SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  64
Télécharger pour lire hors ligne
BS Nguyễn Minh Tân
BS Lê Thị Ánh Diệp
BS Nguyễn Tấn Đạt
 Tỷ lệ hiện hành rách TSM độ 3-4 của sản phụ
sanh lần đầu đã được báo cáo là :
◦ không cắt TSM (1%),
◦ cắt đường giữa bên(mediolateral) là 9%,
◦ cắt đường giữa (median) là 20%.
 Trowbridge ER, Morgan D, Trowbridge MJ, et al. Sexual function, quality of life, and
severity of anal incontinence after anal sphincteroplasty. Am J Obstet Gynecol 2006;
195:1753.
Vai trò của rách cơ vòng hậu môn- ở những
phụ nữ có rách cơ vòng hậu môn sau sanh
(OASIS), nguy cơ dẫn đến tiêu không kiểm
soát sau đó khoảng 9-28%.
Sangalli MR, Floris L, Faltin D, Weil A. Anal incontinence in women with third or fourth
degree perineal tears and subsequent vaginal deliveries. Aust N Z J Obstet Gynaecol
2000; 40:244.
 Nygaard IE, Rao SS, Dawson JD. Anal incontinence after anal sphincter disruption: a 30-
year retrospective cohort study. Obstet Gynecol 1997; 89:896.
 Đặc biệt, tổn thương cơ thắt hậu môn, bị che
lấp, có thể xảy ra sau một cuộc sanh không
biến chứng mà nếu không được chú ý thì có
thể góp phần gây ra tiêu không tự chủ.
 Thậm chí khi được phát hiện và phục hồi thì
bất thường chức năng cơ vòng tồn tại (
persistent sphincter dysfunction) được xem
như là nguyên nhân thường gặp nhất của mất
kiểm soát hậu môn sau sanh.
 Rách cơ vòng hậu môn là yếu tố nguy cơ chắc
chắn nhất và cũng là yếu tố nguy cơ có thể
thay đổi nhất dẫn đến tiêu không tự chủ sau
sanh ngã âm đạo.
 Vì vậy cần nhận ra các yếu tố nguy cơ, phát
hiện kịp thời, xử trí hiệu quả, chăm sóc đầy đủ
nhằm mang lại kết quả tốt nhất.
◦ Thời điểm cắt trễ
◦ Độ dài. vết cắt không phù hợp
◦ Cắt đường giữa
◦ Sanh dụng cụ
◦ Sanh con to
◦ Kiểu thế chẩm cùng
◦ Chuyển dạ giai đoạn 2 kéo dài
Kristellerʼs manoeuvre/fundal pressure *
◦ Dân tộc châu Á
◦ Sản phụ con so
◦ Rách độ 3-4 trong lần sanh trước ( ở người con rạ)
◦ Sanh con trai*
◦ Yếu tô gia đình: có mẹ và chị em gái bị rách độ 3-4 *
 Rách TSM độ 3-4
 Hematoma
 Viêm mô tế bào
 Nhiễm trùng, bung vết may TSM, abces viêm cân
hoại tử
 Giao hợp đau
 Thay đổi chức năng tình dục
 Đau TSM
 Tiêu, xì hơi không kiểm soát
 Dò trực tràng âm đạo
 Tổn thương thần kinh âm hộ
 Không cắt TSM một cách thường quy ( mức độ
IA)
 Không đủ bằng chứng để kết luận cắt TSM gây
đau sau sanh nhiều hơn không cắt.
 Ảnh hưởng chức năng tình dục có thể nhiều
hơn so với không cắt TSM. Tuy nhiên nó chỉ
ảnh hưởng trong khoảng thời gian ngắn
 Cắt TSM đường giữa thì ít mất máu và dễ may
phục hồi hơn đường giữa bên.
 Tuy nhiên, nguy cơ rách cơ vòng và trực
tràng cao hơn cắt đường giữa bên hay rách tự
nhiên.
 Nên khi có chỉ định cắt TSM thì đường giữa
bên được khuyến cáo ( mức độ 2C)
 Sanh khó do vai
 Sanh ngôi mông
 Thai to
 Sanh dụng cụ
 Kiểu thể chẩm cùng
 Thai non tháng
 Bất thường biểu đồ tim thai
 Thời điểm
 Khi sổ đầu
◦ Khoảng cách hai mép khoảng 4cm
Góc cắt: không ít hơn 45 độ, khoảng 60 độ (IIB)
Độ dài: 3-5 cm
 Sp 30 tuổi, Para 0010, nhập viện lúc 7 giờ 10
vì: thai 40 tuần 2 ngày+ ối vỡ giờ 1
 Siêu âm: thai ngôi đầu, ĐKLĐ: 89 mm, CDXĐ:
71 mm, ĐKNB:114 mm,AFI= 5-6 cm
 22 giờ 15:
+ CTG nhóm 3, gò 3-4 cơn/10 phút
+ CTC trọn, ngôi đầu, CCPT, độ lọt +2
Nhập viện
lúc 7 giờ
CTC 2 cm
xóa 60 %
Ối vỡ trắng
đục
KCBT/LS
ULCT:
3500g
21 giờ 30
Tăng co giờ 3
CTG nhóm 2
CTC 4 cm, xóa 70%
Ngôi đầu, CCPT, độ
lọt -2
22 giờ 15
CTG nhóm 3
CTC trọn
Ngôi đầu,
CCPT, Độ lọt
+2
22 giờ 40
chuyển
phòng mổ vì
tổn thương
trực tràng
sau giúp
sanh bằng
Forcep
19 giờ
tăng
co vì
gò
thưa,
ối vỡ
giờ 12
Giúp sanh bằng forcep Kielland thoát âm 1 bé Apgar
8/9, cân nặng 3500 g
Cắt TSM tại vị trí 7 giờ
TSM rách sâu, tổn thương trực tràng khoảng 3 cm,
tại vị trí 6 giờ, thấy rõ đỉnh vết rách
 CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY RÁCH PHỨC TẠP
TRÊN SẢN PHỤ NÀY?
 PHÂN ĐỘ RÁCH TSM?
 CÁCH KHÁM ĐỂ PHÁT HiỆN?
 Bao quanh phần thấp của ống tiêu hóa dưới là hệ
cơ thắt gồm cơ thắt HM ngoài và cơ thắt HM trong
ngăn cách nhau bởi rãnh gian cơ thắt.
 Nguồn gốc phát triển phôi học khác nhau nên
hoạt động không giống nhau.
 Hoàn chỉnh vào lúc thai 28-30 tuần tuổi, gổm 3
thành phần:
1. Cơ mu trực tràng (cơ vân)
2. Cơ thắt trong ( cơ trơn)
3. Cơ thắt ngoài (cơ vân nhiều hơn cơ trơn)
Theo Bourdelat D và cs 2001)
 Ít cơ trơn, nhiều cơ vân
 Phát triển cùng với cơ mu trực tràng lúc thai
9-10 tuần.
 Còn nhiều bàn cãi:
◦ Cowper (1715) mô tả đó là 1 cơ duy nhất
◦ Santorini, Milligan, Morgan (1769): gồm 3 phần dưới
da, nông và sâu.
◦ Dalley (1987): 3 thành phần này chỉ tìm thấy khi
phẫu tích tỉ mỉ trên tiêu bản xác chết, trong hầu hết
các TH cơ chỉ là 1 khối liên tục
 Cơ thắt ngoài chỉ gồm 2 phần dưới da và nông
1. Phần dưới da nằm ngay dưới cơ thắt trong
2. Phần nông bao quanh đoạn dưới cơ thắt trong
3. Phần sâu hoặc là quá nhỏ chìm vào cơ mu trực
tràng không nhận biết được hoặc là nhầm lẫn
với cơ mu trực tràng.
 Trên siêu âm 3D và MRI, nhiều tác giả tin rằng cơ
mu trực tràng mới thật sự là phần sâu nhất của cơ
thắt ngoài.
 Cơ thắt ngoài gồm 3 quai
1. Cơ mu trực tràng tạo thành quai trên cùng
2. Ở phía sau bó nông cơ thắt ngoài gắn vào đường
giữa/dây chằng hậu môn cụt
3. Ở phía trước bó dưới da của cơ thắt ngoài gắn vào thể
đáy chậu và cơ ngang đáy chậu nông.
 Cấu tạo bởi loại sợi cơ co giật nhanh – chậm (fast and slow
twitch types) giúp duy trì trương lực co cơ thường xuyên
lúc nghỉ ngủ, và co thắt nhanh lúc nhíu hậu môn theo ý
muốn.
 Cơ vân duy nhất có điện lúc nghỉ, không bị thoái hóa khi
tách rời khỏi thần kinh chi phối (thần kinh thẹn từ S2-S4)
 Là cơ trơn
 Là phần dầy lên và dưới cùng của lớp cơ vòng trực
tràng khi xuống dưới vòng hậu môn trực tràng,
giữa niêm mạc HM và cơ dọc trực tràng.
 Ít hạch nội thành, chi phối bởi hệ TK tự chủ:giao
cảm giữ vai trò kích thích và phó giao cảm ức chế
hoạt động co thắt.
 Chiếm 55-70% áp lực hậu môn lúc nghỉ (cơ thắt
ngoài 30%, đám rối trĩ 15%)  giữ vai trò chủ yếu
trong việc duy trì tính tự chủ của HM.
 ĐỘ I: chỉ rách da và niêm mạc âm đạo
 ĐỘ II: rách cân và cơ của trung tâm đáy chậu,
bao gồm cơ ngang đáy chậu nông và sâu, cơ
hành hang và phần mu-cụt cơ nâng hậu môn
 ĐỘ III: rách hết cân và cơ của trung tâm gân đáy
chậu và rách một phần hay rách toàn bộ cơ thăt
HM ngoài/ hay cơ thắt hậu môn trong
 Có 3 phân lớp
 3a: rách < 50% độ dày cơ thắt HM ngoài
 3b: rách > 50% độ dày cơ thắt HM ngoài
 3c: rách cơ thắt HM trong ( bao gồm rách cả cơ
thắt HM ngoài)
 ĐỘ 4: rách tới niêm mạc trực tràng
 Thăm khám dưới ánh sáng và giảm đau phù
hợp:
◦ Ngón trỏ của tay thuận đặt trong hậu môn
◦ Ngón cái cùng bên đặt trong âm đạo
◦ “Pill-rolling motion” để đánh giá độ dày
◦ Khi cơ thắt ngoài bị rách thì đầu tận sẽ co lạisờ
được khoảng trống dọc theo đường đi của cơ vòng
◦ Cơ thắt trong thì nhạt màu hơn, trên rìa hậu môn 6-
8 mm
 Sp được chuyển phòng mổ, tiền mê, khâu
phục hồi TSM và cơ vòng hậu môn do rách
TSM độ IV sau sanh Forcep.
 Sát trùng AH, AĐ, TSM.
 Kiểm tra:
- Cổ TC đã may hướng 9 giờ, không chảy máu.
- Các thành trước, 2 bên AĐ nguyên.
- Thành sau AĐ: vết cắt TSM rách sâu, đứt cơ vòng
hậu môn, rách niêm mạc trực tràng 2 cm.
Tiến hành:
- May lớp niêm mạc trực tràng bằng chỉ PDS 3.0
- May cơ vòng hậu môn bằng chỉ Vicryl 1.0
- May lớp rách trực tràng bằng chỉ Vicryl 2.0
- May lớp niêm mạc âm đạo bằng chỉ Chromic 1.0
- Kiểm tra cầm máu kỹ
- Máu mất 100 ml
 Nên được thực hiện bởi bác sĩ đã được đào tạo hay “bác sĩ tập
sự” dưới sự giám sát
 Nên được thực hiên tại phòng mổ, giảm đau vùng hay toàn thân,
ánh sáng và dụng cụ phù hợp.
 Nếu có chảy máu vết rách nhiều thì cần chèn vết rách và chuyển
phòng mổ càng sớm càng tốt.
 Tránh may cơ vòng bằng mũi số 8 vì có thể gây thiếu máu mô
 Nên thăm trực tràng ngay sau khi đã may xong để chắc rằng
không may vào trực tràng. Nếu phát hiện có mũi khâu vào
trực tràng thì cần tháo ra
 KỸ THUẬT MAY NIÊM MẠC TRỰC TRÀNG-HẬU
MÔN
Cả hai kỹ thuật may mũi rời hay liên tục đều được
chấp nhận ( mức độ khuyến cáo D).
Nhưng mũi rời thường để lại nhiều ngoại vật (chỉ
may) hơn.
Chỉ 3-0 hoặc 4-0 polyglactin nên được dùng để
may do ít kích ích và ít gây khó chịu hơn chỉ
polydioxanone (PDS).
 Chỉ tan tổng hợp, 90% glycolide 10% L Lactid.
 Dạng bện đa sợi hay đơn sợi.
Suture
Constru
ction
Suture
Color
Availabl
e Sizes
Suture BSR*
Profile
Absorpti
on
complet
e by:
Braided
Violet /
White
(undyed)
8/0
through
3
2 weeks 75%
56-70
days
3 weeks 50%
4 weeks 25%
Monofila
ment
Violet 10/0, 9/0 2 weeks 75%
56-70
days
Suture
Construc
tion
Suture
Color
Available
Sizes
Suture BSR* Profile
Absorpti
on
complete
by:
Braided
Violet /
White
(undyed)
5/0
through 2
2 weeks 75%
56-70
days
3 weeks 50%
4 weeks 25%
 May phục hồi các mô mềm, nông như da và
niêm mạc, cần thời gian ngắn phục hồi (7-10
ngày).
Suture
Constru
ction
Suture
Color
Availabl
e Sizes
Suture BSR*
Profile
Absorpti
on
complet
e by:
Braided
White
(undyed)
8/0
through
1
5 days 50%
42 days
14 days 0%
 KỸ THUẬT MAY CƠ THẮT TRONG HẬU MÔN
Nếu có phát hiện rách cơ thắt hậu môn trong thì may
phục hồi lại một cách riêng biệt bằng mũi rời hay mũi
đệm ( mattress suture) mà không để chồng lên nhau. (
mức độ khuyến cáo C).
Uptodate : mũi liên tục?
Chỉ Poliglactin 2-0 hoặc Poliglecaprone 3-0 kết quả
tương đương (Khuyến cáo B)
 Chỉ tan, đơn sợi tổng hợp.
Suture
Constr
uction
Suture
Color
Availab
le
Sizes
Suture BSR* Profile
Absorp
tion
comple
te by:
Monofil
ament
Violet /
Clear
(undye
d)
6/0
through
1
Undyed
(clear)
Dyed
(violet)
91-119
days
1
week
50-60% 60-70%
2
week
20-30% 30-40%
Suture
Constr
uction
Suture
Color
Availab
le
Sizes
Suture BSR† Profile
Absorp
tion
comple
te by:
Monofil
ament
Violet /
Clear
(undye
d)
6/0
through
1
Undyed
(clear)
Dyed
(violet)
91-119
days
1
week
50-60% 60-70%
2
week
20-30% 30-40%
 KỸ THUẬT MAY CƠ THẮT NGOÀI HẬU MÔN
Trường hợp rách toàn bộ EAS, cả hai kỹ thuật may
tận- tận ( end-end) và “may chồng” (overlap) đều
được chấp nhận với kết quả như nhau ( mức độ
khuyến cáo A).
Mũi rời, 3-5 mũi, chỉ Polydioxanone 2-0, 3-0 hay chỉ
Polyglactin 2-0.
Không dùng chỉ Chromic
Trường hợp rách một phần ( 3a,3b), kỹ thuật may tận-
tận được khuyên dùng (mức độ khuyến cáo D)
 Tổng hợp từ polyester, poly (p-dioxanone)
Suture
Constru
ction
Suture
Color
Available
Sizes
Suture BSR* Profile
Absorpti
on
complet
e by:
Monofila
ment
Violet /
Clear
(undyed)
7/0
through 2
3/0 and
larger
4/0 and
smaller
182-238
days
2
weeks
80% 60%
4
weeks
70% 40%
6
weeks
60% 35%
Suture
Construct
ion
Suture
Color
Available
Sizes
Suture BSR* Profile
Absorptio
n
complete
by:
Monofilam
ent
Violet /
Clear
(undyed)
6/0 through
1
3/0 and
larger
4/0 and
smaller
182-238
days
2
weeks
80% 60%
4
weeks
70% 40%
6
weeks
60% 35%
 CẦN QUAN TÂM ĐẾN CÁC VẤN ĐỀ GÌ?
 CHẾ ĐỘ ĂN LOW RESIDUE DIET
 Chế độ ăn hạn chế thức ăn có hàm lượng chất
xơ cao giảm lượng phân và tần số đi cầu
◦ Bánh mì trắng, cơm trắng
◦ Các loại nước ép rau quả
◦ Các loại thịt, cá, trứng, đậu hủ
◦ Sữa hay các sản phẩm của sữa: yogurt, kem, bánh
pudding, phó mát
 THUỐC NHUẬN TRÀNG
 Sử dụng thuốc nhuận tràng được khuyến cáo có
thể giảm nguy cơ bung vết may ( mức độ khuyến
cáo C)
 Management of third and fouth – degree
perineal tears RCOG 2015
 GỈAM ĐAU: NSAID VÀ ACETAMINOPHEN
 Sử dụng kháng sinh phổ rộng có thể giảm
nguy cơ nhiễm trùng và bung vết may ( mức độ
khuyến cáo B)
Management of third and fouth – degree perineal
tears RCOG 2015
 Main results
 We identified and included one trial (147women
froma pre-planned sample size of 310women) that
compared the effect of prophylactic antibiotic
(single-dose, second-generation cephalosporin -
cefotetan or cefoxitin, 1 g intravenously) on
postpartum perineal wound complications in third- or
fourth-degree perineal tears compared with placebo.
Perineal wound complications (wound disruption
and purulent discharge) at the two-week postpartum
check up were 8.20% and 24.10% in the treatment
and the control groups respectively (risk ratio (RR)
0.34, 95% confidence interval (CI) 0.12 to 0.96).
 Bệnh nhân hậu sản 5 ngày ổn, xuất viện
  Cần xử trí gì thêm trên bệnh nhân này?
 Tập luyện sàn chậu sớm (nên thực hiện trong
tháng thứ 1 hậu sản).
 Ích lợi : giảm tình trạng tiêu không tự chủ ở
những trường hợp tổn thương TSM độ 3-4.
 Và cần có sự hướng dẫn của một chuyên gia
vật lý trị liêu.
 We recommend early (during the first month
postpartum) PFMT after vaginal deliveries
associated with OASIS. Rehabilitation should be
carried out by a physiotherapist specialized in
perineology in order to prevent medium-term
functional consequences. A longer follow-up may
be necessary to confirm the stability of results.
Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 2016
Apr;199:201-6. doi:
10.1016/j.ejogrb.2016.01.025. Epub 2016 Feb 26.
 CẦN SỰ KẾT HỢP GiỮA KHOA SANH, CÁC
KHOA HẬU SẢN VÀ ĐƠN VỊ SÀN CHẬU ĐỂ
CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI KẾT CỤC CÁC BỆNH
NHÂN NÀY?
14 giờ 23 ngày
19/1
BCTC: 30 mm
KCBT/ LS
ULCT: 2800 g
SP 26t, Para
0000
Nhập viện vì
thai 40 tuần,
chưa CD
10 giờ
20/1
CTC
1cm,
dày
Foley KPCD
16 giờ 30 20/1
CTC 5cm, xóa
70%
Ngôi đầu, độ lọt -
3
Chuyển
Box
Giảm đau
sản khoa
18 giờ 20 20/1 CTC trọn, ngôi đầu,
+2 Sp rặn thoát âm 1 bé apgar 8/9,
CN 2900 TSM cắt may phục hồi
Máu mất 1100 ml
Thuốc co hồi tử cung, theo
dõi hậu sản, chuyển trại lúc 2
giờ 20
 XỬ TRÍ GÌ TRONG TÌNH HUỐNG NÀY
 YẾU TỐ NGUY CƠ
HS ngày 1
BC: 26100,
Neut 86.1%
HS ngày 2
BC
20500,Neut
79%
Kháng sinh Traforan 1g: 1 lọ x 2
TMC
Vinbrex 80 mg 1 ống x 2 TB
Hs ngày 7
Sp sốt 38oC, đi phân ra TSM và âm đạo
Ađ và TSM có phân
Ađ có lỗ thông sát mép ngoài thông xuống
trực tràng
Khám trực tràng: 1 lỗ thông từ trực tràng
ra đỉnh vết may.
CTM: BC 1500, Neut 68 %
Dò âm đạo- trực tràng/ HS sanh thườ
+ làm HMNT đoạn đại tràng Sigma
+ khâu lại trực tràng
+ cắt rộng TSM
 CÁCH KHÁM VÀ THEO DÕI
Tiếp tục kháng sinh:Metronidazol, Rocephine,
Rửa vết thương 2l/ ngày
Chế độ ăn: cơm.
Xuất viện sau 5 ngày.
2 tháng sau, SP nhập viện vá lỗ dò, khâu phục
hồi TSM.

Contenu connexe

Tendances

NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSoM
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungSoM
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAISoM
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGCHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGSoM
 
Tổng quan sa tạng chậu
Tổng quan sa tạng chậuTổng quan sa tạng chậu
Tổng quan sa tạng chậukhuyethvt
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNXUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNSoM
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGSoM
 
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG nataliej4
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )SoM
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)Linh Pham
 
THAI KỲ NGUY CƠ CAO
THAI KỲ NGUY CƠ CAOTHAI KỲ NGUY CƠ CAO
THAI KỲ NGUY CƠ CAOSoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠSoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSoM
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGSoM
 

Tendances (20)

NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
Ung thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cungUng thư cổ tử cung
Ung thư cổ tử cung
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGCHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
 
Tổng quan sa tạng chậu
Tổng quan sa tạng chậuTổng quan sa tạng chậu
Tổng quan sa tạng chậu
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNXUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
 
Xử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngàyXử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngày
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
 
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
THAI KỲ NGUY CƠ CAO
THAI KỲ NGUY CƠ CAOTHAI KỲ NGUY CƠ CAO
THAI KỲ NGUY CƠ CAO
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
San do
San doSan do
San do
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
 

Similaire à PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP

2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23The Nhan Huynh
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt
9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt
9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.pptAnNguyen541664
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnNguyen Thai Binh
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfloektoeur1
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢILuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thaiThai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thaiVõ Tá Sơn
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cungDuy Quang
 
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfPHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfnhanhuynh56
 
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ  BẤT THƯỜNGXỬ TRÍ CHUYỂN DẠ  BẤT THƯỜNG
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGHeoHeo28
 
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21  giai phau hoc vung chau binh thuongBai 21  giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuongLan Đặng
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102đào bùi
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúNguyen Binh
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Penile amputation huế central hospital
Penile amputation huế central hospitalPenile amputation huế central hospital
Penile amputation huế central hospitalMinh Resident
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhLcPhmHunh
 

Similaire à PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP (20)

2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
 
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲSIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
SIÊU ÂM QUÝ HAI THAI KỲ
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt
9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt
9-1 THU NHỎ TUYẾN VÚ.ppt
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quảnRadiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý thực quản
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢIĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÁ NHĨ BẰNG KỸ THUẬT ĐẶT MẢNH GHÉP TRÊN-DƯỚI LỚP SỢI
 
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thaiThai tại sẹo mổ cũ lấy thai
Thai tại sẹo mổ cũ lấy thai
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung
 
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cungLuận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
Luận án: Tìm hiểu về chẩn đoán và điều trị ung thư cổ tử cung
 
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfPHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
 
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ  BẤT THƯỜNGXỬ TRÍ CHUYỂN DẠ  BẤT THƯỜNG
XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
 
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21  giai phau hoc vung chau binh thuongBai 21  giai phau hoc vung chau binh thuong
Bai 21 giai phau hoc vung chau binh thuong
 
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNHPHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ HOÀNH
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
 
đẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vúđẠi cương cht tuyến vú
đẠi cương cht tuyến vú
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Penile amputation huế central hospital
Penile amputation huế central hospitalPenile amputation huế central hospital
Penile amputation huế central hospital
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinh
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Dernier (20)

5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 

PHÒNG NGỪA VÀ XỬ TRÍ RÁCH TẦNG SINH MÔN PHỨC TẠP

  • 1. BS Nguyễn Minh Tân BS Lê Thị Ánh Diệp BS Nguyễn Tấn Đạt
  • 2.  Tỷ lệ hiện hành rách TSM độ 3-4 của sản phụ sanh lần đầu đã được báo cáo là : ◦ không cắt TSM (1%), ◦ cắt đường giữa bên(mediolateral) là 9%, ◦ cắt đường giữa (median) là 20%.  Trowbridge ER, Morgan D, Trowbridge MJ, et al. Sexual function, quality of life, and severity of anal incontinence after anal sphincteroplasty. Am J Obstet Gynecol 2006; 195:1753.
  • 3. Vai trò của rách cơ vòng hậu môn- ở những phụ nữ có rách cơ vòng hậu môn sau sanh (OASIS), nguy cơ dẫn đến tiêu không kiểm soát sau đó khoảng 9-28%. Sangalli MR, Floris L, Faltin D, Weil A. Anal incontinence in women with third or fourth degree perineal tears and subsequent vaginal deliveries. Aust N Z J Obstet Gynaecol 2000; 40:244.  Nygaard IE, Rao SS, Dawson JD. Anal incontinence after anal sphincter disruption: a 30- year retrospective cohort study. Obstet Gynecol 1997; 89:896.
  • 4.  Đặc biệt, tổn thương cơ thắt hậu môn, bị che lấp, có thể xảy ra sau một cuộc sanh không biến chứng mà nếu không được chú ý thì có thể góp phần gây ra tiêu không tự chủ.  Thậm chí khi được phát hiện và phục hồi thì bất thường chức năng cơ vòng tồn tại ( persistent sphincter dysfunction) được xem như là nguyên nhân thường gặp nhất của mất kiểm soát hậu môn sau sanh.
  • 5.  Rách cơ vòng hậu môn là yếu tố nguy cơ chắc chắn nhất và cũng là yếu tố nguy cơ có thể thay đổi nhất dẫn đến tiêu không tự chủ sau sanh ngã âm đạo.  Vì vậy cần nhận ra các yếu tố nguy cơ, phát hiện kịp thời, xử trí hiệu quả, chăm sóc đầy đủ nhằm mang lại kết quả tốt nhất.
  • 6. ◦ Thời điểm cắt trễ ◦ Độ dài. vết cắt không phù hợp ◦ Cắt đường giữa ◦ Sanh dụng cụ ◦ Sanh con to ◦ Kiểu thế chẩm cùng ◦ Chuyển dạ giai đoạn 2 kéo dài Kristellerʼs manoeuvre/fundal pressure * ◦ Dân tộc châu Á ◦ Sản phụ con so ◦ Rách độ 3-4 trong lần sanh trước ( ở người con rạ) ◦ Sanh con trai* ◦ Yếu tô gia đình: có mẹ và chị em gái bị rách độ 3-4 *
  • 7.  Rách TSM độ 3-4  Hematoma  Viêm mô tế bào  Nhiễm trùng, bung vết may TSM, abces viêm cân hoại tử  Giao hợp đau  Thay đổi chức năng tình dục  Đau TSM  Tiêu, xì hơi không kiểm soát  Dò trực tràng âm đạo  Tổn thương thần kinh âm hộ
  • 8.  Không cắt TSM một cách thường quy ( mức độ IA)  Không đủ bằng chứng để kết luận cắt TSM gây đau sau sanh nhiều hơn không cắt.  Ảnh hưởng chức năng tình dục có thể nhiều hơn so với không cắt TSM. Tuy nhiên nó chỉ ảnh hưởng trong khoảng thời gian ngắn
  • 9.  Cắt TSM đường giữa thì ít mất máu và dễ may phục hồi hơn đường giữa bên.  Tuy nhiên, nguy cơ rách cơ vòng và trực tràng cao hơn cắt đường giữa bên hay rách tự nhiên.  Nên khi có chỉ định cắt TSM thì đường giữa bên được khuyến cáo ( mức độ 2C)
  • 10.  Sanh khó do vai  Sanh ngôi mông  Thai to  Sanh dụng cụ  Kiểu thể chẩm cùng  Thai non tháng  Bất thường biểu đồ tim thai
  • 11.  Thời điểm  Khi sổ đầu ◦ Khoảng cách hai mép khoảng 4cm Góc cắt: không ít hơn 45 độ, khoảng 60 độ (IIB) Độ dài: 3-5 cm
  • 12.
  • 13.  Sp 30 tuổi, Para 0010, nhập viện lúc 7 giờ 10 vì: thai 40 tuần 2 ngày+ ối vỡ giờ 1  Siêu âm: thai ngôi đầu, ĐKLĐ: 89 mm, CDXĐ: 71 mm, ĐKNB:114 mm,AFI= 5-6 cm  22 giờ 15: + CTG nhóm 3, gò 3-4 cơn/10 phút + CTC trọn, ngôi đầu, CCPT, độ lọt +2
  • 14. Nhập viện lúc 7 giờ CTC 2 cm xóa 60 % Ối vỡ trắng đục KCBT/LS ULCT: 3500g 21 giờ 30 Tăng co giờ 3 CTG nhóm 2 CTC 4 cm, xóa 70% Ngôi đầu, CCPT, độ lọt -2 22 giờ 15 CTG nhóm 3 CTC trọn Ngôi đầu, CCPT, Độ lọt +2 22 giờ 40 chuyển phòng mổ vì tổn thương trực tràng sau giúp sanh bằng Forcep 19 giờ tăng co vì gò thưa, ối vỡ giờ 12 Giúp sanh bằng forcep Kielland thoát âm 1 bé Apgar 8/9, cân nặng 3500 g Cắt TSM tại vị trí 7 giờ TSM rách sâu, tổn thương trực tràng khoảng 3 cm, tại vị trí 6 giờ, thấy rõ đỉnh vết rách
  • 15.  CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY RÁCH PHỨC TẠP TRÊN SẢN PHỤ NÀY?  PHÂN ĐỘ RÁCH TSM?  CÁCH KHÁM ĐỂ PHÁT HiỆN?
  • 16.
  • 17.  Bao quanh phần thấp của ống tiêu hóa dưới là hệ cơ thắt gồm cơ thắt HM ngoài và cơ thắt HM trong ngăn cách nhau bởi rãnh gian cơ thắt.  Nguồn gốc phát triển phôi học khác nhau nên hoạt động không giống nhau.  Hoàn chỉnh vào lúc thai 28-30 tuần tuổi, gổm 3 thành phần: 1. Cơ mu trực tràng (cơ vân) 2. Cơ thắt trong ( cơ trơn) 3. Cơ thắt ngoài (cơ vân nhiều hơn cơ trơn) Theo Bourdelat D và cs 2001)
  • 18.  Ít cơ trơn, nhiều cơ vân  Phát triển cùng với cơ mu trực tràng lúc thai 9-10 tuần.  Còn nhiều bàn cãi: ◦ Cowper (1715) mô tả đó là 1 cơ duy nhất ◦ Santorini, Milligan, Morgan (1769): gồm 3 phần dưới da, nông và sâu. ◦ Dalley (1987): 3 thành phần này chỉ tìm thấy khi phẫu tích tỉ mỉ trên tiêu bản xác chết, trong hầu hết các TH cơ chỉ là 1 khối liên tục
  • 19.  Cơ thắt ngoài chỉ gồm 2 phần dưới da và nông 1. Phần dưới da nằm ngay dưới cơ thắt trong 2. Phần nông bao quanh đoạn dưới cơ thắt trong 3. Phần sâu hoặc là quá nhỏ chìm vào cơ mu trực tràng không nhận biết được hoặc là nhầm lẫn với cơ mu trực tràng.  Trên siêu âm 3D và MRI, nhiều tác giả tin rằng cơ mu trực tràng mới thật sự là phần sâu nhất của cơ thắt ngoài.
  • 20.  Cơ thắt ngoài gồm 3 quai 1. Cơ mu trực tràng tạo thành quai trên cùng 2. Ở phía sau bó nông cơ thắt ngoài gắn vào đường giữa/dây chằng hậu môn cụt 3. Ở phía trước bó dưới da của cơ thắt ngoài gắn vào thể đáy chậu và cơ ngang đáy chậu nông.  Cấu tạo bởi loại sợi cơ co giật nhanh – chậm (fast and slow twitch types) giúp duy trì trương lực co cơ thường xuyên lúc nghỉ ngủ, và co thắt nhanh lúc nhíu hậu môn theo ý muốn.  Cơ vân duy nhất có điện lúc nghỉ, không bị thoái hóa khi tách rời khỏi thần kinh chi phối (thần kinh thẹn từ S2-S4)
  • 21.
  • 22.
  • 23.  Là cơ trơn  Là phần dầy lên và dưới cùng của lớp cơ vòng trực tràng khi xuống dưới vòng hậu môn trực tràng, giữa niêm mạc HM và cơ dọc trực tràng.  Ít hạch nội thành, chi phối bởi hệ TK tự chủ:giao cảm giữ vai trò kích thích và phó giao cảm ức chế hoạt động co thắt.  Chiếm 55-70% áp lực hậu môn lúc nghỉ (cơ thắt ngoài 30%, đám rối trĩ 15%)  giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì tính tự chủ của HM.
  • 24.
  • 25.  ĐỘ I: chỉ rách da và niêm mạc âm đạo  ĐỘ II: rách cân và cơ của trung tâm đáy chậu, bao gồm cơ ngang đáy chậu nông và sâu, cơ hành hang và phần mu-cụt cơ nâng hậu môn
  • 26.  ĐỘ III: rách hết cân và cơ của trung tâm gân đáy chậu và rách một phần hay rách toàn bộ cơ thăt HM ngoài/ hay cơ thắt hậu môn trong  Có 3 phân lớp  3a: rách < 50% độ dày cơ thắt HM ngoài  3b: rách > 50% độ dày cơ thắt HM ngoài  3c: rách cơ thắt HM trong ( bao gồm rách cả cơ thắt HM ngoài)
  • 27.  ĐỘ 4: rách tới niêm mạc trực tràng
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.  Thăm khám dưới ánh sáng và giảm đau phù hợp: ◦ Ngón trỏ của tay thuận đặt trong hậu môn ◦ Ngón cái cùng bên đặt trong âm đạo ◦ “Pill-rolling motion” để đánh giá độ dày ◦ Khi cơ thắt ngoài bị rách thì đầu tận sẽ co lạisờ được khoảng trống dọc theo đường đi của cơ vòng ◦ Cơ thắt trong thì nhạt màu hơn, trên rìa hậu môn 6- 8 mm
  • 32.  Sp được chuyển phòng mổ, tiền mê, khâu phục hồi TSM và cơ vòng hậu môn do rách TSM độ IV sau sanh Forcep.
  • 33.  Sát trùng AH, AĐ, TSM.  Kiểm tra: - Cổ TC đã may hướng 9 giờ, không chảy máu. - Các thành trước, 2 bên AĐ nguyên. - Thành sau AĐ: vết cắt TSM rách sâu, đứt cơ vòng hậu môn, rách niêm mạc trực tràng 2 cm. Tiến hành: - May lớp niêm mạc trực tràng bằng chỉ PDS 3.0 - May cơ vòng hậu môn bằng chỉ Vicryl 1.0 - May lớp rách trực tràng bằng chỉ Vicryl 2.0 - May lớp niêm mạc âm đạo bằng chỉ Chromic 1.0 - Kiểm tra cầm máu kỹ - Máu mất 100 ml
  • 34.  Nên được thực hiện bởi bác sĩ đã được đào tạo hay “bác sĩ tập sự” dưới sự giám sát  Nên được thực hiên tại phòng mổ, giảm đau vùng hay toàn thân, ánh sáng và dụng cụ phù hợp.  Nếu có chảy máu vết rách nhiều thì cần chèn vết rách và chuyển phòng mổ càng sớm càng tốt.  Tránh may cơ vòng bằng mũi số 8 vì có thể gây thiếu máu mô  Nên thăm trực tràng ngay sau khi đã may xong để chắc rằng không may vào trực tràng. Nếu phát hiện có mũi khâu vào trực tràng thì cần tháo ra
  • 35.  KỸ THUẬT MAY NIÊM MẠC TRỰC TRÀNG-HẬU MÔN Cả hai kỹ thuật may mũi rời hay liên tục đều được chấp nhận ( mức độ khuyến cáo D). Nhưng mũi rời thường để lại nhiều ngoại vật (chỉ may) hơn. Chỉ 3-0 hoặc 4-0 polyglactin nên được dùng để may do ít kích ích và ít gây khó chịu hơn chỉ polydioxanone (PDS).
  • 36.  Chỉ tan tổng hợp, 90% glycolide 10% L Lactid.  Dạng bện đa sợi hay đơn sợi. Suture Constru ction Suture Color Availabl e Sizes Suture BSR* Profile Absorpti on complet e by: Braided Violet / White (undyed) 8/0 through 3 2 weeks 75% 56-70 days 3 weeks 50% 4 weeks 25% Monofila ment Violet 10/0, 9/0 2 weeks 75% 56-70 days
  • 37. Suture Construc tion Suture Color Available Sizes Suture BSR* Profile Absorpti on complete by: Braided Violet / White (undyed) 5/0 through 2 2 weeks 75% 56-70 days 3 weeks 50% 4 weeks 25%
  • 38.  May phục hồi các mô mềm, nông như da và niêm mạc, cần thời gian ngắn phục hồi (7-10 ngày). Suture Constru ction Suture Color Availabl e Sizes Suture BSR* Profile Absorpti on complet e by: Braided White (undyed) 8/0 through 1 5 days 50% 42 days 14 days 0%
  • 39.  KỸ THUẬT MAY CƠ THẮT TRONG HẬU MÔN Nếu có phát hiện rách cơ thắt hậu môn trong thì may phục hồi lại một cách riêng biệt bằng mũi rời hay mũi đệm ( mattress suture) mà không để chồng lên nhau. ( mức độ khuyến cáo C). Uptodate : mũi liên tục? Chỉ Poliglactin 2-0 hoặc Poliglecaprone 3-0 kết quả tương đương (Khuyến cáo B)
  • 40.  Chỉ tan, đơn sợi tổng hợp. Suture Constr uction Suture Color Availab le Sizes Suture BSR* Profile Absorp tion comple te by: Monofil ament Violet / Clear (undye d) 6/0 through 1 Undyed (clear) Dyed (violet) 91-119 days 1 week 50-60% 60-70% 2 week 20-30% 30-40%
  • 41. Suture Constr uction Suture Color Availab le Sizes Suture BSR† Profile Absorp tion comple te by: Monofil ament Violet / Clear (undye d) 6/0 through 1 Undyed (clear) Dyed (violet) 91-119 days 1 week 50-60% 60-70% 2 week 20-30% 30-40%
  • 42.
  • 43.  KỸ THUẬT MAY CƠ THẮT NGOÀI HẬU MÔN Trường hợp rách toàn bộ EAS, cả hai kỹ thuật may tận- tận ( end-end) và “may chồng” (overlap) đều được chấp nhận với kết quả như nhau ( mức độ khuyến cáo A). Mũi rời, 3-5 mũi, chỉ Polydioxanone 2-0, 3-0 hay chỉ Polyglactin 2-0. Không dùng chỉ Chromic Trường hợp rách một phần ( 3a,3b), kỹ thuật may tận- tận được khuyên dùng (mức độ khuyến cáo D)
  • 44.  Tổng hợp từ polyester, poly (p-dioxanone) Suture Constru ction Suture Color Available Sizes Suture BSR* Profile Absorpti on complet e by: Monofila ment Violet / Clear (undyed) 7/0 through 2 3/0 and larger 4/0 and smaller 182-238 days 2 weeks 80% 60% 4 weeks 70% 40% 6 weeks 60% 35%
  • 45. Suture Construct ion Suture Color Available Sizes Suture BSR* Profile Absorptio n complete by: Monofilam ent Violet / Clear (undyed) 6/0 through 1 3/0 and larger 4/0 and smaller 182-238 days 2 weeks 80% 60% 4 weeks 70% 40% 6 weeks 60% 35%
  • 46.
  • 47.
  • 48.  CẦN QUAN TÂM ĐẾN CÁC VẤN ĐỀ GÌ?
  • 49.  CHẾ ĐỘ ĂN LOW RESIDUE DIET  Chế độ ăn hạn chế thức ăn có hàm lượng chất xơ cao giảm lượng phân và tần số đi cầu ◦ Bánh mì trắng, cơm trắng ◦ Các loại nước ép rau quả ◦ Các loại thịt, cá, trứng, đậu hủ ◦ Sữa hay các sản phẩm của sữa: yogurt, kem, bánh pudding, phó mát
  • 50.  THUỐC NHUẬN TRÀNG  Sử dụng thuốc nhuận tràng được khuyến cáo có thể giảm nguy cơ bung vết may ( mức độ khuyến cáo C)  Management of third and fouth – degree perineal tears RCOG 2015  GỈAM ĐAU: NSAID VÀ ACETAMINOPHEN
  • 51.  Sử dụng kháng sinh phổ rộng có thể giảm nguy cơ nhiễm trùng và bung vết may ( mức độ khuyến cáo B) Management of third and fouth – degree perineal tears RCOG 2015
  • 52.
  • 53.  Main results  We identified and included one trial (147women froma pre-planned sample size of 310women) that compared the effect of prophylactic antibiotic (single-dose, second-generation cephalosporin - cefotetan or cefoxitin, 1 g intravenously) on postpartum perineal wound complications in third- or fourth-degree perineal tears compared with placebo. Perineal wound complications (wound disruption and purulent discharge) at the two-week postpartum check up were 8.20% and 24.10% in the treatment and the control groups respectively (risk ratio (RR) 0.34, 95% confidence interval (CI) 0.12 to 0.96).
  • 54.
  • 55.  Bệnh nhân hậu sản 5 ngày ổn, xuất viện   Cần xử trí gì thêm trên bệnh nhân này?
  • 56.  Tập luyện sàn chậu sớm (nên thực hiện trong tháng thứ 1 hậu sản).  Ích lợi : giảm tình trạng tiêu không tự chủ ở những trường hợp tổn thương TSM độ 3-4.  Và cần có sự hướng dẫn của một chuyên gia vật lý trị liêu.
  • 57.  We recommend early (during the first month postpartum) PFMT after vaginal deliveries associated with OASIS. Rehabilitation should be carried out by a physiotherapist specialized in perineology in order to prevent medium-term functional consequences. A longer follow-up may be necessary to confirm the stability of results. Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol. 2016 Apr;199:201-6. doi: 10.1016/j.ejogrb.2016.01.025. Epub 2016 Feb 26.
  • 58.  CẦN SỰ KẾT HỢP GiỮA KHOA SANH, CÁC KHOA HẬU SẢN VÀ ĐƠN VỊ SÀN CHẬU ĐỂ CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI KẾT CỤC CÁC BỆNH NHÂN NÀY?
  • 59.
  • 60. 14 giờ 23 ngày 19/1 BCTC: 30 mm KCBT/ LS ULCT: 2800 g SP 26t, Para 0000 Nhập viện vì thai 40 tuần, chưa CD 10 giờ 20/1 CTC 1cm, dày Foley KPCD 16 giờ 30 20/1 CTC 5cm, xóa 70% Ngôi đầu, độ lọt - 3 Chuyển Box Giảm đau sản khoa 18 giờ 20 20/1 CTC trọn, ngôi đầu, +2 Sp rặn thoát âm 1 bé apgar 8/9, CN 2900 TSM cắt may phục hồi Máu mất 1100 ml Thuốc co hồi tử cung, theo dõi hậu sản, chuyển trại lúc 2 giờ 20
  • 61.  XỬ TRÍ GÌ TRONG TÌNH HUỐNG NÀY  YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 62. HS ngày 1 BC: 26100, Neut 86.1% HS ngày 2 BC 20500,Neut 79% Kháng sinh Traforan 1g: 1 lọ x 2 TMC Vinbrex 80 mg 1 ống x 2 TB Hs ngày 7 Sp sốt 38oC, đi phân ra TSM và âm đạo Ađ và TSM có phân Ađ có lỗ thông sát mép ngoài thông xuống trực tràng Khám trực tràng: 1 lỗ thông từ trực tràng ra đỉnh vết may. CTM: BC 1500, Neut 68 % Dò âm đạo- trực tràng/ HS sanh thườ + làm HMNT đoạn đại tràng Sigma + khâu lại trực tràng + cắt rộng TSM
  • 63.  CÁCH KHÁM VÀ THEO DÕI
  • 64. Tiếp tục kháng sinh:Metronidazol, Rocephine, Rửa vết thương 2l/ ngày Chế độ ăn: cơm. Xuất viện sau 5 ngày. 2 tháng sau, SP nhập viện vá lỗ dò, khâu phục hồi TSM.