1. GIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNGGIỚI THIỆU HÌNH ẢNH CT BỤNG
TS‐BS NGHIÊM PHƯƠNG THẢO
Bộ môn CĐHA‐ ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
2. Nội dungNội dung
Giới thiệu chung1 Giới thiệu chung
2 Giải phẫu CT bụng‐ chậu
Hình ảnh gan / CT3 g /
Hình ảnh lách /CT4
Một số hình ảnh đau bụng cấp/CT5
2TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
3. Giới thiệu chungGiới thiệu chung
Khảo sát hình ảnh vùng bụng : X quang qui ước siêu âm Khảo sát hình ảnh vùng bụng : X quang qui ước, siêu âm,
CT (computed tomography), MRI, chụp mạch máu, nội
soi y học hạt nhânsoi, y học hạt nhân…
Vai trò của CT
Phát hiện tổn thương
Đánh giá và mô tả đặc điểm của tổn thương
Đánh giá giai đoạn u
Hướng dẫn sinh thiết và điều trị
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
3
4. Giới thiệu chungGiới thiệu chung
Đòi hỏi sự chú ý caoĐòi hỏi sự chú ý cao
• Chuẩn bị bệnh nhân
Kỹ h ậ h• Kỹ thuật chụp
• Chỉ định
Đòi hỏi BS CĐHA có mặt lúc chụp
• Đánh giá lâm sàng của bệnh nhân
• Xác định các đặc điểm, kỹ thuật hình
ảnh cần thiết
4
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
5. Tiếp cận bệnh nhânTiếp cận bệnh nhân
- Chỉ định chụp
- Dị ứng chất cản quang
Bệnh sử
+ lâm sàng
- Dị ứng chất cản quang
- Chức năng gan, thận
- Tiền sử mổ vùng bụng – chậu
Tiếp cận
bệnh
hâ
g ụ g ậ
- Tiền sử bệnh ác tính và xạ trị…
nhân
Hình ảnh đã
- Những bất thường trước đây
- Những dấu hiệu nghi ngờ cần
khảo sát
Những dấu hiệu nghi ngờ cần
thiết phải đánh giá lại lần chụp
nàyy
5
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
6. Cách đọc CT bụng – chậuCách đọc CT bụng – chậu
Là bả liệt kê á điề ầ khả át để đả bả iá át Làm bảng liệt kê các điều cần khảo sát để đảm bảo: giám sát
đủ tất cả các cấu trúc, xác định các bất thường trên hình
Chẩn đoán chính xác:
Lý giải kết quả tốt nhất nhờ phần mềm xử lý hình ảnh
Xem hình qua nhiều lát cắt khác nhau
Đặt độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ thích hợpĐặt độ rộng cửa sổ và trung tâm cửa sổ thích hợp
Tái tạo hình đa mặt phẳng và tái tạo 3D
6
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
7. CÁCH ĐỌC CT BỤNG CHẬU
Đáy phổi: nốt, thâm
nhiễm, sẹo, tràn
dịch, xẹp phổiGan: kích thước, đậm
ồ ấ
Dạ dày: vị trí, độ căng, độdịch, xẹp phổi
độ nhu mô đồng nhất,
bắt chất cản quang
đồng dạng, đm gan, tm
cửa, tm gan
ạ y ị , ộ g, ộ
dày thành, các nếp
Tá tràng, ruột non: vị trí,cửa, tm gan
Đ ờ ậ à úi
độ căng, độ dày thành, mỡ
xung quanh, mạc treo
Đường mật và túi
mật: các ống mật
nhìn thấy được, độ
dày thành, độ căng
Đại–trực tràng: vị trí, độ
căng, độ dày thành, lòng
ruột, túi thừa
dày thành, độ căng
của túi mật, sỏi đậm
độ thấp / cao
Tử cung buồng trứng: kíchTử cung, buồng trứng: kích
thước, vị trí, tương quan tuổi,
chu kỳ kinh, khối u
7
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
8. Cách đọc CT bụng chậu
Mạch máu: ĐMCB,
TMCD, ĐM thân tạng, đ-
tm MTTT đ tm MTTD đ
Tụy: kích thước, vị trí,
đầu, cổ, thân, đuôi tụy;
nhận định ống tụy, tĩnh
mạch lách mỡ quanh
tm MTTT, đ- tm MTTD, đ-
tm thận, tm lách, tm cửa Xương: độ khoáng xương,
biến đổi thoái hóa, di căn
Lách: kích thước, bắt
mạch lách, mỡ quanh
tụy
Tuyến tiền liệt và túi tinh:
kí h th ớ đó ôi
thuốc không đồng
nhất/ thì sớm, đồng
nhất/ thì muộn, lách
kích thước, đóng vôi
Bàng quang: độ căng độ
ộ
phụ, tm lách, đm lách
Thận: kích thước, bắt
th ố đối ứ á đài Thượng thận: dạng
Bàng quang: độ căng, độ
dày thành, lòng
thuốc đối xứng, các đài,
bể thận và niệu quản; vị
trí và hướng của thận
Thượng thận: dạng
Y hay V, các chi dày <
1cm, các bờ không lồi 8
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
9. Giải phẫu CT bụngGiải phẫu CT bụng
• Các lát cắt phía cao ổ bụng thường gặp : đáy phổi, gan, lách,p ụ g g gặp y p , g , ,
động‐tĩnh mạch chủ
• Các lát cắt phần thấp của gan thường gặp: gan, lách, tụy, thận,
độ tĩ h h hủ độ tĩ h h t t à t êđộng – tĩnh mạch chủ, động‐ tĩnh mạch mạc treo tràng trên,
tĩnh mạch lách
• Các lát cắt phần thấp của vùng chậu: bàng quang, tiền liệtp p g ậ g q g, ệ
tuyến, tử cung, trực tràng
• Để dễ quan sát : thường quan sát các hình ảnh lần lượt, liên
ừ ê ố Q á á h ấ ú 3 hiềtục từ trên xuống. Quan sát các cơ quan theo cấu trúc 3 chiều
• Lưu ý các mốc giải phẫu quan trọng ở vùng bụng
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
9
10. Lưu ý giải phẫuLưu ý giải phẫu
Đầu tụy liên quan tới động‐tĩnh mạch mạc treo tràng trên, đuôi tụy
với rốn lách, Thân tụy chạy chếch xuống từ (T) sang (P). Tụy nằm
trước TM lách.
TM thận (T): chạy sang phải đổ vào tĩnh mạch chủ dưới, ngay dưới
động mạch mạc treo tràng trên, và phía trên đoạn D3 tá tràng.
Tuyến thượng thận (P) : nằm trên thận phải, trong 1 khoang gồm :
sau gan, ngoài chân hoành, sau TM chủ bụngg , g , ụ g
Gan: tĩnh mạch cửa, 3 TM trên gan, dây chằng liềm, hố túi mật.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
10
11. GiẢI PHẪU CT BỤNG
11
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
12. GIẢI PHẪU
C G C ẬCT BỤNG – CHẬU
1: Phổi phải
2: TM gan phải2: TM gan phải
3: Gan
4: TM gan trái4: TM gan trái
5: Dạ dày
6: Góc đại tràng trái
7: Lách
8: Phổi trái
9: Động mạch chủ bụng
12
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
13. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
2: Động mạch chủ bụng
CT BỤNG – CHẬU
2: Động mạch chủ bụng
3: Phổi trái
4: Tuyến thượng thận trái
5: Lách
6: ĐM lách
7: Đại tràng
8: TM cửa
9: TM gan
13
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
14. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Vòm hoành phải
2: Động mạch chủ bụng
CT BỤNG – CHẬU
2: Động mạch chủ bụng
3: Tuyến thượng thận trái
4: Cực trên thận trái
5: Lách
6: ĐM lách
7: Đại tràng
8: Dạ dày
9: TM cửa
10: Gan
14
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
15. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Gan
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: Tuyến thượng thận phải
4: Nếp gấp vòm hoành
5: ĐM chủ bụng
6: Tuyến thượng thận trái
7: Thận trái
8: Lách
9: Tụy
10: đại tràng
15
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
16. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Cực trên thận phải
CT BỤNG – CHẬU
2: Cực trên thận phải
3: Động mạch chủ
4: ĐM thân tạng
5:Thận trái
6: Đại tràng
7: TM lách
8: Tụy
9: TM cửa
16
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
17. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
CT BỤNG – CHẬU
2: Thận phải
3: ĐM chủ bụng
4: ĐM mạc treo tràng trên
5: Thận phải
6: Ruột non
7: Đại tràng
8: TM cửa
9: Gan
17
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
18. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
CT BỤNG – CHẬU
2: Thận phải
3: ĐM chủ bụng
4: TM thận
5: Thận trái
6: Động mạch mạc treo
tràng trên
7: TM mạc treo tràng trên
8: Túi mật
9: Gan
18
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
19. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: ĐM chủ bụng
CT BỤNG – CHẬU
2: ĐM chủ bụng
3: Gốc ĐM thận phải
4: ĐM chủ bụng
5: Thận trái
6: Đại tràng trái
7: ĐM mạc treo tràng trên
8: TM mạc treo tràng trên
9: Túi mật
19
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
20. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: TM chủ dưới
2: Thận phải
CT BỤNG – CHẬU
2: Thận phải
3: ĐM chủ bụng
4: Thận trái
5: Đại tràng trái
6: ĐM mạc treo tràng trên
7: TM mạc treo tràng trên
8: Túi mật
9: Gan
20
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
21. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Túi mật
2: Gan
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: TM chủ dưới
4: Thận phải
5: ĐM chủ bụng
6: Thận trái
7: Đại tràng trái
8: ĐM mạc treo tràng trên
9: TM mạc treo tràng trên
21
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
22. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Đại tràng ngang
ẳ
CT BỤNG – CHẬU
2: Cơ thẳng bụng
3: Túi mật
4: Gan4: Gan
5: Thận phải
6: TM chủ dưới6: TM chủ dưới
7: ĐM chủ bụng
8: Thận tráiậ
9: Đại tràng trái
22
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
23. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Đại tràng ngang
2: Gan
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: Thận phải
4: TM chủ dưới4: TM chủ dưới
5:ĐM chủ bụng
6: Thận phảiậ p
7: Đại tràng trái
8: Cơ thẳng bụng
23
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
24. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
2: Đại tràng
CT BỤNG – CHẬU
2: Đại tràng
3: Gan
4: Thận phải
5: TM chủ dưới
6: Cơ psoas
7: ĐM chủ bụng
10: cơ chéo bụng ngoài
11: cơ chéo bụng trong
12: cơ ngang bụng
24
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
25. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
2: Gan
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: Thận phải
4: TM chủ dưới
5: Tủy sống
6: ĐM chủ bụng
7 Cơ hé ài7: Cơ chéo ngoài
8: Cơ chéo trong
9: Cơ ngang bụng
10: quai ruột non
25
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
26. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Cơ thẳng bụng
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: Cực dưới thận phải
4: Thân đốt sống4: Thân đốt sống
5: Mỏm gai
6: Lỗ liên hợp6: Lỗ liên hợp
7: Cơ chéo ngoài
8: Cơ chéo trongg
9: Cơ ngang bụng
10: Quai ruột non
26
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
27. GiẢI PHẪU/CT
BỤNG‐CHẬU
1: Quai ruột non
2 Đ i t à2: Đại tràng
3: Gan
4: TM chủ dưới
5: ĐM chủ
6: Cơ thẳng bụng
7: Cơ chéo bụng ngoàiụ g g
8: Cơ chéo bụng trong
9: Cơ ngang bụng9: Cơ ngang bụng
10: Cơ thẳng bụng 27
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
28. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Tim
ổ ả
CT BỤNG – CHẬU
2: Phổi phải
3: Gan
4 Túi mật4: Túi mật
5: Đại tràng
6: Xương sườn6: Xương sườn
7: Phổi trái
28
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
29. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
CT BỤNG – CHẬU
2: gan
3: Túi Mật
4: Manh tràng4: Manh tràng
5: Bàng quang
6: Tim6: Tim
7: Dạ dày
8: Đại tràngạ g
9: Quai ruột non
10: Đại tràng Sigma
29
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
30. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
ử
CT BỤNG – CHẬU
2: TM cửa
3: Gan
4: Manh tràng4: Manh tràng
5: Bàng quang
6: Đại tràng sigma6: Đại tràng sigma
7: Quai ruột non
8: Đại tràngạ g
9: Tim
30
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
31. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
CT BỤNG – CHẬU
2: TM cửa
3: Gan
4: Manh tràng
5: Bàng quang
6 Đ i t à i6: Đại tràng sigma
7: Quai ruột non
8: TM mạc treo tràng trên8: TM mạc treo tràng trên
9: Tim
31
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
32. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi phải
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: TM trên gan
4: TM cửa4: TM cửa
5: Đại tràng phải
6: Bàng quang6: Bàng quang
7: Tim
8: Dạ dàyạ y
9: Quai ruột non
10: Đại tràng trái
32
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
33. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
2: Dạ dày
CT BỤNG – CHẬU
3: Quai ruột non
4:Đại tràng trái
5: ĐM đùi nông
6:TM đùi nông
7 khớ7: khớp mu
8: Bàng quang
9: Đại tràng phải9: Đại tràng phải
10: Thận phải
33
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
34. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: phổi trái
CT BỤNG – CHẬU
2: Đại tràng trái
3: Thận trái
4: Cơ psoas4: Cơ psoas
5: ổ cối
6: Cơ bịt trong6: Cơ bịt trong
7: Cơ bịt ngoài
8: Cơ mông nhỡg
9: Cơ mông bé
34
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
35. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
CT BỤNG – CHẬU
2: Lách
3: Thận trái
4: Cơ mông nhỡ4: Cơ mông nhỡ
5: Cơ mông lớn
6: Quai ruột non6: Quai ruột non
7: Đại tràng
8: Ổ cối
9: Đầu xương đùi
35
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
36. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Thân sống (CS ngực)
ỏ
CT BỤNG – CHẬU
2: Mỏm gai
3: ĐM chủ
4: Thân sống (CS thắt4: Thân sống (CS thắt
lưng)
5: Đĩa gian đốt sống5: Đĩa gian đốt sống
6: Xương cùng
7: Trực tràngự g
8: Bàng quang
9: Quai ruột non
10: TM gan
36
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
37. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: ĐM chủ bụng
2: Thân sống
CT BỤNG – CHẬU
2: Thân sống
4: Đĩa đệm
5: Xương cùng5: Xương cùng
6: trực tràng
7: bàng quangg q g
8: Gan
9: Tim
37
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
38. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: ĐM chủ
ố ắ
CT BỤNG – CHẬU
2: Cột sống thắt lưng
3: ĐM chậu
4 Bàng quang4: Bàng quang
5: TM mạc treo tràng trên
6: Gan6: Gan
7: Tim
38
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
39. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: ĐM chủ
CT BỤNG – CHẬU
2: Cơ Psoas
3: ĐM chậu
4: Bàng quang
5: Gan
6 Ti6: Tim
39
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
40. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Tim
CT BỤNG – CHẬU
2: Gan
3: Cơ thẳng bụng
4: Phổi trái
5: Dạ dày
6 C6: Cơ psoas
40
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
41. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
2: lách
CT BỤNG – CHẬU
2: lách
3: Dạ dày
4: Thận trái
5: Cơ psoas
6: Cơ thẳng bụng
7: Quai ruột non
8: Đại tràng
9: Gan
10: Tim
41
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
42. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
CT BỤNG – CHẬU
2:Lách
3: Thận trái
4: Cơ psoas
5: Đầu xương đùi
6 Ổ cối6: Ổ cối
7: Đại tràng
8: Quai ruột non8: Quai ruột non
9: Dạ dày
10: Gan
42
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
43. GIẢI PHẪU
C G C Ậ
1: Phổi trái
á h
CT BỤNG – CHẬU
2: Lách
3: Thận trái
4: Cánh chậu4: Cánh chậu
5: Cơ mông lớn
6: Cơ cánh chậu6: Cơ cánh chậu
7: Cơ thẳng bụng
8: Quai ruột nonộ
9: Đại tràng
10: Tim
43
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
44. ĐẬM ĐỘ TRÊN CT
Vôi (1000 HU)
Mô mềm
Nước (0)
Mỡ (‐60HU)
Khí (‐1000HU)( )
44
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
45. CÁC TỪ DIỄN TẢ ĐẬM ĐỘ
Giảm đậm độ
Tăng đậm độTăng đậm độ
Đồng đậm độ
45
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
48. ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
• Nằm ở ¼ trên phải.Nằm ở ¼ trên phải.
• Cơ quan nội tạng lớn
nhất cơ thể.
• 1,2 – 1,6 kg ở người
trưởng thành khỏe g
mạnh.
48
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
49. TUẦN HOÀN GANTUẦN HOÀN GAN
• Gan nhận máu từ 2 ậ
nguồn:
Động mạch gan: 25%
Tĩ h h ử 75%Tĩnh mạch cửa : 75%
• Dẫn lưu máu ra khỏi gan:
3 tĩnh mạch gan3 tĩnh mạch gan
• Bộ ba khoảng cửa:
Tĩnh mạch cửaạ
Ống mật chủ
Động mạch gan
49
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
50. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
• Dựa vào 3 tĩnh mạch gan:Dựa vào 3 tĩnh mạch gan:
–TMG giữa: phân thành gan (T), gan (P).
TMG phải: phân gan (P) thành phân thùy trước và–TMG phải: phân gan (P) thành phân thùy trước và
sau.
–TMG trái: phân gan (T) thành phân thùy bên và–TMG trái: phân gan (T) thành phân thùy bên và
giữa.
• Dựa vào tĩnh mạch cửa:• Dựa vào tĩnh mạch cửa:
Dựa vào mặt phẳng ngang qua tĩnh mạch cửa (P) và
(T) để phân thành các hạ phân thùy trên và dưới(T) để phân thành các hạ phân thùy trên và dưới.
50
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
51. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
• Gan (T):Gan (T):
PT bên: HPT II III
PT giữa: HPT IVaPT giữa: HPT IVa
IVb
• Gan (P):Gan (P):
PT trước: HPT VIII
V
PT sau: HPT VII
VI
51
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
52. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
52
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
54. PHÂN CHIA HPT GAN / CTPHÂN CHIA HPT GAN / CT
54
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
55. PHÂN CHIA HPT GAN / CTPHÂN CHIA HPT GAN / CT
55
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
56. PHÂN CHIA HPT GAN / CTPHÂN CHIA HPT GAN / CT
56
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
57. PHÂN CHIA GAN THEO COUINAUDPHÂN CHIA GAN THEO COUINAUD
COUINAUD MÔ TẢ GP
I Thùy đuôi
II hâ hù bê hù ái ( ê )II Phân thùy bên thùy trái ( trên)
III Phân thùy bên thùy trái ( dưới)
IVa Phân thùy giữa thùy trái (trên)
IVb Phân thùy giữa thùy trái (dưới)
V Phân thùy trước thùy phải ( dưới)
VIII Phân thùy trước thùy phải ( trên)VIII Phân thùy trước thùy phải ( trên)
VI Phân thùy sau thùy phải ( dưới)
VII Phân thùy sau thùy phải ( trên)
57
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
58. CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CTCÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CT
Không tiêm thuốc cản
quang:
Gan bình thường có bờ
rõ, sắc nét.
Đậm độ đồng nhất : 55 –
65 đơn vị Hounsfield (HU).
Đậm độ cao hơn mạch
máu và ≥ đậm độ nhu mô lách
7 – 8 HU.
Sau tiêm: mạch máu tăng Sau tiêm: mạch máu tăng
quang đồng đậm độ
hoặc cao hơn nhu mô gan.
58
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
59. CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CTCÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CT
• Tiêm thuốc cản quang nhằm mục đích gia tăng tương• Tiêm thuốc cản quang nhằm mục đích gia tăng tương
phản giữa tổn thương và cấu trúc bình thường xung
hquanh.
• Tổn thương có thể nghèo tưới máu so với mô xung
quanh hoặc giàu tưới máu hơn mô xung quanh trong vài
thì sau tiêm thuốc.
khảo sát thì nào tùy thuộc vào bệnh lý đang nghi ngờ.
59
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
60. CÁC THÌ KHẢO SÁT GAN/CT
• Thì ĐM sớm: 15‐20’’: thấy được ĐM gan, gan và lách chưa bắt
thuốc
• Thì ĐM muộn: 25 30’’ : lách bắt thuốc lốm đốm bắt đầu thấy
Thì ĐM
• Thì ĐM muộn: 25‐30 : lách bắt thuốc lốm đốm, bắt đầu thấy
thuốc trong TM cửa.
Thì TM
• 65‐80’’
• Thấy rõ các tĩnh mạch hệ thống, tĩnh mạch gan
• Thì cân bằng: 2‐3’
Thì cân
bằng và thì
muộn
g
• Thì muộn: 5‐10‐20’
60
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
62. BỆNH LÝ Ở GANBỆNH LÝ Ở GAN
Bệnh lý nhiễm trùng ở gan
• Abces gan do vi trùng
Nang gan
U gan :U lành tính/U ác tính
• Abces gan do amib
• Echinococcose alveolaire
• Distomatose
U gan :U lành tính/U ác tính
Tăng áp TM cửa
Bệnh lý mạch máu ở ganDistomatose
• Candidose và nhiễm nấm ở
gan
Bệnh lý lan tỏa ở gan
Xơ gan
Các bệnh lý chuyển hóa và
di t ề Bệnh lý lan tỏa ở gan
• Gan nhiễm mỡ
• Ứ đọng sắt
di truyền
62
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
63. BỆNH LÝ LAN TỎA Ở GAN
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
63
64. Lắng đọng sắt (Hemochromatosis)Lắng đọng sắt (Hemochromatosis)
Lắng đọng sắt 1 10mg Lắng đọng sắt 1‐10mg
sắt/100g mô
Nguyên nhân: nguyên
phát/ thứ phát (thiếu máuphát/ thứ phát (thiếu máu
mạn, xơ gan…)
Hình CT: Đậm độ gan cao
75‐130HU
64
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
65. Xơ ganXơ gan
Nguyên nhân:
Nhiễm độc : thuốc, rượu
Nhiễm trùng : viêm gan
Tắc nghẽn đường mậtTắc nghẽn đường mật
Dinh dưỡng,
Di truyền ( bệnh Wilson)
V i ò CT đá h iá Vai trò CT: đánh giá
Kích thước gan
Hệ mạch máuệ ạ
Các thay đổi của xơ gan
Phát hiện HCC
65
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
66. Xơ ganXơ gan
Dấu hiệu tại gan Dấu hiệu tại gan
Thay đổi kích thước gan : lớn (giai đoạn sớm), bình
thường, teo (giai đoạn sau)
Thay đổi hình dạng : lớn thùy đuôi (tỉ số thùy đuôi /gan (P)Thay đổi hình dạng : lớn thùy đuôi (tỉ số thùy đuôi /gan (P)
# 0.88±0.20), lớn phân thùy bên gan (T), teo gan (P), bề
mặt gan không đềmặt gan không đều
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
66
67. Xơ ganXơ gan
Đậm độ:
Không đồng nhất/bình thường
Giảm tăng quang sau tiêm cảnGiảm tăng quang sau tiêm cản
quang
Nố ái đồ đậ độ hNốt tái tạo: đồng đậm độ nhu
mô gan
Xơ gan dạng nốt nhỏ với
Thâm nhiễm mỡ
Dấu hiệu ngoài gan : tăng áp TM
Xơ gan dạng nốt nhỏ với
lớn gan (T), teo gan (P),
bề mặt dạng nốt, lách to
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
67
cửa, lách to, tràn dịch màng bụng
68. Gan nhiễm mỡGan nhiễm mỡ
Hình ảnh CT:
Hình ảnh giảm đậm độ ở nhu mô gan (mỡ)
(40+10HU)
Bình thường gan cao hơn lách 6 12HU gan nhiễm Bình thường gan cao hơn lách 6‐12HU gan nhiễm
mỡ : đậm độ thấp hơn lách (đảo ngược)
Tăng đậm độ các mạch máu trong gan
Lưu ý:
Các mạch máu chạy qua vùng giảm đậm độ không bị
đẩy épđẩy ép
Không có hiệu ứng choán chỗ
Giảm đậm độ lan tỏa, khu trú
68
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
69. Gan nhiễm mỡ lan tỏa
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
69
70. Chấn thương ganChấn thương gan
Loại tổn thương : rách nhu mô, vỡ gan, tụ máu dưới bao gan, rách
nhu mô, vỡ bao gan chảy máu vào phúc mạc.
Hình CT: khảo sát quan trọng
Rách nhu mô: giảm đậm độ dạng đường, tròn không đều, không
đồng nhất
Khối máu tụ trong gan: giảm đậm độ so với nhu mô gan, không
đồng nhất.g
Hình hạt đậu: do tụ máu dưới bao
Khí do tổn thương đường mật
ả ấ ầ ế Hình có cản quang rất cần thiết, phân biệt mô gan bình thường
và tụ máu nhờ khác biệt đậm độ
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
70
71. Rách nhu mô gan biểu hiện hình giảm
đậm độ không đồng nhất
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
71
72. (1): Tụ máu quanh gan(1): Tụ máu quanh gan
(2): dập xuất huyết gan
(3): vỡ lách
( ) dậ hậ
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
72
(4): dập thận
74. ABCÈS GAN DO VI TRÙNG
Nguyên nhân: E.Coli, liên cầu khuẩn, tụ cầu…..
Đường lây:Đường lây:
Đường mật
TM cửa
Động mạchĐộng mạch
74
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
75. ABCÈS GAN DO VI TRÙNG
Hình ảnh CT
Giảm đậm độ
Một hoặc nhiều ổ, nhiều ổ : có thể tụ tập thành chùmộ ặ , ụ ập
Bóng khí/ mức dịch khí
Giai đoạn sớm: tăng quang không rõ, hình thành abces thì
có tăng quang viền, thành mỏng, không đều
Vai trò CT: phát hiện tổn thương, đánh giá số lượng, kích
thước, theo dõi, hướng dẫn thủ thuật can thiệp.thước, theo dõi, hướng dẫn thủ thuật can thiệp.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
75
76. ABCÈS GAN DO VI TRÙNG
76
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
77. Abces gan do vi trùng với hình ảnh nhiều ổ, giảm đậm độ,
tăng quang thành abces
77
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
78. ABCÈS GAN DO AMIB
Nguyên nhân: Entamoeba Histolytica đi từ đại tràng đến gan
theo đường TM cửa
Hình ảnh CT:Hình ảnh CT:
Thường 1 ổ
Giảm đậm độ
ềTăng quang viền, không tăng quang trung tâm
Bờ không đều
Vách: +/‐/
78
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
79. ABCÈS GAN DO AMIB
79
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
80. NANG GAN
Đặc điểm hình ảnh :
Siêu âm : hình ảnh là khối echo trống, tròn, vách rõ, có tăngS êu â ả à ố ec o t ố g, t ò , ác õ, có tă g
âm vùng sâu. có thành dày hay có vách ngăn.
CT : nang gan có cùng đậm độ với nước và không thay đổiCT : nang gan có cùng đậm độ với nước và không thay đổi
đậm độ trên phim có thuốc cản quang.
Sinh thiết
Thường không cần thiết.
Điều trị
Nang lớn nên phẫu thuật hoặc chọc hút dịch nang xuyên gan
qua da kết hợp với bơm ethanol.
80
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
81. NANG GAN
Nhiều nang gan, nang kích thước lớn ở gan phải, có đậm độ thấp,
không thay đổi đậm độ trên phim có thuốc cản quang 81
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
82. NANG HYDATIQUE
Nguyên nhân: KST Echinococcus granulosus
Trung gian truyền bệnh : chó
KST theo đường ruột vào máu và các cơ quan: phổi, lách
thận, xương, hệ thần kinh trung ương.
Nang tồn tại rất lâu trong gan mà không có triệu chứng
Phát hiện 30‐40 tuổi/ tuổi mắc bệnh: còn nhỏPhát hiện 30 40 tuổi/ tuổi mắc bệnh: còn nhỏ.
Triệu chứng: gan to/ khối to trong gan, đau bụng, vàng
d tắ ậtda tắc mật….
82
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
83. NANG HYDATIQUE
SA CT d đặSA+ CT: dạng đặc
trưng của nang
hydatique với
thành vôi hóa
Nang hydatique
ởkích thước lớn ở
gan phải
Gđ đầu cần CĐPB
với nang gan đơn
thuần vỏ bao
83
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
84. NANG HYDATIQUE
Nang Hydatique gđ tiến triển: xuất hiện nhiều nang con
‘’vesicule filles’’ với các vách xơ bên trong
84
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
85. VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
85
86. Đặc điểm giải phẫuặ g p
86
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
87. Đặc điểm giải phẫuặ g p
87
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
88. Hình ảnh ruột thừa bình thường
Lòng xẹpLòng xẹp
Có thể có thể chứa dịch, khí, thuốc cản quang Có t ể có t ể c ứa dịc , , t uốc cả qua g
tiêu hóa.
88
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
94. CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA TRÊN CT
Thành dày
>3mm (WT)
Thành bắt thuốc Thành bắt thuốc
mạnh (WHE)
Thâm nhiễm
mỡ mạc treo xung
quanh (FS)
Lòng chứa dịch
Hạch vùng phì
đạiđại
Dày khu trú
phần thấp đáy
manh tràng
ỏ
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
94
Sỏi trong lòng RT
95. BN nam 33 tuổi, VRT cấp, hình ảnh tái tạo cho thấy lòng RT giãn, thành RT
bắt thuốc mạnh và sỏi trong lòng RT, chung quanh có thâm nhiễm mỡ.
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
95
Kết quả PT cho thấy có thủng RT
96. Bệnh nhân nữ, 27 tuổi, Δ VRT cấp : dày thành RT, thành bắt thuốc
mạnh, thâm nhiễm mỡ chung quanh. Thành bàng quang dày do tiến
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
96
trình viêm.
97. Bệnh nhân nam 32 tuổi, VRT cấp, CT không chất tương phản cho
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
97
Bệnh nhân nam 32 tuổi, VRT cấp, CT không chất tương phản cho
thấy sỏi trong lòng RT, thâm nhiễm mỡ chung quanh.
98. TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
98
Bệnh nhân nam 17 tuổi, Δ VRT cấp. CT cho thấy dày thành manh tràng.
115. DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
ể• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi CĐPB với sỏi tĩnh
h ( hl b li h )mạch (phlebolithe).
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì m ộn)• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
115
116. DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
116
117. DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
117
118. DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
118
119. DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
ể• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏi CĐPB với sỏi tĩnh
h ( hl b li h )mạch (phlebolithe).
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên
đối diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì m ộn)• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
119
120. DÂU HIỆU GIÁN TIẾP CỦA SỎI
• Dãn đài‐bể thận hoặc dãn niệu quản 1 bên (90%)
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh thận/ chung quanh niệu quản (83%)
• Tissu‐Rim sign: dày thành niệu quản chung quanh sỏig y ệ q g q
• Pale Kidney sign: giảm đậm độ toàn bộ thận tắc nghẽn so với thận bên đối
diện do phù nhu mô. Sự chênh lệch này phải trên 5HU
• Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)Chậm bài tiết (thì TM hoặc thì muộn)
TS.BS Nghiêm Phương Thảo BMCĐHA
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch
120