SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
Download to read offline
Tài liệu lưu hành nội bộ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ
MỤN TRỨNG CÁ
NĂM 2016
HỘI ĐỒNG KH&CN
Bệnh viện Da Liễu Tp.HCM
MỤC TIÊU XÂY DỰNG HƢỚNG DẪN
 Tính kế thừa (Hƣớng dẫn 2012)
 Dựa vào chứng cứ (Hƣớng dẫn quốc tế)
 Dễ áp dụng: Phân loại, áp dụng thực tế lâm sàng
PHÂN LOẠI
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Retinoid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm
 Tretinoin: Lựa chọn 1 cho tất cả các dạng mụn (PL thai kỳ: C)
 Adapalene: Lựa chọn thay thế ƣu tiên 1 cho tất cả các dạng mụn
(PL thai kỳ: C)
 Tazarotene: Lựa chọn 2 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: X)
 Salicylic acid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm
 Thuốc không kê toa
 Phân loại thai kỳ: Không khuyến cáo sử dụng
 Benzoyl peroxide (BPO):
 Diệt P. acnes, tiêu cồi mụn, tiêu sừng
 Lựa chọn 1 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: C)
 Azelaic acid:
 Chống P. acnes, điều hòa việc tạo sừng, giảm tăng sắc tố
 Phân loại thai kỳ: B
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Clindamycin phosphate, Erythromycin
 Thoa ngày 1 – 2 lần
 Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm
 Phân loại thai kỳ: B
 Dapsone
 Thoa ngày 1 – 2 lần
 Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm
 Phân loại thai kỳ: C
 Sulfur/sulfacetamide sodium
 Thoa ngày 1 – 2 lần
 Thuốc không kê toa
 Phân loại thai kỳ: C
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
Thuốc thoa kết hợp:
 Tác dụng: Tăng hiệu quả, giảm hiện tƣợng kháng thuốc
 Dạng bào chế:
 BPO và kháng sinh: Erythromycin 3%/BPO 5%,
Clindamycin 1%/BPO 5%, Clindamycin 1%/BPO 3.75%
 BPO và retinoid: Adapalene 0.1%/BPO 2.5% (≥ 9 tuổi)
 Retinoid và |kháng sinh: Clindamycin phosphate
1.2%/Tretinoin 0.025% gel (≥ 12 tuổi)
 BPO, retinoid và kháng sinh
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Retinoids:
 Đơn trị: Mụn cồi
 Kết hợp: Mụn viêm (KS thoa hay uống )
 BPO hạn chế P. acnes kháng thuốc
 KS thoa: Không khuyến cáo sử dụng đơn trị liệu
 Azelaic acid: Thay thế hay mụn có tăng sắc tố sau viêm
 Dapsone 5% gel: Mụn viêm, đặc biệt ở phụ nữ trƣởng thành
 Sulfur, nicotinamide, resorcinol, sodium sulfacetamide,
aluminum chloride, kẽm zinc: Chứng cứ yếu
XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA ĐƠN CHẤT
 Retinoids: Lựa chọn đầu tiên/cồi mụn không viêm
 BPO: Lựa chọn đầu tiên/thƣơng tổn viêm và không viêm
 Axít azelaic: Thay thế cho BPO, retinoids, mụn thâm
 Thuốc kháng sinh thoa: tổn thƣơng viêm (sẩn và mụn mủ),
hiện không còn khuyến cáo
 Lƣu huỳnh hay axit salicylic: kém hiệu quả hơn. Axit
salicylic có thể là lựa chọn thay thế retinoids.
 Tazarotene: hiệu quả, chƣa đƣợc cấp phép rộng rãi, đắt tiền
XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA PHỐI HỢP
 Thƣơng tổn sẩn, mụn mủ.
 Thuốc thoa đơn chất kém hiệu quả.
 BPO phối hợp với kháng sinh thoa là lựa chọn đầu tiên.
 Retinoid phối hợp với thuốc kháng sinh thoa:
 Là một lựa chọn khác
 Chú ý tình trạng đề kháng với kháng sinh trong thuốc thoa.
 BPO phối hợp với retinoid:
 Là một lựa chọn
 Có thể gây tăng kích ứng da.
 Azelaic acid đơn thuần có thể dùng thay thế trong trƣờng
hợp kích ứng da.
ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ
 Vai trò của lƣu huỳnh?
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline:
 Doxycycline:
 Lựa chọn 1
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, 100 hay 150 mg
 Lƣu ý: Có thể gây nhạy cảm ánh sáng liên quan đến liều điều trị
 Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi (hay dƣới 8 tuổi)
 Phân loại thai kỳ: D
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline:
 Doxycycline
 Minocycline:
 Lựa chọn 1
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, hay 100 mg
 Lƣu ý: Gây phản ứng phụ nghiêm trọng hơn so với doxycycline,
lymecycline and tetracycline. Do vậy, không ƣu tiên lựa chọn
minocycline khi sử dụng nhóm tetracycline
 Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi
 Phân loại thai kỳ: D
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline:
 Doxycycline
 Minocycline
 Tetracycline:
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg
 Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi
 Phân loại thai kỳ: D
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide:
 Azithromycin:
 Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp chống chỉ định dùng
tetracycline (nhƣ phụ nữ mang thai hay trẻ nhỏ)
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg
 Có thể dùng cho trẻ em
 Phân loại thai kỳ: B
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide:
 Azithromycin
 Erythromycin:
 P. acnes kháng nhiều
 Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp
 Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg
 Có thể dùng cho trẻ em
 Phân loại thai kỳ: B
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide
TMP/SMX và trimethoprim:
 Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp không dung
nạp tetracycline hoặc macrolide.
 Có thể dùng cho trẻ em (trên 2 tháng tuổi)
 Phân loại thai kỳ: C
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
Nhóm tetracycline
Nhóm macrolide
TMP/SMX và trimethoprim
Các nhóm kháng sinh khác:
 Hạn chế sử dụng vì thiếu bằng chứng lâm sàng
 Một số thuốc:
 Clindamycin
 Cephalexin
 Amoxicilline
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG
 Chỉ nên dùng kháng sinh uống trong trƣờng hợp mụn trung
bình hay nặng hoặc không đáp ứng với thuốc thoa tại chỗ.
 Không khuyến cáo sử dụng kháng sinh đơn trị liệu: Kết hợp
với benzoyl peroxide hoặc retinoid thoa.
 Kháng sinh uống chỉ nên dùng trong thời gian ngắn nhất có
thể (tốt nhất khoảng 3 tháng).
 Đánh giá lại sau 3 tháng để hạn chế hiện tƣợng kháng thuốc.
LỰA CHỌN KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG?
 Doxycycline
 Minocycline
 Azithromycin
 Clindamycine
 TMP/SMX và trimethoprim
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị:
 Bệnh nhân ≥ 12 tuổi
 Mụn cục, nang
 Mụn kháng trị, gây sẹo hay tác động tâm lý-xã hội
 Bệnh nhân trong độ tuổi sinh sản phải đƣợc tƣ vấn đầy đủ
về phƣơng pháp điều trị bằng isotretinoin, đồng ý sử dụng
biện pháp tránh thai an toàn và ký bản thỏa thuận đồng ý
điều trị.
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị
 Liều điều trị:
 Có thể sử dụng liều thấp để hạn chế tần suất và độ nặng
của tác dụng phụ.
 Không khuyến cáo dùng liều ngắt quãng
 Khởi đầu: 0,5 mg/kg/ngày trong tháng đầu
 Tăng lên 1,0 mg/kg/ngày khi bệnh nhân đã dung nạp
 Đạt tổng liều 120 – 150 mg/kg
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị
 Liều điều trị
 Tái phát:
 Dùng liều 1,0 mg/kg/ngày ít tái phát hơn so với liều 0,5
mg/kg/ngày
 Tổng liều > 120 mg/kg ít tái phát hơn so với tổng liều <
120 mk/kg
ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN
 Xem xét điều trị
 Liều điều trị
 Tái phát
 Theo dõi điều trị:
 Triglycerides:
 Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 2 – 3 tuần và mỗi 4 tuần
 Nồng độ trên 350-400 mg/dl: kiểm tra lại sau 2 – 3 tuần
 Nồng độ trên 700-800 mg/dl: ngƣng sử dụng thuốc
 Công thức máu: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần
 Chức năng gan: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần
 Thử thai nƣớc tiểu: Trƣớc điều trị 4 tuần và sau điều trị 4
tuần
ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP
 Viên tránh thai kết hợp estrogen/progestin đƣợc FDA chấp
thuận trong điều trị mụn trứng cá bao gồm:
 Ethinyl estradiol/norgestimate
 Ethinyl estradiol/norethindrone acetate/ferrous fumarate
 Ethinyl estradiol/drospirenone
 Ethinyl estradiol/drospirenone/levomefolate
 Bên cạnh việc ngừa thai, thuốc còn có tác dụng khác:
 Giảm mụn trứng cá do hiệu ứng kháng androgen
 Điều hòa kinh nguyệt
 Giảm rong kinh gây thiếu máu
 Giảm hình thành bƣớu lành buồng trứng
 Giảm nguy cơ ung thƣ đại trực tràng, buồng trứng, nội mạc
tử cung
ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP
 Xem xét điều trị: Có thể sử dụng viên thuốc tránh thai kết hợp
(đơn trị hay phối hợp thuốc khác) trên bệnh nhân nữ, mụn
trứng cá trung bình – nặng
 Không đáp điều trị thông thƣờng
 Có dấu hiệu liên quan nội tiết (bùng phát trƣớc kỳ kinh hay
rậm lông)
 Có triệu chứng cƣờng androgen (dựa trên lâm sàng hay cận
lâm sàng)
 Rong kinh (cần kết hợp điều trị sớm)
 Không dùng thuốc tránh thai kết hợp trong 2 năm đầu tiên sau
hành kinh và trên bệnh nhân dƣới 14 tuổi.
ĐIỀU TRỊ MỤN BẰNG NỘI TIẾT TỐ
 Estrogens (thuốc ngừa thai)
 Kháng androgen (Spironolactone, cyproterone acetate)
 Glucocorticoids (prednisone, dexamethasone)
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

More Related Content

What's hot

Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Thanh Liem Vo
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
SoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
SoM
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
Thanh Liem Vo
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
OPEXL
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
SoM
 

What's hot (20)

Bai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua daBai 23 Sang thuong co ban cua da
Bai 23 Sang thuong co ban cua da
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
Chuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoidChuyên đề corticoid
Chuyên đề corticoid
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMChàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Chàm - Viêm da cơ địa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH GHẺ
BỆNH GHẺBỆNH GHẺ
BỆNH GHẺ
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
 
Cham soc tham my da
Cham soc tham my daCham soc tham my da
Cham soc tham my da
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶPCÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
CÁC BỆNH DA LIỄU THƯỜNG GẶP
 
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh mụn trứng cá - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
BỆNH CHÀM
BỆNH CHÀMBỆNH CHÀM
BỆNH CHÀM
 
BỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAIBỆNH GIANG MAI
BỆNH GIANG MAI
 
Cham
ChamCham
Cham
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VẢY NẾN 2009
 

Similar to HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ

thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
Võ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
Võ Mộng Thoa
 

Similar to HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ (20)

Điều trị mụn trứng cá.pdf
Điều trị mụn trứng cá.pdfĐiều trị mụn trứng cá.pdf
Điều trị mụn trứng cá.pdf
 
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.pptTHUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
THUỐC BỆNH NGOÀI DA.ppt
 
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamesethuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
thuoc diane 35 la thuoc gi gia bao nhieu mua o dau | ThuocLP Vietnamese
 
Azithromycin
AzithromycinAzithromycin
Azithromycin
 
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamesethuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
thuoc tracleer 125mg cong dung lieu dung va cach dung | ThuocLP Vietnamese
 
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|TracuuthuoctayThuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
Thuoc khang sinh Pricefil chai 30ml|Tracuuthuoctay
 
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |TracuuthuoctayDaktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
Daktarin la thuoc gi Cong dung lieu dung |Tracuuthuoctay
 
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLPThuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
Thuoc Bilaxten Cong dung lieu dung va tuong tac thuoc | ThuocLP
 
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |TracuuthuoctayAlphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
Alphachymotrypsin la thuoc gi co tac dung gi trong dieu tri |Tracuuthuoctay
 
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | TracuuthuoctayRenova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
Renova thuoc gi cong dung va gia thuoc renova | Tracuuthuoctay
 
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dungThuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
Thuoc cefadroxil 500mg: Cong dung va cach dung
 
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPPVIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
VIÊM ÂM ĐẠO DO CANDIDA SPP
 
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLPThuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
Thuoc Acetylcystein Nadyphar 200mg hop 30 goi| ThuocLP
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-kadcyla-100mg-trastuzumab-...
 
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |TracuuthuoctayThuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
Thuoc Clomaz forte tac dung lieu dung gia bao nhieu |Tracuuthuoctay
 
thực hành bán thuốc
thực hành bán thuốcthực hành bán thuốc
thực hành bán thuốc
 
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung TracuuthuoctayThuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
Thuoc Nexium 40mg tri trao nguoc da day Cong dung lieu dung Tracuuthuoctay
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
Thực hành bán thuốc (mọi đối tượng)
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 

HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ

  • 1. Tài liệu lưu hành nội bộ HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ MỤN TRỨNG CÁ NĂM 2016 HỘI ĐỒNG KH&CN Bệnh viện Da Liễu Tp.HCM
  • 2. MỤC TIÊU XÂY DỰNG HƢỚNG DẪN  Tính kế thừa (Hƣớng dẫn 2012)  Dựa vào chứng cứ (Hƣớng dẫn quốc tế)  Dễ áp dụng: Phân loại, áp dụng thực tế lâm sàng
  • 4. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Retinoid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm  Tretinoin: Lựa chọn 1 cho tất cả các dạng mụn (PL thai kỳ: C)  Adapalene: Lựa chọn thay thế ƣu tiên 1 cho tất cả các dạng mụn (PL thai kỳ: C)  Tazarotene: Lựa chọn 2 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: X)  Salicylic acid: Tiêu cồi mụn, ức chế quá trình viêm  Thuốc không kê toa  Phân loại thai kỳ: Không khuyến cáo sử dụng  Benzoyl peroxide (BPO):  Diệt P. acnes, tiêu cồi mụn, tiêu sừng  Lựa chọn 1 cho tất cả các loại mụn (PL thai kỳ: C)  Azelaic acid:  Chống P. acnes, điều hòa việc tạo sừng, giảm tăng sắc tố  Phân loại thai kỳ: B
  • 5. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Clindamycin phosphate, Erythromycin  Thoa ngày 1 – 2 lần  Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm  Phân loại thai kỳ: B  Dapsone  Thoa ngày 1 – 2 lần  Chống vi khuẩn P. acnes, gián tiếp ức chế quá trình viêm  Phân loại thai kỳ: C  Sulfur/sulfacetamide sodium  Thoa ngày 1 – 2 lần  Thuốc không kê toa  Phân loại thai kỳ: C
  • 6. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ Thuốc thoa kết hợp:  Tác dụng: Tăng hiệu quả, giảm hiện tƣợng kháng thuốc  Dạng bào chế:  BPO và kháng sinh: Erythromycin 3%/BPO 5%, Clindamycin 1%/BPO 5%, Clindamycin 1%/BPO 3.75%  BPO và retinoid: Adapalene 0.1%/BPO 2.5% (≥ 9 tuổi)  Retinoid và |kháng sinh: Clindamycin phosphate 1.2%/Tretinoin 0.025% gel (≥ 12 tuổi)  BPO, retinoid và kháng sinh
  • 7. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Retinoids:  Đơn trị: Mụn cồi  Kết hợp: Mụn viêm (KS thoa hay uống )  BPO hạn chế P. acnes kháng thuốc  KS thoa: Không khuyến cáo sử dụng đơn trị liệu  Azelaic acid: Thay thế hay mụn có tăng sắc tố sau viêm  Dapsone 5% gel: Mụn viêm, đặc biệt ở phụ nữ trƣởng thành  Sulfur, nicotinamide, resorcinol, sodium sulfacetamide, aluminum chloride, kẽm zinc: Chứng cứ yếu
  • 8. XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA ĐƠN CHẤT  Retinoids: Lựa chọn đầu tiên/cồi mụn không viêm  BPO: Lựa chọn đầu tiên/thƣơng tổn viêm và không viêm  Axít azelaic: Thay thế cho BPO, retinoids, mụn thâm  Thuốc kháng sinh thoa: tổn thƣơng viêm (sẩn và mụn mủ), hiện không còn khuyến cáo  Lƣu huỳnh hay axit salicylic: kém hiệu quả hơn. Axit salicylic có thể là lựa chọn thay thế retinoids.  Tazarotene: hiệu quả, chƣa đƣợc cấp phép rộng rãi, đắt tiền
  • 9. XEM XÉT DÙNG THUỐC THOA PHỐI HỢP  Thƣơng tổn sẩn, mụn mủ.  Thuốc thoa đơn chất kém hiệu quả.  BPO phối hợp với kháng sinh thoa là lựa chọn đầu tiên.  Retinoid phối hợp với thuốc kháng sinh thoa:  Là một lựa chọn khác  Chú ý tình trạng đề kháng với kháng sinh trong thuốc thoa.  BPO phối hợp với retinoid:  Là một lựa chọn  Có thể gây tăng kích ứng da.  Azelaic acid đơn thuần có thể dùng thay thế trong trƣờng hợp kích ứng da.
  • 10. ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ  Vai trò của lƣu huỳnh?
  • 11. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline:  Doxycycline:  Lựa chọn 1  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, 100 hay 150 mg  Lƣu ý: Có thể gây nhạy cảm ánh sáng liên quan đến liều điều trị  Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi (hay dƣới 8 tuổi)  Phân loại thai kỳ: D
  • 12. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline:  Doxycycline  Minocycline:  Lựa chọn 1  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 50, 75, hay 100 mg  Lƣu ý: Gây phản ứng phụ nghiêm trọng hơn so với doxycycline, lymecycline and tetracycline. Do vậy, không ƣu tiên lựa chọn minocycline khi sử dụng nhóm tetracycline  Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi  Phân loại thai kỳ: D
  • 13. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline:  Doxycycline  Minocycline  Tetracycline:  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg  Không dùng cho trẻ dƣới 12 tuổi  Phân loại thai kỳ: D
  • 14. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide:  Azithromycin:  Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp chống chỉ định dùng tetracycline (nhƣ phụ nữ mang thai hay trẻ nhỏ)  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg  Có thể dùng cho trẻ em  Phân loại thai kỳ: B
  • 15. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide:  Azithromycin  Erythromycin:  P. acnes kháng nhiều  Tác dụng: Chống P. acnes, ức chế viêm gián tiếp  Hàm lƣợng thuốc: 250, 500 mg  Có thể dùng cho trẻ em  Phân loại thai kỳ: B
  • 16. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide TMP/SMX và trimethoprim:  Lựa chọn 2, chỉ nên sử dụng trong trƣờng hợp không dung nạp tetracycline hoặc macrolide.  Có thể dùng cho trẻ em (trên 2 tháng tuổi)  Phân loại thai kỳ: C
  • 17. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG Nhóm tetracycline Nhóm macrolide TMP/SMX và trimethoprim Các nhóm kháng sinh khác:  Hạn chế sử dụng vì thiếu bằng chứng lâm sàng  Một số thuốc:  Clindamycin  Cephalexin  Amoxicilline
  • 18. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG  Chỉ nên dùng kháng sinh uống trong trƣờng hợp mụn trung bình hay nặng hoặc không đáp ứng với thuốc thoa tại chỗ.  Không khuyến cáo sử dụng kháng sinh đơn trị liệu: Kết hợp với benzoyl peroxide hoặc retinoid thoa.  Kháng sinh uống chỉ nên dùng trong thời gian ngắn nhất có thể (tốt nhất khoảng 3 tháng).  Đánh giá lại sau 3 tháng để hạn chế hiện tƣợng kháng thuốc.
  • 19. LỰA CHỌN KHÁNG SINH ĐƢỜNG UỐNG?  Doxycycline  Minocycline  Azithromycin  Clindamycine  TMP/SMX và trimethoprim
  • 20. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị:  Bệnh nhân ≥ 12 tuổi  Mụn cục, nang  Mụn kháng trị, gây sẹo hay tác động tâm lý-xã hội  Bệnh nhân trong độ tuổi sinh sản phải đƣợc tƣ vấn đầy đủ về phƣơng pháp điều trị bằng isotretinoin, đồng ý sử dụng biện pháp tránh thai an toàn và ký bản thỏa thuận đồng ý điều trị.
  • 21. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị  Liều điều trị:  Có thể sử dụng liều thấp để hạn chế tần suất và độ nặng của tác dụng phụ.  Không khuyến cáo dùng liều ngắt quãng  Khởi đầu: 0,5 mg/kg/ngày trong tháng đầu  Tăng lên 1,0 mg/kg/ngày khi bệnh nhân đã dung nạp  Đạt tổng liều 120 – 150 mg/kg
  • 22. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị  Liều điều trị  Tái phát:  Dùng liều 1,0 mg/kg/ngày ít tái phát hơn so với liều 0,5 mg/kg/ngày  Tổng liều > 120 mg/kg ít tái phát hơn so với tổng liều < 120 mk/kg
  • 23. ĐIỀU TRỊ BẰNG ISOTRETINOIN  Xem xét điều trị  Liều điều trị  Tái phát  Theo dõi điều trị:  Triglycerides:  Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 2 – 3 tuần và mỗi 4 tuần  Nồng độ trên 350-400 mg/dl: kiểm tra lại sau 2 – 3 tuần  Nồng độ trên 700-800 mg/dl: ngƣng sử dụng thuốc  Công thức máu: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần  Chức năng gan: Kiểm tra trƣớc điều trị, sau 4 – 6 tuần  Thử thai nƣớc tiểu: Trƣớc điều trị 4 tuần và sau điều trị 4 tuần
  • 24. ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP  Viên tránh thai kết hợp estrogen/progestin đƣợc FDA chấp thuận trong điều trị mụn trứng cá bao gồm:  Ethinyl estradiol/norgestimate  Ethinyl estradiol/norethindrone acetate/ferrous fumarate  Ethinyl estradiol/drospirenone  Ethinyl estradiol/drospirenone/levomefolate  Bên cạnh việc ngừa thai, thuốc còn có tác dụng khác:  Giảm mụn trứng cá do hiệu ứng kháng androgen  Điều hòa kinh nguyệt  Giảm rong kinh gây thiếu máu  Giảm hình thành bƣớu lành buồng trứng  Giảm nguy cơ ung thƣ đại trực tràng, buồng trứng, nội mạc tử cung
  • 25. ĐT BẰNG THUỐC TRÁNH THAI KẾT HỢP  Xem xét điều trị: Có thể sử dụng viên thuốc tránh thai kết hợp (đơn trị hay phối hợp thuốc khác) trên bệnh nhân nữ, mụn trứng cá trung bình – nặng  Không đáp điều trị thông thƣờng  Có dấu hiệu liên quan nội tiết (bùng phát trƣớc kỳ kinh hay rậm lông)  Có triệu chứng cƣờng androgen (dựa trên lâm sàng hay cận lâm sàng)  Rong kinh (cần kết hợp điều trị sớm)  Không dùng thuốc tránh thai kết hợp trong 2 năm đầu tiên sau hành kinh và trên bệnh nhân dƣới 14 tuổi.
  • 26. ĐIỀU TRỊ MỤN BẰNG NỘI TIẾT TỐ  Estrogens (thuốc ngừa thai)  Kháng androgen (Spironolactone, cyproterone acetate)  Glucocorticoids (prednisone, dexamethasone)
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ