SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  58
Télécharger pour lire hors ligne
Bs CKII. Trần Thanh Linh
Catheter
 A-V, V-V.
 Các dạng catheter V-V lọc máu.
 Tiêu chí chọn lựa catheter.
 Các vị trí đặt catheter V-V lọc máu cấp cứu.
 Chăm sóc catheter.
A-V ; V-V
 AV access: (artery+vein): Hoặc mạch máu đùi, hoặc
shunt động tĩnh mạch.
 VV access: (Vein+vein): đòi hỏi TM lớn như: TM đùi,
TM cảnh trong, TM dưới đòn.
Chỉ định catheter V-V
 CRRT: điều trị thay thế thận liên tục.
 IHD: lọc máu ngắt quãng
 TPE: thay huyết tương.
 Bệnh thận giai đoạn cuối cần đặt catheter lọc thận tạm
thời.
Đặc tính catheter
 Độ dầy: đường kính trong mỗi lumen đủ lớn < 11G,
kích thước catheter nhỏ nhất có thể.
 Độ cứng chắc
 Tính mềm dẻo
 Không bị tiêu hủy
 Chất liệu: Silicon (mềm, dẻo, dễ xẹp), Polyurethan:
nhiệt dẻo ( hầu hết được sử dụng hiện nay)
Tiêu chí chọn catheter
 Cung cấp lưu lượng máu cao: high blood flow
 Ít gây tổn thương mạch máu.
 Ngăn ngừa nhiễm khuẩn.
 Không gây nghẽn tắt, nguy cơ thấp huyết khối.
 Không xẹp dưới áp lực âm (silicon>polyurethan)
 Tương thích sinh học.
 Máu quẩn thấp: low recirculation.
Catheter 2 nồng: đường hầm và không
đường hầm
Các vị trí đặt catheter
RIJV = FV> LIJV>RSV
Mỗi vị trí có thuận lợi, bất lợi và
chống chỉ định riêng.
Không đặt catheter vào mảnh ghép hoặc fistula
TM dưới đòn
 Thuận lợi:
- Ít tràn khí
- Tỉ lệ thành công cao
- Dễ kiểm soát chảy máu
- Dễ vào nhỉ phải
 Bất lợi:
- Không lý tưởng lưu catheter kéo dài
- Khó chịu, tổn thương ống ngực…
- Khó băng ép, cố định
- Khó xác định vị trí
 Chống chỉ định
- Huyết khối TM
- COPD
- PEEP cao
- Tăng áp lực nội sọ
- Mở KQ
TM dưới đòn
 Thuận lợi:
- Dể xác định giải phẫu
- Dễ cố định
- Ít xẹp TM
- Ít nhiễm trùng
 Bất lợi:
- Nguy cơ cao tràn khí, máu
- Khó băng ép khi chảy máu
- Thường sai vị tr1i
- Đòi hỏi kinh nghiệm
 Chống chỉ định
- Huyết khối TM
- Chấn thương ngực
- Hen, COPD
- RLĐM
- PEEP cao
TM đùi
 Thuận lợi
- Nhanh, dễ.
- Tỉ lệ thành công cao
- Dễ chèn ép khi chảy máu
 Bất lợi
- Bằng chứng cao nhiễm
trùng
- Bệnh nhân bất động
- B/c tạng ổ bụng
 Chống chỉ định
- Tắc TM
- Không có mạch đùi
- Chấn thương xuyên thấu
bụng.
Vị trí đầu catheter
Vị trí đầu catheter
Các dạng catheter VV
Catheter 2 nồng: Haemocat Signo
Chăm sóc catheter
 Thủ thuật vô trùng tuyệt đối
khi nối, mở catheter.
 Không sử dụng catheter để
truyền dịch, thuốc…
 Kết thúc lọc máu khoảng chết
catheter phải được lấp đầy
heparin ( 1000 - 5000ui/ml)
 Heparin được rút bỏ và bolus
nước muối sinh lý trước đợt
điều trị.
 Vị trí quanh catheter phải sát
khuẩn và thay băng.
Biến chứng
Nhiễm trùng
 Gram (+): 61-95%
 Stap.aureus, Coagulase-negative stap, E.coli, Gram (-)
hiếu khí..
 Đường vào: trực tiếp vùng da, colonisation từ bên trong
lumen
 FV → IJV→SV :7.6, 5.6 và 0.7/1000 ngày catheter,
(không áp dụng cho catheter đường hầm).
Ảnh hưởng catheter trong CRRT
 Qb: blood flow: đường kính lumen, vị trí đầu catheter,
gập catheter…
 PA (acess pressure): ( -10 → -250mmHg) áp lực hút
máu từ bệnh nhân.
 PV (return pressure): (+15 → +350mmHg): áp lực trả
máu về.
MÀNG LỌC
 Hình dạng, cấu trúc.
 Các thông số liên quan màng lọc.
 Các dạng màng.
 Tiêu chí chọn lựa màng.
Hình dạng – Cấu trúc
 Dạng hộp (tấm mỏng song
song) hoặc ống hình trụ (
sợi rỗng)
 Hai đầu: máu từ bệnh nhân
ra và trả máu về.
 Gồm ngăn máu và ngăn
chứa dịch lọc ngăn cách
bởi màng bán thấm,
chuyên chở nước và chất
tan từ máu vào ngăn dịch
thẩm tách
Hình dạng – Cấu trúc
 Tấm mỏng song song
- Máu chảy xen kẽ giữa
các khoang dịch lọc.
- Sát trùng kém, dùng 1
lần bỏ
Hình dạng – Cấu trúc
 Sợi rỗng:
- Máu vào hàng ngàn mao
mạch nhỏ, dịch lọc chảy
xung quanh bên ngoài
ống mao mạch
- Tỷ lệ V ngăn máu và S bề
mặt màng thấp hơn so
màng lọc tấm mỏng song
song (V máu mồi ít hơn)
- Tái sử dụng và ít vỡ
màng.
Chất liệu
 Cellulose : unmodified,
modified cellulose:
- Hệ số siêu lọc (Kuf) thấp
(low-flux) < 10, mỏng (5-
15µm), đối xứng, lổ lọc
nhỏ, ưa nước, hệ số lọc
chất tan (KoA) thấp, chỉ
lọc chất có TLPT nhỏ.
- Tương thích sinh học kém:
gây hoạt hóa bổ thể, giảm
BC….
- Diacap T110, Hemophan..
 Tổng hợp (synthesis)
- Giúp giải quyết loại bỏ chất tan
TLPT nhỏ và hoạt hóa bổ thể
của màng cellulose
- Kuf cao (high-flux), dầy hơn
màng cellulose 40-100µm) khả
năng thấm nước cao (30-
40ml/h/mmHg/m2), KoA cao.
- Tương thích sinh học cao: hoạt
hóa bổ thể ít.
- Polysulfone AN69, polyamide,
PMMA
Các thông số liên quan màng lọc
1.Kuf (ultrafiltration): hệ số siêu lọc
 Là hệ số biểu thị sức thấm nước của màng lọc ( số ml
dịch được lọc qua màng mỗi giờ dưới TMP bằng
1mmHg).
 Kuf (ml/h/mmHg)=Quf (ml/h)( tốc độ dòng siêu
lọc)/TMP(mmHg).
 Kuf < 10 : Low flux, Kuf > 10 : High flux
2.Diện tích bề mặt màng:
 Ảnh hưởng đến tốc độ dòng máu (Qb) và tốc độ dòng
siêu lọc (Quf), lý tưởng hiện nay 1-1.5m2.
 Ảnh hưởng tốc độ thanh thải chất hòa tan.
3. KoA (mass transfer area coefficient): L/phút
 Đánh giá hiệu quả màng lọc trong sự thanh thải ure và các
chất tan
 KoA < 500 : màng hiệu quả thấp ( low-efficiency)
 KoA 500-700: moderate – efficiency: thường sử dụng
 KoA > 700: high – efficiency.
→ Quả lọc có hiệu suất cao khi màng lọc có S bề mặt rộng,
mỏng, lổ lọc lớn.
→ Tăng Qb giúp tăng nhanh độ thanh thải chất tan.
 4. Hệ số lọc (SC - sieving coefficient):
 Khả năng chất hòa tan xuyên qua màng từ khoan máu vào
khoan dịch.
 SC = 1 nghĩa là 100% chất hòa tan sẽ di chuyển qua màng.
 SC phụ thuộc vào TLPT chất tan.
 5. TMP – transmembrane pressure: là chênh áp giữa bên
trong(ngăn máu) và bên ngoài (ngăn chứa dịch), áp lực này
được tạo ra bởi độ chênh về AL thủy tỉnh, AL keo, ALTT giữa
2 ngăn.
- TMP = (Filter press/PBE + return press/PV)/2 – Effluent press
= Qr/Kuf
6. Filter press drop = PBE – PV ( > 200mmHg: đông màng)
7. FF: phân suất siêu lọc: 25%, > 30% nguy cơ đông màng
FF = Quf/Qp x 100% = Quf/Qb (1-Hct).
Áp lực liên quan quả lọc
Áp lực liên quan quả lọc
 PV (return pressure)
 PBE: filter pressure: áp lực
ngay trước quả lọc (+)
 Effluent pressure: áp lực
khoan dịch trong quả lọc(-)
 FPD (filter pressure drop):
áp lực vỡ màng = PBE –
PV
Màng AN69 (M100)
 TMP 450mmHg
 Diện tích bề mặt 0.9m2
 V máu priming 60-80ml
 High –flux
 High –permeability
 High - efficiency
 Khả năng hấp phụ phân tử
Màng thay huyết tương
-Kích thước lỗ màng 0,2-0,6micron cho phép protein TLPT > 500.000dalton
-SC 0,9 - 1
Màng HAEMOSELECT
Màng HAEMOSELECT
Tiêu chí lựa chọn màng
 Chỉ định: mục tiêu loại bỏ chất TLPT nhỏ, trung bình
hay lớn.
 Tính tương thích sinh học: chất liệu màng cellulose
hay tổng hợp.
 Diện tích bề mặt màng, đặc điểm lỗ màng.
 Màng high-flux hay low-flux
 Hệ số lọc chất tan SC, KoA..
DỊCH LỌC
1. Thành phần điện giải:
- Na+: nồng độ sinh lý, diều chỉnh khi bệnh nhân có
tăng/giảm Na
- K+, Mg2+, Cl-, các anion: nồng độ phù hợp theo nhu
cầu bệnh nhân.
- Ca2+: nồng độ sinh lý tương đương nồng độ canxi inon
hóa trong máu
- Phosphate
- Glucose
2. Thành phần đệm: Lactate, acetate, bicarbonate…
CƠ CHẾ KHUẾCH TÁN
 Dịch thẩm tách (dialysate):
- Chứa chất hòa tan, chất tan
dịch chuyển từ nơi có nồng
độ cao đến nơi có nồng độ
thấp
- Loại dịch tinh thể, chứa điện
giải, glucose, chất
đệm….giúp cân bằng điện
giải, kiềm toan, loại bỏ ure,
creatinin…
DỊCH THẨM TÁCH/THAY THẾ
1. Thành phần đệm
- Bicarbonate : 35 mEq/L
- Acetate : 35-38 mEq/L
2. Nồng độ Natri
- Hạ [Na+]/máu
140 + (140 – [Na+]/máu trước lọc thận)
[Na+]/dịch lọc > [Na+]/máu không quá 20mEq/l
- Tăng [Na+]/máu
[Na+]/dịch lọc < [Na+]/máu không quá 5mEq/l
dễ xảy ra tai biến
DỊCH THẨM TÁCH/THAY THẾ
3. Nồng độ Kali
Tuỳ thuộc [K+]/máu bệnh nhân
[K+]/máu [K+]/dịch lọc
3.0 4.5
3.5 – 4.5 4.0
> 5.5 2.0
2.5 – 3.0 (*)
> 7 < 2.0
(*) Bn dùng digoxin, hoặc nguy cơ rối loạn nhịp tim cao
DỊCH THẨM TÁCH/THAY THẾ
4. Nồng độ Calci và Magné
- Ca++ : 3.5 mEq/L
- Mg++ : 0.5 mEq/L
5. Đường
- Thường dùng 100-200mg/dl
- BN nhiễm trùng huyết, tiểu đường đang dùng thuốc
chẹn béta thường có nguy cơ hạ đường huyết
6. Phosphat
- Nguy cơ hạ phosphat máu cao, dẫn đến nhược cơ hô
hấp, có thể cho thêm phosphat vào dịch lọc.
THÀNH PHẦN DỊCH CƠ BẢN TRONG
CRRT
DỊCH DUOSOL
DỊCH DUOSOL
TÓM TẮT
 Rất nhiều loại dịch lọc và dịch thay thế.
 Lấy đi những chất cần thiết và bình thường hoá trước
khi trả lại cơ thể bệnh nhân.
 Sử dụng tuỳ thuộc vào bệnh nhân, kỹ thuật lọc, loại
màng lọc...

Contenu connexe

Tendances

CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODESoM
 
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)SoM
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCSoM
 
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNCAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNSoM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Tuấn Anh Bùi
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcquy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
xử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thởxử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thởSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóalong le xuan
 

Tendances (20)

CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
 
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
 
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨCCÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
CÁC LOẠI DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH TRONG GÂY MÊ HỒI SỨC
 
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNCAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Đánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịchĐánh giá đáp ứng bù dịch
Đánh giá đáp ứng bù dịch
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tụcquy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
quy trình kỹ thuật lọc máu liên tục
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
xử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thởxử tri báo động máy thở
xử tri báo động máy thở
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 

Similaire à CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt

Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuVmu Share
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGSoM
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimTBFTTH
 
thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo
thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmothiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo
thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmoSoM
 
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docSINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docHongBiThi1
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxThnhTranDuy
 
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sốngchuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sốngvatly2030
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNSoM
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuochunglamvinh
 
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdfLOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdfNgHongUyn2
 
sac ky GC LC IC
sac ky GC LC ICsac ky GC LC IC
sac ky GC LC IChwangjiang
 
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
He thong loc nuoc tinh khiet uf ro
He thong loc nuoc tinh khiet uf ro He thong loc nuoc tinh khiet uf ro
He thong loc nuoc tinh khiet uf ro suadiennuochanoi.vn
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyNgân Lượng
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOSoM
 

Similaire à CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt (20)

Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải PhẫuGiải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
Giải phẫu thận Upload By ĐH Y Khoa Vinh VMU Slide Giải Phẫu
 
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
 
thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo
thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmothiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo
thiết lập các đường vào mạch máu ứng dụng ecmo
 
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docSINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
 
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sốngchuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
chuyên đề 1: các quá trình cơ học và cơ thể sống
 
Slythan1
Slythan1Slythan1
Slythan1
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
2.2.chuong 2 (tt). lang nuoc
 
Nk o bung
Nk o bungNk o bung
Nk o bung
 
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdfLOC_TAI_CAU_THAN.pdf
LOC_TAI_CAU_THAN.pdf
 
sac ky GC LC IC
sac ky GC LC ICsac ky GC LC IC
sac ky GC LC IC
 
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
Đề tài: Khảo sát tình trạng tăng huyết áp trong ca lọc máu ở bệnh nhân thận n...
 
He thong loc nuoc tinh khiet uf ro
He thong loc nuoc tinh khiet uf ro He thong loc nuoc tinh khiet uf ro
He thong loc nuoc tinh khiet uf ro
 
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụyKỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
Kỹ thuật chụp clvt gan mật-tụy
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt

  • 1. Bs CKII. Trần Thanh Linh
  • 2. Catheter  A-V, V-V.  Các dạng catheter V-V lọc máu.  Tiêu chí chọn lựa catheter.  Các vị trí đặt catheter V-V lọc máu cấp cứu.  Chăm sóc catheter.
  • 3. A-V ; V-V  AV access: (artery+vein): Hoặc mạch máu đùi, hoặc shunt động tĩnh mạch.  VV access: (Vein+vein): đòi hỏi TM lớn như: TM đùi, TM cảnh trong, TM dưới đòn.
  • 4. Chỉ định catheter V-V  CRRT: điều trị thay thế thận liên tục.  IHD: lọc máu ngắt quãng  TPE: thay huyết tương.  Bệnh thận giai đoạn cuối cần đặt catheter lọc thận tạm thời.
  • 5. Đặc tính catheter  Độ dầy: đường kính trong mỗi lumen đủ lớn < 11G, kích thước catheter nhỏ nhất có thể.  Độ cứng chắc  Tính mềm dẻo  Không bị tiêu hủy  Chất liệu: Silicon (mềm, dẻo, dễ xẹp), Polyurethan: nhiệt dẻo ( hầu hết được sử dụng hiện nay)
  • 6. Tiêu chí chọn catheter  Cung cấp lưu lượng máu cao: high blood flow  Ít gây tổn thương mạch máu.  Ngăn ngừa nhiễm khuẩn.  Không gây nghẽn tắt, nguy cơ thấp huyết khối.  Không xẹp dưới áp lực âm (silicon>polyurethan)  Tương thích sinh học.  Máu quẩn thấp: low recirculation.
  • 7.
  • 8. Catheter 2 nồng: đường hầm và không đường hầm
  • 9. Các vị trí đặt catheter RIJV = FV> LIJV>RSV Mỗi vị trí có thuận lợi, bất lợi và chống chỉ định riêng.
  • 10. Không đặt catheter vào mảnh ghép hoặc fistula
  • 11. TM dưới đòn  Thuận lợi: - Ít tràn khí - Tỉ lệ thành công cao - Dễ kiểm soát chảy máu - Dễ vào nhỉ phải  Bất lợi: - Không lý tưởng lưu catheter kéo dài - Khó chịu, tổn thương ống ngực… - Khó băng ép, cố định - Khó xác định vị trí  Chống chỉ định - Huyết khối TM - COPD - PEEP cao - Tăng áp lực nội sọ - Mở KQ
  • 12. TM dưới đòn  Thuận lợi: - Dể xác định giải phẫu - Dễ cố định - Ít xẹp TM - Ít nhiễm trùng  Bất lợi: - Nguy cơ cao tràn khí, máu - Khó băng ép khi chảy máu - Thường sai vị tr1i - Đòi hỏi kinh nghiệm  Chống chỉ định - Huyết khối TM - Chấn thương ngực - Hen, COPD - RLĐM - PEEP cao
  • 13. TM đùi  Thuận lợi - Nhanh, dễ. - Tỉ lệ thành công cao - Dễ chèn ép khi chảy máu  Bất lợi - Bằng chứng cao nhiễm trùng - Bệnh nhân bất động - B/c tạng ổ bụng  Chống chỉ định - Tắc TM - Không có mạch đùi - Chấn thương xuyên thấu bụng.
  • 14. Vị trí đầu catheter
  • 15. Vị trí đầu catheter
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21. Catheter 2 nồng: Haemocat Signo
  • 22.
  • 23. Chăm sóc catheter  Thủ thuật vô trùng tuyệt đối khi nối, mở catheter.  Không sử dụng catheter để truyền dịch, thuốc…  Kết thúc lọc máu khoảng chết catheter phải được lấp đầy heparin ( 1000 - 5000ui/ml)  Heparin được rút bỏ và bolus nước muối sinh lý trước đợt điều trị.  Vị trí quanh catheter phải sát khuẩn và thay băng.
  • 25. Nhiễm trùng  Gram (+): 61-95%  Stap.aureus, Coagulase-negative stap, E.coli, Gram (-) hiếu khí..  Đường vào: trực tiếp vùng da, colonisation từ bên trong lumen  FV → IJV→SV :7.6, 5.6 và 0.7/1000 ngày catheter, (không áp dụng cho catheter đường hầm).
  • 26. Ảnh hưởng catheter trong CRRT  Qb: blood flow: đường kính lumen, vị trí đầu catheter, gập catheter…  PA (acess pressure): ( -10 → -250mmHg) áp lực hút máu từ bệnh nhân.  PV (return pressure): (+15 → +350mmHg): áp lực trả máu về.
  • 27. MÀNG LỌC  Hình dạng, cấu trúc.  Các thông số liên quan màng lọc.  Các dạng màng.  Tiêu chí chọn lựa màng.
  • 28. Hình dạng – Cấu trúc  Dạng hộp (tấm mỏng song song) hoặc ống hình trụ ( sợi rỗng)  Hai đầu: máu từ bệnh nhân ra và trả máu về.  Gồm ngăn máu và ngăn chứa dịch lọc ngăn cách bởi màng bán thấm, chuyên chở nước và chất tan từ máu vào ngăn dịch thẩm tách
  • 29. Hình dạng – Cấu trúc  Tấm mỏng song song - Máu chảy xen kẽ giữa các khoang dịch lọc. - Sát trùng kém, dùng 1 lần bỏ
  • 30. Hình dạng – Cấu trúc  Sợi rỗng: - Máu vào hàng ngàn mao mạch nhỏ, dịch lọc chảy xung quanh bên ngoài ống mao mạch - Tỷ lệ V ngăn máu và S bề mặt màng thấp hơn so màng lọc tấm mỏng song song (V máu mồi ít hơn) - Tái sử dụng và ít vỡ màng.
  • 31. Chất liệu  Cellulose : unmodified, modified cellulose: - Hệ số siêu lọc (Kuf) thấp (low-flux) < 10, mỏng (5- 15µm), đối xứng, lổ lọc nhỏ, ưa nước, hệ số lọc chất tan (KoA) thấp, chỉ lọc chất có TLPT nhỏ. - Tương thích sinh học kém: gây hoạt hóa bổ thể, giảm BC…. - Diacap T110, Hemophan..  Tổng hợp (synthesis) - Giúp giải quyết loại bỏ chất tan TLPT nhỏ và hoạt hóa bổ thể của màng cellulose - Kuf cao (high-flux), dầy hơn màng cellulose 40-100µm) khả năng thấm nước cao (30- 40ml/h/mmHg/m2), KoA cao. - Tương thích sinh học cao: hoạt hóa bổ thể ít. - Polysulfone AN69, polyamide, PMMA
  • 32. Các thông số liên quan màng lọc 1.Kuf (ultrafiltration): hệ số siêu lọc  Là hệ số biểu thị sức thấm nước của màng lọc ( số ml dịch được lọc qua màng mỗi giờ dưới TMP bằng 1mmHg).  Kuf (ml/h/mmHg)=Quf (ml/h)( tốc độ dòng siêu lọc)/TMP(mmHg).  Kuf < 10 : Low flux, Kuf > 10 : High flux
  • 33. 2.Diện tích bề mặt màng:  Ảnh hưởng đến tốc độ dòng máu (Qb) và tốc độ dòng siêu lọc (Quf), lý tưởng hiện nay 1-1.5m2.  Ảnh hưởng tốc độ thanh thải chất hòa tan. 3. KoA (mass transfer area coefficient): L/phút  Đánh giá hiệu quả màng lọc trong sự thanh thải ure và các chất tan  KoA < 500 : màng hiệu quả thấp ( low-efficiency)  KoA 500-700: moderate – efficiency: thường sử dụng  KoA > 700: high – efficiency. → Quả lọc có hiệu suất cao khi màng lọc có S bề mặt rộng, mỏng, lổ lọc lớn. → Tăng Qb giúp tăng nhanh độ thanh thải chất tan.
  • 34.
  • 35.  4. Hệ số lọc (SC - sieving coefficient):  Khả năng chất hòa tan xuyên qua màng từ khoan máu vào khoan dịch.  SC = 1 nghĩa là 100% chất hòa tan sẽ di chuyển qua màng.  SC phụ thuộc vào TLPT chất tan.  5. TMP – transmembrane pressure: là chênh áp giữa bên trong(ngăn máu) và bên ngoài (ngăn chứa dịch), áp lực này được tạo ra bởi độ chênh về AL thủy tỉnh, AL keo, ALTT giữa 2 ngăn. - TMP = (Filter press/PBE + return press/PV)/2 – Effluent press = Qr/Kuf 6. Filter press drop = PBE – PV ( > 200mmHg: đông màng) 7. FF: phân suất siêu lọc: 25%, > 30% nguy cơ đông màng FF = Quf/Qp x 100% = Quf/Qb (1-Hct).
  • 36. Áp lực liên quan quả lọc
  • 37. Áp lực liên quan quả lọc  PV (return pressure)  PBE: filter pressure: áp lực ngay trước quả lọc (+)  Effluent pressure: áp lực khoan dịch trong quả lọc(-)  FPD (filter pressure drop): áp lực vỡ màng = PBE – PV
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42. Màng AN69 (M100)  TMP 450mmHg  Diện tích bề mặt 0.9m2  V máu priming 60-80ml  High –flux  High –permeability  High - efficiency  Khả năng hấp phụ phân tử
  • 44. -Kích thước lỗ màng 0,2-0,6micron cho phép protein TLPT > 500.000dalton -SC 0,9 - 1
  • 45.
  • 46.
  • 49. Tiêu chí lựa chọn màng  Chỉ định: mục tiêu loại bỏ chất TLPT nhỏ, trung bình hay lớn.  Tính tương thích sinh học: chất liệu màng cellulose hay tổng hợp.  Diện tích bề mặt màng, đặc điểm lỗ màng.  Màng high-flux hay low-flux  Hệ số lọc chất tan SC, KoA..
  • 50. DỊCH LỌC 1. Thành phần điện giải: - Na+: nồng độ sinh lý, diều chỉnh khi bệnh nhân có tăng/giảm Na - K+, Mg2+, Cl-, các anion: nồng độ phù hợp theo nhu cầu bệnh nhân. - Ca2+: nồng độ sinh lý tương đương nồng độ canxi inon hóa trong máu - Phosphate - Glucose 2. Thành phần đệm: Lactate, acetate, bicarbonate…
  • 51. CƠ CHẾ KHUẾCH TÁN  Dịch thẩm tách (dialysate): - Chứa chất hòa tan, chất tan dịch chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp - Loại dịch tinh thể, chứa điện giải, glucose, chất đệm….giúp cân bằng điện giải, kiềm toan, loại bỏ ure, creatinin…
  • 52. DỊCH THẨM TÁCH/THAY THẾ 1. Thành phần đệm - Bicarbonate : 35 mEq/L - Acetate : 35-38 mEq/L 2. Nồng độ Natri - Hạ [Na+]/máu 140 + (140 – [Na+]/máu trước lọc thận) [Na+]/dịch lọc > [Na+]/máu không quá 20mEq/l - Tăng [Na+]/máu [Na+]/dịch lọc < [Na+]/máu không quá 5mEq/l dễ xảy ra tai biến
  • 53. DỊCH THẨM TÁCH/THAY THẾ 3. Nồng độ Kali Tuỳ thuộc [K+]/máu bệnh nhân [K+]/máu [K+]/dịch lọc 3.0 4.5 3.5 – 4.5 4.0 > 5.5 2.0 2.5 – 3.0 (*) > 7 < 2.0 (*) Bn dùng digoxin, hoặc nguy cơ rối loạn nhịp tim cao
  • 54. DỊCH THẨM TÁCH/THAY THẾ 4. Nồng độ Calci và Magné - Ca++ : 3.5 mEq/L - Mg++ : 0.5 mEq/L 5. Đường - Thường dùng 100-200mg/dl - BN nhiễm trùng huyết, tiểu đường đang dùng thuốc chẹn béta thường có nguy cơ hạ đường huyết 6. Phosphat - Nguy cơ hạ phosphat máu cao, dẫn đến nhược cơ hô hấp, có thể cho thêm phosphat vào dịch lọc.
  • 55. THÀNH PHẦN DỊCH CƠ BẢN TRONG CRRT
  • 58. TÓM TẮT  Rất nhiều loại dịch lọc và dịch thay thế.  Lấy đi những chất cần thiết và bình thường hoá trước khi trả lại cơ thể bệnh nhân.  Sử dụng tuỳ thuộc vào bệnh nhân, kỹ thuật lọc, loại màng lọc...