/ph/1.73
- -Tương ứng mức độ suy thận
- -Đẳng sắc đẳng bào, HC lưới giảm
- - Hct: 18-20% khi STM gđ cuối, nếu thấp hơn -> tìm thêm
NN khác gây thiếu máu
Cơ chế: giảm sản xuất erythropoietin, tán huyết, ure tăng ức chế tủy
xương, giảm nguyên liệu tạo máu
Suy thận mạn do thận đa nang hoặc thiếu máu thận (hẹp đm thận), thiếu
máu xảy ra chậm hơn.
2. RL Đông máu: XH da niêm, XHTH
3. BC giảm -> dễ nhiễm trùng
Triệu chứng huyết học- Bệnh suy thận mạn.
Tóm tắt tr/chứng stm gđ cuối
TR/CH URE HUYẾT TĂNG
1. Triệu chứng thần kinh
-TK trung ương
-TK ngoại biên
2. Tr/ chứng tiêu hóa
3. Tr/ ch tim mạch
4. tr/ch huyết học
5. RL nước-điện giải
6. RL toan kiềm
7. Da-xương –khớp
8. Nội tiết- chuyển hóa
CÁC XN TẦM SOÁT BỆNH THẬN MẠN(KDIGO 2012)
Thực hiện ở tất cả các BN THA.
Ngay khi chẩn đoán THA hoặc ở BN nguy cơ cao của BTM
1. XN CN THẬN
Creatinin máu
Tính GFR
3. HÌNH ẢNH HỌC:
SIÊU ÂM BỤNG, CT…
2. XN NƯỚC TIỂU
Microalbumin
niệu/24g
Tỉ lệ albumin/ceatinin
niệu (ACR))
Tầm soát bệnh thận mạn
Yếu tố nguy cơ cao Bệnh thận mạn (GFR ≥90ml/ph/1.73))
- Đái tháo đường
-Tăng huyết áp
- Bệnh lý tim mạch
- Lớn tuổi > 60t
- Hút thuốc lá
-Tiền căn gia đình có bệnh thận
- Khối lượng thận giảm (người cho thận, ghép thận,
thận độc nhất, nhẹ cân lúc sanh < 2,5kg) hoặc béo phì.
26
1. XN đánh giá CN thận
BUN  (10-20mg%), creatinin  (0,8-1,2 mg%)
2. XN chẩn đoán nguyên nhân và biến chứng
 Tổng phân tích nước tiểu
 Đạm niệu /24 giờ
 Dự trữ kiềm, Khí máu ĐM
 CTM
 Siêu âm hệ niệu, KUB, CT
 Ion đồ máu
 Điện tâm đồ
 XQ lồng ngực
 Sinh thiết thận: nếu có chỉ định
V. Cận lâm sàng
2 tiêu chuẩn ∆ BTM
1. TỔN THƯƠNG
CẤU TRÚC THẬN
2. SUY GiẢM CN THẬN
GFR < 60 ml/ph/1.73 m 2
3. Kéo dài > 3 tháng
(Bắt buộc)
Ảnh hưởng sức khoẻ
BN
Hoặc
TIÊU CHUẨN
CHẨN ĐOÁN
BN CÓ 2 TIÊU CHUẨN
1. TỔN
THƯƠNG
THẬN
HOẶC
1. TỔNG PTNT, CẶN LẮNG: tiểu đạm tiểu
bạch cầu, tiểu máu, tiểu trụ…
2. SA, CT, MRI: thận teo, vỏ tủy không phân
biệt, nang thận, thận đa nang, thận xốp tuỷ…
3. Sang thương GPB: sinh thiết thận
4. RL điện giải- toan kiềm do thận (HC
Fanconi…)
2. SUY GIẢM
CN THẬN (GFR)
< 60 ml/ph/1.73
3. Thời gian
BẮT BUỘC
> 3 tháng
BN ghép thận thuộc nhóm BTM -ký hiệu thêm là T (Transplatation)
29
30
Albumin
niệu/24g
(mg)
Tỉ lệ albumin/creatinin niệu
(ACR)- albumin/creatinin ratio
(mg/g)
Thuật ngữ mới
A 1 < 30 < 30 Bình thường –tăng
nhẹ
A 2 30- 300 30-300 (tiểu đạm vi thể) Tăng trung bình
A 3 > 300 > 300 (tiểu đạm đại thể) Tăng nặng
Hội chứng thận hư: ACR > 2200 mg/g (hoặc > 220 mg/mmol)
2. ĐỀ CẬP NGUYÊN NHÂN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BTM theo CGA
C (Cause): Nguyên nhân
G (GFR): độ lọc cầu thận
A (Albuminuria): A 1, A 2, A 3
Ví dụ- 1 BN bị THA, có GFR 40 ml/ph/1,73 m 2,
albumin/creatinin niệu (ACR): 500 mg/g
BN sẽ được chẩn đoán: BTM do THA giai đoạn 3b A 3
Điểm mới KDIGO 2012
1. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ ALBUMIN NIỆU TRONG BTM
32
Giai
đoạn
Mô tả
GFR
(mL/ph/1,73m2 )
Yếu tố nguy cơ ≥ 90
1
Tổn thương thận,
GFR BT hay tăng
≥ 90
2
Tổn thương thận,
GFR giảm nhẹ
60-89
3 3a. GFR giảm nhẹ-trung bình
3b. GFR giảm trung bình-nặng
30-60
45-59
30-45
4 GFR giảm nặng 15-29
5
Suy thận
BTM gđ cuối
<15 hoặc đang điều
trị thận nhân tạo
Phân loại giai đoạn CKD theo tiêu chuẩn mới KDIGO 2012
Thiếu máu
Siêu âm
bụng
Tổng PTNT
RL điện giải
Tiền căn
Diễn tiến
bệnh
SUY
THẬN
CẤP
Không
(trừ mất máu cấp, tán huyết)
Vỏ tủy phân biệt rõ.
Thận to, phù nề
Sạch, ít trụ trong
(trừ STC do bệnh cầu thận)
Canxi bình thường
(giảm trong ly giải bứơu, hủy
cơ vân…)
Không bệnh thận
Creatinin, GFR trước đó BT
Creatinin máu và GFR trở về giá
trị bình thường sau điều trị
Thiếu máu
Siêu âm
bụng
Tổng PTNT
RL điện giải
Tiền căn
Diễn tiến
bệnh
SUY
THẬN
MẠN
Có (đẳng sắc đẳng bào, tương ứng
mức độ suy thận, GFR < 30ml/ph)
Vỏ tủy không phân biệt rõ.Thận
teo < 80mm (trừ ĐTĐ, thận đa
nang, thoái hóa tinh bột…)
Thường tiểu đạm,tiểu máu, tiểu
trụ, trụ rộng
Canxi giảm -> loãng xương gãy
xương, còi xương
Bệnh thận > 3 tháng
Có BL gây BTM như ĐTĐ, THA…
Chức năng thận không trở về
bình thường sau điều trị
35
Giai
đoạn
Mô tả
GFR
(mL/ph/1,73m2 )
Yếu tố nguy cơ ≥ 90
1
Tổn thương thận,
GFR BT hay tăng
≥ 90
2
Tổn thương thận,
GFR giảm nhẹ
60-89
3
3a. GFR giảm nhẹ-trung bình
3b. GFR giảm trung bình-nặng
45-59
30-45
4 GFR giảm nặng 15-29
5
Suy thận
BTM gđ cuối
<15 hoặc đang điều
trị thận nhân tạo
IV. Phân loại giai đoạn CKD
1. DO ĐTĐ
2. KHÔNG ĐTĐ
- BCT
- BỆNH OTMK
- BỆNH MM THẬN
- BẨM SINH DI TRUYỀN
Chẩn đoán nguyên nhân BTM
37
TÌM YẾU TỐ THÚC ĐẨY SUY THẬN
1.Tăng hoặc tụt Huyết áp
2. Tắc nghẽn đường tiểu, sỏi niệu
3.Mất nước - điện giải
4.Nhiễm trùng nặng, toàn thân.
5.Thuốc độc thận : Aminoglycosid, thuốc cản quang
6.Thuốc giảm đau, ức chế men chuyển, uc thụ thể
7.Tiểu đạm
8. Hút thuốc lá, béo phì
9.Tăng lipid máu
38
1. Bệnh cầu thận: 35-40%
 BCT nguyên phát
 BCT thứ phát: VGSV, ĐTĐ, thoái hóa dạng bột, K...
2. Bệnh ống thận mô kẽ: 35%
 Do nhiễm trùng
 Độc chất: nội sinh, ngoại sinh
 Do tắc nghẽn, trào ngược
3. Bệnh lý MM thận (10%): THA, hẹp ĐM thận
4. Bệnh thận bẩm sinh: Thận đa nang, thận độc nhất, HC
Alport
NN bệnh thận mạn- không do ĐTĐ
39
Các triệu chứng LS giúp CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
1.Bệnh cầu thận
LS : Phù – THA - Tiểu ít
CLS: TPTNT: tiểu đạm thường > 3g/l, trụ hồng cầu
Sinh thiết thận
2. Bệnh ống thận mô kẽ
LS: tiểu nhiều, tiểu đêm, không phù, không THA
CLS: TPNT : tiểu đạm 1 – 2 g/l
Đường niệu (+), đường huyết bình thường
Tỉ trọng nước tiểu giảm 1.000
Trụ bạch cầu
 Tiền căn nhiễm trùng tiểu tái phát, tiểu đục, tiểu mũ
 Sỏi thận, bệnh thận tắc nghẽn, trào ngược
 Dùng thuốc : giảm đau
 Gout , Kahler
40
KHI ĐÃ CHẨN ĐOÁN ĐƯỢC SUY THẬN MẠN
CẦN LÀM GÌ TiẾP???
TRUY TÌM
biến chứng bệnh
cấp và mạn
41
Biến chứng cấp gây tử vong
1.BC TIM MẠCH
- THA
- SUY TIM => PHÙ PHỔI CẤP
- VIÊM MÀNG NGOÀI TIM- CHÈN ÉP TIM CẤP
2. RL ĐiỆN GiẢI: TĂNG K MÁU, HẠ CANXI MÁU
3. RL KiỀM TOAN: TOAN HÓA MÁU NẶNG
42
BiẾn chứng STM gđ cuối
RL nước – điện giải :
- Ứ dịch: phù
- Giảm Na, giảm canxi: vọp bẻ, co giật
- Tăng K, P, Canxi (gđ cường tuyến cận giáp)
TĂNG K/MÁU => TỬ VONG
CHẾT TRONG BỆNH CẢNH
NGƯNG TIM ĐỘT NGỘT
Thuốc làm tăng K máu: lactat Ringer, UCMC,
UCTT, UC beta, NSAID, Kaleoride, thức ăn (trái cây
nho chuối, cam …)
43
Biến chứng TM gđ cuối
RL toan kiềm :
- Toan hóa máu nặng
- RA < 10 mEq/L
- Ph < 7,2
Hôn mê , thở Kussmaul , động kinh
Bệnh cảnh não do ure huyết tăng
=> CHẾT TRONG BỆNH CẢNH
HÔN MÊ
44
Biến chứng TM gđ cuối
RL tim phổi
THA
Suy tim xung huyết.
Phù phổi cấp
Viêm màng ngoài tim
Bệnh cơ tim dãn nở hoặc phì
đại
Bệnh phổi do ure tăng
Xơ vữa ĐM
- Canxi hóa MM
- PHÙ PHỔI CẤP
-VIÊM MÀNG NGOÀI TIM-
-CHÈN ÉP TIM CẤP
=> CHẾT TRONG
BỆNH CẢNH KHÓ THỞ DỮ
DỘI
45
Các XN kiểm tra biến chứng suy thận mạn cần điều trị
1. Tiêu hóa
2. Thần kinh : TK trung ương
TK ngoại biên
3. Tim mạch : - THA Xq tim phổi
- Suy tim ECG
SA tim
- Viêm màng ngoài tim , Chèn ép tim
- Rối loạn nhịp tim
4. Huyết học : CTM, phết máu NB
5. Rối loạn điện giải
Ion đồ máu : - Na, Ca : giảm
- K, Phospho, Magne : tăng
6. Thăng bằng Kiềm toan : toan hoá máu -> RA, pH máu
Here
comes
your
footer 
Page
46
Tiến triển bệnh thận mạn và biện pháp điều trị
Biến chứng
Bình
thường
Nguy cơ
cao
Tổn
thương
GFR
Suy
thận
Tử
vong
Tầm soát
yếu tố nguy
cơ CKD
-  Nguy cơ
- Tầm soát
CKD
Chẩn
đoán và
điều trị
• Điều trị
biến chứng
• Chuẩn bị
thận nhân
tạo
Điều trị
thay thế
thận
47
VII.Tốc độ tiến triển suy thận
Tùy thuộc nguyên nhân gây STM, việc điều trị, các yếu tố
thúc đẩy suy thận tiến triển
 STM do BCT tiến triển tương đối nhanh
 Các bệnh OTMK tiến triển chậm hơn
 Các BL mạch máu thận có thể gây suy thận rất
nhanh, đặc biệt THA ác tính.
ĐTĐ: GFR  10-12 ml/ph/năm STM gđ cuối 3-5 năm
THA: GFR  2 ml/ph/năm  STM gđ cuối: 35-40 năm
BCT: STM gđ cuối 5-10 năm
KDIGO 2012.
Khuyến cáo cần chuyển đến BS chuyên khoa THẬN
1. Bất thường nước tiểu:
- Tiểu đạm: Albumin niệu > 300mg/24g hay
protein niệu > 500mg/24g
-Tiểu máu, trụ hồng cầu hoặc hồng cầu trong NT
2. Chức năng thận
- GFR < 30 ml/ph/1,73 m2 (BTM gđ 4-5)
- Hoặc suy thận tiến triển nhanh > 5ml/ph/năm
hoặc không giải thích được.
3. Phức tạp trong điều trị THA
THA kháng trị, tăng K máu kéo dài
4. Bệnh thận khác đi kèm : sỏi, bệnh thận di truyền.
Bất cứ BN nào THA cấp tính kèm phù, tiểu máu, tiểu ít, suy
thận - nên xem là 1 cấp cứu nội khoa và chuyển ngay chuyên
khoa thận
Thời điểm điều trị thay thế thận
 Triệu chứng của suy thận (viêm các màng, rối loạn
điện giải, thăng bằng kiềm toan, ngứa)
 Không thể kiếm soát thể tích tuần hoạt và huyết áp
 Suy dinh dưỡng tiến triển không đáp ứng điều trị
 GFR 5-10ml/ph/1,73m² (2B) (thường dùng)
 Ghép thận, không cần thông qua TNT (presumptive
transplantation) khi
o GFR <20 ml/ph 1,73 và
o Có bằng chứng của CKD tiến triển và không hồi
phục trong 6-12 tháng (UG)

Contenu connexe

Tendances

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngVu Huong
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngHùng Lê
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 

Tendances (20)

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊVIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
VIÊM TUY CẤP _ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 

Similaire à TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN

SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxPhcHngTrng
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkNguynThMinhThi
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Nguyễn Như
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
SUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxSUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxAnhNguyn652030
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 

Similaire à TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (20)

SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
SUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptxSUY THẬN CẤP TT.pptx
SUY THẬN CẤP TT.pptx
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Dernier (20)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN

  • 1. TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN  ĐỐI TƯỢNG : Y 3 Y -4  BS CK II Nguyễn thị Ngọc Linh NỘI DUNG 1. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ CHỨC NĂNG THẬN-TIẾT NIỆU 2. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 3. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 4. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG
  • 2. 2 quả thận Bàng quang Niệu đạo, tiền liệt tuyến 2 niệu quản CẤU TRÚC HỆ TiẾT NiỆU
  • 3. 14-1b VỎ THẬN TỦY THẬN NHÚ THẬN THÁP THẬN ĐÀI BỂ THẬN NiỆU QuẢN
  • 4.  VÙNG VỎ THẬN  VÙNG TỦY THẬN  ĐƠN VỊ CHỨA NĂNG THẬN: NEPHRON  NẰM Ở VỎ VÀ TỦY THẬN BỂ THẬN Cấu trúc vi thể. Thận cắt dọc
  • 5. ĐƠN VỊ THẬN- NEPHRON 1. CẦU THẬN 2. OL GẦN 3. QUAI HENLE 4. OL XA 5. ỐNG GÓP
  • 6. 1. CẦU THẬN 2. MẠCH MÁU THẬN -ĐMLỚN VÀ TRUNG BÌNH MM NHỎ 3.ỐNG THẬN 4. MÔ KẼ THẬN ĐƠN VỊ THẬN- NEPHRON. MỖI THẬN CÓ 1 TRIỆU NEPHRON
  • 7. Chức năng thận 1. Đào thải các sản phẩm chuyển hóa do các tế bào trong cơ thể sản xuất ra (creatinin, ure…), chất độc 2. Cân bằng nội môi - Nước và các chất điện giải - Toan kiềm 3. Nội tiết:  Renin  Erytropoetin  1,25 (OH)2 D3 (calcitriol)- chất kích hoạt vitamin D  Prostadglandine  Tân sinh đường 7
  • 8. Reabsorb 65% of Sodium Reabsorb 25% of Sodium
  • 9. Lọc qua cầu thận 125ml/ph # 180l/N: Nước, chất điện giải: Na+, Cl-, HCO3 -, K+, Ca2+, Mg2+, HPO4 2-, Glucose Creatinin , ure, a.amin… Các chất độc (nội sinh, ngoại sinh) Ống thận gần tái hấp thu vào máu 99-100%: Nước, Glucose, a.amin, vitamin, Na, ure, HCO3, chất điện giải: K, Ca, Mg… theo nhu cầu cơ thể Ống thận bài tiết: creatinin, ure, Na, nước, K,H+… Đào thải 1% 1-1,8l/N Nước tiểu
  • 10. MÀNG LỌC CẦU THẬN: 3 LỚP 1.LỚP NỘI MẠC MAO MẠCH: có các lỗ lọc cho tất cả các chất trong huyết tương đi qua, giữ lại tế bào máu: HC, BC 2. Lớp màng đáy cầu thận: không cho protein TLPT lớn đi qua 3. Tế bào biểu bì chân giả (pedicels): cho các protein TLPT nhỏ và trung bình đi qua
  • 11. 11  Đơn vị hoạt động thận: nephron  Bricker: khi nephron bị tổn thương  nephron lành mạnh phì đại, tăng độ lọc - 80% nephron bị tổn thương: thời kỳ bù trừ - > 90% nephron tổn thương : suy thận nổi bật  Có sự kết hợp CN giữa cầu thận- ống thận  Gia tăng áp lực máu ở các nephron còn lại  xơ chai cầu thận  tiến triển suy thận gđ cuối Sinh lý bệnh
  • 12. TiẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY THẬN MẠN Lý thuyết LÂM SÀNG BS Nguyễn thị Ngọc Linh TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN 1. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 3. CHẨN ĐOÁN BiẾN CHỨNG CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH 1. LÂM SÀNG. - Các gđ 1,2,3 thường BN không triệu chứng. Có thể THA, phù , thiếu máu…. - BN có triệu chứng đầy đủ của HC URE huyết tăng khi bệnh đã tiến triển vào gđ cuối. - Vì thế khi khai thác tiền căn bệnh lý, nên chú ý : - BN có t/căn các bệnh nội khoa có thể gây bệnh thận mạn: bệnh thận, bệnh tim mạch, xương khớp, K…bệnh tiết niệu: sỏi thận, nhiễm trùng tiểu tái phát… - Tiền căn sử dụng thuốc độc thận: NSAID, xạ trị, thuốc cản quang, thuốc nam… - Tiền căn gia đình có người mắc bệnh thận: suy thận mạn, thận đa nang… 2. CẬN LÂM SÀNG - CREATININ MÁU, tính GFR
  • 13. HC URE HUYẾT CAO (Creatinin máu tăng + Tr/chứng LS) SUY THẬN MẠN gđ cuối
  • 14. 14 Triệu chứng thần kinh-bệnh thận mạn RL thần kinh cơ - Thần kinh trung ương - Bệnh thần kinh ngoại biên - RL giấc ngủ - HC chân không yên - Nhức đầu - Máy cơ, vọp bẻ - Giảm nhận thức - Bệnh cơ - Lơ mơ, ngủ gà, hôn mê - Rung vẩy, động kinh - Kích thích cơ LƠ MƠ, CO GiẬT, ĐỘNG KINH BỆNH CẢNH NÃO DO URE HUYẾT TĂNG
  • 15. RL da RL tiêu hóa - Tăng sắc tố - Ói, mệt, chán ăn, buồn nôn, hơi thở khai - Ngứa - Viêm dạ dày - Bầm máu - Viêm ruột - Phấn ure - XHTH Triệu chứng tiêu hoá- Bệnh thận mạn
  • 16. 16 RL nước – điện giải : - Ứ dịch, phù, tiểu ít - Giảm Na, giảm canxi - Tăng K, P, Magne RL chuyển hóa- nội tiết : - Cường cận giáp thứ phát - Nhuyễn xương do thiếu vitamin D - Tăng acid uric - Suy dinh dưỡng, còi xương - RL khả năng sinh sản và tình dục Triệu chứng RL nước-điện giải – Bệnh thận mạn
  • 17. 17 Triệu chứng tim mạch- bệnh thận mạn 1. THA: do ứ muối nước, tăng tiết renin. Đây là yếu tố thúc đẩy suy thận 2. Suy tim xung huyết: do ứ muối nước, BMVthiếu máu làm suy tim nặng thêm. 3. Phù phổi cấp 4. Viêm màng ngoài tim: do lắng đọng acid uric, 5. Chèn ép tim cấp - Bệnh cơ tim dãn nở hoặc phì đại - Bệnh phổi do ure tăng - Xơ vữa ĐM Có thể gây tử vong
  • 18. 18 TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM SUY TIM - PHÙ PHỔI CẤP
  • 19. 19 Giả gãy xương (mũi tên đỏ) Hình ảnh giả gãy xương- còi xương  Đau xương, gãy xương bệnh lý, còi xương  Tiến triển chậm  Cơ chế giảm Canxi: thận  SX 1,25 (OH) D3 Phosphat tăng  cường tuyến cận giáp  canxi máu sẽ 
  • 20. 20  Cơ thể bài tiết chất hòa tan 600 mosmol/L/N, P thẩm thấu NT 300 mosmol/kg  tiểu 2 lít/N BT: P thẩm thấu NT 40 -1.200 mosmol/kg # tiểu 15 L( pha loãng)  0,5 L/N (cô đặc) Bệnh lý: P thẩm thấu NT 250-350 mosmol/Kg  dễ bị thiếu nước hay ngộ độc nước.  Ion đồ: Na  ; K, P, Mg  ; Ca  RL nước điện giải
  • 21. 21  Đau xương, gãy xương bệnh lý, còi xương  Tiến triển chậm  Cơ chế giảm Canxi: thận  SX 1,25 (OH) D3 P tăng  cường tuyến cận giáp  canxi máu  RL dị trưởng xương
  • 22. 22 1. Thiếu máu - -Tr/chứng hằng định, khi Cre> 2 mg% GFR < 30ml/ph/1.73 - -Tương ứng mức độ suy thận - -Đẳng sắc đẳng bào, HC lưới giảm - - Hct: 18-20% khi STM gđ cuối, nếu thấp hơn -> tìm thêm NN khác gây thiếu máu Cơ chế: giảm sản xuất erythropoietin, tán huyết, ure tăng ức chế tủy xương, giảm nguyên liệu tạo máu Suy thận mạn do thận đa nang hoặc thiếu máu thận (hẹp đm thận), thiếu máu xảy ra chậm hơn. 2. RL Đông máu: XH da niêm, XHTH 3. BC giảm -> dễ nhiễm trùng Triệu chứng huyết học- Bệnh suy thận mạn.
  • 23. Tóm tắt tr/chứng stm gđ cuối TR/CH URE HUYẾT TĂNG 1. Triệu chứng thần kinh -TK trung ương -TK ngoại biên 2. Tr/ chứng tiêu hóa 3. Tr/ ch tim mạch 4. tr/ch huyết học 5. RL nước-điện giải 6. RL toan kiềm 7. Da-xương –khớp 8. Nội tiết- chuyển hóa
  • 24. CÁC XN TẦM SOÁT BỆNH THẬN MẠN(KDIGO 2012) Thực hiện ở tất cả các BN THA. Ngay khi chẩn đoán THA hoặc ở BN nguy cơ cao của BTM 1. XN CN THẬN Creatinin máu Tính GFR 3. HÌNH ẢNH HỌC: SIÊU ÂM BỤNG, CT… 2. XN NƯỚC TIỂU Microalbumin niệu/24g Tỉ lệ albumin/ceatinin niệu (ACR))
  • 25. Tầm soát bệnh thận mạn Yếu tố nguy cơ cao Bệnh thận mạn (GFR ≥90ml/ph/1.73)) - Đái tháo đường -Tăng huyết áp - Bệnh lý tim mạch - Lớn tuổi > 60t - Hút thuốc lá -Tiền căn gia đình có bệnh thận - Khối lượng thận giảm (người cho thận, ghép thận, thận độc nhất, nhẹ cân lúc sanh < 2,5kg) hoặc béo phì.
  • 26. 26 1. XN đánh giá CN thận BUN  (10-20mg%), creatinin  (0,8-1,2 mg%) 2. XN chẩn đoán nguyên nhân và biến chứng  Tổng phân tích nước tiểu  Đạm niệu /24 giờ  Dự trữ kiềm, Khí máu ĐM  CTM  Siêu âm hệ niệu, KUB, CT  Ion đồ máu  Điện tâm đồ  XQ lồng ngực  Sinh thiết thận: nếu có chỉ định V. Cận lâm sàng
  • 27. 2 tiêu chuẩn ∆ BTM 1. TỔN THƯƠNG CẤU TRÚC THẬN 2. SUY GiẢM CN THẬN GFR < 60 ml/ph/1.73 m 2 3. Kéo dài > 3 tháng (Bắt buộc) Ảnh hưởng sức khoẻ BN Hoặc
  • 28. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN BN CÓ 2 TIÊU CHUẨN 1. TỔN THƯƠNG THẬN HOẶC 1. TỔNG PTNT, CẶN LẮNG: tiểu đạm tiểu bạch cầu, tiểu máu, tiểu trụ… 2. SA, CT, MRI: thận teo, vỏ tủy không phân biệt, nang thận, thận đa nang, thận xốp tuỷ… 3. Sang thương GPB: sinh thiết thận 4. RL điện giải- toan kiềm do thận (HC Fanconi…) 2. SUY GIẢM CN THẬN (GFR) < 60 ml/ph/1.73 3. Thời gian BẮT BUỘC > 3 tháng BN ghép thận thuộc nhóm BTM -ký hiệu thêm là T (Transplatation)
  • 29. 29
  • 30. 30
  • 31. Albumin niệu/24g (mg) Tỉ lệ albumin/creatinin niệu (ACR)- albumin/creatinin ratio (mg/g) Thuật ngữ mới A 1 < 30 < 30 Bình thường –tăng nhẹ A 2 30- 300 30-300 (tiểu đạm vi thể) Tăng trung bình A 3 > 300 > 300 (tiểu đạm đại thể) Tăng nặng Hội chứng thận hư: ACR > 2200 mg/g (hoặc > 220 mg/mmol) 2. ĐỀ CẬP NGUYÊN NHÂN BỆNH THẬN MẠN CHẨN ĐOÁN BTM theo CGA C (Cause): Nguyên nhân G (GFR): độ lọc cầu thận A (Albuminuria): A 1, A 2, A 3 Ví dụ- 1 BN bị THA, có GFR 40 ml/ph/1,73 m 2, albumin/creatinin niệu (ACR): 500 mg/g BN sẽ được chẩn đoán: BTM do THA giai đoạn 3b A 3 Điểm mới KDIGO 2012 1. PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ ALBUMIN NIỆU TRONG BTM
  • 32. 32 Giai đoạn Mô tả GFR (mL/ph/1,73m2 ) Yếu tố nguy cơ ≥ 90 1 Tổn thương thận, GFR BT hay tăng ≥ 90 2 Tổn thương thận, GFR giảm nhẹ 60-89 3 3a. GFR giảm nhẹ-trung bình 3b. GFR giảm trung bình-nặng 30-60 45-59 30-45 4 GFR giảm nặng 15-29 5 Suy thận BTM gđ cuối <15 hoặc đang điều trị thận nhân tạo Phân loại giai đoạn CKD theo tiêu chuẩn mới KDIGO 2012
  • 33. Thiếu máu Siêu âm bụng Tổng PTNT RL điện giải Tiền căn Diễn tiến bệnh SUY THẬN CẤP Không (trừ mất máu cấp, tán huyết) Vỏ tủy phân biệt rõ. Thận to, phù nề Sạch, ít trụ trong (trừ STC do bệnh cầu thận) Canxi bình thường (giảm trong ly giải bứơu, hủy cơ vân…) Không bệnh thận Creatinin, GFR trước đó BT Creatinin máu và GFR trở về giá trị bình thường sau điều trị
  • 34. Thiếu máu Siêu âm bụng Tổng PTNT RL điện giải Tiền căn Diễn tiến bệnh SUY THẬN MẠN Có (đẳng sắc đẳng bào, tương ứng mức độ suy thận, GFR < 30ml/ph) Vỏ tủy không phân biệt rõ.Thận teo < 80mm (trừ ĐTĐ, thận đa nang, thoái hóa tinh bột…) Thường tiểu đạm,tiểu máu, tiểu trụ, trụ rộng Canxi giảm -> loãng xương gãy xương, còi xương Bệnh thận > 3 tháng Có BL gây BTM như ĐTĐ, THA… Chức năng thận không trở về bình thường sau điều trị
  • 35. 35 Giai đoạn Mô tả GFR (mL/ph/1,73m2 ) Yếu tố nguy cơ ≥ 90 1 Tổn thương thận, GFR BT hay tăng ≥ 90 2 Tổn thương thận, GFR giảm nhẹ 60-89 3 3a. GFR giảm nhẹ-trung bình 3b. GFR giảm trung bình-nặng 45-59 30-45 4 GFR giảm nặng 15-29 5 Suy thận BTM gđ cuối <15 hoặc đang điều trị thận nhân tạo IV. Phân loại giai đoạn CKD
  • 36. 1. DO ĐTĐ 2. KHÔNG ĐTĐ - BCT - BỆNH OTMK - BỆNH MM THẬN - BẨM SINH DI TRUYỀN Chẩn đoán nguyên nhân BTM
  • 37. 37 TÌM YẾU TỐ THÚC ĐẨY SUY THẬN 1.Tăng hoặc tụt Huyết áp 2. Tắc nghẽn đường tiểu, sỏi niệu 3.Mất nước - điện giải 4.Nhiễm trùng nặng, toàn thân. 5.Thuốc độc thận : Aminoglycosid, thuốc cản quang 6.Thuốc giảm đau, ức chế men chuyển, uc thụ thể 7.Tiểu đạm 8. Hút thuốc lá, béo phì 9.Tăng lipid máu
  • 38. 38 1. Bệnh cầu thận: 35-40%  BCT nguyên phát  BCT thứ phát: VGSV, ĐTĐ, thoái hóa dạng bột, K... 2. Bệnh ống thận mô kẽ: 35%  Do nhiễm trùng  Độc chất: nội sinh, ngoại sinh  Do tắc nghẽn, trào ngược 3. Bệnh lý MM thận (10%): THA, hẹp ĐM thận 4. Bệnh thận bẩm sinh: Thận đa nang, thận độc nhất, HC Alport NN bệnh thận mạn- không do ĐTĐ
  • 39. 39 Các triệu chứng LS giúp CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 1.Bệnh cầu thận LS : Phù – THA - Tiểu ít CLS: TPTNT: tiểu đạm thường > 3g/l, trụ hồng cầu Sinh thiết thận 2. Bệnh ống thận mô kẽ LS: tiểu nhiều, tiểu đêm, không phù, không THA CLS: TPNT : tiểu đạm 1 – 2 g/l Đường niệu (+), đường huyết bình thường Tỉ trọng nước tiểu giảm 1.000 Trụ bạch cầu  Tiền căn nhiễm trùng tiểu tái phát, tiểu đục, tiểu mũ  Sỏi thận, bệnh thận tắc nghẽn, trào ngược  Dùng thuốc : giảm đau  Gout , Kahler
  • 40. 40 KHI ĐÃ CHẨN ĐOÁN ĐƯỢC SUY THẬN MẠN CẦN LÀM GÌ TiẾP??? TRUY TÌM biến chứng bệnh cấp và mạn
  • 41. 41 Biến chứng cấp gây tử vong 1.BC TIM MẠCH - THA - SUY TIM => PHÙ PHỔI CẤP - VIÊM MÀNG NGOÀI TIM- CHÈN ÉP TIM CẤP 2. RL ĐiỆN GiẢI: TĂNG K MÁU, HẠ CANXI MÁU 3. RL KiỀM TOAN: TOAN HÓA MÁU NẶNG
  • 42. 42 BiẾn chứng STM gđ cuối RL nước – điện giải : - Ứ dịch: phù - Giảm Na, giảm canxi: vọp bẻ, co giật - Tăng K, P, Canxi (gđ cường tuyến cận giáp) TĂNG K/MÁU => TỬ VONG CHẾT TRONG BỆNH CẢNH NGƯNG TIM ĐỘT NGỘT Thuốc làm tăng K máu: lactat Ringer, UCMC, UCTT, UC beta, NSAID, Kaleoride, thức ăn (trái cây nho chuối, cam …)
  • 43. 43 Biến chứng TM gđ cuối RL toan kiềm : - Toan hóa máu nặng - RA < 10 mEq/L - Ph < 7,2 Hôn mê , thở Kussmaul , động kinh Bệnh cảnh não do ure huyết tăng => CHẾT TRONG BỆNH CẢNH HÔN MÊ
  • 44. 44 Biến chứng TM gđ cuối RL tim phổi THA Suy tim xung huyết. Phù phổi cấp Viêm màng ngoài tim Bệnh cơ tim dãn nở hoặc phì đại Bệnh phổi do ure tăng Xơ vữa ĐM - Canxi hóa MM - PHÙ PHỔI CẤP -VIÊM MÀNG NGOÀI TIM- -CHÈN ÉP TIM CẤP => CHẾT TRONG BỆNH CẢNH KHÓ THỞ DỮ DỘI
  • 45. 45 Các XN kiểm tra biến chứng suy thận mạn cần điều trị 1. Tiêu hóa 2. Thần kinh : TK trung ương TK ngoại biên 3. Tim mạch : - THA Xq tim phổi - Suy tim ECG SA tim - Viêm màng ngoài tim , Chèn ép tim - Rối loạn nhịp tim 4. Huyết học : CTM, phết máu NB 5. Rối loạn điện giải Ion đồ máu : - Na, Ca : giảm - K, Phospho, Magne : tăng 6. Thăng bằng Kiềm toan : toan hoá máu -> RA, pH máu
  • 46. Here comes your footer  Page 46 Tiến triển bệnh thận mạn và biện pháp điều trị Biến chứng Bình thường Nguy cơ cao Tổn thương GFR Suy thận Tử vong Tầm soát yếu tố nguy cơ CKD -  Nguy cơ - Tầm soát CKD Chẩn đoán và điều trị • Điều trị biến chứng • Chuẩn bị thận nhân tạo Điều trị thay thế thận
  • 47. 47 VII.Tốc độ tiến triển suy thận Tùy thuộc nguyên nhân gây STM, việc điều trị, các yếu tố thúc đẩy suy thận tiến triển  STM do BCT tiến triển tương đối nhanh  Các bệnh OTMK tiến triển chậm hơn  Các BL mạch máu thận có thể gây suy thận rất nhanh, đặc biệt THA ác tính. ĐTĐ: GFR  10-12 ml/ph/năm STM gđ cuối 3-5 năm THA: GFR  2 ml/ph/năm  STM gđ cuối: 35-40 năm BCT: STM gđ cuối 5-10 năm
  • 48. KDIGO 2012. Khuyến cáo cần chuyển đến BS chuyên khoa THẬN 1. Bất thường nước tiểu: - Tiểu đạm: Albumin niệu > 300mg/24g hay protein niệu > 500mg/24g -Tiểu máu, trụ hồng cầu hoặc hồng cầu trong NT 2. Chức năng thận - GFR < 30 ml/ph/1,73 m2 (BTM gđ 4-5) - Hoặc suy thận tiến triển nhanh > 5ml/ph/năm hoặc không giải thích được. 3. Phức tạp trong điều trị THA THA kháng trị, tăng K máu kéo dài 4. Bệnh thận khác đi kèm : sỏi, bệnh thận di truyền. Bất cứ BN nào THA cấp tính kèm phù, tiểu máu, tiểu ít, suy thận - nên xem là 1 cấp cứu nội khoa và chuyển ngay chuyên khoa thận
  • 49. Thời điểm điều trị thay thế thận  Triệu chứng của suy thận (viêm các màng, rối loạn điện giải, thăng bằng kiềm toan, ngứa)  Không thể kiếm soát thể tích tuần hoạt và huyết áp  Suy dinh dưỡng tiến triển không đáp ứng điều trị  GFR 5-10ml/ph/1,73m² (2B) (thường dùng)  Ghép thận, không cần thông qua TNT (presumptive transplantation) khi o GFR <20 ml/ph 1,73 và o Có bằng chứng của CKD tiến triển và không hồi phục trong 6-12 tháng (UG)